Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 08/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 17/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 17 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 462/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xác định chi phí và thanh, quyết toán tiền trợ giá đối với các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Định mức kinh tế kỹ thuật và các đơn giá kèm theo:
a) Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ thuật.
b) Phụ lục II - Đơn giá chi phí cố định và chi phí biến đổi.
c) Phụ lục III - Đơn giá một ca xe cho các tuyến không có trạm thu phí cầu đường.
d) Phụ lục IV - Đơn giá một ca xe cho các tuyến có 01 trạm thu phí cầu đường.
đ) Phụ lục V - Đơn giá một ca xe cho các tuyến có 02 trạm thu phí cầu đường.
e) Phụ lục VI - Đơn giá chi phí cố định và chi phí biến đổi cho phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm hoạt động từ năm 2015 trở về trước.
g) Phụ lục VII - Đơn giá một ca xe các tuyến cho phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm hoạt động từ năm 2015 trở về trước.
Các đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và các chi phí khác.
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước đối với các chi phí theo quy định và biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO - 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:
1. Về thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
2. Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư:
a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm dưới 5% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không tính trượt giá.
b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 5% đến dưới 10% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 10% trở lên so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/4/2020 và thay thế Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Buýt lớn |
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
Buýt lớn |
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
I |
Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện |
|||||||
1 |
Thời gian làm việc 01 ca xe |
Giờ/ngày |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
2 |
Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ) |
Ngày/tháng |
24 |
24 |
24 |
24 |
24 |
24 |
3 |
Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12 |
Ngày/năm |
288 |
288 |
288 |
288 |
288 |
288 |
4 |
Vận tốc xe chạy bình quân |
Km/h |
27 |
31 |
32 |
27 |
31 |
32 |
5 |
Hệ số ca xe bình quân/ngày |
Ca xe/ngày |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
Hành trình bình quân 1 ca xe |
Km/ca xe |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Số lao động lái xe |
Người/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Số lao động bán vé |
Người/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Hệ số vận doanh |
|
0,9 |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
10 |
Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10) = (2) x (6) |
Km/người/tháng |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
11 |
Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng (11) = (5) x (6) x (9) x 30 |
Km/xe/tháng |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
12 |
Quãng đường 01 xe chạy 01 năm (12) = (11) x 12 |
Km/xe/năm |
64.800 |
64.800 |
64.800 |
64.800 |
64.800 |
64.800 |
II |
Nhiên liệu |
|||||||
1 |
Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xe có sử dụng máy lạnh |
Lít/100km |
29,7 |
20,5 |
18,1 |
30,6 |
23,2 |
19,7 |
b |
Xe không sử dụng máy lạnh |
Lít/100km |
25,5 |
17,4 |
15,1 |
27,2 |
19,4 |
15,7 |
2 |
Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn) |
|
1,05 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
III |
Vật tư |
|||||||
1 |
Săm lốp |
Km |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
2 |
Bình điện |
Tháng |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Km |
80.000 |
70.000 |
60.000 |
80.000 |
70.000 |
60.000 |
||
IV |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
|||||||
1 |
Khấu hao cơ bản |
%/năm |
10% |
10% |
10% |
10% |
10% |
10% |
2 |
Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện |
đồng/km |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
V |
Nhân công |
|||||||
1 |
Lái xe |
Công/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Cấp bậc lương |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
||
Hệ số lương |
3,64 |
