Quyết định 10/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND, 36/2014/QĐ-UBND và 10/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 10/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 22/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH, CẬP NHẬT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 16/8/2013, QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2014/QĐ-UBND NGÀY 31/10/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2015/QĐ-UBND NGÀY 11/5/2015 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý Thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 562/STC-GCS ngày 24/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh, cập nhật Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013, Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 và Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh, để tính thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, áp dụng kể từ tháng 01/2016, như sau:
(Chi tiết Bảng giá tính thuế tài nguyên theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm:
a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam sau khi bổ sung, điều chỉnh, cập nhật cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên thống nhất trên toàn quốc do Bộ Tài chính ban hành và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp gởi Sở Tài chính kiểm tra tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013, Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 và Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá nhân và thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22 /4/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT |
Nhóm, loại tài nguyên (sắp xếp theo danh mục tại Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13) |
Đơn vị tính |
Quyết định quy định giá tính thuế tài nguyên trước đây |
Giá tính thuế tài nguyên theo các QĐ trước đây (đồng/đơn vị tính) |
Giá tính thuế tài nguyên theo QĐ bổ sung, điều chỉnh, cập nhật năm 2016 (đồng/đơn vị tính) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
||
1 |
Quặng sa khoáng và quặng gốc Titan |
Tấn |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
1.700.000 |
1.200.000 |
||
2 |
Quặng Titan qua chế biến |
|
|
|
|
||
2.1 |
Ilmenite (loại 1 TiO2 ≥ 56%). |
Tấn |
nt |
3.000.000 |
1.700.000 |
||
2.2 |
Ilmenite (loại 2 TiO2 < 56%). |
Tấn |
nt |
2.000.000 |
1.000.000 |
||
2.3 |
Bột Zircon (loại 1 ZrO2 ≥ 65%). |
Tấn |
nt |
30.000.000 |
16.000.000 |
||
2.4 |
Bột Zircon (loại 2 ZrO2 < 65%). |
Tấn |
nt |
12.000.000 |
7.000.000 |
||
2.5 |
Tinh quặng Rutil và Rutil nhân tạo/rutil tổng hợp (loại 1 TiO2 ≥ 83%) |
Tấn |
nt |
8.000.000 |
8.000.000 |
||
2.6 |
Tinh quặng Rutil và Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp (loại 2 TiO2<83%). |
Tấn |
nt |
4.800.000 |
4.000.000 |
||
2.7 |
Tinh quặng Monazit (loại 1 REO≥ 57%). |
Tấn |
nt |
14.000.000 |
33.000.000 |
||
2.8 |
Tinh quặng Monazit (loại 2 REO<57%). |
Tấn |
nt |
8.400.000 |
23.000.000 |
||
2.9 |
Quặng Manhectic. |
Tấn |
nt |
700.000 |
700.000 |
||
2.10 |
Xỉ Titan (loại 1 TiO2≥ 85%). |
Tấn |
nt |
15.000.000 |
15.000.000 |
||
2.11 |
Xỉ Titan (loại2 TiO2< 85%). |
Tấn |
nt |
9.000.000 |
9.000.000 |
||
2.12 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
Chưa quy định |
- |
3.000.000 |
||
3 |
Quặng sắt |
Tấn |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
1.000.000 |
1.000.000 |
||
4 |
Quặng chì, Kẽm |
Tấn |
nt |
4.000.000 |
4.000.000 |
||
5 |
Thiếc |
Tấn |
nt |
150.000.000 |
150.000.000 |
||
6 |
Đồng |
Tấn |
nt |
10.000.000 |
10.000.000 |
||
7 |
Bạc |
Tấn |
nt |
600.000.000 |
600.000.000 |
||
8 |
Vàng (quy về 98%) |
Gram |
Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
