Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 02/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Hương Giang |
Ngày ban hành: | 02/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 02 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 05.12.2019 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2019; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. UBND TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
29.326.000 |
1 |
Thu nội địa |
22.756.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
6.570.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.541.833 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
19.082.341 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
4.400.820 |
2 |
Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia |
14.681.521 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
459.492 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
459.492 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
19.375.473 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
18.915.981 |
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
5.779.302 |
2 |
Chi thường xuyên |
9.924.455 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí |
20.200 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
477.060 |
6 |
Chi tạo nguồn thực hiện CCTL |
2.713.964 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
459.492 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
371.900 |
2 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách |
87.592 |
3 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
D |
BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
1 |
Bội thu ngân sách |
207.360 |
2 |
Bội chi ngân sách |
41.000 |
E |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
tỉnh |
207.360 |
F |
Tổng mức vay của NSĐP |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
41.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Năm 2020 |
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu NS cấp tỉnh |
13.911.858 |
1 |
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
13.452.366 |
2 |
Thu bổ sung từ NS Trung ương |
459.492 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
459.492 |
3 |
Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
II |
Chi NS cấp tỉnh |
13.745.498 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp |
11.386.974 |
2 |
Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX |
2.358.524 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.369.040 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
959.607 |
|
- Bổ sung điều hòa |
29.877 |
3 |
Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B |
Ngân sách huyện, thành phố, thị xã |
|
I |
Nguồn thu NS huyện, TP, TX |
7.988.499 |
1 |
Thu NS hưởng theo phân cấp |
5.629.975 |
2 |
Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh |
2.358.524 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.369.040 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
959.607 |
|
- Bổ sung điều hòa |
29.877 |
3 |
Thu cấp dưới nộp lên |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn |
|
6 |
Thu vay |
|
II |
Chi NS huyện, TP, TX |
7.988.499 |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
7 |
8 |
|
TỔNG THU NSNN |
29.326.000 |
19.082.341 |
I |
Thu nội địa |
22.756.000 |
19.082.341 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
1.450.000 |
1.203.602 |
- |
Thuế GTGT |
516.400 |
428.612 |
- |
Thuế TNDN |
430.000 |
356.900 |
- |
Thuế TTĐB |
503.000 |
417.490 |
- |
Thuế tài nguyên |
600 |
600 |
- |
Thu khác |
0 |
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
70.000 |
58.137 |
- |
Thuế GTGT |
50.000 |
41.500 |
- |
Thuế TNDN |
19.780 |
16.417 |
- |
Thuế TTĐB |
0 |
0 |
- |
Thuế tài nguyên |
220 |
220 |
- |
Thu khác |
0 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
9.400.000 |
7.802.425 |
- |
Thuế GTGT |
1.500.000 |
1.245.000 |
- |
Thuế TNDN |
7.890.000 |
6.548.700 |
- |
Thuế TTĐB |
7.500 |
6.225 |
- |
Thuế tài nguyên |
2.500 |
2.500 |
- |
Thu khác |
0 |
0 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
3.150.000 |
2.615.435 |
- |
Thuế GTGT |
1.997.040 |
1.657.543 |
- |
Thuế TNDN |
954.380 |
792.135 |
- |
Thuế TTĐB |
193.080 |
160.256 |
- |
Thuế tài nguyên |
5.500 |
5.500 |
- |
Thu khác |
0 |
0 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
3.300.000 |
2.739.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
880.000 |
271.742 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
327.400 |
271.742 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
552.600 |
0 |
- |
Lệ phí trước bạ |
630.000 |
630.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
115.000 |
81.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
34.000 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã |
81.000 |
81.000 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
40.000 |
40.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
190.000 |
190.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
3.200.000 |
3.200.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
0 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
16.000 |
16.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6.950 |
6.950 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600 |
600 |
|
- Thu từ thu nhập sau thuế |
150 |
150 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
9.300 |
9.300 |
|
- Thu khác |
0 |
0 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
0 |
16 |
Thu khác ngân sách |
285.000 |
205.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
30.000 |
30.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
0 |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
0 |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
0 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
0 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
6.570.000 |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
0 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
0 |
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
0 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
V |
Các khoản không cân đối |
0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Trong đó |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III) |
19.375.473 |
11.386.974 |
6.938.401 |
1.050.098 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.915.981 |
10.931.449 |
6.934.434 |
1.050.098 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.779.302 |
2.802.600 |
2.827.540 |
149.162 |
1.1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.779.302 |
2.802.600 |
2.827.540 |
149.162 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
2.322.640 |
2.122.640 |
200.000 |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.200.000 |
622.960 |
2.553.040 |
24.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
16.000 |
16.000 |
|
|
- |
Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch |
41.000 |
41.000 |
|
|
- |
Chi từ nguồn tăng thu DT thời kì ổn định NS huyện, xã |
199.662 |
|
74.500 |
125.162 |
1.2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
1.3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
9.924.455 |
5.349.137 |
3.812.666 |
762.652 |
2.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.403.436 |
1.250.378 |
2.146.758 |
6.300 |
2.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
56.695 |
56.695 |
|
|
2.3 |
Chi quốc phòng |
202.035 |
107.002 |
19.320 |
75.713 |
2.4 |
Chi an ninh |
247.972 |
169.637 |
4.690 |
73.645 |
2.5 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
617.413 |
545.648 |
60.676 |
11.089 |
2.6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
320.004 |
287.451 |
22.416 |
10.137 |
2.7 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
155.521 |
141.709 |
6.000 |
7.812 |
2.8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
89.700 |
82.660 |
3.890 |
3.150 |
2.9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
645.595 |
354.112 |
281.754 |
9.729 |
2.10 |
Chi hoạt động kinh tế |
2.112.537 |
1.469.108 |
600.957 |
42.472 |
2.11 |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
1.084.793 |
401.136 |
231.233 |
452.424 |
2.12 |
Chi bảo đảm xã hội |
488.182 |
104.515 |
333.500 |
50.167 |
2.13 |
Chi khác |
500.572 |
379.086 |
101.472 |
20.014 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
20.200 |
20.200 |
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
477.060 |
352.963 |
104.378 |
19.719 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (TK 10% 7,775 tỉ) |
2.713.964 |
2.405.549 |
189.850 |
118.565 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
459.492 |
455.525 |
3.967 |
0 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
371.900 |
371.900 |
|
|
3 |
Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
87.592 |
83.625 |
3.967 |
|
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
IV |
Chi CN / Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
|
|
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
0 |
0 |
1 |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
41.000 |
41.000 |
|
|
2 |
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
3 |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc) |
207.360 |
207.360 |
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: Tr. đồng
TT |
Nội dung |
Năm 2020 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG |
13.745.498 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
2.358.524 |
1 |
- Bổ sung cân đối |
1.369.040 |
2 |
- Bổ sung có mục tiêu |
959.607 |
3 |
- Bổ sung điều hòa |
29.877 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
11.386.974 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.931.449 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.802.600 |
1.1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.802.600 |
|
Trong đó: |
|
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
2.122.640 |
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
Chi an ninh |
|
|
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
Chi văn hóa thông tin |
|
|
Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
Chi thể dục thể thao |
|
|
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
Chi khác |
|
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
622.960 |
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
16.000 |
d |
Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch |
41.000 |
1.2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế |
|
1.3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
2 |
Chi thường xuyên |
5.349.137 |
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.250.378 |
b |
Chi khoa học và công nghệ |
56.695 |
c |
Chi quốc phòng |
107.002 |
d |
Chi an ninh |
169.637 |
đ |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
545.648 |
e |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
287.451 |
g |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
141.709 |
h |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
82.660 |
i |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
354.112 |
k |
Chi hoạt động kinh tế |
1.469.108 |
l |
Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
401.136 |
m |
Chi bảo đảm xã hội |
104.515 |
n |
Chi khác |
379.086 |
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
20.200 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
352.963 |
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
2.405.549 |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
455.525 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác |
371.900 |
3 |
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định |
83.625 |
III |
Chi từ nguồn chuyển nguồn |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
41.000 |
|
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC |
|
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
207.360 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
Chi chương trình MTQG |
|
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
13.745.498 |
3.174.500 |
5.432.762 |
20.200 |
1.000 |
352.963 |
2.405.549 |
2.358.524 |
- |
- |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.889.165 |
- |
3.889.165 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Tỉnh ủy |
115.147 |
|
115.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
42.137 |
|
42.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
81.442 |
|
81.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
VP Hội đồng Nhân dân |
4.747 |
|
4.747 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Văn phòng UBND |
48.843 |
|
48.843 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nông nghiệp &PTNT |
149.610 |
|
149.610 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
16.437 |
|
16.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tư pháp |
10.111 |
|
10.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
18.224 |
|
18.224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
12.489 |
|
12.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài chính |
15.400 |
|
15.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
7.742 |
|
7.742 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giao thông |
23.693 |
|
23.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
911.428 |
|
911.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
281.661 |
|
281.661 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động-TBXH |
92.022 |
|
92.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
