Quyết định 56/2016/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 56/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 13/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2016/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 13 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Điểm g, Khoản 4, Điều 8 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai tại Tờ trình số 4045/TTr-SGTVT ngày 10/8/2016 và Văn bản số 5088/SGVT-VTPT ngày 29/9/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (phụ lục đính kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước (tiền lương, phí, bảo hiểm…) và biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO - 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt…), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:
1. Về thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh quyết định.
2. Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư
a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm dưới 5% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không tính trượt giá.
b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 5% đến dưới 10% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, quyết định và báo cáo UBND tỉnh.
c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 10% trở lên so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, tổng hợp trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/11/2016 và thay thế Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 - 10 năm |
||||
Buýt lớn |
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
Buýt lớn |
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
|||
I |
Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện |
|||||||
1 |
Thời gian làm việc 01 ca xe |
Giờ/ngày |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
2 |
Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ) |
Ngày/tháng |
24 |
24 |
24 |
24 |
24 |
24 |
3 |
Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12 |
Ngày/năm |
288 |
288 |
288 |
288 |
288 |
288 |
4 |
Vận tốc xe chạy bình quân |
Km/h |
27 |
31 |
32 |
27 |
31 |
32 |
5 |
Hệ số ca xe bình quân/ngày |
Ca xe/ngày |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
Hành trình bình quân 01 ca xe |
Km/ca xe |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Số lao động lái xe |
Người/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
8 |
Số lao động bán vé |
Người/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
9 |
Hệ số vận doanh |
|
0,9 |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
0,9 |
10 |
Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10)=(2) x (6) |
Km/người/tháng |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
2.400 |
11 |
Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng |
Km/xe/tháng |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
5.400 |
12 |
Quãng đường 01 xe chạy 01 năm |
Km/xe/năm |
64.800 |
64.800 |
64.800 |
64.800 |
64.800 |
64.800 |
II |
Nhiên liệu |
|||||||
1 |
Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Xe có sử dụng máy lạnh |
Lít/100 km |
29,7 |
20,5 |
18,1 |
30,6 |
23,2 |
19,7 |
b |
Xe không sử dụng máy lạnh |
Lít/100 km |
25,5 |
17,4 |
15,1 |
27,2 |
19,4 |
15,7 |
2 |
Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn) |
|
1,05 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
III |
Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Săm lốp |
Km |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
2 |
Bình điện |
Tháng |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
Km |
80.000 |
70.000 |
60.000 |
80.000 |
70.000 |
60.000 |
||
IV |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
|||||||
1 |
Khấu hao cơ bản |
%/năm |
10% |
10% |
10% |
10% |
10% |
10% |
2 |
Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện |
VNĐ/km |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
V |
Nhân công |
|||||||
1 |
Lái xe |
Công/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Cấp bậc lương |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
||
Hệ số lương |
3,64 |
3,44 |
3,25 |
3,64 |
3,44 |
3,25 |
||
2 |
Nhân viên bán vé |
Công/ca xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Cấp bậc lương |
3/5 |
2/5 |
2/5 |
3/5 |
2/5 |
2/5 |
||
Hệ số lương |
2,73 |
2,33 |
2,33 |
2,73 |
2,33 |
2,33 |
||
VI |
Chi phí quản lý = % (I+II+III+IV+V) |
% |
5% |
5% |
5% |
5% |
5% |
5% |
VII |
Chi phí khác = % (I+II+III+IV+V+VI) |
% |
2% |
2% |
2% |
2% |
2% |
2% |
VIII |
Lợi nhuận định mức = % (I+II+ III+ IV +V+VI +VII) |
% |
5% |
5% |
5% |
5% |
5% |
5% |
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Căn cứ xác định |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
||||
I |
Các chi phí theo quy định |
|
|
|
|
|
1 |
Mức lương cơ sở |
Đồng |
1.210.000 |
1.210.000 |
1.210.000 |
Nghị quyết số 99/2015/QH13 ngày 11/11/2015 |
2 |
Mức lương tối thiểu vùng |
Đồng |
3.500.000 |
3.500.000 |
3.500.000 |
Nghị định số 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 |
3 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm |
|
1,2 |
1,2 |
1,2 |
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 |
4 |
Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại |
|
0,4 |
0,4 |
0,4 |
Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 |
5 |
Bảo hiểm |
|
|
|
|
|
a |
Tỷ lệ mức trích đóng phí cho người lao động |
% |
24 |
24 |
