Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019
Số hiệu: | 31/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Lê Diễn |
Ngày ban hành: | 26/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2014/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 -2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019”.
Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên phường/xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đăk Nia |
|
|
15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên phường/xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nghĩa Tân |
19 |
18 |
17 |
2 |
Nghĩa Phú |
19 |
18 |
17 |
3 |
Nghĩa Đức |
19 |
18 |
17 |
4 |
Nghĩa Thành |
19 |
18 |
17 |
5 |
Nghĩa Trung |
19 |
18 |
17 |
6 |
Quảng Thành |
12 |
11 |
10 |
7 |
Đăk Nia |
12 |
11 |
10 |
8 |
Đăk R'Moan |
12 |
11 |
10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên phường/xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nghĩa Tân |
19 |
18 |
17 |
2 |
Nghĩa Phú |
19 |
18 |
17 |
3 |
Nghĩa Đức |
19 |
18 |
17 |
4 |
Nghĩa Thành |
19 |
18 |
17 |
5 |
Nghĩa Trung |
19 |
18 |
17 |
6 |
Quảng Thành |
16 |
15 |
14 |
7 |
Đăk Nia |
16 |
15 |
14 |
8 |
Đăk R'Moan |
15 |
14 |
13 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên phường/xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nghĩa Tân |
21 |
20 |
19 |
2 |
Nghĩa Phú |
21 |
20 |
19 |
3 |
Nghĩa Đức |
21 |
20 |
19 |
4 |
Nghĩa Thành |
21 |
20 |
19 |
5 |
Nghĩa Trung |
21 |
20 |
19 |
6 |
Quảng Thành |
16 |
15 |
14 |
7 |
Đăk Nia |
15 |
14 |
13 |
8 |
Đăk R'Moan |
15 |
14 |
13 |
5. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên phường/xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Thành |
9 |
|
|
2 |
Đăk Nia |
9 |
|
|
3 |
Đăk R'Moan |
9 |
|
|
BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA
STT |
Tên phường/xã |
Xác định vị trí đất trồng lúa nước |
1 |
Xã ĐắkNia |
VT1: |
VT2: |
||
VT3: Thôn Đăk Tân |
STT |
Tên phường/xã |
Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
Nghĩa Tân |
VT1: Tổ DP 1, 2, 3 |
VT2: Tổ DP 4, 5, 6 |
||
2 |
Nghĩa Phú |
VT1: Tổ DP 1, 2 , 3, 4, 5, 6 |
VT2: Tổ DP 7, 8 |
||
3 |
Nghĩa Đức |
VT1: Tổ DP 1, 2 |
VT2: Tổ DP 3, 4, 5 |
||
4 |
Nghĩa Thành |
VT1: Tổ DP 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 10 |
VT2: Tổ DP 7, 8, 9 |
||
5 |
Nghĩa Trung |
VT1: Tổ DP 1, 2 , 3 |
VT2: Tổ DP 4, 5, 6 |
||
6 |
Quảng Thành |
VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến, |
VT2: Thôn Tân Thịnh |
||
VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa Hòa |
||
7 |
Đắk Nia |
VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa |
VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp |
||
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú |
||
8 |
Đắk R'Moan |
VT1: Thôn Tân Hòa, thôn Tân Bình, thôn Tân Lợi |
VT2: thôn Tân Hiệp, thôn Tân An, thôn Tân Phương,thôn Tân Phú |
||
VT3: Bon Đăk R’Moan |
Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
II. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/ thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
20 |
19 |
18 |
02 |
Xã Thuận An |
20 |
19 |
18 |
03 |
Xã Đắk Lao |
17 |
16 |
15 |
04 |
Xã Đức Minh |
17 |
16 |
15 |
05 |
Xã Đắk Sắk |
20 |
19 |
18 |
06 |
Xã Đức Mạnh |
17 |
16 |
15 |
07 |
Xã Đắk Rla |
17 |
16 |
15 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
20 |
19 |
18 |
09 |
Xã Đắk Gằn |
15 |
14 |
11 |
10 |
Xã Long Sơn |
17 |
16 |
15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/ thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
14 |
13 |
12 |
02 |
Xã Thuận An |
14 |
13 |
12 |
03 |
Xã Đắk Lao |
12 |
11 |
10 |
04 |
Xã Đức Minh |
12 |
11 |
10 |
05 |
Xã Đắk Sắk |
14 |
13 |
12 |
06 |
Xã Đức Mạnh |
12 |
11 |
10 |
07 |
Xã Đắk Rla |
12 |
11 |
10 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
12 |
11 |
10 |
09 |
Xã Đắk Gằn |
12 |
11 |
10 |
10 |
Xã Long Sơn |
12 |
11 |
10 |
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/ thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
21 |
20 |
19 |
02 |
Xã Thuận An |
19 |
18 |
17 |
03 |
Xã Đắk Lao |
16 |
15 |
14 |
04 |
Xã Đức Minh |
16 |
15 |
14 |
05 |
Xã Đăk Săk |
19 |
18 |
17 |
06 |
Xã Đức Mạnh |
19 |
18 |
17 |
07 |
Xã Đắk Rla |
19 |
18 |
17 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
21 |
20 |
19 |
09 |
Xã Đắk Gằn |
19 |
18 |
17 |
10 |
Xã Long Sơn |
19 |
18 |
17 |
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/ thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
9 |
|
|
02 |
Xã Thuận An |
9 |
|
|
03 |
Xã Đắk Lao |
9 |
|
|
04 |
Xã Đức Minh |
9 |
|
|
05 |
Xã Đắk Sắk |
9 |
|
|
06 |
Xã Đức Mạnh |
9 |
|
|
07 |
Xã Đắk Rla |
9 |
|
|
08 |
Xã Đắk N'Drot |
9 |
|
|
09 |
Xã Đắk Gằn |
9 |
|
|
10 |
Xã Long Sơn |
9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/ thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mil |
12 |
11 |
10 |
02 |
Xã Thuận An |
12 |
11 |
10 |
03 |
Xã Đắk Lao |
12 |
11 |
10 |
04 |
Xã Đức Minh |
12 |
11 |
10 |
05 |
Xã Đắk Sắk |
12 |
11 |
10 |
06 |
Xã Đức Mạnh |
12 |
11 |
10 |
07 |
Xã Đắk Rla |
12 |
11 |
10 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
12 |
11 |
10 |
09 |
Xã Đắk Gằn |
12 |
11 |
10 |
10 |
Xã Long Sơn |
12 |
11 |
10 |
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
I |
Tên xã, thị trấn |
Xác định vị trí đất trồng lúa |
1 |
Xã Thuận An |
Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế Vị trí 3: Không có |
2 |
Xã Đắk Lao |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có |
3 |
Xã Đắk Sắk |
Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1 Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô Vị trí 3: Không có |
4 |
Xã Đắk Ndrot |
Vị trí 1: Thôn 3, 4 Vị trí 2: Thôn 6, 8 Vị trí 3: Thôn 9, 10 |
5 |
Xã Đắk Rla |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
6 |
Xã Đắk Găn |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định |
7 |
Xã Đức Minh |
Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng , Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Xuân Phong Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà |
8 |
Xã Long Sơn |
Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 2: Gồm các thôn: Tân Sơn Vị trí 3: Không có |
9 |
Thị trấn Đăk Mil |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2 Không có Vị trí 3: Không có |
10 |
Xã Đức Mạnh |
Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có |
II |
Tên xã, thị trấn |
Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại |
1 |
Xã Thuận An |
Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14) Vị trí 3: Không có |
2 |
Xã Đắk Lao |
Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng) Vị trí 2: Gồm các thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa) Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri) |
3 |
Xã Đăk Săk |
Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2 Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ |
4 |
Xã Đắk Ndrot |
Vị trí 1: Gồm các thôn 7, 8, bon Đắk Rla Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 9, 10 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại |
5 |
Xã Đắk Rla |
Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng |
6 |
Xã Đắk Găn |
Vị trí 1: Gồm các thôn Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp |
7 |
Xã Đức Minh |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Gồm các thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Jun Juh |
8 |
Xã Long Sơn |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn. Tây Sơn Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai |
9 |
Thị trấn Đắk Mil |
Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13 Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có |
10 |
Xã Đức Mạnh |
Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại |
III |
Tên xã, thị trấn |
Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm |
1 |
Xã Thuận An |
Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14) Vị trí 3: Không có |
2 |
Xã Đắk Lao |
Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đắk la, Bò Vàng) Vị trí 2: Thôn 9b (vùng Đắk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa) Vị trí 3: Thôn 9b (vùng buôn Xeri) |
3 |
Xã Đắk Sắk |
Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3 Vị trí 2: Khu vực Lo Ren Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ |
4 |
Xã Đắk Ndrot |
Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đắk Rla Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4 Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10 |
5 |
Xã Đắk Rla |
Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng |
6 |
Xã Đắk Găn |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi. Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng |
7 |
Xã Đức Minh |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên Vị trí 3: Không có |
8 |
Xã Long Sơn |
Vị trí 1: Thôn Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn. Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai |
9 |
Thị trấn Đắk Mil |
Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16 Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12 Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14 |
10 |
Xã Đức Mạnh |
Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng,Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại |
IV |
Tên xã, thị trấn |
Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
Xã Thuận An |
Toàn xã vị trí 3 |
2 |
Xã Đắk Lao |
Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn Vị trí 2: Các diện tích còn lại Vị trí 3: Không có |
3 |
Xã Đắk Sắk |
Vị trí 1: Vị trí 2: Các thôn trên xã Vị trí 3: |
4 |
Xã Đắk Ndrot |
Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla Vị trí 2: Thôn 3, 4 Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10 |
5 |
Xã Đắk Rla |
Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng |
6 |
Xã Đắk Găn |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập |
7 |
Xã Đức Minh |
Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 2: Thôn Minh Đoài Vị trí 3: Không có |
8 |
Xã Long Sơn |
Vị trí 1: Thôn Đông Sơn. Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai |
9 |
Thị trấn Đắk Mil |
Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6 Vị trí 2: TDP: 12, 16 Vị trí 3: Không có |
10 |
Xã Đức Mạnh |
Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung Vị trí 3: Không có |
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
III. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
20 |
19 |
18 |
2 |
Kiến Thành |
17 |
16 |
15 |
3 |
Nhân Cơ |
17 |
16 |
15 |
4 |
Đắk Wer |
17 |
16 |
15 |
5 |
Nhân Đạo |
17 |
16 |
15 |
6 |
Đắk Sin |
17 |
16 |
15 |
7 |
Hưng Bình |
17 |
16 |
15 |
8 |
Nghĩa Thắng |
17 |
16 |
15 |
9 |
Đạo Nghĩa |
17 |
16 |
15 |
10 |
Quảng Tín |
17 |
16 |
15 |
11 |
Đắk Ru |
17 |
16 |
15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
14 |
13 |
12 |
2 |
Kiến Thành |
12 |
11 |
10 |
3 |
Nhân Cơ |
12 |
11 |
10 |
4 |
Đắk Wer |
12 |
11 |
10 |
5 |
Nhân Đạo |
12 |
11 |
10 |
6 |
Đắk Sin |
12 |
11 |
10 |
7 |
Hưng Bình |
12 |
11 |
10 |
8 |
Nghĩa Thắng |
12 |
11 |
10 |
9 |
Đạo Nghĩa |
12 |
11 |
10 |
10 |
Quảng Tín |
12 |
11 |
10 |
11 |
Đắk Ru |
12 |
11 |
10 |
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
19 |
18 |
17 |
2 |
Kiến Thành |
16 |
15 |
14 |
3 |
Nhân Cơ |
16 |
15 |
14 |
4 |
Đắk Wer |
16 |
15 |
14 |
5 |
Nhân Đạo |
16 |
15 |
14 |
6 |
Đắk Sin |
16 |
15 |
14 |
7 |
Hưng Bình |
16 |
15 |
14 |
8 |
Nghĩa Thắng |
16 |
15 |
14 |
9 |
Đạo Nghĩa |
16 |
15 |
14 |
10 |
Quảng Tín |
16 |
15 |
14 |
11 |
Đắk Ru |
16 |
15 |
14 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
14 |
13 |
12 |
2 |
Kiến Thành |
12 |
11 |
10 |
3 |
Nhân Cơ |
12 |
11 |
10 |
4 |
Đắk Wer |
12 |
11 |
10 |
5 |
Nhân Đạo |
12 |
11 |
10 |
6 |
Đắk Sin |
12 |
11 |
10 |
7 |
Hưng Bình |
12 |
11 |
10 |
8 |
Nghĩa Thắng |
12 |
11 |
10 |
9 |
Đạo Nghĩa |
12 |
11 |
10 |
10 |
Quảng Tín |
12 |
11 |
10 |
11 |
Đắk Ru |
12 |
11 |
10 |
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
9 |
|
|
2 |
Kiến Thành |
9 |
|
|
3 |
Nhân Cơ |
9 |
|
|
4 |
Đắk Wer |
9 |
|
|
5 |
Nhân Đạo |
9 |
|
|
6 |
Đắk Sin |
9 |
|
|
7 |
Hưng Bình |
9 |
|
|
8 |
Nghĩa Thắng |
9 |
|
|
9 |
Đạo Nghĩa |
9 |
|
|
10 |
Quảng Tín |
9 |
|
|
11 |
Đắk Ru |
9 |
|
|
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Xác định vị trí đất trồng lúa như sau |
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. |
|
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
2 |
Kiến Thành |
- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
3 |
Nhân Cơ |
- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
4 |
Đắk Wer |
- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
5 |
Nhân Đạo |
- Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
6 |
Đắk Sin |
- Vị trí 1: Thôn: 3. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
7 |
Hưng Bình |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
8 |
Nghĩa Thắng |
- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
9 |
Đạo Nghĩa |
- Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
10 |
Quảng Tín |
- Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
|
||
- Vị trí 3: không có. |
|
||
11 |
Đắk Ru |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, |
|
||
thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1 |
|
||
Bon Bù Sê Rê 2. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Xác định vị trí đất cây hàng năm như sau |
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. |
|
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
2 |
Kiến Thành |
- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
3 |
Nhân Cơ |
- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
4 |
Đắk Wer |
- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
5 |
Nhân Đạo |
- Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
6 |
Đắk Sin |
- Vị trí 1: Thôn: 3. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
7 |
Hưng Bình |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
8 |
Nghĩa Thắng |
- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, |
|
Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung. |
|
||
- Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
9 |
Đạo Nghĩa |
- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
10 |
Quảng Tín |
- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
|
- Vị trí 2: không có. |
|
||
- Vị trí 3: không có. |
|
||
11 |
Đắk Ru |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, |
|
||
thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Xác định vị trí đất cây lâu năm như sau |
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. |
|
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
2 |
Kiến Thành |
- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
3 |
Nhân Cơ |
- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
4 |
Đắk Wer |
- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
5 |
Nhân Đạo |
- Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
6 |
Đắk Sin |
- Vị trí 1: Thôn: 3. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
7 |
Hưng Bình |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
8 |
Nghĩa Thắng |
- Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
9 |
Đạo Nghĩa |
- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
10 |
Quảng Tín |
- Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
|
||
- Vị trí 3: không có. |
|
||
11 |
Đắk Ru |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, |
|
||
thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1 |
|
||
Bon Bù Sê Rê 2. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT |
Tên xã/Thị trấn |
Xác định vị trí đất nuôi trông thủy sản như sau |
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. |
|
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
2 |
Kiến Thành |
- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
3 |
Nhân Cơ |
- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
4 |
Đắk Wer |
- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
5 |
Nhân Đạo |
- Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
6 |
Đắk Sin |
- Vị trí 1: Thôn: 3. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
7 |
Hưng Bình |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
8 |
Nghĩa Thắng |
- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
9 |
Đạo Nghĩa |
- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
10 |
Quảng Tín |
- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
|
- Vị trí 2: không có. |
|
||
- Vị trí 3: không có. |
|
