Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành
Số hiệu: 13/2014/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Đinh Văn Chung
Ngày ban hành: 11/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2014/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;

Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số: 61/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số: 61/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Phạm vi, đối tượng điều chỉnh của từng khoản phí, lệ phí (bao gồm cả đối tượng không thu, đối tượng được miễn, giảm phí, lệ phí):

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên; Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Danh mục và mức thu cụ thể các khoản phí

a) Các khoản phí lĩnh vực tư pháp, văn hóa, giáo dục, thương mại, an toàn xã hội (đính kèm Phụ lục I)

b) Các khoản phí lĩnh vực giao thông vận tải (đính kèm Phụ lục II)

c) Các khoản phí lĩnh vực tài nguyên và môi trường (đính kèm Phụ lục III)

3. Danh mục và mức thu cụ thể các khoản lệ phí

a) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân (đính kèm Phụ lục IV)

b) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (đính kèm Phụ lục V)

c) Lệ phí quản lý Nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và lĩnh vực khác (đính kèm Phụ lục VI)

4. Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu

Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu (đính kèm Phụ lục VII).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày thông qua và thay thế các Nghị quyết trước đây quy định về mức thu phí, lệ phí (đính kèm Phụ lục VIII)./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

PHỤ LỤC I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP, VĂN HÓA, GIÁO DỤC, THƯƠNG MẠI, AN TOÀN XÃ HỘI
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

 

 

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng)

 

 

1

Tổ chức

Đồng/trường hợp

30.000

2

Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/trường hợp

20.000

II

Phí thư viện

 

 

1

Cấp thẻ bạn đọc người lớn (kể cả ép nhựa)

Đồng/thẻ/năm

10.000

2

Cấp thẻ bạn đọc trẻ em (kể cả ép nhựa)

Đồng/thẻ/năm

5.000

III

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

 

 

1

Khu du lịch

Đồng/lần/người

3.000

2

Vườn du lịch, điểm tham quan

Đồng/lần/người

2.000

IV

Phí dự thi, dự tuyển

 

 

1

Tuyển sinh (xét tuyển) học sinh đầu cấp Trung học cơ sở, Trung học phổ thông

Đồng/thí sinh

3.000

2

Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia

Đồng/thí sinh

15.000

3

Tuyển sinh các lớp dạy nghề (trừ lái xe)

 

 

 

- Thời gian dưới 1 tháng.

Đồng/thí sinh

20.000

 

- Thời gian 1 tháng trở lên.

Đồng/thí sinh

40.000

4

Dự thi vào các trung tâm ngoại ngữ

Đồng/thí sinh

50.000

5

Dự thi cấp chứng chỉ về ngoại ngữ, tin học

 

 

 

Dự thi chứng chỉ A

Đồng/thí sinh/lần dự thi

90.000

 

Dự thi chứng chỉ B

Đồng/thí sinh/lần dự thi

110.000

 

Dự thi chứng chỉ C

Đồng/thí sinh/lần dự thi

130.000

V

Phí chợ

 

 

1

Chợ hạng 1

 

 

 

- Đối với hộ kinh doanh cố định

Đồng/m²/ngày

1.500

 

- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi)

Đồng/buổi

1.500


 

- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)

Đồng/ngày

2.000

2

Chợ hạng 2

 

 

 

- Đối với hộ kinh doanh cố định

Đồng/m²/ngày

1.000

 

- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi)

Đồng/buổi

1.000

 

- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)

Đồng/ngày

1.500

3

Chợ hạng 3

 

 

 

- Đối với hộ kinh doanh cố định

Đồng/m²/ngày

500

 

- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (01 buổi)

Đồng/buổi

500

 

- Đối với hộ kinh doanh tự sản, tự tiêu (ngày)

Đồng/ngày

1.000

4

Hộ kinh doanh ở chợ (ngoài nhà lồng), trên lề đường, mặt bằng (đất công)

Đồng/ngày

500

VI

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

 

 

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

Đồng/ giấy phép

3.000.000

VII. Phí đấu giá

1. Phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản:

STT

Nội dung

Mức thu

 

 

1

Trường hợp bán đấu giá thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá, theo quy định như sau:

Dưới 50 triệu đồng

5% giá trị tài sản bán được

 

Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng

2,5 triệu đồng + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng

 

Từ trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

16,75 triệu đồng + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng

 

Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

34,75 triệu đồng + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng

 

Từ trên 20 tỷ đồng

49,75 triệu đồng + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu đồng/cuộc đấu giá

 

2

Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá theo quy định như sau:

Từ 20 triệu đồng trở xuống

50.000 (đồng/hồ sơ)

 

Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

100.000 (đồng/hồ sơ)

 

Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

150.000 (đồng/hồ sơ)

 

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000 (đồng/hồ sơ)

 

Từ trên 500 triệu đồng

500.000 (đồng/hồ sơ)

 

2. Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất:

- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:

STT

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

Đơn vị tính

Mức thu

1

Từ 200 triệu đồng trở xuống

Đồng/hồ sơ

100.000

2

Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

Đồng/hồ sơ

200.000

3

Từ trên 500 triệu đồng

Đồng/hồ sơ

500.000

- Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân:

STT

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

Đơn vị tính

Mức thu

 

 

1

Từ 0,5ha trở xuống

Đồng/hồ sơ

1.000.000

 

2

Từ trên 0,5ha đến 2 ha

Đồng/hồ sơ

3.000.000

 

3

Từ trên 2ha đến 5ha

Đồng/hồ sơ

4.000.000

 

4

Từ trên 5ha

Đồng/hồ sơ

5.000.000

 

Ghi chú:

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên;

- Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;

- Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

- Căn cứ Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính;

- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

PHỤ LỤC II

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

Phí qua đò

 

 

1

Đối với người

 

 

 

- Đò ngang

Đồng/người/chuyến

500

 

- Đò dọc (tuỳ theo chiều dài tuyến sông)

Đồng/người/km

1.000

2

Đối với người và phương tiện

 

 

 

- Đò ngang

 

 

 

+ Người và xe đạp

Đồng/người/ chuyến

1.000

 

+ Người và xe mô tô

Đồng/người/chuyến

2.000

 

- Đò dọc

 

 

 

+ Người và xe đạp

Đồng/người/km

1.000

 

+ Người và xe mô tô

Đồng/người/km

2.000

 

Riêng đối với học sinh, sinh viên giảm 50% phí qua đò nêu trên

 

 

II

Phí qua phà

 

 

1

Đối với người

Đồng/người/chuyến

500

2

Đối với người và phương tiện (hành lý)

 

 

 

- Người và xe đạp

Đồng/người/chuyến

1.000

 

- Người và mô tô

Đồng/người/chuyến

2.000

 

- Người và hành lý (chiếm 1m² hoặc 100 kg)

Đồng/người/chuyến

1.500

 

- Xe ô tô 5 chỗ

Đồng/người/chuyến

6.000

 

- Xe ô tô từ 6 chỗ đến 12 chỗ

Đồng/người/chuyến

8.000

 

- Xe ô tô trên 12 chỗ đến 24  chỗ

Đồng/người/chuyến

10.000

 

- Xe ô tô trên 24 chỗ

Đồng/người/chuyến

12.000

 

- Xe tải đến 1 tấn

Đồng/người/chuyến

6.000

 

- Xe tải trên 1 tấn đến 5 tấn

Đồng/người/chuyến

8.000

 

- Xe tải trên 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/người/chuyến

10.000

 

- Xe tải trên 10 tấn

Đồng/người/chuyến

12.000

 

Riêng đối với học sinh, sinh viên giảm 50% phí qua phà nêu trên

 

 

III

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô

 

 

1

Xe đạp

Đồng/lần

1.000

2

Xe máy (mô tô)

Đồng/lần

2.000

3

Xe ô tô 5 chỗ

Đồng/lần

4.000

4

Xe ô tô từ 6 chỗ đến 12 chỗ

Đồng/lần

6.000

5

Xe ô tô trên 12 chỗ

Đồng/lần

10.000

IV

Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

 

1

Phương tiện đậu, đỗ để lên, xuống hàng hóa tại chợ

 

 

 

- Đối với đường bộ

 

 

 

+ Xe có trọng tải đến 5 tấn (không quá 60.000 đồng/tháng)

Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm)

3.000

 

+ Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn (không quá 80.000 đồng/tháng)

Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm)

4.000

 

+ Xe có trọng tải trên 10 tấn (không quá 100.000 đồng/tháng)

Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm)

5.000

 

- Đối với đường thủy

 

 

 

+ Tàu, ghe có trọng tải đến 10 tấn (không quá 40.000 đồng/tháng)

Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm)

2.000

 

+ Tàu, ghe có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn (không quá 60.000 đồng/tháng)

Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm)

3.000

 

+ Tàu, ghe có trọng tải trên 20 tấn (không quá 100.000 đồng/tháng)

Đồng/lần tạm dừng (không quá ngày đêm)

5.000

2

Bến, bãi đậu xe, tàu ghe

 

 

 

- Bãi đậu xe các loại

 