3,44 |
3,25 |
3,64 |
3,44 |
3,25 |
||
2 |
Nhân viên bán vé |
Công/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Cấp bậc lương |
3/5 |
2/5 |
2/5 |
3/5 |
2/5 |
2/5 |
||
Hệ số lương |
2,73 |
2,33 |
2,33 |
2,73 |
2,33 |
2,33 |
||
VI |
Chi phí quản lý = % (I+II+III+IV+V) |
% |
5% |
5% |
5% |
5% |
5% |
5% |
VII |
Chi phí khác = % (I+II+III+IV+V+VI) |
% |
2% |
2% |
2% |
2% |
2% |
2% |
VIII |
Lợi nhuận định mức = % (I+II+III+IV+V+VI+VII) |
% |
5% |
5% |
5% |
5% |
5% |
5% |
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Căn cứ xác định |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
||||
I |
Các chi phí theo quy định |
|
|
|
|
|
1 |
Mức lương cơ sở |
Đồng |
1.490.000 |
1.490.000 |
1.490.000 |
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019 |
2 |
Mức lương tối thiểu vùng |
Đồng |
4.420.000 |
4.420.000 |
4.420.000 |
Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 |
3 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm |
|
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 |
4 |
Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại |
|
0,4 |
0,4 |
0,4 |
Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 |
5 |
Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a |
Tỷ lệ mức trích đóng phí bảo hiểm cho người lao động |
% |
23,5 |
23,5 |
23,5 |
Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngay 14/4/2017 |
b |
Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm |
Đồng/tháng |
1.490.000 |
1.490.000 |
1.490.000 |
Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
c |
Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc |
Đồng/tháng |
4.950.400 |
4.950.400 |
4.950.400 |
Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
d |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
Đồng/xe/năm |
2.007.500 |
2.007.500 |
2.007.500 |
Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 |
6 |
Ăn ca |
|
|
|
|
|
a |
Lái xe |
Đồng/người/ca |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
b |
Nhân viên bán vé |
Đồng/người/ca |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
7 |
Phí bảo trì đường bộ |
Đồng/xe/tháng |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
8 |
Phí đăng kiểm |
Đồng/xe/06 tháng |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
9 |
Phí xuất bến |
Đồng/chỗ/chuyến |
200 |
200 |
200 |
Quyến định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 |
II |
Các chi phí theo thị trường |
|
|
|
|
|
1 |
Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S) |
Đồng/lít |
16.330 |
16.330 |
16.330 |
Giá dầu diesel ngày 31/8/2019 |
2 |
Đơn giá lốp nội |
Đồng/bộ |
5.692.299 |
3.830.200 |
3.212.520 |
Casumina Radial: - Xe buýt lớn: 9.00R20 - Xe buýt trung bình: 225/90R17.5 - Xe buýt nhỏ: 7.50R16 14pr |
3 |
Đơn giá bình điện |
Đồng/bình |
3.289.000 |
2.195.600 |
2.195.600 |
Ắc quy Đồng Nai - Xe buýt lớn: N150 - Xe buýt trung bình: N100 - Xe buýt nhỏ: N100 |
4 |
Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
Đồng/xe |
2.130.000.000 |
1.590.000.000 |
1.380.000.000 |
Giá phương tiện đầu năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc |
5 |
Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Đồng/xe |
2.130.000.000 |
1.590.000.000 |
1.380.000.000 |
Giá phương tiện đầu năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc |
6 |
Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera |
Đồng/xe/tháng |
248.000 |
248.000 |
248.000 |
|
7 |
Phí cầu đường |
Đồng/xe/tháng/ trạm |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
|
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CÓ TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
9.040 |
8.283 |
8.044 |
9.040 |
8.283 |
8.044 |
a |
Lái xe |
5.094 |
4.841 |
4.602 |
5.094 |
4.841 |
4.602 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.946 |
3.442 |
3.442 |
3.946 |
3.442 |
3.442 |
2 |
Bảo hiểm |
1.047 |
1.018 |
990 |
1.047 |
1.018 |
990 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
1.016 |
987 |
959 |
1.016 |
987 |
959 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
5.093 |
3.515 |
3.104 |
5.247 |
3.978 |
3.378 |
5 |
Vật tư |
765 |
522 |
459 |
765 |
522 |
459 |
a |
Săm lốp |
683 |
460 |
386 |
683 |
460 |
386 |
b |
Bình điện |
82 |
63 |
73 |
82 |
63 |
73 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.765 |
4.821 |
3.972 |
5.916 |
4.976 |
4.100 |
a |
Khấu hao cơ bản |
3.287 |
2.454 |
2.130 |
3.287 |
2.454 |
2.130 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số chi phí khác |