||
11 |
Đắk Ru |
- Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, |
|
||
thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1 |
|
||
Bon Bù Sê Rê 2. |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JUT
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Cư Jut |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
T.T Ea Tling |
17 |
16 |
15 |
2 |
Xã Đắk Drông |
13 |
12 |
11 |
3 |
Tâm Thắng |
20 |
19 |
18 |
4 |
Ea Pô |
17 |
16 |
15 |
5 |
Xã Nam Dong |
13 |
12 |
11 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
13 |
12 |
11 |
7 |
Xã Cư Knia |
13 |
12 |
11 |
8 |
Xã Đắk Win |
13 |
12 |
11 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Cư Jut |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
T.T Ea Tling |
14 |
13 |
12 |
2 |
Xã Đắk Drông |
12 |
11 |
10 |
3 |
Tâm Thắng |
14 |
13 |
12 |
4 |
Ea Pô |
13 |
11 |
10 |
5 |
Xã Nam Dong |
12 |
11 |
10 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
12 |
11 |
10 |
7 |
Xã Cư Knia |
12 |
11 |
10 |
8 |
Xã Đắk Wil |
12 |
11 |
10 |
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Cư Jut |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
T.T Ea Tling |
19 |
18 |
17 |
2 |
Xã Đắk Drông |
16 |
15 |
14 |
3 |
Tâm Thắng |
19 |
18 |
17 |
4 |
Ea Pô |
16 |
15 |
14 |
5 |
Xã Nam Dong |
16 |
15 |
14 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
16 |
15 |
14 |
7 |
Xã Cư Knia |
16 |
15 |
14 |
8 |
Xã Đắk Wil |
16 |
15 |
14 |
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Cư Jut |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
T.T Ea Tling |
9 |
|
|
2 |
Xã Đắk Drông |
9 |
|
|
3 |
Tâm Thắng |
9 |
|
|
4 |
Ea Pô |
9 |
|
|
5 |
Xã Nam Dong |
9 |
|
|
6 |
Xã Trúc Sơn |
9 |
|
|
7 |
Xã Cư Knia |
9 |
|
|
8 |
Xã Đắk Wil |
9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Cư Jut |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
T.T Ea Tling |
12 |
11 |
10 |
2 |
Xã Đắk Drông |
12 |
11 |
10 |
3 |
Tâm Thắng |
14 |
13 |
12 |
4 |
Ea Pô |
12 |
11 |
10 |
5 |
Xã Nam Dong |
12 |
11 |
10 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
12 |
11 |
10 |
7 |
Xã Cư Knia |
12 |
11 |
10 |
8 |
Xã Đắk Wil |
12 |
11 |
10 |
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JUT
I |
Tên xã, thị trấn |
Xác định vị trí đất trồng lúa |
1 |
T.T Ea Tling |
VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2. |
VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương. |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Drông |
VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Tâm Thắng |
VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Ea Pô |
VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô |
VT2: Đất xen kẻ trong khu dân cư cả các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh . Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
|
|
VT2: Các khu vực trên toàn xã |
VT3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Trúc Sơn |
VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. |
VT2: Khu vực ngàn Phương |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Cư Knia |
VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Đắk Win |
VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7 |
VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6 |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
I |
Tên xã, thị trấn |
Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm |
1 |
T.T Ea Tling |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều. |
VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Drông |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Tâm Thắng |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô |
VT2: Khu vực đồi Cô đơn. |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Ea Pô |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong |
VT2: Đất xen kẻ trong khu dân cư cả các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh . Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nam Dong |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. |
VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Trúc Sơn |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. |
VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Cư Knia |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. |
VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Đắk Win |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong. |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
I |
Tên xã, thị trấn |
Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
T.T Ea Tling |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng. |
VT2: Khu vực Ngàn Phương. |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
2 |
Xã Đắk Drông |
VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
3 |
Tâm Thắng |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
4 |
Ea Pô |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
5 |
Xã Nam Dong |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. |
VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
||
6 |
Xã Trúc Sơn |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
7 |
Xã Cư Knia |
VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã |
VT2: Các khu vực còn lại |
||
8 |
Xã Đắk Win |
VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6. |
||
VT3: Các khu vực còn lại |
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Krông Nô |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mâm |
17 |
16 |
15 |
02 |
Xã Đắk Drô |
20 |
19 |
18 |
03 |
Xã Nam Đà |
13 |
12 |
11 |
04 |
Xã Đắk Sôr |
13 |
12 |
11 |
05 |
Xã Tân Thành |
13 |
12 |
11 |
06 |
Xã Nâm N'Đir |
13 |
12 |
11 |
07 |
Xã Quảng Phú |
13 |
12 |
11 |
08 |
Xã Đức Xuyên |
20 |
19 |
18 |
09 |
Xã Buôn Choah |
13 |
12 |
11 |
10 |
Xã Nâm Nung |
13 |
12 |
11 |
11 |
Xã Nam Xuân |
13 |
12 |
11 |
12 |
Xã Đắk Nang |
13 |
12 |
11 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Krông Nô |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mâm |
12 |
11 |
10 |
02 |
Xã Đăk Drô |
10 |
9 |
8 |
03 |
Xã Nam Đà |
10 |
9 |
8 |
04 |
Xã Đắk Sôr |
10 |
9 |
8 |
05 |
Xã Tân Thành |
12 |
11 |
10 |
06 |
Xã Nâm N'Đir |
10 |
9 |
8 |
07 |
Xã Quảng Phú |
12 |
11 |
10 |
08 |
Xã Đức Xuyên |
12 |
11 |
10 |
09 |
Xã Buôn Choah |
10 |
9 |
8 |
10 |
Xã Nâm Nung |
12 |
11 |
10 |
11 |
Xã Nam Xuân |
12 |
11 |
10 |
12 |
Xã Đắk Nang |
12 |
11 |
10 |
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Krông Nô |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mâm |
16 |
15 |
14 |
02 |
Xã Đắk Drô |
12 |
11 |
10 |
03 |
Xã Nam Đà |
16 |
15 |
14 |
04 |
Xã Đắk Sôr |
16 |
15 |
14 |
05 |
Xã Tân Thành |
12 |
11 |
10 |
06 |
Xã Nâm N'Đir |
16 |
15 |
14 |
07 |
Xã Quảng Phú |
16 |
15 |
14 |
08 |
Xã Đức Xuyên |
16 |
15 |
14 |
09 |
Xã Buôn Choah |
12 |
11 |
10 |
10 |
Xã Nâm Nung |
16 |
15 |
14 |
11 |
Xã Nam Xuân |
16 |
15 |
14 |
12 |
Xã Đắk Nang |
16 |
15 |
14 |
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Krông Nô |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mâm |
9 |
|
|
02 |
Xã Đắk Drô |
9 |
|
|
03 |
Xã Nam Đà |
9 |
|
|
04 |
Xã Đắk Sôr |
9 |
|
|
05 |
Xã Tân Thành |
9 |
|
|
06 |
Xã Nâm N'Đir |
9 |
|
|
07 |
Xã Quảng Phú |
9 |
|
|
08 |
Xã Đức Xuyên |
9 |
|
|
09 |
Xã Buôn Choah |
9 |
|
|
10 |
Xã Nâm Nung |
9 |
|
|
11 |
Xã Nam Xuân |
9 |
|
|
12 |
Xã Đắk Nang |
9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Huyện Krông Nô |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
01 |
Thị trấn Đắk Mâm |
14 |
13 |
12 |
02 |
Xã Đắk Drô |
12 |
11 |
10 |
03 |
Xã Nam Đà |
10 |
9 |
8 |
04 |
Xã Đắk Sôr |
10 |
9 |
8 |
05 |
Xã Tân Thành |
10 |
9 |
8 |
06 |
Xã Nâm N'Đir |
10 |
9 |
8 |
07 |
Xã Quảng Phú |
10 |
9 |
8 |
08 |
Xã Đức Xuyên |
12 |
11 |
10 |
09 |
Xã Buôn Choah |
10 |
9 |
8 |
10 |
Xã Nâm Nung |
10 |
9 |
8 |
11 |
Xã Nam Xuân |
10 |
9 |
8 |
12 |
Xã Đắk Nang |
10 |
9 |
8 |
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
STT |
Tên thị trấn/xã |
Xác định vị trí đất trồng lúa |
|
01 |
Thị trấn Đắk Mâm |
- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
|
- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại, |
|
||
02 |
Xã Đắk Drô |
- Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 |
|
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
03 |
Xã Nam Đà |
- Vị trí 1: Cánh đồng Xuân |
|
- Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
04 |
Xã Đắk Sôr |
|
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã; |
|
||
05 |
Xã Tân Thành |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: tất cả các thôn trên địa bàn xã |
|
||
06 |
Xã Nâm N'Đir |
- Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh). |
|
- Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon. |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
07 |
Xã Quảng Phú |
- Vị trí 1: Thôn Phú Hưng |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
08 |
Xã Đức Xuyên |
- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải |
|
- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
09 |
Xã Buôn Choah |
- Vị trí 1: Toàn xã, |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang |
|
||
10 |
Xã Nâm Nung |
- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
11 |
Xã Nam Xuân |
- Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
12 |
Xã Đắk Nang |
- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường |
|
||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
|
||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
|
||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT |
Tên thị trấn/xã |
Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại |
|
01 |
Thị trấn Đắk Mâm |
- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, |
|
- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại, |
|
||
02 |
Xã Đăk Drô |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp, |
|
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập, |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
03 |
Xã Nam Đà |
- Vị trí 1: Thôn Nam Phú |
|
- Vị trí 2: Thôn Nam Hải |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
04 |
Xã Đắk Sôr |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
05 |
Xã Tân Thành |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
06 |
Xã Nâm N'Đir |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
07 |
Xã Quảng Phú |
- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
08 |
Xã Đức Xuyên |
- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải |
|
- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
09 |
Xã Buôn Choah |
- Vị trí 1: Thôn Nam Tiến, |
|
- Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát, |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
10 |
Xã Nâm Nung |
- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
11 |
Xã Nam Xuân |
- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
12 |
Xã Đắk Nang |
- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường |
|
||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
|
||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
|
||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT |
Tên thị trấn/xã |
Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm |
|
01 |
Thị trấn Đăk Mâm |
- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 , |
|
- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại, |
|
||
02 |
Xã Đắk Drô |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62 |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
03 |
Xã Nam Đà |
- Vị trí 1: Thôn Nam Thanh |
|
- Vị trí 2: Thôn Nam Phú |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
04 |
Xã Đắk Sôr |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà |
|
||
- Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà |
|
||
05 |
Xã Tân Thành |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
06 |
Xã Nâm N'Đir |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
07 |
Xã Quảng Phú |
- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
08 |
Xã Đức Xuyên |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: Bon Choih |
|
||
09 |
Xã Buôn Choah |
- Vị trí 1: Thôn Bình Giang, |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
10 |
Xã Nâm Nung |
- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
11 |
Xã Nam Xuân |
- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
12 |
Xã Đắk Nang |
- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường |
|
||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
|
||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
|
||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT |
Tên thị trấn/xã |
Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản |
|
01 |
Thị trấn Đắk Mâm |
- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, |
|
- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại, |
|
||
02 |
Xã Đắk Drô |
- Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô, |
|
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập, |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
03 |
Xã Nam Đà |
- Vị trí 1: Thôn Nam Thanh |
|
- Vị trí 2: Thôn Nam Hải |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
|
||
04 |
Xã Đắk Sôr |
- Vị trí 1: Thôn |
|
- Vị trí 2: Thôn |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
05 |
Xã Tân Thành |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã; |
|
||
06 |
Xã Nâm N'Đir |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
07 |
Xã Quảng Phú |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
08 |
Xã Đức Xuyên |
- Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
09 |
Xã Buôn Choah |
- Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã, |
|
- Vị trí 2: |
|
||
- Vị trí 3: |
|
||
10 |
Xã Nâm Nung |
- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
||
11 |
Xã Nam Xuân |
- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
|
||
12 |
Xã Đắk Nang |
- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường |
|
||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
|
||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
|
||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
|
||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã/thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Đức An |
|
|
|
2 |
Xã Nam Bình |
20 |
19 |
18 |
3 |
Xã Thuận Hà |
20 |
19 |
18 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
17 |
16 |
15 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
17 |
16 |
15 |
6 |
Xã Trường Xuân |
17 |
16 |
15 |
7 |
Xã Đắk Mol |
20 |
19 |
18 |
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
17 |
16 |
15 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
17 |
16 |
15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã/thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Đức An |
14 |
13 |
12 |
2 |
Xã Nam Bình |
14 |
13 |
12 |
3 |
Xã Thuận Hà |
14 |
13 |
12 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
12 |
11 |
10 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
12 |
11 |
10 |
6 |
Xã Trường Xuân |
12 |
11 |
10 |
7 |
Xã Đắk Mol |
14 |
13 |
12 |
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
12 |
11 |
10 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
12 |
11 |
10 |
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã/thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Đức An |
21 |
20 |
19 |
2 |
Xã Nam Bình |
21 |
20 |
19 |
3 |
Xã Thuận Hà |
21 |
20 |
19 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
16 |
15 |
14 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
21 |
20 |
19 |
6 |
Xã Trường Xuân |
16 |
15 |
14 |
7 |
Xã Đắk Mol |
21 |
20 |
19 |
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
16 |
15 |
14 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
16 |
15 |
14 |
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã/thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Đức An |
9 |
|
|
2 |
Xã Nam Bình |
9 |
|
|
3 |
Xã Thuận Hà |
9 |
|
|
4 |
Xã Nâm N'Jang |
9 |
|
|
5 |
Xã Thuận Hạnh |
9 |
|
|
6 |
Xã Trường Xuân |
9 |
|
|
7 |
Xã Đắk Mol |
9 |
|
|
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
9 |
|
|
9 |
Xã Đắk Hòa |
9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã/thị trấn |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thị trấn Đức An |
14 |
13 |
12 |
2 |
Xã Nam Bình |
14 |
13 |
12 |
3 |
Xã Thuận Hà |
14 |
13 |
12 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
14 |
13 |
12 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
14 |
13 |
12 |
6 |
Xã Trường Xuân |
12 |
11 |
