Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 999/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 28/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt2)
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Kết luận số 05/KL-HĐND ngày 25/12/2017 và đề xuất của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1827/SKHĐT-VX ngày 17/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Theo Quyết định 256/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh (phân bổ 90%) |
Theo Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (phân bổ 90%) |
Số kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 giảm theo Quyết định 1178/QĐ- BKHĐT |
Ghi chú |
||||
Số thôn, xã, huyện thụ hưởng chương trình |
Định mức (triệu đồng) |
Tổng nguồn vốn TW giai đoạn 2016-2020 |
Số thôn, xã, huyện thụ hưởng chương trình |
Định mức (triệu đồng) |
Tổng nguồn vốn TW giai đoạn 2016-2020 |
||||
|
Tổng |
|
|
1.382.032 |
|
|
1.252.939 |
129.093 |
|
I |
Dự án 1: Chương trình 30a |
|
|
1.056.032 |
|
|
945.139 |
110.893 |
|
I.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo
|
6 |
|
961.032 |
6 |
|
850.239 |
110.793 |
Hỗ trợ 6 huyện miền núi: Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Tây Trà, Trà Bồng |
I.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
19 |
1.000 |
95.000 |
19 |
1.000 |
94.900 |
100 |
Hỗ trợ 19 xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển. Giảm 100 triệu đồng để phù hợp với KH năm 2016 |
II |
Dự án 2: Chương trình 135 |
|
|
326.000 |
|
|
307.800 |
18.200 |
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
56 |
1.000 |
280.000 |
50 |
1.000 |
|
|
Hỗ trợ 50 xã ĐBKK (giai đoạn 2017-2020) |
46 |
200 |
46.000 |
47 |
200 |
|
|
Hỗ trợ 47 thôn ĐBKK (giai đoạn 2017-2020) |
* Tổng nguồn vốn ĐTPT thực hiện Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 được Bộ KHĐT thông báo số kiểm tra kế hoạch vốn trung hạn phân bổ chi tiết 90% là 1.382.032 triệu đồng theo Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của CV số 1186/BKHĐT-TH , ngày 17/02/2017
* Quyết định 1178/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Bộ KHĐT giao kế hoạch vốn trung hạn là 1.392.154 triệu đồng.
Trong đó: phân bổ chi tiết 90% là: 1.252.939 triệu đồng; dự phòng 10% là 139.215 triệu đồng.
* Kế hoạch trung hạn 129.093 triệu đồng so với kế hoạch đã giao tại quyết định 256/QĐ-UBND ngày 5/4/2017 của UBND tỉnh
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2018 VÀ GIAI ĐOẠN 2019-2020 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG THEO CÔNG VĂN SỐ 8759/BKHĐT-TH NGÀY 25/10/2017 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện |
Số thôn, Xã, Huyện thụ hưởng chương trình |
Trong đó |
Dự kiến giao kế hoạch năm 2018 theo thông báo của Bộ KHĐT tại Công văn số 8759/BKHĐT-TH ngày 25/10/2017 |
Kế hoạch vốn giao giai đoạn 2016-2018 |
Dự kiến kế hoạch năm 2019-2020 còn lại |
Bình quân kh năm 2019-2020 |
Trả nợ ứng trước theo QĐ 1178/QĐ-BKHĐT |
Tổng Kế hoạch vốn chi tiết (90%) trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn tại Quyết định 256/QĐ-UBND ngày 5/4/2017 |
Tăng (+), Giảm (-) |
Ghi chú |
|||||||
Kế hoạch vốn đã giao năm 2016 |
Kế hoạch đã giao năm 2017 |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Giai đoạn 2011-2016 |
Giai đoạn 2017-2020 |
Giảm bù phần giao vượt hạn mức bố trí chương trình 30a theo QĐ 556 của Bộ KHĐT |
