Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 23 ban hành
Số hiệu: 151/2010/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành: 10/12/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 151/2010/NQ-HĐND

Đồng Hới, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH LẠI CHO CÁC ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 23

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Nghị định số: 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Dân quân tự vệ;
Căn cứ Chỉ thị số: 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số: 63/2002/TT-BTC ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của liên Bộ Tài chính - Lao động thương binh và xã hội hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm;
Căn cứ Công văn số: 12778/BTC-CST ngày 23/9/2010 của Bộ Tài chính về việc phí tham quan danh lam thắng cảnh;
Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số: 2912/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 về việc thông qua quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

I. Quy định mức thu các loại phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu

1. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 1 kèm theo Nghị quyết này);

2. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết này);

3. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực giao thông, vận tải và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết này);

4. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 4 kèm theo Nghị quyết này);

5. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 5 kèm theo Nghị quyết này);

6. Mức thu các loại phí tại khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng và khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 6 kèm theo Nghị quyết này);

7. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 7 kèm theo Nghị quyết này);

8. Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực tư pháp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 8 kèm theo Nghị quyết này);

9. Mức thu các loại phí bảo vệ mụi trường đối với nước thải và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 9 kèm theo Nghị quyết này).

10. Mức thu học phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 10 kèm theo Nghị quyết này).

II. Quy định mức thu các loại lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 11 kèm theo Nghị quyết này).

III. Quy định mức thu các khoản đóng góp (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 12 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Đối với các loại phí, lệ phí mà trước đây HĐND tỉnh quy định, nay không quy định thì thực hiện theo quy định của Chính phủ, các Bộ, ngành Trung ương.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện các quy định về phí, lệ phí và các khoản đóng góp quy định tại Nghị quyết này và các văn bản pháp luật có liên quan khác. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Uỷ ban nhân dân tỉnh thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 5. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011. Nghị quyết này thay thế các nghị quyết sau của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 49/2003/NQ-HĐND ngày 09/01/2003; Nghị quyết số 69/2003/NQ-HĐND ngày 24/12/2003; Nghị quyết số 13/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004; Nghị quyết số 22/5005/NQ-HĐND ngày 27/7/2005; Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND ngày 20/7/2006; Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006; Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007; Nghị quyết số 80/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007; Nghị quyết số 88/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008; Nghị quyết số 96/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008; Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 23 thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
-
Sở Tư pháp; Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lương Ngọc Bính

 

PHỤ LỤC SỐ 1

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Ghi chú

1

Phí xây dựng

 

 

80

 

1.1

Phí cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

đ/chứng chỉ

100.000

 

 

1.2

Phí giới thiệu địa điểm xây dựng

đ/công trình

50.000

 

 

1.3

Phí cung cấp trích lục hồ sơ quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch giới thiệu địa điểm, giấy phép xây dựng

 

 

 

 

a

Can vẽ trên giấy A3, A4

đ/bản

20.000

 

 

b

Can vẽ trên giấy A0

đ/tờ

50.000

 

 

c

Phô tô trên giấy A0

đ/lần

10.000

 

 

2

Phí đo đạc lập bản đồ địa chính

 

 

80

 

2.1

Phí đo đạc mới, lập bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa thưa, ít cây, đi lại thuận tiện, trung bình 35 thửa/ha

đ/ha

4.100.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa dày hơn, nhiều cây, đi lại tương đối khó, trung bình 36 - 42 thửa/ha

-

4.900.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa tương đối dày, nhiều cây, đi lại tương đối khó, trung bình 43-51 thửa/ha

-

6.400.000

 

 

 

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất ruộng bậc thang, đất canh tác, đất dân cư nông thôn, trung bình 15-23 thửa/ha

-

1.500.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 24-30 thửa/ha

-

1.900.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 31-35 thửa/ha

-

2.000.000

 

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, trung bình 8-12 thửa/ha

-

500.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 2 : Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng miền núi cây cối thưa thớt, trung bình trên 15 thửa/ha

-

650.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư, đất canh tác vùng trung du, miền núi cây cối dày đặc, trung bình 8-12 thửa/ha

-

730.000

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất canh tác có thửa lớn, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy hoạch, trung bình dưới 02 thửa/ha

-

120.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 2 : Đất canh tác cây công nghiệp, vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình 02 thửa/ha

-

150.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất trồng cây xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%), trung bình tới 02 thửa/ha

-

190.000

 

 

2.2

Phí đo đạc, chỉnh lý lại thửa đất , bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/500:

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, thành phố, trung bình 35 thửa/ha

đ/thửa

110.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha

-

120.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha

-

130.000

 

 

 

Tỷ lệ 1/1000:

