Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 18/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 06/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 01 năm 2017

 

KẾ HOẠCH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh ti kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền tại Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2016 (ha)

Kế hoạch năm 2017 (ha)

Cơ cấu (%) năm 2017

Tăng, giảm so vi HT

I

LOẠI ĐT (= 1+2+3)

16.304,55

16.304,55

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

8.207,76

7.923,07

48,59

-284,69

1.1

Đất trồng lúa

4.485,81

4.445,98

56,11

-39,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.421,07

4.381,24

98,54

-39,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.066,79

1.044,01

13,18

-22,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16,38

15,58

0,20

-0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

175,25

187,15

2,36

11,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.102,64

844,12

10,65

-258,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

912,46

912,40

11,52

-0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

448,43

473,83

5,98

25,40

2

Đất phi nông nghiệp

7.734,11

8.150,57

49,99

416,46

2.1

Đất quốc phòng

7,92

8,92

0,11

1,00

2.2

Đất an ninh

0,40

0,60

0,01

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

 

20,00

0,25

20,00

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

2,22

5,02

0,06

2,80

2.6

Đất thương mại dịch vụ

2,11

19,61

0,24

17,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,35

10,35

0,13

1,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

288,20

3,54

288,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

1.370,24

1.427,44

17,51

57,20

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

3,26

3,66

0,04

0,40

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,84

6,84

0,08

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.213,29

1.255,60

15,41

42,31

2.14

Đất ở tại đô thị

132,32

145,32

1,78

13,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,12

10,14

0,12

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,13

0,13

0,00

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

14,89

14,89

0,18

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1.437,95

1.445,36

17,73

7,41

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

1,39

1,39

0,02

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

7,68

8,13

0,10

0,45

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

122,66

122,66

1,50

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

404,46

404,46

4,96

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.986,85

2.951,82

36,22

-35,03

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

0,03

 

 

3

Đất chưa sử dụng

362,68

230,91

1,42

-131,77

4

Đất đô th

1.192,81

1.192,81

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

251,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

39,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

183,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,99

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,45

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,25

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã loại đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

311,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

39,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

22,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

243,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,48

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

10,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

70,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,37

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,20

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Qung Điền được thhiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy đnh của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tchức kim tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tnh;
- UBND huyện Quảng Điền;
- Phòng TNMT huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hi đất

 

 

1

Đập Bàu Tứ (Công trình dự án LUX)

Xã Quảng Thành

0,22

2

Đê La Vực (Công trình dự án LUX)

Xã Quảng Thành

0,20

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

1

Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ

Thôn Bác Vọng Đông, Nho Lâm, Nghĩa Lộ - Xã Quảng Phủ, Xã Quảng Th

0,6

2

Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy

Thôn Xuân Tùy - Xã Quảng Phú

1,40

3

Đường nối thôn Phước Lập - Hà Đồ

Thôn Hà Đồ - Phước Lập - Xã Quảng Phước

0,32

4

Hạ tng dân cư Đông Quảng Li

Xã Quảng Li

1,00

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết đnh đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

Đập Bàu Tứ (Công trình dự án LUX)

Xã Quảng Thành

0,22

0,22

 

 

2

Đê La Vực (Công trình dự án LUX)

Xã Quảng Thành

0,20

0,20

 

 

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đng nhân dân tỉnh chấp thun

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đê kết hợp giao thông đê Nho Lâm-Nghĩa Lộ đoạn qua xã Quảng Phú và Quảng Thọ

Xã Quảng Phú,
Xã Quảng Thọ

0,6

0,26

 

 

2

Xen ghép trong khu dân cư

Xã Quảng Thành

0,35

0,20

 

 

3

Điểm dân cư Ruộng họ - Xuân Tùy

Xã Quảng Phú

1,40

1,40

 

 

4

Đường nối thôn Phước Lập-Hà Đồ

Xã Quảng Phước

0,32

0,32

 

