Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 06/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 03/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2017/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng-Sở Tài chính-Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng Thành phố-Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 408/TTrLN: SXD-STC-BCĐGPMB-CT ngày 26/12/2016; Báo cáo thẩm định số 183/STP-VBPQ ngày 10/02/2017 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết trong phụ lục 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14/3/2017 và thay thế Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
2. Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định này.
3. Việc áp dụng đơn giá có thuế GTGT và không có thuế GTGT tại quyết định này được tổ chức thực hiện như sau:
- Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các cá nhân, họ gia đình là đơn giá đã bao gồm thuế GTGT (Theo quy định tại khoản 1, Điều 5, Thông tư số 219/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính).
- Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, doanh nghiệp (căn cứ trên cơ sở hồ sơ xác nhận của Chi cục thuế cấp huyện):
+ Trường hợp tài sản đã kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT.
+ Trường hợp tài sản không kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá đã bao gồm thuế GTGT.
Trong quá trình tổ chức thực hiện xây dựng phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, UBND các quận, huyện gửi văn bản đề nghị cơ quan thuế cấp huyện quản lý các tổ chức, doanh nghiệp và hộ kinh doanh phối hợp cung cấp thông tin về việc kê khai khấu trừ thuế GTGT của tài sản hoặc hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ việc hình thành tài sản của các đối tượng này để áp dụng đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Trưởng Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
LOẠI NHÀ |
Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng) |
|
Chưa bao gồm VAT |
Đã bao gồm VAT |
||
1 |
Nhà 1 tầng, tường 110 bổ trụ, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic. |
|
|
a |
Nhà có khu phụ |
2.292.727 |
2.522.000 |
b |
Nhà không có khu phụ |
2.057.273 |
2.263.000 |
2 |
Nhà 1 tầng, tường 220, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic. |
|
|
a |
Nhà có khu phụ |
2.710.909 |
2.982.000 |
b |
Nhà không có khu phụ |
2.280.909 |
2.509.000 |
3 |
Nhà 1 tầng, mái bằng bê tông cốt thép |
|
|
a |
Nhà có khu phụ |
3.997.273 |
4.397.000 |
b |
Nhà không có khu phụ |
3.130.000 |
3.443.000 |
4 |
Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn hoặc mái ngói. |
5.393.317 |
5.932.649 |
5 |
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT. |
5.357.273 |
5.893.000 |
6 |
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT. |
6.158.182 |
6.774.000 |
7 |
Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT. |
5.866.046 |
6.452.650 |
8 |
Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT. |
6.546.364 |
7.201.000 |
9 |
Nhà ở riêng lẻ cao từ 6 đến 8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn, móng gia cố bằng cọc BTCT |
5.468.357 |
6.015.193 |
10 |
Nhà ở riêng lẻ xây dạng biệt thự |
|
|
a |
Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT. |
6.816.364 |
7.498.000 |
b |
Nhà cao từ 4 đến 5 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT. |
6.821.818 |
7.504.000 |
Ghi chú:
- Nhà 1 tầng loại có khu phụ trong đơn giá đã bao gồm bể nước và bể phốt.
- Nhà 1 tầng loại không có khu phụ trong đơn giá chưa bao gồm bể nước và bể phốt.
- Nhà 1 tầng loại 1 và loại 2 trong đơn giá chưa bao gồm trần phụ. Trường hợp có trần thì được tính thêm theo nguyên tắc giá nhà có trần bằng giá của cấp, loại nhà tương ứng tại bảng giá trên cộng với giá trần của công trình cần xác định giá (việc xác định đơn giá trần được vận dụng tương tự như nội dung xác định đơn giá nhà, công trình quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 11, Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội).
- Nhà ở riêng lẻ xây dạng “biệt thự” là loại nhà cao từ 2 đến 3 tầng và nhà cao từ 4 đến 5 tầng có ít nhất từ 3 mặt thoáng trông ra sân, vườn. Trong đơn giá chưa bao gồm chi phí xây dựng sân, vườn, tường rào; trường hợp nhà có sân, vườn, tường rào thì được tính thêm các chi phí trên vào đơn giá (việc xác định đơn giá sân vườn, tường rào được vận dụng tương tự như nội dung xác định đơn giá vật kiến trúc theo hướng dẫn tại khoản 2, khoản 3 Điều 11, Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội).