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác, trung bình 35 thửa/ha

-

65.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư, đất canh tác thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha

-

77.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác, thị trấn, thị xã, trung bình 43-51 thửa/ha

-

82.000

 

 

 

Tỷ lệ 1/2000 : 

 

 

 

 

 

+ Khó khăn loại 1: Đất nông nghiệp

-

60.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 2: Đất phi nông nghiệp vùng nông thôn

-

65.000

 

 

 

+ Khó khăn loại 3: Đất phi nông nghiệp vùng đô thị

-

70.000

 

 

 

Tỷ lệ 1/5.000: 

 

 

 

 

 

 + Khó khăn loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy hoạch, trung bình tới 02 thửa/ha

-

55.000

 

 

 

 + Khó khăn loại 2: Đất canh tác vùng đồi núi, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình 03 thửa/ha

-

70.000

 

 

2.3

Phí trích đo thửa đất nơi chưa có bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

+ Thửa đất dưới 500m2

đ//thửa

200.000

 

 

 

+ Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

-

500.000

 

 

 

+ Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

-

700.000

 

 

 

+ Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2

-

1.000.000

 

 

3

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

80

 

3.1

Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi

đ/hồ sơ

80.000

 

 

3.2

Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn

-

150.000

 

 

3.3

Các tổ chức

-

320.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Ghi chú

1

Phí chợ, thuê địa điểm KD trong chợ

 

 

 

 

1.1

Phí chợ

 

 

 

 

1.1.1

Các chợ ở thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

a

Gạo, nông sản:

 

 

 

 

 

 - Có gánh

đ/lượt

1.000

 

 

 

 - Không có gánh

đ/lượt

500

 

 

b

Rau củ:

 

 

 

 

 

 - Có gánh

đ/lượt

1.000

 

 

 

 - Không có gánh

đ/lượt

500

 

 

1.1.2

Các chợ ở các huyện

 

 

 

 

a

Thóc gạo, nông sản

 

 

 

 

 

 - Có gánh

đ/gánh

1.000

 

 

 

 - Không có gánh

đ/lượt

500

 

 

b

Rau, củ, quả:

 

 

 

 

 

 - Có gánh

đ/gánh

1.000

 

 

 

 - Không có gánh

đ/lượt

500

 

 

c

Thịt lợn

đ/con

3.000

 

 

d

Thịt bò

đ/con

7.000

 

 

e

Gà, vịt, ngan, ngỗng

đ/con

500

 

 

f

Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống)

đ/10con

500

 

 

g

Tôm, cá các loại

 

 

 

 

 

 - Có gánh

đ/gánh

3.000

 

 

h

Trâu, bò

đ/con

10.000

 

 

i

Bún, bánh, giò chả

đ/lượt

3.000

 

 

k

Nón lá, vòng kiềng

đ/lượt

2.000

 

 

l

Đồ rèn, cuốc xẻng

đ/lượt

3.000

 

 

m

Các mặt hàng khác

đ/lượt

1.000

 

 

1.2

Phí thuê địa điểm KD trong chợ

 

 

 

 

1.2.1

Tại các chợ của Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

a

Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý

 

 

 

 

 

 + Vị trí 1

đ/m2/tháng

28.000

 

 

 

 + Vị trí 2

đ/m2/tháng

21.000

 

 

 

 + Vị trí 3

đ/m2/tháng

14.000

 

 

b

Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú

 

 

 

 

 

Vị trí 1

đ/m2/tháng

15.000

 

 

 

Vị trí 2

đ/m2/tháng

10.000

 

 

 

Vị trí 3

đ/m2/tháng

6.000

 

 

c

Chợ khác

 

 

 

 

 

Vị trí 1

đ/m2/tháng

10.000

 

 

 

Vị trí 2

đ/m2/tháng

5.000

 

 

1.2.2

Tại các chợ ở các huyện

 

 

 

 

 

 + Khu vực thị xã, thị trấn

đ/m2/tháng

10.000

 

 

 

 + Khu vực nông thôn

đ/m2/tháng

5.000

 

 

2

Phí đấu giá

 

 

 

 

2.1

Phí thu đối với người có tài sản bán đấu giá

 

 

 

 

a

Từ 1.000.000 đồng trở xuống

 

50.000

 

 

b

Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

 

5 % giá trị tài sản bán được

 

 

c

Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng

 

5.000.000 đồng + 1,5 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng

 

 

d

Từ trên 1.000.000.000 đồng

 

18.500.000 đồng + 0,2 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng

 

 

2.2

Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá

 

 

 

 

a

Từ 20.000.000 đồng trở xuống

 

20.000

 

 

b

Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

 

50.000

 

 

c

Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

 

100.000

 

 

d

Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

 

200.000

 

 

e

Trên 500.000.000 đồng

 

