Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 08/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Trương Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 08/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 08 tháng 5 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Kết luận số 747-KL/TU ngày 24/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Đắk Nông về Bảng giá đất 05 năm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2024;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 06 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (có các phụ lục Bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2020 và thay thế Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019; Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc ban hành bảng giá đất điều chỉnh một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
|||
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
||
Từ |
Đến |
|||
|
|
|||
I.1 |
Xã Đắk Nia |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 28 |
Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung) |
Đất nhà ông Tân |
780 |
Đất nhà ông Tân |
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu |
780 |
||
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu |
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã |
780 |
||
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã |
Đất nhà bà Ánh |
780 |
||
Đất nhà bà Ánh |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng |
480 |
||
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng |
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú |
480 |
||
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
480 |
||
2 |
Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã |
|
||
2.1 |
Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân |
Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc lộ 28) |
Ngã ba nhà bà Én |
324 |
Ngã ba nhà bà Én |
Hết đường (Ngã ba cầu gãy) |
312 |
||
2.2 |
Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ đến giáp ranh phường Nghĩa Đức |
Đoạn đấu nối Quốc lộ 28 |
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
312 |
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông |
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) |
312 |
||
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ) |
Giáp ranh phường Nghĩa Đức |
312 |
||
2.3 |
Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào trung tâm các thôn, bon |
Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối với Quốc lộ 28) |
Cổng chào Nghĩa trang thành phố |
360 |
Đường vào bon Bu Sop, Njriêng |
Đấu nối với Quốc lộ 28 |
324 |
||
Đường từ điện tử Lượng |
Ra thôn Nghĩa Thuận |
312 |
||
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi |
Điện tử Lượng |
312 |
||
Đường vào thôn Đắk Tân |
Giáp ranh xã Đắk Ha |
312 |
||
Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú, đấu nối đường Quốc lộ 28) |
Ngã ba thôn Đắk Tân |
312 |
||
Đường vào thôn Phú Xuân |
Hết đường nhựa |
312 |
||
Đường vào bon Srê Ú |
Hết đường nhựa |
312 |
||
Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ 28) |
Hết đường bê tông |
312 |
||
3 |
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại |
280 |
||
4 |
Đất ở tại các tuyến đường đất |
Đường đất cụt |
|
150 |
Đường đất thông hai đầu |
|
150 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
150 |
||
6 |
Khu tái định cư Làng Quân nhân |
Tà luy dương |
936 |
|
Tà luy âm |
750 |
|||
7 |
Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai |
|
|
300 |
8 |
Đường nhựa thôn Cây Xoài |
Cầu gãy |
Dốc 3 tầng |
300 |
9 |
Đường Hoàng Diệu |
|
|
1,000 |
I.2 |
Xã Đắk R'moan |
|
|
|
1 |
Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan |
396 |
||
2 |
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
300 |
||
3 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
200 |
||
4 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
150 |
||
5 |
Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih |
468 |
||
6 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp phường Nghĩa Phú |
Km 7 |
|
Tà luy dương |
|
480 |
||
Tà luy âm |
|
380 |
||
Km 7 |
Km 5 |
|
||
Tà luy dương |
|
480 |
||
Tà luy âm |
|
380 |
||
Km 5 |
Giáp ranh phường Quảng Thành |
|
||
Tà luy dương |
|
480 |
||
Tà luy âm |
|
380 |
||
7 |
Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại |
300 |
||
|
|
|||
II.1 |
Xã Kiến Thành |
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 14 |
|
|
|
1.1 |
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên phải |
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức |
Giáp đất nhà ông Lập |
2,000 |
||
Giáp đất nhà ông Lập |
Ranh xã Quảng Tín |
1,700 |
||
1.2 |
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên trái |
|
|
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức |
Giáp ranh đất nhà ông Sơn |
1,700 |
||
Giáp ranh đất nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Quảng Tín |
2,000 |
||
1.3 |
Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ |
Ranh giới Kiến Đức |
Ranh giới Kiến Đức + 400 m |
2,800 |
Ranh giới Kiến Đức + 400 m |
Đến ngã ba hầm đá |
|
||
|
Tà luy dương |
2,000 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
Ngã ba vào hầm đá |
Ranh giới xã Đắk Wer |
2,000 |
||
2 |
Tỉnh lộ 5 |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
Nghĩa địa thôn 3 |
1,200 |
Nghĩa địa thôn 3 |
Hết Trường học Lê Quý Đôn |
800 |
||
Hết Trường học Lê Quý Đôn |
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
700 |
||
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
Ranh giới xã Nghĩa Thắng |
600 |
||
3 |
Đường thôn 7 |
Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV) |
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu |
600 |
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu |
Giáp Đắk Wer |
400 |
||
Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu |
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái |
300 |
||
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái |
Giáp Quốc lộ 14 |
400 |
||
4 |
Đường đi thôn 5, thôn 8 |
Thủy điện Đắk R’Tang |
Giáp ranh xã Đắk Wer |
350 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Đập thủy điện Đắk R'Tang |
1,000 |
||
Đất nhà ông Thêu |
Ranh thị trấn Kiến Đức |
500 |
||
5 |
Đường đi thôn 9 |
Quốc lộ 14 ngã ba trường 1 |
Nghĩa địa thôn 9 |
300 |
Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ |
Khu quy hoạch xưởng cưa |
300 |
||
Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9 |
|
300 |
||
6 |
Đường vào hội trường thôn 1 |
Giáp ranh Kiến Đức |
Hội trường thôn 1 |
300 |
7 |
Đường vào nghĩa địa thôn 2 |
Nhà ông Phạm Giai thôn 3 |
Nghĩa địa thôn 2 |
300 |
8 |
Đường vào cây đa Kiến Đức |
Đường Hùng Vương |
|
1,000 |
9 |
Đường thôn 7 |
Ranh giới Kiến Đức |
Đất nhà ông Nguyễn Phương |
400 |
10 |
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
Hết đường nhựa |
600 |
11 |
Đường thôn 7 |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
Hết đất nhà ông Bình thôn 7 |
450 |
12 |
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
Hội trường thôn 10 |
400 |
Hội trường thôn 10 |
Giáp ranh xã Đắk Sin |
300 |
||
13 |
Đường thôn 3 |
Đường Hùng Vương |
Giáp ranh xã Nghĩa Thắng |
400 |
14 |
Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp tỉnh lộ 5) |
Giáp Tỉnh lộ 5 |
Hết đường |
300 |
15 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
90 |
||
II.2 |
Xã Nhân Cơ |
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Wer |
Đường vào tổ 9 thôn 7 |
2,000 |
Đường vào tổ 9 thôn 7 |
Hết Trường Lê Đình Chinh |
4,000 |
||
Hết Trường Lê Đình Chinh |
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
6,000 |
||
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
UBND xã |
4,000 |
||
UBND xã |
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm) |
2,000 |
||
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ Bé Năm) |
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 ) |
3,000 |
||
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Phương Thảo thôn 5 ) |
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận ) |
2,500 |
||
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận) |
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long) |
3,000 |
||
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây xăng nhà ông Long) |
Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương) |
1,000 |
||
Đất nhà ông Chi |
Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm) |
900 |
||
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
||
2.1 |
Đường vào xã Nhân Đạo |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy) |
3,000 |
Hồ Nhân Cơ |
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer |
1,000 |
||
Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
Hết đất ông Bùi Văn Ngoan |
1,000 |
||
Nhà ông Họa |
Đất nhà bà Đoàn Thị Tỉnh |
900 |
||
2.2 |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,000 |
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ngầm 18 |
600 |
||
2.3 |
Đường vào thác Diệu Thanh |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hội trường thôn 8 |
1,000 |
Hội trường thôn 8 |
Hết đường |
540 |
||
2.4 |
Đường vào nghĩa địa thôn 8 |
Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú |
Giáp nghĩa địa thôn 8 |
580 |
2.5 |
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Cổng chào bon Bù Dấp |
870 |
2.6 |
Đường cạnh kho Loan Hiệp |
Kho Loan Hiệp |
Nhà bà Hồng |
700 |
2.7 |
Đường vào bên cạnh ngân hàng |
Ngã ba (Quốc lộ 14) |
Hết đất nhà ông Hùng |
1,500 |
2.8 |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã ba (Quốc lộ 14) |
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc |
1,500 |
2.9 |
Đường vào sân bay |
Ngã ba (Quốc lộ 14) |
Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát |
1,500 |
2.10 |
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp |
Đất nhà ông Ngạng |
Đất nhà ông Tạ Văn Nam |
910 |
2.11 |
Đường vào tổ 9b thôn 3 |
Ngã ba (Quốc lộ 14) |
Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn lại |
800 |
2.12 |
Đường vào tổ 8 thôn 7 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự |
900 |
2.13 |
Đường vào tổ 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết nhà Vinh Lệ |
500 |
2.14 |
Đường cạnh nhà ông Duyên |
Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên |
Nhà Vinh Lệ |
500 |
2.15 |
Tuyến đường thôn 9 |
Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi |
Hết đất nhà bà Lê Thị Đào |
500 |
2.16 |
Đường vào nhà máy mỳ |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông |
800 |
2.17 |
Đường tổ 1 |
Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) |
Cầu mới |
800 |
2.18 |
Từ suối 1 trục đường thôn 12 |
Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc |
Hết nhà máy mỳ |
300 |
Hết nhà máy mỳ |
Ngã ba hội trường thôn 12 |
500 |
||
Hội trường thôn 12 |
Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm |
300 |
||
2.19 |
Đường vào bon Bù Dấp |
Cổng chào bon Bù Dấp |
Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu Choan |
500 |
Nhà ông Đỗ Trung Quốc |
Suối II |
350 |
||
2.20 |
Đường đi xã Nhân Đạo |
Đất nhà ông Tiến |
Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh) |
500 |
Đất nhà nghỉ Thùy Vân |
Giáp nhà máy Alumin |
600 |
||
3 |
Ngã ba nhà ông Toát |
|
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương |
400 |
4 |
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương |
|
Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến |
250 |
5 |
Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương |
|
Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền |
250 |
6 |
Đường vào thôn 4 |
|
Trục chính của thôn 6 + thôn 17 |
250 |
7 |
Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan |
Hết đất nhà bà Bảy |
Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn |
700 |
8 |
Đường cạnh Hội trường thôn 5 |
Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà bà Định |
400 |
Hết đất nhà bà Định |
Hết đường |
300 |
||
9 |
Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đường |
400 |
10 |
Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9 |
Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh |
Nghĩa địa |
400 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà ông Trần Vũ Long |
350 |
||
Km 0 Quốc lộ 14 |
Thôn 9, thôn 12 |
380 |
||
11 |
Đường cạnh nhà bà Viên |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân) |
800 |
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân) |
Cổng chào bon Bù Dấp |
500 |
||
12 |
Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình |
1,200 |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương) |
1,000 |
||
13 |
Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê |
Giáp xã Nhân Đạo |
Giáp xã Đắk Nia |
300 |
14 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
150 |
||
II.3 |
Xã Đắk Wer |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ |
Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu |
3,000 |
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành |
Hết đất Công ty Hồng Đặng |
3,000 |
||
Công ty Hồng Đặng |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
2,000 |
||
Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu |
Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa |
2,000 |
||
Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa |
Giáp ranh Nhân Cơ |
1,700 |
||
2 |
Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng |
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ) |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
800 |
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ) |
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân |
840 |
||
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
500 |
||
3 |
Đường vào thôn 1 |
Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa |
Cầu qua thôn 1 |
1,000 |
Cầu qua thôn 1 |
Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà thờ Bon) |
800 |
||
Ngã ba nhà ông Quang Liên |
Hướng về 3 phía 300m |
800 |
||
4 |
Đường vào Quảng Tân |
Hướng về 3 phía 300m |
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái |
500 |
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
300 |
||
5 |
Đường vào thôn 6 |
Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang Dũng) |
Giáp ranh thôn 6 |
800 |
Giáp ranh thôn 6 và thôn 7 |
Ngã ba đại thế giới |
500 |
||
Ngã ba đại thế giới |
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 |
400 |
||
6 |
Đường vào thôn 13 |
Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao |
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách |
500 |
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách |
Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến Thành) |
400 |
||
Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài |
Ngã ba trại cút (thôn 13) |
300 |
||
7 |
Đường liên thôn |
Cầu Tràn nhà ông Thanh |
Giáp Châu Giang Kiến Thành |
250 |
Cầu mới |
Ngã ba thôn 14 |
600 |
||
Ngã ba thôn 14 |
Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m |
500 |
||
8 |
Thôn 1 đi thôn 16 |
Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng) |
Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái |
300 |
9 |
Thôn 13 |
Ngã ba thôn 6 |
Ngã ba nhà ông Vinh |
300 |
Ngã ba nhà ông Trung Quýt |
Ngã ba Nhân Đạo |
300 |
||
Nhà ông Mạc Thanh Hoá |
Về hướng Kiến Thành (hết đường) |
300 |
||
Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh |
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
300 |
||
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
Mỏ đá Phương Nam |
300 |
||
10 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với Quốc lộ vào đến 200m |
300 |
||
11 |
Đường vào bon |
Ngã ba nhà ông Nắng Ngần |
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung |
350 |
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung |
Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương |
350 |
||
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung |
Ngã ba nhà ông Lê Lang |
300 |
||
12 |
Đường đi thôn 16 |
Nhà bà Nguyễn Thị Ái |
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
250 |
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
Giáp ranh giới xã Quảng Tân |
250 |
||
13 |
Đường đi thôn 6 |
Ngã ba quán Đại Thế Giới |
Ngã ba nhà văn hóa thôn 13 |
250 |
14 |
Đường đi thôn 10 |
Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
350 |
15 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái |
Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng |
300 |
16 |
Đường đi thôn 14 |
Cổng chào thôn 14 |
Ngã ba hội trường thôn 14 |
300 |
17 |
Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng |
1,000 |
||
18 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
90 |
|
II.4 |
Xã Nhân Đạo |
|
|
|
1 |
Đường liên xã |
Ngã ba chợ Pi Nao II |
Đi xã Nhân Cơ + 500m |
850 |
Đi xã Nhân Cơ + 500m |
Ngã ba Cùi chỏ |
600 |
||
Ngã ba chợ Pi Nao II |
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m |
850 |
||
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m |
Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng |
550 |
||
Ngã ba Cùi chỏ |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
600 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Ngã ba chợ Pi Nao II |
Đi bon Pi Nao |
750 |
Đi bon Pi Nao |
Ngã ba Mum |
500 |
||
Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur |
Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh |
300 |
||
Ngã ba Mum |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
300 |
||
Trường Tiểu học Kim Đồng |
Ngã tư Quốc tế |
300 |
||
Ngã ba Cùi chỏ |
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ) |
300 |
||
Ngã ba vào suối đá |
Ngã ba đập thôn 6 |
300 |
||
Giáp đất nhà ông Trần Ngọc Trinh |
Đập Đắk Mur |
300 |
||
Đường xã Đạo Nghĩa |
Đi Quảng Khê |
250 |
||
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ) |
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán |
200 |
||
3 |
Ngã ba tư quốc tế |
Đi bon Pi Nao |
|
200 |
4 |
Đường thôn 4 (cũ) |
Ngã tư Quốc tế |
Giáp nhà ông Hoa |
200 |
Trường Kim Đồng |
Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu |
200 |
||
5 |
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
Ngã tư thôn 8 |
250 |
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
80 |
|
II.5 |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
UBND xã (hướng Đắk Sin) |
UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn |
850 |
Đất nhà ông Phan Dãn |
Giáp Đắk Sin |
600 |
||
UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) |
Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây |
850 |
||
Cống nước đất ông Trần Hữu Vây |
Giáp Nghĩa Thắng |
500 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Cầu Quảng Phước |
Đập tràn Quảng Đạt |
700 |
Đập tràn Quảng đạt |
Đất nhà ông Thọ |
450 |
||
Đất nhà ông Thọ |
Đất nhà ông Tư Tù |
650 |
||
Đất nhà ông Tư Tù |
Hết đường nhựa (Mười nổ) |
450 |
||
Đất nhà ông Tân Ngà |
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn |
450 |
||
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn |
Cửa rừng |
300 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Đất nhà ông Khư |
Đến cuối xóm Mít |
250 |
Ngã tư Quảng An |
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình |
450 |
||
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình |
Đất nhà bà Huệ |
250 |
||
Đất nhà bà Huệ |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
200 |
||
Đất nhà ông Tuân |
Hết đất nhà ông Phú |
250 |
||
Đất nhà bà Huệ |
Hết đất nhà ông Trần Dũng |
200 |
||
Ngã ba đất nhà ông Phước |
Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu) |
200 |
||
Ngã tư Quảng An |
Đất nhà ông Võ Văn Thảo |
300 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
80 |
|
4 |
Đường nông thôn |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm |
Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình |
200 |
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung |
Hết nhà ông Đoàn Canh |
300 |
||
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ |
Tới Trạm cửa rừng |
200 |
||
Ngã ba nhà Lê Lựu |
Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng |
200 |
||
II.6 |
Xã Đắk Sin |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 685 |
Ngã ba Ngân hàng |
Ngã ba cây xăng ông Hà |
1,200 |
Ngã ba cây xăng ông Hà |
Cầu Vũ Phong |
950 |
||
Cầu Vũ Phong |
Hết Trường Trần Hưng Đạo |
800 |
||
Hết Trường Trần Hưng Đạo |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
500 |
||
Ngã ba ngân hàng |
Hết đất nhà ông Cân |
1,000 |
||
Hết đất nhà ông Cân |
Ngã ba nhà ông Tự |
650 |
||
Ngã ba nhà ông Tự |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
400 |
||
2 |
Đường liên xã, đi 208 |
Ngã ba cây xăng ông Hà |
Hết đất ông Sang |
800 |
Hết đất ông Sang |
Hết đất nhà bà Tuyên |
560 |
||
Hết đất nhà bà Tuyên |
Hết đất Trường Lê Hữu Trác |
320 |
||
Hết đất Trường Lê Hữu Trác |
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12 |
200 |
||
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12 |
Hết đất nhà bà Bé Sáu |
250 |
||
Hết đất nhà bà Bé Sáu |
Giáp ranh Quảng Tín |
200 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Ngân Hàng |
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) |
850 |
Trường Lê Hữu Trác |
Ngã ba cầu Tam Đa |
600 |
||
Ngã ba cầu Tam Đa |
Hết cầu Tam Đa |
300 |
||
Ngã ba cầu Tam Đa |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
400 |
||
Ngã ba ông Thái |
Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã) |
200 |
||
Ngã ba ông Tự |
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân) |
200 |
||
Ngã ba Tỉnh lộ 5 |
Hết nhà ông Thái thôn 10 |
200 |
||
4 |
Đường nhánh tiếp giáp với đường 208 |
Ngã ba nhà ông Hùng |
Hết đất nhà ông Tự (thôn 16) |
250 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
||
II.7 |
Xã Hưng Bình |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk Sin) |
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
350 |
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) |
500 |
||
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) |
Cầu Tư |
350 |
||
Cầu Tư |
Cầu ba (giáp xã Đắk Ru) |
300 |
||
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ) |
Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru) |
350 |
||
2 |
Đường đi thôn 3 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) |
500 |
3 |
Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ), thôn 7 (cũ) |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự |
Ngã ba nhà ông Vạn |
350 |
4 |
Thôn 6 (cũ) |
Đầu đập thôn 6 (đập C15) |
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng |
350 |
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng |
Hết đất nhà ông Khường |
500 |
||
Hết đất nhà ông Khường |
Hết đất nhà ông Tính |
350 |
||
5 |
Thôn 7 (cũ) |
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ) |
Hết đất nhà ông Hoàn |
300 |
6 |
Bon Châu Mạ |
Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7 cũ) |
Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang |
250 |
Hết đất nhà bà Điểu Thị Brang |
Đến hết đất nhà ông Điểu Am |
250 |
||
7 |
Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ) |
Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ) |
Ngã ba Tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2 cũ) |
180 |
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
||
II.8 |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
|
1 |
Tỉnh Lộ 5 |
|
||
1.1 |
Hướng Kiến Thành |
Trạm xá xã |
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận |
1,000 |
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận |
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
800 |
||
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh |
950 |
||
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh |
Hết thôn Quảng Trung |
400 |
||
Hết thôn Quảng Trung |
Đầu đập hồ Cầu Tư |
400 |
||
Đầu đập hồ Cầu Tư |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
400 |
||
1.2 |
Hướng Đạo Nghĩa |
Trạm xá xã |
Ngã ba chợ |
1,600 |
Ngã ba chợ |
Ngã ba nhà ông Tưởng |
1,200 |
||
Ngã ba nhà ông Tưởng |
Ngã ba nhà ông Thái |
800 |
||
Ngã ba nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
500 |
||
2 |
Đường liên xã |
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Nhà ông Tân Lợi |
350 |
Nhà ông Tân Lợi |
Cách ngã ba Pi Nao III - 200m |
350 |
||
Ngã ba Pi Nao |
Về 03 phía mỗi phía 200 m |
650 |
||
Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m |
Hết nhà ông Lý |
500 |
||
Hết nhà ông Lý |
Hết nhà ông Lâm |
650 |
||
Hết nhà ông Lâm |
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh) |
350 |
||
Ngã ba trường cấp III |
Cổng trường cấp III (đường trên) |
300 |
||
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh) |
Ngã ba Quảng Chánh |
300 |
||
Ngã ba chợ |
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa |
500 |
||
Ngã ba nhà ông Lâm |
Trường cấp III (đường dưới) |
450 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Pi Nao III + 200m |
Nhà ông Nhanh |
350 |
Nhà ông Nhanh |
Vườn rẫy ông Tín |
350 |
||
Vườn rẫy ông Tín |
Ngã ba Hai Bé |
350 |
||
Ngã ba Hai Bé |
Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương |
250 |
||
Ngã ba nhà ông Kế |
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa |
200 |
||
Ngã ba Quảng Chánh |
Hết nhà ông Mao |
200 |
||
Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái |
Cống nước nhà ông Hồng |
200 |
||
Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh |
Hết nhà ông Mầu |
200 |
||
Trường cấp III (đường dưới) |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
200 |
||
Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh |
Đập Quảng Thuận (lò mổ) |
200 |
||
Ngã ba nhà ông Kế |
Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung) |
250 |
||
Ngã ba nhà bà Tươi |
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản |
200 |
||
Ngã ba Bưu điện |
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản |
250 |
||
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản |
Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi) |
250 |
||
Ngã ba nhà ông Điểu Thơ |
Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình) |
200 |
||
4 |
Đường nội thôn |
Ngã ba nhà bà Phúc |
Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2 |
250 |
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh |
Hết nhà ông Nghĩa |
350 |
||
Nhà ông Muông |
Giáp xã Kiến Thành |
250 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
80 |
|
II.9 |
Xã Quảng Tín |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông |
2,000 |
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông |
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
1,200 |
||
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
Hết ngã ba bon Bù Đách |
|
||
|
Tà luy dương |
1,000 |
||
|
Tà Iuy âm |
500 |
||
Ngã ba vào đường bon Bù Đách |
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo |
1,500 |
||
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5 |
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5 |
3,000 |
||
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng Hương |
Đến giáp xã Đắk Ru |
1,500 |
||
2 |
Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14 |
|
|
|
3 |
Đường xã Đắk Sin thôn 10 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 +200m |
700 |
Km 0+200m |
Hết đất nhà ông Trí |
500 |
||
Hết đất nhà ông Trí |
Giáp ranh xã Đắk Sin |
300 |
||
4 |
Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka |
Km 0 Quốc lộ 14 |
Cầu 1 |
400 |
Cầu 1 |
Cầu 2 xã Đắk Ru |
300 |
||
5 |
Đường thôn 4 (bon O1) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Ngã ba bon Ol Bu Tung |
400 |
Ngã ba bon Ol Bu Tung |
Cầu sắt Sađacô |
300 |
||
Cầu sắt Sađacô |
Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô) |
300 |
||
6 |
Đường bon Bù Đách |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
300 |
7 |
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh |
500 |
Hết đất nhà ông Vinh |
Hết đường |
300 |
||
8 |
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hội trường thôn 5 |
550 |
Hội trường thôn 5 |
Suối Đắk R'Lấp |
400 |
||
Suối Đắk R'Lấp |
Suối Đắk Nguyên |
300 |
||
Suối Đắk R'Lấp |
Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô) |
300 |
||
9 |
Ngã ba vào đội lâm trường cũ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Đất nhà ông Phạm Trọng Đức |
500 |
Ngã ba mộ Tám Của |
Hết đường |
300 |
||
10 |
Đường vào tổ 4 thôn 2 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
300 |
11 |
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
350 |
12 |
Đường vào tổ 1 thôn 3 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
350 |
13 |
