Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức
Số hiệu: 18/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành: 08/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 08 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

n cứ Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 19/2014/TT-BNV ngày 04/12/2014 của Bộ Nội vụ quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2020; Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2986/TTr-SNV-STC ngày 30/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016, gồm 135 lớp, với 11.027 lượt học viên.

(có Kế hoạch chi tiết kèm theo)

Điều 2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016 là 12.330.000.000 đồng.

(Mười hai tỷ ba trăm ba mươi triệu đồng)

Nguồn kinh phí: Kinh phí chi sự nghiệp đào tạo ngân sách tỉnh năm 2016 tại tiết b, đim 3, mục II, phn A, Biu số 7 ban hành kèm theo Quyết định số 2598/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có chức năng liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Ch
tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức T
nh ủy;
- UBMTTQVN t
nh và các Đoàn thể tỉnh;
- Trường Chính trị t
nh;
- Chánh, Phó VP UBND t
nh;
- Lưu: VT, NC (QTh, 80b).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(ban hành kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

a) Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vng vàng, tinh thông nghiệp vụ, có năng lực quản lý, có khả năng hội nhập quốc tế, góp phần xây dựng hệ thống chính trị, bộ máy chính quyền vững mạnh.

b) Trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức có đủ kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý; đáp ứng tiêu chuẩn ngạch; phù hợp với vị trí việc làm.

2. Yêu cầu

a) Đào tạo, bồi dưỡng phải xuất phát từ mục tiêu nâng cao trình độ, kiến thức cho đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; giúp cho cán bộ, công chức, viên chức thực thi nhiệm vụ, công vụ được tốt hơn, hiệu quả hơn.

b) Công tác đào tạo, bồi dưỡng phải dựa trên các quy định của nhà nước, của tỉnh Hòa Bình, phù hợp với điều kiện thực tiễn của từng ngành, địa phương và nhiệm vụ đặt ra trong từng giai đoạn; phải gắn với quy hoạch và nhu cầu, khả năng sử dụng cán bộ, công chức, viên chức lâu dài.

c) Quá trình thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng phải có kế hoạch cụ thể, trong đó nêu được mục tiêu, yêu cầu, nội dung, số lp, số lượng học viên; kinh phí, thời gian, tiến độ thực hiện; trách nhiệm của các bên liên quan; cơ chế phi hp để đạt hiệu quả.

d) Lựa chọn các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có chất lượng cao, có đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp để phối hợp trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

II. NỘI DUNG VÀ SỐ LƯỢNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

Năm 2016, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức với tổng số 135 lp; với 11.027 lượt học viên, chi tiết như sau:

1. Đào to về lý lun chính tr

Tổng số 11 lớp; với 810 học viên, trong đó:

- Cao cấp lý luận chính trị tại tỉnh: 02 lp, với 180 học viên;

- Trung cấp lý luận chính trị: 09 lớp, với 630 học viên.

2. Đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch, chức vụ, chức danh, chuyên môn, nghiệp vụ:

a) Đào tạo, bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch: Tổng số 03 lp, với 180 học viên, trong đó:

- 02 lp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình chuyên viên, với 120 học viên;

- 01 lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước chương trình chuyên viên chính, với 60 học viên.

b) Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng: Tổng số 02 lớp, với 120 học viên, trong đó:

- 01 lớp bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng và tương đương cho các Sở, Ban, ngành của tỉnh, với 60 học viên;

- 01 lớp bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng và tương đương của cấp huyện, với 60 học viên.

c) Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện theo vị trí việc làm:

- Tổng số 36 lớp bồi dưỡng, với 3.517 lượt học viên.

d) Bồi dưỡng kiến thức hội nhập quốc tế:

- Tổng số 01 lp với 65 học viên.

