Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2005 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 59/2006/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Phạm Phương Thảo
Ngày ban hành: 07/12/2006 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 31/12/2006 Số công báo: Số 46
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 59/2006/NQ-HĐND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2005

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9

(Từ ngày 07 đến ngày 12 tháng 12 năm 2006)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân thành phố về dự toán và phân bổ ngân sách năm 2005;
Xét Báo cáo của Ủy ban nhân dân thành phố về quyết toán ngân sách thành phố năm 2005, Báo cáo thẩm tra số 388/BCTT-KTNS ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2005 như sau:

1. Về thu ngân sách:

a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn là 54.201,341 tỷ đồng (không tính thu dầu thô), đạt 106,37% dự toán năm và tăng 13,76% so cùng kỳ.

Trong đó:

Tổng thu ngân sách Nhà nước phần nội địa 32.333,424 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 59,65% trong tổng thu ngân sách, đạt 106,31% dự toán và tăng 13,71% so với quyết toán năm 2004.

Tổng thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 21.810,924 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 40,24% trong tổng thu ngân sách, đạt 106,19% so với dự toán và tăng 14,06% so với cùng kỳ.

b) Thu ngân sách địa phương:

Tổng thu ngân sách địa phương: 22.505,719 tỷ đồng đạt 183,67% so với dự toán và tăng 26,98% so với quyết toán năm 2004.

Trong đó:

- Tổng thu phân chia cho ngân sách địa phương: 12.081,371 tỷ đồng, bằng 102,89% so với dự toán năm và tăng 2,78% so quyết toán năm 2004;

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:            254,390 tỷ đồng

- Thu kết dư năm trước:                                     2.187,325 tỷ đồng

- Thu từ nguồn huy động khác:                          3.697,951 tỷ đồng

Bao gồm:

+ Vay Ngân hàng Đầu tư phát triển:                    450 tỷ đồng

+ Phát hành trái phiếu đô thị và vay vốn tạm thời nhàn rỗi Kho bạc:

 3.247,951 tỷ đồng

- Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách: 2.454,679 tỷ đồng

- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước:         1.773,009 tỷ đồng

- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại:              56,994 tỷ đồng

2. Về chi ngân sách:

Tổng số chi ngân sách địa phương là: 20.400,102 tỷ đồng, đạt 166,48% dự toán và tăng 31,30% so với quyết toán năm 2004.

Trong đó:

a) Chi đầu tư phát triển: 10.817,317 tỷ đồng, đạt 246,5% so với dự toán, và bằng 94,06% so với mức phân đấu của thành phố.

Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển trong năm 2005:               7.516,539 tỷ đồng

- Chi trả nợ gốc và lãi vay:                                 1.605,385 tỷ đồng

- Chi khối lượng đã thực hiện đến hết 31/12 được chuyển nguồn để ghi tạm ứng năm 2006 theo quy định:           1.695,393 tỷ đồng

b) Chi thường xuyên: 5.976,124 tỷ đồng, tăng 16,04% so dự toán và tăng 21,13% so cùng kỳ.

c) Chi trả nợ quỹ xoay vòng Sida:                      2,753 tỷ đồng

d) Chi hỗ trợ các quỹ của địa phương:               523,121 tỷ đồng

e) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 104,633 tỷ đồng

f) Chi chuyển nguồn kinh phí thường xuyên năm 2005 sang năm 2006 để chi: 521,475 tỷ đồng

g) Các khoản thu được để lại cho đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương: 2.454,679 tỷ đồng

3. Kết dư ngân sách năm 2005:

Tổng kết dư của ngân sách địa phương (bao gồm ngân sách thành phố, ngân sách quận, huyện và ngân sách phường, xã, thị trấn) là:         2.105,617 tỷ đồng.

Trong đó:

Ngân sách thành phố: 808,288 tỷ đồng; toàn bộ số kết dư này đã chi tạm ứng đền bù, thanh toán khối lượng xây dựng cơ bản cho các đơn vị; được chuyển sang năm 2006 để tiếp tục theo dõi thu hồi.

Ngân sách quận, huyện:                                    1.154,616 tỷ đồng

Ngân sách phường, xã, thị trấn:                         142,713 tỷ đồng

Đối với kết dư ngân sách quận, huyện và ngân sách phường, xã, thị trấn do Ủy ban nhân dân quận, huyện và phường, xã, thị trấn quyết định xử lý, chuyển thu kết dư ngân sách cùng cấp vào năm 2006.

(Kèm theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6).

Hội đồng nhân dân thành phố lưu ý Ủy ban nhân dân thành phố:

Ủy ban nhân dân thành phố trong điều hành ngân sách phải đảm bảo đúng luật ngân sách; phấn đấu đảm bảo chi ngân sách đúng dự toán được duyệt, nếu phát sinh phải kịp thời báo cáo với Thường trực và Hội đồng nhân dân thành phố.

Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ vào việc phê chuẩn của Hội đồng nhân dân thành phố có kế hoạch tổ chức điều hành ngân sách tốt hơn, chú ý các vấn đề sau:

- Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra việc thu chi tài chính, đảm bảo đúng quy định, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và sử dụng ngân sách có hiệu quả.

- Thực hiện công khai tài chính đúng quy định, thường xuyên rà soát những định mức không còn phù hợp và các khoản chi không hợp lý để trình cấp có thẩm quyền sửa đổi.

- Ủy ban nhân dân thành phố gửi báo cáo quyết toán ngân sách thành phố cho Bộ Tài chính theo luật định.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Phương Thảo

 

PHỤ LỤC 1

BÁO CÁO TỔNG QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM 2005

NỘI DUNG

DT 2005 NSNN

QT 2005 NSNN

SO SÁNH

QT05/DT

QT05/CK

A

(1)

(3)

5=3/1

6=3/CK

A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

54.354.000

54.201.341

 

110,68

TỔNG THU NSNN KHÔNG KỂ DẦU THÔ

50.954.000

54.201.341

106,37

113,76

I. THU NỘI ĐỊA

30.414.000

32.333.424

106,31

113,71

THU NỘI ĐỊA (không kể ghi thu ghi chi)