150.065 |
|
150.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
223.514 |
|
223.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin & TThông |
29.907 |
|
29.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
27.074 |
|
27.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thanh tra Tỉnh |
9.219 |
|
9.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
56.909 |
|
56.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Hội đồng LMHTX |
2.668 |
|
2.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Ban QL các khu Công nghiệp |
9.585 |
|
9.585 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Mặt trận Tổ quốc |
8.074 |
|
8.074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN |
13.444 |
|
13.444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh |
11.244 |
|
11.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Hội nông dân tỉnh BN |
6.693 |
|
6.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Hội Cựu chiến binh |
2.489 |
|
2.489 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
972 |
|
972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN |
613 |
|
613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.503 |
|
3.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội nhà báo |
1.766 |
|
1.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Luật gia |
708 |
|
708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội chữ thập đỏ |
2.172 |
|
2.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội người cao tuổi |
1.552 |
|
1.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội người mù |
1.150 |
|
1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Đông y |
1.031 |
|
1.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
557 |
|
557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
617 |
|
617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
565 |
|
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Khuyến học |
982 |
|
982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Trường Nguyễn Văn Cừ |
11.660 |
|
11.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Nông nghiệp và PTNT |
948 |
|
948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội liên hiệp thanh niên |
866 |
|
866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
782 |
|
782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Cựu giáo chức |
451 |
|
451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội Sinh vật cảnh |
835 |
|
835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Văn phòng Ban An toàn GT |
9.618 |
|
9.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Viện nghiên cứu phát triển KTXH |
8.475 |
|
8.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Trung tâm Hành chính công |
8.278 |
|
8.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Trường Cao đẳng Y tế |
5.790 |
|
5.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Ban QL ATTP tỉnh |
15.827 |
|
15.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Ban Quản lý khu vực đô thị |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Công ty CP DABACO |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Trợ giá xe buyt |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Công ty KTCTTL Bắc Đuống |
207.225 |
|
207.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Công ty KTCTTL Nam Đuống |
127.310 |
|
127.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Quỹ tài năng trẻ |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Quỹ bảo trì đường bộ |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Quỹ hội nông dân |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Hỗ trợ Viện Kiểm sát |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Hỗ trợ Cục Thi hành án |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động |
3.350 |
|
3.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Hỗ trợ Cục Thống kê |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Cục dự trữ nhà nước khu vực Hà Bắc |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch |
21.700 |
|
21.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch |
43.840 |
|
43.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Trường đại học Kinh Bắc |
263 |
|
263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 |
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh |
230.000 |
|
230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hoạt động của HĐND |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Thu hút nhân tài |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Đào tạo cán bộ, công chức |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Quy hoạch |
47.166 |
|
47.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Hỗ trợ SXNN |
47.950 |
|
47.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới |
11.400 |
|
11.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Hỗ trợ mua sắm công an tỉnh |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Chống xuống cấp di tích |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ theo TT43/BLĐ |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Công an tỉnh - Kinh phí để cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và công an các đơn vị theo Công văn số 980/UBND-KTTH ngày 26/3/2019 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Mỗi xã phường một sản phẩm |
5.290 |
|
5.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Mua sắm TTB Đài PTTH |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Đề án giáo dục |
170.000 |
|
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Đại hội Đảng các cấp |
20.260 |
|
20.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Chương trình cho vay trang trại, TN, PN khởi nghiệp |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thực hiện các đề án, nhiệm vụ khác và đối ứng chương trình mục tiêu |
1.459.972 |
|
1.459.972 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
2.802.600 |
2.802.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
20.200 |
|
- |
20.200 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
1.000 |
|
- |
- |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
352.963 |
|
- |
|
|
352.963 |
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
2.405.549 |
|
- |
|
|
- |
2.405.549 |
|
|
|
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
2.358.524 |
|
- |
- |
|
- |
|
2.358.524 |
|
|
|
|
IX |
CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG |
455.525 |
371.900 |
83.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (070) |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH (130) |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN (160) |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN (190) |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO (220) |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (250) |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (280; 312; 311) |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (340; 351;362) |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI (370) |
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI (040) |
||||
CHI GIAO THÔNG (292) |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN (283,282) |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
2.085.500 |
221.000 |
18.500 |
171.500 |
10.000 |
17.000 |
14.600 |
1.481.234 |
847.000 |
505.234 |
125.666 |
4.000 |
22.000 |
1 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
98.500 |
10.000 |
|
|
|
|
|
88.500 |
78.500 |
|
|
|
|
2 |
UBND thị xã Từ Sơn |
81.000 |
|
|
43.000 |
|
|
|
38.000 |
38.000 |
|
|
|
|
3 |
UBND huyện Tiên Du |
100.000 |
32.000 |
|
15.000 |
|
|
|
53.000 |
43.000 |
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Thuận Thành |
89.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
81.000 |
81.000 |
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Yên Phong |
64.000 |
8.000 |
|
10.000 |
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
20.000 |
|
|
6 |
UBND huyện Quế Võ |
123.000 |
13.000 |
|
|
|
|
12.000 |
98.000 |
98.000 |
|
|
|
|
7 |
UBND huyện Gia Bình |
125.000 |
10.000 |
|
|
|
7.000 |
|
108.000 |
88.000 |
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Lương Tài |
120.500 |
12.000 |
|
|
|
|
|
75.500 |
55.500 |
10.000 |
33.000 |
|
|
9 |
VP Tỉnh ủy |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng (Ban QLDA CT dân dụng + Viện QH+TT kiểm định) |
139.000 |
102.000 |
15.000 |
|
|
|
|
22.000 |
|
|
|
|
|
11 |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị |
111.000 |
8.000 |
|
24.000 |
|
8.000 |
|
49.000 |
37.000 |
|
22.000 |
|
|
12 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
517.834 |
|
|
|
|
|
2.600 |
515.234 |
|
495.234 |
|
|
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
302.000 |
|
|
|
|
|
|
302.000 |
302.000 |
|
|
|
|
14 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
64.000 |
|
|
59.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
17 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
11.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
4.000 |
|
18 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
22.500 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
19 |
Sở Y tế |
7.000 |
|
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3.500 |
|
|
20 |
Sở khoa học và công nghệ |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
21 |
Sở Nội vụ |
29.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.666 |
|
|
22 |
Báo Bắc Ninh |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đài phát thanh và Truyền hình |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
26 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Trung tâm Văn hóa Kinh Bắc |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Liên minh hợp tác xã |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
29 |
Công an |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000 |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng DT 2020 |
Nguồn Trung ương bổ sung |
Nguồn NSĐP |
Chi QP |
Chi AN |
SN GD ĐT |
SN Y tế, DS, GĐ |
SN KHCN |
SN văn hóa |
SN PTTH |
SN Thể thao |
Đảm bảo XH |
SN KTế |
SN Môi trường |
QL hành chính |
Khác |
|
Tổng chi thường xuyên |
5.432.762 |
83.625 |
5.349.137 |
107.002 |
169.637 |
1.250.378 |
545.648 |
56.695 |
287.451 |
141.709 |
82.660 |
104.515 |
1.469.108 |
354.112 |
401.136 |
379.086 |
I |
Cộng các cơ quan |
2.484.259 |
22.518 |
2.461.741 |
77.002 |
39.637 |
950.273 |
265.648 |
15.590 |
169.651 |
66.909 |
45.660 |
64.515 |
342.167 |
104.813 |
311.876 |
8.000 |
1 |
Tỉnh ủy |
115.147 |
|
115.147 |
|
- |
660 |
8416 |
- |
31.927 |
- |
- |
- |
- |
- |
74.144 |
- |
2 |
Công an tỉnh |
52.755 |
10.618 |
42 137 |
|
39.637 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
|
1.500 |
- |
- |
3 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
81.442 |
|
81.442 |
77.002 |
|
4.440 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
VP Hội đồng Nhân dân |
4.747 |
|
4.747 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.747 |
- |
5 |
Văn phòng UBND |
48.843 |
|
48.843 |
- |
- |
- |
- |
- |
23.057 |
- |
- |
- |
9.478 |
- |
16.308 |
- |
6 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
149.610 |
|
149.610 |
- |
- |
1.100 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
111.418 |
- |
33.092 |
- |
7 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
16.437 |
|
16.437 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.649 |
- |
6.788 |
- |
8 |
Sở Tư pháp |
10.111 |
|
10.111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.363 |
- |
7.748 |
- |
9 |
Sở Công Thương |
18.224 |
|
18.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.727 |
- |
7.497 |
- |
10 |
Sở Khoa học Công nghệ |
12.489 |
|
12.489 |
- |
- |
- |
- |
7.115 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.374 |
- |
11 |
Sở Tài chính |
15 400 |
|
15.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.215 |
- |
12.185 |
- |
12 |
Sở Xây dựng |
7.742 |
|
7742 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.186 |
- |
6.556 |
- |
13 |
Sở Giao thông |
23.693 |
|
23.693 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16.424 |
- |
7.269 |
- |
14 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
911.428 |
|
911.428 |
- |
- |
902.964 |
|
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.464 |
- |
15 |
Sở Y tế |
285.716 |
4.055 |
281.661 |
- |
- |
- |
250.186 |
- |
- |
- |
- |
2.300 |
- |
22.000 |
7.175 |
- |
16 |
Sở Lao động-TBXH |
94.888 |
2.866 |
92.022 |
- |
- |
17.112 |
- |
- |
- |
- |
- |
60.565 |
4.757 |
- |
9.588 |
- |
17 |
Sở Văn hóa Thể thao và DL |
151.665 |
1.600 |
150.065 |
- |
- |
5.467 |
336 |
- |
90.565 |
- |
45.660 |
|
1.494 |
- |
6.543 |
- |
18 |
Sở Tài nguyên & MT |
223.814 |
300 |
223.514 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
135.080 |
80.873 |
7.561 |
- |
19 |
Sở Thông tin & TThông |
29.907 |
|
29.907 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.761 |
10.000 |
- |
- |
12.622 |
- |
4.524 |
- |
20 |
Sở Nội vụ |
27.074 |
- |
27.074 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.000 |
- |
- |
470 |
4.390 |
- |
11.214 |
8.000 |
21 |
Thanh tra Tỉnh |
9.219 |
|
9.219 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.219 |
|
22 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
56.909 |
|
56.909 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56.909 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Hội đồng LMHTX |
2.668 |
|
2.668 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.668 |
- |
24 |