đ) Đào tạo cán bộ, công chức xã theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh:

- Tổng số 01 lớp với 40 học viên.

e) Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo vị trí việc làm và bồi dưỡng bắt buộc hàng năm:

- Tổng số 46 lớp bồi dưỡng, với 3.715 lượt học viên.

g) Bồi dưng đại biểu Hội đồng nhân dân sau bầu cử nhiệm kỳ 2016-2020: tổng số 35 lớp, với 2.450 học viên, trong đó:

- 05 lp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, với 350 học viên;

- 30 lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, với 2.100 học viên.

h) Đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo Đề án “Đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học tuyến y tế cơ sở tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010 - 2020” với 130 người.

III. KINH PHÍ THỰC HIỆN

- Tổng kinh phí chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng năm 2016 là 12.330.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười hai tỷ ba trăm ba mươi triệu đồng).

Bao gồm: Kinh phí để mở các lớp đào tạo trình độ chuyên môn cho cán bộ, công chức cấp xã; kinh phí mở các lp đào tạo về lý luận chính trị, quản lý nhà nước; kinh phí mở các lp bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu 1 tuần/năm cho cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; kinh phí đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo địa chỉ; kinh phí khuyến khích, thu hút; kinh phí chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng của tỉnh; kinh phí chi các hoạt động trực tiếp phục vụ công tác quản lý, đào tạo, bồi dưỡng trong năm (Có biểu chi tiết kèm theo).

- Nguồn kinh phí: Được bảo đảm trong nguồn kinh phí chi cho công tác đào tạo, bi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ngân sách tỉnh năm 2016.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Trách nhim thực hiện

a) Các cơ quan, đơn vị thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng

- Căn cứ nhiệm vụ được giao tại kế hoạch này, xây dựng, ban hành kế hoạch chi tiết đề nghị Sở Nội vụ, Sở Tài chính thẩm định; phối hợp chặt chẽ với Sở Nội vụ, Sở Tài chính thực hiện đúng quy trình, thủ tục và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;

- Thực hiện công tác đánh giá chất lượng đào tạo, bồi dưng cán bộ, công chức, viên chức theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ tại Công văn s 4524/BNV-ĐT ngày 27/10/2014;

- Tổng hợp, báo cáo kết quả công tác đào tạo, bồi dưng của cơ quan, đơn vị về Sở Nội vụ trước ngày 15/11/2016 để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Nội vụ.

b) Sở Nội vụ

- Chủ trì, hướng dẫn các Sở, Ban, ngành, cơ quan, đơn vị, các huyện, thành phố xây dựng kế hoạch mở lp và triển khai, thực hiện;

- Thẩm định về đối tượng, số lp, số học viên, nội dung, thời gian, chương trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng; phối hợp với Sở Tài chính thẩm định dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng; quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định;

- Đôn đốc, theo dõi, thanh tra, kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị trong công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

c) Sở Tài chính

- Cân đối nguồn ngân sách tỉnh và các nguồn khác, bố trí đủ kinh phí để thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;

- Hướng dẫn các Sở, Ban, ngành, các quan, đơn vị, các huyện, thành phố lập dự toán, định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng;

- Phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định kế hoạch mở lp, quyết toán kinh phí; thanh tra, kiểm tra các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước để chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng.

d) Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

- Thực hiện tốt công tác tham mưu, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt các chủ trương, ban hành các văn bản liên quan đến công tác đào tạo, bồi dưỡng.

2. Thời gian và tiến độ thực hiện kế hoạch

Các cơ quan, đơn vị phải bảo đảm hoàn thành kế hoạch mở lớp theo kế hoạch và thời gian đã giao. Sau 15 ngày kể từ ngày mở lp, yêu cầu các cơ quan, đơn vị báo cáo kết quả mở lp về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Trường hợp quá hạn, sẽ xem xét chuyển kinh phí cho các cơ quan, đơn vị khác có nhu cầu.

Trên đây là Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016, yêu cầu các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết để thực hiện, trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu gặp vướng mắc, phát sinh cần kịp thời báo cáo với Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ tổng hợp) để điều chỉnh./.

