Nghị quyết 227/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 227/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Bùi Văn Nghiêm |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 29/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện một số loại hợp đồng trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-TTg ngày 22/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính Nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 747/QĐ-BNV ngày 05/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Vĩnh Long năm 2020;
Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 07/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về kế hoạch phân bổ biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2020 trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định giao biên chế công chức cho các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2020, gồm:
1. Biên chế công chức phân bổ cho các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố là 1.689 biên chế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước năm 2019 là 102 chỉ tiêu (có phụ lục kèm theo).
Điều 3. Điều khoản thi hành.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế công chức năm 2020 |
Chỉ tiêu hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
A |
NGÀNH TỈNH |
|
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
23 |
4 |
2 |
Văn Phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
64 |
16 |
3 |
Ban Dân tộc |
10 |
1 |
4 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
20 |
2 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
2 |
6 |
Thanh tra tỉnh |
35 |
2 |
7 |
Sở Tư pháp |
33 |
2 |
8 |
Sở Công thương |
50 |
2 |
9 |
Sở Xây dựng |
50 |
3 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
3 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
63 |
10 |
12 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
2 |
1 |
13 |
Sở Tài chính |
56 |
5 |
14 |
Sở Nội vụ |
58 |
5 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 |
3 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
49 |
2 |
17 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
53 |
1 |
18 |
Sở Y tế |
57 |
2 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
3 |
20 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
118 |
7 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
28 |
3 |
Cộng |
937 |
79 |
|
B |
HUYỆN - THÀNH PHỐ |
|
|
1 |
Huyện Long Hồ |
91 |
3 |
2 |
Huyện Mang Thít |
92 |
3 |
3 |
Huyện Trà Ôn |
97 |
3 |
4 |
Thị xã Bình Minh |
85 |
2 |
5 |
Huyện Bình Tân |
85 |
3 |
6 |
Huyện Tam Bình |
97 |
3 |
7 |
Huyện Vũng Liêm |
97 |
3 |
8 |
Thành phố Vĩnh Long |
106 |
3 |
Cộng |
750 |
23 |
|
Biên chế dự phòng |
2 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1.689 |
102 |
Quyết định 1066/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2020 Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 1066/QĐ-TTg năm 2017 bổ sung thành viên Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Trung ương nhiệm kỳ 2016-2020 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009
Quyết định 1066/QĐ-TTg năm 1998 phê duyệt quy hoạch đất quốc phòng do Bộ đội biên phòng quản lý trên địa bàn cả nước Ban hành: 25/11/1998 | Cập nhật: 19/12/2009