500.000

 

 

2.3

Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

a

Từ 200.000.000 đồng trở xuống

 

100.000

 

 

b

Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

 

200.000

 

 

c

Từ trên 500.000.000

 

500.000

 

 

2.4

Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng các công trình khác

 

 

 

 

a

Từ 0,5 ha trở xuống

 

1.000.000

 

 

b

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

 

3.000.000

 

 

c

Từ trên 2 ha đến 5 ha

 

4.000.000

 

 

d

Từ trên 5 ha

 

5.000.000

 

 

3

Phí thẩm định kết quả đấu thầu (Mức thu tối thiểu là 500.000 đồng, mức tối đa không quá 30.000.000 đồng/gói thầu)

%/gói thầu

0,05

75

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Ghi chú

1

Phí qua cầu

 

 

100

 

 

(cầu Cồn Sẽ Quảng Lộc và cầu Phao Thuận Hoá)

 

 

 

 

 

Đi xe đạp

đ/người/lượt

500

 

 

 

Đi xe máy

đ/người/lượt

1.000

 

 

 

Đi bộ

đ/người/lượt

200

 

 

 

Đi xe đạp tháng

đ/ng/tháng

7.000

 

 

 

Đi xe máy tháng

đ/ng/tháng

15.000

 

 

 

Đi bộ tháng

đ/ng/tháng

3.000

 

 

2

Phí qua đò

 

 

100

 

2.1

Sông rộng dưới 500m

 

 

 

 

 

Người đi bộ

đ/lượt/người

200

 

 

 

Người đi bộ có gánh

đ/lượt/người

500

 

 

 

Người đi xe đạp

đ/lượt/người

500

 

 

 

Người đi xe máy

đ/lượt/người

1.000

 

 

2.2

Sông rộng từ 500m trở lên

 

 

 

 

 

Người đi bộ

đ/lượt/người

500

 

 

 

Người đi bộ có gánh

đ/lượt/người

1.000

 

 

 

Người đi xe đạp

đ/lượt/người

1.000

 

 

 

Người đi xe máy

đ/lượt/người

2.000

 

 

3

Phí sử dụng cảng cá

 

 

80

 

3.1

Tàu thuyền đánh cá cập cảng

 

 

 

 

 

 - Có công suất 6 đến 12 CV

đ/lần

5.000

 

 

 

 - Có công suất 13 đến 30 CV

đ/lần

10.000

 

 

 

 - Có công suất 31 đến 90 CV

đ/lần

20.000

 

 

 

 - Có công suất 91 đến 200 CV

đ/lần

30.000

 

 

 

 - Có công suất trên 200 CV

đ/lần

50.000

 

 

3.2

Tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

 

 

 

 - Có trọng tải dưới 5 tấn

đ/lần

10.000

 

 

 

 - Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

đ/lần

20.000

 

 

 

 - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

đ/lần

50.000

 

 

 

 - Có trọng tải trên 100 tấn

đ/lần

80.000

 

 

3.3

Đối với phương tiện ra vào cảng

 

 

 

 

 

 - Xe máy, xích lô, xe ba gác

đ/lần

1.000

 

 

 

 - Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn

đ/lần

5.000

 

 

 

 - Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

đ/lần

10.000

 

 

 

 - Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn

đ/lần

15.000

 

 

 

 - Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10  tấn

đ/lần

20.000

 

 

 

 - Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn

đ/lần

25.000

 

 

3.4

Đối với hàng hoá qua cảng

 

 

 

 

 

 - Hàng thuỷ, hải sản, động vật sống

đ/tấn

10.000

 

 

 

 - Hàng hoá là Container

đ/lần

35.000

 

 

 

 - Các loại hàng khác

đ/tấn

4.000

 

 

3.5

Thuê mặt bằng tại cảng cá

 

 

 

 

a

Loại không có mái che

 

 

 

 

 

 - Khu vực tiếp giáp với đường chính

đ/m2/tháng

1.700

 

 

 

 - Các khu vực còn lại

đ/m2/tháng

1.250

 

 

b

Loại có mái che

đ/m2/tháng

5.000

 

 

4

Phí sử dụng bến bãi mặt nước

 

 

 

 

4.1

Phí cho thuê bãi để vật liệu

đ/m2/tháng

150

 

 

4.2

Phí thuê bến bãi

 

 

 

 

 

 - Thuyền

đ/ngày/đêm

3.000

 

 

 

 - Ca nô, thuyền máy

đ/ngày/đêm

4.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Ghi chú

1

Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai

 

 

80

 

1.1

Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp  hồ sơ, tài liệu)

đ/hồ sơ

200.000

 

 

1.2

In cung cấp bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất và các loại bản đồ chuyên đề khác

 