24 |
Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 |
b |
Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm |
Đồng/tháng |
1.210.000 |
1.210.000 |
1.210.000 |
Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 |
c |
Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc |
Đồng/tháng |
3.920.000 |
3.920.000 |
3.920.000 |
Quyết định số 959/2015/QĐ-BHXH ngày 09/9/2015 |
d |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
Đồng/xe/năm |
2.007.500 |
2.007.500 |
2.007.500 |
Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 |
6 |
Ăn ca |
|||||
a |
Lái xe |
Đồng/người/ca |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 |
b |
Nhân viên bán vé |
Đồng/người/ca |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 |
7 |
Phí bảo trì đường bộ |
Đồng/xe/tháng |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 |
8 |
Phí đăng kiểm |
Đồng/xe/06 tháng |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 |
9 |
Phí xuất bến |
Đồng/chỗ/chuyến |
100 |
100 |
100 |
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh |
II |
Các chi phí theo giá thị trường |
|
|
|
|
|
1 |
Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S) |
Đồng/lít |
12.290 |
12.290 |
12.290 |
Giá dầu diesel ngày 30/6/2016 |
2 |
Đơn giá lốp nội |
Đồng/bộ |
3.708.000 |
3.300.000 |
1.971.000 |
Caosumina và Cao su Đà Nẵng: - Xe buýt lớn: 8.25-20/18pr/X - Xe buýt trung bình: 7.50-20/16pr - Xe buýt nhỏ: 7.00 - 16/14pr/X |
3 |
Đơn giá bình điện |
Đồng/bộ |
3.753.750 |
2.858.500 |
2.357.850 |
Ắc quy Đồng Nai - Xe buýt lớn: N200 - Xe buýt trung bình: N150 - Xe buýt nhỏ: N120 |
4 |
Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
Đồng |
600.000.000 |
580.000.000 |
430.000.000 |
Đơn giá phương tiện (giữ nguyên theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh) |
5 |
Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Đồng |
1.645.600.000 |
1.380.000.000 |
1.210.000.000 |
Giá phương tiện đầu năm 2016 của Xí nghiệp Cơ khí ô tô An Lạc |
6 |
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình |
Đồng/xe/tháng |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
7 |
Phí cầu đường |
Đồng/xe/tháng/trạm |
600.000 |
600.000 |
600.000 |
|
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
a |
Lái xe |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
2 |
Bảo hiểm |
863 |
839 |
816 |
863 |
839 |
816 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
832 |
808 |
785 |
832 |
808 |
785 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
3.291 |
2.245 |
1.949 |
3.510 |
2.503 |
2.026 |
5 |
Vật tư |
539 |
478 |
315 |
539 |
478 |
315 |
a |
Săm lốp |
445 |
396 |
237 |
445 |
396 |
237 |
b |
Bình điện |
94 |
82 |
79 |
94 |
82 |
79 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.018 |
4.497 |
3.709 |
3.555 |
3.417 |
2.634 |
a |
Khấu hao cơ bản |
2.540 |
2.130 |
1.867 |
926 |
895 |
664 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số lệ phí khác |
439 |
342 |
333 |
439 |
342 |
333 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
373 |
276 |
267 |
373 |
276 |
267 |
d |
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
8 |
Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7) |
17.990 |
15.628 |
14.154 |
16.747 |
14.806 |
13.156 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
900 |
781 |
708 |
837 |
740 |
658 |
10 |
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) |
378 |
328 |
297 |
352 |
311 |
276 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) |
963 |
837 |
758 |
897 |
793 |
705 |
I |
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11) |
20.230,96 |
17.573,92 |
15.917,30 |
18.832,91 |
16.650,13 |
14.794,69 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.023.096 |
1.757.392 |
1.591.730 |
1.883.291 |
1.665.013 |
1.479.469 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
a |
Lái xe |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
2 |
Bảo hiểm |
863 |
839 |
816 |
863 |
839 |
816 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
832 |
808 |
785 |
832 |
808 |
785 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
3.291 |
2.245 |
1.949 |
3.510 |
2.503 |
2.026 |
5 |
Vật tư |
539 |
478 |
315 |
539 |
478 |
315 |
a |
Săm lốp |
445 |
396 |
237 |
445 |
396 |
237 |
b |
Bình điện |
94 |
82 |
79 |
94 |
82 |
79 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.018 |
4.497 |
3.709 |
3.555 |
3.417 |
2.634 |
a |
Khấu hao cơ bản |
2.540 |
2.130 |
1.867 |
926 |
895 |
664 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số lệ phí khác |
550 |
453 |
444 |
550 |
453 |
444 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
373 |
276 |
267 |
373 |
276 |
267 |
d |
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
đ |
Phí cầu đường |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
8 |
Tổng (8 =1 +2 + ...+ 7) |
18.101 |
15.739 |
14.265 |
16.858 |
14.917 |
13.267 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
905 |
787 |
713 |
843 |
746 |
663 |
10 |
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) |
380 |
331 |
300 |
354 |
313 |
279 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) |
969 |
843 |
764 |
903 |
799 |
710 |
I |
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11) |
20.355,91 |
17.698,87 |
16.042,25 |
18.957,86 |
16.775,08 |
14.919,64 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.035.591 |
1.769.887 |