KH năm 2017 còn lại của các huyện |
Trong đó: Phần chưa giải ngân do chưa được giao chính thức tại QĐ 556 |
|||||||||||||||
|
1 |
|
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=2+5+7 |
9=12-11-8 |
10-9/2 |
11 |
12 |
13 |
14=12-13 |
15 |
||
|
Tổng |
|
|
225.902 |
222.400 |
788 |
221.612 |
4.000 |
183.411 |
630.925 |
511.177 |
255.589 |
110.837 |
1.252.939 |
1.382.032 |
-129.093 |
|
||
I |
Dự án 1: Chương trình 30a |
|
|
161.102 |
157.600 |
788 |
156.812 |
4.000 |
124.011 |
441.925 |
392.377 |
196.189 |
110.837 |
945.139 |
1.056.032 |
-110.893 |
|
||
I.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
6 |
142.202 |
138.600 |
788 |
137.812 |
4.000 |
105.011 |
385.025 |
354.377 |
177.189 |
110.837 |
850.239 |
961.032 |
-110.793 |
|
||||
1 |
Huyện Ba Tơ |
1 |
1 |
29.060 |
27.580 |
155 |
27.425 |
784 |
20.590 |
77.075 |
69.486 |
34.743 |
21.733 |
168.293 |
179.685 |
-11.392 |
|
||
2 |
Huyện Minh Long |
1 |
1 |
20.760 |
18.395 |
111 |
18.284 |
562 |
14.756 |
53.800 |
49.798 |
24.899 |
15.575 |
119.173 |
144.553 |
-25.380 |
|
||
3 |
Huyện Sơn Hà |
1 |
1 |
25.171 |
25.115 |
150 |
24.965 |
771 |
20.249 |
70.385 |
68.328 |
34.164 |
21.371 |
160.083 |
173.549 |
-13.466 |
|
||
4 |
Huyện Sơn Tây |
1 |
1 |
23.798 |
23.325 |
124 |
23.201 |
627 |
16.472 |
63.471 |
55.589 |
27.794 |
17.386 |
136.446 |
156.690 |
-20.244 |
|
||
5 |
Huyện Tây Trà |
1 |
1 |
20.215 |
21.860 |
124 |
21.736 |
627 |
16.472 |
58.423 |
55.589 |
27.794 |
17.386 |
131.398 |
151.465 |
-20.067 |
|
||
6 |
Huyện Trà Bồng |
1 |
1 |
23.198 |
22.325 |
124 |
22.201 |
627 |
16.472 |
61.871 |
55.589 |
27.794 |
17.386 |
134.846 |
155.090 |
-20.244 |
|
||
I.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
21 |
19 |
18.900 |
19.000 |
|
19.000 |
|
19.000 |
56.900 |
38.000 |
19.000 |
0 |
94.900 |
95.000 |
-100 |
Bình quân 1 tỷ/xã/năm |
||||
1 |
Huyện Lý Sơn |
3 |
3 |
2.700 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
8.700 |
6.000 |
3.000 |
0 |
14.700 |
15.000 |
-300 |
|
||
2 |
Huyện Mộ Đức |
5 |
5 |
4.500 |
5.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
14.500 |
10.000 |
5.000 |
0 |
24.500 |
25.000 |
-500 |
|
||
3 |
Huyện Đức Phổ |
5 |
4 |
4.500 |
4.000 |
|
4.000 |
|
4.000 |
12.500 |
8.000 |
4.000 |
0 |
20.500 |
20.000 |
500 |
|
||
4 |
Huyện Bình Sơn |
6 |
6 |
5.400 |
6.000 |
|
6.000 |
|
6.000 |
17.400 |
12.000 |
6.000 |
0 |
29.400 |
30.000 |
-600 |
|
||
5 |
Huyện Sơn Tịnh |
2 |
0 |
1.800 |
0 |
|
0 |
|
0 |
1.800 |
0 |
0 |
0 |
1.800 |
0 |
1.800 |
|
||
6 |
Thành phố Quảng Ngãi |
0 |
1 |
0 |
1.000 |
|
1.000 |
|
1.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
0 |
4.000 |
5.000 |
-1.000 |
|
||
II |
Dự án 2: Chương trình 135 |
Xã |
Thôn |
Xã |
Thôn |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
56 |
46 |
50 |
47 |
64.800 |
64.800 |
|
64.800 |
|
59.400 |
189.000 |
118.800 |
59.400 |
0 |
307.800 |
326.000 |
-18.200 |
Bình quân 1 tỷ/xã/năm, 200 triệu/ thôn/năm |
1 |
Huyện Ba Tơ |
14 |
18 |
14 |
9 |
16.102 |
17.557 |
|
17.557 |
|
15.017 |
48.676 |
31.600 |
15.800 |
0 |
80.276 |
70.630 |
9.646 |
|
2 |
Huyện Minh Long |
4 |
4 |
4 |
4 |
4.015 |
6.185 |
|
6.185 |
|
5.748 |
15.948 |
9.600 |
4.800 |
0 |
25.548 |
23.657 |
1.891 |
|
3 |
Huyện Sơn Hà |
11 |
9 |
5 |
25 |
15.319 |
11.010 |
|
11.010 |
|
10.600 |
36.929 |
20.000 |
10.000 |
0 |
56.929 |
81.850 |
-24.921 |
|
4 |
Huyện Sơn Tây |
9 |
|
9 |
|
8.265 |
8.927 |