800.000 |
800.000 |
||
9 |
Quặng Măng-gan |
|
|
|
|
||
9.1 |
Mangan có hàm lượng <20%. |
Tấn |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
700.000 |
700.000 |
||
9.2 |
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29%. |
Tấn |
nt |
1.000.000 |
1.000.000 |
||
9.3 |
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34%. |
Tấn |
nt |
1.400.000 |
1.400.000 |
||
9.4 |
Mangan có hàm lượng trên 34%. |
Tấn |
nt |
1.600.000 |
1.600.000 |
||
10 |
Won Fram |
Tấn |
Chưa quy định |
- |
120.000.000 |
||
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
||
1 |
Đất: |
|
|
|
|
||
1.1 |
Đất sét làm xi măng |
M3 |
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
80.000 |
80.000 |
||
1.2 |
Đất sét làm gạch men. |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
150.000 |
150.000 |
||
1.3 |
Đất sét làm gạch, ngói, đồ gốm. |
M3 |
nt |
60.000 |
60.000 |
||
1.4 |
Đất khai thác để san lấp, xây đắp công trình. |
M3 |
nt |
30.000 |
30.000 |
||
2 |
Cao lanh |
M3 |
nt |
150.000 |
150.000 |
||
3 |
Sỏi, sạn: |
M3 |
|
|
|
||
3.1 |
Loại 1 x 2. |
M3 |
nt |
120.000 |
170.000 |
||
3.2 |
Loại 2 x 4. |
M3 |
nt |
110.000 |
150.000 |
||
3.3 |
Loại 4 x 6. |
M3 |
nt |
100.000 |
120.000 |
||
3.4 |
Loại khác. |
M3 |
nt |
70.000 |
100.000 |
||
4 |
Cát: |
|
|
|
|
||
4.1 |
Cát làm thủy tinh. |
M3 |
nt |
250.000 |
250.000 |
||
4.2 |
Cát xây dựng, cát tô, cát đúc các loại |
|
|
|
|
||
|
+ Địa bàn huyện Duy Xuyên, Đại Lộc. |
M3 |
nt |
30.000 |
40.000 |
||
|
+ Địa bàn thị xã, thành phố: Điện Bàn, Hội An. |
M3 |
nt |
40.000 |
80.000 |
||
|
+ Địa bàn huyện Nông Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Hiệp Đức, Bắc Trà My |
|
nt |
60.000 |
80.000 |
||
|
+ Các huyện, thành phố còn lại. |
M3 |
nt |
60.000 |
120.000 |
||
4.3 |
Cát nhiễm mặn. |
M3 |
nt |
30.000 |
30.000 |
||
4.4 |
Cát khai thác để san lấp, xây đắp công trình |
|
|
|
|
||
|
+ Địa bàn huyện Duy xuyên, Đại Lộc |
M3 |
Theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
30.000 |
30.000 |
||
|
+ Các huyện, thị xã, thành phố còn lại |
M3 |
nt |
30.000 |
40.000 |
||
5 |
Đá |
|
|
|
|
||
5.1 |
Đá hộc các loại. |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
100.000 |
150.000 |
||
5.2 |
Đá 0,5 x 1. |
M3 |
nt |
120.000 |
200.000 |
||
5.3 |
Đá 1 x 2. |
M3 |
nt |
200.000 |
240.000 |
||
5.4 |
Đá 2 x 4. |
M3 |
nt |
140.000 |
200.000 |
||
5.5 |
Đá 4 x 6. |
M3 |
nt |
120.000 |
180.000 |
||
5.6 |
Bột đá. |
M3 |
nt |
60.000 |
80.000 |
||
5.7 |
Đá cấp phối. |
M3 |
nt |
100.000 |
150.000 |
||
5.8 |
Đá ong (theo quy cách). |
M3 |
nt |
60.000 |
120.000 |
||
5.9 |
Đá chẽ các loại. |
M3 |
nt |
130.000 |
220.000 |
||
5.10 |
Đá khác. |
M3 |
nt |
80.000 |
150.000 |
||
5.11 |
Đá vôi các loại. |
M3 |
nt |
70.000 |
70.000 |
||
5.12 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
M3 |
Theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 |
100.000 |
100.000 |
||
5.13 |
Đá felspat (Tràng thạch). |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
210.000 |
210.000 |
||
5.14 |
Đá Granite làm ốp lát: |
|
|
|
|
||
|
- Màu hồng, đỏ. |
M3 |
nt |
2.600.000 |
2.600.000 |
||
|
- Màu đen. |
M3 |
nt |
3.200.000 |
3.200.000 |
||
|
- Màu xanh. |
M3 |
nt |
2.300.000 |
2.300.000 |
||
|
- Màu vàng. |
M3 |
nt |
2.500.000 |
2.500.000 |
||
|
- Màu trắng. |
M3 |
nt |
1.600.000 |
1.600.000 |
||
|
- Màu tím. |
M3 |
nt |
1.400.000 |
1.400.000 |
||
5.15 |
Đá Granite làm mỹ nghệ. |
M3 |
nt |
3.500.000 |
3.500.000 |
||
5.16 |
Đá Cát kết làm mỹ nghệ. |
M3 |
nt |
2.800.000 |
2.800.000 |
||
5.17 |
Đá Cát kết làm ốplát. |
M3 |
nt |
1.200.000 |
1.200.000 |
||
5.18 |
Đá ốp lát (trừ các loại đá ốp lát Granite, Cátkết đã quy định tại khoản 5 mục II Bảng giá này). |
