Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1700/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Cường |
Ngày ban hành: | 14/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1700/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRIỆU PHONG, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 635/TTr-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 146 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 52 thôn.
- Loại 2: 61 thôn, khu phố.
- Loại 3: 33 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRIỆU PHONG - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số thôn, khu phố |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Ghi chú |
I |
XÃ TRIỆU TRUNG |
8 |
3 |
3 |
2 |
|
1 |
Thôn Trung An |
|
|
|
x |
|
2 |
Thôn Đạo Đầu |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Thanh Lê |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Ngô Xá Tây |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Ngô Xá Đông |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Xuân Dương |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Tam Hữu |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Mỹ Khê |
|
|
|
x |
|
II |
XÃ TRIỆU AN |
5 |
3 |
1 |
1 |
|
1 |
Thôn Hà Tây |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Tường Vân |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Phó Hội |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn An Lợi |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Thanh Xuân |
|
|
|
x |
|
III |
XÃ TRIỆU THUẬN |
8 |
2 |
6 |
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn 4 |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn 5 |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn 6 |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn 7 |
|
x |
|
|
|
8 |
Thôn 8 |
|
|
x |
|
|
IV |
XÃ TRIỆU TRẠCH |
6 |
4 |
1 |
|
|
1 |
Thôn Linh An |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Long Quang |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Vân Tường |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn An Trạch |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Bồ Bản |
|
|
|
x |
|
6 |
Thôn Lệ Xuyên |
|
x |
|
|
|
V |
XÃ TRIỆU HÒA |
8 |
4 |
3 |
1 |
|
1 |
Thôn Vân Hòa |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn An Lộng |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Bố Liêu |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Duy Hòa |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Hà My |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Hữu Niên A |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Hữu Niên B |
|
|
|
x |
|
8 |
Thôn Mỹ Lộc |
|
x |
|
|
|
VI |
XÃ TRIỆU LĂNG |
6 |
5 |
1 |
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn 2 |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn 3 |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn 4 |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn 5 |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn 6 |
|
x |
|
|
|
VII |
XÃ TRIỆU PHƯỚC |
13 |
4 |
8 |
1 |
|
1 |
Thôn Lưỡng Kim |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Cao Hy |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Việt Yên |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Phước Lễ |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Nhu Lý |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Vĩnh Lại |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn An Lợi |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Hà Lộc |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn An Cư |
|
x |
|
|
|
10 |
Thôn Duy Phiên |
|
|
x |
|
|
11 |
Thôn Dương Xuân |
|
|
x |
|
|
12 |
Thôn Hà La |
|
|
x |
|
|
13 |
Thôn An Cư Phường |
|
|
|
x |
|
VIII |
XÃ TRIỆU ĐỘ |
9 |
3 |
4 |
2 |
|
1 |
Thôn An Lợi |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Trung Yên |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Đồng Giám |
|
|
|
x |
|
4 |
Thôn An Dạ |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Thanh Liêm |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Gia Độ |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn Giáo Liêm |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Xuân Thành |
|
|
|
x |
|
9 |
Thôn Quy Hà |
|
x |
|
|
|
IX |
XÃ TRIỆU LONG |
18 |
2 |
6 |
10 |
|
1 |
Thôn Bích Khê |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Tân Định |
|
|
|
x |
|
3 |
Thôn An Mô |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Đại Lộc Thượng |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Đùng |
|
|
|
x |
Xóm Đùng |
6 |
Thôn Rào Thượng |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Rào Hạ |
|
|
|
x |
|
8 |
Thôn Kiệt |
|
|
|
x |
Xóm Kiệt |
9 |
Thôn Bồi |
|
|
|
x |
Xóm Bồi |
10 |
Thôn Phương Ngạn |
|
|