Ban QL các khu Công nghiệp |
9.585 |
|
9.585 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.466 |
- |
6.119 |
- |
25 |
Mặt trận Tổ quốc |
8.074 |
|
8.074 |
- |
- |
- |
- |
- |
560 |
- |
- |
180 |
- |
- |
7.334 |
- |
26 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN |
13.444 |
|
13.444 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.473 |
- |
- |
- |
1.512 |
- |
4.459 |
_ |
27 |
Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh |
11.244 |
|
11.244 |
|
- |
832 |
- |
- |
6.577 |
- |
- |
- |
- |
440 |
3.395 |
- |
28 |
Hôi nông dân tỉnh BN |
6.693 |
|
6.693 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.555 |
- |
5.138 |
- |
29 |
Hội Cựu chiến binh |
2.489 |
|
2.489 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.489 |
- |
30 |
Liên hiệp các hội khoa học KT |
972 |
|
972 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
972 |
- |
31 |
Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN |
613 |
|
613 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
613 |
- |
32 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
3.963 |
460 |
3.503 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.539 |
- |
- |
- |
- |
- |
964 |
- |
33 |
Hội nhà báo |
1.866 |
100 |
1.766 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.192 |
- |
- |
- |
- |
- |
574 |
- |
34 |
Hội Luật gia |
708 |
|
708 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
708 |
- |
35 |
Hội chữ thập đỏ |
2.172 |
|
2.172 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.172 |
- |
36 |
Hội người cao tuổi |
1.557 |
|
1.557 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.557 |
- |
37 |
Hội người mù |
1.150 |
|
1.150 |
- |
- |
248 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
902 |
- |
38 |
Hội Đông y |
1.031 |
|
1.031 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.031 |
- |
39 |
Hội nan nhân chất độc da cam |
557 |
|
557 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
557 |
- |
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
617 |
|
617 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
617 |
- |
41 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
565 |
|
565 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
565 |
- |
42 |
Hội Khuyến học |
982 |
|
982 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
982 |
- |
43 |
Trường Nguyễn Văn Cừ |
11.660 |
|
11.660 |
- |
- |
11.660 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
Hội Nông nghiệp và PTNT |
948 |
|
948 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
948 |
- |
45 |
Hội liên hiệp thanh niên |
866 |
|
866 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
866 |
- |
46 |
Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
782 |
|
782 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
782 |
- |
47 |
Hội Cựu giáo chức |
451 |
|
451 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
451 |
- |
48 |
Hội Sinh vật cảnh |
835 |
|
835 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
835 |
- |
49 |
Văn phòng Ban An toàn GT |
10.902 |
1.284 |
9.618 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.831 |
- |
787 |
- |
50 |
Viện nghiên cứu phát triển KTXH |
8.475 |
|
8.475 |
- |
- |
- |
- |
8.475 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51 |
Trung tâm Hành chính công |
8.278 |
|
8278 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8278 |
- |
52 |
Trường Cao đẳng Y tế |
5790 |
|
5.790 |
- |
- |
5.790 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53 |
Ban QL ATTP tỉnh |
17.062 |
1.235 |
15.827 |
- |
- |
- |
6710 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.117 |
- |
54 |
Ban Quản lý khu vực đô thị |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
Các đơn vị khác |
808.690 |
40.332 |
768.358 |
- |
- |
50 |
230.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
428.535 |
- |
- |
109.773 |
1 |
Công ty CP DABACO |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 000 |
|
|
|
2 |
Trợ giá xe buyt |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
3 |
Công ty KTCTTL Bắc Đuống |
207.225 |
|
207.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207.225 |
|
|
|
4 |
Công ty KTCTTL Nam Đuống |
127.310 |
|
127.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127.310 |
|
|
|
5 |
Quỹ tài năng trẻ |
50 |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quỹ bảo trì đường bộ |
90.332 |
40.332 |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
7 |
Quỹ hội nông dân |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
8 |
Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
9 |
Hỗ trợ Viện Kiểm sát |
1.000 |
|
1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
10 |
Hỗ trợ Cục Thi hành án |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
11 |
Hỗ trợ Liên đoàn Lao động |
3.350 |
|
3 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.350 |
12 |
Hỗ trợ Cục Thống kê |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
13 |
Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1000 |
14 |
Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
15 |
Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
16 |
Cục dự trữ nhà nước khu vực Hà Bắc |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
20 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
21 |
Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
22 |
Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch |
21.700 |
|
21.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.700 |
23 |
Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch |
43.840 |
|
43.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.840 |
24 |
Trường đại học Kinh Bắc |
263 |
|
263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263 |
25 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
26 |
Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh |
230.000 |
|
230.000 |
|
|
|
230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các nhiệm vụ chung |
659.066 |
- |
659.066 |
- |
80.000 |
185.000 |
- |
- |
63.000 |
50.000 |
- |
- |
131.806 |
- |
29.260 |
120.000 |
1 |
Hoạt động của HĐND |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
|
2 |
Thu hút nhân tài |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đào tạo cán bộ, công chức |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
5 |
Quy hoạch |
47.166 |
|
47.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.166 |
|
|
|
6 |
Hỗ trợ SXNN |
47.950 |
|
47.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.950 |
|
|
|
7 |
Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới |
11.400 |
|
11.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.400 |
|
|
|
8 |
Hỗ trợ nâng cấp trường học |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ mua sắm công an tỉnh |
40.000 |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chống xuống cấp di tích |
60.000 |
|
60.000 |
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đào tạo nghề cho bộ đội xuất ngũ theo TT43/BLĐ |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Công an tỉnh - Kinh phí đi cải tạo, sửa chữ trụ sở làm việc Công an các đơn vị theo Công văn số 980/UBND- KTTH ngày 26/3/2019 |
40.000 |
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Mỗi xã phường một sản phẩm |
5.290 |
|
5.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.290 |
|
|
|
16 |
Mua sắm TTB Đài PTTH |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đề án giáo dục |
170.000 |
|
170.000 |
|
|
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đại hội Đảng các cấp |
20.260 |
|
20.260 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
17.260 |
|
19 |
Chương trình cho vay trang trại, TN, PN khởi nghiệp |
120.000 |
|
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
IV |
Thực hiện các đề án, nhiệm vụ khác và đối ứng chương trình mục tiêu |
1.480.747 |
20.775 |
1.459.972 |
30.000 |
50.000 |
115.055 |
50.000 |
41.105 |
54.800 |
24.800 |
37.000 |
40.000 |
566.600 |
249.299 |
60.000 |
141.313 |
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung điều hòa |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
14.904.470 |
5.629.975 |
0 |
0 |
5.629.975 |
1.369.040 |
29.877 |
0 |
7.028.892 |
1 |
Bắc Ninh |
5.134.130 |
1.612.817 |
|
|
1.612.817 |
5.578 |
5.493 |
|
1.623.888 |
2 |
Tiên Du |
4.934.840 |
922.377 |
|
|
922.377 |
12.494 |
605 |
|
935.476 |
3 |
Lương Tài |
163.460 |
142.032 |
|
|
142.032 |
283.391 |
1.551 |
|
426.974 |
4 |
Quế Võ |
581.990 |
466.834 |
|
|
466.834 |
209.381 |
9.193 |
|
685.408 |
5 |
Thuận Thành |
909.320 |
823.820 |
|
|
823.820 |
334.294 |
1.980 |
|
1.160.094 |
6 |
Từ Sơn |
1.608.915 |
1.057.667 |
|
|
1.057.667 |
8.050 |
1.568 |
|
1.067.285 |
7 |
Yên Phong |
1.429.305 |
478.460 |
|
|
478.460 |
235.736 |
3.531 |
|
717.727 |
8 |
Gia Bình |
142.510 |
125.968 |
|
|
125.968 |
280.116 |
5.956 |
|
412.040 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng |
Bắc Ninh |
Tiên Du |
Lương Tài |
Quế Võ |
Thuận Thành |
Yên Phong |
Từ Sơn |
Gia Bình |
A |
Bổ sung cân đối |
1.369.040 |
5.578 |
12.494 |
283.391 |
209.381 |
334.294 |
235.736 |
8.050 |
280.116 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
1.130.619 |
0 |
0 |
233.882 |
164.007 |
294.274 |
206.274 |
0 |
232.182 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
238.421 |
5.578 |
12.494 |
49.509 |
45.374 |
40.020 |
29.462 |
8.050 |
47.934 |
B |
Bổ sung mục tiêu |
959.607 |
225.813 |
88.480 |
121.375 |
109.613 |
107.992 |
69.809 |
94.292 |
142.233 |
I |
Ngân sách cấp huyện |
939.186 |
224.044 |
88.089 |
118.337 |
107.967 |
106.814 |
68.375 |
93.359 |
132.201 |
1 |
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi |
2.058 |
169 |
252 |
289 |
275 |
324 |
300 |
129 |
320 |
2 |
Chương trình sữa học đường (SNGD) |
45.096 |
7.889 |
5.618 |
3.519 |
6.218 |
5.903 |
6.031 |
6.421 |
3.497 |
3 |
Điều hòa đảm bảo mặt bằng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
146.166 |
44.465 |
10.832 |
10.946 |
18.797 |
18.671 |
11.600 |
18.955 |
11.900 |
|
Đào tạo chế độ kế toán HCSN, ngân sách xã, tài chính thôn |
4.800 |
800 |
|
|
800 |
800 |
800 |
800 |
800 |
|
Thực hiện chính sách Trường trọng điểm |
24.366 |
3.665 |
2.832 |
2.946 |
2.997 |
2.871 |
2.800 |
3.155 |
3.100 |
|
Mua thiết bị giáo dục |
117.000 |
40.000 |
8.000 |
8.000 |
15.000 |
15.000 |
8.000 |
15.000 |
8.000 |
4 |
Bổ sung kinh phí TTGDNN-GDTX |
11.200 |
|
2.200 |
2.000 |
0 |
|
3.100 |
2.100 |
1.800 |
5 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo |
1.258 |
|
|
508 |
|
|
|
|
750 |
6 |
Đảm bảo xã hội |
52.692 |
|
|
17.856 |
|
20.836 |
|
|
14.000 |
7 |
Bảo hiểm y tế các đối tượng tăng thêm |
4.351 |
|
|
1.975 |
|
1.262 |
|
|
1.114 |
8 |
Cải cách tiền lương |
34.689 |
|
|
19.173 |
|
|
|
|
15.516 |
10 |
Bổ sung kinh phí nâng cấp đô thị (TP Bắc Ninh lên đô thị loại 1, TX Từ Sơn lên đô thị loại 3) |
34.250 |
30.000 |
|
|
|
|
|
4.250 |
|
11 |
Hỗ trợ chi kiến thiết thị chính Chào mừng Đại hội Đảng |
185.000 |
60.000 |
20.000 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
17.000 |
20.000 |
17.000 |
12 |
Khoán định mức lương đối với giáo viên, nhân viên nấu ăn theo Nghị quyết 181/NQ-HĐND |
101.814 |
14.268 |
16.229 |
7.355 |
13.861 |
12.923 |
14.124 |
13.970 |
9.084 |
13 |
Kinh phí hoạt động Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện |
5.460 |
910 |
637 |
546 |
728 |
546 |
728 |
728 |
637 |
14 |
Kinh phí tăng viên chức TTPT Quỹ đất |
1.910 |
1.364 |
|
|
|
|
|
546 |
|
15 |
Hỗ trợ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phí vật thể tỉnh Bắc Ninh theo Nghị quyết 213/2015/NQ- HĐND ngày 17/9/2015 của HĐND tỉnh |
1.006 |
737 |
215 |
|
|
36 |
18 |
|
|
16 |
Sự nghiệp môi trường |
122.185 |
51.340 |
11.500 |
5.100 |
21.237 |
13.408 |
0 |
10.000 |
9.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xử lý rác tại lò đốt rác |
53.745 |
|
10.000 |
|
10.737 |
13.408 |
|
10.000 |
9.600 |
|
Duy trì vệ sinh môi trường khu trung tâm |
15.600 |
|
|
5.100 |
10.500 |
|
|
|
|
|
Duy trì vệ sinh môi trường Tỉnh lộ 295 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải, nước thải tăng thêm |
51.340 |
51.340 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Kinh phí tổ chức đại hội đảng bộ các cấp |
24.740 |
3.490 |
2.840 |
2.840 |
3.750 |
3.360 |
3.040 |
2.580 |
2.840 |
18 |
Biên soạn tái bản lịch sử đảng bộ |
700 |
160 |
200 |
40 |
20 |
|
|
140 |
140 |
19 |
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo Nghị quyết số 147/NQ-HĐND |
105.082 |
6.952 |
12.671 |
20.669 |
19.791 |
9.317 |
10.844 |
5.213 |
19.625 |
20 |
Dự án hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất ven sông huyện Gia Bình giai đoạn II |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
21 |
Kinh phí mua thuốc trừ rầy lưng trắng |
9.947 |
210 |
371 |
3.608 |
3.535 |
608 |
460 |
195 |
960 |
22 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông |
3.267 |
460 |
598 |
257 |
350 |
356 |
510 |
492 |
244 |
23 |
Hỗ trợ dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm cống Đá, xã Tam Sơn (Công văn số 3925/UBND-KTTH ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh) |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
24 |
Hỗ trợ người có công về nhà ở |
14.295 |
|
3.456 |
4.016 |
2.045 |
2.144 |
|
|
2.634 |
25 |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
700 |
300 |
|
|
|
|
|
400 |
|
26 |
Kinh phí hoạt động đối với làng quan họ gốc, làng quan họ thực hành năm theo Nghị quyết số 175/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh |
4.320 |
1.330 |
470 |