 

5

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng Phước

0,12

0,04

 

 

6

Hạ tng dân cư Đông Quảng Li

Xã Quảng Li

1,00

1,00

 

 

7

Đất ở từ cầu Niêm Phò đến cổng Đại tướng Nguyễn Chí Thanh

Xã Quảng Thọ

0,25

0,25

 

 

8

Đất ở xen ghép trong các khu dân cư

Xã Quảng Thọ

1,31

0,30

 

 

9

Dân cư xen ghép toàn xã

Xã Quảng Vinh

2,00

0,30

 

 

10

Mở rộng trường THCS Nguyễn Hữu Đà

Xã Quảng Vinh

0,70

0,50

 

 

11

Điểm dân cư thôn 3,4

Xã Quảng Công

1,34

1,34

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

A

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

Chuyn tiếp từ năm 2015

 

 

 

Xây dựng đồn công an thị trấn Sia

Thị trấn Sịa

0,20

B

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đt

 

 

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Kênh từ cầu đường Quang đến Roi

Xã Quảng Vinh

0,13

2

Kênh từ ông Nam đến hàng Bội

Xã Quảng Vinh

0,10

3

Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện

Thị trấn Sịa

0,24

4

Đường Tân Thành-Rột Phò Nam

Xã Quảng Thọ

0,07

5

Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng

Xã Quảng Thọ

0,10

6

Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài

Xã Quảng Thọ

0,10

7

Xây dựng đường vào chợ mới (Đường Kênh vịnh)

Xã Quảng Thái

0,30

8

Đường Cầu giữa - Bàu mới

Xã Quảng Thành

0,65

9

Hệ thống kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền

Xã Quảng Thành

0,10

10

Đường Trung tâm Hành chính, văn hóa thôn Tây Hải

Xã Quảng Ngạn

0,05

11

Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú

Xã Quảng Phú, Quảng Th

1,48

12

Bê tông đường nội đồng Côn Sơn

Xã Quảng Lợi

0,15

13

Bê tông đường nội đồng đường Mệ

Xã Quảng Lợi

0,20

14

Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm

Xã Quảng Lợi

0,10

15

Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá

Xã Quảng An

0,20

16

Nâng cấp đường giao thông kết hợp đê ngăn lũ PhLại - Thanh Cần - Nam Dương- Cổ Tháp

Xã Quảng Vinh

2,20

17

Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành

Huyện Quảng Điền

1,38

18

Mỏ sa khoáng titan - zircon

Xã Quảng Ngạn, Quảng Công

288,20

Công trình, dự án liên huyện

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện

Toàn tnh

3,71

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Khu dân cư Giang Đông

Thị trấn Sịa

4,60

2

Khu dân cư An Gia

Thị trấn Sịa

4,10

3

Điểm dân cư Bao La- Đức Nhuận

Xã Quảng Phú

1,90

4

Đường liên xã Thọ-Thành nối tỉnh lộ 19

Xã Quảng Thọ

1,50

5

Đường Phước Lập-Giang Đông nối dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi)

Xã Quảng Lợi

2,00

6

Điểm dân cư thôn 3,4

Xã Quảng Công

1,34

7

Nâng cấp mrộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng

Xã Quảng Phước

3,75

8

GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ Ả + GTNĐ, từ ông Sang - Mỹ Xá - Phú Lương B)

Xã Quảng An

0,40

9

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện

Xã Quảng Vinh, Xã Quảng Phú

1,60

10

Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đoạn 1: tuyến đê đoạn từ km 19+198 đến km22 +766 và đoạn từ km23+470 đến km25+036

Huyện Qung Điền

9,20

11

Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngạn

Huyện Qung Điền

16,00

12

Cống An Xuân và kè 2 bờ kênh tiêu

Huyện Qung Điền

9,50

13

Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền

Thị trấn Sịa

0,26

14

Xây dựng cng Cồn Bài

Xã Quảng An

0,62

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tnh chp thun

 