 

 

 

 

- Cỡ giấy Ao

đ/tờ

260.000

 

 

 

- Cỡ giấy A1

-

130.000

 

 

 

- Cỡ giấy A3

-

35.000

 

 

 

- Cỡ giấy A4

-

20.000

 

 

1.3

In cung cấp bản đồ địa hình màu

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ 1/2.000

-

135.000

 

 

 

- Tỷ lệ 1/25.000

-

95.000

 

 

 

- Tỷ lệ 1/50.000

-

80.000

 

 

 

- Tỷ lệ 1/100.000

-

75.000

 

 

1.4

Trích lục bản đồ màu

 

 

 

 

 

- Cỡ giấy A3

-

20.000

 

 

 

- Cỡ giấy A4

-

15.000

 

 

1.5

Biên tập sơ đồ giới thiệu địa điểm

 

 

 

 

 

- Cỡ giấy Ao

-

95.000

 

 

 

- Cỡ giấy A1

-

55.000

 

 

 

- Cỡ giấy A3

-

25.000

 

 

 

- Cỡ giấy A4

-

15.000

 

 

1.6

In cung cấp bản đồ nền địa hình màu có biên tập

 

 

 

 

 

- Cỡ giấy Ao

-

200.000

 

 

 

- Cỡ giấy A1

-

100.000

 

 

 

- Cỡ giấy A3

-

55.000

 

 

 

- Cỡ giấy A4

-

28.000

 

 

1.7

Phô tô tài liệu, bản đồ

 

 

 

 

 

- Cỡ giấy Ao

-

15.000

 

 

 

- Cỡ giấy A1

-

10.000

 

 

 

- Cỡ giấy A2

-

7.000

 

 

 

- Cỡ giấy A3

-

4.000

 

 

 

- Cỡ giấy A4

-

3.000

 

 

1.8

Quét tài liệu, bản đồ

 

 

 

 

 

- Cỡ giấy Ao

-

40.000

 

 

 

- Cỡ giấy A1

-

20.000

 

 

 

- Cỡ giấy A3

-

12.000

 

 

 

- Cỡ giấy A4

-

4.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10  tháng 12  năm 2010 của HĐND tỉnh)

LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Ghi chú

1

Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp

 

 

80

 

a

Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công phá dỡ công trình

đ/lần

3.000.000

 

 

b

Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền

đ/lần

2.500.000

 

 

c

Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, thử nghiệm

đ/lần

2.000.000

 

 

2

Phí trông giữ xe:

 

 

100

 

a

Xe máy

đ/lượt

2.000

 

 

b

Xe máy

đ/tháng

30.000

 

 

c

Xe đạp

đ/lượt

1.000

 

 

d

Xe đạp

đ/tháng

15.000

 

 

đ

Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống

đ/lượt

7.000

 

 

e

Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi

đ/lượt

10.000

 

 

f

Phí trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống

đ/lượt

10.000

 

 

 

Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi

đ/lượt

15.000

 

 

g

Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các Trường học

 

 

 

 

 

Xe đạp

đ/tháng

6.000

 

 

 

Xe máy tại các Trường CN, Trung tâm dạy nghề

đ/tháng

15.000

 

 

3

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông

 

 

70

 

a

Xe đạp

đ/chiếc/ngày

500

 

 

b

Xe mô tô 2,3 bánh và xích lô

đ/chiếc/ngày

2.000

 

 

c

Xe công nông, máy kéo và các phương tiện có kết cấu tương tự

đ/chiếc/ngày

4.000

 

 

d

Ô tô con từ 4-9 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,5 tấn trở xuống

đ/chiếc/ngày

10.000

 

 

e

Ô tô từ 10-30 chỗ ngồi, ô tải từ 3,6 tấn đến 13 tấn

đ/chiếc/ngày

15.000

 

 

f

Ô tô trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải trên 13 tấn

đ/chiếc/ngày

20.000

 

 

g

Ô tô tải siêu trường siêu trọng ( quá khổ, quá tải cầu đường

đ/chiếc/ngày

25.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

PHÍ TẠI KHU DU LỊCH PHONG NHA - KẼ BÀNG VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO

 TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

 Ghi chú

I

PHÍ TẠI KHU DU LỊCH PHONG NHA - KẺ BÀNG

 

 

 

 

1

Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn

 

 

53

 

a

Động Phong Nha

 

 

 

 

 

 + Người lớn

đ/vé

40.000

 

 

 

 + Trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí)

đ/vé

20.000

 

 

b

Động Tiên Sơn

 

 

 

 

 

 + Người lớn

đ/vé

40.000

 

 

 

 + Trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí)

đ/vé

20.000

 

 

2

Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn

 

 