792 |
641 |
522 |
792 |
641 |
522 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
702 |
551 |
432 |
702 |
551 |
432 |
d |
Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
8 |
Tổng (8= 1+2+ … +7) |
23.001 |
19.300 |
17.589 |
23.307 |
19.918 |
17.992 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
1.150 |
965 |
879 |
1.165 |
996 |
900 |
10 |
Chi phí khác (10=(8+9) x 2%) |
483 |
405 |
369 |
489 |
418 |
378 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8+9+10) x 5%) |
1.232 |
1.033 |
942 |
1.248 |
1.067 |
963 |
I |
Đơn giá trên 01 km xe chạy (I=8+9+10+11) |
25.866,06 |
21.703,46 |
19.780,14 |
26.209,40 |
22.398,38 |
20.232,60 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (Đồng/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.586.606 |
2.170.346 |
1.978.014 |
2.620.940 |
2.239.838 |
2.023.260 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
9.040 |
8.283 |
8.044 |
9.040 |
8.283 |
8.044 |
a |
Lái xe |
5.094 |
4.841 |
4.602 |
5.094 |
4.841 |
4.602 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.946 |
3.442 |
3.442 |
3.946 |
3.442 |
3.442 |
2 |
Bảo hiểm |
1.047 |
1.018 |
990 |
1.047 |
1.018 |
990 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
1.016 |
987 |
959 |
1.016 |
987 |
959 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
5.093 |
3.515 |
3.104 |
5.247 |
3.978 |
3.378 |
5 |
Vật tư |
765 |
522 |
459 |
765 |
522 |
459 |
a |
Săm lốp |
683 |
460 |
386 |
683 |
460 |
386 |
b |
Bình điện |
82 |
63 |
73 |
82 |
63 |
73 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.765 |
4.821 |
3.972 |
5.916 |
4.976 |
4.100 |
a |
Khấu hao cơ bản |
3.287 |
2.454 |
2.130 |
3.287 |
2.454 |
2.130 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số chi phí khác |
903 |
752 |
633 |
903 |
752 |
633 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
702 |
551 |
432 |
702 |
551 |
432 |
d |
Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
đ |
Phí cầu đường |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
8 |
Tổng (8 = 1+2+ … +7) |
23.112 |
19.411 |
17.700 |
23.418 |
20.029 |
18.103 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
1.156 |
971 |
885 |
1.171 |
1.001 |
905 |
10 |
Chi phí khác (10=(8+9) x 2%) |
485 |
408 |
372 |
492 |
421 |
380 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8+9+10) x 5%) |
1.238 |
1.039 |
948 |
1.254 |
1.073 |
969 |
I |
Đơn giá trên 01 km xe chạy (I=8+9+10+11) |
25.991,01 |
21.828,41 |
19.905,09 |
26.334,35 |
22.523,33 |
20.357,55 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (Đồng/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.599.101 |
2.182.841 |
1.990.509 |
2.633.435 |
2.252.333 |
2.035.755 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
9.040 |
8.283 |
8.044 |
9.040 |
8.283 |
8.044 |
a |
Lái xe |
5.094 |
4.841 |
4.602 |
5.094 |
4.841 |
4.602 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.946 |
3.442 |
3.442 |
3.946 |
3.442 |
3.442 |
2 |
Bảo hiểm |
1.047 |
1.018 |
990 |
1.047 |
1.018 |
990 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
1.016 |
987 |
959 |
1.016 |
987 |
959 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
5.093 |
3.515 |
3.104 |
5.247 |
3.978 |
3.378 |
5 |
Vật tư |
765 |
522 |
459 |
765 |
522 |
459 |
a |
Săm lốp |
683 |
460 |
386 |
683 |
460 |
386 |
b |
Bình điện |
82 |
63 |
73 |
82 |
63 |
73 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.765 |
4.821 |
3.972 |
5.916 |
4.976 |
4.100 |
a |
Khấu hao cơ bản |
3.287 |
2.454 |
2.130 |
3 287 |
2454 |
2.130 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số chi phí khác |
1.014 |
863 |
744 |
1.014 |
863 |
744 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
702 |
551 |
432 |
702 |
551 |
432 |
d |
Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
đ |
Phí cấu đường |
222 |
222 |
222 |
222 |
222 |
222 |
8 |
Tổng (8 = 1+2+ … +7) |
23.223 |
19.522 |
17.812 |
23.529 |
20.140 |
18.214 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
1.161 |
976 |
891 |
1.176 |
1.007 |
911 |
10 |
Chi phí khác (10=(8+9) x 2%) |
488 |
410 |
374 |
494 |
423 |
382 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8+9+10) x 5%) |
1.244 |
1.045 |
954 |
1.260 |
1.078 |
975 |
I |
Đơn giá trên 01 km xe chạy (I=8+9+10+11) |
26.115,96 |
21.953,36 |
20.030,04 |
26.459,30 |
22.648,28 |
20.482,50 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (Đồng/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.611.596 |
2.195.336 |