10 |
7 |
Xã Đắk Mol |
14 |
13 |
12 |
8 |
Xã Đắk N'Đrung |
12 |
11 |
10 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
12 |
11 |
10 |
BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK SONG
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí Đất trồng lúa |
|
1 |
Xã Nam Bình |
Vị trí 1: Thôn 6 |
|
Vị trí 2: Thôn 3 |
|
||
Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 |
|
||
2 |
Xã Thuận Hà |
Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8 |
|
Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5 |
|
||
Vị trí 3: Thôn 6 |
|
||
3 |
Xã Thuận Hạnh |
Vị trí 1: Thuận Lợi |
|
Vị trí 2: Thuận Hưng |
|
||
Vị trí 3: Vị trí còn lại |
|
||
4 |
Xã Trường Xuân |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung |
|
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang |
|
||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding |
|
||
5 |
Xã Đắk Mol |
Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy |
|
Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông |
|
||
Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3 |
|
||
6 |
Xã Đắk N'Drung |
Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đắk RMo |
|
Vị trí 2: Đăk Kual 5 |
|
||
Vị trí 3: Vị trí còn lại |
|
||
7 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh |
|
Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 |
|
||
Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại |
|
STT |
Tên xã/thị trấn |
Vị trí Đất trồng cây hàng năm khác |
1 |
TT Đức An |
Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 |
||
Vị trí 3: |
||
2 |
Xã Nam Bình |
Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7 |
||
Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11 |
||
3 |
Xã Thuận Hà |
Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 6 |
||
Vị trí 3: Thôn 3, thôn 5 |
||
4 |
Xã Nâm N'Jang |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 |
||
Vị trí 3: |
||
Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
||
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến |
||
6 |
Xã Trường Xuân |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang |
||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding |
||
7 |
Xã Đắk Mol |
Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I |
Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4 |
||
Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29 |
||
8 |
Xã Đắk N'Drung |
Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah, |
Vị trí 2: Đắk Kual 1, Đắk Kual 2, Đắk Kual 3 |
||
Vị trí 3: Đắk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja |
||
9 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 |
||
Vị trí 3: |
STT |
Đơn vị hành chính |
Vị trí Đất trồng cây lâu năm |
1 |
TT Đức An |
Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 |
||
Vị trí 3: |
||
2 |
Xã Nam Bình |
Vị trí 1: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 |
Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 7 |
||
Vị trí 3: Thôn 2, thôn 6 |
||
3 |
Xã Thuận Hà |
Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3, thôn 6 |
||
Vị trí 3: Thôn 5 |
||
4 |
Xã Nâm N'Jang |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 |
||
Vị trí 3: |
||
5 |
Xã Thuận Hạnh |
Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến |
||
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Hưng |
||
6 |
Xã Trường Xuân |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang |
||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding |
||
7 |
Xã Đắk Mol |
Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 2E29, Thôn 4 |
Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon RLong |
||
Vị trí 3: Bon Ja ry, Thôn 1E29, thôn 2E29 |
||
8 |
Xã Đắk N'Drung |
Vị trí 1: Thôn 7, Đắk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu,Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja |
Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 5 |
||
Vị trí 3: |
||
9 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 |
||
Vị trí 3: |
STT |
Đơn vị hành chính |
Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
TT Đức An |
Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5, |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 |
||
Vị trí 3: |
||
2 |
Xã Nam Bình |
Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11 |
Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2 |
||
Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10 |
||
3 |
Xã Thuận Hà |
Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5 |
||
Vị trí 3: Thôn 6 |
||
4 |
Xã Nâm N'Jang |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 |
||
Vị trí 3: |
||
5 |
Xã Thuận Hạnh |
Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến |
||
Vị trí 3: |
||
6 |
Xã Trường Xuân |
Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang |
||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding |
||
7 |
Xã Đắk Mol |
Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy |
Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton |
||
Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29 |
||
8 |
Xã Đắk N'Drung |
Vị trí 1: Thôn 7, Đắk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu,Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja |
Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 5 |
||
Vị trí 3: |
||
9 |
Xã Đắk Hòa |
Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 |
||
Vị trí 3: |
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Tân |
12 |
11 |
10 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
12 |
11 |
10 |
3 |
Đắk Ngo |
12 |
11 |
10 |
4 |
Quảng Tâm |
12 |
11 |
10 |
5 |
Đắk Búk So |
12 |
11 |
10 |
6 |
Quảng Trực |
12 |
11 |
10 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Tân |
12 |
11 |
10 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
12 |
11 |
10 |
3 |
Đắk Ngo |
12 |
11 |
10 |
4 |
Quảng Tâm |
12 |
11 |
10 |
5 |
Đắk Búk So |
12 |
11 |
10 |
6 |
Quảng Trực |
12 |
11 |
10 |
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Tân |
16 |
15 |
14 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
16 |
15 |
14 |
3 |
Đắk Ngo |
15 |
14 |
13 |
4 |
Quảng Tâm |
15 |
14 |
13 |
5 |
Đắk Búk So |
16 |
15 |
14 |
6 |
Quảng Trực |
16 |
15 |
14 |
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Tân |
9 |
|
|
2 |
Xã Đắk R'tíh |
9 |
|
|
3 |
Đắk Ngo |
9 |
|
|
4 |
Quảng Tâm |
9 |
|
|
5 |
Đắk Búk So |
9 |
|
|
6 |
Quảng Trực |
9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Tân |
12 |
11 |
10 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
10 |
9 |
8 |
3 |
Đắk Ngo |
10 |
9 |
8 |
4 |
Quảng Tâm |
10 |
9 |
8 |
5 |
Đắk Búk So |
12 |
11 |
10 |
6 |
Quảng Trực |
12 |
11 |
10 |
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
STT |
Tên xã |
Xác định vị trí đất trồng lúa như sau |
|
1 |
Quảng Tân |
- Vị trí 1: Thôn 4, 7 - Vị trí 2: Thôn 3 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
2 |
Xã Đắk R'tíh |
- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3, - Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
3 |
Đắk Ngo |
- Vị trí 1: - Vị trí 2: - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
4 |
Quảng Tâm |
- Vị trí 1: Thôn - Vị trí 2: Thôn - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
5 |
Đắk Búk So |
- Vị trí 1: Thôn 2 - Vị trí 2: Bon Bu N’drung - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
6 |
Quảng Trực |
- Vị trí 1: Bon Bu Gia - Vị trí 2: Bon Bu KRắk - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
STT |
Tên xã |
Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại như sau |
|
1 |
Quảng Tân |
- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
2 |
Xã Đắk R'tíh |
- Vị trí 1: Thôn 4, 3, - Vị trí 2: Thôn 2, 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
3 |
Đắk Ngo |
- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
4 |
Quảng Tâm |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 - Vị trí 2: Thôn 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
5 |
Đắk Búk So |
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
6 |
Quảng Trực |
- Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
STT |
Tên xã |
Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm như sau |
|
1 |
Quảng Tân |
- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
2 |
Xã Đắk R'tíh |
- Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2 - Vị trí 2: Thôn 5 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
3 |
Đắk Ngo |
- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
4 |
Quảng Tâm |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 - Vị trí 2: Thôn 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
5 |
Đắk Búk So |
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
6 |
Quảng Trực |
- Vị trí 1: Bon Bu Dăr - Vị trí 2: Thôn Bu Sóp - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
STT |
Tên xã |
Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản như sau |
|
1 |
Quảng Tân |
- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
2 |
Xã Đắk R'tíh |
- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3 - Vị trí 2: Thôn 2 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
3 |
Đắk Ngo |
- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
4 |
Quảng Tâm |
- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 - Vị trí 2: Thôn 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
5 |
Đắk Búk So |
- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
6 |
Quảng Trực |
- Vị trí 1: Bon Bu Gia - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK G'LONG
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Khê |
12 |
11 |
10 |
2 |
Đắk Ha |
12 |
11 |
10 |
3 |
Quảng Sơn |
12 |
11 |
10 |
4 |
Đắk Som |
12 |
11 |
10 |
5 |
Đắk R'măng |
12 |
11 |
10 |
6 |
Quảng Hòa |
12 |
11 |
10 |
7 |
Đắk Plao |
12 |
11 |
10 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Khê |
12 |
11 |
10 |
2 |
Đắk Ha |
12 |
11 |
10 |
3 |
Quảng Sơn |
12 |
11 |
10 |
4 |
Đắk Som |
12 |
11 |
10 |
5 |
Đắk R'măng |
12 |
11 |
10 |
6 |
Quảng Hòa |
12 |
11 |
10 |
7 |
Đắk Plao |
12 |
11 |
10 |
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Khê |
16 |
15 |
14 |
2 |
Đắk Ha |
15 |
14 |
13 |
3 |
Quảng Sơn |
16 |
15 |
14 |
4 |
Đắk Som |
15 |
14 |
13 |
5 |
Đắk R'măng |
15 |
14 |
13 |
6 |
Quảng Hòa |
15 |
14 |
13 |
7 |
Đắk Plao |
15 |
14 |
13 |
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Khê |
9 |
|
|
2 |
Đắk Ha |
9 |
|
|
3 |
Quảng Sơn |
9 |
|
|
4 |
Đắk Som |
9 |
|
|
5 |
Đắk R'măng |
9 |
|
|
6 |
Quảng Hòa |
9 |
|
|
7 |
Đắk Plao |
9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT |
Tên xã |
Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
(1) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Quảng Khê |
10 |
9 |
8 |
2 |
Đắk Ha |
10 |
9 |
8 |
3 |
Quảng Sơn |
10 |
9 |
8 |
4 |
Đắk Som |
10 |
9 |
8 |
5 |
Đắk R'măng |
10 |
9 |
8 |
6 |
Quảng Hòa |
10 |
9 |
8 |
7 |
Đắk Plao |
10 |
9 |
8 |
BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐắK G'LONG
STT |
Tên xã |
Xác định Vị trí đất trồng lúa nước như sau |
1 |
Quảng Khê |
Vị trí 1: Thôn Đắk Nang Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur) Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
2 |
Đắk Ha |
Vị trí 1: Thôn 5, 6 Vị trí 2: Thôn 2, 3, 7 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
3 |
Quảng Sơn |
Vị trí 1: Thôn 4 Vị trí 2: Thôn Đăk Snao Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 |
Đắk Som |
Vị trí 1: Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
5 |
Đắk R'Măng |
Vị trí 1: Thôn 5, 6 Vị trí 2: Bon Sa Ú Vị trí 3: Còn lại |
6 |
Quảng Hòa |
Vị trí 1: Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
7 |
Đắk Plao |
Vị trí 1: Thôn 3( B Tong) 4,5 Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
STT |
Tên xã |
Xác định Vị trí đất trồng cây hàng năm khác như sau |
1 |
Quảng Khê |
Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng) Vị trí 2: Thôn Đắk Lang Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
2 |
Đắk Ha |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 Vị trí 2: Thôn 6, 7 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
3 |
Quảng Sơn |
Vị trí 1: Bon RBút Vị trí 2: Bon Glong Phe Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 |
Đắk Som |
Vị trí 1: Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã |
5 |
Đắk R'Măng |
Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6 Vị trí 2: Bon Sa Ú Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 |
Quảng Hòa |
Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9 Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
7 |
Đắk Plao |
Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 Vị trí 2: Thôn 1, 2 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
STT |
Tên xã |
Xác định Vị trí đất trồng cây lâu năm khác như sau |
1 |
Quảng Khê |
Vị trí 1: Thôn Đắk Lang Vị trí 2: Thôn 3 (Bon B Dơng) Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
2 |
Đắk Ha |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 Vị trí 2: Thôn 6, 7 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
3 |
Quảng Sơn |
Vị trí 1: Bon RBút Vị trí 2: Bon Glong Phe Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 |
Đắk Som |
Vị trí 1: Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã |
5 |
Đắk R'Măng |
Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 |
Quảng Hòa |
Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9 Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
7 |
Đắk Plao |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
STT |
Tên xã |
Xác định Vị trí đất nuôi trồng thủy sản như sau |
1 |
Quảng Khê |
Vị trí 1: Thôn Đắk Lang Vị trí 2: Thôn 9 (Bon B Dơng) Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
2 |
Đắk Ha |
Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
3 |
Quảng Sơn |
Vị trí 1: Bon RBút Vị trí 2: Bon Ndoh Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
4 |
Đắk Som |
Vị trí 1: Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
5 |
Đắk R'Măng |
Vị trí 1: Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 |
Quảng Hòa |
Vị trí 1: Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã Vị trí 3: |
7 |
Đắk Plao |
Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 Vị trí 2: Thôn 1, 2 Vị trí 3: Thôn còn lại |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
Đơn giá |
|
||
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
Từ |
Đến |
|
|||
|
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
1.700 |
|
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
1.700 |
|
||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) |
1.400 |
|
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
1.000 |
|
3 |
Đường 23/ 3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) |
Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
1.700 |
|
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
Cầu Đắk Nông |
3.100 |
|
||
4 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) |
Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) |
850 |
|
5 |
Đường Quang Trung |
Đường 23/3 |
UBND phường Nghĩa Tân |
1.560 |
|
UBND phường Nghĩa Tân |
Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m |
1.200 |
|
||
Đường 3/2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1.150 |
|
||
6 |
Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) |
Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
1.200 |
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
Ngã 3 Nông trường |
660 |
|
||
Ngã 3 Nông trường chè |
Hết đường |
420 |
|
||
7 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghiã Tân) |
1.000 |
|
8 |
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa |
Đường Quang Trung |
Hết đường 3/2 |
1.000 |
|
9 |
Đường Phan Kế Bính |
Đường Lê Duẩn |
Hết Đường Phan Kế Bính |
1.000 |
|
10 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Đường Tô Hiến Thành |
1.000 |
|
11 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Quang Trung |
Đường Tô Hiến Thành |
750 |
|
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Lê Duẩn |
1.000 |
|
||
12 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực |
Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41 |
800 |
|
13 |
Đường Cao Bá Quát |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Trần Hưng Đạo |
800 |
|
14 |
Đường Võ Văn Tần |
Hết đường |
800 |
|
|
15 |
Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa |
650 |
|
16 |
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung |
Thuỷ điện Đắk Nông (hết đường nhựa) |