|
8.927 |
|
8.239 |
25.431 |
18.000 |
9.000 |
0 |
43.431 |
47.077 |
-3.646 |
|
5 |
Huyện Tây Trà |
9 |
|
9 |
|
9.239 |
9.833 |
|
9.833 |
|
8.695 |
27.767 |
18.000 |
9.000 |
0 |
45.767 |
36.000 |
9.767 |
|
6 |
Huyện Trà Bồng |
8 |
3 |
8 |
2 |
8.727 |
8.918 |
|
8.918 |
|
9.040 |
26.685 |
16.800 |
8.400 |
0 |
43.485 |
34.400 |
9.085 |
|
7 |
Huyện Tư Nghĩa |
1 |
|
1 |
|
973 |
970 |
|
970 |
|
661 |
2.604 |
2.000 |
1.000 |
0 |
4.604 |
4.000 |
604 |
|
8 |
Huyện Bình Sơn |
|
1 |
|
1 |
180 |
200 |
|
200 |
|
200 |
580 |
400 |
200 |
0 |
980 |
800 |
180 |
|
9 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
4 |
|
2 |
720 |
400 |
|
400 |
|
400 |
1.520 |
800 |
400 |
0 |
2.320 |
3.200 |
-880 |
|
10 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
4 |
|
4 |
720 |
800 |
|
800 |
|
800 |
2.320 |
1.600 |
800 |
0 |
3.920 |
3.200 |
720 |
|
11 |
Huyện Đức Phổ |
|
3 |
|
0 |
540 |
0 |
|
0 |
|
0 |
540 |
0 |
0 |
0 |
540 |
2.400 |
-1.860 |
Ra khỏi CT135 giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
18.786 |
-18.786 |
Dự phòng chi giai đoạn 2016-2020 của chương trình 135 |
Định mức phân bổ vốn theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 8/6/2017 của UBND tỉnh
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phối hợp thực hiện công tác pháp chế giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tư pháp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thực hiện tại Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 256/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 27/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định cơ chế quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 25/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư; lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công do cấp tỉnh quản lý Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Chỉ thị, Quyết định quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Công văn 8759/BKHĐT-TH năm 2017 về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý Nhà nước đối với công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh tỉnh Hà Nam đến năm 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND Quy định việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng hạ tầng kỹ thuật tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi Đề án cà phê xứ lạnh tại huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plong kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, kèm theo Quyết định 78/2016/QĐ-UBND Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/04/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh Sơn La Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 về giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Công văn 1186/BKHĐT-TH năm 2017 thực hiện Công điện 226/CĐ-TTg về dự kiến bố trí kế hoạch trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016-2020 chưa có chủ trương đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định thành lập Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Trường Phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ xe ra, vào bến tại Bến xe khách huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội khu vực nông thôn và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015" Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Đình Cũ, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 31/05/2014