Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 31/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 20/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2017/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 591/TTr-STC ngày 20/10/2017 và Báo cáo số 2813/BC-STC ngày 30/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, gồm:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm)
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục 4 đính kèm)
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục 5 đính kèm)
6. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục 6 đính kèm)
1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Thông tư 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuê tài nguyên (trừ các nhóm, loại tài nguyên: nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện; dầu thô, khí thiên nhiên, khí than).
2. Tổ chức, cá nhân nhận thầu thi công công trình trong quá trình thi công có phát sinh sản lượng tài nguyên mà được phép quản lý khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao bán đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Tài chính:
a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp gửi Sở Tài chính kiểm tra, tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
3. Cơ quan Hải quan phối hợp cung cấp Tờ khai hải quan xuất khẩu đối với loại tài nguyên xuất khẩu.
4. Các Sở: Công thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban QL Khu Kinh tế mở Chu Lai, các đơn vị liên quan:
a) Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên liên quan đến ngành quản lý và hiện có trên địa bàn tỉnh để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.
b) Chủ trì xác định sản phẩm là sản phẩm công nghiệp, chi phí chế biến của các sản phẩm công nghiệp sử dụng tài nguyên khai thác thuộc ngành quản lý.
5. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên hiện có trên địa bàn để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018 và thay thế Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế Tài nguyên |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
10.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
420.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
180.000 |
|
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
0 |
|
|
|
I301 |
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
0 |
|
|
|
|
I30101 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I30102 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
|
I30104 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
550.000 |
|
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
0 |
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
Tấn |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
18.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
Tấn |
11.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
Tấn |
35.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
Tấn |
850.000 |
|
|
|
|
|
I3020207 |
Xi titan |
Tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
4.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
0 |
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
0 |
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng<2 gram/tấn |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Vàng<3 gram/tấn |
Tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Vàng<4 gram/tấn |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Vàng<5 gram/tấn |
Tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Vàng<6 gram/tấn |
Tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Vàng<7 gram/tẩn |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Vàng<8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng≥8 gram/tấn |
Tấn |
6.200.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); Vàng sa khoáng |
Kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
Tấn |
220.000.000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
Tấn |
250.000.000 |
|
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
0 |
|
|
|
I601 |
|
|
Bạch kim |
|
0 |
|
|
|
I602 |
|
|
Bạc kim loại |
Kg |
19.200.000 |
|
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
0 |
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
0 |
|
|
|
|
|
I60301 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
Tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I60302 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
Tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I60303 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
Tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I60304 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
Tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
I60305 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
Tấn |
3.370.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
204.000.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
320.000.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
0 |
|
|
|
I801 |
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
45.000.000 |
|
|
|
I802 |
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
0 |
|
|
|
|
I80201 |
|
Tinh quặng chì |
|
0 |
|
|
|
|
|
I8020101 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
23.570.000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
Tinh quặng kẽm |
|
0 |
|
|
|
|
|
I8020201 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
0 |
|
|
|
|
I80301 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
2.240.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
Đồng |
|
0 |
|
|
|
I1001 |
|
|
Quặng đồng |
|
0 |
|
|
|
|
I100101 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
Tấn |
690.000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
Tấn |
1.370.000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
4.120.000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
6.600.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
Tấn |
19.800.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
60.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
170.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc ( theo quy cách) và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
180.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
220.000 |
|
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
400.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II3020304 |
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
110.000 |
|
|
II4 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
80.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
II50201 |
|
Cát xây dựng các loại ( Cát được khai thác từ các bãi sông suối, có tạp chất trên địa bàn tỉnh ) |
m3 |
115.000 |
|
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
350.000 |
|
|
II6 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm thông thường) |
m3 |
170.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
|
II701 |
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II702 |
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
II703 |
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2500000 |
|
|
|
II704 |
|
|
Đá Graniíe màu khác |
m3 |
4000000 |
|
|
|
II705 |
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
II706 |
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
1.000.000 |
|
|
II8 |
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
II801 |
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
380.000 |
|
|
|
II802 |
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lợi |
tấn |
180.000 |
|
|
II9 |
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
II90101 |
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
II90102 |
|
Đá Dolomit có kich thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
II90103 |
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
|
|
II9010301 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
II9010302 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
II9010303 |
Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
II9010304 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
II90104 |
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
II902 |
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