Đường cạnh nhà Hùng Hương |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 1500 m |
350 |
14 |
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 1000 m |
350 |
15 |
Đường thôn 1 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
350 |
16 |
Đường bên cạnh chợ |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đường |
500 |
17 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
||
II.10 |
Xã Đắk Ru |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quảng Tín |
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m |
1,300 |
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m |
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m |
2,000 |
||
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m |
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) |
1,300 |
||
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14) |
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m |
1,500 |
||
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m |
Ranh giới tỉnh Bình Phước |
1,300 |
||
2 |
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
||
2.1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba cửa rừng + 200m |
600 |
Ngã ba cửa rừng + 200m |
Cầu số 1 |
450 |
||
Cầu số 1 |
Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình) |
300 |
||
2.2 |
Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
|
|
Tà luy dương |
700 |
||
|
Tà luy âm |
500 |
||
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến |
300 |
||
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến |
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết |
200 |
||
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Hết thôn Tân Phú |
300 |
||
Đường vào 3,7 ha |
Trụ điện 500 KV |
200 |
||
2.3 |
Đường vào E720 |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I |
500 |
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I |
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi |
350 |
||
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi |
Ngã ba đường vào cầu treo |
300 |
||
Ngã ba đường vào cầu treo |
Giáp ranh giới xã Đắk Ngo |
250 |
||
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I |
Thủy điện Đắk Ru |
200 |
||
2.4 |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 500 |
300 |
2.5 |
Đường vào thôn 8 |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) |
Km0 + 500 |
300 |
Km0 + 500 |
Ngã ba Quán chín |
400 |
||
Ngã ba Quán chín |
Giáp Tỉnh lộ 5 |
300 |
||
Ngã ba Quán chín |
Cầu Sập |
300 |
||
2.6 |
Đường vào thôn Tân Lập |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín) |
Km 1 |
250 |
Km 1 |
Km 2 + 500 |
250 |
||
Km 2 + 500 |
Ranh giới xã Đắk Sin |
250 |
||
2.7 |
Đường vào nhà thờ |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Giáp hồ thôn 6 |
320 |
2.8 |
Đường vào thao trường huấn luyện của xã |
Giáp Quốc lộ 14 |
Km 1 |
250 |
2.9 |
Đường vào thôn Tân Phú |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Hết đất nhà ông Phan Văn Được |
300 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
80 |
|
|
|
|
||
III.1 |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đắk Lao |
Trường Mẫu Giáo Thần Tiên |
2,500 |
Trường mẫu giáo Thần Tiên |
Đường vào Trường Lê Quý Đôn |
1,700 |
||
Đường vào Trường Lê Quý Đôn |
Hợp tác xã Mạnh Thắng |
1,800 |
||
Hợp tác xã Mạnh Thắng |
Nhà máy nước Dawa |
|
||
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
Nhà máy nước Dawa |
Cây xăng Thanh Hằng |
700 |
||
2 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã ba Đức Mạnh (km 0) |
Km 0 + 200m (Tà luy dương) |
900 |
Km 0 + 200m |
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
800 |
||
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm) |
400 |
||
Cầu Đức Lễ (cũ) |
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk) |
600 |
||
3 |
Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Giáp trạm y tế xã |
500 |
Giáp Trạm y tế xã |
Cầu Đức Lễ (mới) |
400 |
||
Cầu Đức Lễ (Mới) |
Giáp ranh xã Đức Minh |
500 |
||
4 |
Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk |
Tỉnh lộ 682 |
Giáp ranh xã Đắk Sắk |
400 |
5 |
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
400 |
6 |
Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
300 |
7 |
Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
300 |
8 |
Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
250 |
9 |
Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 400m |
250 |
10 |
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500m |
250 |
11 |
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
250 |
12 |
Đường thôn Đức Bình |
Chùa Thiện Đức |
Hết nhà tang thôn Đức Bình |
250 |
13 |
Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại (đường bê tông) |
Chùa Thiện Đức |
Thao trường |
300 |
14 |
Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy) |
|
Giáp thôn Đức Bình |
250 |
15 |
Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê) |
Km 0 + 700m |
|
250 |
16 |
Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu) |
Km 0 + 500 m |
|
250 |
17 |
Đường thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km 0 + 200m |
|
250 |
18 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung |
150 |
|
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B |
150 |
|||
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa |
150 |
|||
III.2 |
Xã Đắk R'la |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Gằn |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
Tà luy dương |
700 |
||
|
Tà luy âm |
370 |
||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn |
900 |
||
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
800 |
||
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Ngã ba Đô Ry |
|
||
|
Tà luy dương |
650 |
||
|
Tà luy âm |
390 |
||
Ngã ba Đô Ry |
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót |
|
||
|
Tà luy dương |
400 |
||
|
Tà luy âm |
240 |
||
2 |
Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 |
Đấu nối ngã ba Đô Ry |
Thôn 3 |
300 |
Trường Hoàng Diệu |
Đấu nối đường 312 |
250 |
||
Đấu nối đường 312 |
Nhà ông Toàn |
250 |
||
Nhà ông Toàn |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
250 |
||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Nhà ông Tho Nguyệt |
220 |
||
Chợ 312 |
Nhà ông Bảy (Thôn 11) |
250 |
||
3 |
Đấu nối Quốc lộ 14 |
Ngã ba Đô Ry |
Giáp đất Cao su |
180 |
Nhà ông Khuê |
Giáp đất Cao su |
170 |
||
Ngã ba Trạm Y tế |
Km0 + 500 nhà ông Bằng |
170 |
||
Quốc lộ 14 |
Trường Hoàng Diệu |
180 |
||
Ngã ba vào Long Sơn |
Hết đất nhà ông Hà |
180 |
||
Nhà ông Hà |
Giáp Long Sơn |
170 |
||
Đường 312 |
Nghĩa địa |
200 |
||
Nhà ông Nghệ |
Suối ông Công |
180 |
||
Nhà ông Lố |
Suối ông Công |
160 |
||
4 |
Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 |
130 |
||
5 |
Đất khu dân cư còn lại |
130 |
||
III.3 |
Xã Đắk N'Drót |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Ngã ba, 304 |
400 |
Ngã ba, 304 |
Giáp xã Đắk R'la |
300 |
||
2 |
Đường 304 |
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me) |
200 |
Cầu suối Đắk Gôn I |
Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót |
180 |
||
Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót |
Cuối dốc tấm tôn |
150 |
||
Cuối dốc Tấm Tôn |
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính |
250 |
||
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính |
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
500 |
||
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
Ngã sáu thôn 4 |
600 |
||
Ngã sáu thôn 4 |
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
200 |
||
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
Cầu gỗ |
150 |
||
Cầu gỗ |
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2) |
200 |
||
3 |
Đường vào buôn Đắk R’la |
Cầu Suối Đắk Gôn II |
Ngã ba buôn Đắk R'la |
150 |
4 |
Đường thôn 1 |
Km0 (Quốc lộ14) |
Km0 + 200 |
150 |
5 |
Đường Đắk N'Drót - Đồn 755 |
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
Cầu cọp |
160 |
6 |
Đường vào khu dân cư 23 hộ |
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính |
Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) |
160 |
7 |
Đường thôn 5 đi thôn 6 |
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
Ngã ba làng đạo thôn 6 |
150 |
8 |
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 |
Ngã sáu thôn 4 |
Ngã ba làng đạo thôn 7 |
150 |
9 |
Đường thôn 10 |
Cổng thôn 10 |
Ngã ba đường vào Hội trường thôn |
120 |
10 |
Đường thôn 4 qua thôn 3 |
Cổng chợ ông Thuyên |
Ngã ba thôn 3, thôn 9 |
160 |
11 |
Các khu dân cư còn lại |
90 |
||
III.4 |
Xã Đắk Lao |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) |
Giáp huyện đội Đắk Mil |
Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9) |
4,000 |
Ngã ba thôn 4 (Công ty 2-9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
3,200 |
||
2 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) |
Giáp ranh thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
2,000 |
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
1,200 |
||
3 |
Quốc lộ 14C |
Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C |
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) |
2,500 |
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) |
Đập 6B |
1,000 |
||
Đập 6B |
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken |
600 |
||
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken |
Hết quy hoạch khu dân cư |
400 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú |
Giáp Quốc lộ 14C |
800 |
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú |
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
700 |
||
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức) |
450 |
||
Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã ba thôn 1 Đắk Lao |
500 |
||
Nhà ông Phạm Như Thức |
Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam |
350 |
||
Quốc lộ14 |
Đập 470 |
350 |
||
5 |
Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An |
Quốc lộ 14 C |
Ngã ba đường vào Buôn Xê ri |
300 |
Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri |
Đường vào Miếu cô |
250 |
||
Đường vào Miếu cô |
Giáp ranh xã Thuận An |
200 |
||
Từ ngã ba Quốc lộ 14 (thuộc thôn 11B) giáp ranh xã Thuận An |
Giáp ranh xã Thuận An |
250 |
||
6 |
Đường thôn 1 |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
500 |
7 |
Đường Thôn 2 |
Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) |
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 |
550 |
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 |
Giáp xã Đức Mạnh |
400 |
||
8 |
Đường Thôn 3 |
Nhà ông Vũ Vy |
Hết nhà ông Lê Minh |
350 |
9 |
Đường vào thôn 4 |
Quốc lộ 14 |
Hết nhà ông Hợp |
650 |
10 |
Đường thôn 4 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Hết nhà ông Trung |
500 |
Nhà ông Trung |
Ngã ba (nhà ông Lê Văn Đào) |
400 |
||
11 |
Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) |
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) |
Hết Công ty Cà phê 2-9 |
450 |
12 |
Đường thôn 8B, thôn 9A |
Ngã tư nhà Ba Đôn |
Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa) |
400 |
13 |
Đường thôn 8A |
Ngã ba mẫu giáo thôn 8A |
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) |
500 |
14 |
Đường Liên thôn 10A-13 (Miếu cô) |
Quốc lộ 14 |
Nhà máy Cao su |
350 |
15 |
Đường Liên thôn 10B -11A |
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B) |
Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) |
400 |
16 |
Đường thôn 11B |
Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B) |
Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An |
400 |
17 |
Đường thôn 7 |
Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú) |
Ngã tư nhà Ba Đôn |
900 |
|
(Khu Chợ Đắk Mil) |
750 |
||
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6) |
Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn |
350 |
||
18 |
Đường thôn 12 |
Từ đập 40 (đường nhựa) |
Hết thôn 12 (đường nhựa) |
300 |
19 |
Đường nội thôn |
Ngã ba nhà ông Lộc |
Đường Trần Phú |
150 |
Đường thôn 8B, 9A |
Hết đất nhà ông Thanh |
150 |
||
Nhà bà Hồng |
Hết đất nhà ông Anh |
150 |
||
Quốc lộ 14 |
Thôn 10A, 10B |
150 |
||
20 |
Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn |
|
120 |
|
21 |
Đường thôn 10A (Bổ sung) |
|
150 |
|
22 |
Đường nội thôn 13 (Bổ sung) |
Nhà máy cao su |
Hết thôn 13 |
150 |
III.5 |
Xã Đức Minh |
|
|
|
1 |
Các đoạn đường nằm trên tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) |
Thị trấn Đăk Mil |
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) |
2,000 |
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) |
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) |
2,200 |
||
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) |
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân |
1,500 |
||
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân |
Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682) |
1,600 |
||
2 |
Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682 |
Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh) |
Cầu trắng |
2,100 |
Cầu trắng |
Giáp ranh giới xã Đắk Mol |
1,500 |
||
3 |
Đường huyện |
Nhà thờ xã Đoài |
Đến đường đất lên bệnh viện mới |
700 |
Ngã ba nhà thờ Vinh An |
Đại lý Hiệp Thúy |
1,700 |
||
Đại lý Hiệp Thúy |
Hết bon JunJuh |
300 |
||
Cây xăng ông Đoài |
Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm) |
800 |
||
4 |
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) |
Thôn Đức Đoài |
|
400 |
Thôn Minh Đoài |
|
400 |
||
Thôn Mỹ Yên |
|
400 |
||
Thôn Kẻ Đọng |
|
400 |
||
Thôn Bình Thuận |
|
400 |
||
Thôn Vinh Đức |
|
400 |
||
5 |
Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) |
Thôn Đức Đoài |
|
300 |
Thôn Minh Đoài |
|
300 |
||
Thôn Mỹ Yên |
|
300 |
||
Thôn Kẻ Đọng |
|
300 |
||
Thôn Bình Thuận |
|
300 |
||
Thôn Vinh Đức |
|
300 |
||
6 |
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) |
Thôn Xuân Trang |
|
400 |
Thôn Thanh Lâm |
|
400 |
||
Thôn Xuân Sơn |
|
400 |
||
Thôn Xuân Thành |
|
400 |
||
7 |
Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) |
Thôn Xuân Trang |
|
300 |
Thôn Thanh Lâm |
|
300 |
||
Thôn Xuân Sơn |
|
300 |
||
Thôn Xuân Thành |
|
300 |
||
8 |
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 682 |
Thôn Xuân Hòa |
|
350 |
9 |
Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường tỉnh lộ 682 |
Thôn Xuân Hòa |
|
300 |
10 |
Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn lại |
150 |
||
III.6 |
Xã Long Sơn |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 683 |
Giáp xã Đắk Sắk |
Cầu suối 2 |
150 |
Cầu suối 2 |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
200 |
||
2 |
Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m |
150 |
||
3 |
Đường thôn Nam Sơn |
Tỉnh lộ 683 |
Hết thôn Nam sơn |
150 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
80 |
||
III.7 |
Xã Đắk Sắk |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã ba Thọ Hoàng |
Cầu trắng |
4,200 |
Cầu trắng |
Giáp ranh xã Đắk Mol |
1,400 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 |
Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682 |
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2,700 |
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hết Trường Lê Hồng Phong |
700 |
||
Trường Lê Hồng Phong |
Đường vào E29 |
500 |
||
Đường vào E29 |
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) |
400 |
||
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) |
Giáp ranh xã Long Sơn |
300 |
||
3 |
Đường nội xã |
Ngã ba đầu thôn 1 |
Hết Trạm Điện T15 |
300 |
Trạm Điện T15 |
Hết trường Lê Hồng Phong |
300 |
||
Trạm Điện T15 |
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683) |
250 |
||
4 |
Đường 3/2 |
Tỉnh lộ 683 |
Đường sân bay (cũ) |
350 |
5 |
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1 |
300 |
6 |
Đường liên thôn |
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) |
Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay) |
280 |
Tỉnh Lộ 683 |
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
250 |
||
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu Ông Quý |
200 |
||
Tỉnh Lộ 682 |
Ngã ba giáp Đắk Mol |
220 |
||
Ngã ba xã Đắk Mol |
Đến hết thôn Xuân Bình |
180 |
||
7 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m |
220 |
||
8 |
Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m |
220 |
||
9 |
Các khu dân cư còn lại |
120 |
||
III.8 |
Xã Đắk Gằn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Trạm thu phí |
300 |
Trạm thu phí |
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc |
250 |
||
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc |
Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
230 |
||
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
Ngã ba trạm Y tế |
250 |
||
Ngã ba trạm Y tế |
Hết trường Hoàng Văn Thụ |
350 |
||
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh |
300 |
||
Nhà ông Hồ Ngọc Minh |
Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200m |
300 |
||
2 |
Đường nội bon Đắk Láp |
Đường đi Đắk Láp |
Đi vào 100m |
150 |
100m |
Đến 200m |
130 |
||
Nhà ông Phạm Văn Mãi |
Đi vào 100m |
150 |
||
100m |
Hết nhà ông Võ Tá Lộc |
140 |
||
Nhà ông Nguyễn Duy Biên |
Đi vào 100m |
150 |
||
100m |
Hết nhà ông Y Eng |
150 |
||
Các đường ngang của bon Đắk Láp |
|
150 |
||
3 |
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn |
Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập |
Đi vào 100m |
200 |
100m |
Đến 200m |
150 |
||
200m |
Ngã ba đi thôn Nam Định |
150 |
||
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon |
Đến ngã tư thứ 2 |
140 |
||
Ngã tư thứ 2 |
Hết đường bê tông |
120 |
||
Trạm Y tế |
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường |
200 |
||
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường |
Đi vào 200m |
140 |
||
4 |
Đường ngang 3 bon |
210 |
||
5 |
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung |
Bưu điện xã |
Đi vào 100m |
250 |
Từ 100m |
Đến 200m |
250 |
||
Từ Chợ |
Đi vào 100m |
300 |
||
Từ 100m |
Đến 200m |
250 |
||
6 |
Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14 |
Đường nhựa |
|
200 |
Đường bê tông |
|
200 |
||
Đường đất |
|
200 |
||
7 |
Đất ở các đường đã trải nhựa |
200 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
100 |
||
III.9 |
Xã Thuận An |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào đồi chim |
900 |
Ngã ba đường vào đồi chim |
Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) |
500 |
||
Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su) |
Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song) |
250 |
||
2 |
Đường từ Quốc lộ14 đi bon Sa Pa |
Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
200 |
Đập nhỏ |
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) |
180 |
||
3 |
Đường từ Quốc lộ14 đi Công ty Cà phê Thuận An |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
240 |
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh |
300 |
||
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh |
Giáp ranh Thị trấn Đăk Mil |
500 |
||
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh |
Đập núi lửa |
200 |
||
4 |
Đường đi trạm Đăk Per |
Ngã ba Quốc lộ14 (nghĩa địa) |
Ngã ba Đồng Đế |
220 |
Ngã ba Đồng Đế |
Trạm Đăk Per (cũ) |
200 |
||
5 |
Đường Đắk Lao - Thuận An |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Đập đội 2 (Thuận Hoà) |
220 |
Đập đội 2 (Thuận Hoà) |
Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk Mil |
180 |
||
6 |
Đường nội thôn Thuận Hoà |
Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng |
Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu |
300 |
Ngã ba (Đập đội 2) |
Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến |
150 |
||
7 |
Đường nội thôn Thuận Sơn |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Hết nhà bà Mai Thị The |
250 |
Hết nhà bà Mai Thị The |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil |
230 |
||
8 |
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn |
220 |
9 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 |
Ngã ba nhà thờ |
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
220 |
10 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) |
200 |
11 |
Đường đi Đồi Chim |
Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) |
Hết đất nhà ông Dương Nghiêm |
230 |
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
100 |
||
|
|
|
||
IV.1 |
Xã Quảng Tân |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức |
Hết đất ông Đặng Xem |
|
Tà luy dương |
|
420 |
||
Tà luy âm |
|
350 |
||
Hết đất ông Đặng Xem |
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
|
||
Tà luy dương |
|
420 |
||
Tà luy âm |
|
350 |
||
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
|
||
Tà luy dương |
|
600 |
||
Tà luy âm |
|
490 |
||
Hết Trường cấp I Phan Bội Châu |
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) |
|
||
Tà luy dương |
|
280 |
||
Tà luy âm |
|
210 |
||
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) |
Ngã ba nội thất Thành Lộc |
|
||
Tà luy dương |
|
420 |
||
Tà luy âm |
|
350 |
||
Ngã ba nội thất Thành Lộc |
Giáp đất Cao Thanh Cường |
600 |
||
Giáp đất Cao Thanh Cường |
Hết đất nhà ông Huy |
350 |
||
Giáp đất nhà ông Huy |
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) |
|
||
Tà luy dương |
|
350 |
||
Tà luy âm |
|
210 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba trường 6 |
Giáp đất nhà ông Thuận |
600 |
Giáp đất nhà ông Thuận |
Hết đất trung tâm trường 6 |
350 |
||
Khu trung tâm trường 6 |
Cống nước nhà bà Hường |
210 |
||
Cống nước nhà bà Hường |
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh |
180 |
||
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh |
Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi |
110 |
||
Ngã ba cây xăng Ngọc My |
Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng |
210 |
||
3 |
Các tuyến đường trong các thôn, bon |
Giáp đất nhà Loan Hùng |
Cầu Đắk R’Tíh |
110 |
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều |
Giáp xã Đắk R'Tíh |
180 |
||
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều |
Giáp xã Đắk Wer |
320 |
||
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc bon Budrông B |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn 1 |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn 3 |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn 4 |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn 7 |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn 8 |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn 9 |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn 10 |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn 11 |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê |
|
110 |
||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon |
|
110 |
||
Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung |
|
110 |
||
IV.2 |
Xã Đắk R'Tíh |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Giáp xã Quảng Tân |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
200 |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
Ngã ba hồ Doãn Văn |
340 |
||
Ngã ba hồ Doãn Văn |
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp |
150 |
||
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
210 |
||
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
Giáp xã Quảng Tâm |
240 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681 |
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương) |
130 |
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) |
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
150 |
||
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
110 |
||
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
Hết đất nhà ông Điểu An |
130 |
||
Hết đất nhà ông Điểu An |
Giáp Trạm Y tế mới của xã |
150 |
||
Trạm Y tế mới của xã |
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân |
400 |
||
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân |
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
280 |
||
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) |
120 |
||
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681) |
90 |
||
Ngã ba trung tâm xã |
Cầu Đăk R’Tih (thôn 4) |
220 |
||
Cầu Đăk R’Tih (thôn 4) |
Giáp xã Quảng Tân |
140 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba thôn 4 |
Đập Đắk Liêng |
150 |
Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá) |
Nhà ông Điểu Minh |
120 |
||
Nhà ông Điểu Minh |
Ngã ba thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết) |
200 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB) |
Giáp khu B trường 5 (Trường 1) |
120 |
4 |
Các đường liên thôn còn lại |
80 |
||
5 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
60 |
||
IV.3 |
Xã Đắk Ngo |
|
|
|
1 |
Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau |
Cầu Đắk R'lấp |
Ngã ba cầu Đắk Ké |
300 |
Ngã ba cầu Đắk Ké |
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo |
300 |
||
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo |
Cầu đội 3 - E720 |
300 |
||
Cầu đội 3 - E720 |
Ngã ba đội 8 - E720 |
300 |
||
Ngã ba đội 8 - E720 |
Ngã ba đi Đắk Nhau |
300 |
||
2 |
Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm |
Ngã ba đi Đắk Nhau |
Ngã ba Trung Vân |
400 |
Ngã 3 Trung Vân |
Ngã ba Điêng Đu + 200 |
500 |
||
Ngã ba Điêng Đu + 200 |
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m |
450 |
||
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m |
Giáp xã Quảng Tâm |
150 |
||
3 |
Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) |
Cầu Đắk Nguyên |
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) |
250 |
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) |
Cầu Đắk Ngo |
300 |
||
Cầu Đắk Ngo |
Cầu Đắk Loan |
350 |
||
Cầu Đắk Loan |
Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) |
200 |
||
4 |
Đường 719 |
Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) |
Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen) |
140 |
5 |
Đường Philte |
Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự) |
Hết đất nhà ông Điểu Pách |
90 |
6 |
Đường thôn 7 |
Ngã ba (giao với đường Philte) |
Cầu Đắk R'lấp |
90 |
Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh) |
Ngã ba gần nhà ông Rộng |
90 |
||
7 |
Đường vào đội 1 E-720 |
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 1 (1 km) |
90 |
8 |
Đường vào đội 4 E-720 |
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông) |
90 |
9 |
Đường vào đội 6 E-721 |
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức) |
90 |
10 |
Đường vào đội 8 E-721 |
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 8 E720 (đến trường học) |
90 |
11 |
Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) |
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) |
90 |
12 |
Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 |
70 |
||
13 |
Các đường liên thôn còn lại |
60 |
||
14 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
50 |
||
IV.4 |
Xã Quảng Tâm |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA) |
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm |
210 |
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm |
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng |
210 |
||
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng |
Ngã ba Công ty Mắc Ca |
170 |
||
Ngã ba Công ty Mắc Ca |
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn |
210 |
||
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn |
Ngã ba vào đồi ông Quế |
600 |
||
Ngã ba vào đồi ông Quế |
Giáp đất Hạt kiểm lâm |
240 |
||
Giáp đất Hạt kiểm lâm |
Giáp đất hội trường thôn 1 |
360 |
||
Giáp đất hội trường thôn 1 |
Hết đất nhà ông Cường |
300 |
||
Giáp đất nhà ông Cường |
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi |
|
||
Tà luy dương |
|
360 |
||
Tà luỹ âm |
|
280 |
||
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi |
Hết đất Hạt quản lý đường bộ |
|
||
Tà luy dương |
|
420 |
||
Tà luy âm |
|
280 |
||
Hết đất Hạt quản lý đường bộ |
Giáp xã Đắk Búk So |
480 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba bãi 2 |
Giáp cổng khu công nghiệp |
160 |
Giáp cổng khu công nghiệp |
Ngã ba thác Đắk Glung |
120 |
||
Ngã ba thác Đắk Glung |
Ngã ba đường vào thủy điện |
100 |
||
Ngã ba đường vào thủy điện |
Giáp xã Đắk Ngo |
80 |
||
Ngã ba Trung đoàn 726 |
Cầu mới (đập đội 2) |
210 |
||
Cầu mới (đập đội 2) |
Hết mỏ đá |
210 |
||
Hết mỏ đá |
Giáp xã Quảng Trực |
80 |
||
3 |
Khu dân cư chợ nông sản |
Tất cả các trục đường |
|
280 |
4 |
Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5 |
100 |
||
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
60 |
||