640 |
360 |
120 |
620 |
240 |
540 |
II |
Ngân sách cấp xã |
20.421 |
1.769 |
391 |
3.038 |
1.646 |
1.178 |
1.434 |
933 |
10.032 |
1 |
Bổ sung CCTL cấp xã |
11.599 |
1.769 |
119 |
2.630 |
1.202 |
746 |
1.138 |
609 |
3.386 |
2 |
Tiền điện chiếu sáng nông thôn |
2.472 |
|
272 |
408 |
444 |
432 |
296 |
324 |
296 |
3 |
Hỗ trợ xã điểm xây dựng nông thôn mới trả nợ công trình quyết toán (Công văn số 4070/UBND-KTTH ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh) |
6.350 |
|
|
|
|
|
|
|
6.350 |
C |
Bổ sung cân đối tăng thêm so năm đầu thời kỳ ổn định |
29.877 |
5.493 |
605 |
1.551 |
9.193 |
1.980 |
3.531 |
1.568 |
5.956 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
1.973 |
|
|
|
|
|
|
|
1.973 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
27.904 |
5.493 |
605 |
1.551 |
9.193 |
1.980 |
3.531 |
1.568 |
3.983 |
* |
Cộng (A+B+C) |
2.358.524 |
236.884 |
101.579 |
406.317 |
328.187 |
444.266 |
309.076 |
103.910 |
428.305 |
1 |
Ngân sách cấp huyện |
2.071.778 |
224.044 |
88.089 |
352.219 |
271.974 |
401.088 |
274.649 |
93.359 |
366.356 |
2 |
Ngân sách cấp xã |
286.746 |
12.840 |
13.490 |
54.098 |
56.213 |
43.178 |
34.427 |
10.551 |
61.949 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||||
Chi ĐTPT |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi ĐTPT |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bắc Ninh không được bổ sung dự toán thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020)
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên công trình, dự án |
Loại khoản |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần nhất) |
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||
Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm |
Tổng mức được duyệt/Giá trị phê duyệt QT |
Tổng cộng |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách TW |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
19.317.178 |
5.520.938 |
2.085.500 |
1.751.993 |
333.507 |
|
A |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
070 |
|
|
1.145.604 |
263.200 |
221.000 |
221.000 |
- |
|
I |
UBND TP Bắc Ninh |
|
|
|
99.979 |
55.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình trường THCS Thị Cầu, TP Bắc Ninh |
073 |
|
1936/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) |
99.979 |
55.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
II |
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
|
|
|
185.542 |
- |
32.000 |
32.000 |
|
|
II.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du |
073 |
2019-2023 |
1744/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
85.542 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du |
072 |
2019-2023 |
1788/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
100.000 |
|
17.000 |
17.000 |
|
|
III |
UBND huyện Quế Võ |
|
|
|
55.395 |
12.400 |
13.000 |
13.000 |
- |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trường mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ |
071 |
|
1903/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
55.395 |
12.400 |
13.000 |
13.000 |
|
|
IV |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
|
49.843 |
12.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
IV.l |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường mầm non Hoàng Đăng Miện huyện Gia Bình |
071 |
|
1945/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) |
49.843 |
12.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
|
|
|
27.000 |
- |
8.000 |
8.000 |
|
|
V.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Trường mầm non khu nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mần, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong |
071 |
YP |
1776/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
27.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
VI |
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
|
|
52.279 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định |
071 |
|
1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA) |
52.279 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
VII |
Ban Dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
576.520 |
151.200 |
102.000 |
102.000 |
- |
|
VII.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
8 |
Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
074 |
|
1339/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
38.465 |
16.600 |
6.000 |
6.000 |
|
|
9 |
Trường THCS Hàn Thuyên - huyện Lương Tài |
073 |
|
1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
135.430 |
61.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
10 |
Trường THCS Lê Văn Thịnh - huyện Gia Bình |
073 |
|
1568/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
135.568 |
54.600 |
20.000 |
20.000 |
|
|
11 |
Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường THPT Nguyễn Đăng Đạo |
074 |
|
1190/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 |
39.389 |
10.600 |
8.000 |
8.000 |
|
|
12 |
Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Quế Võ số 1 |
074 |
|
1338/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
34.845 |
8.400 |
8.000 |
8.000 |
|
|
VII.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh |
093 |
|
1948/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) |
60.986 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh |
093 |
|
1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
33.900 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
15 |
ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ |
074 |
|
1785/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
55.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Yên Phong số 2 |
074 |
|
1749/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
42.937 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VIII |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
|
|
|
14.791 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
VIII.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Cải tạo Trung tâm dạy nghề, phục hồi chức năng cho người tàn tật - Sở LĐTBXH |
075 |
|
397/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2018 |
14.791 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
IX |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
|
|
74.886 |
10.300 |
19.000 |
19.000 |
|
|
IX.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Cải tạo Nhà lớp học khu A Trung tâm GDTX tỉnh Bắc Ninh |
075 |
|
395/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 |
14.921 |
5.300 |
3.000 |
3.000 |
|
|
19 |
Cải tạo Nhà đa năng Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tỉnh BN |
075 |
|
412/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 |
14.974 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
IX.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Đầu tư xây dựng Trường THPT Lý Nhân Tông |
074 |
|
396/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA) |
13.997 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
21 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Lương Tài 2 |
074 |
|
394/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA) |
11.995 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
22 |
Cải tạo, sửa chữa Trường THPT Tiên Du số 1 |
074 |
|
388/QĐ - KHĐT ngày 30/10/2019 (PDDA) |
7.999 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
23 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh |
093 |
|
385/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
11.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
X |
Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
9.368 |
5.300 |
3.000 |
3.000 |
|
|
X.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Nhà hiệu bộ, nhà đa năng, nhà ăn Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ |
085 |
|
396/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 |
9.368 |
5.300 |
3.000 |
3.000 |
|
|
XI |
Ban Quản lý khu phát triển đô thị |
|
|
|
26.271 |
8.500 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
XI. I |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Khu nhà ở sinh viên TP Bắc Ninh - hạng mục thang máy |
083 |
|
185/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 Quyết định điều chỉnh số |
13.000 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
26 |
Cải tạo, sửa chữa Khu nhà ở sinh viên, thành phố Bắc Ninh |
083 |
|
421/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 |
13.271 |
4.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
B |
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
130 |
|
|
141.556 |
32.000 |
18.500 |
18.500 |
- |
|
I |
Ban dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
127.056 |
32.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
27 |
Khoa truyền nhiễm bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
132 |
|
1889/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
24.126 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
28 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện đa khoa thị xã Từ Sơn thuộc Trung tâm y tế thị xã Từ Sơn |
132 |
|
1947/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
24.930 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
29 |
Cải tạo Nhà A1, A2 Bệnh viện đa khoa tỉnh BN |
132 |
|
1927/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
78.000 |
16.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
II |
Sở Y tế (Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng) |
|
|
|
14.500 |
- |
3.500 |
3.500 |
- |
|
II.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh |
132 |
|
429/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
14.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
C |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN |
|
|
|
1.641.976 |
216.766 |
171.500 |
171.500 |
|
|
I |
UBND TX Từ Sơn (Ban QLDA) |
|
|
|
245.135 |
35.000 |
43.000 |
43.000 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
31 |
Bảo tàng, thư viện thị xã Từ Sơn |
161 |
|
1282/QĐ-UBND ngày 1/8/2018 |
149.639 |
35.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
I.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
32 |
Dự án khu lưu niệm gắn với công viên đồng chí Lê Quang Đạo |
161 |
2019-2021 |
1743/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
95.496 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
II |
Trung tâm văn hóa kinh Bắc |
|
|
|
7.783 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Cải tạo sửa chữa Trung tâm văn hóa kinh Bắc |
161 |
|
435/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 |
7.783 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
III |
UBND huyện Yên Phong |
|
|
|
254.330 |
26.429 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Khu đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong |
161 |
|
1266, 29/10/2015 |
254.330 |
26.429 |
10.000 |
10.000 |
|
|
IV |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
165.483 |
35.000 |
24.000 |
24.000 |
|
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình |
161 |
|
1910/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
148.483 |
30.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
36 |
Cải tạo sửa chữa thư viện tỉnh |
161 |
|
1914/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
17.000 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
V |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
|
809.728 |
107.837 |
59.000 |
59.000 |
|
|
V.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, TPBN |
161 |
|
1470/QĐ-UBND; 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019 |
382.851 |
50.371 |
10.000 |
10.000 |
|
|
38 |
Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành |
161 |
|
1162/QĐ-UBND; 03/11/2014 |
91.032 |
28.466 |
9.000 |
9.000 |
|
|
39 |
Trung tâm bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa môn nghệ thuật dân gian truyền thống Múa rối nước làng Đồng Ngư xã Ngũ Thái huyện Thuận Thành |
161 |
|
403/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 |
13.025 |
4.500 |
5.000 |
5.000 |
|
|
40 |
Đầu tư xây dựng nhà chứa quan họ phường Võ Cường, TP Bắc Ninh |
161 |
|
407/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 |
7.722 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
41 |
Đầu tư xây dựng nhà chứa quan họ xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
161 |
|
406/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 |
8.048 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
42 |
Đầu tư xây dựng nhà chứa quan họ phường Kinh Bắc, TP Bắc Ninh |
161 |
|
408/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 |
8.015 |
3.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
43 |
Mở rộng đền thờ Lê Văn Thịnh, hạng mục đền Thượng, xã Đông Cứu, huyện Gia Bình |
161 |
|
405/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 |
14.750 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
44 |
Tu bổ di tích đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, TX Từ Sơn |
161 |
|
1957/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
22.971 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
45 |
Cải tạo, sửa chữa trung tâm văn hóa tỉnh |
161 |
|
402/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 |
7.973 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
V.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Nhà chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
161 |
|
419/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
8.783 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
47 |