 

BIỂU CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2016 của Chủ tịch UBND tnh Hòa Bình)

STT

Nội dung

Đối tượng

Cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện và được giao d toán

Cơ quan, đơn vị phi hợp thực hiện; giảng viên, báo cáo viên

Tổng slớp

Tổng shọc viên

Thời gian/1 lớp

Dự toán kinh phí thực hiện

Thời gian thc hiện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

12.330.000

 

I

Đào tạo, bồi dưỡng theo ngạch công chức và chức vụ lãnh đạo, qun lý

 

 

 

 

300.000

 

1

Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch chuyên viên chính

Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Trưng Chính trị tnh

1

60

2 tháng

60.000

Quý III năm 2016

2

Bồi dưỡng kiến thức QLNN ngạch chuyên viên

Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Trưng Chính trị tnh

2

120

2 tháng

120.000

Quý I, II năm 2016

3

Bồi dưỡng lãnh đạo cp phòng

Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương ở cấp tnh, cấp huyện

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Trưng Chính trị tnh

2

120

2 tháng

120.000

Quý II năm 2016

II

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện theo vtrí việc làm

 

 

 

2.358.400

 

1

Bồi dưỡng cập nhật kiến thức đối với cán bộ lãnh đạo diện Tnh ủy quản lý

y viên BCH Đảng bộ tỉnh (trừ cán bộ đã theo học lớp dự nguồn của Trung ương); Trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tnh; Bí thư; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thành phố.

Ban Tổ chức Tnh ủy

Sở Nội vụ và Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

2

180

5 ngày

130.000

Quý III năm 2016

2

Bồi dưỡng dự nguồn cán bộ lãnh đạo, quản lý

Các đ/c được phê duyệt quy hoạch vào các chức danh: Ban thường vụ TU nhiệm kỳ 2015-2020, Trưởng các Sở, ban ngành đoàn thể tnh; Bí thư, Phó BT huyện, thành ủy, ĐU khối các cơ quan tnh NK 2015-2020; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, TP NK 2016-2021.

Ban Tổ chức Tnh ủy

Sở Nội vụ và Học viện chính trị quốc gia H Chí Minh

1

90

30 ngày

300.000

Quý III năm 2016

3

Tập huấn cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập

TP Kế hoạch tài chính các Sở, Kế toán các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Tài chính

Sở Nội vụ, Trung tâm đào tạo Hà Ni

3

450

3 ngày

220.000

Quý II năm 2016

4

Tập huấn công tác quản lý tài sản công và một số chính sách mi về đơn vị sự nghiệp công lập

TP Kế hoạch tài chính, kế toán các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập

Sở Tài chính

Sở Nội vụ và báo cáo viên Bộ Tài chính (Cục QL công sản)

1

200

2 ngày

60.000

Quý II năm 2016

5

Bồi dưỡng nâng cao kiến thức về quản lý quy hoạch xây dựng đô thị, quản lý đầu tư phát triển đô thị và qun lý nhà và thị trường bất động sản

Cán bộ, công chức, viên chức Sở Xây dựng, các Sở có chuyên ngành xây dựng thuộc lĩnh vực quản lý, phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện, phòng quản lý đô thị thành phố, Chủ tịch UBND và công chức Địa chính - Xây dựng xã, phường của thành phố Hòa Bình

Sở Xây dựng

Sở Nội vụ và Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị

1

100

2 ngày

30.000

Quý III năm 2016

6

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Thanh tra

Cán bộ, công chức Thanh tra tnh, Thanh tra các huyện, thành phố, Thanh tra các s, ban, ngành

Thanh tra tnh

Sở Nội vụ và Trường cán bộ thanh tra

1

100

2 ngày

30.000

Quý III năm 2016

7

Phổ biến giáo dục pháp luật và nghiệp vụ pháp chế

Cán bộ, công chức làm công tác pháp chế các cơ quan chuyên môn cấp tnh, báo cáo viên pháp luật cấp tnh.