 

 

+ Xe ô tô đến 12 chỗ, xe tải đến 1 tấn

Đồng/ngày, đêm

3.000

 

+ Xe ô tô trên 12 chỗ, xe tải trên 1 tấn đến 5 tấn

Đồng/ngày, đêm

4.000

 

+ Xe khách trên 12 chỗ, xe tải trên 5 tấn

Đồng/ngày, đêm

5.000

 

- Mặt nước neo đậu tàu ghe

 

 

 

+ Sử dụng mặt nước có diện tích lớn, thuận lợi, trọng tải trên 10 tấn

Đồng/ngày, đêm

5.000

 

+ Sử dụng mặt nước có diện tích lớn, không thuận lợi, trọng tải dưới 10 tấn

Đồng/ngày, đêm

3.000

 

+ Sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, thuận lợi, trọng tải trên 10 tấn

Đồng/ngày, đêm

2.000

 

+ Sử dụng mặt nước có diện tích nhỏ, không thuận lợi, trọng tải dưới 10 tấn

Đồng/ngày, đêm

1.000

Ghi chú:

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

PHỤ LỤC III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

Phí vệ sinh

 

 

1

Hộ sản xuất, kinh doanh

 

 

 

- Hộ sản xuất kinh doanh ngoài chợ

Đồng/tháng

50.000

 

- Hộ kinh doanh tại chợ (lô cố định)

Đồng/tháng

15.000

2

Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh

 

 

 

- Trong hẻm

Đồng/tháng

10.000

 

- Nhà mặt tiền

Đồng/tháng

15.000

 

- Tuyến dân cư vượt lũ

Đồng/tháng

10.000

 

- Cụm dân cư vượt lũ

Đồng/tháng

10.000

3

Cơ quan, ban, ngành, đoàn thể

 

 

 

- Trụ sở nằm độc lập

Đồng/tháng

100.000

 

- Trụ sở nằm chung 1 khuôn viên (nhiều trụ sở)

Đồng/tháng

30.000

4

Trường học các cấp

 

 

 

- Trường có đến 10 phòng

Đồng/tháng

30.000

 

- Trường trên 10 phòng đến 20 phòng

Đồng/tháng

50.000

 

- Trường có trên 20 phòng

Đồng/tháng

80.000

5

Trụ sở văn phòng các doanh nghiệp các thành phần kinh tế

 

 

 

- Văn phòng độc lập

Đồng/tháng

100.000

 

- Văn phòng các Công ty, XN có sản xuất kinh doanh

Đồng/tháng

100.000

6

Kinh doanh nhà trọ

Đồng/tháng/phòng

10.000

7

Khách sạn

Đồng/m3

160.000

8

Nhà hàng

Đồng/m3

160.000

9

Khách sạn và nhà hàng

Đồng/m3

160.000

10

Rác sinh hoạt Bệnh viện

Đồng/m3

160.000

11

Cơ sở sản xuất kinh doanh

Đồng/m3

160.000

II

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn

 

 

1

Đối với chất thải rắn thông thường

Đồng/tấn

30.000

2

Đối với chất thải rắn nguy hại

Đồng/tấn

4.000.000

III

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ, tài liệu

200.000

IV

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

1

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày,đêm

Đồng/1 báo cáo

400.000

2

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày,đêm

Đồng/1 báo cáo

1.400.000

3

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày,đêm

Đồng/1 báo cáo

3.400.000

4

Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày,đêm

Đồng/1 báo cáo

4.100.000

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

V

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

1

Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

1.000.000

2

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/hồ sơ

500.000

VI

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

1.1

Đề án, báo cáo thiết kế giếng thăm dò, khai thác có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

400.000

1.2

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

1.3

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

1.4

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.100.000

1.5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

2

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

2.1

Có lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50 KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

2.2

Có lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

2.3

Có lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.100.000

2.4

Có lưu lượng từ 1 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

6.000.000

2.5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

3

Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

3.1

Có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

3.2

Có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

3.3

Có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

4.100.000

3.4

Có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm

Đồng/1 đề án, báo cáo

6.000.000

3.5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Đồng/1 đề án, báo cáo

Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên

VII

Phí thẩm định cấp quyền sử đất

 

 

1

Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

 

 

1.1

Đất tại khu vực đô thị

 

 

 

 - Đất ở

Đồng/hồ sơ

140.000

 

 - Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

Đồng/hồ sơ

300.000

 

 - Các loại đất khác

Đồng/hồ sơ

200.000

1.2

Đất tại khu vực nông thôn

 

 

 

 - Đất ở

Đồng/hồ sơ

100.000

 

 - Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

Đồng/hồ sơ

200.000

 

 - Các loại đất khác

Đồng/hồ sơ

150.000

2

Người sử dụng đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

2.1

Diện tích dưới 1.000m²

Đồng/hồ sơ

1.200.000

2.2

Diện tích từ 1.000m² đến dưới 2.500m²

Đồng/hồ sơ

2.000.000

2.3

Diện tích từ 2.500m² đến dưới 5.000m²

Đồng/hồ sơ

3.000.000

2.4

Diện tích từ 5.000m² đến dưới 10.000m²

Đồng/hồ sơ

4.500.000

2.5

Diện tích từ 10.000m² đến dưới 50.000m²

Đồng/hồ sơ

6.000.000

2.6

Diện tích từ 50.000m² trở lên

Đồng/hồ sơ

7.000.000

VIII. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

STT

Giới hạn diện tích (m²)

Mức thu

Đất khu vực đô thị

Đất khu vực nông thôn

Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m²)

Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m²)

Nhóm đất nông nghiệp (đồng/m²)

Nhóm đất phi nông nghiệp (đồng/m²)

1

Thửa đất có diện tích từ 300m² trở xuống

550

950

440

750

2

Thửa đất có diện tích trên 300m² đến 1.000m²

500

850

400

670

3

Thửa đất có diện tích trên 1.000m² đến 3.000m²

450

660

360

520

4

Thửa đất có diện tích trên 3.000m² trở lên

400

570

320

450

IX. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng vốn đầu tư

(tỷ VNĐ)

≤50

>50 và ≤100

>100 và ≤200

>200 và ≤500

>500

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

4,5

5,9

10,8

12,6

15,3

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

6,2

7,7

13,5

14,4

22,5

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

6,8

8,6

15,3

16,2

22,5

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

7,0

8,6

15,3

16,2

21,6

Nhóm 5. Dự án Giao thông

7,3

9,0

16,2

18,0

22,5

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

7,6

9,5

17,1

18,0

23,4

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

4,5

5,4

9,72

10,8

14,0

Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức.

Ghi chú:

- Căn cứ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;

- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

PHỤ LỤC IV

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân

 

 

Ia

Lệ phí hộ tịch

 

 

1

Lệ phí đăng ký hộ tịch người trong nước

 

 

1.1

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

10.000

 

- Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

+ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

Đồng/bản sao

2.000

 

+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng/trường hợp

3.000

 

- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định

Đồng/trường hợp

5.000

 

- Ghi sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp

Đồng/trường hợp

5.000

1.2

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (miễn đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung, điều chỉnh hộ tịch)

Đồng/trường hợp

25.000

 

- Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

+ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

Đồng/bản sao

3.000

 

+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng/trường hợp

10.000

 

- Cấp lại bản chính khai sinh

Đồng/bản sao

10.000

2

Lệ phí đăng ký hộ tịch người nước ngoài

 

 

 

Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

2.1

Khai sinh

 

 

 

- Đăng ký khai sinh

Đồng/trường hợp

50.000

 

- Đăng ký lại việc sinh

Đồng/trường hợp

50.000

2.2

Kết hôn

 

 

 

- Đăng ký kết hôn

Đồng/trường hợp

1.000.000

 

- Đăng ký lại việc kết hôn

Đồng/trường hợp

1.000.000

2.3

Khai tử

 

 

 

- Đăng ký khai tử

Đồng/trường hợp

50.000

 

- Đăng ký lại việc khai tử

Đồng/trường hợp

50.000

2.4

Nhận cha, mẹ, con

 

 

 

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Đồng/trường hợp

1.000.000

2.5

Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

 

 

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc

Đồng/trường hợp

50.000

2.6

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

 

- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

Đồng/bản sao

5.000

 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

Đồng/trường hợp

10.000

 

- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, huỷ hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định

Đồng/trường hợp

50.000

 

- Ghi sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp

Đồng/trường hợp

50.000

Ib

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

1

Đối với phường

 

 

1.1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần đăng ký

15.000

1.2

Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp

20.000

 

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

10.000

1.3

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/lần đính chính

8.000

2

Đối với các xã, thị trấn

 

 

2.1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần đăng ký

7.000

2.2

Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

Đồng/lần cấp

10.000

 

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

Đồng/lần cấp

5.000

2.3

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong hộ khẩu, sổ tạm trú)

Đồng/lần đính chính

4.000

Ic

Lệ phí chứng minh nhân dân

 

 

 

Cấp đổi, cấp lại

 

 