400 |
|
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thuỷ điện) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
400 |
|
||
17 |
Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
700 |
|
|
18 |
Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
300 |
|
|
19 |
Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
700 |
|
|
20 |
Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
650 |
|
|
|
|||||
22 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
||
22.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
|
||
|
Tổ dân phố 1, 2 |
|
|
390 |
|
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
390 |
|
||
22.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
|
||
|
Tổ dân phố 1, 2 |
|
|
250 |
|
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
250 |
|
||
21.3 |
Đất ở ven các đường đất cụt |
|
|
||
|
Tổ dân phố 1, 2 |
|
|
200 |
|
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
|
||
|
|
|
|
||
|
|||||
Khách sạn Hồng Liên |
Đường Hai Bà Trưng |
1.200 |
|
||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1.400 |
|
||
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
1.700 |
|
||
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
1.700 |
|
||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) |
1.400 |
|
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) |
Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa |
1.000 |
|
3 |
Đường Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ) |
Đường vòng cầu vượt |
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
840 |
|
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
Hết đường |
600 |
|
||
4 |
Đường vòng cầu vượt |
Cầu vượt |
Đường Nguyễn Tất Thành |
770 |
|
5 |
Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan) |
Tiếp giáp QL14 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
250 |
|
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
Giáp ranh giới xã Đắk R'moan |
250 |
|
||
6 |
Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) |
Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R'Moan |
Bờ kè thuỷ điện Đắk R'Tíh |
250 |
|
7 |
Đường vành đai Tổ dân phố 1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Quảng Thành |
800 |
|
8 |
Đường Tổ dân phố 2 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Công an Tỉnh |
500 |
|
Hết Công an Tỉnh |
Giáp ranh giới xã Quảng Thành |
250 |
|
||
9 |
Đường Tổ dân phố 3 |
Công an tỉnh |
Doanh trại cơ quan quân sự thị xã |
350 |
|
10 |
Đường Tổ dân phố 4 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết hội trường tổ dân phố 4 |
390 |
|
Hết hội trường tổ dân phố 4 |
Đập nước (hết đường nhựa) |
350 |
|
||
|
Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
1.200 |
|
11 |
Đường Tổ dân phố 7 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk R'Moan |
450 |
|
12 |
Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư |
560 |
|
||
13 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
||
13.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
|
||
|
Tổ dân phố 5 |
|
|
390 |
|
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
390 |
|
||
13.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
|
||
|
Tổ dân phố 5 |
|
|
250 |
|
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
250 |
|
||
13.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
|
||
|
Tổ dân phố 5 |
|
|
200 |
|
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
|
||
I.3. |
Phường Nghĩa Đức |
|
|
|
|
1 |
Đường 23/ 3 |
Cầu Đắk Nông |
Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư |
2.800 |
|
Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư |
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) |
2.500 |
|
||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Hùng Vương |
2.000 |
|
3 |
Đường N'Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) |
1.900 |
|
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) |
Cầu bà Thống |
1.700 |
|
||
Cầu bà Thống |
Tượng đài N'Trang Lơng |
1.400 |
|
||
Tượng đài N'Trang Lơng |
Hết đường |
1.200 |
|
||
4 |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường N'Trang Lơng ( Ngã 3 nhà công vụ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) |
1.200 |
|
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) |
1.900 |
|
||
5 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
500 |
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5) |
Vào 50 m |
550 |
|
||
Hết đường nhựa |
Đoạn đường đất còn lại |
450 |
|
||
6 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường sau nhà Công vụ |
450 |
|
400 |
|
||||
8 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
750 |
|
9 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut ) |
520 |
|
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái đến đường Nơ Trang Lơng |
600 |
|
||
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
1.200 |
|
||
Km 1 |
Km 2 |
900 |
|
||
Km 2 |
Km 4 |
600 |
|
||
|
|||||
12 |
Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
1.700 |
|
13 |
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) |
1.600 |
|
14 |
Đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu |
800 |
|
15 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N'Trang Lơng |
Đường Lương Thế Vinh |
1.500 |
|
16 |
Đường Lương Thế Vinh |
Đường N'Trang Lơng |
Hết đường Lương Thế Vinh |
1.300 |
|
17 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tản Đà |
1.200 |
|
18 |
ĐườngNguyễn Hữu Thọ |
Đường Hàm Nghi (Trục D1) |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1.200 |
|
19 |
Đường Tản Đà |
Đường Hàm Nghi |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1.200 |
|
20 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1.000 |
|
21 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1.000 |
|
22 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
900 |
|
23 |
Đường Y Jút |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Giáp đường dây 500KV (hết đường) |
1.100 |
|
24 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Ngã 5 Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Hoàng Diệu |
1.000 |
|
25 |
Đường Hoàng Diệu |
Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ |
Đường Y Jút (giáp đường dây 500KV) |
1.000 |
|
26 |
Khu Tái định cư đồi Đắk Nur |
Nội các tuyến đường nhựa |
850 |
|
|
27 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
||
27.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
|
||
Tổ dân phố 1, 2 |
390 |
|
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
390 |
|
|||
27.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
- |
|
||
Tổ dân phố 1, 2 |
250 |
|
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
250 |
|
|||
27.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
|
||
|
Tổ dân phố 1, 2 |
200 |
|
||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
|
|||
|
khu tái định cư Bổ sung |
- |
|
||
28 |
Khu Tái định cư Công An |
Nội tuyến đường nhựa |
1,000 |
|
|
|
Khu Tái định cư Đắk Nia |
Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) |
|
1.000 |
|
|
|||||
I.4. |
Phường Nghĩa Thành |
|
|
- |
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Quảng Thành |
Đường Phan Bội Châu |
750 |
|
Đường Phan Bội Châu |
Đường Hai Bà Trưng |
1.100 |
|
||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1.400 |
|
||
2 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
1.500 |
|
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
Đường 23/3 |
1.800 |
|
||
3 |
Đường 23/3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng) |
Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga) |
1.700 |
|
Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga) |
Cầu Đắk Nông |
3.100 |
|
||
4 |
Đường Ngô Mây |
Đường Lý Tự Trọng |
Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình |
720 |
|
Đường Tống Duy Tân |
Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình |
1.000 |
|
||
5 |
Đường Tống Duy Tân |
Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
1.500 |
|
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Đường Chu Văn An |
Đường 23/3 |
2.070 |
|
7 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ) |
Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ) |
3.200 |
|
8 |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Cổng trại giam công an huyện (cũ) |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) |
2.500 |
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) |
Hết chợ thị xã |
4.550 |
|
||
Hết chợ thị xã |
Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
1.000 |
|
||
9 |
Đường đi sân Bay cũ |
Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng ( Hai Bà Trưng Cũ) |
1.000 |
|
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Chu Văn An |
Đường Đào Duy Từ |
750 |
|
11 |
Đường Bà Triệu |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
4.450 |
|
12 |
Đường Đào Duy Từ |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Ngô Mây |
500 |
|
13 |
Đường Chu Văn An |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Nguyễn Tri Phương |
3.000 |
|
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
2.500 |
|
||
14 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ |
Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ) |
880 |
|
15 |
Đường Quanh Chợ |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Đường Bà Triệu |
4.550 |
|
16 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ) |
810 |
|
17 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ) |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
1.250 |
|
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
Hết Đường |
1.050 |
|
||
18 |
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Hết Đường nhựa |
800 |
|
19 |
Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ) |
Hết Đường (1.310m) |
450 |
|
20 |
Đường Vào Nghĩa Bình |
ngã 3 Phan Bội Châu ( ngã 3 Nghĩa Tín Cũ) |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
450 |
|
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Phan Bội Châu |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
- |
|
Tà luy dương |
1,400 |
|
|||
Tà luy âm |
1,400 |
|
|||
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
Ngã tư đường Ngô Mây |
1.700 |
|
||
Ngã tư đường Ngô Mây |
Hết đường Bắc - Nam (đã xây dựng giai đoạn 1) |
2.100 |
|
||
|
|||||
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng |
Đường Võ Thị Sáu |
2.100 |
|
|
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
2.100 |
|
||
ĐườngNguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
2.100 |
|
||
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
2.500 |
|
||
22 |
Đường nhựa |
Đường Chu Văn An |
Đường Lý Tự Trọng |
750 |
|
23 |
Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành |
490 |
|
||
24 |
Đường nội thị |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Trường THCS Trần Phú |
390 |
|
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Nhà ông Cư |
390 |
|
||
Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân) |
Nhà ông Hào |
350 |
|
||
Đường Ngô Mây ( Trạm y tế) |
Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính |
380 |
|
||
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
Chùa Pháp Hoa |
380 |
|
||
Nhà ông Dũng Tầm |
Nhà Thủy Lân |
350 |
|
||
25 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
- |
|
||
25.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
- |
|
||
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
390 |
|
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
350 |
|
|||
25.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
|
||
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
280 |
|
||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
270 |
|
|||
25.3 |
Đất ở ven các đường đất cụt |
- |
|
||
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
250 |
|
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
|
|||
I.5. |
Phường Nghĩa Trung |
|
|
- |
|
1 |
Đường 23/3 |
Cầu Đắk Nông |
Ngân hàng đầu tư |
2.800 |
|
Ngân hàng đầu tư |
Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) |
2.500 |
|
||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Hùng Vương |
1.800 |
|
3 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
750 |
|
Đường Trần Hưng Đạo |
Lê Thánh Tông |
1.200 |
|
||
4 |
Đường Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ) |
Ngã 3 Tỉnh uỷ (đường Trần Hưng Đạo) |
1.500 |
|
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Hết đường nhựa |
800 |
|
Hết đường nhựa |
Cuối đường |
600 |
|
||
6 |
Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ) |
Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ) |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
800 |
|
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng |
Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng) |
300 |
|
||
7 |
Đường Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ |
1.600 |
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) |
1.400 |
|
||
8 |
Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) |
Nghĩa địa |
750 |
|
Nghĩa địa |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
400 |
|
||
9 |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ) |
Hết Bệnh viện |
1.500 |
|
Hết Bệnh viện |
Cầu lò gạch (hết đường đôi) |
1.000 |
|
||
10 |
Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Đường 23/3 |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
1.600 |
|
11 |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) |
Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1.600 |
|
12 |
Đường Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ) |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Đường Điểu Ong |
1.400 |
|
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Ngã ba Tỉnh uỷ |
1.600 |
|
14 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Đường Hùng Vương (QL 28 cũ) |
Hết đường nhựa |
700 |
|
15.1 |
Đường Tản Đà (trục N1 cũ) |
Đường Hàm Nghi |
Đường Trần Khánh Dư |
1.200 |
|
15.2 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 ) |
Đường Hàm Nghi (Trục D1) |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1.200 |
|
15.3 |
Đường Y Jút (trục N3) |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1.100 |
|
15.4 |
Đường Kim Đồng |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.200 |
|
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Phan Đình Phùng |
1.000 |
|
||
15.5 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Kim Đồng |
Đường Hoàng Diệu |
1.000 |
|
15.6 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng |
1.000 |
|
15.7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Y Jút |
1.000 |
|
15.8 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
900 |
|
15.9 |
Đường Trần Nhật Duật |
Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Phan Đình Phùng |
1.000 |
|
15.10 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng |
1.000 |
|
15.11 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.200 |
|
15.12 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Đường Hoàng Diệu |
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu |
1.000 |
|
15.13 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1.200 |
|
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.200 |
|
||
15.14 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Hùng Vương |
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư |
1.200 |
|
15.15 |
Đường Phan Đình Phùng |
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.200 |
|
15.16 |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
Đường Hùng Vương |
Đường Đường Phan Đình Phùng |
1.200 |
|
15.17 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Nuê |
1.000 |
|
15.18 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.000 |
|
15.19 |
Đường Y Nuê |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.000 |
|
15.20 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Y Nuê |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.000 |
|
15.21 |
Đường Trục N21 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Phan Đình Phùng |
1.000 |
|
15.22 |
Đường Ngô Tất Tố |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1.000 |
|
15.23 |
Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia) |
960 |
|
||
16 |
Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa) |
Đường 23/3 |
Chân cầu Đắk Nông |
650 |
|
17 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Suối Đắk Nông |
Cuối đường |
1.500 |