2.003.004 |
2.645.930 |
2.264.828 |
2.048.250 |
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI CHO PHƯƠNG TIỆN CÓ THỜI GIAN SỬ DỤNG TỪ 05 ĐẾN 10 NĂM HOẠT ĐỘNG TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Căn cứ xác định |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
||||
I |
Các chi phí theo quy định |
|
|
|
|
|
1 |
Mức lương cơ sở |
Đồng |
1.490.000 |
1.490.000 |
1.490.000 |
Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 |
2 |
Mức lương tối thiểu vùng |
Đồng |
4.420.000 |
4.420.000 |
4.420.000 |
Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 |
3 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm |
|
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 |
4 |
Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại |
|
0,4 |
0,4 |
0,4 |
Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 |
5 |
Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a |
Tỷ lệ mức trích đóng phí bảo hiểm cho người lao động |
% |
23,5 |
23,5 |
23,5 |
Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
b |
Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm |
Đồng/tháng |
1.490.000 |
1.490.000 |
1.490.000 |
Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
c |
Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc |
Đồng/tháng |
4.950.400 |
4.950.400 |
4.950.400 |
Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 |
d |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
Đồng/xe/năm |
2.007.500 |
2.007.500 |
2.007.500 |
Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 |
6 |
Ăn ca |
|
|
|
|
|
a |
Lái xe |
Đồng/người/ca |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
b |
Nhân viên bán vé |
Đồng/người/ca |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
7 |
Phí bảo trì đường bộ |
Đồng/xe/tháng |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
8 |
Phí đăng kiểm |
Đồng/xe/06 tháng |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
9 |
Phí xuất bến |
Đồng/chỗ/chuyến |
200 |
200 |
200 |
Quyến định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 5/9/2017 |
II |
Các chi phí theo thị trường |
|
|
|
|
|
1 |
Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S) |
Đồng/lít |
16.330 |
16.330 |
16.330 |
Giá dầu diesel ngày 31/8/2019 |
2 |
Đơn giá lốp nội |
Đồng/ bộ |
4.485.000 |
3.779.000 |
2.161.000 |
Caosumina và Caosu Đà Nẵng: - Xe buýt lớn: 8.25-20/18pr/x - Xe buýt trung bình: 7.50-20/16pr - Xe buýt buýt nhỏ: 7.00 16/14pr/X |
3 |
Đơn giá bình điện |
Đồng/ bình |
4.321.350 |
3.289.000 |
2.715.350 |
Ắc quy Đồng Nai - Xe buýt lớn: N200 - Xe buýt trung bình: N150 - Xe buýt buýt nhỏ: N120 |
4 |
Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
Đồng/ xe |
600.000.000 |
580.000.000 |
430.000.000 |
|
5 |
Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera |
Đồng/xe/tháng |
248.000 |
248.000 |
248.000 |
|
6 |
Phí cầu đường |
Đồng/xe/tháng/ trạm |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
|
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CÁC TUYẾN CHO PHƯƠNG TIỆN CÓ THỜI GIAN SỬ DỤNG TỪ 05 ĐẾN 10 NĂM HOẠT ĐỘNG TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Tuyến không có trạm thu phí cầu đường |
Tuyến có 01 trạm thu phí cầu đường |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
9.040 |
8.283 |
8.044 |
9.040 |
8.283 |
8.044 |
a |
Lái xe |
5.094 |
4.841 |
4.602 |
5.094 |
4.841 |
4.602 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.946 |
3 442 |
3.442 |
3.946 |
3.442 |
3.442 |
2 |
Bảo hiểm |
1.047 |
1.018 |
990 |
1.047 |
1.018 |
990 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
1.016 |
987 |
959 |
1.016 |
987 |
959 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
5.247 |
3.978 |
3.378 |
5.247 |
3.978 |
3.378 |
5 |
Vật tư |
646 |
547 |
350 |
646 |
547 |
350 |
a |
Săm lốp |
538 |
453 |
259 |
538 |
453 |
259 |
b |
Bình điện |
108 |
94 |
91 |
108 |
94 |
91 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
3.555 |
3.417 |
2.634 |
3.555 |
3.417 |
2.634 |
a |
Khấu hao cơ bản |
926 |
895 |
664 |
926 |
895 |
664 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.629 |
2522 |
1.970 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số chi phí khác |
792 |
641 |
522 |
903 |
752 |
633 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
702 |
551 |
432 |
702 |
551 |
432 |
d |
Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
46 |
đ |
Phí cầu đường |
- |
- |
- |
111 |
111 |
111 |
8 |
Tổng (8= 1+2+ … +7) |
20.826 |
18.384 |
16.417 |