|
II90201 |
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
160.000 |
|
|
|
|
II90202 |
|
Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II90203 |
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
tấn |
1.800.000 |
|
|
|
II903 |
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
|
II90301 |
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
130.000 |
|
|
|
|
II90302 |
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
II90303 |
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33% |
tấn |
470.000 |
|
|
|
|
II90304 |
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% |
tấn |
560.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
800.000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350.000 |
|
|
II11 |
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Mica |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II110201 |
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II110202 |
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
|
II110203 |
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.800.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
|
II1201 |
|
|
Quặng Pirite |
|
|
|
|
|
II1202 |
|
|
Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
800.000 |
|
|
II13 |
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1301 |
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.560.000 |
|
|
|
II1302 |
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
3.970.000 |
|
|
|
|
II130202 |
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
4.200.000 |
|
|
|
|
II130203 |
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
4.100.000 |
|
|
|
|
II130204 |
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.860.000 |
|
|
|
|
II130205 |
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
4.350.000 |
|
|
|
|
II130206 |
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.290.000 |
|
|
|
|
II130207 |
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
II130208 |
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
II1303 |
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II130301 |
|
Than cám 1 |
tấn |
3.120.000 |
|
|
|
|
II130302 |
|
Than cám 2 |
tấn |
3.250.000 |
|
|
|
|
II130303 |
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
3.150.000 |
|
|
|
|
II130304 |
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.400.000 |
|
|
|
|
II130305 |
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
II130306 |
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
|
II130307 |
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
II1304 |
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II130401 |
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
960.000 |
|
|
|
|
II130402 |
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
880.000 |
|
|
|
|
II130403 |
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
740.000 |
|
|
|
|
II130404 |
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
660.000 |
|
|
II14 |
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
II1401 |
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.400.000 |
|
|
|
II1402 |
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II140201 |
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
II140202 |
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.300.000 |
|
|
|
|
II140203 |
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.600.000 |
|
|
|
|
II140204 |
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.500.000 |
|
|
|
|
II140205 |
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.100.000 |
|
|
|
|
II140206 |
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
II140207 |
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.400.000 |
|
|
|
|
II140208 |
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
900.000 |
|
|
|
II1403 |
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II140301 |
|
Than cám 1 |
tấn |
2.700.000 |
|
|
|
|
II140302 |
|
Than cám 2 |
tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
II140303 |
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
II140304 |
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.800.000 |
|
|
|
|
II140305 |
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.400.000 |
|
|
|
|
II140306 |
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
|
II140307 |
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
850.000 |
|
|
|
II1404 |
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II140401 |
|
Than bùn tuyển 1a, lb |
tấn |
850.000 |
|
|
|
|
II140402 |
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
800.000 |
|
|
|
|
II140403 |
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
600000 |
|
|
|
|
II140404 |
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
500.000 |
|
|
II15 |
|
|
|
Than Nâu,Than Mỡ |
|
|
|
|
|
II1501 |
|
|
Than Nâu |
tấn |
500.000 |
|
|
|
II1502 |
|
|
Than Mỡ |
tấn |
2.500.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
Than bùn |
tấn |
350.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính TTN |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
|
III10102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
D≥50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (Giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
- |
|
|
|
|
III10501 |
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
D≥50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
Gụ ( Gõ ) |
|
- |
|
|
|
|
III10601 |
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật, Gụ lau (Gõ mật, Gõ lau) |
|
- |
|
|
|
|
III10701 |
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3.000.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
Hương |
|
- |
|
|
|
|
III11101 |
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
D≥50 cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
II1115 |
|
|
Muằng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
Pơ mu |
|
- |
|
|
|
|
III11601 |
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
Trắc |
|
- |
|
|
|
|
III11901 |
|
D≤25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
D≥50 cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
- |
|
|
|
III201 |
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
- |
|
|
|
|
III20201 |
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
|
I1I20203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
Lim xanh |
|
- |
|
|
|
|
III20301 |
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
- |
|
|
|
|
III20401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
Kiền kiền |
|
- |
|
|
|
|
III20501 |
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
Xoay |
|
- |
|
|
|
|
III21301 |
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác (trong đó có Sao đen) |
|
- |
|
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
- |
|
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
- |
|
|
|
|
III30201 |
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
- |
|
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
Giỗi |
|
- |
|
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
- |
|
|
|
III401 |
|
|
Bô bô |
|
- |
|
|
|
|
III40101 |
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
Thông nàng |
|
- |
|
|
|
|
III41301 |
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III4I503 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
D≥50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
|
và các loại gỗ khác |
|
|
||||||
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
Dầu |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5011301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
- |
|
|
|
|
III50202 |
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
- |
|
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
- |
|
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
|
III505 |
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
- |
|
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
- |
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
- |
|
|
|
|
III80101 |
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80102 |
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80103 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
- |
|