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
50 |
||
IV.5 |
Xã Đắk Búk So |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Giáp xã Quảng Tâm |
Hết đất nhà ông Đảm |
|
Tà luy dương |
|
1,700 |
||
Tà luy âm |
|
1,400 |
||
Hết đất nhà ông Đảm |
Hết đất bà Hậu |
|
||
Tà luy dương |
|
2,900 |
||
Tà luy âm |
|
2,600 |
||
Hết đất bà Hậu |
Giáp đất Trung tâm Cao su |
|
||
Tà luy dương |
|
2,400 |
||
Tà luy âm |
|
1,900 |
||
Giáp đất Trung tâm Cao su |
Hết đất nhà ông Trung |
1,200 |
||
Hết đất nhà ông Trung |
Hết đất nhà ông Chính |
|
||
Tà luy dương |
|
720 |
||
Tà luy âm |
|
600 |
||
Hết đất nhà ông Chính |
Giáp huyện Đắk Song |
|
||
Tà luy dương |
|
450 |
||
Tà luy âm |
|
360 |
||
2 |
Quốc lộ 14C |
Ngã ba Tỉnh lộ 686 |
Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện |
|
Tà luy dương |
|
110 |
||
Tà luy âm |
|
100 |
||
Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện |
Giáp huyện Đắk Song |
|
||
Tà luy dương |
|
360 |
||
Tà luy âm |
|
330 |
||
3 |
Tỉnh lộ 686 |
Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc) |
Cống nước nhà ông Tú |
|
Tà luy dương |
|
1400 |
||
Tà luy âm |
|
1300 |
||
Cống nước nhà ông Tú |
Hết đất nhà ông Quyền |
|
||
Tà luy dương |
|
1200 |
||
Tà luy âm |
|
1100 |
||
Hết đất nhà ông Quyền |
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
|
||
Tà luy dương |
|
950 |
||
Tà luy âm |
|
850 |
||
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
|
||
Tà luy dương |
|
580 |
||
Tà luy âm |
|
480 |
||
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) |
|
||
Tà luy dương |
|
380 |
||
Tả luy âm |
|
350 |
||
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) |
Nhà ông Long thôn 6 |
|
||
Tà luy dương |
|
600 |
||
Tà luy âm |
|
480 |
||
Nhà ông Long thôn 6 |
Giáp xã Đắk N'Drung |
450 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba cửa hàng miền núi |
Ngã ba đường vào thôn 1 |
600 |
Ngã ba đường vào thôn 1 |
Hết đất ông Trìu |
|
||
Tà luy dương |
|
480 |
||
Tà luy âm |
|
450 |
||
Hết đất ông Trìu |
Đập Đắk Blung |
|
||
Tà luy dương |
|
300 |
||
Tà luy âm |
|
270 |
||
Đập Đắk Blung |
Giáp xã Quảng Trực |
270 |
||
5 |
Đường vòng quanh sân bay |
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương) |
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm) |
300 |
6 |
Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính |
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm) |
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11 |
600 |
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11 |
Giáp đất nhà ông Phong |
|
||
Tà luy dương |
|
480 |
||
Tà luy âm |
|
450 |
||
Giáp đất nhà ông Phong |
Hết đất nhà ông Cường |
540 |
||
Hết đất nhà ông Cường |
Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C |
540 |
||
Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện |
Đập Đắk Búk So |
540 |
||
7 |
Đường đi bệnh viện |
Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã) |
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ |
900 |
Đài tưởng niệm Liệt sĩ |
Giáp đất bệnh viện huyện |
720 |
||
Đất bệnh viện huyện |
Ngã ba Quốc lộ14C (Trường Tiểu học La Văn Cầu) |
720 |
||
8 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Thác Đắk Buk So |
Hết đất nhà ông Nhậm |
|
Tà luy dương |
|
480 |
||
Tà luy âm |
|
450 |
||
Hết đất nhà ông Nhậm |
Ngã ba nhà ông Mãi |
240 |
||
Ngã ba nhà ông Mãi |
Giáp Quốc lộ 14C |
240 |
||
Ngã ba UBND xã |
Hết đất nhà bà Oanh |
480 |
||
9 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 |
90 |
||
10 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8 |
80 |
||
IV.6 |
Xã Quảng Trực |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã ba cây He |
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên |
90 |
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên |
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 |
|
||
|
Tà luy dương |
230 |
||
|
Tà luy âm |
200 |
||
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 |
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) |
500 |
||
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) |
Ngã ba Quốc lộ 14C mới |
|
||
|
Tà luy dương |
300 |
||
|
Tà luy âm |
250 |
||
Ngã ba Quốc lộ 14C mới |
Cầu Đắk Huýt |
|
||
|
Tà luy dương |
230 |
||
|
Tà luy âm |
200 |
||
Cầu Đắk Huýt |
Trạm cửa khẩu Bu Prăng |
180 |
||
Ngã ba Lộc Ninh |
Ngã tư nhà Điểu Kran |
200 |
||
Ngã tư nhà Điểu Kran |
Giáp Bình Phước |
150 |
||
Ngã ba Quốc lộ 14C mới |
Cầu bon Bu Gia |
|
||
|
Tà luy dương |
250 |
||
|
Tà luy âm |
200 |
||
Cầu bon Bu Gia |
Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển |
|
||
|
Tà luy dương |
200 |
||
|
Tà luy âm |
150 |
||
Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển |
Giáp xã Quảng Tâm |
180 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba nhà ông Đỗ Ngọc Tâm |
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
150 |
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
Hết đất Công ty Việt Bul |
130 |
||
Hết đất Công ty Việt Bul |
Giáp xã Đắk Buk So |
150 |
||
3 |
Đường Liên Bon |
Đất nhà ông Trường |
Nhà ông Chiên (giáp ngã ba quốc lộ 14C mới) |
100 |
Trạm xá trung đoàn |
Ngã ba nhà ông Điểu Lý |
100 |
||
Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng) |
Hết đất nhà ông Tuấn Thắm |
500 |
||
Hết đất nhà ông Tuấn Thắm |
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát |
|
||
|
Tà luy dương |
400 |
||
|
Tà luy âm |
350 |
||
Ngã ba đường đi Xóm đạo |
Ngã ba Bưu điện |
180 |
||
Ngã ba nhà ông Minh |
Giáp trung đoàn 726 |
350 |
||
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát |
Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới) |
300 |
||
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké) |
giáp Quốc lộ 14C mới |
150 |
||
4 |
Đường vào đồn 10 |
Ngã ba nhà bàn Ngân |
Hết đồn 10 |
140 |
5 |
Đường vào Đắk Huýt |
Ngã ba đi vào cánh đồng 2 |
Nhà ông Điểu Đê |
90 |
Nhà ông Điểu Đê |
Nhà ông Điểu Trum |
100 |
||
Nhà ông Điểu Trum |
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh |
90 |
||
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh |
Giáp ngã ba Quốc lộ 14C mới |
70 |
||
6 |
Đường nội bon |
Ngã ba nhà ông Trịnh |
Giáp Quốc lộ 14C mới |
70 |
Ngã ba nhà ông Điểu Khơn |
Ngã ba nhà bà Phi Úc |
70 |
||
Ngã ba nhà ông Khoa |
Suối Đắk Ken |
70 |
||
Ngã ba nhà ông Điểu Lé |
Quốc lộ rừng PHN Thác Mơ |
70 |
||
Ngã ba nhà ông Hợp |
Ngã ba nhà ông Phê |
70 |
||
Ngã ba nhà ông Khá |
Đập Đắk Huýt 1 |
70 |
||
Các tuyến đường nội bon Bu Lum |
|
70 |
||
Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt |
|
70 |
||
Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2 |
|
70 |
||
|
|
|||
V.1 |
Xã Quảng Khê |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa |
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
|
|
Tà luy dương |
2,000 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
|
||
|
Tà luy dương |
1,080 |
||
|
Tà luy âm |
580 |
||
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
|
||
|
Tà luy dương |
1,100 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
||
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
Km 0 + 200 mét |
|
||
|
Tà luy dương |
520 |
||
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
|
Tà luy âm |
350 |
Km 0 + 200 mét |
Giáp ranh xã Đắk Nia |
200 |
||
Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê |
Ngã ba trục đường số 8 |
2,900 |
||
Ngã ba trục đường số 8 |
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
2,640 |
||
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
|
||
|
Tà luy dương |
1,520 |
||
|
Tà luy âm |
1,000 |
||
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
Km 0 + 100 mét |
|
||
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
Km 0+100 mét |
Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao |
|
||
|
Tà luy dương |
1,040 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao |
Suối cây Lim |
|
||
|
Tà luy dương |
400 |
||
|
Tà luy âm |
270 |
||
Suối cây Lim |
Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) |
|
||
|
Tà luy dương |
400 |
||
|
Tà luy âm |
270 |
||
Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) |
Hướng về 2 phía 400 mét |
520 |
||
Km 0 + 400 mét |
Giáp ranh xã Đắk Som |
|
||
|
Tà luy dương |
220 |
||
|
Tà luy âm |
150 |
||
2 |
Đường vào Trường Trung học phổ thông Đắk Glong |
Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí |
Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong |
|
|
Tà luy dương |
720 |
||
|
Tà luy âm |
480 |
||
Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong |
Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) |
|
||
|
Tà luy dương |
600 |
||
|
Tà luy âm |
400 |
||
3 |
Đường đi thôn 1 |
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0+100 mét |
1,440 |
Km 0 + 100 mét |
Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) |
1,100 |
||
4 |
Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường) |
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8 |
900 |
5 |
Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường) |
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8 |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2 |
900 |
6 |
Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) |
Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) |
Km 0 + 500 mét |
450 |
Km 0 + 500 mét |
Km 1 |
280 |
||
7 |
Đường vào đập Nao Kon Đơi |
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0) |
Km 0 + 100 mét |
450 |
Km 0+100 mét |
Hết đập tràn Nao Kon Đơi |
470 |
||
8 |
Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du |
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) |
Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du) |
1,500 |
9 |
Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 |
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) |
960 |
Km0 |
Km 1 |
600 |
||
Km 1 |
Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 |
380 |
||
10 |
Đường vào Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện |
Bệnh viện huyện |
720 |
Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường 135 |
660 |
||
11 |
Đường vào thôn 4 |
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 200 mét |
450 |
Km 0 + 200 m |
Hết đường |
280 |
||
12 |
Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao |
Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) |
Km 0 + 300 mét |
300 |
Km 0 + 300 mét |
Bon Cây Xoài |
220 |
||
Bon Cây Xoài |
Giáp ranh xã Đắk Plao |
220 |
||
13 |
Khu định cư công nhân viên chức |
|
||
13.1 |
Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4) |
Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét |
Trọn đường |
350 |
13.2 |
Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
|
220 |
13.3 |
Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
|
220 |
13.4 |
Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
|
220 |
13.5 |
Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét) |
Trọn đường |
|
250 |
13.6 |
Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
|
240 |
13.7 |
Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
|
200 |
13.8 |
Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét) |
Trọn đường |
|
260 |
13.9 |
Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
|
240 |
14 |
Khu tái định cư B |
|
|
|
14.1 |
Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) |
Trọn đường |
|
250 |
14.2 |
Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) |
Trọn đường |
|
250 |
14.3 |
Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
|
250 |
14.4 |
Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
|
240 |
14.5 |
Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
|
220 |
14.6 |
Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
|
240 |
15 |
Đường Quảng Khê, Đắk Ha |
Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi) |
Giáp ranh xã Đắk Ha |
200 |
16 |
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét |
240 |
||
17 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m |
170 |
||
18 |
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m |
120 |
||
19 |
Các tuyến đường bê tông ở các thôn |
180 |
||
20 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
||
V.2 |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Giáp ranh xã Đắk Ha |
Đỉnh dốc 27 |
|
|
Tà luy dương |
360 |
||
|
Tà luy âm |
240 |
||
Đỉnh dốc 27 |
Đỉnh dốc 27 + 100m |
|
||
|
Tà luy dương |
420 |
||
|
Tà luy âm |
280 |
||
Đỉnh dốc 27 + 100m |
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
|
||
|
Tà luy dương |
480 |
||
|
Tà luy âm |
320 |
||
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét |
600 |
||
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 100 mét |
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét |
720 |
||
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) + 200 mét |
Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) |
780 |
||
Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) |
Km 0 + 100 mét |
1,200 |
||
Km 0+100 mét |
Km 0 + 200 mét |
1,200 |
||
Km 0 + 200 mét |
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng |
2,900 |
||
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m |
|
3,000 |
||
Km 1 |
Km 1 + 100 mét |
2,800 |
||
Km 1 + 100 mét |
Km 1 + 200 mét |
600 |
||
Km 1 + 200 mét |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
|
||
|
Tà luy dương |
360 |
||
|
Tà luy âm |
240 |
||
2 |
Đường đi thôn Quảng Hợp |
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường) |
|
1,000 |
3 |
Đường đi thôn 2 |
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa |
2,600 |
Ngã tư cây xăng Tân Sơn |
Ngã tư Bưu điện xã |
2,400 |
||
Ngã tư Bưu điện xã đến ngã tư đường đi xã Đắk R'măng (đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn) |
2,600 |
|||
Ngã tư Bưu điện xã |
Nhà ông Thìn |
2,400 |
||
3 |
Đường đi thôn 2 |
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn |
2,800 |
Nhà ông Thìn |
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng |
2,500 |
||
4 |
Đường đi thôn 3A |
Ngã tư chợ (Km0) |
Km 0+150 mét |
2,800 |
Km 0+150 mét |
Km 0 + 250 mét |
2,800 |
||
Km 0 + 250 mét |
Ngã ba giáp đường Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
2,400 |
||
Nhà ông Long |
Trạm Y tế xã Quảng Sơn |
1,200 |
||
5 |
Đường đi xã Đắk R'măng |
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng |
Ngã ba đường vào Thôn 1A |
2,800 |
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe |
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C) |
2,000 |
||
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1C) |
Đường vào Thôn 1C |
1,200 |
||
Trạm Y tế Công ty 53 |
Xưởng đũa cũ |
600 |
||
Xưởng đũa cũ |
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk R'măng) |
480 |
||
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk R'măng) |
Giáp ranh xã Đắk R'măng |
300 |
||
6 |
Đường đi Tỉnh lộ 686 (đi Quốc lộ 14) |
Đỉnh dốc 27 (Ngã ba đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)) |
Giáp đất Công ty Đỉnh Nghệ |
|
|
Tà luy dương |
250 |
||
|
Tà luy âm |
170 |
||
Đất Công ty Đỉnh Nghệ |
Hết đất Công ty Thiên Sơn |
|
||
|
Tà luy dương |
180 |
||
|
Tà luy âm |
120 |
||
Hết đất Công ty Thiên Sơn |
Giáp ranh huyện Đắk Song |
|
||
|
Tà luy dương |
100 |
||
|
Tà luy âm |
70 |
||
7 |
Đất ở các đường rải nhựa liên thôn |
360 |
||
8 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
240 |
||
9 |
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa) |
200 |
||
10 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
110 |
||
V.3 |
Xã Quảng Hòa |
|
|
|
1 |
Đường rải nhựa trung tâm xã |
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét |
720 |
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng) |
Ngã ba cây xăng thôn 9 |
600 |
||
Ngã ba cây xăng thôn 9 |
Hết đường rải nhựa thôn 10 |
420 |
||
Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn) |
Ngã ba hội trường Thôn 6 |
360 |
||
Ngã ba hội trường Thôn 6 |
Giáp ranh xã Quảng Phú - Krông Nô |
240 |
||
Ngã ba cây xăng thôn 9 |
Cầu Đắk Măng (xã Đạ Rsal) |
600 |
||
Ngã ba thôn 10, thôn 12 |
Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12 |
240 |
||
Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12 |
Cầu Đắk Tinh |
180 |
||
2 |
Ngã ba trường mẫu giáo thôn 6 lên Làng Giao + 500m (đường nhựa) |
240 |
||
3 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
80 |
||
4 |
Đường nhựa thôn 6, thôn 12 |
80 |
||
5 |
Đường cấp phối >=3.5 mét |
60 |
||
6 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50 |
||
V.4 |
Xã Đắk Ha |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Giáp ranh thành phố Gia Nghĩa |
Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông |
|
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông |
Ngã ba đường vào Trạm Y tế xã |
|
||
|
Tà luy dương |
900 |
||
|
Tà luy âm |
400 |
||
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã |
Đến cây xăng Trọng Tiến Việt |
1,100 |
||
Đến cây xăng Trọng Tiến Việt |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
1,800 |
||
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8 |
1,380 |
||
Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8 |
Đường vào cống 20 thôn 1 |
510 |
||
2 |
Đường Đắk Ha, Quảng Khê |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
330 |
3 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon đã rải nhựa |
200 |
||
4 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
150 |
||
5 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon cấp phối >=3,5 mét) |
100 |
||
6 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon không cấp phối >=3,5 mét) |
80 |
||
7 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50 |
||
V.5 |
Xã Đắk R'Măng |
|
|
|
1 |
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét |
360 |
||
2 |
Đường đi bon Păng Xuôi |
Ngã ba đi Quảng Sơn (km 0) |
Km 0 + 500m |
240 |
Km 0 + 500m |
Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa) |
120 |
||
3 |
Ngã ba đèo Đắk R'măng về 3 phía 500m |
140 |
||
4 |
Đường nội thôn |
Đường UBND xã + 500m (phía đông) |
Vào trong 1 km |
120 |
Đường vào thôn Sa Nar |
Hết đường nhựa (800 m) |
120 |
||
5 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
130 |
||
6 |
Đất ở mặt đường nhựa cụm 6 |
Nhà ông Hoàng Văn Thạc (giáp ranh thôn 1 Đắk Som) |
Nhà ông Màn Duy Thăng |
120 |
7 |
Đất ở các khu vực còn lại |
50 |
||
V.6 |
Xã Đắk Som |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Km 0 (Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m) |
|
|
|
Tà luy dương |
680 |
||
|
Tà luy âm |
450 |
||
Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3) |
Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ |
|
||
|
Tà luy dương |
360 |
||
|
Tà luy âm |
240 |
||
Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ |
Ngã ba đường bê tông thôn 5 |
|
||
|
Tà luy dương |
300 |
||
|
Tà luy âm |
200 |
||
Ngã ba đường bê tông thôn 5 |
Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som |
|
||
|
Tà luy dương |
150 |
||
|
Tà luy âm |
100 |
||
Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê) |
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
|
||
|
Tà luy dương |
450 |
||
|
Tà luy âm |
300 |
||
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
Ngã ba đường đi Đắk Nang |
|
||
|
Tà luy dương |
360 |
||
|
Tà luy âm |
240 |
||
Ngã ba đường đi Đắk Nang |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
|
||
|
Tà luy dương |
150 |
||
|
Tà luy âm |
100 |
||
2 |
Đường vào nhà ông Đông |
Ngã ba Quốc lộ 28 (Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi) |
Hết đất nhà ông Đông |
|
|
Tà luy dương |
720 |
||
|
Tà luy âm |
480 |
||
Hết đất nhà ông Đông |
Nghĩa địa |
|
||
|
Tà luy dương |
280 |
||
|
Tà luy âm |
190 |
||
3 |
Đường vào Bon B'Sréa |
Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (đầu Bon) |
Chân Đập Bon B'Sréa |
|
|
Tà luy dương |
200 |
||
|
Tà luy âm |
130 |
||
Chân Đập Bon B’Sréa |
Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (cuối Bon) |
|
||
|
Tà luy dương |
100 |
||
|
Tà luy âm |
70 |
||
4 |
Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang |
680 |
||
5 |
Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang |
100 |
||
6 |
Khu dân cư thôn 4 Đắk Nang |
80 |
||
7 |
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại |
100 |
||
8 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
90 |
||
9 |
Đất ở các đường liên thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m |
80 |
||
10 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50 |
||
V.7 |
Xã Đắk Plao |
|
|
|
1 |
Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường chính) |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
Cầu Đắk Plao |
240 |
Cầu Đắk Plao |
Giáp ranh xã Đắk R'Măng |
240 |
||
2 |
Các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1, 2, 3, 4, 5 |
70 |
||
3 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
70 |
||
4 |
Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m |
70 |
||
5 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50 |
||
|
|
|
||
VI.1 |
Xã Nam Bình |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh |
Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới) |
450 |
Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới) |
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ) |
500 |
||
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ) |
Cây xăng ông Diệm |
850 |
||
Cây xăng ông Diệm |
Hết trụ sở đoàn 505 |
2,500 |
||
Hết trụ sở đoàn 505 |
Giáp ranh giới thị trấn Đức An |
2000 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 682 |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh) |
Km 0 + 450 m |
900 |
Km 0 + 450 m |
Ranh giới xã Đắk Hòa |
600 |
||
3 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã ba Đức An Quốc lộ14C |
Quốc lộ14C Km0 + 300m |
1200 |
Quốc lộ14C Km0 + 300m |
Cầu Thuận Hà |
950 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba đường nhà ông Tài |
Hết cây xăng Cường Thảo |
1300 |
Hết cây xăng Cường Thảo |
Hết ranh giới xã Nam Bình |
720 |
||
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt) |
Ranh giới thị trấn Đức An |
330 |
||
Ngã ba vào UBND xã Nam Bình |
Cộng thêm 250 m |
1140 |
||
Cộng thêm 250 m |
Đường đi thôn 6 |
720 |
||
5 |
Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11 |
900 |
||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
90 |
||
VI.2 |
Xã Thuận Hà |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Cầu Đầm Giỏ |
200 |
Cầu Đầm Giỏ |
Trường Vừa A Dính |
250 |
||
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới bản Đắk Thốt |
250 |
||
Trường Vừa A Dính |
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung |
200 |
||
Trường Vừa A Dính |
Trường Hoa Ban |
300 |
||
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới xã Đắk Búk So |
200 |
||
2 |
Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt |
150 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50 |
||
VI.3 |
Xã Nâm N'Jang |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới thị trấn Đức An + 200m |
600 |
Ranh giới thị trấn Đức An + 200m |
Cầu 20 + 100m |
500 |
||
Cầu 20 + 100m |
Ngã tư cầu 20 +100m |
550 |
||
Ngã tư cầu 20 + 100m |
Giáp ranh giới xã Trường Xuân |
500 |
||
2 |
Đường vào thủy điện |
Km 0 ngã ba vào thủy điện |
Km 0 ngã ba vào thủy điện + 500m |
600 |
3 |
Đường tỉnh lộ 686 |
Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20) |
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi |
400 |
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi |
UBND xã |
450 |
||
UBND xã |
Chùa Hoa Quang |
390 |
||
Chùa Hoa Quang |
Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ |
300 |
||
Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ |
Ngã ba thôn 8 cũ |
500 |
||
Ngã ba thôn 8 cũ |
Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung) |
400 |
||
Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20) |
Lâm trường Đắk N’Tao |
450 |
||
Lâm trường Đắk N'Tao |
Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao) |
400 |
||
4 |
Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung |
Ngã ba Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 cũ |
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung |
400 |
5 |
Đường liên xã |
Tỉnh lộ 686 (cầu Thác) |
Thôn 7 cũ |
260 |
6 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới xã Đắk N'Drung |
500 |
7 |
Đường liên thôn |
Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3 cũ) |
Hết nhà mẫu giáo thôn 3 cũ |
200 |
8 |
Đất ở khu vực còn lại |
100 |
||
VI.4 |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nam Bình |
Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân |
400 |
Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân |
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) |
500 |
||
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) về hướng Đắk Mil 200m |
Ranh giới huyện Đắk Mil |
400 |
||
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) |
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) |
800 |
||
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) |
Đường vào đồn 765 |
250 |
||
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) |
Ngã ba cây xăng Thành Trọng |
300 |
Ngã ba cây xăng Thành Trọng |
Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình |
400 |
||
Ngã ba cây xăng Thành Trọng |
Ngã ba cây xăng Thành Trọng + 500m hướng đi thôn Thuận Bắc |
300 |
||
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình về 3 hướng 250m |
|
1200 |
||
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m |
Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình |
360 |
||
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m |
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình |
300 |
||
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m |
Ranh giới xã Nam Bình |
350 |
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình |
Đường vào nhà thờ Bình Hà |
540 |
||
Đường vào nhà thờ Bình Hà |
Ranh giới xã Thuận Hà |
240 |
||
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình |
Cầu nhà ông Trần Văn Sỹ |
750 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà ông Trần Văn Sỹ 300m |
360 |
|
Ngã tư Thuận Nghĩa |
Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai |
300 |
||
Ngã tư Thuận Nghĩa |
Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản) |
300 |
||
4 |
Đất ở ven trục đường chính các thôn |
250 |
||
5 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
80 |
||
VI.5 |
Xã Trường Xuân |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ) |
360 |
Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Ngã ba đường vào thôn 4 |
600 |
||
Ngã ba đường vào thôn 4 |
Ngã ba đường vào kho đạn |
350 |
||
Ngã ba đường vào kho đạn |
Ranh giới phường Quảng Thành - Gia Nghĩa |
300 |
||
2 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 6 |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa |
300 |
3 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi Bon Bu N'Jang cũ |
Quốc lộ 14 |
Nhà ông Huyên |
300 |
4 |
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 cũ |
Quốc lộ 14 |
Nhà ông Lê Xuân Thọ |
300 |
5 |
Các đường nhánh có tiếp giáp với Quốc lộ 14 còn lại |
250 |
||
6 |
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Quốc lộ 14 đến nhà ông Đoàn Quang Hải |
300 |
||
7 |
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Cầu Xây đến nhà ông Hào |
300 |
||
8 |
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) đến nhà văn hóa Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) |
250 |
||
9 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
60 |
||
VI.6 |
Xã Đắk Mol |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 682 |
Giáp huyện Đắk Mil |
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 |
400 |
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 |
Ranh giới xã Đắk Hòa |
600 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Cổng văn hóa thôn Đắk Sơn 1 |
Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1 |
220 |
Ngã ba Tỉnh lộ 682 |
Giáp thôn Đắk Sơn 2 - Đắk Hòa |
220 |
||
Giáp ranh giới xã Đắk Sắk |
Nhà ông Nguyễn Trường Sơn thôn 4 cũ |
250 |
||
Giáp ranh giới xã Đắk Hòa |
Hết thôn Hà Nam Ninh |
250 |
||
3 |
Đường đi E29 |
Ngã ba Tỉnh lộ 682 |
Cầu Bon Jary cũ |
530 |
Cầu Bon Jary cũ |
Cổng văn hóa thôn Hà Nam Ninh |
200 |
||
Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Trung thôn Hà Nam Ninh |
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ |
150 |
||
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ |
Nhà ông Trần Phong Tỏa thôn E29.1 cũ |
120 |
||
Đoạn đường còn lại |
|
120 |
||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
100 |
||
VI.7 |
Xã Đắk N'Drung |
|
|
|
1 |
