Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 1150/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 27/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 203/TTr-SNV ngày 22/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là Trạm cân), như sau:
1. Vị trí việc làm của Trạm cân gồm: 06 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm gắn với chức danh lãnh đạo, quản lý điều hành: 02 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp: 02 vị trí.
- Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.
2. Về số lượng người làm việc của Trạm cân, ngoài lực lượng làm việc kiêm nhiệm Trạm cân được giao 06 chỉ tiêu trong tổng số chỉ tiêu của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng được UBND tỉnh Lào Cai giao hàng năm. Việc điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm do UBND tỉnh quyết định trên cơ sở đề án vị trí việc làm của đơn vị và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
Việc tuyển dụng, hợp đồng làm việc tại Trạm cân được thực hiện theo quy định về việc tuyển dụng, sử dụng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai; hàng năm Sở Giao thông vận tải - Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp báo cáo tình hình quản lý, sử dụng người làm việc tại Trạm cân về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp, theo dõi).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đã được UBND tỉnh Lào Cai phê duyệt.
Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh Lào Cai./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU CỦA TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 01
Stt |
Danh mục vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tương ứng tối thiểu |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Ghi chú |
I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
2 |
|
|
|
1 |
Trạm trưởng |
1 |
Chuyên viên, thanh tra viên hoặc tương đương |
Hạng III hoặc loại C |
Vận dụng ngạch công chức |
2 |
Phó trạm trưởng |
1 |
Chuyên viên, thanh tra viên hoặc tương đương |
Hạng III hoặc loại C |
Vận dụng ngạch công chức |
II |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
2 |
|
|
|
1 |
Ca trưởng |
1 |
Chuyên viên, thanh tra viên hoặc tương đương |
Hạng III hoặc loại C |
Vận dụng ngạch công chức |
2 |
Vận hành Trạm cân |
1 |
Kỹ thuật viên |
Hạng IV |
Vận dụng theo Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV |
III |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
2 |
|
|
|
1 |
Hành chính - Tổng hợp |
1 |
Cán sự hoặc tương đương |
Loại D |
Vận dụng ngạch công chức |
2 |
Lái xe |
1 |
Nhân viên |
|
|
|
Tổng số |
6 |
|
|
|
Ghi chú: do đặc thù công việc chỉ những cán bộ đã được tập huấn nghiệp vụ Thanh tra viên mới được phép dừng xe, lập biên bản vi phạm hành chính.
KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Phụ lục số 02
STT |
Danh mục vị trí việc làm |
Tiêu chuẩn, điều kiện |
1 |
2 |
3 |
I |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
1 |
Trạm trưởng |
- Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành giao thông vận tải; Luật, Hành chính - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác; bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên trở lên, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra. |
||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác theo quy định của ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
||
2 |
Phó trạm trưởng |
- Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên ngành giao thông vận tải; Luật, Hành chính - Lý luận chính trị: Trung cấp trở lên - Có đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ khác phù hợp với chức danh được bổ nhiệm theo quy định của tỉnh Lào Cai |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác; bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên trở lên, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra. |
||
- Có năng lực quản lý điều hành; - Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm công tác theo quy định của ngành - Có đủ sức khỏe để công tác |
||
II |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
1 |
Ca trưởng |
- Có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chuyên thuộc các chuyên ngành giao thông vận tải (nếu thuộc chuyên ngành khác thì phải được đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành giao thông vận tải) |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp phù hợp với vị trí công tác; bồi dưỡng quản lý nhà nước chương trình chuyên viên trở lên, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra. |
||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
||
2 |
Vận hành trạm cân |
- Có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên chuyên ngành phù hợp với vị trí công tác |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình cán sự hoặc tương đương trở lên |
||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt - Có đủ sức khỏe để công tác |
||
III |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
Hành chính - Tổng hợp |
- Có trình độ trung cấp trở lên chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công tác |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGD&ĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo Quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
||
- Được bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình cán sự hoặc tương đương trở lên |
||
- Có tinh thần trách nhiệm cao; - Có thái độ phục vụ nhân dân tốt; - Kinh nghiệm trong lĩnh vực công tác chuyên ngành; - Có đủ sức khỏe để công tác |
||
2 |
Lái xe |
Có giấy phép lái xe hạng D trở lên; Có đủ sức khỏe để công tác; có tính trung thực, tác phong nhanh nhẹn và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc. |
Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án sắp xếp, phát triển và quản lý báo chí thành phố Hà Nội đến năm 2025 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018, tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương (đợt 2) tỉnh Gia Lai năm 2016 Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND Quy định về giải pháp chủ yếu điều hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016 Ban hành: 16/01/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ gạo khắc phục hậu quả thiên tai Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2014 quy định việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2010 duyệt cho vay vốn theo dự án Quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển hệ thống đài truyền thanh cơ sở đến 2010 và một số định hướng đến 2015 Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013