x |
|
|
11 |
Thôn Phù Lưu |
|
|
x |
|
|
12 |
Thôn Bích La Thượng |
|
|
|
x |
|
13 |
Thôn Vệ Nghĩa |
|
|
x |
|
|
14 |
Thôn Hói |
|
|
|
x |
Xóm Hói |
15 |
Thôn Bàu |
|
|
|
x |
Xóm Bàu |
16 |
Thôn Cồn |
|
|
x |
|
Xóm Cồn |
17 |
Thôn Triêu |
|
|
x |
|
Xóm Triêu |
18 |
Thôn Đại Lộc Hạ |
|
|
|
x |
|
X |
XÃ TRIỆU THÀNH |
4 |
3 |
1 |
|
|
1 |
Thôn Cổ Thành |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn An Tiêm |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Tân Đức |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Hậu Kiên |
|
|
x |
|
|
XI |
XÃ TRIỆU ÁI |
9 |
2 |
2 |
5 |
|
1 |
Thôn Ái Tử |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Hà Xá |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Nại Hiệp |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Tân Phổ |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Kiên Mỹ |
|
|
|
x |
|
6 |
Thôn Kiên Phước |
|
|
|
x |
|
7 |
Thôn Liên Phong |
|
|
|
x |
|
8 |
Thôn Trung Long |
|
|
|
x |
|
9 |
Thôn Tràng Soi |
|
|
|
x |
|
XII |
XÃ TRIỆU SƠN |
8 |
2 |
4 |
2 |
|
1 |
Thôn Phương Sơn |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn An Lưu |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Phường Đạo Đầu |
|
|
|
x |
|
4 |
Thôn An Phú |
|
|
|
x |
|
5 |
Thôn Thượng Trạch |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Đồng Bào |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn Văn Phong |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Linh Chiểu |
|
x |
|
|
|
XIII |
XÃ TRIỆU ĐÔNG |
4 |
2 |
1 |
1 |
|
1 |
Thôn Nại Cửu |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Bích La Đông |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Bích La Trung |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Bích La Nam |
|
|
|
x |
|
XIV |
THỊ TRẤN ÁI TỬ |
6 |
|
5 |
1 |
|
1 |
Khu phố 1 |
|
|
x |
|
Tiểu Khu 1 |
2 |
Khu phố 2 |
|
|
x |
|
Tiểu Khu 2 |
3 |
Khu phố 3 |
|
|
x |
|
Tiểu Khu 3 |
4 |
Khu phố 4 |
|
|
x |
|
Tiểu Khu 4 |
5 |
Khu phố 5 |
|
|
|
x |
Tiểu Khu 5 |
6 |
Khu phố 6 |
|
|
x |
|
Tiểu Khu 6 |
XV |
XÃ TRIỆU ĐẠI |
7 |
2 |
3 |
2 |
|
1 |
Thôn Đại Hào |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn Quảng Điền |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn Quảng Lượng |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Đại Hòa |
|
|
x |
|
|
5 |
Thôn Phú Tài |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Phan Xá |
|
|
|
x |
|
7 |
Thôn Hiền Lương |
|
|
|
x |
|
XVI |
XÃ TRIỆU THƯỢNG |
9 |
4 |
4 |
1 |
|
1 |
Thôn Trấm |
|
|
x |
|
|
2 |
Thôn Tân Xuân |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Thượng Phước |
|
x |
|
|
|
4 |
Khu vực 3 Nhan Biều |
|
x |
|
|
|
5 |
Khu vực 2 Nhan Biều |
|
x |
|
|
|
6 |
Khu vực 1 Nhan Biều |
|
x |
|
|
|
7 |
Thôn Tả Hữu |
|
|
|
x |
|
8 |
Thôn Trung Kiên |
|
|
x |
|
|
9 |
Thôn Xuân An |
|
|
x |
|
|
XVII |
XÃ TRIỆU GIANG |
6 |
2 |
2 |
2 |
|
1 |
Thôn Tả Kiên |
|
|
|
x |
|
2 |
Thôn Tiền Kiên |
|
|
|
x |
|
3 |
Thôn Phú Áng |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn Phước Mỹ |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Trà Liên Tây |
|
x |
|
|
|
6 |
Thôn Trà Liên Đông |
|
|
x |
|
|
XVIII |
XÃ TRIỆU VÂN |
4 |
3 |
1 |
|
|
1 |
Thôn 7 |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn 8 |
|
x |
|
|
|
3 |
Thôn 9 |
|
x |
|
|
|
4 |
Thôn Sinh Thái |
|
|
x |
|
|
XIX |
XÃ TRIỆU TÀI |
8 |
2 |
5 |
1 |
|
1 |
Thôn Phú Liêu |
|
x |
|
|
|
2 |
Thôn An Hưng |
|
|
x |
|
|
3 |
Thôn Tài Lương |
|
|
x |
|
|
4 |
Thôn An Trú |
|
x |
|
|
|
5 |
Thôn Thâm Triều |
|
|
x |
|
|
6 |
Thôn Tả Hữu |
|
|
x |
|
|
7 |
Thôn Anh Tuấn |
|
|
x |
|
|
8 |
Thôn Bích Hậu |
|
|
|
x |
|
Tổng cộng |
146 |
52 |
61 |
33 |
|
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xét công nhận xã, thị trấn, thôn, xóm đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quản lý, đầu tư xây dựng công trình điện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 kèm theo Quyết định 51/2012/QĐ-UBND Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng, mua sắm, điều chuyển, bán, thanh lý, thuê, cho thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, thu hồi, sản xuất kinh doanh dịch vụ, liên doanh, liên kết tài sản nhà nước đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế kết hợp giữa cơ sở đào tạo cán bộ y tế và bệnh viện công lập trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 27/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về chiếu sáng đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với chức danh lãnh đạo chuyên trách Hội Người mù trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh, Phó Chánh Thanh tra Sở, ban, ngành; Chánh, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá cước vận chuyển hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012