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình |
Ngã ba Tỉnh lộ 686 |
Hết Trường Lý Thường Kiệt |
600 |
Hết Trường Lý Thường Kiệt |
Ranh giới xã Nam Bình |
450 |
||
2 |
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang |
Ngã ba tỉnh lộ 686 |
Hết trường cấp III |
400 |
Hết trường cấp III |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
370 |
||
3 |
Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà |
Ngã ba Công ty cà phê |
Ngã ba nhà ông Trọng |
600 |
Ngã ba nhà ông Trọng |
Ranh giới xã Thuận Hà |
300 |
||
4 |
Đường tỉnh lộ 686 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Hết nhà thờ Bu Roá |
350 |
Hết nhà thờ Bu Róa |
Hội trường thôn 7 cũ |
500 |
||
Hội trường thôn 7 cũ |
Hết bưu điện |
650 |
||
Hết bưu điện |
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông |
500 |
||
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông |
Giáp xã Đắk Búk So |
250 |
||
5 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 686 |
160 |
6 |
Đường đi thôn 7 cũ |
Trạm y tế |
Ngã ba nhà Hiền Loan |
120 |
7 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50 |
||
VI.8 |
Xã Đắk Hòa |
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 682 |
Ranh giới xã Đắk Mol |
Đập nước Đắk Mol |
1000 |
Km 0 (đập nước) |
Nhà ông Tiếp |
400 |
||
Nhà ông Tiếp |
Ranh giới thôn rừng lạnh |
200 |
||
Ranh giới thôn rừng lạnh |
Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa |
120 |
||
Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa |
Ranh giới xã Nam Bình |
130 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba Đắk Hoà (nhà bà Ngọc) |
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
160 |
Đường liên thôn Đắk Hòa 2 cũ |
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
110 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Thôn Đắk Sơn |
Giáp tỉnh lộ 682 |
110 |
Ngã tư (ông Đương) thôn Đắk Sơn 3 cũ |
Ngã ba (ông Hòa) thôn Tân Bình 2 cũ |
100 |
||
Giáp tỉnh lộ 682 (cầu khỉ) |
Hết đất ông Cao Tiến Đạt |
100 |
||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
60 |
||
|
|
|
||
VII.1 |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn) |
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng |
3,000 |
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng |
Cầu 14 |
2,400 |
||
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
1,200 |
Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh |
Ngã 3 hết thôn 9 |
1,200 |
||
Ngã 3 hết thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
1,000 |
||
3 |
Đường vào nhà máy đường |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Suối hương |
420 |
4 |
Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
600 |
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng |
Ngã 4 buôn Ea Pô |
480 |
||
5 |
Đường bê tông thôn 10 |
Ngã 3 thôn 09 |
Ngã 4 nhà ông Hải |
400 |
6 |
Liên thôn |
Nhà ông Hải |
Ngã 4 buôn EaPô |
280 |
7 |
Đường thôn 2 đi thôn 4, 5 |
Ngã 3 nhà ông Dũng |
Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) |
420 |
Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn) |
Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh |
390 |
||
8 |
Đường thôn 4 |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cầu nhà ông Chính |
360 |
Cầu nhà ông Chính |
Ngã 3 nhà ông Cường |
420 |
||
9 |
Đường sinh thái |
Quốc lộ 14 |
Giáp suối hương (khu bộ đội) |
630 |
Giáp suối hương (khu bộ đội) |
Giáp ranh thị trấn Ea Tling |
300 |
||
10 |
Đường Buôn Nui |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 4 nhà ông Việt |
600 |
11 |
Đường thôn 6 |
Quốc lộ 14 |
Cầu nhà ông Thản |
630 |
12 |
Đường thôn 12 |
Quốc lộ 14 |
Nhà ông Soát |
280 |
13 |
Đường Tấn Hải đi Buôn Trum |
490 |
||
14 |
Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 nhà ông Ngọ |
700 |
Ngã 3 nhà ông Ngọ |
Ngã 3 nhà ông Hưng |
360 |
||
Ngã 3 nhà ông Hưng |
Ngã 3 đường sinh thái |
300 |
||
15 |
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê tông, nhựa) của trục chính |
140 |
||
16 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
100 |
||
VII.2 |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Cổng Công ty Tân Phát |
1,260 |
Cổng Công ty Tân Phát |
Giáp xã Đắk Gằn |
740 |
||
2 |
Đường đi Cư K'Nia |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
700 |
Km 0 + 300m |
Chân dốc Cổng trời |
530 |
||
3 |
Đường bê tông thôn 1 |
150 |
||
4 |
Đường bê tông liên thôn 1, 2, 3, 4 |
150 |
||
5 |
Đường bê tông thôn 3 |
100 |
||
6 |
Đường bê tông liên thôn 6 |
100 |
||
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
||
VII.3 |
Xã Cư K'Nia |
|
|
|
1 |
Đường trục chính |
Giáp ranh xã Trúc Sơn |
Cổng Văn hóa thôn 1 |
180 |
Cổng Văn hóa thôn 1 |
Nhà ông Tặng |
300 |
||
Nhà ông Tặng |
Hết đất nhà ông Tại |
420 |
||
Hết đất nhà ông Tại |
Cầu Đắk Drông |
380 |
||
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 nhà ông Thịnh |
Trường Chu Văn An |
310 |
Trường Chu Văn An |
Ngã 3 nhà ông Nhàn |
500 |
||
Cổng Văn hóa thôn 2 |
Trụ sở UBND xã |
280 |
||
Ngã 3 nhà ông Nhàn |
Cầu Hòa An |
260 |
||
Cầu Hòa An |
Đường vào thôn 9, 10 |
200 |
||
3 |
Đường vào thôn 5, thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Nhàn + 100m |
Ngã 3 công trình nước sạch |
270 |
Ngã 3 công trình nước sạch |
Hết đường |
160 |
||
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50 |
||
5 |
Khu dân cư thôn 12 (bổ sung) |
160 |
||
6 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn, bon (bổ sung) |
120 |
||
VII.4 |
Xã Nam Dong |
|
|
|
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng) |
Ngã 3 nhà ông Thái |
700 |
Ngã 3 nhà ông Thái |
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
960 |
||
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
Ngã 3 Khánh Bạc |
1,320 |
||
Ngã 3 Khánh Bạc |
Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán) |
2,520 |
||
Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán) |
Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai) |
3,220 |
||
Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai) |
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu |
1,800 |
||
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu |
Ngã 3 phân trường thôn 1 |
1,050 |
||
Ngã 3 phân trường thôn 1 |
Giáp ranh xã EaPô |
840 |
||
2 |
Đường đi buôn Tia |
Ngã 3 nhà ông Thái |
Ngã 4 Đức Lợi |
900 |
3 |
Đường đi Đắk Drông (A) |
Km 0 (ngã 3 Khánh Bạc) |
Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
2,100 |
Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
Hội trường Thôn 7 |
1,500 |
||
Hội trường Thôn 7 |
Giáp ranh xã Đắk Drông |
1,200 |
||
4 |
Đường đi Đắk Drông (B) |
Km 0 (Ngã 3 nhà ông Khoán) |
Ngã 4 tuyến 2 thôn 6 |
2,100 |
Ngã 4 tuyến 2 thôn 6 |
Hết khu dân cư thôn 5 |
1,200 |
||
Hết khu dân cư thôn 5 |
Giáp ranh xã Đắk Drông |
900 |
||
5 |
Đường đi xã Tâm Thắng |
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
2,640 |
Nhà ông Chiểu |
Ngã 4 Đài Tưởng Niệm |
2,380 |
||
6 |
Đường đi xã Đắk Wil |
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm |
1,540 |
Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm |
Ngã 3 nhà ông Quýnh+50m |
1,470 |
||
Ngã 3 nhà ông Quýnh+50 m |
Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4) |
1,200 |
||
Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4) |
Giáp ranh Đắk Wil |
900 |
||
7 |
Đường vào khu dân cư thôn 3 |
Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai) |
Ngã 3 nhà ông Lạc |
1,400 |
Ngã 3 nhà ông Lạc |
Ngã 3 nhà ông Sơn |
1,000 |
||
Ngã 3 nhà ông Sơn |
Ngã 3 nhà ông Chiến thôn 2 |
600 |
||
Ngã 3 nhà ông Sơn |
Nhà ông Hoè |
600 |
||
8 |
Đường đi Thác Drayling (thôn 2) |
Ngã 4 trường Phan Bội Châu |
Ngã 3 nhà ông Nhạ |
900 |
Ngã 3 nhà ông Nhạ |
Cầu ông Thái |
560 |
||
Cầu ông Thái |
Buôn Nui |
350 |
||
9 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã 3 ông Nhạ |
Ngã 3 nhà ông Nhân |
560 |
Ngã 3 nhà ông Nhân |
Ngã 3 nhà ông Công |
350 |
||
10 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 6 |
1,400 |
||
11 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 10 |
1,000 |
||
12 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 13 |
1,100 |
||
13 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung tâm (Sau UBND xã) |
1,400 |
||
14 |
Đường đi thôn 12 |
Ngã 4 Đài Tưởng Niệm |
Ngã 3 vườn điều |
840 |
Ngã 3 vườn điều |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
600 |
||
Ngã 3 vườn điều |
Giáp ranh xã Ea Pô |
500 |
||
15 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh |
600 |
||
16 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn |
Cầu sắt |
Ngã 3 Khánh Bạc |
600 |
Ngã 3 Khánh Bạc |
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu |
600 |
||
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu |
Giáp ranh xã Ea Pô |
500 |
||
Ngã 3 Khánh Bạc |
Giáp ranh xã Đắk Drông |
400 |
||
17 |
Đường vào UBND xã mới |
Ngã 4 Đài Tưởng Niệm |
UBND xã + 400m |
700 |
18 |
Đường từ UBND xã mới đi trục đường chính |
Ngã 3 cây xăng Anh Tuấn |
Ngã 3 Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành |
700 |
Ngã 3 nhà ông Hiến |
Ngã 3 đường vào UBND xã |
630 |
||
19 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
120 |
||
VII.5 |
Xã Đắk Drông |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 cũ |
310 |
Cầu thôn 2 cũ |
Cách tim cổng chợ 200m |
500 |
||
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m |
|
800 |
||
Cách tim cổng chợ 200m |
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
500 |
||
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
Cách cổng UBND xã 500m |
450 |
||
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m |
|
600 |
||
Cách cổng UBND xã 500m |
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ trừ 200m |
420 |
||
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ về 3 phía mỗi phía 200m |
|
630 |
||
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
280 |
||
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m |
Ngã 3 nhà ông Hoà |
420 |
||
Ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ |
Cầu thôn 15 cũ |
280 |
||
Cầu thôn 15 cũ |
Cầu Suối Kiều |
180 |
||
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 200m |
310 |
Km 0 + 200m |
Cách ngã 3 Quán Lý trừ 100m |
280 |
||
Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m |
|
280 |
||
Từ ngã 3 Quán Lý + 100m |
Giáp ranh xã Đắk Wil |
210 |
||
Từ ngã 3 Quán Lý + 100m |
Giáp ranh xã Nam Dong |
210 |
||
3 |
Đường đi Cư Knia |
Ngã 3 chợ (nhà ông Thắng) |
Hết khu Ki ốt chợ |
350 |
Hết khu Ki ốt chợ |
Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cư K'Nia) |
240 |
||
Hết Khu Ki ốt chợ + 500m |
Cầu Cư K'Nia |
210 |
||
4 |
Đường đi lòng hồ |
Ngã 3 thôn 10 |
Cầu thôn 11 |
210 |
Cầu thôn 11 |
Bờ đập lòng hồ |
210 |
||
Bờ đập lòng hồ |
Hết thôn 20 |
150 |
||
5 |
Đường đi thôn 17 |
Ngã hai thôn 16 (nhà ông Lâm) |
Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17) |
210 |
Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17) |
Giáp ranh xã Đắk Wil |
210 |
||
6 |
Đường đi thôn 19 |
Ngã 3 C4 (nhà ông Định) |
Trường học thôn 19 |
210 |
7 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon |
130 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
||
VII.6 |
Xã Ea Pô |
|
|
|
1 |
Trục đường chính (đường nhựa) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m |
600 |
Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-) 150m |
Ngã 3 Trạm xá xã |
1,000 |
||
Ngã 3 Trạm xá xã |
Ngã 3 thôn Tân Sơn |
600 |
||
Ngã 3 thôn Tân Sơn |
Ranh giới xã ĐăkWil |
400 |
||
2 |
Trục đường chính (đường đất, đường đi Buôn Nui) |
Ngã 4 thôn Thanh Tâm |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
400 |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui (Ngã 3 cây mít) |
250 |
||
3 |
Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Mốc địa giới 3 mặt bờ sông |
180 |
4 |
Đường đi thôn Trung Sơn |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Ngã 4 thôn Trung Sơn |
380 |
Ngã 4 thôn Trung Sơn |
Ngã 3 nhà ông Tuất |
300 |
||
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã 3 trạm y tế xã (Thôn 4) |
Ngã 3 thôn Phú Sơn cũ |
400 |
6 |
Đường đi thôn Nam Tiến |
Ngã 3 thôn Tân Sơn |
Ngã 3 nhà ông Tuất |
300 |
Ngã 3 nhà ông Tuất |
Ngã 3 thôn Suối Tre |
250 |
||
7 |
Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến |
Ngã 3 Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win) |
Ngã 4 Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win) |
230 |
8 |
Đường đi thôn Hợp Thành |
Ngã 3 thôn Hợp Thành |
Hết nhà ông Nghiệp |
170 |
9 |
Đường đi ngã sáu |
Từ nhà ông Tài |
Hết ngã sáu |
180 |
Hết ngã sáu |
Đường vào khu 3 tầng |
140 |
||
10 |
Đường đi thôn Thanh Xuân |
Km 0 (Ngã 4 thôn Thanh Tâm (Ngã 4 chợ) |
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) |
500 |
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) |
Hết khu dân cư |
350 |
||
11 |
|
Ngã 4 Phú Sơn cũ |
Ngã 3 nhà ông Đậu |
260 |
12 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, bon |
150 |
||
13 |
Khu Tái định cư Cồn Dầu |
150 |
||
14 |
Khu Tái định cư Thủy điện SêRêPôk 3 |
150 |
||
15 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
60 |
||
VII.7 |
Xã Đắk Wil |
|
|
|
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m |
|
800 |
Km 0 + 150m |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
500 |
||
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m) |
520 |
||
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m) |
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m |
600 |
||
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m |
Giáp ranh xã EaPô |
350 |
||
Ngã 3 nhà ông Dục |
Ngã 3 nhà ông Dục + 200m |
200 |
||
Ngã 3 nhà ông Dục + 200m |
Hết ngã 6 |
120 |
||
Km 0 + 150m |
Bưu điện Văn hóa xã |
500 |
||
Bưu điện Văn hóa xã |
Ngã 3 nhà ông Thạch |
350 |
||
Ngã 3 nhà ông Thạch |
Hết thôn 9 |
320 |
||
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học |
400 |
||
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học |
Giáp Đăk Drông |
200 |
||
Ngã 3 ông Đề |
Giáp xã Nam Dong |
200 |
||
Ngã 3 ông 4 |
Hết cổng trường cấp 3 |
200 |
||
2 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
90 |
||
3 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
70 |
||
|
|
|
||
VIII.1 |
Xã Đắk Drô |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi) |
Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
2,200 |
Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nhà ông Lê Xuân Tỉnh |
2,100 |
||
Nhà ông Lê Xuân Tỉnh |
Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa |
2,400 |
||
Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
2,800 |
||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Cầu buôn 9 |
2,900 |
||
Cầu buôn 9 |
Ngã ba của Lâm Nghiệp 3 |
1,500 |
||
Ngã ba lâm nghiệp 3 |
Đường Thành Công (hết buôn 9) |
480 |
||
Đường Thành Công (hết buôn 9) |
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng |
520 |
||
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng |
Cây xăng Công Nga |
750 |
||
Đoạn đường còn lại của đường Quốc lộ 28 |
480 |
|||
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi) |
Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ |
1,500 |
Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ |
Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh |
700 |
||
Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh |
Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường |
420 |
||
Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường |
Giáp ranh giới xã Buôn Choah |
270 |
||
Ngã ba xưởng cưa (ngã ba cây xăng Anh Tuấn) |
Hết đất ông Trần Văn Khuê |
390 |
||
3 |
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28 đến đường dây 500 Kv |
280 |
||
4 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã ba Hầm Sỏi |
Đường dây 500 Kv |
450 |
Đường dây 500 Kv |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
440 |
||
5 |
Đường đi Buôn K62 cũ |
Ngã ba Quốc lộ 28 |
Ngã ba Buôn K62 cũ |
700 |
Ngã ba Buôn K62 cũ |
Đường dây 500 Kv (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) |
540 |
||
Ngã ba Buôn K62 cũ |
Giáp ranh xã Tân Thành |
470 |
||
6 |
Ngã tư cầu bốn bìa (Buôn K62 cũ) |
Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Hết đất nhà bà Lê Thị Viện |
330 |
Hết đất nhà bà Lê Thị Viện |
Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm |
240 |
||
7 |
Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn Choah |
Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông Trần Văn Dần) |
UBND xã Đắk Drô |
1,500 |
Từ UBND xã |
Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết đất nhà ông Nguyễn Viết Binh) |
320 |
||
8 |
Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9 |
Ngã ba Nông nghiệp 3 |
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn |
330 |
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn |
Khu đất ở 132 |
260 |
||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
100 |
||
VIII.2 |
Xã Nam Đà |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) |
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m |
2,400 |
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m |
Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà |
1,800 |
||
Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà |
Giáp ranh giới xã Đắk Sôr |
800 |
||
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) |
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m |
2,800 |
||
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m |
Ngã ba trục 9 |
2,000 |
||
Ngã ba trục 9 |
Cầu 1 (Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm) |
2,400 |
||
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Hết Sân vận động |
2,000 |
Hết Sân vận động |
Cầu Ông Thải |
800 |
||
Cầu Ông Thải |
Hết đường nhựa |
500 |
||
Hết đường nhựa |
Cuối nhà ông Đích |
400 |
||
Cuối nhà ông Đích |
Xã Đắk Rô |
250 |
||
Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải) |
Nhà ông Tùng |
250 |
||
3 |
Đường nhựa trục 9 |
Tiếp giáp đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã tư nhà ông Kha |
850 |
Ngã tư nhà ông Kha |
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) |
500 |
||
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) |
Giáp cầu An Khê |
350 |
||
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đề Bô |
180 |
||
4 |
Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11 |
400 |
||
5 |
Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12) |
260 |
||
6 |
Đường đi trạm 35Kv |
Tiếp giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Hết đập tràn Đắk Mâm |
350 |
Đầu cầu dân sinh thôn Nam Thanh (cũ) |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mâm |
250 |
||
7 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã năm Nam Đà |
Ngã ba nhà ông Ninh |
800 |
Ngã ba nhà ông Ninh |
Cầu Nam Xuân |
550 |
||
Cầu Nam Xuân |
Nhà ông Mai Bàn |
280 |
||
8 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Đề Bô |
Hết đường |
200 |
9 |
Đường nhựa trục ngang |
Nhà bà Dần |
Trường Phan Chu Trinh |
420 |
Nhà thờ Quảng Đà |
Giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
350 |
||
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
120 |
||
VIII.3 |
Xã Đắk Sôr |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút) |
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình |
700 |
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình |
Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng |
550 |
||
Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng |
Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh |
550 |
||
Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh |
Hết đất nhà ông Trần Văn Nam |
550 |
||
Hết đất nhà ông Trần Văn Nam |
Giáp huyện Cư Jút |
570 |
||
Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Hết đất ông Võ Thứ |
700 |
||
Hết đất nhà ông Võ Thứ |
Giáp ranh giới xã Nam Đà |
500 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã ba Gia long |
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
300 |
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
Giáp ranh giới xã Nam Xuân |
270 |
||
3 |
Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới |
250 |
||
4 |
Khu dân cư thôn Đức Lập |
Đầu đường bê tông |
Hết đất bà Bạch Thị Hiền |
140 |
5 |
Đường đi thôn Quảng Hà |
Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng |
Hết đất nhà ông Dương Đức Hòa |
140 |
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
100 |
||
VIII.4 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri) |
Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô) |
500 |
Ngã ba Đắk Hoa |
Giáp ranh xã Nam Nung |
300 |
||
2 |
Đường đi thị trấn Đắk Mâm |
Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri) |
Hướng đi thị trấn Đắk Mâm + 200 m |
400 |
Các đoạn còn lại trên đường nhựa |
|
250 |
||
3 |
Đường đi xã Đắk Drô |
Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô) |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
300 |
4 |
Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na) |
Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri) |
Km 0 +300 m |
350 |
Km 0 +300 m |
Giáp ranh xã Đắk Sắk |
200 |
||
5 |
Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đắk Rô |
70 |
||
VIII.5 |
Xã Nâm N'Đir |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã tư Chợ |
Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã) |
900 |
Ngã tư Chợ |
Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã) |
700 |
||
Ngã ba nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô) |
Đường vào rãy giáp nhà ông Du |
600 |
||
Đường vào rãy giáp nhà ông Du |
Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong) |
500 |
||
Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong) |
Giáp Đắk Drô |
330 |
||
Ngã tư chợ |
Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên) |
1,000 |
||
Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên) |
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim |
350 |
||
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim |
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý |
300 |
||
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý |
Giáp Đức Xuyên |
370 |
||
2 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Đường vào bon Đắk Prí |
500 |
Đường vào bon Đắk Prí |
Ranh giới xã Nâm Nung |
350 |
||
Từ UBND xã |
Ngã ba nhà văn hóa Đắk Prí |
200 |
||
Ngã ba nhà ông Tuấn |
Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân) |
120 |
||
3 |
Khu dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Đắk Prí |
80 |
||
VIII.6 |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Giáp ranh xã Đắk Nang |
Ngã ba Trường THPT Hùng Vương |
530 |
Ngã ba Trường THPT Hùng Vương |
Trạm kiểm lâm |
600 |
||
Trạm kiểm lâm |
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) |
500 |
||
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) |
Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn, huyện Đắk Glong) |
400 |
||
2 |
Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung |
180 |
||
3 |
Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah |
Ngã ba xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K'tăh |
210 |
Bến nước Buôn K'tăh |
Hết nhà ông Bảo |
150 |
||
Ngã ba đường vào thủy điện |
Cầu Nam Ka |
150 |
||
4 |
Đường tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong) |
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) |
Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh) |
150 |
Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh) |
Giáp xã Quảng Hoà (huyện Đắk Glong) |
120 |
||
5 |
Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi |
100 |
||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
100 |
||
VIII.7 |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 684 |
Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir) |
Ngã tư Xuyên Hà |
530 |
Ngã tư Xuyên Hà |
Mương thủy lợi (K.NT4a) |
600 |
||
Mương thủy lợi (K.NT4a) |
Ngã ba vào Trạm Y tế xã |
1,000 |
||
Ngã ba vào Trạm Y tế xã |
Ngã tư Đắk Nang |
600 |
||
2 |
Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé |
Ngã ba ông Thạnh |
Kênh mương thủy lợi cấp I |
290 |
Kênh mương thủy lợi cấp I |
Nhà cộng đồng Bon Choih |
140 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
100 |
||
VIII.8 |
Xã Buôn Choah |
|
|
|
1 |
Khu Trạm Y tế +100 m về hai phía; Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến Ngã ba vào đồi đất gộp thành: Từ Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến ngã ba vào khu nghĩa địa |
180 |
||
2 |
Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m |
180 |
||
4 |
Từ cổng chào thôn Ninh Giang đến hết đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ) |
150 |
||
5 |
Ngã ba thôn Cao Sơn cũ |
Cống tràn ra thôn Thanh Sơn cũ + thôn Nam Tiến (cũ) |
140 |
|
Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang |
140 |
|||
6 |
Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn) |
120 |
||
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
90 |
||
VIII.9 |
Xã Nâm Nung |
|
|
|
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N'Đir |
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-200m) |
250 |
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (- 200m) |
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+200m) |
450 |
||
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+ 200m) |
Cầu Đắk Viên |
340 |
||
Cầu Đắk Viên |
Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ |
360 |
||
Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ |
Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung |
1,000 |
||
Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung |
Giáp ranh giới xã Tân Thành |
320 |
||
2 |
Đường Hầm sỏi |
Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi) |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
220 |
3 |
Đường Bon Ja Ráh |
Ngã ba Nâm Nung |
Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang |
360 |
4 |
Khu vực ba tầng |
Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc |
Hết đất nhà ông Nguyễn Tấn Vỹ |
530 |
5 |
Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã |
Tuyến D1 |
Tuyến N5 |
800 |
Tuyến N1 |
|
600 |
||
Tuyến N8 |
|
250 |
||
Tuyến N9 |
|
600 |
||
Tuyến D6 |
Tuyến N8 |
500 |
||
Tuyến N8 |
Tuyến N6 |
250 |
||
Tuyến N7 |
|
600 |
||
Tuyến D10 |
Tuyến N8 |
250 |
||
6 |
Đường trục chính thôn |
Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành) |
Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành) |
150 |
Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir |
Hết đất nhà ông Đinh Công Đình |
150 |
||
Đường bon R'cập |
Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh |
150 |
||
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
||
VIII.10 |
Xã Nam Xuân |
|
|
|
1 |
Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr) |
Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên |
1,300 |
Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên |
Đến ranh giới xã Đắk Sôr |
600 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 |
Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm ) |
Cầu Cháy |
1,300 |
Cầu Cháy |
Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm |
750 |
||
Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đắk Mil) |
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi |
1,000 |
||
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi |
Hết đất ông Vi Ngọc Thi |
750 |
||
Hết đất ông Vi Ngọc Thi |
Ngã ba đường Lương Sơn |
850 |
||
Ngã ba đường Lương Sơn |
Giáp ranh huyện Đắk Mil |
350 |
||
3 |
Đường đi Nam Sơn (cũ) |
Ngã ba Thanh Sơn |
Đầu cầu Sơn Hà cũ |
600 |
Đầu cầu Sơn Hà cũ |
Nhà ông Nguyễn Ngọc Phong |
350 |
||
4 |
Đường đi Đắk Hợp |
Ngã ba Tư Anh |
Hết đất nhà ông Nông Văn Cường |
500 |
Hết đất nhà ông Nông Văn Cường |
Hết đất nhà ông Lý Thanh Nghiệp |
350 |
||
5 |
Các trục đường bê tông còn lại |
200 |
||
6 |
Đường đi suối Boong |
Ngã ba Tư Anh |
Ngã ba Tư Anh + 500m |
350 |
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
120 |
||
VIII.11 |
Xã Đắk Nang |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 28 |
Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cống thôn Phú Cường |
600 |
Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong) |
|
400 |
||
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28 |
350 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
|||
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
||
Từ |
Đến |
|||
|
||||
I.1 |
Phường Nghĩa Tân |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường vào Bộ đội Biên phòng |
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m |
2,760 |
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) |
2,880 |