 

 

 

I

Chuyển tiếp t năm 2015

 

 

 

 

 

1

Kênh từ cu đường Quang đến Roi

Xã Quảng Vinh

0,13

0,13

 

 

2

Kênh từ ông Nam đến hàng Bội

Xã Quảng Vinh

0,10

0,10

 

 

3

Xây dựng trụ sở Bảo Hiểm huyện

Thị trấn Sịa

0,24

0,24

 

 

4

Đường Tân Thành-Rột Phò Nam

Xã Quảng Thọ

0,07

0,05

 

 

5

Đường Đông Xuyên-Hạ Lang Tụng

Xã Quảng Thọ

0,10

0,10

 

 

6

Đường nội đồng Trường 10-Đạt dài

Xã Quảng Thọ

0,10

0,10

 

 

7

Hệ thng kênh cấp 2 trạm bơm Thâm Điền

Xã Quảng Thành

0,10

0,10

 

 

8

Đường liên xã Quảng Thọ - Quảng Phú

Xã Quảng Phú,
Quảng Thọ

1,48

1,48

 

 

9

Bê tông đường nội đồng Côn Sơn

Xã Quảng Lợi

0,15

0,15

 

 

10

Bê tông đường nội đồng đường M

Xã Quảng Lợi

0,20

0,20

 

 

11

Bê tông đường nội đồng nhà thờ Họ Phạm

Xã Quảng Lợi

0,10

0,05

 

 

12

Công trình thủy lợi: Kênh tự chảy 2 bàu

Xã Quảng An

0,50

0,50

 

 

13

Tuyến đường giao thông Ông Sang - đường Mỹ Xá

Xã Quảng An

0,20

0,20

 

 

14

Trạm bơm Láng - Miếu Bà xã Quảng Thành

Huyện Quảng Điền

1,38

1,38

 

 

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

Xã Quảng Phú

0,50

0,10

 

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

Xã Quảng Thọ

3,90

3,90

 

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

Xã Quảng An

2,01

2,01

 

 

18

Hạ tng kỹ thuật khu dân cư

Xã Quảng Thành

0,80

0,80

 

 

19

Đường Hậu Phường-Đạt Sét (Giai đoạn 2)

Xã Quảng Thành

0,40

0,40

 

 

Công trình liên huyện

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh

Toàn tnh

3,71

2,00

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư An Gia

Thi trấn Sa

4,10

4,10

 

 

2

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng Phú

1,50

1,20

 

 

3

Đim dân cư Bao La- Đức Nhun

Xã Quảng Phú

1,90

1,40

 

 

4

Đường liên xã Thọ-Thành nối tnh l 19

Xã Quảng Thọ

1,50

1,30

 

 

5

Đường Phước Lập-Giang Đông ni dài đường Vinh Lợi (Sịa+Quảng Lợi)

Xã Quảng Lợi

2,00

1,30

 

 

6

Đường vào khu du lịch hạ sông Ô Lâu

Xã Quảng Thái

0,36

0,36

 

 

7

Khu dân cư xen ghép thôn Mai Dương

Xã Quảng Phước

0,26

0,26

 

 

8

Khu dân cư xen ghép thôn Phước Lý

Xã Qung Phước

0,04

0,04

 

 

9

Nâng cấp mở rộng kết hợp gia cố bờ cống Hàng Tổng

Xã Quảng Phước

3,75

2,40

 

 

10

GTNĐ thôn Phú Lương B (trạm bơm Mụ + GTNĐ)

Xã Quảng An

0,40

0,40

 

 

11

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng An

1,50

1,50

 

 

12

Dân cư xen ghép

Xã Quảng Thành

0,30

0,30

 

 

13

Đường Ngoại lộ-Tây Quảng Thành

Xã Quảng Thành

0,27

0,27

 

 