30.414.000

29.878.745

98,24

111,11

- THU TỪ KHU VỰC KINH TẾ

22.894.900

21.711.406

94,83

117,68

1. THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC TW

7.616.900

6.784.105

89,07

113,16

2. THU TỪ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỊA PHƯƠNG

3.565.000

3.117.228

87,44

114,03

3. THU TỪ DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

5.950.000

6.171.302

103,72

120,01

4. THU TỪ KHU VỰC CTN VÀ DV NGOÀI QUỐC DOANH

5.763.000

5.638.771

97,84

123,14

- THU TỪ KHU VỰC KHÁC

7.519.100

10.622.018

141,27

106,37

5. THUẾ NHÀ ĐẤT

47.000

81.335

173,05

100,46

6. THUẾ NÔNG NGHIỆP

0

1.878

 

100,16

7. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

2.000.000

1.871.239

93,56

118,27

8. THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

542.400

519.752

95,82

131,55

9. THU PHÍ XĂNG DẦU

1.140.500

937.580

82,21

105,93

10. THU PHÍ, LỆ PHÍ

471.000

599.221

127,22

79,66

11. THU KHÁC NGÂN SÁCH (Kể cả thu tại xã)

490.500

716.893

146,16

83,28

12. THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

1.999.700

1.994.915

99,76

83,05

13. THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

72.500

227.691

314,06

235,44

14. THU TIỀN BÁN NHÀ THUỘC SHNN

66.400

240.866

362,75

65,66

15. LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

591.500

808.306

136,65

106,81

16. THU TIỀN THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC

97.600

167.663

171,79

119,27

17. GHI THU GHI CHI

 

2.454.679

 

158,91

II. THU TỪ DẦU THÔ

3.400.000

 

 

 

III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

20.540.000

21.810.924

106,19

114,06

1. THUẾ XUẤT KHẨU,NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB HÀNG HÓA NK

8.660.000

8.231.126

95,05

107,74

2. THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU

11.850.000

13.579.549

114,60

118,40

3. THU CHÊNH LỆCH GIÁ HÀNG NHẬP KHẨU

30.000

249

0,83

1,94

IV. THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

 

56.994

 

 

B. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.253.427

22.505.719

183,67

126,98

- THU ĐIỀU TIẾT NSĐP

11.741.884

12.081.371

102,89

102,78

- CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUA NGÂN SÁCH

 

2.454.679

 

 

- THU TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG THÊM

 

3.697.951

 

 

- BỔ SUNG TỪ NSTW

511.543

254.390

49,73

111,87

- THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC

 

1.773.009

 

 

- THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

 

56.994

 

 

- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC

 

2.187.325

 

 

Ghi chú: Nếu tính kể cả số thu dầu thô năm 2005 là 6.285.748 triệu đồng thì tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn là: 60.487.090 triệu đồng, đạt 111,28% so dự toán

 

PHỤ LỤC 2

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NĂM 2005

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

QUYẾT TOÁN

NĂM 2004

DỰ TOÁN

NĂM 2005

QUYẾT TOÁN

NĂM 2005

So sánh%

QT 2005/ DT 2005

QT2005/QT2004

 

1

2

3

4= 3/2

5=3/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.536.887

12.253.427

20.400.102

166,48

131,30

A. Các khoản chi cân đối trong NS địa phương

13.992.233

12.253.427

17.945.423

146,45

128,25

I. Chi đầu tư phát triển

6.463.295

4.388.483

7.516.539

171,28

116,30

II. Chi thường xuyên:

4.933.581

5.150.000

5.976.124

116,04

121,13

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách:

220.403

213.000

334.387

156,99

151,72

2. Chi sự nghiệp kinh tế

1.277.091

1.324.889

1.340.319

101,16

104,95

3. Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học

70.167

110.857

105.764

95,41

150,73

4. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

1.085.158

1.159.655

1.374.504

118,53

126,66

5. Chi sự nghiệp y tế

553.136

702.753

705.955

100,46

127,63

6. SN Văn hóa thông tin

97.635

127.453

169.121

132,69

173,22

7. SN Truyền thanh

13.415

13.000

16.929

130,22

126,19

8. SN Thể dục thể thao

76.295

81.579

82.327

100,92

107,91

9. Chi đảm bảo xã hội

297.141

348.112

332.569

95,54

111,92

10. Chi quản lý hành chính

708.792

572.088

888.492

155,31

125,35

11. An ninh quốc phòng

166.513

167.141

186.364

111,50

111,92

12. Bổ sung ngân sách phường, xã

0

 

 

 

 

13. Chi khác ngân sách

367.835

329.473

439.393

133,36

119,45

III. Chi bổ sung Quỹ Dự trữ Tài chính

 

70.000

 

 

 

IV. Dự bị phí

 

523.401

 

 

 

V. Bổ sung chi tăng lương

 

500.000

 

 

 

VI.Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW để thực hiện CTMT quốc gia, nhiệm vụ khác

84.384

511.543

104.633

20,45

124,00

VII. Chi chuyển nguồn kinh phí ngân sách năm trước sang năm sau để chi

1.773.240

 

2.216.868

 

125,02

VIII. Chi trả vốn và lãi vay

737.733

1.110.000

1.608.138

144,88

217,98

IX. Hỗ trợ các quỹ của địa phương

 

 

523.121

 

 

B. Chuyển Quỹ PTN, Quỹ ĐTPTĐT, XĐGN

 

 

 

 

 

C. Các khoản chi để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách địa phương

1.544.654

0

2.454.679

 

158,91

1. Chi từ nguồn thu cổ phần hóa

 

 

84.520

 

 

2. Chi từ nguồn phụ thu tiền điện

10.384

 

 

 

 

3. Chi từ nguồn huy động đóng góp

33.425

 

60.508

 

181,03

4. Chi đầu tư xây dựng cơ bản

0

 

 

 

 

5. Chi hành chính sự nghiệp

1.500.845

0

2.309.651

 

153,89

5.1. Chi sự nghiệp kinh tế

1.043

 

 

 

 

5.2. Sự nghiệp Giáo dục đào tạo

249.833

 

240.434

 

96,24

5.3. Sự nghiệp Y tế

900.645

 

1.424.860

 

158,20

5.4. SN NC khoa học công nghệ và môi trường

 

 

 

 

 

5.5. SN Văn hóa thông tin

40.220

 

15.567

 

38,70

5.6. SN Thể dục thể thao

3.301

 

12.907

 