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) |
Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa |
1,800 |
3 |
Đường 23/3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên phòng) |
Tịnh xá Ngọc Thiền |
2,760 |
Tịnh xá Ngọc Thiền |
Cầu Đắk Nông |
6,000 |
||
4 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) |
Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) |
|
|
Tà luy dương |
2,400 |
||
|
Tà luy âm |
2,000 |
||
5 |
Đường Quang Trung |
Đường 23/3 |
Ngã ba giao nhau với đường 3/2 |
|
|
Tà luy dương |
3,300 |
||
|
Tà luy âm |
2,800 |
||
Ngã ba giao nhau với đường 3/2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
2,160 |
||
6 |
Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) |
Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
1,820 |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
Hết đường |
876 |
||
7 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) |
|
|
Tà luy dương |
1,800 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
8 |
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành phố Gia Nghĩa |
Đường Quang Trung |
Hết đường 3/2 |
|
|
Tà luy dương |
1,800 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
9 |
Đường Phan Kế Bính |
Đường Lê Duẩn |
Hết đường Phan Kế Bính |
1,800 |
10 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết đường Tô Hiến Thành |
|
|
Tà luy dương |
1,800 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
11 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Quang Trung |
Đường Tô Hiến Thành |
1,200 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Lê Duẩn |
1,800 |
||
12 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực |
Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41 |
|
|
Tà luy dương |
1,248 |
||
|
Tà luy âm |
1,040 |
||
13 |
Đường Cao Bá Quát |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Trần Hưng Đạo |
1,248 |
14 |
Đường Võ Văn Tần |
Hết đường |
|
1,248 |
15 |
Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa |
|
|
Tà luy dương |
1,014 |
||
|
Tà luy âm |
845 |
||
16 |
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung |
Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) |
720 |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy điện) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
540 |
||
17 |
Khu Tái định cư Sùng Đức |
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|
Tà luy dương |
|
840 |
||
Tà luy âm |
|
650 |
||
18 |
Khu Tái định cư Biên Phòng |
Nội các tuyến đường đất |
|
504 |
19 |
Khu Tái định cư Công An |
Nội các tuyến đường nhựa |
|
1,092 |
20 |
Khu Tái định cư Ngân hàng |
Nội các tuyến đường nhựa |
|
1,014 |
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Đường 23/3 |
Suối Đắk Nông (cũ) |
5,425 |
22 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
22.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
530 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
520 |
||
22.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
390 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
340 |
||
22.3 |
Đất ở ven các đường đất cụt |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
260 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
270 |
||
23 |
Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết các đường nội bộ |
1,836 |
24 |
Đường Tổ dân phố 2 |
Đường Quang Trung |
Hết Công an thành phố |
|
|
Tà luy dương |
1,800 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
Hết Công an thành phố |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
||
|
Tà luy dương |
1,800 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
25 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp ranh phường Nghĩa Phú |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung |
|
|
Tà luy dương |
600 |
||
|
Tà luy âm |
450 |
||
26 |
Quốc lộ 14 cũ |
Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1,440 |
I.2 |
Phường Nghĩa Phú |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh phường Quảng Thành |
Khách sạn Hồng Liên |
1,440 |
Khách sạn Hồng Liên |
Đường Hai Bà Trưng |
1,800 |
||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội Biên phòng |
2,160 |
||
Đường vào Bộ đội Biên phòng |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
2,760 |
||
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ |
2,880 |
||
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) |
1,680 |
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2) |
Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa |
1,800 |
3 |
Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ) |
Đường vòng cầu vượt |
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
|
|
Tà luy dương |
1,080 |
||
|
Tà luy âm |
900 |
||
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
Hết đường |
|
||
|
Tà luy dương |
720 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
||
4 |
Đường vòng cầu vượt |
Cầu vượt |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1,320 |
5 |
Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan) |
Tiếp giáp Quốc lộ14 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
600 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
Giáp ranh giới xã Đắk R'moan |
600 |
||
6 |
Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) |
Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan |
Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih |
456 |
7 |
Đường vành đai Tổ dân phố 1 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp ranh giới phường Quảng Thành |
960 |
8 |
Đường Tổ dân phố 2 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Công an tỉnh |
924 |
Hết Công an tỉnh |
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh |
432 |
||
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh |
Giáp ranh giới phường Quảng Thành |
432 |
||
9 |
Đường Tổ dân phố 3 |
Công an tỉnh |
Doanh trại cơ quan quân sự thành phố |
|
|
Tà luy dương |
636 |
||
|
Tà luy âm |
530 |
||
10 |
Đường Tổ dân phố 4 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Hội trường Tổ dân phố 4 |
684 |
Hết Hội trường Tổ dân phố 4 |
Đập nước (hết đường nhựa) |
624 |
||
11 |
Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ |
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành |
1,440 |
12 |
Đường Tổ dân phố 7 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk R'Moan |
744 |
13 |
Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư |
|
996 |
|
14 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
|
14.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
Tổ dân phố 5 |
|
520 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
520 |
||
14.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
Tổ dân phố 5 |
|
380 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
325 |
||
14.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
Tổ dân phố 5 |
|
310 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
290 |
||
15 |
Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa |
540 |
||
16 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Tà luy dương |
720 |
|
Tà luy âm |
550 |
|||
I.3 |
Phường Nghĩa Đức |
|
|
|
1 |
Đường 23/ 3 |
Cầu Đắk Nông |
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5,550 |
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
5,550 |
||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Bùng binh |
2,990 |
3 |
Đường Hùng Vương |
Bùng binh |
Đường Hàm Nghi |
2,990 |
4 |
Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) |
3,360 |
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ) |
Cầu Bà Thống |
|
||
|
Tà luy dương |
3,000 |
||
|
Tà luy âm |
2,500 |
||
Cầu Bà Thống |
Đường rẽ vào UBND phường |
|
||
|
Tà luy dương |
2,520 |
||
|
Tà luy âm |
2,100 |
||
Đường rẽ vào UBND phường |
Hết đường |
|
||
|
Tà luy dương |
2,160 |
||
|
Tà luy âm |
1,800 |
||
5 |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) |
2,400 |
Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) |
3,600 |
||
6 |
Đường sau nhà Công vụ cũ |
Ngã ba đường đi cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
1,044 |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối 5) |
Chân bờ kè hồ |
1,800 |
||
Hết đường nhựa |
Đoạn đường đất còn lại |
1,200 |
||
7 |
Đường bên hông nhà Công vụ cũ |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường sau nhà Công vụ cũ |
1,800 |
8 |
Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
Tà luy dương |
1,800 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
9 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu tái định cư đồi Đắk Nur) |
1,800 |
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng |
1,440 |
||
10 |
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 0 (đường 23/3) |
Đường vào bệnh xá |
2,340 |
Đường vào bệnh xá |
Ngã ba bà mù |
1,404 |
||
Ngã ba bà mù |
Đường vào cổng trại giam |
1,404 |
||
Đường vào cổng trại giam |
Km 4 |
1,080 |
||
11 |
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) |
Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) |
|
|
Tà luy dương |
720 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
||
12 |
Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
|
|
Tà luy dương |
2,873 |
||
|
Tà luy âm |
2,373 |
||
Đường Lương Thế Vinh |
Hết đường nhựa (ngã 3) |
|
||
|
Tà luy dương |
2,200 |
||
|
Tà luy âm |
1,700 |
||
Hết đường nhựa |
Khu tái định cư Đắk Nur B |
|
||
|
Tà luy dương |
2,100 |
||
|
Tà luy âm |
1,600 |
||
13 |
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) |
|
|
Tà luy dương |
2,496 |
||
|
Tà luy âm |
2,080 |
||
14 |
Đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu |
1,248 |
15 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N’Trang Lơng |
Đường Lương Thế Vinh |
2,640 |
16 |
Đường Lương Thế Vinh |
Đường N’Trang Lơng |
Hết đường Lương Thế Vinh |
|
|
Tà luy dương |
2,280 |
||
|
Tà luy âm |
1,900 |
||
17 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tản Đà |
1,872 |
18 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Hàm Nghi (Trục D1) |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1,872 |
19 |
Đường Tản Đà |
Đường Hàm Nghi |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1,872 |
20 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,560 |
21 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,560 |
22 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,560 |
23 |
Đường Y Jút |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Giáp đường dây 500Kv (hết đường) |
1,560 |
24 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Hoàng Diệu |
1,560 |
25 |
Đường Hoàng Diệu |
Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ |
Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv) |
1,560 |
26 |
Khu Tái định cư đồi Đắk Nur |
Nội các tuyến đường nhựa |
|
|
Tà luy dương |
|
1,020 |
||
Tà luy âm |
|
800 |
||
27 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
27.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
460 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
455 |
||
27.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
350 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
330 |
||
27.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
Tổ dân phố 1, 2 |
|
300 |
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
300 |
||
28 |
Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5) |
400 |
||
29 |
Khu tái định cư Công An |
Nội tuyến đường nhựa |
Tà luy dương |
1,200 |
Tà luy âm |
900 |
|||
30 |
Khu tái định cư Đắk Nia |
Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) |
Tà luy dương |
1,200 |
Tà luy âm |
900 |
|||
31 |
Khu tái định cư Đắk Nur B |
Nội tuyến đường nhựa |
Tà luy dương |
1,020 |
Tà luy âm |
800 |
|||
I.4 |
Phường Nghĩa Thành |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh phường Quảng Thành |
Đường Phan Bội Châu |
1,170 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Hai Bà Trưng |
1,920 |
||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
2,280 |
||
2 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
2,535 |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
Đường 23/3 |
3,978 |
||
3 |
Đường 23/3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng) |
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) |
3,250 |
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga) |
Cầu Đắk Nông |
6,750 |
||
4 |
Đường Ngô Mây |
Đường Lý Tự Trọng |
Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình |
1,920 |
Đường Tống Duy Tân |
Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình |
1,800 |
||
5 |
Đường Tống Duy Tân |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
Tà luy dương |
2,730 |
||
|
Tà luy âm |
2,230 |
||
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Đường Chu Văn An |
Đường 23/3 |
|
|
Tà luy dương |
3,750 |
||
|
Tà luy âm |
3,250 |
||
7 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ) |
Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
8,325 |
8 |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Cổng trại giam công an huyện (cũ) |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
5,850 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Hết chợ thành phố |
20,000 |
||
Hết chợ thành phố |
Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
1,950 |
||
9 |
Đường đi sân Bay cũ |
Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
1,950 |
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Chu Văn An |
Đường Đào Duy Từ |
1,800 |
11 |
Đường Bà Triệu |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
20,000 |
12 |
Đường Đào Duy Từ |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Ngô Mây |
936 |
13 |
Đường Chu Văn An |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Nguyễn Tri Phương |
6,013 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
5,850 |
||
14 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh |
|
|
Tà luy dương |
1,950 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh |
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
|
||
|
Tà luy dương |
1,800 |
||
|
Tà luy âm |
1,500 |
||
15 |
Đường Quanh Chợ |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ) |
Đường Bà Triệu |
15,000 |
16 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
|
|
Tà luy dương |
1,440 |
||
|
Tà luy âm |
1,200 |
||
17 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
1,800 |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
Hết đường |
|
||
|
Tà luy dương |
1,560 |
||
|
Tà luy âm |
1,300 |
||
18 |
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Hết đường nhựa |
1,440 |
19 |
Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín cũ) |
Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ) |
Hết đường (1.310m) |
744 |
20 |
Đường vào Nghĩa Bình |
Ngã ba Phan Bội Châu (ngã ba Nghĩa Tín cũ) |
Ngã ba Nghĩa Bình |
756 |
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Phan Bội Châu |
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) |
|
Tà luy dương |
|
2,160 |
||
Tà luy âm |
|
1,800 |
||
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng) |
Ngã tư đường Ngô Mây |
|
||
|
Tà luy dương |
3,250 |
||
|
Tà luy âm |
2,750 |
||
Ngã tư đường Ngô Mây |
Hết điện máy xanh |
4,778 |
||
Hết điện máy xanh |
Đường Chu Văn An |
|
||
|
Tà luy dương |
5,051 |
||
|
Tà luy âm |
4,551 |
||
22 |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Ngã ba đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng |
Đường Võ Thị Sáu |
4,350 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) |
6,475 |
||
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3) |
Đường 23/3 |
|
||
|
Tà luy dương |
6,750 |
||
|
Tà luy âm |
6,250 |
||
23 |
Đường nhựa |
Đường Chu Văn An |
Đường Lý Tự Trọng |
1,320 |
24 |
Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành |
864 |
||
25 |
Đường nội thị |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Trường THCS Trần Phú |
672 |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Nhà ông Cư |
684 |
||
Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân) |
Nhà ông Hào |
612 |
||
Đường Ngô Mây (Trạm y tế) |
Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính |
660 |
||
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
Chùa Pháp Hoa |
660 |
||
Nhà ông Dũng Tầm |
Nhà Thủy Lân |
648 |
||
26 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
26.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
560 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
490 |
|||
26.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
410 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
400 |
|||
26.3 |
Đất ở ven các đường đất cụt |
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
380 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
290 |
|||
I.5 |
Phường Nghĩa Trung |
|
|
|
1 |
Đường 23/3 |
Cầu Đắk Nông |
Ngân hàng BIDV |
5,850 |
Ngân hàng BIDV |
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
4,500 |
||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Hùng Vương |
3,042 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1,440 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Thánh Tông |
|
||
|
Tà luy dương |
1,872 |
||
|
Tà luy âm |
1,560 |
||
4 |
Đường Lê Lai |
Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy) |
Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) |
|
|
Tà luy dương |
2,640 |
||
|
Tà luy âm |
2,200 |
||
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Hết đất Khách sạn Sunrise |
1,248 |
Hết đất Khách sạn Sunrise |
Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên |
720 |
||
6 |
Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ) |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) |
|
|
Tà luy dương |
1,352 |
||
|
Tà luy âm |
1,040 |
||
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách sạn Lost) |
Hết điện lực Gia Nghĩa |
|
||
|
Tà luy dương |
720 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
||
Hết điện lực Gia Nghĩa |
Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ) |
|
||
|
Tà luy dương |
720 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
||
7 |
Đường Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2) |
|
|
Tà luy dương |
2,640 |
||
|
Tà luy âm |
2,200 |
||
8 |
Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) |
Nghĩa địa |
1,170 |
Nghĩa địa |
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
624 |
||
9 |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
Đường Hàm Nghi |
|
|
Tà luy dương |
2,925 |
||
|
Tà luy âm |
2,425 |
||
Đường Hàm Nghi |
Hết Bệnh viện |
|
||
|
Tà luy dương |
2,535 |
||
|
Tà luy âm |
2,035 |
||
Hết Bệnh viện |
Cầu lò gạch (hết đường đôi) |
|
||
|
Tà luy dương |
1,680 |
||
|
Tà luy âm |
1,400 |
||
10 |
Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Đường 23/3 |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
2,496 |
11 |
Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) |
Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) |
Ngà 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
|
|
Tà luy dương |
2,496 |
||
|
Tà luy âm |
2,080 |
||
12 |
Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ) |
Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ) |
Đường Điểu Ong |
2,184 |
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Ngã ba Tỉnh ủy |
2,496 |
14 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Hết đường nhựa cũ |
|
|
Tà luy dương |
1,320 |
||
|
Tà luy âm |
1,100 |
||
15 |
Đường Tản Đà (trục N1 cũ) |
Đường Hàm Nghi |
Đường Trần Khánh Dư |
1,872 |
16 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2) |
Đường Hàm Nghi (trục D1) |
Đường Y Jút (trục N3) |
1,872 |
17 |
Đường Y Jut (trục N3) |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Tôn Thất Tùng (trục N7) |
|
|
Tà luy dương |
1,716 |
||
|
Tà luy âm |
1,430 |
||
18 |
Đường Kim Đồng |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1,872 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Phan Đình Phùng |
1,560 |
||
19 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Kim Đồng |
Đường Hoàng Diệu |
1,560 |
20 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng |
1,560 |
21 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Y Jút |
1,560 |
22 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,404 |
23 |
Đường Trần Nhật Duật |
Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Phan Đình Phùng |
1,560 |
24 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng |
1,560 |
25 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tôn Thất Tùng |
1,872 |
26 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Đường Hoàng Diệu |
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu |
1,560 |
27 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1,872 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,872 |
||
28 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Hùng Vương |
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư |
1,872 |
29 |
Đường Phan Đình Phùng |
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,872 |
30 |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
Đường Hùng Vương |
Đường Đường Phan Đình Phùng |
1,872 |
31 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Nuê |
1,560 |
32 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,560 |
33 |
Đường Y Nuê |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,560 |
34 |
Đường Ngô Thị Nhậm |
Đường Y Nuê |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,560 |
35 |
Đường Trục N21 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Phan Đình Phùng |
1,560 |
36 |
Đường Ngô Tất Tố |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,560 |
37 |
Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia) |
1,200 |
||
38 |
Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa) |
Đường 23/3 |
Chân cầu Đắk Nông |
1,044 |
39 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Suối Đắk Nông |
Cuối đường |
|
|
Tà luy dương |
4,650 |
||
|
Tà luy âm |
4,150 |
||
40 |
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân |
648 |
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
648 |
||
41 |
Đường vào khu tái định cư 23 ha |
Đường Phan Đăng Lưu |
Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh) |
2,028 |
42 |
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) |
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|
Tà luy dương |
|
1,716 |
||
Tà luy âm |
|
1,250 |
||
43 |
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) |
Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) |
2,069 |
|
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|||
Tà luy dương |
|
1,724 |
||
Tà luy âm |
|
1,400 |
||
44 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
44.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại |
Tổ dân phố 2, 3 |
500 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
500 |
|||
44.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
Tổ dân phố 2, 3 |
370 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
330 |
|||
44.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
Tổ dân phố 2, 3 |
300 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
300 |
|||
45 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Tà luy dương |
600 |
|
Tà luy âm |
540 |
|||
46 |
Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa) |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
Tà luy dương |
840 |
||
|
Tà luy âm |
650 |
||
47 |
Đường Nguyễn Thái Học |
Đường Tôn Đức Thắng |
Hết đường |
|
|
Tà luy dương |
1,032 |
||
|
Tà luy âm |
800 |
||
48 |
Đường nhựa |
Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih Alêô) |
Hết đường nhựa |
720 |
49 |
Các đường bê tông trong khu An Phương |
1,000 |
||
I.6 |
Phường Quảng Thành |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đắk Song |
Hết cây xăng dầu Quang Phước |
648 |
Hết cây xăng dầu Quang Phước |
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
840 |
||
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành |
1,200 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh) |
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc |
324 |
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc |
Ngã ba Trảng Tiến |
324 |
||
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) |
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến |
324 |
||
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến |
Ngã ba Trảng Tiến |
324 |
||
Quốc lộ 14 |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
324 |
||
Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp Quốc lộ 14) |
432 |
|||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) |
Ngã 3 đường đất qua đồi thông |
|
||
|
Tà luy dương |
348 |
||
|
Tà luy âm |
290 |
||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) |
Giáp xã Đắk R'moan |
|
||
|
Tà luy dương |
348 |
||
|
Tà luy âm |
290 |
||
3 |
Đường đối ngoại |
Cầu nhà bà Bé |
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) |
400 |
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm) |
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm |
300 |
||
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm |
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi |
350 |
||
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi |
Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi |
300 |
||
4 |
Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức |
Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại |
Giáp ranh phường Nghĩa Đức |
300 |
5 |
Đường nội thôn |
Giáp phường Nghĩa Thành |
Cầu Lò Gạch |
336 |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
Cuối đường bê tông |
252 |
||
TDP Nghĩa Tín |
TDP Nghĩa Hòa |
252 |
||
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu) |
210 |
|||
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt) |
170 |
|||
6 |
Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn lại |
Tà luy dương |
260 |
|
Tà luy âm |
160 |
|||
7 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp Quốc lộ 14 |
Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) |
|
|
Tà luy dương |
600 |
||
|
Tà luy âm |
450 |
||
Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km) |
Giáp xã Đắk R'Moan |
|
||
|
Tà luy dương |
500 |
||
|
Tà luy âm |
350 |
||
|
|
|||
II.1 |
Thị trấn Kiến Đức |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
3,200 |
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Chu Văn An |
4,000 |
||
Ngã ba đường Chu Văn An |
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành |
7,000 |
||
Ngã ba đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
5,000 |
||
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú) |
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa |
3,200 |
||
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa |
Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành |
2,700 |
||
2 |
Đường Lê Thánh Tông |
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà luy dương) |
3,200 |
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà luy âm) |
1,700 |
||
Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) |
Đất nhà bà Thanh |
3,500 |
||
Đất nhà bà Thanh |
Hết điểm quy hoạch |
3,200 |
||
Đất nhà bà Thanh |
Giáp đường Nguyễn Tất Thành |
4,000 |
||
3 |
Đường N’Trang Lơng |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu |
|
|
Tà luy dương |
6,000 |
||
|
Tà luy âm |
5,500 |
||
Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu |
Ngã ba đường Nguyễn Du |
|
||
|
Tà luy dương |
4,000 |
||
|
Tà luy âm |
3,500 |
||
Ngã ba đường Nguyễn Du |
Cầu Thủy Tạ |
3,200 |
||
Cầu Thủy Tạ |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
2,500 |
||
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4 |
2,000 |
||
Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4 |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
|
||
|
Tà luy dương |
1,600 |
||
|
Tà luy âm |
1,100 |
||
4 |
Đường Lê Hữu Trác |
Ngã ba Nguyễn Tất Thành |
Cổng Trung tâm y tế huyện |
3,000 |
Cổng Trung tâm y tế huyện |
Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8 |
2,000 |
||
Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8 |
Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy |
|
||
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
|
||
|
Tà luy dương |
500 |
||
|
Tà luy âm |
300 |
||
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
Giáp đường N’Trang Lơng |
|
||
|
Tà luy dương |
800 |
||
|
Tà luy âm |
300 |
||
5 |
Đường Trần Phú |
Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
3,200 |
6 |
Đường Võ Thị Sáu |
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu |
1,200 |
7 |
Đường Phan Chu Trinh |
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành |
Đập thủy điện Đắk Tăng |
1,000 |
8 |