Sở Tư pháp

Sở Nội vụ; Bộ Tư pháp; Học viện Tư pháp

1

80

2 ngày

25.000

Quý III năm 2016

8

Bi dưỡng nghiệp vụ qun lý thị trường

Cán bộ, công chức quản lý thị trường cấp tỉnh, cấp huyện

Sở Công thương

Sở Nội vụ và các nhà khoa học, chuyên gia thuộc Bộ Công thương

1

95

2 ngày

29.000

Quý II năm 2016

9

Tổ chức lớp nghiệp vụ công tác quản lý đầu tư dành cho các BQL dự án

Lãnh đạo, chuyên viên, kế toán các BQL dự án của tỉnh

Sở Tài chính

Sở Nội vụ và báo cáo viên cấp tỉnh

1

70

2 ngày

25.000

Quý III năm 2016

10

Bồi dưỡng chuẩn kỹ năng an toàn, bảo mật thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin

Cán bộ, công chức các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Nội vụ và Cục an toàn thông tin thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông

1

60

2 ngày

30.000

Quý III năm 2016

11

Bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí; nghiệp vụ kỹ thuật phát thanh và truyền hình

Phóng viên, biên tập viên, kỹ sư, kỹ thuật viên Đài Phát thanh và Truyền hình tnh, Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố

Đài Phát thanh và Truyền hình tnh

Sở Nội vụ và Trường đào tạo nghiệp vụ truyền hình

1

100

2 ngày

35.000

Quý III năm 2016

12

Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh cho đối tượng 3

Cán bộ diện Ban thường vụ Huyện ủy, Thành ủy quản lý; Đại biểu HĐND cấp huyện sau bầu cử HĐND; Trưởng, Phó phòng các sở, ban, ngành, đoàn thể và tương đương cấp tỉnh, cấp huyện

Bộ Chhuy quân sự tnh

Sở Nội vụ và Trường quân sự tnh

10

600

12 ngày

593.000

Quý II, III năm 2016

13

Bồi dưỡng kiến thức và nghiệp vụ về công tác tôn giáo

Ban chỉ đạo công tác tôn giáo cấp tỉnh; lãnh đạo các Sở, Ban, ngành, các huyện, thành phố

Sở Nội v

Báo cáo viên Ban Tôn giáo Chính phủ

1

50

1 ngày

10.000

Quý IV năm 2016

14

Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công chức, viên chức làm công tác đào tạo, bồi dưỡng

Công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng tại các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố; các cơ quan của Đảng, đoàn thtỉnh.

Sở Nội vụ

Báo cáo viên Bộ, ngành TƯ, báo cáo viên cấp tỉnh

2

120

7 ngày

126.000

Quý II, III năm 2016

15

Bồi dưỡng nghiệp vụ báo cáo thng kê, quản lý hồ sơ và đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức tnh Hòa Bình

Công chức làm công tác thống kê, quản lý hồ sơ cán bộ, công chc, viên chức các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.

Sở Nội vụ

Báo cáo viên Bộ Nội vụ và báo cáo viên cấp tỉnh

1

80

2 ngày

30.000

Quý II, III năm 2016

16

Bồi dưỡng kiến thức về phát triển kinh tế tập thể

Công chức các phòng: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kinh tế hạ tầng các huyện, TP; Chtịch, Phó Chủ tịch các xã

Liên minh HTX

Sở Nội vụ và Liên minh HTX Việt Nam

1

200

2 ngày

60.000

Quý II năm 2016

17

Bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý, sử dụng vũ khí

Công chức, viên chức kiểm lâm phụ trách pháp chế, phụ trách địa bàn xã

Chi cục kiểm lâm

SNội vụ và Công an tnh

1

120

3 ngày

60.000

Quý II năm 2016

18

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng

Thưng trực HĐTĐ-KT và chuyên viên làm công tác TĐKT các cơ quan, đơn vị khối thi đua tnh; Thường trực HĐTĐ-KT và chuyên viên làm công tác TĐKT các huyện, thành phố (Kim Bôi, Kỳ Sơn, Mai Châu, Tân Lạc, TP Hòa Bình)