391,00

5.7. Chi SN Phát thanh truyền hình

279.358

 

360.278

 

128,97

5.8. Chi Quản lý hành chánh

26.445

 

17.324

 

65,51

5.9. Chi đảm bảo xã hội

 

 

 

 

 

5.10. Ghi chi từ nguồn tiền SDĐ

 

 

217.208

 

 

5.11. Chi từ nguồn thu sự nghiệp khác

 

 

12.230

 

 

5.12. Chi sự nghiệp khác

 

 

8.843

 

 

 


PHỤ LỤC 3

CHỈ TIÊU CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ NGUỒN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2006
(Kèm theo Quyết định số 118/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên cơ quan đơn vị

Tổng chi

Chi đầu tư XDCB

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi thường xuyên

Trong đó

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo

Sự nghiệp Y tế

Chi sự nghiệp KH và công nghệ

Chi quản lý hành chính

Chi sự nghiệp khác

Chi khác

(1)

(2)

(3)=(4)+

(5)+(6)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8)+ (9)+(10)+(11)+(12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

3.794

1.914

 

1.881

 

 

 

1.801

 

80

2

Văn phòng Thành đoàn

19.033

12.219

 

6.814

 

 

 

6.774

40

 

3

Văn phòng Ban chỉ đạo XĐGN và GQVL

625

 

 

625

 

 

 

625

 

 

4

Viện Kiểm sát TP

2.992

1.639

 

1.353

 

 

 

 

40

1.313

5

Viện Thực hành quyền công tố & Kiểm sát x.xử phúc thẩm

8

 

 

8

 

 

 

 

 

8

6

VP2-TAND Tối cao tại TPHCM

28

 

 

28

 

 

 

 

 

28

7

Ủy ban về người Việt ở nước ngoài

1.044

 

 

1.044

 

 

 

1.044

 

 

8

Văn phòng đoàn đại biểu Quốc Hội

1.025

608

 

418

 

 

 

418

 

 

9

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

7.712

 

 

7.712

 

 

 

5.732

80

1.900

10

Ủy ban Dân số - Gia đình và Trẻ em TP. HCM

14.421

 

12.880

1.541

 

 

 

1.541

 

 

11

UBND thành phố

21.695

3.537

 

18.157

 

 

 

18.157

 

 

12

Tuần báo Văn nghệ

200

 

 

200

 

 

 

 

200

 

13

TT xúc tin thương mại đầu tư TP. HCM

3.989

1.273

 

2.716

 

 

 

 

2.716

 

14

TT trợ giúp pháp lý NN

382

 

 

382

 

 

 

382

 

 

15

TT Tiết kiệm năng lượng TP. HCM

990

 

 

990

 

 

990

 

 

 

16

TT Tin học Thành phố

9.281

 

 

9.281

 

 

8.692

589

 

 

17

TT Thu hồi và khai thác quỹ đất phục vụ đầu tư

6.639

 

 

6.639

 

 

 

 

6.639

 

18

TT Thiết kế chế tạo thiết bị mới

1.386

 

 

1.386

 

 

1.386

 

 

 

19

TT thông tin KHCN

2.966

 

 

2.966

 

 

2.966

 

 

 

20

TT Thơng tin Triển lãm

128

 

 

128

 

 

 

 

128

 

21

TT Quản lý và Kiểm định giống cây trồng - vật nuôi

1.977

 

 

1.977

 

 

 

 

1.977

 

22

TT Quản lý điều hành và vận tải hành khách

4.697

 

 

4.697

 

 

 

 

4.697

 

23

TT Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý

830

 

 

830

 

 

830

 

 

 

24

TT Nghiên cứu KHKT và khuyến nông

7.638

 

 

7.638

 

 

 

 

7.638

 

25

TT Khoa học xã hội và nhân văn

2.268

 

 

2.268

 

 

2.268

 

 

 

26

TT Hỗ trợ nông dân TP. HCM

456

 

 

456

 

 

 

456

 

 

27

TT Giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong

3.367

 

 

3.367

3.367

 

 

 

 

 

28

TT Giáo dục thường xuyên Gia định

2.759

 

 

2.759

2.759

 

 

 

 

 

29

TT DV việc làm Thanh niên

231

 

 

231

 

 

 

 

231

 

30

TT Dịch vụ Thẩm định giá và bán đấu giá tài sản

1.345

 

 

1.345

 

 

 

 

1.345

 

31

TT dịch vụ phân tích thí nghiệm

2.294

 

 

2.294

 

 

2.294

 

 

 

32

TT đào tạo công nghệ thông tin TP. HCM

2.186

1.062

 

1.124

1.124

 

 

 

 

 

33

TT Điều khiển đèn tín hiệu giao thông thành phố

1.515

 

 

1.515

 

 

 

 

 

1.515

34

TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế

8.128

 

 

8.128

8.128

 

 

 

 

 

35

TT Nghiên cứu nghệ thuật và lưu trữ điện ảnh VN

40

 

 

40

 

 

 

 

 

40

36

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ doanh nghiệp C.Nghiệp TP

716

 

 

716

 

 

 

 

716

 

37

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ Ch.Dịch C.Cấu K.tế N.N

1.916

 

 

1.916

 

 

 

 

1.916

 

38

Trung tâm sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi TP

439

 

 

439

 

 

 

439

 

 

39

Trung tâm Công nghệ sinh học TP.HCM

3.323

 

 

3.323

 

 

 

 

3.323

 

40

Trung tâm Thông tin Tài nguyên môi trường và đăng ký nhà đất

5.029

 

 

5.029

 

 

 

 

5.029

 

41

Trung tâm Sức khỏe môi trường TP

1.338

1.338

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trung tâm DV việc làm thành phố

80

 

 

80

 

 

 

 

80

 

43

Trường THPT Năng khiếu Thể dục thể thao

605

 

 

605

605

 

 

 

 

 

44

Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao

23.970

 

 

23.970

23.970

 

 

 

 

 

45

Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Xây dựng

2.068

 

 

2.068

2.068

 

 

 

 

 

46

Trường Công nhân kỹ thuật TP

4.486

1.196

 

3.291

3.291

 

 

 

 

 

47

Trường Cán bộ quản lý giáo dục

1.947

 

 

1.947

1.947

 

 

 

 

 

48

Trường Cán bộ

4.726

391

 