M3 |
nt |
70.000 |
70.000 |
||
5.19 |
Mica, Thạch anh kỹ thuật. |
M3 |
nt |
1.600.000 |
1.600.000 |
||
5.20 |
Đá Dolomite. |
M3 |
nt |
1.800.000 |
1.800.000 |
||
5.21 |
Đá Crommit. |
M3 |
nt |
250.000 |
250.000 |
||
6 |
Than: |
|
|
|
|
||
6.1 |
Than đá tại mỏ than: Ngọc Kinh, Nông Sơn. |
Tấn |
nt |
650.000 |
650.000 |
||
6.2 |
Than đá tại mỏ than An Điềm. |
Tấn |
nt |
390.000 |
390.000 |
||
6.3 |
Than đá tại mỏ còn lại trên địa bàn tỉnh. |
Tấn |
nt |
520.000 |
520.000 |
||
6.4 |
Than bùn các loại. |
Tấn |
nt |
110.000 |
110.000 |
||
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
||||
|
Gỗ từ nhóm I đến nhóm VIII, gỗ làm nguyên liệu giấy (1m3 gỗ xẻ, phách tương đương 1,6m3 gỗ tròn). Giá tính thuế tài nguyên được áp dụng đối với các loại gỗ không phân biệt đường kính, khu vực khai thác. |
|
|||||
1 |
Gỗ quý hiếm (Trắc thối, Huê mộc, Huỳnh Đàn) |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Gỗ phách, gỗ xẻ. |
M3 |
nt |
1.000.000.000 |
4.800.000.000 |
|
|
1.2 |
Gỗ tròn. |
M3 |
nt |
600.000.000 |
3.000.000.000 |
|
|
1.3 |
Gốc, rễ. |
Kg |
nt |
500.000 |
2.000.000.000 |
|
|
1.4 |
Dăm, mãnh |
Kg |
Chưa quy định |
- |
300.000 |
|
|
|
Gỗ trắc |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Gỗ phách |
M3 |
nt |
- |
128.000.000 |
|
|
1.6 |
Gỗ tròn |
M3 |
nt |
- |
80.000.000 |
|
|
1.7 |
Gốc |
Kg |
nt |
- |
40.000.000 |
|
|
1.8 |
Rễ |
Kg |
nt |
- |
20.000.000 |
|
|
2 |
Gỗ nhóm I |
M3 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Cẩm lai, Hương, Pơ mu, Lát. |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
13.000.000 |
13.000.000 |
|
|
2.2 |
Gỗ Sơn huyết, Huỳnh đường. |
M3 |
nt |
7.000.000 |
7.000.000 |
|
|
2.3 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
9.000.000 |
9.000.000 |
|
|
3 |
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Gỗ Lim xanh. |
M3 |
nt |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
3.2 |
Gỗ: Kiền kiền, Sao đen. |
M3 |
nt |
7.500.000 |
7.500.000 |
|
|
3.3 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
6.000.000 |
6.000.000 |
|
|
4 |
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Gỗ Dỗi hương. |
M3 |
nt |
6.000.000 |
6.500.000 |
|
|
4.2 |
Gỗ: Chua khét, Trường chua, Hủynh, Chò chỉ, Chò chai. |
M3 |
nt |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
4.3 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
5 |
Gỗ nhóm IV |
M3 |
nt |
3.500.000 |
3.500.000 |
|
|
6 |
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Gỗ Chò xanh. |
M3 |
nt |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
|
6.2 |
Gỗ Dầu, Lim xẹt. |
M3 |
nt |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
|
6.3 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
|
7 |
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Gỗ Chò nâu. |
M3 |
nt |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
7.2 |
Gỗ Xoan đào. |
M3 |
nt |
3.700.000 |
3.700.000 |
|
|
7.3 |
Gỗ Keo, Bạch đàn. |
M3 |
nt |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
7.4 |
Các loại gỗ khác. |
M3 |
nt |
2.500.000 |
2.500.000 |
|
|
8 |
Gỗ nhóm VII |
M3 |
nt |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
9 |
Gỗ nhóm VIII |
M3 |
nt |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
10 |
Gỗ làm nguyên liệu giấy |
M3 |
nt |
800.000 |
800.000 |
|
|
11 |
Cành, ngọn, gốc, rễ 1Ster bằng 0,7 m3 |
Ster |
nt |
200.000 |
200.000 |
|
|
12 |
Tre, Nứa, Lồ ô, Mai, Giang, Vấu, Luồng |
Ster |
nt |
80.000 |
80.000 |
|
|
13 |
Song mây các loại |
Kg |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
14 |
Cây sặt |
Kg |
nt |
2.000 |
2.000 |
|
|
15 |
Đót tươi |
Kg |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
16 |
Đót bông khô |
Kg |
nt |
15.000 |
15.000 |