Sở Nội vụ

Ban Thi đua khen thưởng Trung ương và báo cáo viên cấp tỉnh

1

342

2 ngày

70.000

Quý III năm 2016

19

Bồi dưỡng chuẩn kiến thức, kỹ năng công tác Hội phụ nữ

y viên Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ các huyện, thành phố

Hội LHPN tnh

SNội vụ và báo cáo viên cấp tỉnh

1

150

2 ngày

45.000

Quý II năm 2016

20

Bồi dưỡng cán bộ Hội người cao tuổi theo nhiệm kỳ

Cán bộ Hội Người cao tui các huyện, thành phố; Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội NCT xã, phường, thtrấn

Hội người cao tuổi tnh

Sở Nội vụ và các báo cáo viên cấp tnh

1

110

2 ngày

33.000

Quý III năm 2016

21

Bi dưỡng ngạch kế toán viên

Kế toán các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố

Sở Nội vụ

Viện phát triển năng lực cộng đồng; Trường Bồi dưỡng cán bộ Tài chính - Bộ Tài chính

1

60

2 tháng

345.400

Quý II, III năm 2016

22

Lớp bồi dưng nghiệp vụ về công tác đầu tư, thương mại, du lịch

Công chức thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại tại TT Xúc tiến đầu tư; các Phòng: Kinh tế hạ tầng, Nông nghiệp, Tài chính, BQLDA giảm nghèo các huyện, thành phố.

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

Sở Nội vụ, Cc Xúc tiến thương mại- Bộ công thương, Trường ĐH ngoại thương

1

80

3 ngày

36.000

Quý II năm 2016

23

Lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực về xúc tiến đầu tư

Công chức thực hiện nhiệm vụ xúc tiến thương mại tại TT Xúc tiến đầu tư; các Phòng: Kinh tế hạ tầng, Nông nghiệp, Tài chính, BQLDA giảm nghèo các huyện, thành phố.

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch

Sở Nội vụ, Cục Xúc tiến thương mại- Bộ công thương, Trường ĐH ngoại thương

1

80

3 ngày

36.000

Quý II năm 2016

III

Bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo vị trí việc làm

 

 

 

 

620.000

 

1

Bồi dưỡng nghiệp vụ cho lc lượng bảo vệ tổ dân ph

Lực lượng bảo vtổ dân phố thành phố Hòa Bình

Công an tnh

Sở Nội vụ và Trung tâm hun luyn và bồi dưỡng Công an tnh

1

100

2 ngày

30.000

Quý II năm 2016

2

Bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng công an xã huyện Yên Thủy, Lạc Sơn, Đà Bắc, Tân Lạc

Trưng phó Công an xã, Công an viên các huyện Yên Thy, Lạc Sơn, Đà Bắc, Tân Lạc

Công an tỉnh

Sở Nội vụ và Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng Công an tnh

4

320

2 ngày

90.000

Quý III năm 2016

3

Chính quyền điện tử và các ứng dụng phục vụ cải cách hành chính cho cán bộ, công chức cấp xã

Cán bộ, công chức cấp xã tại các huyện: Yên Thủy, Lạc Sơn, Cao Phong, Kim Bôi

Sở Thông tin và Truyền thông

Sở Nội vụ và báo cáo viên cấp tỉnh

4

200

2 ngày

90.000

Quý II năm 2016

4

Phương pháp lập KHTC NSNN 3 năm, DTNS hàng năm; Luật sửa đi và các văn bản hướng dẫn luật

Ch tài khoản, kế toán, chủ tịch HĐND, trưởng các ban ngành đoàn th03 xã Bắc Sơn, Nam Sơn, Ngổ luông huyện Tân Lạc

Sở Tài chính

Sở Nội vụ và báo cáo viên cấp tỉnh

1

50

02 ngày

20.000

Quý II năm 2016

5

Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đầu tư, giám sát xã vùng đặc biệt khó khăn