4.335

4.335

 

 

 

 

 

49

Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn

528

 

 

528

528

 

 

 

 

 

50

Trường đoàn Lý Tự Trọng

856

 

 

856

856

 

 

 

 

 

51

Trường ĐHKH Tự nhiên TPHCM

100

 

 

100

 

 

 

 

 

100

52

TT BTDN cho NTT

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

53

Trung tâm Thương mại Bình Điền

2.313

2.313

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Trung tâm Dạy nghề Bình Thạnh

5.157

5.157

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Tổng Công ty Cấp nước

5.117

5.117

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn

64.869

64.869

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn

1.100

 

 

1.100

 

 

 

 

 

1.100

58

Thảo cầm viên thành phố

497.262

484.036

 

13.226

 

 

 

 

13.226

 

59

Tổng cục Cảnh sát Bộ CA

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

60

Thanh tra TP

5.584

 

 

5.584

 

 

 

5.584

 

 

61

Tổ chức Giám định tư pháp về xây dựng

81

 

 

81

 

 

 

81

 

 

62

Tạp chí Sài Gòn đầu tư xây dựng

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

TAND TP

2.613

 

 

2.613

 

 

 

 

 

2.613

64

Viện Kinh tế

5.647

200

 

5.447

 

 

5.447

 

 

 

65

Sư đoàn 370

30

 

 

30

 

 

 

 

 

30

66

Sở Bưu chính, Viễn thông

26.816

3.933

 

22.883

 

 

18.650

4.234

 

 

67

Sở Y tế

748.039

242.711

17.198

488.130

 

481.245

 

6.885

 

 

68

Sở Xây dựng

9.612

11

 

9.602

 

 

 

8.333

1.268

 

69

Sở Văn hóa và Thông tin

154.972

18.056

 

136.916

2.650

 

 

5.988

128.278

 

70

Sở Thể dục - Thể thao

65.869

5.349

3.363

57.157

8.902

 

 

2.109

46.147

 

71

Sở Thương mại

26.708

23.212

 

3.496

 

 

 

3.496

 

 

72

Sở Tài nguyên và Môi trường

142.254

79.542

 

62.712

 

 

 

6.537

56.175

 

73

Sở Tài chính

11.498

 

 

11.498

 

 

 

7.960

3.538

 

74

Sở Tư pháp

9.416

4.344

 

5.072

 

 

 

5.072

 

 

75

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

11.498

5.930

 

5.568

 

 

 

5.568

 

 

76

Sở Nội vụ

6.271

 

 

6.271

2.758

 

 

3.513

 

 

77

Sở Ngoại vụ

6.717

 

 

6.717

 

 

 

 

 

6.717

78

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

169.186

160.458

 

8.728

4.182

 

 

4.546

 

 

79

Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội

248.197

101.703

3.941

142.553

662

11.788

 

4.789

125.314

 

80

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.107

 

 

6.107

 

 

 

6.107

 

 

81

Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường

62.379

71

 

62.308

 

 

58.660

3.648

 

 

82

Sở Giao thông - Công chính

1.048.359

1.031.935

 

16.424

3.439

 

 

5.782

 

7.203

83

Sở Giáo dục và Đào tạo

91.009

21.365

 

69.645

65.309

 

 

4.336

 

 

84

Sở Du lịch

4.487

2.645

 

1.842

0

 

 

1.842

 

 

85

Sở Công nghiệp

8.501

192

 

8.309

4.686

 

 

3.622

 

 

86

Quỹ phát triển nhà ở

100.000

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Quỹ đầu tư phát triển đô thị

347.723

347.723

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Phòng Công chứng số 5

285

 

 

285

 

 

 

285

 

 

89

Phòng Công chứng số 4

299

 

 

299

 

 

 

299

 

 

90

Phòng Công chứng số 3

301

 

 

301

 

 

 

301

 

 

91

Phòng Công chứng số 2

330

 

 

330

 

 

 

330

 

 

92

Phòng Công chứng số 1

383

 

 

383

 

 

 

383

 

 

93

Phòng Thi hành án TP.HCM

573

 

 

573

 

 

 

 

 

573

94

Nhà Văn hóa Thanh niên

1.312

 

 

1.312

 

 

 

 

1.312

 

95

Nhà Văn hóa Sinh viên

643

 

 

643

 

 

 

 

643

 

96

Nhà Thiếu nhi TP

2.375

 

 

2.375

 

 

 

 

2.375

 

97

Nhà sách Tân Định

291

291

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Lữ đoàn HQ đánh bộ 101

20

 

 

20

 

 

 

 

 

20

99

Lực lượng Thanh niên xung phong

146.084

54.242

 

91.842

 

87.970

 

3.068

700

104

100

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

2.510

 

 

2.510

 

 

 

2.366

 

144

101

Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật TP. HCM

1.091

 

 

1.091

 

 

 

1.091

 

 

102

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật TP

1.335

 

 

1.335

 

 

 

1.335

 

 

103

Liên đoàn Lao động TP

55

 

 

55

 

 

 

 

 

55

104

Liên minh HTX

1.341

381

 

960

 

 

 

960

 

 

105

Kho bạc Nhà nước TW

1.229

 

 

1.229

 

 

 

 

 

1.229

106

Ký túc xá sinh viên Lào

803

 

 

803

 

 

 

 

803

 

107

Khu Quản lý Giao thông đô thị số 2

1.867

 

 

1.867

 

 

 

 

1.867

 

108

Khu Quản lý Giao thông đô thị

267.832

 

 

267.832

 

 

 

 

267.832

 

109

Khu đường sông

77.452

58.703

 

18.749

 

 

 

 

18.749

 

110

Khu Y tế kỹ thuật cao thành phố

19.568

19.568

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Hội Làm vườn thành phố

79

 

 

79

 

 

 

79

 

 

112

Hội Khuyến học Tp.HCM

70

 

 

70

 

 

 

70

 

 

113

Hội Y học TP. Hồ Chí Minh

156

 

 

156

 

 

 

111

 

44

114

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc TP. HCM

165

 

 

165

 

 

 

165

 

 

115

Hội Sân khấu TP

1.634

593

 

1.042

 

 

 

1.005

 

36

116

Hội Nhiếp ảnh TP

1.464

 

 

1.464

 

 

 

1.464

 

 