Nhà chứa quan họ làng Tam Sơn, thị xã Từ Sơn |
161 |
|
420/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
7.577 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
48 |
Đầu tư xây dựng đền thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài. Hạng mục: Nhà tả vu, hữu vu, nội thất đền |
161 |
|
437a/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
12.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
49 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
161 |
|
1741/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
29.980 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
50 |
ĐTXD bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích 14 Chi Viên, xã Đại Lai, huyện Gia Bình |
161 |
|
1775/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
195.000 |
|
- |
|
|
|
VI |
UBND H Thuận Thành (Ban QLDA) |
|
|
|
121.847 |
- |
8.000 |
8.000 |
|
|
VI.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
51 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành |
161 |
TT |
1790/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
121.847 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
VII |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
|
|
|
7.270 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
VII.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Cải tạo, nâng cấp Cung văn hóa thanh thiếu nhi tỉnh Bắc Ninh |
161 |
|
414/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 |
7.270 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Báo Bắc Ninh |
|
|
|
37.800 |
10.000 |
8.500 |
8.500 |
- |
|
53 |
Đầu tư xây dựng xưởng in báo Bắc Ninh |
171 |
|
1554/QĐ - UBND, ngày 30/10/2017 |
23.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
VII.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở Báo Bắc Ninh |
171 |
|
436/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
14.800 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
VIII |
UBND H Tiên Du (UBND xã Tân Chi) |
|
|
|
40.000 |
4.600 |
15.000 |
15.000 |
|
|
VIII.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Hỗ trợ ĐTXD khu văn hóa, thể dục, thể thao và công viên cây xanh thôn Chi Hồ, xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
161 |
|
2530/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018; 2531/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018; 2488/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 |
40.000 |
4.600 |
15.000 |
15.000 |
|
|
D |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH THÔNG TẤN |
220 |
|
|
89.447 |
43.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
I |
Đài PTTHBN |
|
|
|
89.447 |
43.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
1.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp Đài Phát thanh & Truyền hình Bắc Ninh |
201 |
|
293/QĐ-UBND (16/3/2016) |
89.447 |
43.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
E |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
127.688 |
50.073 |
17.000 |
17.000 |
- |
|
I |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
|
29.651 |
14.627 |
7.000 |
7.000 |
|
|
E |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
127.688 |
50.073 |
17.000 |
17.000 |
- |
|
I |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
|
29.651 |
14.627 |
7.000 |
7.000 |
- |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
221 |
|
1944/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 |
29.651 |
14.627 |
7.000 |
7.000 |
|
|
II |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
84.787 |
28.145 |
8.000 |
8.000 |
- |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh |
221 |
|
1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
84.787 |
28.145 |
8.000 |
8.000 |
|
|
III |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
|
13.250 |
7.301 |
2.000 |
2.000 |
- |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Cải tạo nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh |
221 |
|
413/QĐ - KHĐT ngày 31/10/2018 |
13.250 |
7.301 |
2.000 |
2.000 |
|
|
F |
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
77.374 |
18.000 |
14.600 |
14.600 |
• |
|
I |
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
|
|
|
69.762 |
15.000 |
12.000 |
12.000 |
_ |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ |
262 |
|
1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
69.762 |
15.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
II |
Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT |
|
|
|
7.612 |
3.000 |
2.600 |
2.600 |
- |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Xử lý ô nhiễm môi trường xã Tri Phương (giai đoạn 3) |
261 |
|
421/QĐ - KH.KTN, ngày 31/10/2018 |
7.612 |
3.000 |
2.600 |
2.600 |
|
|
G |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
11.609.675 |
3.455.050 |
847.000 |
802.000 |
45.000 |
|
I |
UBND TP BẮC NINH |
|
|
|
883.020 |
253.791 |
78.500 |
78.500 |
- |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Nút giao thông phía Tây Nam, TP. Bắc Ninh |
292 |
|
1339/QĐ - UBND, ngày 27/10/2016 |
166.148 |
52.141 |
10.000 |
10.000 |
|
|
62 |
Nút giao thông phía Tây Nam (giai đoạn 2), thành phố Bắc Ninh |
292 |
|
412/QĐ - UBND, ngày 04/4/2018 |
250.565 |
100.600 |
15.000 |
15.000 |
|
|
63 |
Đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2 |
292 |
|
940/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 |
75.000 |
15.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
64 |
Mở rộng đường Lý Anh Tông kết nối với nút giao Tây Nam |
292 |
|
739/QĐ-UBND ngày 29/3/2018; 527/QĐ, 27/4/2018 |
134.047 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
65 |
Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL. 1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1) |
292 |
|
1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
129.999 |
56.050 |
9.000 |
9.000 |
|
|
I.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
66 |
Đường Hoàng Hoa Thám kéo dài đoạn từ dự án đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Kinh Bắc (DA K15) đến đường H, tp Bắc Ninh |
292 |
2019-2022 |
1969/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 |
107.798 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
67 |
Mở rộng lòng đường, vỉa hè QL38 đoạn từ cầu vượt Bồ Sơn đến Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Dabaco thành phố Bắc Ninh 1 giai đoạn 1) |
292 |
2018-2020 |
1882/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
19.463 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
II |
UBND TX Từ Sơn (Ban QLDA) |
|
|
|
188.623 |
38.000 |
38.000 |
38.000 |
|
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Dự án đường Lý Tự Trọng (đoạn tuyến từ TL295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn |
292 |
|
1967/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
55.070 |
15.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
69 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 277 đoạn từ Phù Đổng đến QL1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn) |
292 |
|
1968/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 |
84.275 |
23.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
_ |
|
|
|
70 |
Dự án ĐTXD đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ TL.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn |
292 |
2019-2021 |
1608/QĐ - UBND, ngày 15/10/2019 (PDDA) |
49.278 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
III |
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
|
|
|
451.750 |
242.976 |
43.000 |
43.000 |
- |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
71 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 276 (km6+492,82 đến km 13+587,99) |
292 |
|
53/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
171.900 |
125.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
72 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT. 276 và đường nối từ 276 mới vào khu xử lý chất thải rắn huyện Tiên Du |
292 |
|
1473/QĐ-UBND ngày 31.10.16 |
122.307 |
75.976 |
10.000 |
10.000 |
|
|
73 |
Đường Bách Môn - Lạc Vệ đoạn từ QL38 đi An Động |
292 |
|
1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16 |
62.672 |
35.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
74 |
Đường Đại Đồng - Cống Bựu (giai đoạn II, đoạn qua xã Hoàn Sơn) |
292 |
|
1964/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
19.912 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
III.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
75 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du |
292 |
2019-2022 |
1745/QĐ - UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA) |
74.959 |
|
17.000 |
17.000 |
|
|
IV |
UBND huyện Thuận Thành (Ban QLDA) |
|
|
|
818.989 |
65.743 |
81.000 |
81.000 |
- |
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL17 |
292 |
|
1931/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
148.926 |
35.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
77 |
Cải tạo, nâng tập tuyến đường Đại Đồng Thành - Thanh Khương huyện Thuận Thành |
292 |
|
1803/QĐ - UBND, ngày 17/10/2018 (PDDA) |
85.000 |
21.243 |
15.000 |
15.000 |
|
|
78 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành đi qua thôn Á Lữ đến Lăng Kinh Dương Vương |
292 |
|
1750/QĐ - UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA) |
23.269 |
9.500 |
6.000 |
6.000 |
|
|
IV.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
79 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ - xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2024 |
1806/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
86.234 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
80 |
ĐTXD đường giao thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2022 |
1751/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
46.834 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
81 |
Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành |
292 |
2019-2021 |
1643/QĐ - UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA) |
54.596 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
82 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2024 |
1810/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
81.073 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
83 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2024 |
1504/QĐ - UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA) |
81.928 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
84 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2022 |
1812/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
73.673 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
85 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2024 |
1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
60.077 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
86 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành |
292 |
2020-2024 |
1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
77.379 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
V |
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
|
|
|
109.311 |
|
26.000 |
26.000 |
- |
|
V.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
ĐTXD cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh |
292 |
2020-2022 |
1777/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 |
32.861 |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
88 |
Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong |
292 |
2020-2022 |
1804/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
76.450 |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VI |
UBND huyện Quế Võ (Ban QLDA) |
|
|
|
893.333 |
231.144 |
98.000 |
98.000 |
|
|
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Đầu tư xây dựng đấu nối đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang khu CN Quế Võ 1 |
292 |
|
Số 1360/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
54.513 |
25.365 |
- |
|
|
|
90 |
Đường nội thị khu trung tâm huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Bằng An |
292 |
|
1113/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
86.800 |
42.420 |
- |
|
|
|
91 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nội Doi - Cung Kiệm huyện Quế Võ |
292 |
|
944/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 |
46.384 |
30.000 |
- |
|
|
|
92 |
Hỗ trợ đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ QL18 đi xã Việt Hùng, Quế Tân, Phù lương (giai đoạn 3) |
292 |
|
1576/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 |
9.596 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
93 |
Hỗ trợ cải tạo đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL 18 đi thôn Do Nha, xã Phương Liễu |
292 |
|
1577/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 |
13.122 |
2.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
94 |
Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL.279 nối trường THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi Quốc lộ 18, huyện Quế Võ |
292 |
|
371/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018 |
8.558 |
3.000 |
- |
|
|
|
95 |
Đường trục chính đô thị từ Dự án đường QL18 đi Bằng An (giai đoạn 1,2 đang đầu tư) nối TL279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ |
292 |
|
Quyết định số 792/QĐ-UBND , ngày 30/5/2018 |
50.668 |
31.249 |
5.000 |
5.000 |
|
|
96 |
Đường trục chính đô thị đoạn từ QL18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ |
292 |
|
1101/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018 |
167.107 |
20.000 |