Thành viên Ban quản lý dự án các xã đặc biệt khó khăn gồm: Chủ tịch, Phó chtịch UBND xã, kế toán, thống kê, địa chính, văn phòng xã; Trưởng xóm, Bí thư chi bộ xóm, người có uy tín trong cộng đồng các xóm đặc biệt khó khăn; Thành viên ban giám sát xã

Ban Dân tộc

Sở Nội vụ và báo cáo viên cấp tỉnh

3

300

2 ngày

90.000

Quý II năm 2016

6

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân tộc cấp xã

Lãnh đạo Đảng ủy, UBND, MTTQ và các đoàn thể, công an, quân sự, CBCC kiêm nhiệm công tác dân tộc tại các xã huyện Lạc Thủy

Ban Dân tộc

Sở Nội vụ và báo cáo viên cấp tỉnh

1

100

2 ngày

30.000

Quý III năm 2016

7

Bồi dưỡng Luật hộ tịch

Công chức tư pháp- hộ tịch các xã, phường, thị trấn

Sở Tư pháp

Sở Nội vụ; lãnh đạo Sở tư pháp và báo cáo viên cấp tỉnh

1

210

2 ngày

60.000

Quý III năm 2016

8

Bồi dưỡng kiến thức và nghiệp vụ về công tác tôn giáo

Lãnh đạo Đng ủy, UBND, MTTQ và các đoàn thể, công an, quân sự, CBCC kiêm nhiệm công tác tôn giáo; trưởng xóm, khu nơi có đông đồng bào theo tôn giáo tại các xã, thị trấn

Sở Nội vụ

Báo cáo viên Công an tỉnh và báo cáo viên cấp tỉnh

3

300

2 ngày

90.000

Quý III năm 2016

9

Bồi dưỡng kỹ năng quản lý hành chính nhà nước và nghiệp vụ công tác thanh vn

Bí thư đoàn các xã, phường, thị trấn

Tnh đoàn thanh niên

Sở Nội vụ và Báo cáo viên Trung ương đoàn

1

100

2 ngày

30.000

Quý II năm 2016

10

Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra nhân dân và nghiệp vụ Giám sát đầu tư cộng đồng

Thường trực MTTQ huyện; Trưởng, phó ban Thanh tra nhân dân, Ban giám sát đầu tư cộng đồng xã, phường, thị trấn; Trưng ban công tác MTTQ khu dân cư

Ủy ban Mt trận tổ quốc Việt Nam

Sở Nội vụ và báo cáo viên cấp tỉnh

1

200

2 ngày

60.000

Quý III năm 2016

11

Bồi dưỡng cán bộ công đoàn cơ sở

Cán bộ công đoàn cơ sở các huyện Kim Bôi, Tân Lạc, Mai Châu, Đà Đắc, Kỳ Sơn

Liên đoàn LĐ tnh

Sở Nội vụ và các báo cáo viên cấp tỉnh

1

100

2 ngày

30.000

Quý III năm 2016

IV

Đề án tạo nguồn cán bộ, công chức cấp xã giai đoạn 2015-2020 theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tnh

Người tốt nghiệp trình độ đại học loại khá trở lên (hệ chính quy), được tuyển dụng để thay thế số cbcc nghỉ chế độ; độ tuổi dưới 31; là đoàn viên Đoàn TNCS HCM; đng viên Đảng CSVN; có phẩm chất đạo đức tt; lý lịch rõ ràng; có đơn cam kết tình nguyện phục vụ ở cp xã từ 5 năm trở lên.