117

Hội Nhà văn TP

1.270

 

 

1.270

 

 

 

1.270

 

 

118

Hội Nhà báo TP

650

 

 

650

 

 

 

470

180

 

119

Hội Nghệ sĩ múa TP. HCM

778

 

 

778

 

 

 

 

 

778

120

Hội Người mù TP

966

 

 

966

 

 

 

966

 

 

121

Hội Nông dân TP

2.705

496

 

2.208

 

 

 

2.178

30

 

122

Hội NNCĐDC TP

66

 

 

66

 

 

 

 

 

66

123

Hội Mỹ thuật TP

950

 

 

950

 

 

 

950

 

 

124

Hội Luật gia TP

541

 

 

541

 

 

 

441

 

100

125

Hội liên hiệp Phụ nữ

2.656

 

 

2.656

 

 

 

2.526

80

50

126

Hội liên hiệp Khoa học thành phố

699

699

 

 

 

 

 

 

 

 

127

Hội Cảnh quan mô phỏng Biển Đông

714

714

 

 

 

 

 

 

 

 

128

Hội Kiến trúc sư TP

961

 

 

961

 

 

 

961

 

 

129

Hội Khoa học kỹ thuật xây dựng

194

 

 

194

 

 

 

194

 

 

130

Hội Cựu chiến binh TP. HCM

1.599

62

 

1.537

 

 

 

1.507

30

 

131

Hội Chữ thập đỏ TP

590

 

 

590

 

 

 

490

 

100

132

Hội Điện ảnh TP

1.227

 

 

1.227

 

 

 

1.227

 

 

133

Hội Âm nhạc

1.612

 

 

1.612

 

 

 

1.612

 

 

134

Hội đồng Thi đua khen thưởng

9.429

 

 

9.429

 

 

 

9.429

 

 

135

Hội đồng bán nhà ở thành phố

4.334

 

 

4.334

 

 

 

 

 

4.334

136

HĐ xử lý vàng bạc TPHCM

49

 

 

49

 

 

 

 

 

49

137

Hội Bảo trợ BN nghèo TP

187

 

 

187

 

 

 

 

 

187

138

Hội Khoa học Lịch sử TPHCM

61

 

 

61

 

 

 

 

 

61

139

Hãng phim Trẻ

808

 

 

808

 

 

 

 

808

 

140

Hãng phim TL &KH.TW

200

 

 

200

 

 

 

 

 

200

141

Hãng phim Nguyễn Đình Chiểu

1.940

 

 

1.940

 

 

 

 

1.940

 

142

Chi cục PC TNXH

65

 

 

65

 

 

 

 

65

 

143

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

1.990

 

 

1.990

 

 

1.990

 

 

 

144

Chi cục Thú y

23.662

 

 

23.662

 

 

 

 

23.662

 

145

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

2.224

 

 

2.224

 

 

 

2.224

 

 

146

Chi cục Quản lý thị trường

8.910

 

 

8.910

 

 

 

8.910

 

 

147

Chi cục Quản lý nước và phòng chống lụt bão

796

 

 

796

 

 

 

 

796

 

148

Chi cục Phát triển nông thôn

5.131

 

 

5.131

 

 

 

 

5.131

 

149

Chi cục Phát triển lâm nghiệp

3.823

 

 

3.823

 

 

 

 

3.823

 

150

Chi cục Kiểm lâm

3.638

 

 

3.638

 

 

 

 

3.638

 

151

Chi cục Bảo vệ thực vật

5.736

1.320

 

4.416

 

 

 

 

4.416

 

152

Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

1.759

 

 

1.759

 

 

 

 

1.759

 

153

Chi cục Bảo vệ môi trường

8.095

 

 

8.095

 

 

 

 

8.095

 

154

Chi cục Bản đồ và khảo sát xây dựng

1.050

 

 

1.050

 

 

 

1.050

 

 

155

Chi thưởng từ nguồn thu phạt

2.871

 

 

2.871

 

 

 

 

 

2.871

156

CLB Truyền thống kháng chiến TP

120

 

 

120

 

 

 

 

 

120

157

Công an thành phố

86.321

22.379

 

63.941

 

 

 

 

4.100

59.841

158

Cục Hải quan TP

30

 

 

30

 

 

 

 

 

30

159

Cục Thống kê TP

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

160

Công ty Bến bãi thành phố

231

231

 

 

 

 

 

 

 

 

161

Công ty Cầu phà thành phố

111.867

109.493

 

2.374

 

 

 

 

2.374

 

162

Công ty Chiếu sáng công cộng

63.034

1.034

 

62.000

 

 

 

 

62.000

 

163

Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn

3.026

3.026

 

 

 

 

 

 

 

 

164

Công ty Cổ phần hạ tầng Phú Nhuận

71

71

 

 

 

 

 

 

 

 

165

Công ty Công ích quận 03

467

467

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Công ty Công ích quận 08

3.595

1.075

 

2.520

 

 

 

 

2.520

 

167

Công ty Công ích quận 11

35.433

35.433

 

 

 

 

 

 

 

 

168

Công ty Công ích Thanh niên xung phong

22.254

22.254

 

 

 

 

 

 

 

 

169

Công ty Công trình Giao thông công chính

71

71

 

 

 

 

 

 

 

 

170

Công ty Công trình GTCC

3.044

3.044

 

 

 

 

 

 

 

 

171

Công ty Công viên cây xanh tp

99.310

48.310

 

51.000

 

 

 

 

51.000

 

172

Công ty Công viên lịch sử văn hóa dân tộc

83.462

83.462

 

 

 

 

 

 

 

 

173

Công ty Công viên phần mềm Quang Trung

90.625

90.625

 

 

 

 

 

 

 

 

174

Công ty Giao thông Sài Gòn

115.590

115.590

 

 

 

 

 

 

 

 

175

Công ty Hành khách công cộng thành phố

8.754

8.754

 

 

 

 

 

 

 

 

176

Công ty Kinh doanh nhà Cần Giờ

403

403

 

 

 

 

 

 

 

 

177

Công ty Kinh doanh nhà quận 1

3.538

3.538

 

 

 

 

 

 

 

 

178

Công ty Phát triển khu công nghệ cao

7.226

7.226

 

 

 

 

 

 

 

 

179

Công ty Phát triển kinh doanh nhà quận 10

612

612

 

 

 

 