Trích cho TT Du lịch Văn hoá và sinh thái PN-KB 3%

 

a

Thuyền chở tham quan 01 động

đ/vé

220.000

 

 

b

Thuyền chở tham quan cả 02 động

đ/vé

250.000

 

 

3

Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc

 

 

53

 

 

Người lớn

đ/vé

50.000

 

 

 

Học sinh, sinh viên (từ THCS trở lên)

đ/vé

30.000

 

 

4

Phí thuê mặt bằng kinh doanh tại khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng

 

 

 

 

a

Khu bên trái nhà chờ A xuống bến thuyền

 

 

 

 

 

+ Khu vực lợi thế cao

đ/m2/tháng

150.000

 

 

 

+ Khu vực lợi thế trung bình

-

60.000

 

 

 

+ Khu vực lợi thế thấp

-

30.000

 

 

b

Khu vực sát trụ sở và nhà chờ B

 

 

 

 

 

+ Khu vực lợi thế cao

-

42.000

 

 

 

+ Khu vực lợi thế trung bình

-

30.000

 

 

 

+ Khu vực lợi thế thấp

-

20.000

 

 

c

Khu vực bến xe mới và đường lên động Tiên Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực lợi thế cao

-

30.000

 

 

 

+ Khu vực lợi thế trung bình

-

20.000

 

 

 

+ Khu vực lợi thế thấp

-

15.000

 

 

5

Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí)

đ/vé

120.000

 

Mức phí trên đã bao gồm thuế VAT

II

PHÍ TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO

 

 

 

 

1

Phí thuê mặt bằng kinh doanh

 

 

 

 

a

Thuê kiốt tại chợ Cửa khẩu Chalo

Đ/m2/ tháng

6.000

 

 

b

Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Chalo

Đ/m2/ tháng

7.000

 

 

2

Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi

 

 

 

 

a

Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn

đ/lần

5.000

 

 

b

Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

đ/lần

10.000

 

 

c

Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

đ/lần

15.000

 

 

d

Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

đ/lần

20.000

 

 

e

Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn

đ/lần

25.000

 

 

3

Phí thu gom rác thải

 

 

 

 

a

Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ

đ/m³

80.000

 

 

b

Hộ gia đình

đ/tháng/hộ

6.000

 

 

c

Các cơ quan, đơn vị

đ/tháng

60.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

 LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯ­ỜNG

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Ghi chú

1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

 

100

 

a

Thẩm định mới

đ/báo cáo

5.000.000

 

 

b

Thẩm định bổ sung

đ/báo cáo

2.500.000

 

 

2

Phí vệ sinh

 

 

100

 

2.1

Phí thu gom rác thải (tại khu vực TP Đồng Hới)

 

 

 

 

a

Hộ gia đình ở các xã

đ/tháng

13.000

 

 

b

Hộ gia đình ở các phường

đ/tháng

16.000

 

 

c

Các tàu, thuyền tại bến

đ/thg/chiếc

15.000

 

 

d

Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp

đ/tháng

100.000

 

 

e

Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới

đ/m3

160.000

 

 

g

Các chợ khác

đ/m3

120.000

 

 

h

Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã

đ/m3

70.000

 

 

i

Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường

đ/tháng

100.000

 

 

k

Các trường học còn lại

đ/tháng

100.000

 

 

l

Bệnh viện, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố

đ/tháng

140.000

 

 

m

Trạm xá các xã, phường

đ/tháng

100.000

 

 

n

Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp

đ/m3

120.000

 

 

o

Bến xe khách

đ/m3

140.000

 

 

p

Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng

đ/m3

160.000

 

 

2.2

Phí dịch vụ vận chuyển rác thải

 

 

 

 

 

Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (trong thành phố)

đ/chuyến

400.000

 

 

2.3

Phí vệ sinh tại các chợ thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

a

Chợ Ga, chợ Đồng Hới

 

 

 

 

 

+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2

đ/hộ/tháng

12.000

 

 

 

+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2

đ/hộ/tháng

20.000

 

 

b

Các chợ còn lại

 

 

 

 

 

+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2

đ/hộ/tháng

5.000

 

 

 

+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2

đ/hộ/tháng

7.000

 

 

2.4

Phí thu gom rác thải tại  các huyện

 

 

 

 

 

- Các đơn vị sản xuất

đ/tm3

100.000

 

 

 

- Trường học, trung tâm văn hoá, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN

đ/tháng

60.000

 

 

 

- Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã

đ/tháng

60.000

 

 

 

- Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn

đ/tháng

70.000

 

 

 

- Bến xe

đ/m3

100.000

 

 

 

- Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã

đ/m3

80.000

 

 

 

- Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ

đ/m3

100.000

 

 

 

- Bệnh viện, trạm xá, Trung tâm y tế dự phòng

đ/m3

100.000

 