1.604.225 |
1.895.786 |
1.677.508 |
1.491.964 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
TT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
a |
Lái xe |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
2 |
Bảo hiểm |
863 |
839 |
816 |
863 |
839 |
816 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
832 |
808 |
785 |
832 |
808 |
785 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
3.291 |
2.245 |
1.949 |
3.510 |
2.503 |
2.026 |
5 |
Vật tư |
539 |
478 |
315 |
539 |
478 |
315 |
a |
Săm lốp |
445 |
396 |
237 |
445 |
396 |
237 |
b |
Bình điện |
94 |
82 |
79 |
94 |
82 |
79 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.018 |
4.497 |
3.709 |
3.555 |
3.417 |
2.634 |
a |
Khấu hao cơ bản |
2.540 |
2.130 |
1.867 |
926 |
895 |
664 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số lệ phí khác |
661 |
564 |
555 |
661 |
564 |
555 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
373 |
276 |
267 |
373 |
276 |
267 |
d |
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
đ |
Phí cầu đường |
222 |
222 |
222 |
222 |
222 |
222 |
8 |
Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7) |
18.212 |
15.850 |
14.377 |
16.969 |
15.028 |
13.378 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
911 |
792 |
719 |
848 |
751 |
669 |
10 |
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) |
382 |
333 |
302 |
356 |
316 |
281 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) |
975 |
849 |
770 |
909 |
805 |
716 |
I |
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I= 8 + 9 + 10 +11) |
20.480,86 |
17.823,82 |
16.167,20 |
19.082,81 |
16.900,03 |
15.044,59 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.048.086 |
1.782.382 |
1.616.720 |
1.908.281 |
1.690.003 |
1.504.459 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ KHÔNG CÓ PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
a |
Lái xe |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
2 |
Bảo hiểm |
863 |
839 |
816 |
863 |
839 |
816 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
832 |
808 |
785 |
832 |
808 |
785 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
3.833 |
2.645 |
2.336 |
3.949 |
2.994 |
2.542 |
5 |
Vật tư |
539 |
478 |
315 |
539 |
478 |
315 |
a |
Săm lốp |
445 |
396 |
237 |
445 |
396 |
237 |
b |
Bình điện |
94 |
82 |
79 |
94 |
82 |
79 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.018 |
4.497 |
3.709 |
3.555 |
3.417 |
2.634 |
a |
Khấu hao cơ bản |
2.540 |
2.130 |
1.867 |
926 |
895 |
664 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số lệ phí khác |
439 |
342 |
333 |
439 |
342 |
333 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
373 |
276 |
267 |
373 |
276 |
267 |
d |
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
8 |
Tổng (8 = 1 + 2 +… + 7) |
18.532 |
16.028 |
14.542 |
17.186 |
15.296 |
13.672 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
927 |
801 |
727 |
859 |
765 |
684 |
10 |
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) |
389 |
337 |
305 |
361 |
321 |
287 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) |
992 |
858 |
779 |
920 |
819 |
732 |
I |
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11) |
20.840,45 |
18.023,79 |
16.352,65 |
19.326,31 |
17.201,58 |
15.375,16 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.084.045 |
1.802.379 |
1.635.265 |
1.932.631 |
1.720.158 |
1.537.516 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
a |
Lái xe |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
2 |
Bảo hiểm |
863 |
839 |
816 |
863 |
839 |
816 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
832 |
808 |
785 |
832 |
808 |
785 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
3.833 |
2.645 |
2.336 |
3.949 |
2.994 |
2.542 |
5 |
Vật tư |
539 |
478 |
315 |
539 |
478 |
315 |
a |
Săm lốp |
445 |
396 |
237 |
445 |
396 |
237 |
b |
Bình điện |
94 |
82 |
79 |
94 |
82 |
79 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.018 |
4.497 |
3.709 |
3.555 |
3.417 |
2.634 |
a |
Khấu hao cơ bản |
2.540 |
2.130 |
1.867 |
926 |
895 |
664 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số lệ phí khác |
550 |
453 |
444 |
550 |
453 |
444 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
373 |
276 |
267 |
373 |
276 |
267 |
d |
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
đ |
Phí cầu đường |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
111 |
8 |
Tổng (8 = 1 +2 + ...+ 7) |
18.643 |
16.139 |
14.653 |
17.297 |
15.408 |
13.783 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
932 |
807 |
733 |
865 |
770 |
689 |
10 |
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) |
392 |
339 |
308 |
363 |
324 |
289 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) |
998 |
864 |
785 |
926 |
825 |
738 |
I |
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 +11) |
20.965,40 |
18.148,74 |
16.477,60 |
19.451,26 |
17.326,53 |
15.500,11 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.096.540 |
1.814.874 |
1.647.760 |
1.945.126 |
1.732.653 |
1.550.011 |
ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CHẠY MÁY LẠNH VÀ CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Đồng/km
STT |
Danh mục |
Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm |
Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm |
||||
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