 

 

 

 

180

Công ty Phát triển kinh doanh nhà quận 7

1.310

1.310

 

 

 

 

 

 

 

 

181

Công ty Phát triển kinh doanh nhà quận 8

828

828

 

 

 

 

 

 

 

 

182

Công ty Phát triển nhà Bình Thạnh

49.959

49.959

 

 

 

 

 

 

 

 

183

Công ty Phát triển nhà quận 9

2.402

2.402

 

 

 

 

 

 

 

 

184

Công ty Phát triển nhà thành phố

3.950

3.950

 

 

 

 

 

 

 

 

185

Công ty SADACO

74

74

 

 

 

 

 

 

 

 

186

Công ty Thanh niên xung phong

8.291

8.291

 

 

 

 

 

 

 

 

187

Công ty Thoát nước đô thị TP

238.249

238.249

 

 

 

 

 

 

 

 

188

Công ty xử lý môi trường TP

24.832

24.832

 

 

 

 

 

 

 

 

189

Công đoàn Cục Báo chí - Bộ VHTT

10

 

 

10

 

 

 

 

 

10

190

Cty cây trồng TP

1.669

 

 

1.669

 

 

 

 

1.669

 

191

Cty DV &TM thành phố

8.223

 

 

8.223

 

 

 

 

8.223

 

192

Cty phát hành sách

590

 

 

590

 

 

 

 

590

 

193

Cty QLKT DV Thủy lợi

3.380

 

 

3.380

 

 

 

 

3.380

 

194

Cty DV công ích TNXP

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

195

Cty TNHH 1 Thành viên ĐTPT Thủ Thiêm

18.700

18.700

 

 

 

 

 

 

 

 

196

Cty PT CV Phầm mềm Quang Trung

217

217

 

 

 

 

 

 

 

 

197

Cty SXKD TM & DV XNK TNXP

11.518

10.995

 

523

 

 

 

 

523

 

198

Chi cho chương trình di dời ô nhiễm

8.332

8.332

 

 

 

 

 

 

 

 

199

Chi trợ giá xe buýt

334.387

 

 

334.387

 

 

 

 

334.387

 

200

Cảng Phú Định

215

215

 

 

 

 

 

 

 

 

201

Báo Giác Ngộ

1.765

1.765

 

 

 

 

 

 

 

 

202

Bến xe Miền Đông

581

581

 

 

 

 

 

 

 

 

203

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

90.760

63.953

 

26.807

 

 

 

 

 

26.807

204

Bộ đội Biên phòng

8.467

6.946

 

1.522

 

 

 

 

 

1.522

205

Bộ Tư lệnh Quân khu 7

27.500

27.500

 

0

 

 

 

 

 

 

206

BQL TT thủy sản thành phố

304

 

 

304

 

 

 

304

 

 

207

BCĐ Thực hiện DA BOT Nhà máy xử lý nước Thủ Đức

103

 

 

103

 

 

 

103

 

 

208

BCĐ Quy hoạch ĐT - XD Khu đô thị Tây Bắc

1.433

 

 

1.433

 

 

 

1.433

 

 

209

Ban quản lý Dự án 415

2.148

2.148

 

 

 

 

 

 

 

 

210

Ban An toàn giao thông TP

23.610

 

 

23.610

 

 

 

 

23.610

 

211

Ban Bồi thường quận 1

27.965

27.965

 

 

 

 

 

 

 

 

212

Ban Bồi thường quận 3

8.648

8.648

 

 

 

 

 

 

 

 

213

Ban Bồi thường quận 9

198.565

198.565

 

 

 

 

 

 

 

 

214

Ban Bồi thường quận Bình Thạnh

209.866

209.866

 

 

 

 

 

 

 

 

215

Ban Đền bù quận 1

76

76

 

 

 

 

 

 

 

 

216

Ban QLDA Cầu Mỹ Thuận

120.407

120.407

 

 

 

 

 

 

 

 

217

Ban QLDA Đại lộ Đông Tây Thành phố

454.187

454.187

 

 

 

 

 

 

 

 

218

Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu CNC

96.545

96.545

 

 

 

 

 

 

 

 

219

Ban QLDA Đền Bến Dược

12.113

12.113

 

 

 

 

 

 

 

 

220

Ban QLDA Đường sắt thành phố

1.152

1.152

 

 

 

 

 

 

 

 

221

Ban QLDA huyện Bình Chánh

52.778

52.778

 

 

 

 

 

 

 

 

222

Ban QLDA huyện Cần Giờ

250.728

250.728

 

 

 

 

 

 

 

 

223

Ban QLDA huyện Nhà Bè

83.011

83.011

 

 

 

 

 

 

 

 

224

Ban QLDA K300

73.465

73.465

 

 

 

 

 

 

 

 

225

Ban QLDA Khu công nghiệp Nhị Xuân

337

337

 

 

 

 

 

 

 

 

226

Ban QLDA Khu K26

731

731

 

 

 

 

 

 

 

 

227

Ban QLDA Khu Nam Thành phố

12.469

12.430

 

39

 

 

 

 

 

39

228

Ban QLDA Khu Tân Thới Nhất

19.442

19.442

 

 

 

 

 

 

 

 

229

Ban QLDA Khu Tây Bắc Thành phố

79

79

 

 

 

 

 

 

 

 

230

Ban QLDA nâng cấp đô thị thành phố

60.518

60.518

 

 

 

 

 

 

 

 

231

Ban QLDA nước sinh hoạt nông thôn

18.139

18.139

 

 

 

 

 

 

 

 

232

Ban QLDA QK 7

18.637

18.637

 

 

 

 

 

 

 

 

233

Ban QLDA quận 1

4.314

4.314

 

 

 

 

 

 

 

 

234

Ban QLDA quận 10

8.599

8.599

 

 

 

 

 

 

 

 

235

Ban QLDA quận 11

74.267

74.267

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Ban QLDA quận 12

68.379

68.379

 

 

 

 

 

 

 

 

237

Ban QLDA quận 2

33.016

33.016

 

 

 

 

 

 

 

 

238

Ban QLDA quận 3

29.537

29.537

 

 

 

 

 

 

 

 

239

Ban QLDA quận 4

104.756

104.756

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Ban QLDA quận 5

3.449

3.449

 

 

 

 

 

 

 

 