|
18 |
Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung |
Trường Dân tộc Nội trú N'Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Lost) |
Đường Ybih AlêÔ |
860 |
|
19 |
Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân |
400 |
|
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
400 |
|
||
20 |
Đường vào khu tái định cư 23 ha |
Đường Phan Đăng Lưu |
Khu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh) |
1.300 |
|
21 |
Đất ở khu tái định cư 23 ha |
Nội các Tuyến đường nhựa |
1.100 |
|
|
22 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
- |
|
||
22.1 |
Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
- |
|
||
Tổ dân phố 2, 3 |
390 |
|
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
390 |
|
|||
22.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
- |
|
||
Tổ dân phố 2, 3 |
250 |
|
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
250 |
|
|||
22.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
- |
|
||
Tổ dân phố 2, 3 |
200 |
|
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
200 |
|
|||
II |
Huyện Đắk R'Lấp |
|
|
|
|
|
TT. Kiến Đức |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
1.800 |
|
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Ngã 3 đường Chu Văn An |
2.500 |
|
||
Ngã 3 đường Chu Văn An |
Ngã 3 đường Lê.H.Trác –N.T.Thành |
3.300 |
|
||
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành |
2.500 |
|
||
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú) |
Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú) |
1.800 |
|
||
Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú -Nguyễn Tất Thành) |
Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành |
1.500 |
|
||
2 |
Đường Lê Thánh Tông |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà dương) |
1.700 |
|
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà âm) |
880 |
|
||
Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) |
Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương) |
- |
|
||
Tà luy dương |
|
2.000 |
|
||
Tà luy âm |
|
1.500 |
|
||
Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương) |
Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ) |
1.800 |
|
||
Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương) |
Giáp QLộ 14 |
- |
|
||
Tà luy dương |
|
2.200 |
|
||
Tà luy âm |
|
1.700 |
|
||
3 |
Đường N'Trang Lơng (Bên phải) |
Km 0 (QLộ 14) |
Km0 + 150m |
2.800 |
|
Km0 + 150m |
Ngã ba đường Ng.Du đường N'Trang Lơng |
2.000 |
|
||
Ngã ba đường Ng.Du đường N'Trang Lơng |
Cầu Đắk BLao |
1.700 |
|
||
Đường N'Trang Lơng (bên trái) |
Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm |
Km0 + 150m |
2.700 |
|
|
Phía bên trái đường |
|
- |
|
||
Km 0+ 150m |
Km 0+ 300m |
1.500 |
|
||
Km 0+ 300m |
Km 1+ 110m |
1.100 |
|
||
Đường N'Trang Lơng |
Km 1+ 110m |
Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long) |
1.000 |
|
|
Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường N'Trang Lơng) |
Km 2+450m (đường N'Trang Lơng) |
800 |
|
||
Km 2+450m |
Giáp ranh Quảng Tân (đường N'Trang Lơng) |
- |
|
||
Tà luy dương |
|
700 |
|
||
Tà luy âm |
|
500 |
|
||
4 |
Đường Lê Hữu Trác |
Km 0+ 50m (QLộ14) |
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác |
- |
|
Tà luy dương |
|
1.500 |
|
||
Tà luy âm |
|
1.000 |
|
||
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác |
Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác |
- |
|
||
Tà luy dương |
|
900 |
|
||
Tà luy âm |
|
700 |
|
||
Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác |
Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
- |
|
||
Tà luy dương |
|
500 |
|
||
Tà luy âm |
|
300 |
|
||
Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy |
- |
|
||
Tà luy dương |
|
600 |
|
||
Tà luy âm |
|
400 |
|
||
Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy |
Giáp đường N'Trang Lơng |
- |
|
||
Tà luy dương |
|
300 |
|
||
Tà luy âm |
|
200 |
|
||
5 |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
1.000 |
|
6 |
Đường Võ Thị Sáu |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu |
500 |
|
7 |
Đường Phan Chu Trinh |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Phan Chu Trinh |
Đập thuỷ điện Đắk Tăng (đường P.C.Trinh) |
500 |
|
8 |
Đường Chu Văn An |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An (Km 0) |
Giáp đường Nguyễn Khuyến |
- |
|
Tà luy dương |
|
1.000 |
|
||
Tà luy âm |
|
800 |
|
||
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường N'Trang Lơng |
Đường Chu Văn An |
1.000 |
|
10 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Khuyến |
1.000 |
|
11 |
Nguyễn Du nối dài |
Ngã 3 Ng.Du – Chu Văn An |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.000 |
|
12 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N'Trang Lơng |
Sân vận động |
1.000 |
|
Sân vận động |
Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thuỷ điện |
500 |
|
||
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường N'Trang Lơng- Trần Hưng Đạo |
Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo |
800 |
|
Km 0+850 đườngTrần Hưng Đạo |
Giáp hồ thuỷ điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo |
500 |
|
||
14 |
Đường Phan Chu Trinh |
Km 0 (ngã 3 đường N'Trang Lơng- Phan.C.Trinh) |
Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh) |
500 |
|
Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh) |
Giáp ranh xã Kiến Thành Đường.P C.Trinh |
200 |
|
||
15 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường N'Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao) |
TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác |
600 |
|
16 |
Đường Hùng Vương |
Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mới |
Km0 +200m (Đường Hùng Vương) |
- |
|
Tà luy dương |
|
1.000 |
|
||
Tà luy âm |
|
600 |
|
||
Km0 +200m (Đường Hùng Vương) |
Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú |
600 |
|
||
17 |
Đường Ngô Quyền |
Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương) |
|
500 |
|
18 |
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4) |
|
Tà luy dương |
220 |
|
|
Tà luy âm |
200 |
|
||
20 |
Đường liên khu phố |
Km 0 ngã 3 đường trần Hưng Đạo |
Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh |
500 |
|
Hội trường tổ 3 |
Trần Hưng Đạo |
350 |
|
||
21 |
Đường vào đồi thông tổ 7 |
Km0 |
Km0 + 400 m |
- |
|
Tà luy dương |
|
450 |
|
||
Tà luy âm |
|
450 |
|
||
Km0 + 400 m |
Hết đường |
170 |
|
||
22 |
Đường vào nhà máy nước đá |
Nhà ông Vinh Tổ 6 |
Giáp ranh giới Kiến Thành |
400 |
|
Nhà ông Sự |
Bờ kè chợ |
180 |
|
||
23 |
Đường vành đai bệnh viện |
Cổng bệnh viện |
giáp đường Lê Hữu Trác |
- |
|
Tà luy dương |
|
300 |
|
||
Tà luy âm |
|
200 |
|
||
24 |
Đường vào Trường Dân tộc nội trú |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
Hết Trường Dân tộc nội trú |
200 |
|
Hết Trường Dân tộc nội trú |
Hết đường |
150 |
|
||
25 |
Đường Xóm 4, Tổ 2 |
Từ nhà ông Kỳ |
Hết đường Xóm 4, Tổ 2 |
- |
|
Tà luy dương |
|
500 |
|
||
Tà luy âm |
|
300 |
|
||
26 |
Hẻm 6, Tổ 2 |
Đường Chu Văn An |
Nhà ông Nam |
300 |
|
27 |
Ngã 3 nhà ông Thu |
Đường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông Thu |
Giáp đường Nguyễn Du nối dài |
200 |
|
28 |
Đường Tổ 5 |
Ngã 3 Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành |
Tới hết đường |
250 |
|
29 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
Đắk B'lao |
90 |
|
|
|
|
|
||
|
TT. Đắk Mil |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã 3 đường Trần Phú |
2.800 |
|
Đường Trần Phú |
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
2.200 |
|
||
Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
1.500 |
|
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (QL 14) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã 3 đường N' Trang Long |
2.400 |
|
Ngã 3 đường N' Trang Long |
Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu |
1.700 |
|
||
Ngã ba Đường Hoàng Diệu |
Hết hạt Kiểm Lâm |
1.400 |
|
||
Hạt Kiểm Lâm |
Giáp ranh xã Đắk lao |
1.000 |
|
||
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
1.400 |
|
Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao |
800 |
|
||
Trụ sở UBND xã Đắk Lao |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
500 |
|
||
4 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng |
1.500 |
|
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
1.200 |
|
||
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
Giáp ranh xã Đức Minh |
1.000 |
|
||
5 |
Đường Hùng Vương |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
1.500 |
|
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
1.100 |
|
||
Ngã ba đương Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn |
750 |
|
||
6 |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cổng trường Trần Phú |
1.300 |
|
Cổng trường Trần Phú |
Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
900 |
|
||
Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
550 |
|
||
7 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Đường Lý Thượng Kiệt |
500 |
|
8 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Trần Phú |
Hết địa phận Thị trấn |
460 |
|
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư nhà bà Trang |
1.200 |
|
Ngã tư nhà bà Trang |
Hết địa phận thị Trấn |
1.100 |
|
||
10 |
Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du |
Km0 (Đường Nguyễn Du) |
Km0+100m (Mỗi bên 100m) |
400 |
|
11 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du |
500 |
|
||
12 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du |
400 |
|
||
13 |
Đường N' Trang Long |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Hoạ My |
1.000 |
|
Nhà trẻ Hoạ My |
Hết ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
700 |
|
||
Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
500 |
|
||
14 |
Đường TDP 11 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 đường Nơ Trang Long |
400 |
|
15 |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi |
450 |
|
16 |
Đường nối TDP 3 đi TDP 6 |
Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
450 |
|
17 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
500 |
|
18 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
580 |
|
19 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
610 |
|
20 |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
800 |
|
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
650 |
|
||
21 |
Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 +200m |
1.000 |
|
Km0 +200m |
Đường bờ Hồ Tây |
800 |
|
||
22 |
Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Km0 +100m |
560 |
|
Km0 +100m |
Trên 100m |
450 |
|
||
23 |
Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
400 |
|
||
24 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Hội trường TDP16 |
700 |
|
Hội trường TDP 16 |
Hội trường TDP 16 + 300m |
450 |
|
||
Hội trường TDP 16 + 300m |
Đường N' Trang Long |
300 |
|
||
25 |
Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari |
Km0 (Trần Hưng Đạo) |
Km0 + 400m |
400 |
|
26 |
Các đường còn lại của TDP 16 |
200 |
|
||
27 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Trần Phú |
1.100 |
|
28 |
Đường vào chợ Thị trấn |
Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây |
Đường Trần Phú |
1.000 |
|
29 |
Đường vào TDP 15 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương |
400 |
|
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cơ quan huyện đội |
400 |
|
||
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
700 |
|
||
Đường Quang Trung |
Đường Lê Lợi |
|
|
||
+ Phía cao |
|
700 |
|
||
+ Phía thấp |
|
500 |
|
||
31 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
700 |
|
32 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
700 |
|
33 |
Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng |
500 |
|
||
34 |
Các đường còn lại của TDP 7 ,8 |
330 |
|
||
35 |
Đường Hai Bà Trưng |
Trọn đường |
600 |
|
|
36 |
Đường Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
600 |
|
|
37 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (đường Lê Duẩn) |
Km0+200m |
800 |
|
Km0+200m |
Km0+450m |
600 |
|
||
Km0+450m |
Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil |
500 |
|
||
38 |
Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện) |
Nhà ông Tấn |
Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam) |
500 |
|
39 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
600 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Lý Thường Kiệt |
400 |
|
||
40 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
400 |
|
|
41 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Trọn đường |
350 |
|
|
42 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Trọn đường |
300 |
|
|
43 |
Đường Tổ dân phố 1 |
Nhà ông Liêu |
Đường Quang Trung |
570 |
|
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) |
Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú) |
590 |
|
||
44 |
Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9 |
Đường Quang Trung |
Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự) |
400 |
|
45 |
Đường TDP 01 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào mỗi bên 100m |
400 |
|
||
46 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 01 |
300 |
|
||
47 |
Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m |
400 |
|
||
48 |
Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo |
350 |
|
||
49 |
Đường TDP 04 (nhà bảy Mai) nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m |
400 |
|
||
50 |
Đường TDP 6 từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi + 150m |
400 |
|
||
51 |
Đường TDP 03, TDP 6 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m |
440 |
|
||
52 |
Đường vành đai hồ tây (TDP 13) |
Từ hoa viên |
Ngã ba đường Bà Triệu |
1.000 |
|
Ngã ba đường Bà Triệu |
Hết đường vành đai Hồ Tây TDP13 |
700 |
|
||
Hoa Viên |
Ngã 3 đường Bà Triệu |
570 |
|
||
Ngã 3 đường Bà Triệu |
Hết vành đai đường Hồ Tây |
560 |
|
||
54 |
Đường Nơ Trang Gul |
|
|
400 |
|
55 |
Đất khu dân cư còn lại |
250 |
|
||
|
|
||||
|
Thị trấn Đức An |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình |
Cổng huyện đội |
|
|
- Phía đông (trái) |
450 |
|
|||
- Phía tây (phải) |
500 |
|
|||
Cổng Huyện đội |
Dịch vụ công |
|
|
||
- Phía đông (trái) |
900 |
|
|||
- Phía tây (phải) |
700 |
|
|||
Dịch vụ công |
Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp |
|
|
||
- Phía đông (trái) |
1.500 |
|
|||
- Phía tây (phải) |
800 |
|
|||
Ngân hàng nông nghiệp |
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) |
1.300 |
|
||
Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm) |
Km 809 |
800 |
|
||
Km 809 |
Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang |
450 |
|
||
2 |
Đường xuống đập Đắk Rlong |
Km0 (ngã 3 bưu điện) |
Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m |
400 |
|
Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m |
Xuống Đập Đắk Rlong |
120 |
|
||
3 |
Đường hành chính |
Chi cục thuế (QL 14) |
QL14 (giáp Viện kiểm sát) |
300 |
|
Huyện uỷ (QL14) |
Đường khu hành chính |
900 |
|
||
Kho bạc (QL14) |
Đường khu hành chính |
900 |
|
||
4 |
Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung) |
Từ QL 14 |
Ranh giới xã Đắk N'Drung |
400 |
|
5 |
Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế) |
Km 0 (quốc lộ 14) |
Hết Bệnh viện |
500 |
|
Bệnh viện |
Ranh giới xã Nam Bình |
340 |
|
||
6 |
Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính |
Km 0 (quốc lộ 14) |
Km 0 + 150m |
400 |
|
7 |
Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính |
400 |
|
||
8 |
Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An |
300 |
|
||
9 |
Đường đi xã Thuận Hà |
Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) |
Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m |
250 |
|
10 |
Đường vào Đài phát thanh và truyền hình |
Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình) |
Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m |
350 |
|
Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình |
200 |
|
|||
11 |
Khu dân cư phía nam sát UBND thị trấn Đức An |
300 |
|
||
12 |
Đường vào khu nhà công vụ giáo viên |
Km0 QL 14 |
Km0 QL 14 + 600 m |
300 |
|
13 |
Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình |
Km0 QL14 |
Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình |
240 |
|
14 |
Ranh giới giữa Tổ 3 và Tổ 4 |
Km0 QL14 |
Ranh giới thị trấn |
200 |
|
15 |