Sở Nội vụ

Trường bồi dưỡng cán bộ Bộ Nội vụ và các cơ sở đào tạo có đủ năng lực

1

40

2 tháng

300.000

Quý III, IV năm 2016

V

Bồi dưỡng về hội nhập quốc tế

 

 

 

 

22.000

 

1

Bồi dưỡng kiến thức về hội nhập quốc tế

Cán bộ, công chc, viên chc các Sở, ban, ngành, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Kinh tế thành phHòa Bình và một s Cơ quan, đơn vị liên quan

Sở Công thương

Sở Nội vụ và các nhà khoa học, chuyên gia thuộc Bộ Công thương

1

65

2 ngày

22.000

Quý II năm 2016

VI

Đào tạo bác sỹ, dược sỹ theo Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND và Nghquyết số 119/2015/NQ-HĐND

1.640.225

 

1

B sung kinh phí năm học 2015-2016 theo NQ 119/2015/NQ-HĐND (Đang học)

Học sinh đã tốt nghiệp THPT, viên chức tuyến xã, Y sỹ, dược sỹ đang công tác tại tuyến huyện, tuyến xã

Sở Y tế

Sở Nội vụ và các cơ sở đào tạo theo Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND

 

77

 

734.975

Năm 2016

2

Kinh phí năm học 2016-2017 theo NQ 119/2015/NQ-HĐND (Đang học)

Học sinh đã tốt nghiệp THPT, viên chức tuyến xã, Y sỹ, dược sỹ đang công tác tại tuyến huyện, tuyến xã

Sở Y tế

Sở Nội vụ và các cơ sở đào tạo theo Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND và Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND

 

53

 

905.250

Năm 2016

VII

Chi các hoạt động trực tiếp phục vụ công tác quản lý, đào tạo, bồi dưỡng trong năm

Chi xây dựng, lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng; chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo, hội nghị; chi đi công tác, kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả đào tạo, bồi dưỡng; chi học tập, bồi dưỡng, tập huấn công tác đào tạo trong và ngoài nước và chi khác liên quan

Sở Tài chính

Sở Nội vụ

 

 

 

30.000

Năm 2016

Sở Nội vụ

Sở Tài chính

 

 

 

300.000

Năm 2016

VIII

Chi thẩm định tài liệu đào tạo, bồi dưng

Thành viên Hội đồng thẩm định chương trình, tài liệu đào tạo, bi dưỡng của tnh; cán bộ, công chức trực tiếp làm công tác thẩm định tài liệu đào tạo, bồi dưỡng

Sở Nội vụ

 

 

 

 

100.000

Năm 2016

IX

Khuyến khích, thu hút

 

 

 

 

 

2.451.047

Năm 2016

1

Thu hút theo Nghquyết số 119/2015/NQ-HĐND

Bác sỹ chính quy tuyến tnh, tuyến huyện, tuyến xã 16 người (10 tuyến tnh, 05 tuyến huyện, 01 tuyến xã)

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự kiến mlớp Trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở & trung cấp lý luận chính trị - hành chính

Ch huy phó Ban Chhuy quân sự cấp xã; diện quy hoạch nguồn Chhuy trưởng, Ch huy phó Ban Chhuy quân sự cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

3

Chính sách khuyến khích, thu hút cán bộ, công chức, viên chức

Cán bộ, công chức, viên chức tnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

X

Đào tạo lý luận Chính trị và bồi dưỡng cán bộ, công chức Đng, đoàn thể và đại biu HĐND

4.208.328

 

1

Đào tạo cao cấp lý luận chính trị

 

 

 

 

1.937.078

 

1.1

Lp Cao cấp lý luận chính trị hệ tại chức khóa học 2015-2017

Cán bộ, công chc cấp tnh, cấp huyện

Ban Tchức TU

Sở Nội vụ, Trường Chính trị và Học viện chính trị quốc gia HCM

1

90

18 tháng

947.078

Thực hiện theo kế hoạch đào tạo của Học viện chính trị Quốc gia HCM, Ban Tổ chức TU, Trường Chính trị tỉnh

1.2

Chuyển tiếp lp Cao cấp lý luận chính trị - Hành chính khóa XII (2014-2016)

Cán bộ, công chức cp tnh, cấp huyện

Trường Chính trị tnh

SNội vụ, Ban Tổ chức Tnh ủy và Học viện chính trị quốc gia HCM

1

90

2 năm

990.000

2

Đào tạo Trung cp lý luận chính trị

 

 

 

 