|
|
|
III80301 |
|
D<7cm |
cây |
2.800 |
|
|
|
|
III80302 |
|
D≥7cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
- |
|
|
|
|
III80401 |
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80402 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
- |
|
|
|
|
III80501 |
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80502 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
|
III80503 |
|
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III807 |
|
|
Giang |
cây |
- |
|
|
|
|
III80701 |
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
|
III80702 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
1II80703 |
|
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
- |
|
|
|
|
III80801 |
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
|
III80802 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
|
III80803 |
|
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
- |
|
|
|
III901 |
|
|
Trầm hương |
|
- |
|
|
|
|
III90101 |
|
loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
- |
|
|
|
|
III90201 |
|
Loại 1 |
kg |
850.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
Loại 2 |
kg |
650.000.000 |
|
|
III11 |
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên do địa phương quy định |
|
|
|
|
|
III111 |
|
|
Luồng |
Ster |
80.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
Song mây các loại |
Kg |
4.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
Dầu rái |
Kg |
25.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
Hạt ươi |
Kg |
|
|
|
|
|
III1181 |
|
Hạt ươi tươi |
Kg |
40.000 |
|
|
|
|
III1182 |
|
Hạt ươi khô |
Kg |
100.000 |
|
Ghi chú
Giá tính thuế tài nguyên chỉ quy định cho gỗ tròn; đối với gỗ xẻ, gỗ đẻo thì quy đổi về gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6
Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp không thể đo đường kính, chiều dài để tính khối lượng thì cân trọng lượng theo
đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1 m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị Ster và quy đổi cứ 1 Ster bằng
0,7m3 gỗ tròn (Khoản 2, Điều 5 Nghị định số 157/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT : đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế Tài Nguyên |
Ghi chú |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
IV |
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
IV1 |
|
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
|
|
IV101 |
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
|
IV102 |
|
Bào ngư |
kg |
360.000 |
|
|
|
IV103 |
|
Hải sâm |
kg |
600.000 |
|
|
IV2 |
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
- |
|
|
|
IV201 |
|
Cá |
|
- |
|
|
|
|
IV20101 |
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
60.000 |
|
|
|
|
IV20102 |
Cá loại khác |
kg |
30.000 |
|
|
|
IV202 |
|
Cua |
kg |
200.000 |
|
|
|
IV204 |
|
Mực |
kg |
95.000 |
|
|
|
IV205 |
|
Tôm |
|
- |
|
|
|
|
IV20501 |
Tôm hùm |
kg |
880.000 |
|
|
|
|
IV20502 |
Tôm khác |
kg |
150.000 |
|
|
|
IV206 |
|
Khác |
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế Tài Nguyên |
Ghi chú |
|
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
V |
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
|
V1 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
250.000 |
|
|
|
|
|
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
|
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1.100.000 |
|
|
|
|
|
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
32.000 |
|
|
|
|
V102 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
|
V2 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước sạch |
|
|
|
|
|
|
V201 |
|
Nước mặt |
m3 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
Riêng đối với nước sạch dùng cho nhà máy nước sinh hoạt từ công trình Thủy lợi thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam |
m3 |
900 |
|
|
|
|
V202 |
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
|
|
V3 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
|
V301 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
||||||||
|
|
V302 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
|
V303 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
5.000 |
|
|
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
|
|
|
Riêng đối với nước từ công trình Thủy lợi phục vụ cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam |
m3 |
|
|
|
|
V4 |
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.300.000 |
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
VI |
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
- Quang, Thiên, Bài |
kg |
84.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Mảnh, chân, xơ mướp trắng |
kg |
50.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá tính thuế đối với yến sào thiên nhiên nêu trên là giá đã trừ chi phí chế biến.
Theo Phụ lục 6, Thông tư 44/2017/TT-BTC khung giá quy định mức tối đa là 73.000.000đ và mức tối thiểu là 51.100.000đ. (Theo Điểm a Khoản 1 Điều 6, thì Khung giá cho phép: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung).
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn, tôn vinh danh hiệu “Trí thức khoa học và công nghệ tiêu biểu”, “Điển hình lao động sáng tạo”, “Tài năng trẻ khoa học và công nghệ” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông và quản lý thi công trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên tuyến đường giao thông thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và 86/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ Quy định kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về luân chuyển và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai, hàng hóa sức khỏe sinh sản và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2010/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Khu công nghiệp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 92/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định khung đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức và lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Long Khánh dùng cho sản phẩm quả chôm chôm tróc và chôm chôm nhãn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành xây dựng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Đề án phát triển kinh tế biển giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 116/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định khoản đóng góp, chế độ hỗ trợ, miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2006/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định mức thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 11/04/2017
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với Cách mạng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định về lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND, 36/2014/QĐ-UBND và 10/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định về Quản lý, vận hành, duy tu, bảo dưỡng công trình hạ tầng sau đầu tư giao cho thôn, bản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh năm 2016 Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Nam Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Kon Tum đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực và quốc gia Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đóng mới tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ khai thác hải sản cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và giao, cho thuê mặt nước để nuôi thủy sản lồng bè, nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ tại các vùng nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, đối tượng chính sách; quản lý, sử dụng quỹ khám chữa bệnh người nghèo tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cung cấp, sử dụng trang thông tin điện tử trên mạng Internet trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về quy định Mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định số lượng và mức hỗ trợ công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND về Quy định Phí sử dụng lề đường, bến, bãi tại Cảng cá Đề Gi, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 10/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010