14.000 |
14.000 |
|
|
97 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ TL 279 qua thôn Đồng Chuế đi bến đò Cung Kiệm) |
292 |
|
1505/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 |
29.022 |
22.110 |
4.000 |
4.000 |
|
|
98 |
Đường trục chính đô thị từ tỉnh lộ 279 đi Khu công nghiệp Quế Võ số 3, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
|
1942/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) |
95.139 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
99 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ đoạn từ QL18 đi xã Phù Lương |
292 |
|
1917/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
59.936 |
15.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
100 |
Đường trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN Quế Võ 1 (giai đoạn 2) |
292 |
|
1162/QĐ-UBND, ngày 16/7/2018 (QĐDA) |
22.104 |
13.000 |
- |
|
|
|
101 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp lường trục huyện Quế Võ (đoạn qua xã Việt Thống, từ UBND xã đến đường BTXM thôn Việt Hưng) |
292 |
|
372/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018 |
14.917 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
VI.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
102 |
Dự án ĐTXD tuyến đường từ QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ |
292 |
2018-2020 |
1918/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
72.645 |
|
14.500 |
14.500 |
|
|
103 |
Dự án ĐTXD đường trục huyện Quế Võ đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu |
292 |
2018-2020 |
1926/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
102.486 |
|
14.500 |
14.500 |
|
|
104 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL. 18 đến chân dốc thôn Châu Cầu, xã Châu Phong) |
292 |
2019-2021 |
364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
12.500 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
105 |
Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn QL18 đi trung tâm xã Đào Viên) |
292 |
2018-2020 |
393/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2018 |
14.924 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
106 |
Cải tạo, nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ |
292 |
2020-2022 |
1779/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
32.912 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
VII |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
|
713.242 |
195.164 |
88.000 |
88.000 |
|
|
VII.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
107 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (đoạn từ Phương Triện xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình |
292 |
|
1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
126.809 |
60.936 |
10.000 |
10.000 |
|
|
108 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn Gia Bình |
292 |
|
1943/QĐ - UBND, ngày 29/10/2018 (PDDA) |
159.997 |
53.704 |
10.000 |
10.000 |
|
|
109 |
Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
292 |
|
325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018 |
153.308 |
80.524 |
13.000 |
13.000 |
|
|
VII.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
110 |
Dự án ĐTXD đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai, xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng) |
292 |
2019-2021 |
1273/QĐ - UBND, ngày 27/8/2019 |
36.366 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
111 |
Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chông ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, |
292 |
|
1726/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
38.110 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
112 |
Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
292 |
2020-2022 |
1792/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
42.589 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
113 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái) |
292 |
2018-2021 |
2445/QĐ - UBND, ngày 28/12/2018 |
16.913 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
114 |
Cải tạo; nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà) |
292 |
2.020 |
1814/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 |
119.982 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
115 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và tuyến nhánh |
292 |
2018-2022 |
1888/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
19.168 |
|
17.000 |
17.000 |
|
|
VIII |
UBND huyện Lương Tài |
|
|
|
754.949 |
293.010 |
55.500 |
55.500 |
- |
|
VIII.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên huyện từ TL 281- đê Hữu Đuống |
292 |
|
659/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 (đc bs) |
158.507 |
99.510 |
5.000 |
5.000 |
|
|
117 |
Hệ thống đường giao thông nội thị thị trấn Thửa, huyện Lương Tài |
292 |
|
1468/QĐ-UBND, ngày 28/10/2016 |
55.742 |
38.500 |
- |
- |
|
|
118 |
Đường TL284 đoạn Thứa - Văn Thai |
292 |
|
1544/QĐ-UBND 27/10/2017 |
197.396 |
85.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
119 |
Cầu chợ Đò |
292 |
|
540-18/4/2018 |
15.646 |
7.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
120 |
Dự án ĐTXD đường Đ20 (đoạn từ TL.281 đi Phú Hòa) |
292 |
|
370/QĐ - KHĐT.ĐTG ngày 29/10/2018 |
7.949 |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
121 |
Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281.KM 19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ) |
292 |
|
1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
147.308 |
60.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
VIII.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài |
292 |
2020-2024 |
1727/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
114.334 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
123 |
Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài |
292 |
2020-2022 |
1732/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 |
58.067 |
|
11.500 |
11.500 |
|
|
IX |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
529.019 |
198.841 |
37.000 |
37.000 |
|
|
IX.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 |
Đường Kinh Dương Vương (qua tòa nhà Điện lực) |
292 |
|
1026/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 |
83.405 |
49.928 |
5.000 |
5.000 |
|
|
125 |
Đường Nguyễn Quyền 1, thành phố Bắc Ninh |
292 |
|
1419/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 |
66.677 |
46.114 |
4.000 |
4.000 |
|
|
126 |
Đầu tư xây dựng đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông Hữu Chấp xã Hòa Long, tp Bắc Ninh) |
292 |
|
1559/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
316.505 |
82.299 |
14.000 |
14.000 |
|
|
127 |
Đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh) |
292 |
|
1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018 (PDDA) |
26.390 |
9.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
128 |
Tuyến đường nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh |
292 |
|
1912/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
36.042 |
11.500 |
8.000 |
8.000 |
|
|
X |
Sở GTVT |
|
|
|
6.267.439 |
1.936.381 |
302.000 |
257.000 |
45.000 |
|
X.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 |
Cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Cầu vượt sông Đuổng nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh) |
292 |
|
691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 |
1.926.969 |
611.000 |
70.000 |
70.000 |
|
|
130 |
Đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành |
292 |
|
954/QĐ ngày 9/8/2016 |
214.046 |
150.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
131 |
Đường dẫn phía Nam cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành |
292 |
|
945/QĐ - UBND, ngày 8/8/2016 |
174.859 |
113.792 |
5.000 |
5.000 |
|
|
132 |
ĐTXD cải tạo, nâng cấp TL 283 Dâu - Ngũ Thái (lý trình Km13+767 - Km18+450), huyện Thuận Thành |
292 |
|
373/QĐ ngày 02/3/2012 850/QĐ - UBND, ngày 06/06/2018 |
123.282 |
87.201 |
5.000 |
5.000 |
|
|
133 |
Nút giao QL18- KCN YP |
292 |
|
1425/QĐ ngày 24/11/2015 |
244.447 |
152.252 |
10.000 |
10.000 |
|
|
134 |
ĐT 279 Nội Doi-Phố Mới |
292 |
|
806/QĐ ngày 29/7/2015 |
169.497 |
83.060 |
- |
|
|
|
135 |
ĐT 287 đoạn nối từ QL18 đến đầu cầu Yên Dũng địa phận huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
|
1579/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 |
79.831 |
55.000 |
- |
|
|
|
136 |
Cầu vượt dân sinh số 2, Khu công nghiệp Quế Võ tại lý trình Km6+800 trên QL.18 thuộc địa phận huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
|
1152/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
25.907 |
16.000 |
- |
|
|
|
137 |
Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên - Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04- Km 12+230) - giai đoạn 1 |
292 |
|
QĐ phê duyệt dự án 321/QD-UBND, ngày 21/3/2018 |
258.354 |
30.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
138 |
Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn I: Đoạn từ Km2+700 đến Km 10+350 |
292 |
|
1840/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 (PDDA) |
313.632 |
28.500 |
16.000 |
16.000 |
|
|
139 |
Đường TL276 mới, đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, huyện Tiên Du |
292 |
|
1887/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
151.277 |
20.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
140 |
Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ |
292 |
|
1929/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
232.484 |
23.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
141 |
Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
|
1930/QĐ -UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
110.941 |
66.326 |
12.000 |
12.000 |
|
|
142 |
Đầu tư xây dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18 |
292 |
|
1915/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
377.651 |
30.000 |
16.000 |
16.000 |
|
|
143 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với QL1A, thành phố Bắc Ninh |
292 |
|
1966/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
127.824 |
40.000 |
- |
|
|
|
144 |
Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới (đoạn nối QL.17 với QL.38) giai đoạn 1, 2 |
292 |
|
1928/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 |
428.355 |
12.000 |
- |
|
|
|
145 |
Đường gom bên trái QL18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400) |
292 |
|
1988/QĐ - UBND, ngày 31/10/2018 (PDDA) |
39.027 |
80.600 |
7.000 |
7.000 |
|
|
146 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn tư QL18 - QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
|
1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016; 1927/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 |
296.362 |
312.650 |
40.000 |
15.000 |
25.000 |
|
147 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 276 đoạn Thị trấn Chờ - thị trấn Lim, tỉnh Bắc Ninh |
292 |
|
1284/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 1929/QĐ-UBND ngày 1812/2017 |
391.472 |
|
30.000 |
10.000 |
20.000 |
|
X.2 |
Dự án khởi công mới |
292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 |
Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong - Từ Sơn |
292 |
|
1895/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
119.787 |
|
20.000 |
20.000 |
|
|
149 |
Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ). |
292 |
|
1817/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 |
461.435 |
|
20.000 |
20.000 |
|
Đầu tư giai đoạn 1 đoạn từ Km2 + 160 đến Km4+283,36 (từ bờ đê Sông Ngũ Huyện Khê đến cuối tuyến - giao với đường TL 277 cũ tại ngã tư trường THPT Nguyễn Văn Cừ) |
H |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|
|
|
4.370.205 |
1.430.782 |
505.234 |
231.393 |
273.841 |
|
I |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống |
|
|
|
13.688 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
|
I.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
Cứng hóa kênh Bắc Kênh Vàng từ K4+570m đến đường 282 |
283 |
|
366/QĐ-KHĐT.KTN, ngày 29/10/2019 (PDDA) |
13.688 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
II |
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
|
|
37.297 |
13.400 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Cải tạo, chỉnh trang sông Thứa (Đoạn hồ Thửa đi TL280) |
283 |
|
1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
37.297 |
13.400 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
III |
Ban QLDA ĐTXD Các công trình NN&PTNT |
|
|
|
1.488.573 |
531.606 |
416.234 |
142.393 |
273.841 |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
152 |
Xử lý sạt lở và cứng hóa bờ kênh N6 thuộc kênh Nam Trịnh Xá, huyện Tiên Du (đoạn K0-K3+300) |
283 |
|
373/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 15/11/2018 |
14.488 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
153 |
Dự án Cải tạo, nạo vét kênh tiêu T11 và kênh bắc KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn |
283 |
|
1371/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
27.690 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
154 |
Xây dựng cống và cầu trên kênh nối giữa trạm bơm Kim Đôi 1 và trạm bơm Kim Đôi 2 |
283 |
|
1610/QĐ - UBND, ngày 06/11/2017 |
64.864 |
47.800 |
5.000 |
5.000 |
|
|
155 |
Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
283 |
|
1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
79.806 |
42.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
156 |
Dự án cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Ao Quan, kênh Cống Đá TX Từ Sơn |