241

Ban QLDA quận 6

63.623

63.623

 

 

 

 

 

 

 

 

242

Ban QLDA quận 7

118.856

118.856

 

 

 

 

 

 

 

 

243

Ban QLDA quận 8

72.140

72.140

 

 

 

 

 

 

 

 

244

Ban QLDA quận 9

49.766

49.766

 

 

 

 

 

 

 

 

245

Ban QLDA quận Bình Tân

4.691

4.691

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Ban QLDA quận Bình Thạnh

31.532

31.532

 

 

 

 

 

 

 

 

247

Ban QLDA quận Củ Chi

70.856

70.856

 

 

 

 

 

 

 

 

248

Ban QLDA quận Gò Vấp

27.949

27.949

 

 

 

 

 

 

 

 

249

Ban QLDA quận Hóc Môn

44.876

44.876

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Ban QLDA quận Phú Nhuận

12.466

12.466

 

 

 

 

 

 

 

 

251

Ban QLDA quận Tân Bình

39.730

39.730

 

 

 

 

 

 

 

 

252

Ban QLDA quận Tân Phú

102.924

102.924

 

 

 

 

 

 

 

 

253

Ban QLDA quận Thủ Đức

54.321

54.321

 

 

 

 

 

 

 

 

254

Ban QLDA rừng phòng hộ Cần Giờ

4.438

4.438

 

 

 

 

 

 

 

 

255

Ban QLDA vệ sinh môi trường thành phố

18.947

18.947

 

 

 

 

 

 

 

 

256

Ban QLDA Thủ Thiêm

32.528

32.528

 

 

 

 

 

 

 

 

257

BQLDA ĐTXD công trình quận 5

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

258

Ban QLDA CT cải tạo, NC HTTN TP

288

288

 

 

 

 

 

 

 

 

259

Ban Thanh tra Giao thông Công chính

3.746

 

 

3.746

 

 

 

3.746

 

 

260

Ban Quản lý Khu nông nghiệp công nghệ cao TP. HCM

1.372

 

 

1.372

 

 

 

 

1.372

 

261

Ban Quản lý Dự án Khu công nghệ cao

4.693

1.548

 

3.145

 

 

 

3.145

 

 

262

Ban Quản lý Di tích LS văn hóa và danh lam thắng cảnh

649

 

 

649

 

 

 

 

649

 

263

Ban Quản lý các dự án Công nghệ thông tin

205

 

 

205

 

 

 

205

 

 

264

Ban Quản lý đ/tư và XD khu đô thị mới Nam TP.HCM

3.934

 

 

3.934

 

 

 

3.934

 

 

265

Ban Quản lý ĐTXD Khu đô thị mới Thủ Thiêm

4.976

3.838

 

1.138

 

 

 

1.138

 

 

266

Ban chuẩn bị đầu tư các dự án trọng điểm

83

 

 

83

 

 

 

 

83

 

267

Ban Tài chính Quản trị Thành ủy

157.640

 

 

157.640

63.000

 

 

94.640

 

 

268

Ban Đổi mới và quản lý doanh nghiệp

1.042

 

 

1.042

 

 

1.042

 

 

 

269

BCĐ XĐGN & VL (CTMT)

214

 

214

 

 

 

 

 

 

 

270

Bảo hiểm XH TP

67

 

 

67

 

 

 

 

 

67

271

Báo Cựu chiến binh TP

20

 

 

20

 

 

 

 

 

20

272

Báo Đầu tư (VN Invesment Review)

30

 

 

30

 

 

 

 

 

30

273

Báo Giác Ngộ

50

 

 

50

 

 

 

 

 

50

274

Báo KHPT

100

 

 

100

 

 

 

 

 

100

275

Đảng đoàn Hiệp hội DN TP

39

 

 

39

 

 

 

 

 

39

276

Đài Truyền hình thành phố

96.003

95.933

 

70

 

 

 

 

70

 

277

Đài Tiếng nói nhân dân TP

15.398

4.175

 

11.223

 

 

 

 

11.223

 

278

Bù lãi vay cho các DA thuộc chương trình kích cầu

79.545

79.545

 

 

 

 

 

 

 

 

279

Sở Tài chính Đắc Nông

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

280

Hỗ trợ ngành dọc, các tỉnh bạn và nước ngoài

45.341

 

 

45.341

 

 

 

 

 

45.341

281

Xí nghiệp chăn nuôi heo Phước Long

767

 

 

767

 

 

 

 

767

 

282

Xí nghiệp chăn nuôi heo giống cấp 1

815

 

 

815

 

 

 

 

815

 

283

Cty bò sữa

197

 

 

197

 

 

 

 

197

 

284

Trợ cấp thôi việc cho các Sở ngành

2.910

 

 

2.910

 

 

 

 

2.910

 

285

Chi trả các khoản thu năm trước

50.036

 

 

50.036

 

 

 

 

 

50.036

286

Chi 2% tiền bán nhà thuộc SHNN

3.334

 

 

3.334

 

 

 

 

 

3.334

287

Chi Hỗ trợ theo QĐ số 20/CP và QĐ 118/CP về hoàn trả tiền bán nhà

4.500

 

 

4.500

 

 

 

 

 

4.500

 


PHỤ LỤC 4

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC NĂM 2005

Đơn vị tính: Triệu đồng

Quận-Huyện

Dự toán năm 2005

Quyết toán năm 2005

Bao gồm

So sánh Quyết toán/ Dự toán (%)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi ĐTXDCB