Đường Chu Văn An |
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành -Chu Văn An (Km 0) |
Giáp đường Nguyễn Khuyến |
|
|
Tà luy dương |
3,200 |
||
|
Tà luy âm |
2,700 |
||
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường N’Trang Lơng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
2,000 |
10 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Khuyến |
1,500 |
11 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Ngã ba N’Trang Lơng |
Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An |
2,000 |
Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An |
Hết Tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện |
1,300 |
||
12 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường N’Trang Lơng |
Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa |
2,000 |
Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa |
Hết đường |
1,300 |
||
13 |
Đường Phan Chu Trinh |
Km 0 đường N’Trang Lơng |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn |
800 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
500 |
||
14 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao) |
Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác |
700 |
15 |
Đường Hùng Vương |
Ngã ba Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú |
|
|
Tà luy dương |
1,700 |
||
|
Tà luy âm |
1,200 |
||
16 |
Đường Ngô Quyền |
Ngã ba Chu Văn An - Ngô Quyền |
Ngã ba Ngô Quyền - Nguyễn Tất Thành |
1,100 |
17 |
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4) |
Tà luy dương |
500 |
|
Tà luy âm |
290 |
|||
18 |
Đường liên khu phố |
Km 0 ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Hội trường Tổ dân phố 3 |
1,000 |
Hội trường Tổ dân phố 3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
800 |
||
19 |
Đường vào đồi thông tổ 6 |
Km0 |
Đất nhà bà Võ Thị Ngọc |
|
|
Tà luy dương |
1,000 |
||
|
Tà luy âm |
600 |
||
Đất nhà bà Võ Thị Ngọc |
Hết đường |
450 |
||
20 |
Đường vào nhà máy nước đá |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Giáp ranh giới Kiến Thành |
800 |
21 |
Đường vành đai bệnh viện |
Cổng bệnh viện |
Giáp đường Lê Hữu Trác |
|
|
Tà luy dương |
600 |
||
|
Tà luy âm |
300 |
||
22 |
Đường vào Trường Dân tộc nội trú |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
Hết Trường Dân tộc nội trú |
500 |
Hết Trường Dân tộc nội trú |
Hết đường |
300 |
||
23 |
Đường xóm 4, Tổ 2 |
Đất nhà ông Kỳ |
Hết đường xóm 4, Tổ 2 |
|
|
Tà luy dương |
800 |
||
|
Tà luy âm |
400 |
||
24 |
Hẻm 6, Tổ 2 |
Đường Chu Văn An |
Đất nhà ông Nam |
600 |
25 |
Ngã ba nhà ông Thu |
Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà ông Thu |
Giáp đường Nguyễn Du |
500 |
26 |
Đường Tổ 5 |
Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành |
Hết đường |
500 |
27 |
Đường xóm 3 tổ 8 |
Ngã ba Lê Hữu Trác |
Hết đường |
400 |
28 |
Đường xóm 2 tổ 8 |
Ngã ba Lê Hữu Trác |
Hết đường |
400 |
29 |
Đường xóm 4 tổ 8 |
Ngã ba Lê Hữu Trác |
Hết đường |
400 |
30 |
Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1 Kiến Thành |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh Kiến Thành |
350 |
31 |
Tổ dân phố 6 |
Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông Nguyễn Tôn Cân) |
Hết đường |
350 |
32 |
Đường vào nghĩa trang |
Đường Nơ Trang Lơng |
Giáp nghĩa trang |
800 |
33 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
120 |
||
|
|
|
||
III.1 |
Thị trấn Đắk Mil |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã ba đường Trần Phú |
9,000 |
Đường Trần Phú |
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
7,000 |
||
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
5,500 |
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 14) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã ba đường N' Trang Lơng |
8,500 |
Hết ngã ba đường N' Trang Lơng |
Hết ngã ba đường Hoàng Diệu |
6,500 |
||
Hết ngã ba đường Hoàng Diệu |
Hết hạt Kiểm Lâm |
4,800 |
||
Hết hạt Kiểm Lâm |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
3,300 |
||
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 14C) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
4,200 |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) |
2,700 |
||
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao (cũ) |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
2,000 |
||
4 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
5,500 |
Hết ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi |
4,200 |
||
Hết ngã ba đường Lê Duẩn - Nguyễn Trãi |
Giáp ranh xã Đức Minh |
3,500 |
||
5 |
Đường Hùng Vương |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
6,900 |
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
5,200 |
||
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi Trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn |
|
||
|
Tà luy dương |
3,500 |
||
|
Tà luy âm |
3,000 |
||
6 |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cổng Trường Trần Phú |
2,300 |
Hết cổng Trường Trần Phú |
Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
1,500 |
||
Hết ngã ba đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1,100 |
||
7 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thượng Kiệt |
2,100 |
8 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Trần Phú |
Hết địa phận Thị trấn |
1,000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư nhà bà Trang |
2,700 |
Ngã tư nhà bà Trang |
Hết địa phận Thị trấn |
|
||
|
Tà luy dương |
2,100 |
||
|
Tà luy âm |
1,600 |
||
10 |
Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi đường Hồ Xuân Hương |
Km0 (đường Nguyễn Du) |
Km0+100m (mỗi bên 100m) |
1,700 |
Km0 (đường Nguyễn Du) +100m (mỗi bên 100m) |
Đường Hồ Xuân Hương |
1,300 |
||
Km0 (đường Nguyễn Du) |
Hết đường Huy Cận |
1,100 |
||
11 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 đấu nối với đường Nguyễn Du |
1,700 |
||
12 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối với đường Nguyễn Du |
1,100 |
||
13 |
Đường N' Trang Lơng |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Họa My |
2,700 |
Hết nhà trẻ Hoạ My |
Hết ngã ba đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
|
||
|
Tà luy dương |
2,500 |
||
|
Tà luy âm |
2,000 |
||
Đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
||
|
Tà luy dương |
1,700 |
||
|
Tà luy âm |
1,200 |
||
14 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Ngã ba đường Nơ Trang Long |
900 |
15 |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi |
|
|
Tà luy dương |
1,700 |
||
|
Tà luy âm |
1,200 |
||
16 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Ngô Gia Tự (nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
|
|
Tà luy dương |
1,700 |
||
|
Tà luy âm |
1,200 |
||
17 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
2,100 |
18 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
2,100 |
19 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
2,100 |
20 |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
3,300 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
|
||
|
Tà luy dương |
2,700 |
||
|
Tà luy âm |
2,200 |
||
21 |
Đường Văn Tiến Dũng |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 200m |
2,500 |
Km0 + 200m |
Đường Xuân Diệu |
2,100 |
||
22 |
Đường Bà Triệu |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 200m |
2,500 |
Km0 + 200m |
Đường Xuân Diệu |
|
||
|
Tà luy dương |
2,100 |
||
|
Tà luy âm |
1,600 |
||
23 |
Đường Phan Đăng Lưu |
Đường Xuân Diệu |
Hết đường Phan Đăng Lưu |
1,500 |
24 |
Đường Cù Chính Lan |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 100m |
1,600 |
Km0 + 100m |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
1,400 |
||
25 |
Đường Cao Thắng |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 100m |
1,600 |
Km0 + 100m |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
1,400 |
||
26 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 100m |
1,800 |
Km0 + 100m |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
1,500 |
||
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Đường Xuân Diệu |
1,500 |
||
27 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Đường Phan Đăng Lưu |
Đường Cao Thắng |
1,200 |
Đường Cao Thắng |
Hết đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
||
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
28 |
Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 100m |
1,400 |
Km0 + 100m |
Trên 100m |
1,200 |
||
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây) |
3,000 |
||
29 |
Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
1,000 |
||
30 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Đường Phan Đăng Lưu |
1,000 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Hội trường TDP 16 |
1,700 |
||
Hết Hội trường TDP 16 |
Hội trường TDP 16 + 300m |
|
||
|
Tà luy dương |
1,400 |
||
|
Tà luy âm |
900 |
||
Hội trường TDP 16 + 300m |
Đường N'Trang Lơng |
|
||
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
31 |
Đường Y Jút |
Km0 (đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 400m |
1,500 |
Km0 + 400m |
Hết đường Y Jút |
1,200 |
||
32 |
Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo vào 100m |
1,500 |
||
33 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04 |
700 |
||
34 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Trần Phú |
3,400 |
35 |
Đường vào chợ Thị trấn |
Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây |
Đường Trần Phú |
2,300 |
36 |
Đường Kim Đồng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương |
1,700 |
37 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cơ quan huyện đội |
1,700 |
38 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
2,500 |
Đường Quang Trung |
Đường Phan Bội châu |
|
||
|
Tà luy dương |
2,100 |
||
|
Tà luy âm |
1,600 |
||
39 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
1,800 |
40 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
2,000 |
41 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng |
1,000 |
||
42 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 |
900 |
||
43 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Hùng Vương |
|
|
Tà luy dương |
1,700 |
||
|
Tà luy âm |
1,200 |
||
44 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Nguyễn Khuyến |
1,700 |
45 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (đường Lê Duẩn) |
Km0+200m |
2,100 |
Km0+200m |
Km0+450m |
1,600 |
||
Km0+450m |
Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil |
1,200 |
||
46 |
Đường Nguyễn Bá Ngọc |
Nhà ông Tấn |
Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam) |
|
|
Tà luy dương |
1,300 |
||
|
Tà luy âm |
800 |
||
47 |
Đường Trương Công Định |
Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường cấp 3) |
Giáp đường Tổ dân phố 1 đi Tổ dân phố 9 |
1,900 |
48 |
Các trục đường còn lại của Tổ dân phố 9 |
800 |
||
49 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
2,100 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Lý Thường Kiệt |
1,800 |
||
50 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
|
|
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
51 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Trọn đường |
|
|
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
52 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Trọn đường |
|
|
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
53 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Nhà ông Liêu |
Đường Quang Trung |
1,800 |
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) |
Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú) |
1,500 |
||
54 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Đường Quang Trung |
Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến Thành |
|
|
Tà luy dương |
1,400 |
||
|
Tà luy âm |
900 |
||
55 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Phan Bội Châu |
Nhà ông Phúc |
|
|
Tà luy dương |
1,200 |
||
|
Tà luy âm |
700 |
||
56 |
Đường Văn Cao |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Viết Xuân |
1,100 |
57 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
1,100 |
58 |
Đường Nguyễn Bính |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Phan Bội châu |
1,100 |
59 |
Đường Tô Hiến Thành |
Hội trường Tổ dân phố 9 |
Đường Trương Công Định (Rừng Thông) |
|
|
Tà luy dương |
1,300 |
||
|
Tà luy âm |
800 |
||
60 |
Đường Đặng Thùy Trâm |
Trường Mầm non Sao Mai |
Đường Trương Công Định (Rừng Thông) |
1,300 |
61 |
Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất Thành vào 100m |
1,800 |
||
62 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 01 |
1,000 |
||
63 |
Đường Nguyễn Thái Học |
Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) + 100m |
3,100 |
|
Km0 + 100m |
Đường Trần Phú |
2,700 |
||
64 |
Đường Mai Hắc Đế |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
Tà luy dương |
2,300 |
||
|
Tà luy âm |
1,800 |
||
65 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Lê Lợi |
1,500 |
66 |
Đường Xuân Diệu |
Hoa viên |
Ngã ba đường Bà Triệu |
2,100 |
Ngã ba đường Bà Triệu |
Hết đường Xuân Diệu |
1,800 |
||
67 |
Đường Hồ Xuân Hương |
Đường Nguyễn Du |
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang |
2,200 |
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang |
Giáp ranh xã Thuận An |
1,800 |
||
68 |
Đường Đỗ Nhuận |
Trọn đường |
|
|
|
Tà luy dương |
800 |
||
|
Tà luy âm |
300 |
||
69 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Trọn đường |
1,300 |
|
70 |
Đường Nơ Trang Gul |
1,100 |
||
71 |
Đường phân lô Quảng Trường |
Đường N'Trang Lơng |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
2,500 |
72 |
Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
3,000 |
||
73 |
Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
1,800 |
||
74 |
Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới TDP5 song song với đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
1,200 |
||
75 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
380 |
||
|
|
|
||
IV.1 |
Thị trấn Đức An |
|
|
|
l |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình |
Cổng huyện đội |
|
- Phía đông (trái) |
2,000 |
|||
- Phía tây (phải) |
1,200 |
|||
Cổng Huyện đội |
Dịch vụ công |
|
||
- Phía đông (trái) |
4,000 |
|||
- Phía tây (phải) |
3,500 |
|||
Dịch vụ công |
Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp |
|
||
Phía đông (trái) |
7,000 |
|||
Phía tây (phải) |
6,000 |
|||
Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp |
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) |
6,000 |
||
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) |
Km 809 |
4,000 |
||
Km 809 |
Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang |
1,200 |
||
2 |
Đường xuống đập Đắk Rlong |
Km0 (ngã ba bưu điện) |
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền |
1,200 |
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền |
Xuống đập Đắk Rlong |
400 |
||
3 |
Đường hành chính |
Chi cục thuế (Quốc lộ 14) |
Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát) |
500 |
Huyện ủy (Quốc lộ 14) |
Đường khu hành chính |
1,000 |
||
Kho bạc (Quốc lộ 14) |
Đường khu hành chính |
1,000 |
||
4 |
Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung) |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk N'Drung |
1,200 |
5 |
Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Hết Bệnh viện |
2,000 |
Hết Bệnh viện |
Ranh giới xã Nam Bình |
1,000 |
||
6 |
Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính |
900 |
||
7 |
Khu tái định cư (sau cổng huyện đội) các trục đường chính |
900 |
||
8 |
Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An |
600 |
||
9 |
Đường đi xã Thuận Hà |
Km0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm) |
Hết sân bóng Phương Loan |
600 |
Hết sân bóng Phương Loan |
Đường nối ranh giới tổ 3 cũ, tổ 4 cũ |
400 |
||
10 |
Đường vào Đài phát thanh và truyền hình |
Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và Truyền hình) |
Giáo xứ Hòa Tiến |
600 |
Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình |
400 |
|||
11 |
Khu dân cư phía Nam sát UBND thị trấn Đức An |
660 |
||
12 |
Đường vào khu nhà công vụ giáo viên |
Km0 - Quốc lộ 14 |
Nhà ông Đoàn Thế Dự |
500 |
13 |
Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình |
Km0 - Quốc lộ14 |
Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình |
1,000 |
14 |
Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4 |
Km0 - Quốc lộ14 |
Ranh giới thị trấn |
400 |
15 |
Đường nối |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền |
600 |
16 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
110 |
||
17 |
Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6 cũ |
900 |
||
18 |
Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe |
1,500 |
||
19 |
Đường vào khối dân vận |
Km0 Quốc lộ 14 (Ngã ba đường vào khối dân vận) |
Nhà ông Vũ Mạnh Đính |
1,200 |
20 |
Đường vành đai phía Tây huyện Đắk Song |
200 |
||
21 |
Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song |
200 |
||
|
|
|
||
V.1 |
Thị trấn Ea T'ling |
|
||
1 |
Đường nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông) |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
6,800 |
2 |
Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Lắk) |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
6,700 |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
6,000 |
||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
4,500 |
||
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) |
5,500 |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) |
Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều) |
4,000 |
||
Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều) |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương) |
3,000 |
||
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn phương) |
Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling giáp xã Trúc Sơn |
2,000 |
||
4 |
Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô) |
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá TDP 4) |
2,700 |
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4) |
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) |
1,500 |
||
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) |
Nhà máy nước sạch |
900 |
||
Nhà máy nước sạch |
Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện Krông Nô |
600 |
||
5 |
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương) |
Ngã 3 đường Trường Chinh |
1,000 |
Ngã 3 đường Trường Chinh |
Cổng thác Trinh Nữ |
500 |
||
6 |
Đường Trường Trinh (đường sinh thái) |
Ngã 3 đường Nguyễn Du |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
450 |
7 |
Đường Hai Bà Trưng (vào TDP 6) |
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng |
Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng) |
900 |
Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện, cổng nhà ông Hưng) |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế) |
700 |
||
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế) |
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
550 |
||
8 |
Đường Lý Tự Trọng |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 +130m |
1,500 |
Km 0 +130m |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
1,000 |
||
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng) |
550 |
||
Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng) |
Ngã 3 đường Trường Chinh (đường sinh thái) |
400 |
||
9 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong) |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
2,600 |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh |
2,100 |
||
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh |
1,500 |
||
10 |
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh |
1,500 |
11 |
Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) |
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ) |
2,800 |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3 đường sau chợ) |
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá) |
1,400 |
||
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá) |
Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà ông Tòng) |
900 |
||
12 |
Đường Đinh Thiên Hoàng |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá) |
Ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Chế) |
650 |
13 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà ông Chế) |
Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà ông Tòng) |
700 |
14 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) |
Km 0 Quốc lộ14 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố chợ) |
2,800 |
15 |
Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau chợ huyện bệnh viện cũ) |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng |
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) |
2,400 |
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng) |
Ngã 3 đường Quang Trung |
1,500 |
||
16 |
Đường Trương Công Định (đường nhà ông Khoa) |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng |
Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7) |
1,400 |
17 |
Đường Trương Công Định (đường vào khu tập thể huyện) |
Ngã 3 đường Hai Bà Trưng |
Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7) |
1,000 |
18 |
Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị) |
Km0 ngã 5 Nguyễn Tất Thành |
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn |
2,700 |
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
2,500 |
||
19 |
Đường Lê Lợi |
Km0 ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
1,500 |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc) |
1,500 |
||
20 |
Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai) |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc) |
Ngã 3 nhà ông Sắc |
1,800 |
Ngã 3 nhà ông Sắc |
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
1,200 |
||
21 |
Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao ngàn phương) |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
Giáp cầu |
500 |
22 |
Đường Kim Đồng (nhà máy điều) |
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng chính) |
800 |
Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều) |
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng phụ) |
1,000 |
|
23 |
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) |
Ngã 4 giáp đường Y Ngông |
2,200 |
24 |
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
1,400 |
25 |
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2) |
Ngã 3 đường Y Ngông |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
1,000 |
26 |
Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) |
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định |
1,800 |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định |
Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling) |
1,400 |
||
Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo EaT'ling) |
Ngã 3 đường Quang Trung |
1,000 |
||
27 |
Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4) |
Ngã 3 đường Hùng Vương |
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm |
1,700 |
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm |
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính) |
1,000 |
||
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính) |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu |
800 |
||
28 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) |
Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
2,200 |
29 |
Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7) |
Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 500m |
800 |
30 |
Đường Lê Duẩn |
Km 0 (ngã 3 đường Phan Chu Trinh) |
Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự) |
800 |
31 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm) |
Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Lê Duẩn |
800 |
32 |
Đường Quang Trung |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc) |
600 |
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc) |
Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) |
800 |
||
Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) |
Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu) |
800 |
||
Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu) |
Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự) |
700 |
||
Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự) |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
800 |
||
Km 0 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) |
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m) |
1,800 |
||
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m) |
Đường Lê Lai (Giáp ranh xã Tâm Thắng) |
1,100 |
||
33 |
Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ điện 500Kv) |
Km 0 đường Nguyễn Văn Linh |
Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3) |
700 |
34 |
Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) |
Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc nội trú) |
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận) |
700 |
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận) |
Đường Nguyễn Văn Linh |
600 |
||
35 |
Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua) |
Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Quang Trung |
1,100 |
Ngã 3 đường Quang Trung |
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng |
700 |
||
36 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
1,500 |
Ngã 4 đường Lê Hồng Phong |
Đường Quang Trung |
1,200 |
||
37 |
Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9) |
Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển) |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
900 |
38 |
Đường Yơn |
Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh |
600 |
39 |
Đường Lý Thái Tổ |
Ngã 3 đường Quang Trung |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
800 |
40 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
800 |
41 |
Đường Phan Đăng Lưu |
Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
800 |
42 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Phan Đăng Lưu |
800 |
43 |
Đường Trần Quý Cáp |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Nguyễn Thị Minh khai |
1,600 |
44 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
Ngã 3 đường Quang Trung |
1,600 |
45 |
Đường Mai Hắc Đế |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Điện Biên Phủ |
1,200 |
46 |
Đường Phan Đình Giót |
1,200 |
||
47 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
1,200 |
||
48 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Km 0 đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 +360 m |
700 |
Km 0 +360 m |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
600 |
||
49 |
Đường Y Nuê |
Km 0 đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 + 360 m |
700 |
Km 0 + 360 m |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
650 |
||
50 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương |
750 |
Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
650 |
||
51 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Hùng Vương |
Đường Võ Thị Sáu |
750 |
53 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Bà Triệu |
1,000 |
54 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Bà Triệu |
1,000 |
55 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Du |
750 |
56 |
Đường Cao Thắng |
Đường Hùng Vương |
Đường Hai Bà Trưng |
900 |
57 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Đường Nơ Trang Lơng |
Hẻm 35 đường Y Ngông |
700 |
58 |
Hẻm 41 đường Bà Triệu |
Đường Bà Triệu |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
700 |
59 |
Hẻm 29 đường Bà Triệu |
Đường Bà Triệu |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
750 |
60 |
Hẻm 13 đường Bà Triệu |
Đường Bà Triệu |
Hẻm 84 đường Hùng Vương |
800 |
61 |
Hẻm 28 đường Hùng Vương |
|
|
1,000 |
62 |
Hẻm 84 đường Hùng Vương |
Đường Hùng Vương |
Hẻm 29 đường Bà Triệu |
900 |
63 |
Hẻm 100 đường Hùng Vương |
Đường Hùng Vương |
Đường Tô Hiến Thành |
800 |
64 |
Hẻm 35 đường Y Ngông |
Đường Y Ngông |
Đường Nguyễn Thị Định |
700 |
65 |
Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai |
800 |
||
66 |
Khu trung tâm thị trấn |
350 |
||
67 |
Ngoài trung tâm thị trấn |
250 |
||
|
||||
VI.1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam Đà) |
Ngã tư Bùng binh |
4,600 |
Ngã tư Bùng binh |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp |
9,000 |
||
2 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện |
4,200 |
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) |
3,000 |
||
3 |
Quốc lộ 28 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) |
Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục thường xuyên) |
2,200 |
4 |
Đường đi Buôn Choah |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa Mi) hướng đi Buôn Choah |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
1,200 |
5 |
Đường Nơ Trang Lơng |
Ngã Tư bùng binh |
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) |
3,500 |
6 |
Đường Hùng Vương |
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ) |
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
2,300 |
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
Cầu Đỏ |
1,600 |
||
7 |
Đường Tỉnh lộ 683 |
Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) |
Ngã ba buôn Dốc Linh |
700 |
Ngã ba buôn Dốc Linh |
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m |
780 |
||
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m |
Cầu cháy |
750 |
||
Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) |
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih |
700 |
||
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih |
Đường đi vào Mỏ đá |
450 |
||
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
450 |
||
8 |
Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông |
Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) |
Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ) |
2,400 |
9 |
Đường Quang Trung |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp |
Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc |
2,880 |
10 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc) |
Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên |
2,700 |
11 |
Đường Trường Chinh |
Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn Văn Thuyên) |
Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ) |
2,700 |
Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ ) |
Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ) |
2,700 |
||
12 |
Đường Trần Phú |
Ngã tư Bùng binh |
Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ) |
5,600 |
13 |
Đường N7 |
Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ) |
Đường 10E (hết bến xe khách mới) |
3,100 |
14 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở UBND huyện |
1,400 |
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba sân vận động |
Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến hết Hội trường TDP 1 cũ) |
1,400 |
16 |
Đường Lê Duẩn |
Ngã ba chợ huyện |
Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa) |
7,000 |
17 |
Đường Phan Bội Châu |
Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ) |
Ngã ba Công an huyện |
1,400 |
18 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ) |
Đi đài truyền thanh huyện |
1,500 |
19 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Giáp đường N13 (gần chợ) |
Đi Tổ dân phố 3 (cũ) |
3,000 |
20 |
Đường Lý Thái Tổ |
Giáp đường N13 (gần chợ) |
Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài) |
3,000 |
21 |
Đường An Dương Vương |
Đường Lý Thái Tổ |
Hết đường |
3,000 |
22 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Giáp Quốc lộ 28 |
Hết đường |
3,000 |
23 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Đầu đường Nguyễn Văn Linh |
Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn |
800 |
24 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm giáo dục thường xuyên) |
Giáp Quốc lộ 28 |
800 |
25 |
Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn |
2,000 |
||
26 |
Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn |
500 |
||
27 |
Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ dân phố 1 (cũ) đến Tổ dân phố 4 mới |
900 |
||
28 |
Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị trấn chưa có tên đường |
600 |
||
29 |
Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm |
700 |
||
30 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) |
Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) |
560 |
31 |
Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng |
140 |
||
32 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
190 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính:1.000 đồng/m2
STT |
Tên xã, phường, thị trấn |
Đơn giá |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
|
|
||
I.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1 |
Xã Đắk Nia |
|
|
30 |
I.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
Phường Nghĩa Tân |
50 |
43 |
32 |
2 |
Phường Nghĩa Phú |
54 |
41 |
32 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
53 |
42 |
32 |
4 |
Phường Nghĩa Thành |
60 |
46 |
38 |
5 |
Phường Nghĩa Trung |
52 |
41 |
32 |
6 |
Phường Quảng Thành |
35 |
30 |
25 |
7 |
Xã Đắk Nia |
33 |
28 |
23 |
8 |
Xã Đắk R'Moan |
33 |
28 |
23 |
I.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Phường Nghĩa Tân |
70 |
54 |
38 |
2 |
Phường Nghĩa Phú |
64 |
53 |
33 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
70 |
54 |
38 |
4 |
Phường Nghĩa Thành |
72 |
58 |
47 |
5 |
Phường Nghĩa Trung |
60 |
49 |
33 |
6 |
Phường Quảng Thành |
50 |
38 |
33 |
7 |
Xã Đắk Nia |
50 |
38 |
33 |
8 |
Xã Đắk R'Moan |
50 |
38 |
33 |
I.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Phường Nghĩa Tân |
48 |
36 |
29 |
2 |
Phường Nghĩa Phú |
48 |
36 |
29 |
3 |
Phường Nghĩa Đức |
48 |
36 |
29 |
4 |
Phường Nghĩa Thành |
48 |
36 |
29 |
5 |
Phường Nghĩa Trung |
48 |
36 |
29 |
6 |
Phường Quảng Thành |
32 |
28 |
23 |
7 |
Xã Đắk Nia |
32 |
28 |
23 |
8 |
Xã Đắk R'Moan |
32 |
28 |
23 |
I.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1 |
Phường Quảng Thành |
12 |
|
|
2 |
Xã Đắk Nia |
12 |
|
|
3 |
Xã Đắk R'Moan |
12 |
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
22 |
21 |
20 |
2 |
Xã Kiến Thành |
19 |
18 |
17 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
19 |
18 |
17 |
4 |
Xã Đắk Wer |
19 |
18 |
17 |
5 |
Xã Nhân Đạo |
16 |
15 |
14 |
6 |
Xã Đắk Sin |
19 |
18 |
17 |
7 |
Xã Hưng Bình |
|
|
|
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
19 |
18 |
17 |
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
19 |
18 |
17 |
10 |
Xã Quảng Tín |
19 |
18 |
17 |
11 |
Xã Đắk Ru |
19 |
18 |
17 |
II.2 |
Đất trồng cây hàng |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
20 |
19 |
15 |
2 |
Xã Kiến Thành |
19 |
16 |
13 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
18 |
16 |
13 |
4 |
Xã Đắk Wer |
21 |
19 |
17 |
5 |
Xã Nhân Đạo |
14 |
13 |
12 |
6 |
Xã Đắk Sin |
16 |
15 |
14 |
7 |
Xã Hưng Bình |
16 |
15 |
14 |
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
19 |
17 |
13 |
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
19 |
17 |
13 |
10 |
Xã Quảng Tín |
19 |
17 |
13 |
11 |
Xã Đắk Ru |
19 |
17 |
12 |
II.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
31 |
26 |
21 |
2 |
Xã Kiến Thành |
23 |
22 |
21 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
23 |
22 |
21 |
4 |
Xã Đắk Wer |
23 |
22 |
21 |
5 |
Xã Nhân Đạo |
23 |
22 |
21 |
6 |
Xã Đắk Sin |
20 |
19 |
18 |
7 |
Xã Hưng Bình |
20 |
19 |
18 |
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
23 |
22 |
21 |
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
20 |
19 |
18 |
10 |
Xã Quảng Tín |
23 |
22 |
21 |
11 |
Xã Đắk Ru |
23 |
22 |
21 |
II.4 |
Đất nuôi trồng |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
16 |
15 |
14 |
2 |
Xã Kiến Thành |
14 |
13 |
12 |
3 |
Xã Nhân Cơ |
14 |
13 |
12 |
4 |
Xã Đắk Wer |
14 |
13 |
12 |
5 |
Xã Nhân Đạo |
14 |
13 |
12 |
6 |
Xã Đắk Sin |
14 |
13 |
12 |
7 |
Xã Hưng Bình |
14 |
13 |
12 |
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
14 |
13 |
12 |
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
14 |
13 |
12 |
10 |
Xã Quảng Tín |
14 |
13 |
12 |
11 |
Xã Đắk Ru |
14 |
13 |
12 |
II.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
9 |
|
|
2 |
Xã Kiến Thành |
9 |
|
|
3 |
Xã Nhân Cơ |
9 |
|
|
4 |
Xã Đắk Wer |
9 |
|
|
5 |
Xã Nhân Đạo |
9 |
|
|
6 |
Xã Đắk Sin |
9 |
|
|
7 |
Xã Hưng Bình |
9 |
|
|
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
9 |
|
|
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
9 |
|
|
10 |
Xã Quảng Tín |
9 |
|
|
11 |
Xã Đắk Ru |
9 |
|
|
|
|
|
||
III.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
|
|
|
02 |
Xã Thuận An |
22 |
20 |
19 |
03 |
Xã Đắk Lao |
|
|
|
04 |
Xã Đức Minh |
23 |
19 |
16 |
05 |
Xã Đắk Sắk |
25 |
21 |
19 |
06 |
Xã Đức Mạnh |
21 |
18 |
16 |
07 |
Xã Đắk Rla |
24 |
21 |
17 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
21 |
20 |
19 |
09 |
Xã Đắk Gằn |
20 |
17 |
14 |
10 |
Xã Long Sơn |
24 |
20 |
16 |
III.2 |
Đất trồng cây hàng |
|
|
|
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
34 |
20 |
14 |
02 |
Xã Thuận An |
21 |
18 |
13 |
03 |
Xã Đắk Lao |
21 |
17 |
11 |
04 |
Xã Đức Minh |
21 |
17 |
11 |
05 |
Xã Đắk Săk |
21 |
18 |
14 |
06 |
Xã Đức Mạnh |
28 |
21 |
14 |
07 |
Xã Đắk Rla |
19 |
17 |
12 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
18 |
15 |
11 |
09 |
Xã Đắk Gằn |
24 |
19 |
14 |
10 |
Xã Long Sơn |
19 |
16 |
11 |
III.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
43 |
36 |
26 |
02 |
Xã Thuận An |
38 |
30 |
21 |
03 |
Xã Đắk Lao |
35 |
28 |
21 |
04 |
Xã Đức Minh |
35 |
28 |
22 |
05 |
Xã Đắk Săk |
35 |
28 |
21 |
06 |
Xã Đức Mạnh |
38 |
30 |
21 |
07 |
Xã Đắk Rla |
35 |
25 |
21 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
28 |
25 |
21 |
09 |
Xã Đắk Gằn |
33 |
27 |
21 |
10 |
Xã Long Sơn |
29 |
24 |
20 |
III.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
22 |
18 |
16 |
02 |
Xã Thuận An |
13 |
12 |
11 |
03 |
Xã Đắk Lao |
16 |
14 |
11 |
04 |
Xã Đức Minh |
16 |
15 |
12 |
05 |
Xã Đắk Săk |
16 |
14 |
11 |
06 |
Xã Đức Mạnh |
15 |
13 |
12 |
07 |
Xã Đắk Rla |
14 |
12 |
11 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
14 |
12 |
11 |
09 |
Xã Đắk Gằn |
16 |
14 |
12 |
10 |
Xã Long Sơn |
13 |
12 |
11 |
III.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
9 |
|
|
02 |
Xã Thuận An |
9 |
|
|
03 |
Xã Đắk Lao |
9 |
|
|
04 |
Xã Đức Minh |
9 |
|
|
05 |
Xã Đắk Săk |
9 |
|
|
06 |
Xã Đức Mạnh |
9 |
|
|
07 |
Xã Đắk Rla |
9 |
|
|
08 |
Xã Đắk N'Drot |
9 |
|
|
09 |
Xã Đắk Gằn |
9 |
|
|
10 |
Xã Long Sơn |
9 |
|
|
|
|
|
||
IV.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Tân |
14 |
13 |
12 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
14 |
13 |
12 |
3 |
Xã Đắk Ngo |
14 |
13 |
12 |
4 |
Xã Quảng Tâm |
14 |
13 |
12 |
5 |
Xã Đắk Búk So |
14 |
13 |
12 |
6 |
Xã Quảng Trực |
14 |
13 |
12 |
IV.2 |
Đất trồng cây hàng |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Tân |
17 |
15 |
10 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
16 |
14 |
10 |
3 |
Xã Đắk Ngo |
16 |
14 |
10 |
4 |
Xã Quảng Tâm |
16 |
14 |
10 |
5 |
Xã Đắk Búk So |
18 |
15 |
10 |
6 |
Xã Quảng Trực |
15 |
13 |
10 |
IV.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Tân |
21 |
17 |
14 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
20 |
15 |
14 |
3 |
Xã Đắk Ngo |
20 |
15 |
14 |
4 |
Xã Quảng Tâm |
18 |
15 |
14 |
5 |
Xã Đắk Búk So |
20 |
17 |
14 |
6 |
Xã Quảng Trực |
18 |
16 |
15 |
IV.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Tân |
14 |
13 |
12 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
13 |
10 |
9 |
3 |
Xã Đắk Ngo |
15 |
12 |
11 |
4 |
Xã Quảng Tâm |
13 |
11 |
9 |
5 |
Xã Đắk Búk So |
16 |
12 |
11 |
6 |
Xã Quảng Trực |
16 |
14 |
11 |
IV.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Tân |
9 |
|
|
2 |
Xã Đắk R'tíh |
9 |
|
|
3 |
Xã Đắk Ngo |
9 |
|
|
4 |
Xã Quảng Tâm |
9 |
|
|
5 |
Xã Đắk Búk So |
9 |
|
|
6 |
Xã Quảng Trực |
9 |
|
|
|
|
|
||
V.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
25 |
24 |
23 |
2 |
Xã Đắk Ha |
16 |
13 |
12 |
3 |
Xã Quảng Sơn |
15 |
14 |
13 |
4 |
Xã Đắk Som |
15 |
14 |
12 |
5 |
Xã Đắk R'măng |
14 |
13 |
12 |
6 |
Xã Quảng Hòa |
16 |
14 |
13 |
7 |
Xã Đắk Plao |
14 |
13 |
12 |
V.2 |
Đất trồng cây hàng |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
30 |
27 |
25 |
2 |
Xã Đắk Ha |
20 |
19 |
18 |
3 |
Xã Quảng Sơn |
20 |
19 |
18 |
4 |
Xã Đắk Som |
18 |
17 |
16 |
5 |
Xã Đắk R'măng |
18 |
17 |
16 |
6 |
Xã Quảng Hòa |
18 |
17 |
16 |
7 |
Xã Đắk Plao |
22 |
17 |
14 |
V.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
35 |
30 |
25 |
2 |
Xã Đắk Ha |
30 |
25 |
20 |
3 |
Xã Quảng Sơn |
30 |
27 |
23 |
4 |
Xã Đắk Som |
35 |
30 |
25 |
5 |
Xã Đắk R'măng |
20 |
19 |
18 |
6 |
Xã Quảng Hòa |
20 |
19 |
18 |
7 |
Xã Đắk Plao |
30 |
25 |
17 |
V.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
11 |
10 |
9 |
2 |
Xã Đắk Ha |
11 |
10 |
9 |
3 |
Xã Quảng Sơn |
11 |
10 |
9 |
4 |
Xã Đắk Som |
11 |
10 |
9 |
5 |
Xã Đắk R'măng |
11 |
10 |
9 |
6 |
Xã Quảng Hòa |
11 |
10 |
9 |
7 |
Xã Đắk Plao |
11 |
10 |
9 |
V.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1 |
Xã Quảng Khê |
9 |
|
|
2 |
Xã Đắk Ha |
9 |
|
|
3 |
Xã Quảng Sơn |
9 |
|
|
4 |
Xã Đắk Som |
9 |
|
|
5 |
Xã Đắk R'măng |
9 |
|
|
6 |
Xã Quảng Hòa |
9 |
|
|
7 |
Xã Đắk Plao |
9 |
|
|
|
|
|
||
VI.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
|
|
|
2 |
Xã Nam Bình |
23 |
23 |
21 |
3 |
Xã Thuận Hà |
27 |
23 |
21 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
24 |
20 |
17 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
27 |
23 |
18 |
6 |
Xã Trường Xuân |
18 |
17 |
17 |
7 |
Xã Đắk Mol |
26 |
23 |
21 |
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
23 |
20 |
15 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
24 |
21 |
15 |
VI.2 |
Đất trồng cây hàng |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
14 |
13 |
12 |
2 |
Xã Nam Bình |
16 |
16 |
14 |
3 |
Xã Thuận Hà |
19 |
16 |
14 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
17 |
14 |
11 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
19 |
16 |
12 |
6 |
Xã Trường Xuân |
13 |
12 |
11 |
7 |
Xã Đắk Mol |
18 |
16 |
14 |
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
16 |
14 |
10 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
17 |
14 |
10 |
VI.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
22 |
19 |
19 |
2 |
Xã Nam Bình |
26 |
22 |
19 |
3 |
Xã Thuận Hà |
23 |
21 |
19 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
24 |
17 |
14 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
23 |
21 |
19 |
6 |
Xã Trường Xuân |
22 |
18 |
14 |
7 |
Xã Đắk Mol |
23 |
21 |
19 |
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
18 |
17 |
14 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
27 |
18 |
14 |
VI.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
14 |
13 |
12 |
2 |
Xã Nam Bình |
14 |
13 |
12 |
3 |
Xã Thuận Hà |
14 |
13 |
12 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
14 |
13 |
12 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
14 |
13 |
12 |
6 |
Xã Trường Xuân |
12 |
11 |
10 |
7 |
Xã Đắk Mol |
14 |
13 |
12 |
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
12 |
11 |
10 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
12 |
11 |
10 |
VI.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
9 |
|
|
2 |
Xã Nam Bình |
9 |
|
|
3 |
Xã Thuận Hà |
9 |
|
|
4 |
Xã Nâm N'Jang |
9 |
|
|
5 |
Xã Thuận Hạnh |
9 |
|
|
6 |
Xã Trường Xuân |
9 |
|
|
7 |
Xã Đắk Mol |
9 |
|
|
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
9 |
|
|
9 |
Xã Đắk Hòa |
9 |
|
|
|
|
|
||
VII.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
29 |
25 |
22 |
2 |
Xã Đắk Drông |
20 |
17 |
15 |
3 |
Xã Tâm Thắng |
30 |
25 |
19 |
4 |
Xã Ea Pô |
22 |
18 |
17 |
5 |
Xã Nam Dong |
24 |
23 |
21 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
17 |
15 |
13 |
7 |
Xã Cư Knia |
19 |
17 |
15 |
8 |
Xã Đắk Wil |
16 |
14 |
13 |
VII.2 |
Đất trồng cây hàng |
|
|
|
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
33 |
27 |
21 |
2 |
Xã Đắk Drông |
22 |
19 |
14 |
3 |
Xã Tâm Thắng |
30 |
25 |
19 |
4 |
Xã Ea Pô |
25 |
19 |
18 |
5 |
Xã Nam Dong |
31 |
26 |
23 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
24 |
19 |
18 |
7 |
Xã Cư Knia |
20 |
17 |
14 |
8 |
Xã Đắk Wil |
22 |
18 |
15 |
VII.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
49 |
40 |
29 |
2 |
Xã Đắk Drông |
32 |
23 |
18 |
3 |
Xã Tâm Thắng |
47 |
35 |
24 |
4 |
Xã Ea Pô |
37 |
32 |
28 |
5 |
Xã Nam Dong |
46 |
37 |
31 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
33 |
27 |
23 |
7 |
Xã Cư Knia |
29 |
23 |
18 |
8 |
Xã Đắk Wil |
34 |
27 |
24 |
VII.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
20 |
18 |
15 |
2 |
Xã Đắk Drông |
13 |
12 |
11 |
3 |
Xã Tâm Thắng |
20 |
18 |
16 |
4 |
Xã Ea Pô |
13 |
12 |
11 |
5 |
Xã Nam Dong |
25 |
20 |
15 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
14 |
13 |
12 |
7 |
Xã Cư Knia |
13 |
12 |
11 |
8 |
Xã Đắk Wil |
15 |
13 |
12 |
VII.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
9 |
|
|
2 |
Xã Đắk Drông |
9 |
|
|
3 |
Xã Tâm Thắng |
9 |
|
|
4 |
Xã Ea Pô |
9 |
|
|
5 |
Xã Nam Dong |
9 |
|
|
6 |
Xã Trúc Sơn |
9 |
|
|
7 |
Xã Cư Knia |
9 |
|
|
8 |
Xã Đắk Wil |
9 |
|
|
|
|
|
||
VIII.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
20 |
18 |
16 |
2 |
Xã Đắk Drô |
26 |
23 |
20 |
3 |
Xã Nam Đà |
20 |
18 |
16 |
4 |
Xã Đắk Sôr |
23 |
21 |
19 |
5 |
Xã Tân Thành |
23 |
21 |
19 |
6 |
Xã Nâm N'Đir |
26 |
23 |
20 |
7 |
Xã Quảng Phú |
20 |
18 |
16 |
8 |
Xã Đức Xuyên |
26 |
23 |
20 |
9 |
Xã Buôn Choah |
26 |
23 |
20 |
10 |
Xã Nâm Nung |
23 |
21 |
19 |
11 |
Xã Nam Xuân |
23 |
21 |
19 |
12 |
Xã Đắk Nang |
26 |
23 |
20 |
VIII.2 |
Đất trồng cây hàng |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
30 |
27 |
24 |
2 |
Xã Đắk Drô |
20 |
18 |
16 |
3 |
Xã Nam Đà |
20 |
18 |
16 |
4 |
Xã Đắk Sôr |
20 |
18 |
16 |
5 |
Xã Tân Thành |
20 |
18 |
16 |
6 |
Xã Nâm N'Đir |
26 |
23 |
21 |
7 |
Xã Quảng Phú |
20 |
18 |
16 |
8 |
Xã Đức Xuyên |
20 |
18 |
16 |
9 |
Xã Buôn Choah |
26 |
23 |
21 |
10 |
Xã Nâm Nung |
20 |
18 |
16 |
11 |
Xã Nam Xuân |
20 |
18 |
16 |
12 |
Xã Đắk Nang |
20 |
18 |
16 |
VIII.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
45 |
35 |
28 |
2 |
Xã Đắk Drô |
35 |
28 |
24 |
3 |
Xã Nam Đà |
35 |
28 |
24 |
4 |
Xã Đắk Sôr |
28 |
26 |
24 |
5 |
Xã Tân Thành |
35 |
28 |
24 |
6 |
Xã Nâm N'Đir |
35 |
28 |
24 |
7 |
Xã Quảng Phú |
28 |
26 |
24 |
8 |
Xã Đức Xuyên |
28 |
26 |
24 |
9 |
Xã Buôn Choah |
24 |
22 |
20 |
10 |
Xã Nâm Nung |
35 |
28 |
24 |
11 |
Xã Nam Xuân |
28 |
26 |
24 |
12 |
Xã Đắk Nang |
28 |
26 |
24 |
VIII.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
20 |
18 |
16 |
2 |
Xã Đắk Drô |
20 |
18 |
16 |
3 |
Xã Nam Đà |
19 |
17 |
15 |
4 |
Xã Đắk Sôr |
19 |
17 |
15 |
5 |
Xã Tân Thành |
17 |
15 |
14 |
6 |
Xã Nâm N'Đir |
20 |
18 |
16 |
7 |
Xã Quảng Phú |
19 |
17 |
15 |
8 |
Xã Đức Xuyên |
20 |
18 |
16 |
9 |
Xã Buôn Choah |
20 |
18 |
16 |
10 |
Xã Nâm Nung |
17 |
15 |
14 |
11 |
Xã Nam Xuân |
19 |
17 |
15 |
12 |
Xã Đắk Nang |
19 |
17 |
15 |
VIII.5 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
9 |
|
|
2 |
Xã Đắk Drô |
9 |
|
|
3 |
Xã Nam Đà |
9 |
|
|
4 |
Xã Đắk Sôr |
9 |
|
|
5 |
Xã Tân Thành |
9 |
|
|
6 |
Xã Nâm N'Đir |
9 |
|
|
7 |
Xã Quảng Phú |
9 |
|
|
8 |
Xã Đức Xuyên |
9 |
|
|
9 |
Xã Buôn Choah |
9 |
|
|
10 |
Xã Nâm Nung |
9 |
|
|
11 |
Xã Nam Xuân |
9 |
|
|
12 |
Xã Đắk Nang |
9 |
|
|
I. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
1. Vị trí đất trồng lúa nước
STT |
Tên phường/xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Đắk Nia |
VT1: không có |
VT2: không có |
||
VT3: Thôn Đắk Tân |
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên phường/xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Phường Nghĩa Tân |
VT1: TDP 1,2 |
VT2: TDP 3,4; TDP 5 giáp đường tránh, TDP6 giáp các khu tái định cư và đường tránh |
||
VT3: TDP 5,6 các vị trí còn lại |
||
2 |
Phường Nghĩa Phú |
VT1: TDP 1, 2, 3, 4, giáp đường Nguyễn Tất Thành |
VT 2: TDP 1, 2, 3, 4 còn lại; TDP 5 giáp đường Lê Hồng Phong, đường Nguyễn Tất Thành và đường nội bộ tái định cư biên phòng; TDP 6,7,8 giáp đường Nguyễn Tất Thành, đường tránh hoặc QL 14 |
||
VT3: TDP 5,6,7,8 còn lại |
||
3 |
Phường Nghĩa Đức |
VT1: TDP 1,2; TDP 3 giáp đường Trần Phú km 0-km 1 và giáp đường nội bộ khu TĐC Đăk Nia |
VT2: TDP 3 còn lại; TDP 4 giáp khu tái định cư Đắk Nur A và B |
||
VT3: TDP4 còn lại và TDP5 |
||
4 |
Phường Nghĩa Thành |
VT1: TDP 1,2,3,4,5,6,7,8,10; TDP 9 giáp đường Nguyễn Tất Thành |
VT2: TDP 9 còn lại |
||
5 |
Phường Nghĩa Trung |
VT1: TDP 1 giáp đường Tôn Đức Thắng, đường Y Bih Alêô, đường nối Lê Thánh Tông đến bệnh viện đa khoa tỉnh; TDP 2,3; TDP 4 giáp đường Hùng Vương và đường nội bộ khu TDC Đăk Nia; TDP 5 giáp đường Hùng Vương |
VT2: TDP 1 còn lại; TDP 4, 5 còn lại; TDP 6 giáp đường Hùng Vương và đường tránh |
||
VT3: TDP 6 còn lại |
||
6 |
Phường Quảng Thành |
VT1: TDP Tân Lập, TDP Tân Tiến, TDP Tân Thịnh, TDP Nghĩa Tín |
VT2: TDP Nghĩa Hòa |
||
VT3: TDP Nghĩa Lợi, TDP Nghĩa Thắng |
||
7 |
Xã Đắk Nia |
VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa, Bon Fai col Fruđăng, Bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp, Đồng Tiến, thôn Nam Rạ giáp đường nội bộ tái định cư làng quân nhân |
VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ còn lại, Thôn Nghĩa Thắng |
||
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú, Cây Xoài |
||
8 |
Xã Đắk R'Moan |
VT1: Thôn Tân Hòa, Thôn Tân Bình, Thôn Tân Lợi, Thôn Tân Hiệp (khu vực từ Cầu Đắk Rung về phía UBND xã) |
VT2: Thôn Tân Hiệp (khu vực còn lại), Thôn Tân An, Thôn Tân Phương, Thôn Tân Phú |
||
VT3: Bon Đắk R'Moan |
3. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
II. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
1. Vị trí đất trồng lúa
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6 |
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Kiến Thành |
- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Nhân Cơ |
- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Wer |
- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nhân Đạo |
- Vị trí 1: Không có. |
- Vị trí 2: Thôn: 2;3;4 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Đắk Sin |
- Vị trí 1: Thôn: 3. |
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Hưng Bình |
- Vị trí 1: Không có. |
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Quảng Sơn; Bon Bù Gia Rá. |
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
- Vị trí 1: không có. |
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
10 |
Xã Quảng Tín |
- Vị trí 1: không có. |
- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
||
- Vị trí 3: không có. |
||
11 |
Xã Đắk Ru |
- Vị trí 1: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
2. Vị trí đất cây hàng năm
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6 |
Vị trí 2: TDP 4;8 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Kiến Thành |
- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Nhân Cơ |
- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Wer |
- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nhân Đạo |
- Vị trí 1: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: 2;3;4 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Đắk Sin |
- Vị trí 1: Thôn: 3. |
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Hưng Bình |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung. |
- Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. |
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
10 |
Xã Quảng Tín |
- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
- Vị trí 2: không có. |
||
- Vị trí 3: không có. |
||
11 |
Xã Đắk Ru |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
3. Vị trí đất cây lâu năm
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6 |
Vị trí 2: TDP 4;8 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Kiến Thành |
- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Nhân Cơ |
- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Wer |
- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nhân Đạo |
- Vị trí 1: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: 2;3;4 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Đắk Sin |
- Vị trí 1: Thôn: 3. |
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Hưng Bình |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
- Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá. |
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc |
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
10 |
Xã Quảng Tín |
- Vị trí 1: không có. |
- Vị trí 2: Các thôn, bon trên địa bàn xã. |
||
- Vị trí 3: không có. |
||
11 |
Xã Đắk Ru |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
- Vị trí 1: TDP 1;2;3;5;6 |
- Vị trí 2: TDP 4;8 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Kiến Thành |
- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại |
||
3 |
Xã Nhân Cơ |
- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Wer |
- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon Bu NDoh |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nhân Đạo |
- Vị trí 1: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: 2;3;4 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại |
||
6 |
Xã Đắk Sin |
- Vị trí 1: Thôn: 3. |
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Hưng Bình |
- Vị trí 1: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Nghĩa Thắng |
- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn |
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
9 |
Xã Đạo Nghĩa |
- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc |
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
10 |
Xã Quảng Tín |
- Vị trí 1: Các thôn, bon trên địa bàn xã. |
- Vị trí 2: không có. |
||
- Vị trí 3: không có. |
||
11 |
Xã Đắk Ru |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
5. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
III. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
1. Vị trí đất trồng lúa
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Thuận An |
Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh |
2 |
Xã Đắk Lao |
Vị trí 1: Không có |
3 |
Xã Đắk Sắk |
Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuân Lộc 1, Dự án |
4 |
Xã Đắk N'Drót |
Toàn xã thuộc vị trí 3 |
5 |
Xã Đắk R'la |
Vị trí 1: Không có |
6 |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: Không có |
7 |
Xã Đức Minh |
Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận |
8 |
Xã Long Sơn |
Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn |
9 |
Thị trấn Đắk Mil |
Vị trí 1: Không có |
10 |
Xã Đức Mạnh |
Vị trí 1: thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B |
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Thuận An |
Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL14) |
2 |
Xã Đắk Lao |
Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng |
3 |
Xã Đắk Sắk |
Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2, 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đắk Sắk, Đắk Mâm, Phương Trạch, Đắk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đắk Hòa, thôn 3/2 |
4 |
Xã Đắk N'Drót |
Vị trí 1: Gồm các thôn 3,4,7,8 |
5 |
Xã Đắk R'La |
Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 |
6 |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: |
7 |
Xã Đức Minh |
Vị trí 1: Không có |
8 |
Xã Long Sơn |
Vị trí 1: Không có |
9 |
Thị trấn Đắk Mil |
Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 6 |
10 |
Xã Đức Mạnh |
Vị trí 1: thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái |
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Thuận An |
Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) |
2 |
Xã Đắk Lao |
Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng |
3 |
Xã Đắk Sắk |
Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3 |
4 |
Xã Đắk N'Drót |
Vị trí 1: Thôn 8, Bon Đắk Me, Bon Đắk Rla |
5 |
Xã Đắk R'La |
Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 |
6 |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: Không có |
7 |
Xã Đức Minh |
Vị trí 1: Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa |
8 |
Xã Long Sơn |
Vị trí 1: Thôn Tây Sơn |
9 |
Thị trấn Đắk Mil |
Vị trí 1: TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 |
10 |
Xã Đức Mạnh |
Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái |
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Thuận An |
Toàn xã vị trí 3 |
2 |
Xã Đắk Lao |
Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn |
3 |
Xã Đắk Sắk |
Vị trí 1: |
4 |
Xã Đắk N'Drót |
Vị trí 1: Bon Đắk Me, Bon Đắk R'la |
5 |
Xã Đắk R'la |
Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11 |
6 |
Xã Đắk Gằn |
Vị trí 1: Không có |
7 |
Xã Đức Minh |
Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà |
8 |
Xã Long Sơn |
Vị trí 1: Thôn Đông Sơn, Tây Sơn |
9 |
Thị trấn Đắk Mil |
Vị trí 1: TDP: 1 |
10 |
Xã Đức Mạnh |
Vị trí 1: Không có |
5. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
IV. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
1. Vị trí đất trồng lúa
STT |
Tên xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Quảng Tân |