Nhóm xe lớn |
Nhóm xe trung bình |
Nhóm xe nhỏ |
||
1 |
Nhân công |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
7.341 |
6.727 |
6.532 |
a |
Lái xe |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
4.136 |
3.932 |
3.737 |
b |
Nhân viên bán vé |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
3.205 |
2.795 |
2.795 |
2 |
Bảo hiểm |
863 |
839 |
816 |
863 |
839 |
816 |
a |
Bảo hiểm cho người lao động |
832 |
808 |
785 |
832 |
808 |
785 |
b |
Bảo hiểm TNDS |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
31 |
3 |
Ăn ca |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 |
Nhiên liệu |
3.833 |
2.645 |
2.336 |
3.949 |
2.994 |
2.542 |
5 |
Vật tư |
539 |
478 |
315 |
539 |
478 |
315 |
a |
Săm lốp |
445 |
396 |
237 |
445 |
396 |
237 |
b |
Bình điện |
94 |
82 |
79 |
94 |
82 |
79 |
6 |
Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa |
5.018 |
4.497 |
3.709 |
3.555 |
3.417 |
2.634 |
a |
Khấu hao cơ bản |
2.540 |
2.130 |
1.867 |
926 |
895 |
664 |
b |
Bảo dưỡng sửa chữa |
2.478 |
2.367 |
1.842 |
2.629 |
2.522 |
1.970 |
7 |
Một số lệ phí khác |
661 |
564 |
555 |
661 |
564 |
555 |
a |
Phí bảo trì đường bộ |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
33 |
b |
Phí đăng kiểm |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
c |
Phí xuất bến |
373 |
276 |
267 |
373 |
276 |
267 |
d |
Phí bảo trì thiết bị giám sát hành trình |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
22 |
đ |
Phí cầu đường |
222 |
222 |
222 |
222 |
222 |
222 |
8 |
Tổng (8 = 1 + 2 + ...+ 7) |
18.754 |
16.250 |
14.764 |
17.408 |
15.519 |
13.894 |
9 |
Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%) |
938 |
812 |
738 |
870 |
776 |
695 |
10 |
Chi phí khác (10 = (8 + 9) x 2%) |
394 |
341 |
310 |
366 |
326 |
292 |
11 |
Lợi nhuận định mức (11 = (8 + 9 + 10) x 5%) |
1.004 |
870 |
791 |
932 |
831 |
744 |
I |
Đơn giá trên 1 km xe chạy (I = 8 + 9 + 10 + 11) |
21.090,35 |
18.273,69 |
16.602,55 |
19.576,21 |
17.451,48 |
15.625,06 |
II |
Đơn giá 01 ca xe (VNĐ/ca xe) (II = I x 100 km) |
2.109.035 |
1.827.369 |
1.660.255 |
1.957.621 |
1.745.148 |
1.562.506 |
Thông tư 22/2016/TT-BTC quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Nghị định 122/2015/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động Ban hành: 14/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Thông tư 133/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về việc phân công giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn; mức hỗ trợ và lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phục vụ tổ chức, cá nhân tại cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Tháp thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy mô và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế Phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp thu phí Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản (xóm) đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công bố và niêm yết công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 43/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chuẩn xét và công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam” kèm theo Quyết định 86/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với chức danh đoàn thể ấp, khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ủy quyền quản lý thuê bao chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã thuộc tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về định mức hoạt động, mức chi hoạt động bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và quy định bảo lưu đối với hộ vừa thoát nghèo tỉnh Bình Dương áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí qua cầu Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn, tiếp nhận, giải quyết và giao trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm công tác đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND ban hành quy định về thu hút và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND Quy định về mức thưởng cho tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục và thế giới trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Thông tư 114/2013/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 26/09/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Hiệp, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND Quy định thu, sử dụng khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của Thành phố Hà Nội (trừ cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 27/11/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp hậu kiểm doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý Nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Đường sắt đô thị Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 07/2010/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 26/09/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy định điều kiện an toàn và phạm vi hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người khi hoạt động trên đường thủy nội địa thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND về cho vay từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển hợp tác xã Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Thông tư 10/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn mức lương tối thiểu chung đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 09/05/2012