 

 

- Hộ gia đình tại nông thôn

đ/tháng

6.000

 

 

 

- Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ

đ/tháng

10.000

 

 

2.5

Phí thu gom rác thải tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch

đ/tháng/hộ

13.000

 

 

3

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

80

 

3.1

Thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

 

a

Thẩm định mới: Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước:

 

 

 

 

 

+ Dưới 200 m3/ ngày đêm

đ/báo cáo

200.000

 

 

 

+ Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đ/báo cáo

550.000

 

 

 

+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

đ/báo cáo

1.300.000

 

 

 

+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đ/báo cáo

2.500.000

 

 

b

Thẩm định gia hạn, bổ sung: Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước

 

 

 

 

 

+ Dưới 200 m3/ ngày đêm

đ/báo cáo

100.000

 

 

 

+ Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đ/báo cáo

275.000

 

 

 

+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

đ/báo cáo

650.000

 

 

 

+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đ/báo cáo

1.250.000

 

 

3.2

Thẩm định đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

 

 

a

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW, cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/đề án

300.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

150.000

 

 

b

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/đề án

900.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

450.000

 

 

c

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/đề án

2.200.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

1.100.000

 

 

d

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/đề án

4.200.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

2.100.000

 

 

3.3

Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

a

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/đề án

300.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

150.000

 

 

b

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/đề án

900.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

450.000

 

 

c

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/đề án

2.200.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

1.100.000

 

 

d

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/đề án

4.200.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

2.100.000

 

 

4

Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

80

 

4.1

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/báo cáo

200.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

100.000

 

 

4.2

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/báo cáo

700.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

350.000

 

 

4.3

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/báo cáo

1.700.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

850.000

 

 

4.4

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

+ Thẩm định mới

đ/báo cáo

3.000.000

 

 

 

+ Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

1.500.000

 

 

5

Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

 

80

 

a

 Thẩm định mới

đ/báo cáo

700.000

 

 

b

 Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/báo cáo

350.000

 

 

6

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

Sử dụng trên địa bàn tỉnh

Bán ra ngoài tỉnh

 

6.1

Đá:

 

 

 

 

a

Đá ốp lát làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...)

đồng/m3

35.000

50.000

 

b

Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôdôlit, pyrôp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, biusa, nêfrit...)

đồng/tấn

35.000

50.000

 

c

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

đồng/m3

1.000

1.000

 

d

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...)

đồng/m3

1.400

2.000

 

6.2

Fensat

đồng/m3

14.000

20.000

 

6.3

Sỏi, cuội, sạn

đồng/m3

4.000

4.000

 

6.4

Cát:

đồng/m3

 

 

 

a

Cát vàng (cát xây tô)

đồng/m3

3.000

3.000

 

b

Cát thủy tinh

đồng/m3

3.500

5.000

 

c

Các loại cát khác

đồng/m3

2.000

2.000

 

6.5

Đất:

đồng/m3

 

 

 

a

Đất sét làm gạch, ngói

đồng/m3

1.000

1.500

 

b

Đất làm cao lanh

đồng/m3

3.500

5.000

 

c

Các loại đất khác

đồng/m3

1.000

1.000

 

6.6

Than:

 

 

 

 

a

Than đá

đồng/tấn

4.200

6.000

 

b

Than bùn

đồng/tấn

1.400

2.000

 

c

Các loại than khác

đồng/tấn

2.800

4.000

 

6.7

Nước khoáng thiên nhiên

đồng/m3

1.400

2.000

 

6.8

Sa khoáng titan (ilmenit)

đồng/tấn

35.000

50.000

 

6.9

Quặng aptit/phosphorit

đồng/tấn

2.100

3.000

 

6.10

Quặng khoáng sản kim loại:

 

 

 

 

a

Quặng mangan

đồng/tấn

21.000

30.000

 

b

Quặng sắt

đồng/tấn

28.000

40.000

 

c

Quặng chì

đồng/tấn

126.000

180.000

 

d

Quặng kẽm

đồng/tấn

126.000

180.000

 

e

Quặng đồng

đồng/tấn

25.000

35.000

 

f

Quặng khoáng sản kim loại khác

đồng/tấn

7.000

10.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

LĨNH VỰC TƯ­ PHÁP

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Ghi chú

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

 

80

 

a

Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm; tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký)

đ/lần

10.000

 

 

b

Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm)

đ/lần

30.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

(Kèm theo Nghị quyết  số: 151/2010/NQ-HĐND  ngày 10 tháng 12  năm 2010 của HĐND tỉnh)

QUY ĐỊNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI

1. Đối tượng nộp phí

Thực hiện theo quy định tại Nghị định số: 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số: 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số: 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số: 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 của Chính phủ sửa đổi khoản 2, Điều 8 Nghị định số: 67/2003/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số: 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/12/2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và môi trường. Giao UBND tỉnh quy định các đối tượng nộp phí phù hợp tình hình thực tế của địa phương.