- Vị trí 1: Thôn 4, 7 |
- Vị trí 2: Thôn 3 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk R'tíh |
- Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
- Vị trí 2: Thôn 1, 2, 6 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Đắk Ngo |
- Vị trí 1: Không có |
- Vị trí 2: Không có |
||
- Vị trí 3: Các khu vực trên địa bàn xã |
||
4 |
Xã Quảng Tâm |
- Vị trí 1: Không có |
- Vị trí 2: Không có |
||
- Vị trí 3: Các khu vực trên địa bàn xã |
||
5 |
Xã Đắk Búk So |
- Vị trí 1: Thôn 2 |
- Vị trí 2: Bon Bu N’drung |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Quảng Trực |
- Vị trí 1: Bon Bu Gia |
- Vị trí 2: Bon Bu KRắk |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
STT |
Tên xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Quảng Tân |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng |
- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk R'tíh |
- Vị trí 1: Thôn 3, 4 |
- Vị trí 2: Thôn 1, 2 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Đắk Ngo |
Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu |
- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Quảng Tâm |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 |
- Vị trí 2: Thôn 6 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Đắk Búk So |
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Quảng Trực |
- Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr |
- Vị trí 2: Bon Đăk Huýt |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm
STT |
Tên xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Quảng Tân |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng |
- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk R'tíh |
- Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2 |
- Vị trí 2: Thôn 5 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Đắk Ngo |
- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu |
- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Quảng Tâm |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 |
- Vị trí 2: Thôn 6 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Đắk Búk So |
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Quảng Trực |
- Vị trí 1: Bon Bu Dăr |
- Vị trí 2: Thôn Bu Sóp |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Quảng Tân |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng |
- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk R'tíh |
- Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
- Vị trí 2: Thôn 2 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Đắk Ngo |
- Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu |
- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Quảng Tâm |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 |
- Vị trí 2: Thôn 6 |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Đắk Búk So |
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Quảng Trực |
- Vị trí 1: Bon Bu Gia |
- Vị trí 2: Bon Đắk Huýt |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
5. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
V. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
1. Vị trí đất trồng lúa
STT |
Tên xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Quảng Khê |
Vị trí 1: Thôn Đắk Nang |
Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur) |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Ha |
Vị trí 1: Thôn 4,5 |
Vị trí 2: Thôn 1,2 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
3 |
Xã Quảng Sơn |
Vị trí 1: Thôn 4 |
Vị trí 2: Thôn Đắk Snao |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Som |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
5 |
Xã Đắk R'Măng |
Vị trí 1: Thôn 5, 6 |
Vị trí 2: Bon Sa Ú |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
6 |
Xã Quảng Hòa |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
7 |
Xã Đắk Plao |
Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
STT |
Tên xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Quảng Khê |
Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng), Thôn Đăk Lang |
Vị trí 2: Ka La Yu, R'Dạ |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Ha |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 8 |
Vị trí 2: Thôn 6, 7 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
3 |
Xã Quảng Sơn |
Vị trí 1: Bon RBút |
Vị trí 2: Bon Glong Phe |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Som |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã |
||
5 |
Xã Đắk R'Măng |
Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi; Thôn 5, 6 |
Vị trí 2: Bon Sa Ú |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
6 |
Xã Quảng Hòa |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
7 |
Xã Đắk Plao |
Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm
STT |
Tên xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Quảng Khê |
Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Ka La Dạ, Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru, Đăk Lang, Quảng Long, Tân Tiến |
Vị trí 2: Phi Mur, R'Dạ |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Ha |
Vị trí 1: Thôn 3,6,7,8 |
Vị trí 2: Thôn 1,2 |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
3 |
Quảng Sơn |
Vị trí 1: Bon RBút |
Vị trí 2: Bon Glong Phe |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Som |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã |
||
5 |
Xã Đắk R'Măng |
Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi |
Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6 |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
6 |
Xã Quảng Hòa |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 10 |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
7 |
Xã Đắk Plao |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 |
Vị trí 2: Thôn 4, 5 |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên xã |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Quảng Khê |
Vị trí 1: Các thôn (bon) Ka Nur, Đăk Lang, Tân Tiến |
Vị trí 1: Sa Dieng, Ka La Yu, Sa Ú - Dru |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Ha |
Vị trí 1: Thôn 4, 5 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
3 |
Xã Quảng Sơn |
Vị trí 1: Bon RBút |
Vị trí 2: Bon Ndoh |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Som |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã |
||
5 |
Xã Đắk R'Măng |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
||
6 |
Xã Quảng Hòa |
Vị trí 1: |
Vị trí 2: Tất cả các thôn, bon trên địa bàn xã |
||
Vị trí 3: |
||
7 |
Xã Đắk Plao |
Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 |
Vị trí 2: Thôn 1, 2 |
||
Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
5. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VI. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
1. Vị trí đất trồng lúa
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Xã Nam Bình |
Vị trí 1: Thôn 6 |
Vị trí 2: |
||
Vị trí 3: Thôn Bình An, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 |
||
2 |
Xã Thuận Hà |
Vị trí 1: Đầm Giỏ, Đắk Thốt |
Vị trí 2: Thôn 7 |
||
Vị trí 3: Thôn 2, 3, 5, 8 |
||
3 |
Xã Thuận Hạnh |
Vị trí 1: Thuận Lợi |
Vị trí 2: Thuận Hải; Thuận Tình |
||
Vị trí 3: Vị trí còn lại |
||
4 |
Xã Trường Xuân |
Vị trí 1: Bon Ta Mung, Bon Păng Sim |
Vị trí 2: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah |
||
Vị trí 3: Thôn: 1, 6, 8, 10; Bon: N'Jang Bơ, Bu Bang, Ding Plei, Pơng plei 3, Jâng Plây 3 |
||
5 |
Xã Đắk Mol |
Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, Thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon BuJri |
Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông |
||
Vị trí 3: Thôn E29 |
||
6 |
Xã Đắk N'Drung |
Vị trí 1: Thôn Đắk Kual 2, Đắk R'mo |
Vị trí 2: Thôn Đắk Tiên, Đắk Kual, Đắk Kual 5 |
||
Vị trí 3: Vị trí còn lại |
||
7 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Đức An |
Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 8 |
||
Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Nam Bình |
Vị trí 1: Thôn 8, thôn 10, thôn Bình An |
Vị trí 2: Thôn 7 |
||
Vị trí 3: Thôn 6, thôn 9, thôn 11 |
||
3 |
Xã Thuận Hà |
Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Đắk Thốt, Đầm Giỏ, Thôn 2 |
||
Vị trí 3: Thôn 5 |
||
4 |
Xã Nâm N'Jang |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
5 |
Xã Thuận Hạnh |
Vị trí 1: Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình |
||
Vị trí 3: Thôn Thuận Bình, Thuận Hải |
||
6 |
Xã Trường Xuân |
Vị trí 1: Thôn 1, Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 10, Păng Sim, N'Jang Bơ, thôn 6, Bu Bang |
||
Vị trí 3: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei |
||
7 |
Xã Đắk Mol |
Vị trí 1: Thôn 4, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1 |
Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri |
||
Vị trí 3: Thôn E29 |
||
8 |
Xã Đắk N'Drung |
Vị trí 1: Thôn Đắk Kual, Bu Rwah |
Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 2, Đắk Kual 3 |
||
Vị trí 3: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên; Bon: Bu Boong, N'Jrang Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja |
||
9 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Thôn Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Đức An |
Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 8 |
||
Vị trí 3: |
||
2 |
Xã Nam Bình |
Vị trí 1: Thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 |
Vị trí 2: Thôn Bình An, thôn 6 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
3 |
Xã Thuận Hà |
Vị trí 1: Thôn 3, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Thôn Đắk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2 |
||
Vị trí 3: Thôn 5 |
||
4 |
Xã Nâm N'Jang |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6 |
Vị trí 2: Thôn 11, thôn 10 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
5 |
Xã Thuận Hạnh |
Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Bình,Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Nam, Thuận Hòa |
||
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải |
||
6 |
Xã Trường Xuân |
Vị trí 1: Thôn 1, Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 10, thôn 6; Bon: Păng Sim, N'Jang Bơ, Bu Bang |
||
Vị trí 3: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei |
||
7 |
Xã Đắk Mol |
Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4 |
Vị trí 2: Bon A3, Bon RLông, Bon BuJri |
||
Vị trí 3: Thôn E29 |
||
8 |
Xã Đắk N'Drung |
Vị trí 1: Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, Bu N'Drung, Bu Boong |
Vị trí 2: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Kual, Đắk Tiên; Bon: N'Jrang Lu, Bprang, bu N’Ja |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
9 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Thôn Đắk Sơn |
Vị trí 2: Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Đức An |
Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 8 |
||
Vị trí 3: |
||
2 |
Xã Nam Bình |
Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11 |
Vị trí 2: Thôn Bình An |
||
Vị trí 3: Thôn 8, thôn 10 |
||
3 |
Xã Thuận Hà |
Vị trí 1: Thôn Đầm Giỏ, Thôn 3, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Thôn Đắk Thốt, thôn 2, thôn 5 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
4 |
Xã Nâm N'Jang |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 6, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
5 |
Xã Thuận Hạnh |
Vị trí 1: Thôn Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thôn Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
6 |
Xã Trường Xuân |
Vị trí 1: Thôn 1; Bon: Jâng Plây 3, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn: 8, 10, 6; Bon: Păng Sim, N'Jang Bơ, Bu Bang |
||
Vị trí 3: Bon: Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Ding Plei |
||
7 |
Xã Đắk Mol |
Vị trí 1: Thôn: Hà Nam Ninh, Đắk Sơn 1, Thôn 4; Bon Rlong, Bon BuJri |
Vị trí 2: Bon A3, Bon Mton |
||
Vị trí 3: Thôn E29 |
||
8 |
Xã Đắk N'Drung |
Vị trí 1: Thôn: Đắk Kual 2, Đắk Kual 3; Bon: Bu Rwah, N'Jang Lu, Bu N’Drung, Bprang, bu N’Ja, Bu Boong |
Vị trí 2: Thôn: Đắk Kual 5, Đắk Tiên, Đắk Kual |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
||
9 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Thôn: Đắk Hòa, Tân Bình, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn |
||
Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
5. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VII. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
1. Vị trí đất trồng lúa
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2. |
VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương. |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Drông |
VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Tâm Thắng |
VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Ea Pô |
VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô |
VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, cụm Thác Lào, thôn Ba tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nam Dong |
VT2: Các khu vực trên toàn xã |
VT3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Trúc Sơn |
VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. |
VT2: Khu vực ngàn Phương |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Cư Knia |
VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Đắk Wil |
VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7 |
VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6 |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
2. Vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều. |
VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Drông |
VT1: Đất các khu vực thôn: 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Sroong, thôn Cao Lạng. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Tâm Thắng |
VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô |
VT2: Khu vực đồi Cô đơn. |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Ea Pô |
VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong |
VT2: Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, thôn Ba Tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nam Dong |
VT1: Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. |
VT2: Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15 |
||
VT3: Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Trúc Sơn |
VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. |
VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Cư Knia |
VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. |
VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Đắk Wil |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong. |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
3. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
STT |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Ea T'ling |
VT1: Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng |
VT2: Khu vực Ngàn Phương |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Drông |
VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Tâm Thắng |
VT1: Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Ea Pô |
VT1: Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đắk Thanh |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nam Dong |
VT1:các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. |
VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Trúc Sơn |
VT1: Các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2 |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Cư Knia |
VT1: Đất các khu vực toàn xã |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Đắk Wil |
VT1: các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 5 và 6 |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
4. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VIII. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
1. Vị trí đất trồng lúa
Stt |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
- Vị trí 1: TDP 1,2,3 |
|
- Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
2 |
Xã Đắk Drô |
- Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 |
|
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
3 |
Xã Nam Đà |
- Vị trí 1: Cánh đồng Xuân |
|
- Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
4 |
Xã Đắk Sôr |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
5 |
Xã Tân Thành |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
6 |
Xã Nâm N'Đir |
- Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh) |
|
- Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon. |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
7 |
Xã Quảng Phú |
- Vị trí 1: Thôn Phú Hưng |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
8 |
Xã Đức Xuyên |
- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải |
|
- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
9 |
Xã Buôn Choah |
- Vị trí 1: Toàn xã |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang |
|
||
10 |
Xã Nâm Nung |
- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
11 |
Xã Nam Xuân |
- Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Sơn, Đắk Xuân |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
12 |
Xã Đắk Nang |
- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường |
|
||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
|
||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
|
||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
2. Vị trí đất trồng cây hàng năm khác
Stt |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
- Vị trí 1: TDP 1,2,3 |
|
- Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
2 |
Xã Đắk Drô |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp |
|
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
3 |
Xã Nam Đà |
- Vị trí 1: Thôn Nam Phú |
|
- Vị trí 2: Thôn Nam Hải |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
4 |
Xã Đắk Sôr |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
5 |
Xã Tân Thành |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
6 |
Xã Nâm N'Đir |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
7 |
Xã Quảng Phú |
- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
8 |
Xã Đức Xuyên |
- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải |
|
- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
9 |
Xã Buôn Choah |
- Vị trí 1: Thôn Cao Sơn, thôn Thanh Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
10 |
Xã Nâm Nung |
- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
11 |
Xã Nam Xuân |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
12 |
Xã Đắk Nang |
- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường |
|
||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
|
||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
|
||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
3. Vị trí đất trồng cây lâu năm
Stt |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
|
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
- Vị trí 1: TDP 1,2,3 |
|
- Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
2 |
Xã Đắk Drô |
- Vị trí 1: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Buôn K62 |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, thôn Đắk Xuân |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
3 |
Xã Nam Đà |
- Vị trí 1: Thôn Nam Thắng |
|
- Vị trí 2: Thôn Nam Phú |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
4 |
Xã Đắk Sôr |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà |
|
||
- Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà |
|
||
5 |
Xã Tân Thành |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
6 |
Xã Nâm N'Đir |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
7 |
Xã Quảng Phú |
- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
8 |
Xã Đức Xuyên |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: Bon Choih |
|
||
9 |
Xã Buôn Choah |
- Vị trí 1: Thôn Bình Giang |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
10 |
Xã Nâm Nung |
- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
11 |
Xã Nam Xuân |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Thanh, Thanh Sơn, Lương Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
12 |
Xã Đắk Nang |
- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường |
|
||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
|
||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
|
||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
4. Vị trí đất nuôi trồng thủy sản
Stt |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí đất giai đoạn 2020-2024 |
1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
- Vị trí 1: TDP 1,2,3 |
- Vị trí 2: TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Drô |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, Buôn K62, Buôn 9, thôn Đắk Xuân, EaSanô |
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Xã Nam Đà |
- Vị trí 1: Thôn Nam Thắng |
- Vị trí 2: Thôn Nam Hải |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Xã Đắk Sôr |
- Vị trí 1: |
- Vị trí 2: |
||
- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
||
5 |
Xã Tân Thành |
- Vị trí 1: |
- Vị trí 2: |
||
- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
||
6 |
Xã Nâm N'Đir |
- Vị trí 1: |
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
||
- Vị trí 3: |
||
7 |
Xã Quảng Phú |
- Vị trí 1: |
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
||
- Vị trí 3: |
||
8 |
Xã Đức Xuyên |
- Vị trí 1: |
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
||
- Vị trí 3: |
||
9 |
Xã Buôn Choah |
- Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
- Vị trí 2: |
||
- Vị trí 3: |
||
10 |
Xã Nâm Nung |
- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập. |
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
11 |
Xã Nam Xuân |
- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn |
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
||
12 |
Xã Đắk Nang |
- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m; thôn Phú Tiến |
Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường |
||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2 |
||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
5. Vị trí đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 08 /2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn
1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: Thực hiện theo từng đoạn đường, tuyến đường.
1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 mục 2 quy định chung này).
1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỉ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5), hoặc đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4 mục 1 quy định chung này.
1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
2. Xác định đơn giá 01 m2 đất
2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh được xác định bằng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.5. Đối với đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.6. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.7. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.8. Đối với đất sông, suối và đất mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 35% giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.9. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:
- Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thành phố Gia Nghĩa; các thị trấn, xã trung tâm huyện:
+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.
+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.
+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.
- Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.
2.10. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.
2.11. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
2.12. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.
2.13. Đối với giá đất trong cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, khu công nghiệp được quy định cụ thể riêng theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2.14. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2020-2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 5 năm 2016-2020 và năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND8 thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao quyền quyết định chủ trương đầu tư đối với toàn bộ dự án đầu tư công nhóm C thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và bãi bỏ Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương do cấp tỉnh An Giang quản lý Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao quyết định chủ trương đầu tư một số dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về cơ chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2030 Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao thẩm quyền cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp do cấp tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 216/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 19/04/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về thay đổi Phụ lục II kèm theo Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND năm 2020 về quy định chi hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp lại theo Nghị định 34/2019/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng Phà Bính Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về: Khu dân cư xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”; phân loại phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; danh hiệu thi đua đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc các vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng công trình ghi công liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2010/QĐ-UBND quy định xây dựng và quy chuẩn kỹ thuật địa phương Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm không qua hình thức đấu giá; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước; khung giá cho thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định nội dung trong công tác quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, vị trí đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND đính chính Quyết định 38/2016/QĐ-UBND mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định về giá của dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về khung giá cho thuê nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 227/2014/QĐ-UBND Quy định thu hút đầu tư theo quy hoạch đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Tiêu chí của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước để thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về phân công thực hiện thẩm định giá của nhà nước đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và Ban Quản lý dự án thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định việc phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi giao Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và quản lý công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 105/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2012/QĐ-UBND do tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2012/QĐ-UBND thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, khai thác và vận chuyển đất san lấp khi san gạt cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy trình xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ và việc sử dụng, thuê điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng chuyên môn và đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Phòng Tư pháp thuộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng” trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và quy định áp dụng Bảng giá đất năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về công tác lễ tân đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thực hiện trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế Tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp sử dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015 Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND hỗ trợ thâm niên đối với giáo viên mầm non đang hợp đồng lao động theo vị trí việc làm tại trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1148/2010/QĐ-UBND quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện, phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách đầu tư đối với giáo dục mầm non và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc ngành học mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã có Khu kinh tế, Khu công nghiệp về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các Sở, Ban, Ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước đối với tàu cá dưới 20 sức ngựa và hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014