1

Đối với các phường

Đồng/lần cấp

8.000

2

Đối với các xã, thị trấn

Đồng/lần cấp

4.000

II

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

1

Cấp mới

Đồng/1 giấy phép

600.000

2

Cấp lại

Đồng/1 giấy phép

450.000

Ghi chú:

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

PHỤ LỤC V

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

Lệ phí địa chính

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

1.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/giấy

20.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/giấy

10.000

1.2

Tổ chức

Đồng/giấy

100.000

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất

 

 

2.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/giấy

80.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/giấy

40.000

2.2

Tổ chức

Đồng/giấy

400.000

3

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

3.1

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

+ Khu vực phường

Đồng/lần

20.000

 

+ Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/lần

10.000

 

- Tổ chức

Đồng/lần

50.000

3.2

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận QSD đất và QSH nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất.

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

+ Khu vực phường

Đồng/lần

40.000

 

+ Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/lần

20.000

 

- Tổ chức

Đồng/lần

50.000

4

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận

 

 

4.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/1 lần

20.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/1 lần

10.000

4.2

Tổ chức

Đồng/1 lần

30.000

5

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

 

 

5.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

- Khu vực phường

Đồng/1 lần

15.000

 

- Khu vực khác (thị trấn, xã)

Đồng/1 lần

7.000

5.2

Tổ chức

Đồng/1 lần

30.000

II

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

1

Nhà ở riêng lẻ của nhân dân

Đồng/1 giấy phép

75.000

2

Các công trình xây dựng khác

Đồng/1 giấy phép

150.000

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

Đồng/1 giấy phép

15.000

III

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

1

Cấp mới

Đồng/1 biển số nhà

30.000

2

Cấp lại

Đồng/1 biển số nhà

20.000

IV

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

- Tổ chức

Đồng/hồ sơ

80.000

 

- Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

60.000

2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

 

 

 

- Tổ chức

Đồng/hồ sơ

70.000

 

- Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

50.000

3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

 

 

 

- Tổ chức

Đồng/hồ sơ

60.000

 

- Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

40.000

4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

- Tổ chức

Đồng/hồ sơ

20.000

 

- Hộ gia đình, cá nhân

Đồng/hồ sơ

20.000

Ghi chú:

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng khách hàng thường xuyên;

- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

PHỤ LỤC VI

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ LĨNH VỰC KHÁC
(Đính kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

DANH MỤC

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU

I

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

 

Giấy phép hoạt động điện lực (bao gồm: truyền tải và phân phối điện, quản lý vận hành nhà máy điện, kinh doanh tư vấn chuyên ngành điện)

Đồng/1 giấy phép

700.000

II

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

1

Cấp giấy phép

Đồng/1 giấy phép

150.000

2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/1 giấy phép

75.000

III

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

1

Cấp giấy phép

Đồng/1 giấy phép

150.000

2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/1 giấy phép

75.000

IV

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

 

1

Cấp giấy phép

Đồng/1 giấy phép

150.000

2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

Đồng/1 giấy phép

75.000

V

Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

 

 

1

Cấp mới

Đồng/ giấy phép

200.000

2

Cấp đổi, cấp lại

Đồng/lần cấp

50.000

VI

Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

 

 

1

Cấp bản sao từ gốc

Bản

3.000

2

Chứng thực bản sao

 

 

2.1

Từ bản chính

Trang

1.500

2.2

Từ trang thứ ba trở lên

Trang

1.000

2.3

Mức thu tối đa không quá

Bản

100.000

3

Chứng thực chữ ký

Trường hợp

10.000

Ghi chú:

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;

- Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Mục này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua việc sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí hộ tịch và mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, với các nội dung cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí hộ tịch tại Mục Ia Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang:

a) Mức thu lệ phí áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã:

- Khai sinh, khai tử: 5.000 đồng.

- Kết hôn: 20.000 đồng.

- Nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng.

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch: 3.000 đồng.

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi: 10.000 đồng.

- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: 10.000 đồng.

- Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền: 5.000 đồng.

- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác: 5.000 đồng.

b) Mức thu lệ phí áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện:

- Khai sinh, khai tử: 50.000 đồng.

- Kết hôn: 1.000.000 đồng.

- Nhận cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng.

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch: 5.000 đồng.

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc: 25.000 đồng.

- Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài: 50.000 đồng.

- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác: 50.000 đồng.

- Giám hộ: 50.000 đồng.

Xem nội dung VB
- Mục này bị bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND

Điều 2. Nghị quyết này bãi bỏ Mục la Phụ lục IV kèm theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc thông qua các khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Xem nội dung VB




Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012