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ XƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
LOẠI NHÀ |
Đơn giá xây dựng |
|
Chưa bao gồm VAT |
Đã bao gồm VAT |
||
1 |
Nhà xưởng kết cấu móng bê tông, cột thép, tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoặc tấm phibro, không có cầu trục. |
2.297.273 |
2.527.000 |
2 |
Nhà xưởng kết cấu móng, cột bê tông cốt thép tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoặc tấm phibro, không có cầu trục. |
2.431.818 |
2.675.000 |
Ghi chú:
Đơn giá loại nhà kho, nhà xưởng chưa bao gồm chi phí thiết bị.
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội)
STT |
NHÀ TẠM VẬT KIẾN TRÚC |
Đơn vị tính |
Đơn giá xây dựng |
|
Chưa bao gồm VAT |
Đã bao gồm VAT |
|||
I |
Nhà tạm |
|
|
|
1 |
Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu. |
m2 |
1.959.091 |
2.155.000 |
2 |
Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu. |
|
|
|
a |
Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng. |
m2 |
1.557.789 |
1.713.568 |
b |
Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng. |
m2 |
1.277.963 |
1.405.759 |
c |
Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng. |
m2 |
1.241.093 |
1.365.203 |
d |
Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng |
m2 |
950.837 |
1.045.920 |
3 |
Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá |
m2 |
428.182 |
471.000 |
II |
Nhà bán mái |
|
|
|
1 |
Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn |
m2 |
1.217.884 |
1.339.673 |
2 |
Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) |
|
|
|
a |
Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn |
m2 |
1.144.108 |
1.258.519 |
b |
Mái giấy dầu |
m2 |
979.475 |
1.077.423 |
III |
Nhà sàn |
|
|
|
1 |
Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm |
m2 |
1.510.000 |
1.661.000 |
2 |
Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm |
m2 |
1.287.273 |
1.416.000 |
3 |
Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm |
m2 |
1.182.727 |
1.301.000 |
4 |
Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30 cm |
m2 |
1.077.273 |
1.185.000 |
5 |
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ |
m2 |
649.091 |
714.000 |
IV |
Quán |
|
|
|
1 |
Cột tre, mái lá, nền đất |
m2 |
133.409 |
146.750 |
2 |
Cột tre, mái lá, nền láng xi măng |
m2 |
201.061 |
221.167 |
V |
Sân, đường |
|
|
|
1 |
Lát gạch đất nung đỏ 30x30 |
m2 |
253.636 |
279.000 |
2 |
Lát gạch chỉ |
m2 |
175.455 |
193.000 |
3 |
Lát gạch bê tông xi măng |
m2 |
200.909 |
221.000 |
4 |
Lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20 |
m2 |
187.273 |
206.000 |
5 |
Lát gạch xi măng hoa |
m2 |
274.545 |
302.000 |
6 |
Bê tông |
m2 |
264.545 |
291.000 |
7 |
Đường rải cấp phối đá ong hoặc rải đá |
m2 |
68.648 |
75.513 |
8 |
Láng xi măng (hoặc đổ vữa tam hợp) |
m2 |
126.364 |
139.000 |
9 |
Nền Granitô |
m2 |
316.936 |
348.629 |
VI |
Tường rào |
|
|
|
1 |
Tường gạch chỉ 110, xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ. |
m2 |
610.666 |
671.733 |
2 |
Tường gạch chỉ 220, xây cao 2m, móng gach, có bổ trụ. |
m2 |
1.087.367 |
1.196.104 |
3 |
Xây tường, kè bằng đá hộc |
m3 |
1.051.299 |
1.156.429 |
4 |
Xây tường rào gạch đá ong |
m2 |
473.672 |
521.039 |
5 |
Hoa sắt |
m2 |
476.364 |
524.000 |
6 |
Khung sắt góc lưới B40 |
m2 |
235.455 |
259.000 |
7 |
Dây thép gai (Bao gồm cả cọc) |
m2 |
114.636 |
126.100 |
VII |
Mái vẩy |
|
|
|
1 |
Tấm nhựa hoặc fibrôximăng (đã bao gồm hệ khung thép đỡ) |
m2 |
251.152 |
276.267 |
2 |
Ngói hoặc tôn (đã bao gồm hệ khung thép đỡ) |
m2 |
400.517 |
440.569 |
VIII |
Các công trình khác |
|
|
|
1 |
Gác xép bê tông |
m2 |
860.000 |
946.000 |
2 |
Gác xép gỗ |
m2 |
414.394 |
455.833 |
3 |
Bể nước |
m3 |
2.656.188 |
2.921.807 |
4 |
Bể phốt |
m3 |
3.123.759 |
3.436.134 |
5 |
Giếng khơi xây gạch, bê tông hoặc đá |
m sâu |
999.909 |
1.099.900 |
6 |
Giếng khoan sâu ≤ 25m |
1 giếng |
2.446.576 |
2.691.233 |
7 |
Giếng khoan sâu > 25m |
1 giếng |
3.111.985 |
3.423.183 |
8 |
Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT |
md |
563.323 |
619.655 |
IX |
Cây hương |
cây |
1.500.000 |
1.650.000 |
X |
Di chuyển mộ |
|
|
|
1 |
Mộ đất (Đơn giá đã bao gồm: Công đào, khiêng chuyển, hạ, chôn đắp mộ, kích thước hố đào: Dài 2,2m x rộng 0,8m x sâu 1,5m). |
ngôi |
4.740.909 |
5.215.000 |
2 |
Mộ xây |
|
|
|
2.1 |
Mộ xây bằng gạch, trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m). |
ngôi |
10.565.979 |
11.622.577 |
2.2 |
Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m). |
ngôi |
12.818.182 |
14.100.000 |
2.3 |
Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ hoặc trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (đài 1,44 x rộng 0,96 x cao 1,6m). |
ngôi |
5.704.247 |
6.274.672 |
Ghi chú:
1. Giá xây dựng nhà tạm chưa bao gồm bể nước, bể phốt.
2. Đơn giá di chuyển mộ được áp dụng cụ thể như sau:
2.1. Đối với những mộ có kích thước trong khoảng nhỏ hơn kích thước (hoặc khối tích) quy định tại điểm 2.3 mục X nêu trên được vận dụng đơn giá di chuyển mộ quy định tại điểm 2.3 mục X.
2.2. Đối với những mộ có kích thước nhỏ hơn kích thước quy định tại điểm 2.1, 2.2 mục X nhưng lớn hơn kích thước (hoặc khối tích) tại điểm 2.3 mục X nêu trên được vận dụng đơn giá di chuyển mộ quy định tại điểm 2.1, 2.2 mục X (tùy thuộc từng vật liệu hoàn thiện mộ).
2.3. Các trường hợp khác như kích thước lớn hơn hoặc những mộ có kiến trúc đặc thù thực hiện theo các khoản 2, khoản 3, Điều 11, Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 của UBND Thành phố Hà Nội.
3. Đơn giá bể nước là đơn giá nhà đơn giá xây mới đối với các loại bể nước sinh hoạt thông thường; sử dụng tại các hộ gia đình, có đáy và nắp bể được đổ bê tông cốt thép, tường xây gạch dầy 220 (dạng bể kín).
4. Đơn giá xây dựng tường rào là đơn giá xây dựng mới đối với các loại tường rào có kết cấu xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ.
5. Đối với các đơn giá không có trong bảng giá công bố kèm theo Quyết định này, UBND cấp huyện thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2, khoản 3, Điều 11, Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội.
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội huyện Nhà Bè thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung về miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Điện Biên” dùng cho sản phẩm gạo Bắc thơm số 7 và IR64 tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND năm 2016 về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia, kỳ thi cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương Bình Thuận Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 09/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định về thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 50/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND năm 2016 về phân cấp thẩm quyền xác lập, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi tỉnh Lai Châu quản lý Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2016, 2017 Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định mức chi, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế về Xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2010/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội trong thời gian giữ chức vụ Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và các chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 11/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định bổ sung một số hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về giao quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định mức chi công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định đấu nối vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 22/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định về số lượng, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, đơn vị quản lý và chi trả phụ cấp đối với nhân viên y tế xóm, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đợt 2 năm 2015 Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/01/2016 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về định lượng tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND về đặt tên đường trong nội ô thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định 29/2013/NĐ-CP Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định mức thu và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý thoát nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí và mức đạt của tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá và quyết định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ- UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015 Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm, cách thức công khai xin lỗi của cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” và tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND điều chỉnh cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về định lượng kết quả của tiêu chí xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm của học viên trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ công tác cứu nạn, cứu hộ và nhắn tin cảnh báo thiên tai qua mạng thông tin di động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND thành lập mạng lưới cộng tác viên khuyến công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức chi từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND bổ sung quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức học phí năm học 2014-2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2013/QĐ-UBND về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm trong báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định 209/2013/NĐ-CP Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 15/02/2014