14

Dân cư xen ghép thôn 13

Xã Quảng Ngạn

1,44

1,44

 

 

15

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện

Xã Quảng Vinh, Xã Quảng Phú

1,60

1,50

 

 

16

Nâng cấp đê Tây Phá Tam Giang Km 11+476-Km33+043 (hạng mục dự án đầu tư giai đon 1)

Huyện Quảng Điền

9,20

1,50

 

 

17

Kè chống xói lở bờ biển khu vực xã Quảng Công và Quảng Ngn

Huyện Quảng Điền

16,00

 

5,10

 

18

Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền

Thị trấn Sịa

0,26

0,26

 

 

19

Mrộng trường Phan Thế Phương

Xẫ Quảng Công

0,43

0,43

 

 

20

Mở rộng UBND xã Quảng Thọ

Xã Quảng Thọ

0,12

0,05

 

 

21

Xây dựng cống Cồn Bài

Xã Quảng An

0,62

0,50

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Dân cư xen ghép các thôn

Nho lâm, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Bác Vọng Tây, Bao Ia, Đức Nhuận, Phủ Lễ - Quảng Phú

1,39

2

Chuyển đất giáo dục sang đất ở (2 cơ sở)

TDP Vân Căn, An Gia - Thị trấn Sịa

0,31

3

Chuyển đất trụ sở sang đất ở (Đất trung tâm y tế cũ)

Thị trấn Sịa

0,40

4

Dân cư xen ghép các thôn

Tháp Nhuận, Hà Lạc, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Cư Lạc - Xã Quảng Lợi

2,60

5

Phát triển trang trại gia trại (giai đoạn 2)

Xã Quảng Lợi

25,00

6

Khu nghĩa trang nghĩa địa tp trung

Xã Quảng Li

20,00

7

Dân cư xen ghép các thôn

Tây Hoàng, Đông Hồ, Trm Ngang, Đông Cao - Xã Quảng Thái

0,17

8

Dân cư xen ghép các thôn

Đức Trọng, Cổ Tháp, Lai Trung, Phổ Lại, Sơn Tùng, Đông Lâm,

1,20

9

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng Thành

0,15

10

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng Phước

0,25

11

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng Thọ

1,10

12

Dân cư xen ghép các thôn

Xã Quảng Công

1,20

13

Khu tái định cư Tân Mỹ

Xã Quảng Ngn

4,60

14

Khu dịch vụ Ngư Mỹ Thạnh

Xã Quảng Lợi

3,00

15

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

Xã Quảng Th

0,06

16

Đất thương mại dịch vụ

Xã Quảng Công

2,00

17

Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở

Huyện Quảng Điền

1,00

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Xây dựng trạm bơm Bố và hệ thống kênh dẫn nước

Thị trấn Sịa

0,53

2

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Thtrấn Sịa

Thị trấn Sịa

0,50

3

Mrộng khu dân cư phía Nam TT Thương Mai

Thị trấn Sịa

2,80

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn H Lang

Xã Quảng Phú

0,05

5

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Quảng Thọ

Xã Quảng Thọ

0,07

6

Dân cư xứ Hoành Niêm Phò và xen ghép trong khu dân cư

Xã Quảng Thọ

0,30

7

Nhà lưu niệm nhà thơ Tố Hữu

Xã Quảng Th

0,40

8

Mở rộng Trường Mầm non thôn Thủy Lp

Xã Quảng Lợi

0,50

9

Điểm dân cư thôn Hà Lạc, Sơn Công, Đức Nhuận, Cổ Tháp, Hà Công, Thủy Lập, Mỹ Thạnh, Ngư Mỹ Thnh, Cư Lạc