283 |
|
1555/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
29.988 |
20.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
157 |
Trạm bơm tưới Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
283 |
|
1838/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
90.239 |
25.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
158 |
Dự án Kè Đông Xuyên đoạn từ K32+906 - K35+283 đê Hữu Cầu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
283 |
|
1836/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 |
58.995 |
15.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
159 |
Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An |
283 |
|
1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019 |
50.000 |
14.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
160 |
Dự án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II |
283 |
|
3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017 |
659.999 |
270.906 |
15.000 |
15.000 |
|
|
161 |
Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh |
283 |
|
|
|
|
18.393 |
18.393 |
|
|
162 |
Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ |
283 |
|
925/QĐ-UBND ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
258.388 |
81.900 |
33.841 |
10.000 |
23.841 |
|
163 |
Dự án Cải tạo Sông Ngũ huyện Khê |
283 |
|
|
|
|
250.000 |
|
250.000 |
|
III.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164 |
Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500 |
283 |
|
1402/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 (CTĐT) |
59.700 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
165 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp hồ chứa phục vụ sản xuất nông nghiệp thôn Kim Đôi, xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
283 |
|
2285/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 (CTĐT) |
14.900 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
166 |
Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành |
283 |
|
1822/QĐ - UBND, ngày 18/10/2018 |
59.662 |
|
14.000 |
14.000 |
|
|
167 |
Xử lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 - K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong |
283 |
|
1104/QĐ-UBND ngày 24/7/19 (CTĐT) |
19.854 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
IV |
Công ty TNHHB MTV khai thác CT thủy lợi Bắc Đuống |
|
|
|
535.380 |
232.659 |
39.000 |
39.000 |
- |
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu chính trạm bơm Tri phương |
283 |
|
1504/QĐ-UBND; 07/12/2015 |
77.394 |
39.943 |
5.000 |
5.000 |
|
|
169 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du |
283 |
|
1462/QĐ-UBND; 31/10/2016 |
64.051 |
40.627 |
5.000 |
5.000 |
|
|
170 |
Xây dựng trạm bơm tiêu Phúc Lộc thuộc khu tiêu Phả Lại huyện Quế Võ (Giai đoạn 2) |
283 |
|
1354/QĐ-UBND; 27/10/2016 |
48.142 |
29.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
171 |
Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh |
283 |
|
1463/QĐ-UBND; 31/10/2016 |
279.952 |
105.090 |
10.000 |
10.000 |
|
|
172 |
Dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thọ Đức (Trong đồng) |
283 |
|
1959/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
34.390 |
10.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
173 |
Dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quế Tân (trong đồng) |
283 |
|
1958/QĐ- UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
31.451 |
8.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
V |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
269.020 |
66.000 |
31.000 |
31.000 |
- |
|
V.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174 |
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông Đuống tương ứng từ K37+200 + K38+200 đê hữu Đuống, xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình |
283 |
|
1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
35.670 |
12.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
175 |
Dự án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
283 |
|
1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
179.996 |
35.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
176 |
Nạo vét kênh, kè gia cố mái kênh tiêu chính trạm bơm Ngọc Quan huyện Lương Tài |
283 |
|
375/QĐ-KTN ngày 30.10.2018 |
14.240 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
177 |
Kè gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm Nghĩa đao, huyện Thuận Thành |
283 |
|
378/QĐ-KTN ngày 30.10.2018 |
9.504 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
178 |
Cải tạo, nâng cấp kênh xả tiêu 6 xã, thị xã Từ Sơn và huyện Tiên Du |
283 |
|
377/QĐ-KTN ngày 30.10.2018 |
14.657 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
179 |
Các công trình thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp huyện Quế Võ năm 2019 |
283 |
|
381/QĐ-KTN ngày 30.10.2018 |
14.954 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
VI |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
58.275 |
29.200 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180 |
Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020 |
282 |
|
213/QĐ-UBND ngày 26/02/16 |
58.275 |
29.200 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
I |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG. ĐOÀN THỂ |
|
|
|
694.331 |
200.669 |
125.666 |
111.000 |
14.666 |
|
I |
UBND huyện Yên Phong (Ban QLDA) |
|
|
|
241.071 |
102.869 |
20.000 |
20.000 |
- |
|
1.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181 |
Xây dựng hội trường trung tâm huyện Yên Phong |
341 |
|
1540/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 |
119.393 |
72.869 |
10.000 |
10.000 |
|
|
182 |
Khu nhà làm việc liên cơ quan huyện Yên Phong |
341 |
|
QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND , ngày 15/6/2018 |
121.678 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
II |
UBND huyện Lương Tài |
|
|
|
194.043 |
5.000 |
33.000 |
33.000 |
- |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183 |
Trụ sở UBND xã Bình Định |
341 |
|
494-12/4/2018 |
14.964 |
5.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
II.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
184 |
Dự án ĐTXD trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài |
341 |
2019-2021 |
607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
179.079 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
III |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
|
19.320 |
12.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
341 |
|
1566/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 |
19.320 |
12.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
IV |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
11.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
- |
|
IV.1 |
Dụ án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
Công trình cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh |
362 |
|
QĐ số 385/QĐ- SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018 của Sở KH&ĐT |
11.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
V |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
|
|
13.994 |
|
3.500 |
3.50(1 |
- |
|
V.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giáo dục và Đào |
341 |
|
384/QĐ - KHĐT, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
13.994 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
VI |
Sở Khoa học công nghệ |
|
|
|
14.300 |
- |
4.000 |
4.000 |
- |
|
VI.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh |
341 |
|
427/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 |
14.300 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
VII |
Sở Y tế |
|
|
|
13.500 |
- |
3.500 |
3.500 |
- |
|
VII.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế |
341 |
|
428/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2019 (PDDA) |
13.500 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
VIII |
Liên minh HTX tỉnh Bắc Ninh |
|
|
|
5.234 |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
|
VIII.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
Cải tạo trụ sở làm việc và khuôn viên Liên minh Hợp tác xã tỉnh Bắc Ninh |
362 |
|
365/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 |
5.234 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
IX |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
92.313 |
22.800 |
22.000 |
22.000 |
- |
|
IX.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
191 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở liên cơ quan Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh, Viện nghiên cứu kinh tế xã hội, Quỹ đầu tư phát triển và Quỹ phát triển đất tỉnh Bắc Ninh |
341 |
|
413/QĐ - SKHĐT, ngày 30/10/2019 |
4.905 |
2.300 |
2.000 |
2.000 |
|
|
192 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ Sở các Ban Đảng tỉnh Bắc Ninh. |
351 |
|
848/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 |
87.408 |
20.500 |
20.000 |
20.000 |
|
|
X |
Sở Nội vụ |
|
|
|
89.556 |
55.000 |
29.666 |
15.000 |
14.666 |
|
XI.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 |
Dự án xây dựng Kho lưu trữ tỉnh Bắc Ninh |
341 |
|
784/QĐ-TTg, 24//2010 |
89.556 |
55.000 |
29.666 |
15.000 |
14.666 |
|
K |
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI |
|
|
|
82.753 |
17.000 |
22.000 |
22.000 |
- |
|
I |
Công an tỉnh |
|
|
|
82.753 |
17.000 |
22.000 |
22.000 |
- |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
Trụ sở làm việc Công an phường Vân Dương T.p Bắc Ninh |
041 |
|
|
8.578 |
5.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
195 |
Trụ sở làm việc Cành sát Phòng cháy chữa cháy - Hạng mục San nền, cổng tường rào (ngân sách tỉnh đảm bảo) |
041 |
|
|
30.000 |
12.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
196 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An, huyện Quế Võ |
041 |
|
348/QĐ-SK.HĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) |
7.282 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
197 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo, huyện Tiên Du |
041 |
|
351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) |
7.286 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
198 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
041 |
|
353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) |
7.998 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
199 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao, huyện Lương Tài |
041 |
|
355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) |
7.307 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
200 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
041 |
|
358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) |
6.375 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
201 |
Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình |
041 |
|
361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019 (PDDA) |
7.927 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
L |
LĨNH VỰC BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|
|
|
14.501 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
I |
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
|
|
|
14.501 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202 |
Cải tạo, sửa chữa Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Ninh |
398 |
|
411/QĐ - KHĐT, ngày 31/10/2018 (PDDA) |
14.501 |
5.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
M |
LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ KHÁC |
|
|
|
584.935 |
152.609 |
129.000 |
129.000 |
- |
|
I |
UBND TP Bắc Ninh |
|
|
|
53.409 |
27.800 |
10.000 |
10.000 |
|
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203 |
Dự án đầu tư xây dựng công viên hữu nghị quốc tế tỉnh Bắc Ninh |
312 |
|
1970/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
53.409 |
27.800 |
10.000 |
10.000 |
|
|
II |
UBND huyện Tiên Du (Ban QLDA) |
|
|
|
54.096 |
16.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 |
Chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Lim chào mừng kỷ niệm 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn 1) |
312 |
|
1962/QĐ - UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA) |
54.096 |
16.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
III |
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị |
|
|
|
73.537 |
33.309 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 |
Đầu tư xây dựng công viên, hồ nước khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, xã Hòa Long, TP Bắc Ninh |
312 |
|
1913/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
53.407 |
23.309 |
8.000 |
8.000 |
|
|
206 |
Công trình lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn |
302 |
|
Phê duyệt dự án số 1522/QĐ-UBND , ngày 04/9/2018 |
20.130 |
10.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
IV |
Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
72.488 |
30.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 |
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và Phòng TNMT huyện Lương Tài |
332 |
|
1524/QĐ - UBND, ngày 27/10/2017 |
27.706 |
16.000 |
|
|
|
|
208 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Thuận Thành |
332 |
|
416/QĐ.KTN ngày 31/10/2018 |
14.826 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
209 |
Văn phòng đăng ký đất đai huyện Gia Bình |
332 |
|
417/QĐ.KTN ngày 31/10/2018 |
14.957 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
IV.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