|
|
17 |
Trái trám |
Tấn |
nt |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
18 |
Dầu rái |
Kg |
nt |
25.000 |
25.000 |
|
|
19 |
Hạt ươi |
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Hạt ươi tươi. |
Kg |
nt |
40.000 |
40.000 |
|
|
19.2 |
Hạt ươi khô. |
Kg |
nt |
100.000 |
100.000 |
|
|
20 |
Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác, giá tính Thuế tài nguyên được xác định theo giá bán thực tế. |
|
|
|
|
|
|
21 |
Trầm hương, Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Trầm hương loại 1. |
Kg |
nt |
7.000.000 |
500.000.000 |
|
|
21.2 |
Trầm hương loại 2. |
Kg |
nt |
5.000.000 |
100.000.000 |
|
|
21.3 |
Trầm hương loại 3. |
Kg |
nt |
4.000.000 |
20.000.000 |
|
|
22 |
Đại hồi |
Kg |
nt |
80.000 |
80.000 |
|
|
23 |
Quế |
Kg |
nt |
30.000 |
30.000 |
|
|
24 |
Sa nhân, thảo quả |
Kg |
|
|
|
|
|
24.1 |
Loại khô. |
Kg |
nt |
150.000 |
150.000 |
|
|
24.2 |
Loại tươi. |
Kg |
nt |
30.000 |
30.000 |
|
|
25 |
Củ Đẳng sâm |
Kg |
nt |
80.000 |
80.000 |
|
|
26 |
Củ sâm Ngọc Linh |
Kg |
nt |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
27 |
Củ sâm Ba kích |
Kg |
nt |
200.000 |
200.000 |
|
|
28 |
Cây làm thuốc (thân, rễ, lá, hoa, quả) |
Kg |
nt |
10.000 |
10.000 |
|
|
29 |
Nấm lim xanh |
Kg |
nt |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
|
IV |
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bào ngư |
Kg |
Chưa quy định |
- |
300.000 |
|
|
2 |
Hải sâm |
Kg |
nt |
- |
600.000 |
|
|
3 |
Tôm hùm loại 1 |
Kg |
nt |
- |
600.000 |
|
|
4 |
Tôm hùm các loại |
Kg |
nt |
- |
300.000 |
|
|
5 |
Tôm các loại |
Kg |
nt |
- |
100.000 |
|
|
6 |
Mực các loại |
Kg |
nt |
- |
90.000 |
|
|
7 |
Cá biển các loại thuộc nhóm hàng xuất khẩu |
Kg |
nt |
- |
80.000 |
|
|
8 |
Cá biển các loại tiêu thụ nội địa |
Kg |
nt |
- |
30.000 |
|
|
V |
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nước khoáng |
M3 |
Theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
300.000 |
220.000 |
|
|
2 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
50.000 |
50.000 |
|
|
2.2 |
Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
70.000 |
70.000 |
|
|
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp tại khoản 2 mục VI Bảng giá này) |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm (như bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá…), trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch. |
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
5.000 |
5.000 |
|
|
3.2 |
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch...) |
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
5.000 |
5.000 |
|
|
3.3 |
Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
5.000 |
5.000 |
|
|
3.4 |
Dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt. |
M3 |
nt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
- Sử dụng nước dưới đất. |
M3 |
nt |
5.000 |
5.000 |
|
|
VI |
Yến sào thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Loại 1 |
Kg |
nt |
73.000.000 |
73.000.000 |
|
|
2 |
Loại 2 |
Kg |
nt |
47.000.000 |
47.000.000 |
|
|
3 |
Loại 3 |
Kg |
nt |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Các loại tài nguyên trên là giá bán tài nguyên trên thị trường tỉnh Quảng Nam.
2. Giá tính thuế tài nguyên thực hiện theo Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính.
3. Sản phẩm của rừng tự nhiên, bao gồm các loại thực vật và các loại sản phẩm khác của rừng tự nhiên, trừ động vật và hồi, quế, sa nhân, thảo quả do người nộp thuế trồng tại khu vực rừng tự nhiên được giao khoanh nuôi, bảo vệ.
4. Yến sào thiên nhiên, trừ yến sào do tổ chức, cá nhân thu được từ hoạt động đầu tư xây dựng nhà để dẫn dụ chim yến tự nhiên về nuôi và khai thác.
5. Đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên và được phép bán ra thì tổ chức được giao bán phải kê khai, nộp thuế tài nguyên theo từng lần phát sinh tại cơ quan thuế quản lý trực tiếp tổ chức được giao bán tài nguyên trước khi trích các khoản chi phí liên quan đến hoạt động bắt giữ, bán đấu giá, trích thưởng theo chế độ quy định.
6. Giá gỗ (kể cả gỗ quý, hiếm, Trắc) là theo mức giá bằng và gần với mức giá tại Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh về Quy định giá khởi điểm các loại gỗ để tổ chức bán đấu giá và xử lý vi phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, Công văn số 5053/UBND-KTTH ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về việc đính chính giá gỗ tại điểm 2, khoản 3 Bảng quy định giá các loại gỗ kèm theo Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam;
7. Giá đá, sỏi, sạn các loại làm vật liệu xây dựng theo mức bình quân giá bán trên thị trường tỉnh Quảng Nam; Giá sa khoáng quặng Titan (kể cả quặng qua chế biến tham khảo mức giá của các địa phương lân cận).
8. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước khoáng tham khảo giá của các địa phương lân cận.
9. Thuế suất tính thuế tài nguyên hiện nay thực hiện theo Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
10. Trên cơ sở giá tính thuế tài nguyên tại nội dung cột Giá tính thuế tài nguyên, UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài chính thực hiện từ năm 2016 của Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân, tiếp nhận và xử lý đơn tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Phú Thọ Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thuỷ lợi, thuỷ điện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Quyết định 64/2014/QĐ-TTg Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; quy mô diện tích tối thiểu đối với Dự án cánh đồng lớn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính tỉnh Hải Dương Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy chế về quản lý tổ chức hoạt động lặn biển và thể thao giải trí trên biển tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định số lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ban hành mức trần thù lao công chứng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá khoáng sản không kim loại tại Bảng giá kèm theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND để tính thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 207/2006/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển nuôi cá lồng vùng hồ thủy điện Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu phần mềm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND phê duyệt danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh có nhận lao động vào kèm nghề theo hình thức vừa học, vừa làm trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang; hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với các trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức đất mai táng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/04/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định cơ chế thực hiện đầu tư công trình quy mô nhỏ, kỹ thuật đơn giản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định mức thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu, thuyền, ca nô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe hai, ba bánh gắn máy; xe máy điện và phương tiện thủy nội địa; động cơ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chí phân loại ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020, tính đến 2030 Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định về cấp Giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn thang điểm đánh giá, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định đội ngũ cán bộ chuyên trách và cộng tác viên cấp xã thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí di dời mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2011/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 - 2019 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về phát triển nhà ở xã hội theo hình thức hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà ở riêng lẻ để bán, cho thuê, cho thuê mua trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi 22/2013/QĐ-UBND về giá vàng (quy về 98%) để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời thông số kỹ thuật: hệ số độ thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và gỗ nguyên liệu giấy) và hệ số quy đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về công nhận và công bố huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao; kích thước, diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tổ chức và hoạt động của cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách địa phương hỗ trợ việc thực hiện phát lại chương trình phát thanh, truyền hình tiếng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Long An Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2011/QĐ-UBND; 38/2009/QĐ-UBND về thu phí qua cầu trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Bản đồ chuyên đề và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự xét chọn khen thưởng và tôn vinh danh hiệu “Lái xe an toàn”, “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp và trách nhiệm của sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc kêu gọi tàu thuyền vào nơi trú ẩn, bố trí sắp xếp, hướng dẫn và kiểm tra việc neo đậu tàu thuyền tránh trú bão, lũ nhằm đảm bảo an toàn cho người và tài sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính và kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Phát triển nguồn nhân lực Y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 – 2015” Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 101/2009/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về áp dụng tiêu chuẩn quy hoạch giao thông, đất cây xanh, đất công cộng tối thiểu trong công tác quy hoạch, xây dựng phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND quy định phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tiếp công dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định giá đất ở năm 2013 tại huyện Tam Đảo, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, đất, tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy và tài sản khác tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật Đoàn Văn công Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị định 83/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quản lý thuế và Luật quản lý thuế sửa đổi Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND mức thu học phí năm học 2013-2014 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và các trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ủy quyền xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ mua máy gặt đập liên hợp để cơ giới hóa thu hoạch lúa đến 2015 Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu kèm theo Quyết định 07/2012/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 23/11/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm Quyết định 08/2010/QĐ-UBND Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 81/2008/QĐ-UBND ban hành Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm lưu trữ tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy định nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013