Xã Quảng Lợi

2,10

10

Xây dựng tuyến đường liên thôn 1 - Tây Hải

Xã Quảng Ngn

2,40

11

Xây dựng tuyến đường liên thôn Tân Mỹ A - Tân Mỹ BC

Xã Quảng Ngạn

0,18

12

Xây dựng tuyến đường ra bãi tắm Tân Mỹ A

Xã Qung Ngn

0,70

13

Xây dựng nhà văn hóa tại khu quy hoạch trung tâm xã

Xã Quảng Ngạn

0,40

14

Các điểm dân cư xen ghép thôn Thủ Lể 2, thôn Thủ L3, thôn Phước Lp, thôn Phước Lý

Xã Quảng Phước

0,14

15

Chuyn trường mẫu giáo Khuông Phò, Phước Lập sang đất ở

Xã Quảng Phước

0,07

16

Trạm bơm Xuân Tùy

Xã Quảng An

0,10

17

Đường ni xóm 5 - xóm 6 thôn Đức Trọng

Xã Quảng Vinh

0,07

18

Khu công nghiệp Quảng Vinh

Xã Quảng Vinh

20,00

19

Đường Hậu thôn Kim Đôi

Xã Quảng Thành

0,20

20

Xây dựng trang trại tập trung (dịch vụ du lịch hạ lưu sông Ô lâu)

Xã Quảng Thái

5,00

21

Khu dịch vụ nghề cá và sửa chữa tàu thuyền

Xã Quảng Công

0,40

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Các điểm dân cư xen ghép (An Gia, Khuông Phò, Uất mậu, Vĩnh Hòa, Vân Căn, Thủ LNam)

Thị trấn Sịa

1,50

2

Cơ sở may Triệu Phú

Thị trấn Sịa

1,00

3

MR cụm TTCN Bắc An Gia

Thị trấn Sịa

2,80

4

Phân lô đấu giá trụ sở UBND cũ

Xã Quảng Phú

0,45

5

Phân lô đu giá trạm y tế cũ

Xã Quảng Phú

0,11

6

Xen ghép trong khu dân cư (Tân Xuân Lai, xen ghép các thôn)

Xã Quảng Thọ

0,60

7

Trng rừng phòng hộ ven phá Tam Giang

Xã Quảng Li

10,00

8

Htrợ cộng đồng bn vững thích ứng với biến đổi khí hu

Xã Quảng Li

7,00

9

Khu dịch vụ Cồn Tộc

Xã Quảng Lợi

4,20

10

Trồng rừng phòng hộ ven phá Tam Giang

Xã Quảng Thái

7,00

11

Dân cư khu vực chợ Nịu

Xã Quảng Thái

0,80

12

Đất trang trại, gia trại

Xã Quảng Công

0,40

13

Đường họ Lê - xóm mới

Xã Quảng Công

0,84

14

Đường nối 2 khu TĐC Hải Thành - Xóm cũ Tân Lc

Xã Quảng Công

2,00

15

Đường từ chợ Cồn gai ra đến khu TĐC Xóm cũ - Tân Lc (GĐ2)

Xã Quảng Công

1,50

16

Đất xen ghép dân cư các thôn (Hải Thành, thôn 3, thôn 14, Cương Gián)

Xã Quảng Công

1,00

17

Đất xen ghép dân cư các thôn (Tân Mỹ, Tân Hải, thôn 2, thôn BC)

Xã Quảng Ngạn

1,00

18

Khu du lịch nghĩ dưỡng Costa Sịa

Xã Quảng Ngạn

1,90

19

Đường dọc bờ sông từ TL 11A qua chợ Nang đến xóm 1 thôn Đức Trọng

Xã Quảng Vinh

1,00

20

MR trường Hóa Châu

Xã Quảng An

0,10

21

Khu đất xen ghép xã Quảng Vinh

Xã Quảng Vinh

1,60

22

Khu dịch vụ thương mại hai bên bờ sông Sịa

Thị trấn Sịa

1,00

23

Khu đất xen ghép xã Quảng Thành

Xã Quảng Thành

0,10

24

Của hàng xăng dầu Ngô Đồng

Thị trấn Sịa

0,18

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014