1.225.000

 

2.1

Lớp Trung cp Lý luận Chính trị - Hành chính (hệ tập trung)

Cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

Trường Chính trị tnh

Ban Tchức Tnh ủy và Sở Nội vụ

3

210

6 tháng

630.000

Thực hiện theo kế hoạch đào tạo, bi dưỡng của Trường Chính trị tnh

2.2

Lớp Trung cấp Lý luận Chính trị - Hành chính (hệ vừa học vừa làm)

Cán bộ, công chức Đảng ủy khối cơ quan tnh

Trường Chính trị tnh

Ban Tổ chức Tnh ủy và Sở Nội vụ

4

280

6 tháng

420.000

2.3

Chuyển tiếp lớp Trung cấp Lý luận Chính trị - Hành chính (hệ tập trung) khóa I (2015-2016)

Cán bộ, công chức cấp tỉnh

Trưng Chính trị tỉnh

Ban Tchức Tnh ủy và Sở Nội vụ

1

70

6 tháng

70.000

Thực hiện theo kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của Trường Chính trị tnh

2.4

Chuyển tiếp lp Trung cấp Lý luận Chính tr- Hành chính (hệ tập trung) khóa II (2015-2016)

Cán bộ, công chức cấp tỉnh

Trường Chính trị tỉnh

Ban Tổ chức Tnh ủy và Sở Nội vụ

1

70

6 tháng

105.000

3

Các lớp bồi dưỡng

 

 

 

 

433.750

 

3.1

Bồi dưỡng cán bộ Hội cựu chiến binh

Cán bộ Hội cựu chiến binh

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Hội Cựu chiến binh tnh, Trường Chính trị tnh

4

280

5 ngày

70.000

Quý I, II, IV năm 2016

3.2

Bồi dưỡng cán bộ Đoàn thanh niên cơ sở

Cán bộ Đoàn thanh niên cơ sở

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Tnh đoàn, Trường Chính trị tnh

3

195

5 ngày

48.750

Quý II năm 2016

3.3

Bồi dưỡng đối tượng 4 theo quy định 164-QĐ/TW

Cán bộ thuộc diện Ban Thưng vụ huyện ủy, thành y và tương đương quản lý

Trường Chính trị tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy và Sở Nội vụ, Trường Chính trị tnh

6

420

7 ngày

105.000

Quý II, III, IV năm 2016

3.4

Bồi dưỡng cán bộ Hội Nông dân

Cán bộ Hội Nông dân cấp huyện, cấp xã

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Hội Nông dân tỉnh, Trường Chính trị tnh

3

210

5 ngày

52.500

Quý I năm 2016

3.5

Bồi dưỡng tưng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Cán bộ, đảng viên cơ sở

Trường Chính trị tỉnh

Ban Tổ chức Tnh ủy, Ban Tuyên giáo Tnh ủy và Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh

4

280

5 ngày

70.000

Quý III, IV năm 2016

3.6

Học tập Nghị quyết ĐHĐB toàn quốc lần thứ XII và Nghị quyết đảng bộ tnh lần th XVI

Bí thư, Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy xã, phường, thị trấn

Trường Chính trị tỉnh

Ban Tổ chức Tỉnh ủy, Ban Tuyên giáo Tnh ủy và Sở Nội vụ, Trường Chính trị tnh

5

350

4 ngày

87.500

Quý II, III năm 2016

4

Bồi dưỡng Đại biểu HĐND sau bầu cử nhiệm kỳ 2016-2020

 

 

 

 

612.500

 

4.1

Bi dưỡng đại biểu HĐND cấp huyện

Đại biểu HĐND huyện

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Trường Chính trị tỉnh

5

350

4 ngày

87.500

Quý III năm 2016

4.2

Bồi dưỡng đại biểu HĐND cấp xã

Đại biểu HĐND xã

Trường Chính trị tỉnh

Sở Nội vụ, Trường Chính trị tnh

30

2100

4 ngày

525.000

Quý III, IV năm 2016

 

 





Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/03/2010