20.938 |
18.495 |
16.528 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
1.041 |
919 |
821 |
1.047 |
925 |
826 |
10 |
Chi phí khác (10=(8+9) x 2%) |
437 |
386 |
345 |
440 |
388 |
347 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8+9+10) x 5%) |
1.115 |
984 |
879 |
1.121 |
990 |
885 |
I |
Đơn giá trên 01 km xe chạy (I=8+9+10+11) |
23.420,32 |
20.673,83 |
18.461,54 |
23.545,27 |
20.798,78 |
18.586,49 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (Đồng/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.342.032 |
2.067.383 |
1.846.154 |
2.354.527 |
2.079.878 |
1.858.649 |
Nghị định 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về chế độ báo cáo thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản, bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 22/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 2 Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động tiếp nhận, giải đáp vướng mắc của doanh nghiệp về những quy định của pháp luật; xử lý những kiến nghị của doanh nghiệp về hoàn thiện quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp định giá thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2010/QĐ-UBND về khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung liên quan đến công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nam Định Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển trái phép về: cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 509/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội giữa cơ quan Công an và cơ quan nhà nước về văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 68/2007/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về tổ chức và hướng dẫn hồ sơ thủ tục, quy trình cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy hoạch mạng lưới cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa do tỉnh Long An quản lý Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 312/2005/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác Phòng không nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định đối tượng, mức thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu hạ tầng Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ học nghề nội trú đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo quy định tại Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bình Thuận với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định sử dụng chung cột để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định Chế độ cử tuyển vào cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ chi ngân sách lĩnh vực giáo dục năm 2017 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Thông tư 238/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Thông tư 293/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi và Chi nhánh thuộc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Ngãi với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 2134/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 77/2005/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ Hội Y tế công cộng tỉnh Đồng Tháp năm 2016 Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô công trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND về cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 56/2016/QĐ-UBND bãi bỏ quy định đối với phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Thông tư 22/2016/TT-BTC quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố Trà Vinh quy mô đô thị loại II đến năm 2030 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt "Quy hoạch phát triển kho vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030" Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai "Chiến lược phát triển lý lịch tư pháp đến năm 2020, tầm nhìn 2030" trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2013 hỗ trợ kinh phí cho Đề án "Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất nấm Linh Chi" Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2134/QĐ-UBND cấp bổ sung kinh phí cho 4 thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã, thị trấn khu vực II của tỉnh thụ hưởng Chương trình 135 giai đoạn II năm 2013 nhưng không được ngân sách Trung ương hỗ trợ Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ thực hiện quản lý Nhà nước về công tác Dân tộc Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre với Liên đoàn Lao động tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011