2. Mức thu phí

- Đối với các đối tượng sử dụng nước sạch do các đơn vị cung cấp nước sạch cung cấp: Mức thu 8% trên giá bán 1m3 nước sạch (không bao gồm thuế giá trị gia tăng) và theo số lượng nước sử dụng.

- Đối với các đối tượng tự khai thác nước để sử dụng: Mức thu 8% trên giá bán 1m3 nước sạch trên cùng  địa  bàn  cho từng đối tượng tương ứng và khối lượng nước được xác nhận.

3. Tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu

- Đơn vị cung cấp nước sạch được trích 8% tổng thu phí giành cho chi phí thu phí, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước;

- UBND xã, phường, thị trấn được trích 12% tổng thu phí để sử dụng chi phí cho việc thu phí, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.

 

PHỤ LỤC SỐ 10

(Kèm theo Nghị quyết  số: 151/2010/NQ-HĐND  ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

HỌC PHÍ

1. Về đối tượng thu học phí

- Học sinh đang theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

- Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số: 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.

2. Về quy định khu vực

- Khu vực thành thị: Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;

- Khu vực miền núi: Các xã miền núi theo quy định của Chính phủ;

- Khu vực nông thôn: Các xã, thị trấn còn lại.

3. Mức thu học phí đối với năm học 2010 - 2011

TT

Cấp học

ĐVT

Thành thị

Nông thôn

Miền núi

1

Nhà trẻ

đ/tháng

60.000

30.000

20.000

2

Mẫu giáo

- Không bán trú

- Bán trú

 

đ/tháng

đ/tháng

 

40.000

60.000

 

25.000

30.000

 

15.000

20.000

3

Trung học cơ sở

đ/tháng

45.000

25.000

10.000

4

Trung học phổ thông

đ/tháng

60.000

35.000

20.000

5

THPT kỹ thuật

đ/tháng

70.000

60.000

40.000

4. Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.

 

PHỤ LỤC SỐ 11

(Kèm theo Nghị quyết số: 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

MỨC THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Ghi chú

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

10

 

1.1

Đối với cá nhân

 

 

 

 

a

Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

 

 + Cấp mới

đ/giấy

100.000

 

 

 

 + Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

đ/lần

50.000

 

 

b

Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

 

 + Cấp mới

đ/giấy

25.000

 

 

 

 + Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

đ/lần

20.000

 

 

1.2

Đối với tổ chức

 

 

 

 

a

Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

đ/giấy

500.000

 

 

b

Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

đ/giấy

100.000

 

 

c

Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

đ/lần

50.000

 

 

2

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

80

 

a

Đăng ký giao dịch bảo đảm

đ/lần

60.000

 

 

b

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

đ/lần

50.000

 

 

c

Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm

đ/lần

40.000

 

 

d

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

đ/lần

40.000

 

 

e

Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm

đ/lần

10.000

 

 

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (ĐKKD)

 

 

30

 

a

Hộ kinh doanh cá thể

đ/lần cấp

30.000

 

 

b

Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh

đ/lần cấp

100.000

 

 

c

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước

đ/lần cấp

200.000

 

 

d

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp

đ/lần cấp

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

đ/lần cấp

10.000

 

 

f

Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

đ/bản

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

đ/lần

700.000

10

 

5

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

10

 

a

Cấp mới

đ/giấy

100.000

 

 

b

Gia hạn

đ/giấy

50.000

 

 

6

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

10

 

a

Cấp mới

đ/giấy

100.000

 

 

b

Gia hạn

đ/giấy

50.000

 

 

7

Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào nguồn nước

 

 

10

 

a

Cấp mới

đ/giấy

100.000

 

 

b

Gia hạn

đ/giấy

50.000

 

 

8

Lệ phí cấp giấy xả nước thải vào công trình thuỷ lợi

 

 

10

 

a

Cấp mới

đ/giấy

100.000

 

 

b

Gia hạn

đ/giấy

50.000

 

 

9

Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái)

(%)

10

 

 

10

Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

 

 

 

 

a

Cấp bản sao từ sổ gốc

đồng/bản

3.000

 

 

b

Chứng thực bản sao từ bản chính (từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản)

đồng/trang

2.000

 

 

c

Chứng thực chữ ký

đồng/trường hợp

10.000

 

 

11

Lệ phí hộ tịch

 

 

40

 

11.1

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 + Đăng ký lại việc khai sinh

đ/bản

5.000

 

 

 

 + Đăng ký lại việc kết hôn

đ/bản

20.000

 

 