Dự án Xây dựng công trình trụ sở các Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ |
332 |
|
383/QĐ-KHĐT.KTN ngày 30/10/2019 (PDDA) |
14.999 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
V |
Sở Lao đông, thương binh và xã hội |
|
|
|
7.072 |
2.500 |
3.000 |
3.000 |
- |
|
V.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh |
338 |
|
QĐ PDDA 379/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 |
7.072 |
2.500 |
3.000 |
3.000 |
|
|
VI |
Trung tâm kiểm định |
|
|
|
70.963 |
20.000 |
22.000 |
22.000 |
- |
|
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211 |
Dự án ĐTXD trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng |
338 |
|
1920/QĐ - UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA) |
70.963 |
20.000 |
22.000 |
22.000 |
|
|
VII |
Trung tâm NS&VSMTNT |
|
|
|
82.728 |
8.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
VII.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 |
Nâng công suất nhà máy nước mặt xã Tri Phương giai đoạn 3 |
311 |
|
1995/QĐ - UBND, ngày 31/10/2018 (PDDA) |
24.035 |
8.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
VII.2 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 |
Đầu tư xây dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang sử dụng nước mặt công trình cấp nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành |
311 |
|
1720/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
39.445 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
214 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
311 |
|
932/QĐ - UBND, ngày 24/6/2019 |
19.248 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
VIII |
UBND huyện Gia Bình (Ban QLDA) |
|
|
|
38.872 |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
|
VIII.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 |
Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thăng, huyện Gia Bình |
312 |
2019-2021 |
1615/QĐ - UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA) |
38.872 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
VIII.2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 |
Xây dựng hạ tầng sản xuất nông nghiệp đất bãi ven sông (giai đoạn 2) |
281 |
|
1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
69.925 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
IX |
UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA) |
|
|
|
45.058 |
- |
10.000 |
10.000 |
|
|
IX.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
217 |
Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
312 |
2019- 2021 |
1748/QĐ - UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA) |
45.058 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
X |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
51.750 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
- |
|
X.1 |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
332 |
|
361/QĐ - UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đầu tư) |
51.750 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế xét tuyển hưởng chính sách thu hút đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và sau đại học công tác tại các cơ quan, đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 25/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1927/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt tiêu chí, tiêu chuẩn nhà vệ sinh trường học thống nhất áp dụng triển khai xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1929/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh trong năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ văn bản về Quỹ bảo trì đường bộ Nghệ An Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 792/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2020 Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 11/2020/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích trong giải quyết thủ tục hành chính của các sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch đào tạo nâng cao năng lực quản lý, khai thác công trình thủy lợi Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 12/12/2019
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2019 về mức giá cụ thể hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn mắc bệnh, nghi mắc bệnh Dịch tả lợn Châu phi buộc phải tiêu hủy từ ngày 03/6/2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Nghị quyết 175/2019/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với làng Quan họ gốc, làng Quan họ thực hành trong tỉnh; mức quà tặng cho các làng Quan họ gốc ngoài tỉnh, các Câu lạc bộ Dân ca Quan họ Bắc Ninh trong và ngoài tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 945/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư và thông tin, tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực Luật sư, Trọng tài thương mại Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2018 phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2018 quy định về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp công tác giữa các đơn vị trong ngành tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1927/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình thí điểm liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1360/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1350/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán và phân bổ bổ sung kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2018 Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 840/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2017 về 24 mẫu thiết kế điển hình đối với công trình dân dụng được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Điện Biên theo quy định tại Nghị định 161/2016/NĐ-CP Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, hen phế quản và bệnh không lây nhiễm khác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Kênh tiêu úng Sông Mới, xã Hải Ba, huyện Hải Lăng và xã Triệu Sơn, Triệu Tài, Triệu Trung, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 08 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2017 Quy định cụ thể Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Doanh trại đại đội công binh 46 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 06/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Thiết kế thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng Công trình: Đường giao thông liên xã phục vụ phát triển kinh tế - xã hội các xã Yên Phong, thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán công trình Xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (giai đoạn II) Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng công trình Quốc lộ 53 và Quốc lộ 54 - Hợp phần A thuộc Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long, sử dụng vốn vay của Ngân hàng Thế giới (dự án WB5) tại Trà Vinh, hạng mục Phà Láng Sắt (Phà Tà Nị) Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Sinh vật cảnh tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Điều 1, Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học phổ thông Võ Văn Kiệt Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1350/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng kinh phí khuyến công năm 2016 (đợt 1); kế hoạch sử dụng kinh phí khuyến công năm 2016 (đợt 2) Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Quyết định 1542/QĐ-UBND và 792/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Tam Điệp giai đoạn II Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 945/QÐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang đến năm 2020 Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 1360/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban chỉ đạo tổ chức thực hiện việc rà soát, xây dựng quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 792/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020” (Giai đoạn 1) trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2015 về trợ cấp đột xuất cho người bị bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh gia đình quá khó khăn; người do những lý do khách quan như: bị đau ốm, mất cắp, lỡ đường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang không còn tiền để về nhà Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức lãi suất cho vay đối với tiểu dự án vay vốn từ nguồn vốn Dự án Quỹ Đầu tư phát triển địa phương thuộc Bộ Tài chính Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2015 về giá tối thiểu đơn giá xây dựng nhà, công trình để tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính về cấp phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị đối với công trình xây dựng Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1927/QĐ-UBND phân bổ kinh phí dự phòng thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng tỉnh Lâm Đồng năm 2014 Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động tỉnh Thái Nguyên thực hiện Nghị quyết 49/NQ-CP tiếp tục thực hiện chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng trung tâm xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định theo hướng đạt chuẩn đô thị loại V Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành Logistics tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1350/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 21/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Kim Văn - Kim Lũ Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2013 phân công nhiệm vụ thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Ban Liên lạc Chiến sỹ Trường Sơn đường Hồ Chí Minh tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở, vùng sâu, vùng xa, ven biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2013 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2013 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông và quy định về quy trình giải quyết công việc hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 20/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng - Phần khảo sát Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 12/2007/QĐ-UBND quy định đấu thầu mua sắm hàng hóa của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/10/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển chăn nuôi tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong việc bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ khi vận chuyển mía đường do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 29/06/2012
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kết quả điều tra theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hà Nam năm 2011 theo Bộ chỉ số theo Quyết định 51/2008/QĐ-BNN Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2012 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2012 duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Đại học Quốc tế Việt Nam (VIUT), xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn thuộc khu đô thị Tây Bắc thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 26/04/2012
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2011 quy định đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011- 2020 Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về trình tự thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp nhà kho, nhà luyện tập, gara ô tô, thành nhà làm việc đội Kiểm lâm cơ động, phòng chống cháy rừng và Ban quản lý rừng - Chi cục Kiểm lâm Bắc Ninh Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2009 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10/NQ-TU về đẩy mạnh phát triển, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án phát triển nhà ở cho công nhân lao động tại các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2009-2015 Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án phát triển nhà ở cho học sinh, sinh viên các cơ sở đào tạo nghề trên địa bàn tỉnh An Giang (giai đoạn 2009-2015) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án "Đào tạo trình độ thạc sỹ, tiến sỹ ở nước ngoài giai đoạn 2009 - 2016 của tỉnh Sơn La" Ban hành: 31/03/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển bền vững ca cao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2008 về việc quy định tạm thời mức thu phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 02/05/2008 | Cập nhật: 15/05/2008
Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 giao chỉ tiêu thu quỹ phòng, chống lụt, bão đối với các doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố năm 2008 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh tên chủ đầu tư, nguồn vốn đầu tư, cơ cấu vốn và thời gian thực hiện của các dự án xây dựng đường vành đai phía đông (từ chân cầu Phú Mỹ đến cầu Rạch Chiếc, quận 2 - quận 9), dự án xây dựng đường trên cao nối từ nút giao thông khu A Nam Sài Gòn đến cầu Phú Mỹ (quận 7) và dự án xây dựng nút giao thông khu A Nam Sài Gòn do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Quyết định 792/QÐ-UBND năm 2007 sửa đổi chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 24/11/2014
Quyết định 1350/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2020 Ban hành: 17/05/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Phú Thọ Ban hành: 11/04/2007 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế tập thể 5 năm giai đoạn 2006 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/11/2006 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2006 về phê duyệt Đề án Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 31/05/2006 | Cập nhật: 06/01/2020