Đường nối |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
Đường nối với đường xuống đập Đắk Rlong |
300 |
|
16 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
110 |
|
||
|
|
||||
|
TT EaTling |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
||
1.1 |
Về phía Đăk Nông |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
2.050 |
|
1.2 |
Về phía Đăk Lăk |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
2.800 |
|
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
2.300 |
|
||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1.700 |
|
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) |
2.000 |
|
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) |
Cổng phụ vào Nhà máy điều |
1.550 |
|
||
Cổng phụ vào Nhà máy điều |
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương |
1.100 |
|
||
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương |
Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn) |
520 |
|
||
3 |
Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô) |
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4) |
1.600 |
|
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4) |
Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) |
1.100 |
|
||
Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ) |
Cống vào bãi cát |
600 |
|
||
Cống vào bãi cát |
Hết ranh giới Thị trấn |
300 |
|
||
4 |
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương) |
Km 0 + 800m |
500 |
|
Km 0 + 800m |
Cổng thác Trinh Nữ |
300 |
|
||
5 |
Đường sinh thái |
Từ ngã 3 đường Nguyễn Du |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
300 |
|
6 |
Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6) |
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng |
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) |
650 |
|
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) |
Ngã ba nhà ông Xế |
450 |
|
||
Ngã ba nhà ông Xế |
Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
350 |
|
||
7 |
Đường vào khối 7 |
Km 0 QL 14(ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 +130m |
650 |
|
Km 0 +130m |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
400 |
|
||
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng |
300 |
|
||
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng |
Ngã ba đường sinh thái |
250 |
|
||
8 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong) |
Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
1.800 |
|
Ngã 3 đường Lê Lợi |
Hết trường tiểu học Trần Phú |
1.200 |
|
||
Hết trường tiểu học Trần Phú |
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh |
800 |
|
||
9 |
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) |
Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
600 |
|
10 |
Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) |
Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ(Ngã ba đường sau chợ) |
2.000 |
|
Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ) |
Ngã 3 dốc đá |
1.000 |
|
||
Ngã 3 dốc đá |
Cống ngã 5 nhà ông Tòng |
400 |
|
||
Ngã 3 dốc đá |
Ngã ba nhà ông Chế |
350 |
|
||
Ngã 3 nhà ông Chế |
Cống ngã 5 nhà ông Tòng |
300 |
|
||
11 |
Đường vào bến xe huyện |
Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) |
1.500 |
|
12 |
Đường phía sau chợ huyện |
Giáp đường vào bến xe |
Ngã ba đường Phạm Văn Đồng |
1.200 |
|
13 |
Đường nhà ông Khoa |
Từ cổng văn hoá khối 7 |
Ngã ba đường vào khối 7 |
600 |
|
14 |
Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị) |
Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành |
Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn |
1.200 |
|
Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
700 |
|
||
15 |
Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi) |
Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
400 |
|
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
Ngã ba (Bảng quy hoạch) |
340 |
|
||
16 |
Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai) |
Ngã ba (Bảng quy hoạch) |
Ngã ba Sao Ngàn phương |
300 |
|
17 |
Đường vào Sao ngàn phương |
Ngã ba Sao Ngàn phương |
Giáp cầu |
300 |
|
18 |
Đường vào nhà máy điều |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng chính) |
300 |
|
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng phụ) |
200 |
|
||
19 |
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) |
Ngã tư giáp đường Y Ngông |
600 |
|
20 |
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
600 |
|
21 |
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2) |
Ngã ba đường Y Ngông |
Ngã ba đường Lê Lợi |
400 |
|
22 |
Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) |
Km 0 Quốc Lộ 14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Ngã ba nhà ông Quốc |
1.000 |
|
Ngã ba nhà ông Quốc |
Hết trường Mẫu giáo EaTling |
700 |
|
||
Hết trường Mẫu giáo EaTling |
Ngã ba đường Quang Trung |
500 |
|
||
Ngã ba đường Quang Trung |
Ngã ba Phan Chu Trinh |
400 |
|
||
23 |
Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) |
Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương |
Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
400 |
|
Km 0 + 150 m(Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính) |
350 |
|
||
Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính) |
Ngã ba đường đội 7 |
250 |
|
||
24 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) |
Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
700 |
|
25 |
Đường đội 7 |
Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 500m |
250 |
|
26 |
Đường vào khu tập thể huyện |
Ngã ba đường Hai Bà Trưng |
Ngã ba đường vào khối 7 |
420 |
|
27 |
Đường Lê Duẩn |
Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh) |
Ngã tư nhà ông Sự |
350 |
|
28 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm) |
Ngã ba Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba đường Lê Duẩn |
350 |
|
29 |
Đường Quang Trung |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh(trước mặt nhà ông Trình) |
Đập Hồ Trúc |
360 |
|
Ngã tư Nguyễn Văn Linh(trước mặt nhà ông Trình) |
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) |
500 |
|
||
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) |
Ngã tư nhà ông Sự |
350 |
|
||
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) |
Km 0 + 300m |
600 |
|
||
Km 0 + 300m |
Giáp ranh Tâm Thắng |
400 |
|
||
30 |
Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv) |
Km 0 Nguyễn Văn Linh |
Km0 + 700m (Nhà rông Bon u3) |
300 |
|
31 |
Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) |
Ngã ba trường DT nội trú |
Ngã ba nhà ông Vận |
300 |
|
Ngã ba nhà ông Vận |
Đến đường Phan Chu Trinh |
300 |
|
||
32 |
Đường vào khu đồng chua |
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) |
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng |
400 |
|
33 |
Đường sau bệnh viện (cũ) |
Giáp đường sau chợ |
Giáp đường Quang Trung |
400 |
|
34 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba Trần Hưng Đạo |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
340 |
|
Giáp đường Lê Hồng Phong |
Đập hồ trúc |
400 |
|
||
35 |
Đường Liên TDP 9 |
Giáp đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển) |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
400 |
|
36 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
170 |
|
Khu trung tâm thị trấn |
|
|
200 |
|
|
Ngoài trung tâm thị trấn |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
||
|
TT Đắk Mâm |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà) |
Ngã tư Bến xe |
2.700 |
|
Ngã 4 Bến xe |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
3.800 |
|
||
2 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện |
2.700 |
|
Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện |
Giáp ranh giới Xã Đắk Drô (Ngã 3 nhà ông Nguyễn Thế Giới - trường MG Họa Mi) |
2.700 |
|
||
3 |
Đường Nơ Trang Lơng |
Ngã Tư bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
1.200 |
|
4 |
Đường Hùng Vương |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
800 |
|
Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
Đến Cầu Đỏ |
600 |
|
||
5 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Đến Cầu Đỏ |
Đến giáp nhà ông A Ma Lanh |
500 |
|
Đến giáp nhà ông A Ma Lanh |
Cầu cháy |
250 |
|
||
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành) |
Cầu Lâm Nghiệp 06 |
387 |
|
||
Cầu Lâm Nghiệp 06 |
Đường đi vào Mỏ đá |
250 |
|
||
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
200 |
|
||
6 |
Chu Văn An+ Lê Thánh Tông |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường THPT) |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
800 |
|
7 |
Đường Quang Trung+ Huỳnh Thúc Kháng |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
800 |
|
8 |
Đường Trần Phú |
Ngã tư Bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
960 |
|
9 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện) |
600 |
|
10 |
Đường Lê Duẩn |
Ngã 3 chợ huyện |
Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa) |
1.100 |
|
11 |
Đường Phan Bội Châu |
Ngã 3 huyện Ủy (đi qua hội trường tổ 2) |
Đến ngã 3 Công an huyện |
450 |
|
12 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 |
Đi đài truyền thanh huyện |
450 |
|
13 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Từ giáp đường N13(gần chợ) |
Đi tổ dân số 3 |
770 |
|
14 |
Đường Lý Thái Tổ |
Từ giáp đường N13 (gần chợ) |
Giáp đường N7 (tỉnh lộ 3 nối dài) |
700 |
|
15 |
Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn |
500 |
|
||
16 |
Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn |
200 |
|
||
17 |
Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm |
350 |
|
||
18 |
Các tuyến đường bê tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm |
250 |
|
||
19 |
Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh lộ 3) |
đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 3) |
400 |
|
20 |
Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng |
90 |
|
||
21 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
150 |
|
PHỤ LỤC B
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
Đơn giá |
|
|||||
Tên đường |
Đoạn đường |
|||||||
Từ |
Đến |
|
||||||
|
|
|||||||
- |
|
|||||||
Ranh giới huyện Đắk Song |
Đến đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
430 |
|
|||||
Đầu đường đôi |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành |
480 |
|
|||||
Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh) |
Ngã 3 Trảng Tiến |
200 |
|
|||||
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) |
Ngã 3 Trảng Tiến |
200 |
|
|||||
Quốc lộ 14 |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
200 |
|
|||||
Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14) |
230 |
|
||||||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) |
Giáp Đắk R'Moan |
200 |
|
|||||
Giáp phường Nghĩa Thành |
Cầu lò gạch |
200 |
|
|||||
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
Cuối đường bê tông |
150 |
|
|||||
Thôn Nghĩa Tín |
Thôn Nghĩa Hòa |
150 |
|
|||||
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu) |
150 |
|
||||||
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt) |
110 |
|
||||||
4 |
Các tuyến đường bê tông nông thôn |
220 |
|
|||||
I.2 |
Xã Đắk Nia |
|
|
- |
|
|||
1 |
Quốc lộ 28 |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) |
500 |
|
|||
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) |
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến |
500 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến |
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu |
500 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu |
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã |
500 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã |
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) |
500 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) |
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m |
300 |
|
|||||
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m |
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) |
300 |
|
|||||
2 |
Các tuyến đường nhựa liên thôn |
|
- |
|
||||
2.1 |
|
Đường vào thôn Đồng Tiến |
- |
|
||||
a |
|
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28) |
Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng |
200 |
|
|
||
b |
|
Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng |
Hết đường (Ngã 3 cầu gãy) |
200 |
|
|
||
2.2 |
|
Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL 28) |
Giáp địa phận phường Nghĩa Đức |
200 |
|
|
||
2.3 |
|
Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28) |
Cổng chào nghĩa trang thị xã |
200 |
|
|
||
2.4 |
|
Đường vào bon Bu sop, Njriêng |
Đấu nối với QL 28 |
200 |
|
|
||
2.5 |
|
Đường từ điện tử Lượng |
ra thôn Nghĩa Thuận |
200 |
|
|
||
2.6 |
|
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi |
Đến điện tử Lượng |
200 |
|
|
||
2.7 |
|
Đường vào thôn Đắk Tân |
giáp ranh xã Đắk Ha |
200 |
|
|
||
2.8 |
|
Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân |
Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28) |
200 |
|
|
||
2.9 |
|
Đường vào thôn Phú Xuân |
Hết đường nhựa |
200 |
|
|
||
2.10 |
|
Đường vào bon Srê Ú |
Hết đường nhựa |
200 |
|
|
||
2.11 |
|
Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28) |
Hết đường bê tông |
200 |
|
|
||
3 |
Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại |
280 |
|
|||||
4 |
Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại |
150 |
|
|||||
5 |
Khu tái định cư Làng Quân nhân |
780 |
|
|||||
I.3 |
Xã Đắk R'moan |
- |
|
|||||
1 |
Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan |
250 |
|
|||||
2 |
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
220 |
|
|||||
3 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
150 |
|
|||||
4 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
100 |
|
|||||
5 |
Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih |
390 |
|
|||||
|
|
|||||||
II.1 |
Xã Kiến Thành |
|
|
- |
|
|||
1 |
Quốc Lộ 14 |
|
|
- |
|
|||
1.1 |
TT K. Đức về xã Q.Tín |
Bên phải |
|
- |
|
|||
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp nhà ông Lập |
840 |
|
|||||
Nhà ông Lập |
Ranh xã Quảng Tín |
780 |
|
|||||
Bên trái |
|
- |
|
|||||
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp ranh nhà Ô.Sơn |
780 |
|
|||||
Giáp ranh nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Q. Tín |
840 |
|
|||||
1.2 |
TT Kiến Đức – Nhân Cơ |
Ranh giới Kiến Đức |
Ranh giới Kiến Đức +400 m |
- |
|
|||
|
Tà luy dương |
1,350 |
|
|||||
|
Tà luy âm |
1,150 |
|
|||||
Ranh TT K.Đức +400 m |
Đến ngã ba hầm đá |
- |
|
|||||
Tà dương (phía cao) |
Đến ngã ba hầm đá |
800 |
|
|||||
Tà âm (phía thấp) |
Đến ngã ba hầm đá |
700 |
|
|||||
Ngã ba vào hầm đá |
Ranh giới xã Đ.Wer |
800 |
|
|||||
2 |
Tỉnh lộ 5 |
Ranh giới TT Kiến Đức |
Nghĩa địa thôn 3 |
550 |
|
|||
Nghĩa địa thôn 3 |
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
300 |
|
|||||
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
Ranh giới xã Nghĩa Thắng |
200 |
|
|||||
3 |
Đường thôn 7 |
Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV) |
Ranh giới Đắk Wer |
300 |
|
|||
Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu |
Đăk Wer (QL 14) |
100 |
|
|||||
4 |
Đường đi thôn 5, thôn 8 |
Thuỷ điện Đắk R'Tăng |
Nghĩa địa thôn 5 |
150 |
|
|||
Từ ngã 3 QL 14 |
Đập thuỷ điện Đắk Tăng |
400 |
|
|||||
Từ nhà ông Thêu |
Ranh TT Kiến Đức |
200 |
|
|||||
5 |
Đường đi thôn 9 |
QLộ 14 ngã 3 trường 1 |
Nghĩa địa thôn 9 |
150 |
|
|||
QL 14 nhà ông Chữ |
Khu q.hoạch xưởng cưa |
150 |
|
|||||
Khu QH đất GV thôn 9 |
|
90 |
|
|||||
6 |
Đường vào cây đa Kiến Đức |
|
Giáp ranh Kiến Thành |
600 |
|
|||
7 |
Từ nhà ông Tạ Nắng |
|
Đến nhà ông Nguyễn Phương |
250 |
|
|||
8 |
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) |
Ranh giới TT Kiến Đức |
Hết đường nhựa |
300 |
|
|||
9 |
Ranh giới TT Kiến Đức |
|
Hết nhà ông Bình thôn 7 |
250 |
|
|||
10 |
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức |
Ranh TT K.Đức |
Giáp ranh xã Đắk Sin |
100 |
|
|||
11 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
60 |
|
|||
II.2 |
Xã Nhân Cơ |
|
|
- |
|
|||
1 |
Quốc Lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Wer |
Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ |
1,100 |
|
|||
Trạm Y Tế xã Nhân Cơ |
Đầu trường Lê Đình Chinh |
1,700 |
|
|||||
Đầu trường Lê Đình Chinh |
Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo |
2,200 |
|
|||||
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
UBND xã |
1,700 |
|
|||||
UBND xã |
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
600 |
|
|||||
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m) |
800 |
|
|||||
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
600 |
|
|||||
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m) |
800 |
|
|||||
Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m |
Cầu Đắk R’Tíh (+) |
600 |
|
|||||
Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m |
Cầu Đắk R’Tíh (-) |
600 |
|
|||||
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
- |
|
|||
2.1 |
Đường vào xã Nhân Đạo |
Km 0 QL14 |
Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ |
700 |
|
|||
Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ |
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer |
280 |
|
|||||
Từ trường Mẫu giáo Hoa Mai |
Đến đất ông Bùi Văn Ngoan |
330 |
|
|||||
Từ nhà ông Hoàng |
Đến đất nhà ông Hùng |
300 |
|
|||||
2.2 |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
300 |
|
|||
Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đến ngầm 18 |
150 |
|
|||||
2.3 |
Đường vào Thác Diệu Thanh |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Ngã 3 (QLộ 14) + 500m |
400 |
|
|||
2.4 |
Đường vào nghiã địa thôn 8 |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 1 |
200 |
|
|||
2.5 |
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) |
Km 0 (QLộ 14) |
Đến cổng chào bon Bù Dấp |
270 |
|
|||
2.6 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pi Nao I |
Giáp nhà máy Alumin |
280 |
|
|||
2.7 |
Đường cạnh kho Loan Hiệp |
Kho Loan Hiệp |
Nhà bà Hồng |
400 |
|
|||
2.8 |
Đường vào bên cạnh ngân hàng |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đất nhà ông Thắng |
500 |
|
|||
2.9 |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc |
550 |
|
|||
2.10 |
Đường vào sân bay |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Giáp sân bay Nhân Cơ |
700 |
|
|||
2.11 |
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đất ông Vượng |
300 |
|
|||
2.12 |
Đường vào tổ 9 b thôn 3 |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đường cả hai nhánh |
330 |
|
|||
2.13 |
Đường vào tổ 8 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 QLộ 14 + 500 m |
240 |
|
|||
Ngã 3 QLộ 14 + 500 m |
Hồ Nhân cơ |
100 |
|
|||||
2.14 |
Đường vào tổ 1 |
Km 0 (QLộ 14) |
hết nhà Vinh Lệ |
200 |
|
|||
|
Đường cạnh nhà ông Duyên |
Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên |
Nhà Vinh Lệ |
200 |
|
|||
2.15 |
Đường vào nhà máy mì |
QLộ 14 |
Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông |
200 |
|
|||
2.16 |
Đường tổ 1 |
Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) |
Cầu mới |
280 |
|
|||
2.17 |
Đường vào Nghĩa địa thôn 8 |
QLộ 14 + 1 km |
Giáp cụm Công nghiệp |
100 |
|
|||
2.18 |
Từ suối 1 |
|
Đến ngã 3 đường liên thôn 12 |
100 |
|
|||
2.19 |
Đường vào bon Bù Dấp |
Từ ngã 3 vườn mía |
Đến nhà ông Tơi |
150 |
|
|||
2.20 |
Đường vào ngầm 18 |
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đến ngầm 18 |
150 |
|
|||
2.21 |
Đường đi xã Nhân Đạo |
|
Hết đường vào mỏ đá |
250 |
|
|||
3 |
Từ Ngã ba nhà ông Toát |
|
Ngã 3 đường vào nhà ông Lương |
200 |
|
|||
4 |
Ngã 3 nhà ông Lương |
|
Hết nhà bà hiền |
100 |
|
|||
5 |
Nhà ông Lương |
|
Hồ Nhân cơ |
100 |
|
|||
6 |
Khu công nghiệp |
|
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
100 |
|
|||
7 |
Ngã 3 hồ Nhân Cơ |
|
Hết đất bà Lan |
250 |
|
|||
8 |
Đường cạnh Hội trường thôn 5 |
QL 14 |
Hết đất nhà bà Định |
150 |
|
|||
Nhà bà Định |
Hết đường |
100 |
|
|||||
9 |
Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9 |
Ngã ba QL14 |
Hết đường |
200 |
|
|||
10 |
Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9 |
Ngã ba QL 14 từ nhà chị Vịnh |
Nghĩa địa |
200 |
|
|||
Ngã ba QL 14 |
Hết đất nhà ông Rượu |
200 |
|
|||||
11 |
Đường cạnh nhà bà Viên |
Ngã ba QL 14 |
Ngã ba vườn mía |
220 |
|
|||
12 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50 |
|
|||
II.3 |
Xã Đắk Wer |
|
|
- |
|
|||
1 |
Đường QLộ 14 |
Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m |
|
1,500 |
|
|||
Km 0 + 200m |
Giáp ranh Kiến Thành |
1,000 |
|
|||||
Km 0 +200 m |
Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ |
1,100 |
|
|||||
Km 0 +350 m |
Giáp ranh Nhân Cơ |
700 |
|
|||||
2 |
Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng |
Km 0 ngã 3 (Pi nao II) |
Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng |
570 |
|
|||
Km 0 +500 m |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
200 |
|
|||||
Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ |
Km 0 + 500m |
570 |
|
|||||
Km 0 + 500m |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
250 |
|
|||||
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 +100 m |
550 |
|
|||||
3 |
Đường vào thôn 1 |
Km 0 + 100 m |
Cầu qua thôn 1 |
260 |
|
|||
Cầu qua thôn 1 |
Cách ngã ba TT xã (+ 450m) |
300 |
|
|||||
Km 0 ngã 3 TT xã |
Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1) |
400 |
|
|||||
Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã |
Km 250 +200 m về 3 phía |
300 |
|
|||||
4 |
Đường vào Quảng Tân |
Km 0 +450 m |
Km 0 +850m |
200 |
|
|||
Km 0 +850 m |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
150 |
|
|||||
5 |
Đường vào thôn 6 |
Km 0 QLộ 14 |
Km 0 +200 m |
300 |
|
|||
Km 0 +200 m |
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 |
200 |
|
|||||
6 |
Đường vào thôn 13 |
Km 0 QLộ 14 |
Km 0 +200 m |
150 |
|
|||
Km 0 +200 m |
Hết đường |
120 |
|
|||||
7 |
Đường liên thôn |
Cầu Tràn nhà ông Thanh |
Giáp châu Giang Kiến Thành |
110 |
|
|||
Cầu mới |
Ngã ba thôn 14 |
240 |
|
|||||
Ngã ba thôn 14 |
Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m) |
220 |
|
|||||
8 |
Thôn 1 đi thôn 16 |
Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng) |
Km0 + 100m |
200 |
|
|||
9 |
Thôn 13 |
Ngã 3 thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Vinh |
150 |
|
|||
Ngã 3 nhà ông Trung Quýt |
Ngã 3 Nhân Đạo |
150 |
|
|||||
Nhà ông Mạc Thanh Hoá |
Về hướng Kiến Thành (hết đường) |
180 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh |
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
180 |
|
|||||
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
Mỏ đá Phương Nam |
100 |
|
|||||
10 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m |
110 |
|
|||||
11 |
Đường vào bon |
Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần |
Hết đường nhựa bon |
100 |
|
|||
12 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
50 |
|
|||
II.4 |
Xã Nhân Đạo |
|
|
- |
|
|||
1 |
Đường liên xã |
Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII) |
Km0+500 (đi xã Nhân Cơ) |
570 |
|
|||
Km0+500 (đi xã Nhân Cơ) |
Ngã 3 Cùi chỏ |
300 |
|
|||||
Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII) |
Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) |
570 |
|
|||||
Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) |
Cột móc giáp xã Nghĩa Thắng |
220 |
|
|||||
Ngã 3 cùi chỏ |
Ráp ranh xã Nhân Cơ |
250 |
|
|||||
2 |
Đường liên thôn |
Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII) |
Km0 +500m(Đi bon PiNao) |
450 |
|
|||
Km0 +500m(Đi bon PiNao) |
Ngã 3 Mum |
220 |
|
|||||
Ngã 3 Mum đi đập Đắk Mur |
Vào 500m |
100 |
|
|||||
Ngã 3 mum |
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) |
120 |
|
|||||
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) |
Ngã tư Quốc tế |
80 |
|
|||||
Ngã 3 cùi chỏ |
Trường mẫu giáo thôn 1 |
80 |
|
|||||
Ngã 3 vào suối đá |
Ngã 3 đập thôn 6 |
70 |
|
|||||
Ngã 3 Km 0 +500m |
Đập Đắk Mur |
50 |
|
|||||
Trường Mẫu giáo thôn 1 |
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán |
60 |
|
|||||
3 |
Ngã 3 tư quốc tế |
Đi bon PINAO |
Đến hết nhà ông Hoa |
70 |
|
|||
4 |
Đường thôn 4 |
Ngã Tư Quốc tế |
Đến hết nhà ông Hoa |
70 |
|
|||
Trường Lê Văn Tám |
Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu |
50 |
|
|||||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
50 |
|
|||
II.5 |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
- |
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Từ UBND xã (hướng Đắk Sin) |
UBND xã + 200m |
550 |
|
|||
Cách UBND 200m |
Giáp Đắk Sin |
280 |
|
|||||
Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) |
Cách UBND xã 300m |
550 |
|
|||||
Cách UBND 300m |
Giáp Nghĩa Thắng |
280 |
|
|||||
2 |
Đường liên thôn |
Từ cầu Quảng Phước |
Đập tràn Quảng Đạt |
400 |
|
|||
Đập tràn Quảng đạt |
Đến nhà ông Thọ |
280 |
|
|||||
Từ nhà Ông Thọ |
Đến nhà ông Tư Tù |
400 |
|
|||||
Từ nhà ông Tư Tù |
Đến hết đường nhựa (Mười nổ) |
260 |
|
|||||
Từ nhà ông Tân Ngà |
Đến cửa rừng |
180 |
|
|||||
Từ nhà ông Khư |
Đến cuối xóm Mít |
140 |
|
|||||
Ngã tư Quản An |
Hết nhà bà Huệ |
120 |
|
|||||
Từ Nhà bà Huệ |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
90 |
|
|||||
Nhà Ông Tuân |
Hết nhà ông Phú |
120 |
|
|||||
Nhà bà Huệ |
Hết nhà ông Trần Dũng |
80 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Phước |
Trường Huỳnhh Thúc Kháng (phân hiệu) |
90 |
|
|||||
Ngã tư Quản An |
Nhà ông Võ Văn Thảo |
120 |
|
|||||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
60 |
|
|||
4 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÁT SINH MỚI |
- |
|
|||||
Đường nông thôn |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm |
Nhà ông Nguyễn Thái Bình |
60 |
|
||||
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái |
Hết nhà ông Đoàn Canh |
110 |
|
|||||
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ |
Tới Trạm cửa rừng |
60 |
|
|||||
Ngã 3 nhà Lê Lựu |
Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng |
60 |
|
|||||
II.6 |
Xã ĐắK Sin |
|
|
- |
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã ba Ngân hàng |
Ngã 3 cây xăng ông Hà |
670 |
|
|||
Ngã 3 cây xăng ông Hà |
Cầu Vũ Phong |
550 |
|
|||||
Cầu Vũ Phong |
Hết Trường Trần Hưng Đạo |
470 |
|
|||||
Trần Hưng Đạo |
Giáp ranh Đạo Nghĩa |
300 |
|
|||||
Ngã 3 ngân hàng |
Km 0 + 150m (về hướng Hưng Bình) |
550 |
|
|||||
Km 0 + 150m |
Ngã 3 nhà ông Tự |
380 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Tự |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
200 |
|
|||||
2 |
Đường liên xã |
Hết đất nhà ông Sang |
Hết đất nhà bà Tuyên |
350 |
|
|||
Hết đất nhà bà Tuyên |
Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 11 |
100 |
|
|||||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Ngân Hàng |
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) |
500 |
|
|||
Trường Lê Hữu Trác |
Ngã ba cầu Tam Đa |
300 |
|
|||||
Cầu Tam Đa |
Hết thôn 5 |
150 |
|
|||||
Ngã ba cầu Tam Đa |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
200 |
|
|||||
Ngã ba ông Thái |
Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường liên xã) |
100 |
|
|||||
Ngã ba ông Tự |
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân) |
100 |
|
|||||
Ngã 3 tỉnh lộ 5 |
Hết nhà ông Thái Thôn 10 |
100 |
|
|||||
4 |
Đường đi 208 |
Ngã 3 đi thôn 12, thôn 7 |
Hết đất nhà bà Bé Sáu |
150 |
|
|||
Ngã 3 nhà ông Hùng |
Hết đất nhà ông Tự |
150 |
|
|||||
5 |
|
Nhà bé Sáu |
Giáp ranh Quảng Tín |
100 |
|
|||
6 |
Khu dân cư còn lại khu vực thôn 1,2,3,4 |
60 |
|
|||||
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại khu vực thôn 5,7,10,11,12,13,16 |
50 |
|
|||||
II.7 |
Xã Hưng Bình |
|
|
- |
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin) |
Ngã ba nhà ông Trương Văn Thuỷ |
160 |
|
|||
Giáp nhà ông Trương Văn Thuỷ |
Ngã ba nhà ông Vi Văn Hiện |
120 |
|
|||||
Giáp nhà ông Vi văn Hiện |
đất nhà ông Liễu Văn Hiếu |
160 |
|
|||||
Giáp nhà ông Liễu Văn Hiếu |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn) |
250 |
|
|||||
Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn) |
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 1) |
160 |
|
|||||
Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2) |
Cầu Tư |
150 |
|
|||||
Cầu Tư |
Cầu ba (Giáp xã Đắk Ru) |
100 |
|
|||||
2 |
Đường liên thôn 3, 5, 7 |
Ngã ba ông Trần văn Thích (Đất nhà ông Thích) |
Ngã ba nhà ông Vạn |
100 |
|
|||
3 |
Đường đi thôn 3 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) |
250 |
|
|||
Giáp đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) |
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thiều |
160 |
|
|||||
4 |
Thôn 06 |
Đầu đập thôn 6 (đập C15) |
Ngã 3 thôn 4 |
200 |
|
|||
Ngã 3 thôn 4 |
Hết đất nhà ông Khường |
200 |
|
|||||
Hết đất nhà ông Khường |
Hết đất nhà ông Tính |
200 |
|
|||||
5 |
Thôn 7 |
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6) |
Hết đất nhà ông Hoàn |
120 |
|
|||
6 |
Buôn Châu Mạ |
Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7) |
Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang |
100 |
|
|||
Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang |
Đến hết đất nhà ông Điểu Am |
100 |
|
|||||
7 |
Đường liên thôn 4, 7 |
Đất nhà ông Quang (thôn 5) |
Ngã ba tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2) |
60 |
|
|||
8 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
60 |
|
|||
II.8 |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
- |
|
|||
1 |
Tỉnh Lộ 5 |
|
|
- |
|
|||
1.1 |
Hướng Kiến Thành |
Trạm xá xã |
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
400 |
|
|||
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
400 |
|
|||||
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh |
400 |
|
|||||
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh |
Đầu đập hồ Cầu Tư |
200 |
|
|||||
Đầu đập hồ Cầu Tư |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
100 |
|
|||||
1.2 |
Hướng Đạo Nghĩa |
Trạm xá xã |
Ngã 3 chợ |
1,200 |
|
|||
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
600 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
Ngã 3 nhà ông Thái |
400 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
200 |
|
|||||
2 |
Đường liên xã |
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Cách ngã 3 PiNao III - 200m |
200 |
|
|||
Ngã 3 PINAO |
về 03 phía mỗi phía 200 m |
400 |
|
|||||
Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m |
Hết nhà ông Lý |
300 |
|
|||||
Hết nhà ông Lý |
Hết nhà ông Lâm |
400 |
|
|||||
Hết nhà ông Lâm |
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh) |
250 |
|
|||||
Ngã 3 trường cấp III |
Cổng trường cấp III (đường trên) |
220 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh) |
Ngã 3 Quảng Chánh |
220 |
|
|||||
Ngã 3 chợ |
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa |
330 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Lâm |
Trường cấp III (đường dưới) |
300 |
|
|||||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 PiNao III + 200m |
Ngã 3 đường Hai Bé |
150 |
|
|||
Ngã 3 nhà ông Kế |
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa |
100 |
|
|||||
Ngã 3 Quảng Chánh |
Hết nhà ông Mao |
100 |
|
|||||
Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái |
Cống nước nhà ông Hồng |
100 |
|
|||||
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh |
Hết nhà ông Mầu |
100 |
|
|||||
Trường cấp III (đường dưới) |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
100 |
|
|||||
Ngã 3 nghĩa địa Quảng Chánh |
Đập Quảng Thuận (lò mổ) |
100 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Kế |
Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung) |
110 |
|
|||||
4 |
Đường liên thôn thôn |
Ngã 3 nhà bà Tươi |
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản |
100 |
|
|||
Ngã 3 Bưu điện |
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản |
120 |
|
|||||
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản |
Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi) |
110 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Điểu Thơ |
Ngã 3 nhà ông Cường (thôn Quảng Bình) |
100 |
|
|||||
5 |
Đường nội thôn |
Ngã 3 nhà bà Phúc |
Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2 |
110 |
|
|||
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
Hết nhà ông Nghĩa |
250 |
|
|||||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
50 |
|
|||
II.9 |
Xã Quảng Tín |
|
|
- |
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông |
700 |
|
|||
Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông |
Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
550 |
|
|||||
Ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
Đến hết ngã ba bon Bu Dách |
|
|
|||||
|
- Tà luy dương |