 

 + Đăng ký lại việc khai tử

đ/bản

5.000

 

 

 

 + Nuôi con nuôi

đ/bản

20.000

 

 

 

 + Nhận cha mẹ, con

đ/bản

10.000

 

 

 

+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đ/bản

2.000

 

 

 

+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng/trường hợp

3.000

 

 

 

+ Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

5.000

 

 

11.2

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh

đ/bản

10.000

 

 

 

+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đ/bản

3.000

 

 

 

+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

đ/bản

25.000

 

 

11.3

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 + Khai sinh

đ/bản

50.000

 

 

 

 + Khai tử

đ/bản

1.000.000

 

 

 

 + Kết hôn

đ/bản

50.000

 

 

 

+ Nuôi con nuôi

đ/bản

2.000.000

 

 

 

+ Nhận con ngoài giá thú

đ/bản

1.000.000

 

 

 

+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ bản gốc

đ/bản

5.000

 

 

 

+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng/trường hợp

10.000

 

 

 

+ Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

50.000

 

 

12

Lệ phí hộ khẩu

 

 

40

 

12.1

Các phường của thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

 

+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

đ/lần

10.000

 

 

 

 +  Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

đ/lần

15.000

 

 

 

+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước  thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đ/lần

8.000

 

 

 

 +  Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể

đ/lần

10.000

 

 

 

+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đ/lần

5.000

 

 

 

 + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

đ/lần

10.000

 

 

 

+ Gia hạn tạm trú có thời hạn

đ/lần

3.000

 

 

 

 + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

đ/lần

5.000

 

 

 

+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)

đ/lần

5.000

 

 

12.2

Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo

 

 

 

 

 

+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

đ/lần

4.000

 

 

 

 +  Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

đ/lần

5.000

 

 

 

+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước  thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đ/lần

4.000

 

 

 

 +  Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể

đ/lần

5.000

 

 

 

+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đ/lần

2.000

 

 

 

 + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

đ/lần

4.000

 

 

 

+ Gia hạn tạm trú có thời hạn

đ/lần

1.000

 

 

 

 + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

đ/lần

2.000

 

 

 

+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)

đ/lần

2.000

 

 

12.3

Khu vực khác

 

 

 

 

 

+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

đ/lần

5.000

 

 

 

 +  Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

đ/lần

8.000

 

 

 

+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước  thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đ/lần

4.000

 

 

 

 +  Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể

đ/lần

5.000

 

 

 

+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đ/lần

3.000

 

 

 

 + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

đ/lần

5.000

 

 

 

+ Gia hạn tạm trú có thời hạn

đ/lần

2.000

 

 

 

 + Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

đ/lần

3.000

 

 

 

+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)

đ/lần

3.000

 

 

13

Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp CMND)

 

 

40

 

13.1

Các phường tại TP Đồng Hới

 

 

 

 

 

Cấp lại, đổi

đ/lần

6.000

 

 

13.2

Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo

 

 

 

 

 

Cấp lại, đổi

đ/lần

3.000

 

 

13.3

Các khu vực khác

 

 

 

 

 

Cấp lại, đổi

đ/lần

3.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

(Kèm theo Nghị quyết  số: 151 /2010/NQ-HĐND  ngày 10  tháng 12  năm 2010 của HĐND tỉnh)

QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP

1. Các khoản đóng góp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm chữa trị cai nghiện tại trung tâm giáo dục lao động

1.1. Đối với người nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào trung tâm trong thời gian không được hưởng trợ cấp của Nhà nước:

TT

Các khoản đóng góp

Đơn vị tính

Mức thu

1

Tiền ăn

đ/người/tháng

460.000

1.2. Đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại trung tâm:

TT

Các khoản đóng góp

Đơn vị tính

Mức thu

1

Tiền ăn

đ/người/tháng

460.000

2

Thuốc hỗ trợ các cơn nghiện và thuốc chữa bệnh thông thường khác

đ/người/lần chấp hành quyết định

400.000

3

Xét nghiệm tìm chất ma túy và các xét nghiệm khác

đ/người/lần chấp hành quyết định

200.000

4

Tiền sinh hoạt văn thể

đ/người/năm

50.000

5

Vệ sinh phụ nữ

đ/người/tháng

10.000

2. Đóng góp quỹ Quốc phòng - An ninh

- Hộ gia đình ở phường, thị trấn: 30.000đ/hộ/năm

- Hộ gia đình ở xã đồng bằng: 20.000đ/hộ/năm

- Hộ gia đình ở xã miền núi: 15.000đ/hộ/năm





Nghị định 58/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 04/06/2010

Nghị quyết 59/2006/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2007 Ban hành: 12/12/2006 | Cập nhật: 31/03/2014

Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012