Trong đó

Tổng cộng

Trong đó

Vốn trong nước

Giáo dục-Đào tạo & Dạy nghề

Giáo dục-Đào tạo & Dạy nghề

Tổng cộng

3.454.842

4.657.280

1.007.720

1.007.720

217.747

3.649.560

999.998

134,80

QUẬN 1

171.637

198.800

28.438

28.438

9.610

170.362

50.691

115,83

QUẬN 2

90.366

139.148

34.014

34.014

9.045

105.135

25.799

153,98

QUẬN 3

131.716

180.558

27.175

27.175

8.279

153.383

50.028

137,08

QUẬN 4

100.028

134.115

11.518

11.518

4.191

122.596

25.210

134,08

QUẬN 5

158.496

215.028

22.096

22.096

8.995

192.932

51.880

135,67

QUẬN 6

129.816

183.563

28.744

28.744

10.611

154.820

45.810

141,40

QUẬN 7

106.976

132.865

27.952

27.952

4.337

104.913

23.526

124,20

QUẬN 8

144.360

205.936

32.846

32.846

14.294

173.089

35.717

142,65

QUẬN 9

170.669

185.994

62.208

62.208

9.842

123.787

34.552

108,98

QUẬN 10

129.008

190.991

41.459

41.459

4.971

149.532

40.837

148,05

QUẬN 11

120.725

159.368

17.565

17.565

6.434

141.803

45.571

132,01

QUẬN 12

107.445

150.916

27.515

27.515

4.038

123.401

37.145

140,46

GÒ VẤP

193.255

241.185

48.504

48.504

14.380

192.681

60.741

221,26

TÂN BÌNH

180.875

255.103

34.418

34.418

8.238

220.685

56.571

132,00

TÂN PHÚ

193.995

191.165

67.309

67.309

15.874

123.856

36.401

120,73

BÌNH THẠNH

158.335

215.122

19.881

19.881

5.562

195.241

57.239

118,93

PHÚ NHUẬN

109.005

161.953

35.479

35.479

13.223

126.474

29.975

83,48

THỦ ĐỨC

153.902

225.633

60.930

60.930

13.971

164.702

48.208

143,67

BÌNH TÂN

157.050

206.569

74.814

74.814

13.730

131.755

26.012

134,22

CỦ CHI

208.782

324.612

90.959

90.959

5.325

233.653

73.266

155,48

HÓC MÔN

140.108

194.076

27.324

27.324

621

166.751

53.460

138,52

BÌNH CHÁNH

128.067

229.943

80.106

80.106

8.847

149.838

42.217

179,55

NHÀ BÈ

92.372

127.731

26.032

26.032

12.007

101.699

23.660

138,28

CẦN GiỜ

177.854

206.906

80.433

80.433

11.321

126.473

25.484

116,33

 

PHỤ LỤC 5

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2005

Đơn vị tính: Triệu đồng

Quận-Huyện

Dự toán năm 2005

Quyết toán năm 2005

So sánh Quyết toán/Dự toán (%)

Tổng cộng

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng cộng

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

Tổng cộng

2.107.684

866.292

1.241.392

2.135.748

853.533

1.282.215

101,33

QUẬN 1

45.628

6.252

39.376

46.592

6.252

40.340

102,11

QUẬN 2

61.042

31.732

29.310

82.459

31.732

50.727

135,09

QUẬN 3

36.944

4.503

32.441

37.635

4.503

33.132

101,87

QUẬN 4

76.063

44.739

31.324

73.862

44.739

29.123

97,11

QUẬN 5

56.639

5.063

51.576

50.576

5.063

45.513

89,30

QUẬN 6

46.053

8.585

37.468

32.275

8.585

23.690

70,08

QUẬN 7

74.305

35.170

39.135

76.947

35.170

41.777

103,56

QUẬN 8

104.551

63.579

40.972

117.079

63.579

53.500

111,98

QUẬN 9

149.724

52.379

97.345

110.118

52.379

57.739

73,55

QUẬN 10

39.790

6.626

33.164

39.998

6.626

33.372

100,52

QUẬN 11

57.219

21.974

35.245

57.184

21.974

35.210

99,94

QUẬN 12

69.671

39.529

30.142

70.730

39.529

31.201

101,52

GÒ VẤP

115.574

35.806

79.768

122.557

35.806

86.751

106,04

TÂN BÌNH

55.652

18.182

37.470

61.392

18.182

43.210

110,31

TÂN PHÚ

129.053

28.273

100.780

128.001

28.273

99.728

99,18

BÌNH THẠNH

55.544

16.084

39.460

57.227

16.084

41.143

103,03

PHÚ NHUẬN

48.490

18.558

29.932

49.965

18.558

31.407

103,04

THỦ ĐỨC

115.996

41.731

74.265

118.232

41.731

76.501

101,93

BÌNH TÂN

108.441

24.041

84.400

113.340

18.293

95.047

104,52

CỦ CHI

188.459

112.373

76.086

207.090

112.373

94.717

109,89

HÓC MÔN

113.003

67.565

45.438

112.762

67.565

45.197

99,79

BÌNH CHÁNH

101.086

60.725

40.361

113.030

60.725

52.305

111,82

NHÀ BÈ

83.795

48.392

35.403

81.325

41.381

39.944

97,05

CẦN GIỜ

174.962

74.431

100.531

175.372

74.431

100.941

100,23

 

PHỤ LỤC 6

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2005

STT

Nội dung

Dự toán năm 2005

Quyết toán năm 2005

So sánh QT/DT(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

I.

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.901.209

19.029.856

174,57

 

1.

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

10.389.666

10.152.610

97,72

 

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

3.766.489

4.069.918

108,06

 

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

6.623.177

6.082.691

91,84

 

2.

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

511.543

254.390

49,73

 

 

- Bổ sung cân đối

 

0

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

511.543

254.390

49,73

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

 

3.

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

3.697.951

 

 

4.

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

1.687.715

 

 

5.

Vay trái phiếu đô thị và kho bạc

 

0

 

 

6.

Thu kết dư

 

1.179.943

 

 

7.

Thu viện trợ không hoàn lại

 

51.533

 

 

8.

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN

 

2.005.715

 

 

I.

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.901.209

18.221.568

167,15

 

1.

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

10.039.602

14.080.105

140,25

 

 

(không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

 

 

 

 

2.

Bổ sung cho NS huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

861.607

2.135.748

247,88

 

 

- Bổ sung cân đối

 

853.533

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

1.282.215

 

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

 

3.

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

2.005.715

 

 

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

 

 

 

I.

Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.213.825

5.611.610

253,48

 

1.

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.352.218

1.928.762

142,64

 

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

540.491

1.137.986

210,55

 

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

811.727

790.776

97,42

 

2.

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

861.607

2.135.748

247,88

 

 

- Bổ sung cân đối

 

853.533

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

1.282.215

 

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

 

3.

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

 

85.294

 

 

4.

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5.461

 

 

5.

Thu kết dư

 

1.007.382

 

 

6.

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách NN

 

448.964

 

 

II.

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.213.825

4.314.282

194,88

 

 

(Đã tính khoản thu bổ sung từ ngân sách thành phố)