350 |
|
|||||
|
- Tà luy âm |
300 |
|
|||||
Ngã ba vào đường bon Bù Đách |
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo |
850 |
|
|||||
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5 |
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5 |
1,100 |
|
|||||
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng |
Đến giáp xã Đắk Ru |
600 |
|
|||||
2 |
Các tuyến đường giáp QLộ 14 |
- |
|
|||||
Đường xã Đắk Sin thôn 10 |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 +200m |
450 |
|
||||
Km 0+200m |
Km 0 +1000m |
250 |
|
|||||
Km 0 +1000m Ranh giới hộ ông Trí |
Đến ngã 3 nhà ông An |
200 |
|
|||||
Đường ngã 3 bon Bu Bia đi Đắk Ka |
Km 0 Qlộ 14 |
Cầu 1 |
200 |
|
||||
Đường thôn 4 (bon Ol) |
Cầu sắt Sađacô |
Đến nhà ông Hoá thôn Sađacô |
200 |
|
||||
Đường bon Bu Dách |
Km 0 (QLộ 14) |
Đến hết đường |
200 |
|
||||
Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 +300 (đến hết dốc nhà ông Âu) |
200 |
|
||||
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo |
Km 0 (QLộ 14 ) |
Hội trường thôn 5 |
350 |
|
||||
|
Hội trường thôn 5 |
đến suối ĐắK R'Lấp |
200 |
|
||||
Ngã ba vào đội lâm trường cũ |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 +200m |
300 |
|
||||
Đường vào tổ 4 thôn 2 |
Km 0 (QLộ 14) |
Hết đường |
200 |
|
||||
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14 |
Km 0 (Qlộ 14) |
Đường dây 500 kv |
150 |
|
||||
Đường vào tổ 1 thôn 2 |
Km 0 (QLộ 14) |
Hết đường |
150 |
|
||||
Đường xã Đắk Sin thôn 10 |
Ngã 3 nhà ông An |
Đến giáp ranh giới xã Đắk Sin |
100 |
|
||||
Đường ngã 3 bon bu bia đi Đắk Ka |
Cầu 1 |
Cầu 2 xã Đắk Ru |
100 |
|
||||
Đường thôn 4 (bon Ol) |
Km 0 Qlộ 14 |
Đến cầu sắt Sađacô |
150 |
|
||||
Đường thôn 4 (bon Ol) |
Nhà ông Hoá thôn Sađacô |
Trục đường đi dốc miếu. Trục đường đi hết thôn 9 |
110 |
|
||||
Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường |
Km 0 (QLộ 14) +300m |
đến hết đường |
100 |
|
||||
3 |
Đường cạnh nhà Hùng Dương |
Km 0 (QLộ 14) |
Km0 + 1500 m |
150 |
|
|||
Km0 + 1500 m |
hết đường |
100 |
|
|||||
4 |
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ |
Km 0 (QLộ 14) |
Km0 + 1000 m |
150 |
|
|||
Từ ngã 3 mộ Tám Của |
Ngã 3 đội lâm trường (cũ) |
150 |
|
|||||
5 |
Đường Thôn 1 |
Km 0 (QLộ 14) |
Hội trường thôn 1 |
200 |
|
|||
Hội trường thôn 1 |
Đường đi Đắk Ka |
150 |
|
|||||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
60 |
|
|||
II.10 |
Xã Đắk Ru |
|
|
- |
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quảng Tín |
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50m |
480 |
|
|||
Cột mốc 882 (QL14)+50m |
Cột mốc 883 (QL14)+500m |
850 |
|
|||||
Cột mốc 883 (QL14)+500m |
Cột mốc 885 (QL14) |
450 |
|
|||||
Cột mốc 885 (QL14) |
Cột mốc 886 (QL14)+400m |
700 |
|
|||||
Cột mốc 886 (QL14)+400m |
Ranh giới tỉnh Bình Phước |
400 |
|
|||||
2 |
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14 |
- |
|
|||||
2.1 |
Tỉnh lộ 5 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 cửa rừng +200m |
350 |
|
|||
Ngã 3 cửa rừng +200m |
Cầu số I |
200 |
|
|||||
Cầu số I |
Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình) |
100 |
|
|||||
2.2 |
Đường vào TT KTM Đắk Ru |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú |
240 |
|
|||
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú |
Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến |
150 |
|
|||||
Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến |
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết |
100 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Hết thôn Tân Phú |
150 |
|
|||||
2.3 |
Đường vào E 720 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I |
250 |
|
|||
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I |
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
150 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
Giáp ranh xã Đắk Ngo |
100 |
|
|||||
Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu srê I |
Thuỷ điện Đắk Ru |
100 |
|
|||||
2.4 |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km0 (QLộ14) |
Km0 + 500 |
200 |
|
|||
2.5 |
Đường vào thôn 8 |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xa Quãng Tín) |
Km0 + 500 |
150 |
|
|||
Km0 + 500 |
Ngã 3 Quán chín |
200 |
|
|||||
Ngã 3 Quán chín |
Giáp tỉnh lộ 5 |
100 |
|
|||||
Ngã 3 Quán chín |
Cầu Sập |
110 |
|
|||||
2.6 |
Đường vào thôn Tân Lập |
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín) |
Km 1 |
100 |
|
|||
Km 1 |
Km 2 + 500 |
100 |
|
|||||
Km 2 + 500 |
Ranh giới xã Đắk Sin |
100 |
|
|||||
2.7 |
Đường vào nhà thờ |
Ngã 3 QLộ 14 |
Giáp hồ thôn 6 |
200 |
|
|||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
60 |
|
|||
|
|
|||||||
III.1 |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) |
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m |
680 |
|
|||
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m |
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) |
750 |
|
|||||
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) |
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
480 |
|
|||||
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
HTX Mạnh Thắng |
680 |
|
|||||
HTX Mạnh Thắng |
Hết trường Phan Bội Châu |
330 |
|
|||||
Trường Phan Bội Châu |
Giáp ranh giới xã Đắk N' Drot |
170 |
|
|||||
2 |
Ngã 3 Đức Mạnh (km 0) |
Km 0+ 200m |
450 |
|
||||
Km 0+ 200m |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
450 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
Cầu Đức Lễ (Cũ) |
250 |
|
|||||
Cầu Đức Lễ (Cũ) |
Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk) |
400 |
|
|||||
3 |
Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
200 |
|
|||
Km 0 + 300m |
Cầu Đức Lễ (Mới) |
170 |
|
|||||
Cầu Đức Lễ (Mới) |
Giáp ranh xã Đức Minh |
250 |
|
|||||
4 |
Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk |
Giáp ranh xã Đắk Sắk |
200 |
|
||||
5 |
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
170 |
|
|||
6 |
Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
170 |
|
|||
7 |
Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức vinh |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
150 |
|
|||
8 |
Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
170 |
|
|||
9 |
Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 400m |
150 |
|
|||
10 |
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500m |
150 |
|
|||
11 |
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500m |
150 |
|
|||
12 |
Đường thôn Đức Bình |
Quốc lộ 14 |
Hết nhà tang thôn Đức Bình |
170 |
|
|||
13 |
Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200m |
130 |
|
|||
14 |
Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy) |
Km 0 + 600m |
150 |
|
||||
15 |
Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê) |
Km 0 + 700m |
200 |
|
||||
16 |
Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu) |
Km 0 + 500 m |
130 |
|
||||
17 |
Đường thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km 0 + 200m |
130 |
|
||||
18 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung |
150 |
|
||||
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B |
150 |
|
||||||
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa |
150 |
|
||||||
III.2 |
Xã Đắk R'La |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Gằn |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
330 |
|
|||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn |
480 |
|
|||||
Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
330 |
|
|||||
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Ngã ba Đô Ry |
330 |
|
|||||
Ngã ba Đô Ry |
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót |
170 |
|
|||||
2 |
Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14 |
Đấu nối ngã 3 Đô Ry |
Thôn 3 |
150 |
|
|||
Trường Hoàng Diệu |
Đấu nối đường 312 |
150 |
|
|||||
Đấu nối đường 312 |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
150 |
|
|||||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Nhà ông Tho Nguyệt |
110 |
|
|||||
Chợ 312 |
Nhà Ông Bảy (Thôn 11) |
150 |
|
|||||
3 |
Đấu nối Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Đô Ry |
Giáp Đát Cao su |
100 |
|
|||
Nhà ông Khuê |
Giáp Đất Cao su |
110 |
|
|||||
Ngã 3 trạm Y tế |
Km0 + 500 nhà ông Bằng |
100 |
|
|||||
Quốc lộ 14 |
Trường Hoàng Diệu |
100 |
|
|||||
Ngã 3 vào Long Sơn |
Hết đất nhà ông Hà |
100 |
|
|||||
Nhà ông Hà |
Giáp Long Sơn |
100 |
|
|||||
Đường 312 |
Nghĩa địa |
150 |
|
|||||
Nhà ông Nghệ |
Suối ông Công |
100 |
|
|||||
Nhà ông Lố |
Suối ông Công |
100 |
|
|||||
4 |
Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 |
120 |
|
|||||
5 |
Đất khu dân cư còn lại |
120 |
|
|||||
III.3 |
Xã Đắk N'Đrót |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Giáp xã Đắk R'la |
150 |
|
|||
2 |
Đường 304 |
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đắk Me) |
100 |
|
|||
Cầu suối Đắk Gôn I |
Ngã ba UBND Đắk N'Đrót |
100 |
|
|||||
Ngã ba UBND xã mới |
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) |
120 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) |
Hết đập nước Bon Đắk Rla |
120 |
|
|||||
Ngã ba UBND xã mới |
Cuối dốc tấm tôn |
100 |
|
|||||
Cuối dốc Tấm Tôn |
Ngã ba nhà ông Phí văn Tính |
140 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Phí văn Tính |
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
140 |
|
|||||
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
Ngã 6 thôn 4 |
140 |
|
|||||
Ngã 6 thôn 4 |
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
110 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
Cầu gỗ |
100 |
|
|||||
Cầu gỗ |
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) |
150 |
|
|||||
3 |
Đường vào buôn Đắk R'La |
Cầu Suối Đắk Gon II |
Ngã ba buôn Đắk R'la |
120 |
|
|||
4 |
Đường thôn 1 |
Km0 (QL14) |
Km0 + 200 |
120 |
|
|||
5 |
Đường Đắk N'DRót - Đồn 755 |
Trường Hoàng Hoa Thám |
Cầu cọp |
90 |
|
|||
6 |
Đường vào khu dân cư 23 hộ |
Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính |
Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) |
100 |
|
|||
7 |
Đường thôn 5 đi thôn 6 |
Ngã 3 nhà bà Đinh Thị Huệ |
Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa) |
100 |
|
|||
8 |
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 |
Ngã 6 thôn 4 |
Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa) |
100 |
|
|||
9 |
Các khu dân cư còn lại |
80 |
|
|||||
III.4 |
Xã Đắk Lao |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) |
Giáp Huyện đội Đắk Mil |
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) |
1,600 |
|
|||
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
1,200 |
|
|||||
2 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) |
Giáp ranh thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
700 |
|
|||
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
700 |
|
|||||
Giáp đường Trường Trần Phú đi QL14 C |
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) |
650 |
|
|||||
Lâm trường Đắk Mil |
Đập 6B |
330 |
|
|||||
Đập 6B |
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken |
300 |
|
|||||
Trạm Biên phòng Đắk Ken |
Trạm Biên phòng Đắk Ken + 500 m |
200 |
|
|||||
Ngã ba trường tiểu học trần Phú |
Giáp QL 14C |
470 |
|
|||||
Ngã ba trường tiểu học trần Phú |
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
350 |
|
|||||
Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
Giáp thôn 5 Đắk Lao (bò vàng Dla) |
280 |
|
|||||
Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã ba thôn 1 Đắk Lao |
400 |
|
|||||
Cây xăng Anh Tuấn |
Ngã 3 nhà bà Đoàn Thị Nam |
250 |
|
|||||
QL14 |
Đập 470 |
250 |
|
|||||
5 |
Đường thôn 1 |
Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
220 |
|
|||
6 |
Đường Thôn 2 |
Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) |
Hết nhà Mẫu giáo thôn2 |
250 |
|
|||
Nhà Mẫu giáo thôn2 |
Giáp xã Đức Mạnh |
220 |
|
|||||
7 |
Đường Thôn 3 |
Nhà ông Vũ Vy |
Hết nhà ông Lê Minh |
200 |
|
|||
8 |
Đường vào thôn 4 |
Hết nhà ông Hợp |
350 |
|
||||
9 |
Đường thôn 4 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Hết nhà ông Trung |
330 |
|
|||
Nhà ông Trung |
Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào) |
230 |
|
|||||
10 |
Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) |
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) |
Hết Cty Cà phê 2-9 |
300 |
|
|||
Ngã 4 nhà Ba Đôn |
Đường Quốc lộ 14C |
220 |
|
|||||
Ngã 3 mẫu giáo thôn 8 |
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) |
230 |
|
|||||
13 |
Đường Liên Thôn 10A-13 (Miếu cô) |
QL 14A |
Nhà máy Cao su |
200 |
|
|||
14 |
Đường Liên Thôn 10B -11A |
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B) |
Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) |
220 |
|
|||
15 |
Đường thôn 11B |
Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn ( thôn 11B) |
Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An |
220 |
|
|||
16 |
Đường thôn 7 |
Giáp ranh thị trấn (Đường Trần Phú) |
Ngã 4 nhà Ba Đôn |
370 |
|
|||
|
(Khu Chợ Đắk Mil) |
360 |
|
|||||
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6) |
Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn |
230 |
|
|||||
18 |
Đường Thôn 12 |
Từ đập 40 (đường nhựa) |
Hết thôn 12 (đường nhựa) |
150 |
|
|||
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường Trần Phú |
120 |
|
|||||
Đường thôn 8, 9A |
Nhà ông Thanh |
120 |
|
|||||
Nhà bà Hồng |
Nhà ông Anh |
120 |
|
|||||
Quốc lộ 14 |
Thôn 10A, 10B |
120 |
|
|||||
20 |
Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn |
120 |
|
|||||
21 |
Đường thôn 10A (Bổ sung) |
100 |
|
|||||
22 |
Đường nội thôn 13 (Bổ sung) |
Nhà máy cao su |
Hết thôn 13 |
100 |
|
|||
III.5 |
Xã Đức Minh |
|
|
|
|
|||
2 |
Tuyến Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh thị trấn |
Trường Chu Văn An |
470 |
|
|||
Trường Chu Văn An |
Hết Nhà Thờ Vinh Đức |
490 |
|
|||||
Nhà thờ Vinh Đức |
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
460 |
|
|||||
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
Giáp Ranh xã Đắk Sắk |
480 |
|
|||||
3 |
Giáp xã Đức Mạnh |
Cầu trắng |
540 |
|
||||
Cầu trắng |
Giáp ranh giới xã Đắk Mol |
440 |
|
|||||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã 4 nhà thờ Vinh An |
Đầu cánh đồng Đắk Gô |
440 |
|
|||
Đầu cánh đồng Đắk Gô |
Giáp xã Thuận An |
230 |
|
|||||
Đường nội bon Jun júh |
100 |
|
||||||
Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
270 |
|
|||||
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
190 |
|
|||||
5 |
Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 3 |
Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh) |
200 |
|
|||
6 |
Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại |
Cây xăng Đặng Văn Thư |
Mẫu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài |
200 |
|
|||
7 |
Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo |
Cổng trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ |
230 |
|
|||
8 |
Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Đồng |
Hết ngã ba ông Thi |
180 |
|
|||
9 |
Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Mẫu giáo Vinh Đức |
Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 683) |
230 |
|
|||
10 |
Đường liên thôn Xuân Trang - Thanh Lâm |
Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang) |
Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm |
210 |
|
|||
11 |
Đường liên thôn Thanh Lâm - Xuân Sơn |
Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm |
Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh |
190 |
|
|||
12 |
Đường liên thôn Kẻ Đọng ( trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Hằng ( Tỉnh lộ 3) |
Chợ Đức Minh |
250 |
|
|||
Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 3 |
Chợ Đức Minh |
250 |
|
|||||
Chợ Đức Minh |
Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng |
170 |
|
|||||
13 |
Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 682 và 683 |
Km0 Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683 |
Km0 + 200 |
150 |
|
|||
14 |
Đất khu dân cư còn lại |
100 |
|
|||||
III.6 |
Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 3 |
Giáp xã Đắk Sắk |
Cầu suối 2 |
110 |
|
|||
Cầu suối 2 |
Giáp ranh huyện KrôngNô |
120 |
|
|||||
2 |
Đường thôn Nam Sơn |
Hết thôn Nam sơn |
90 |
|
||||
3 |
Các khu dân cư còn lại |
80 |
|
|||||
III.7 |
Xã Đắk Sắk |
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã 3 Thọ Hoàng |
Cầu trắng |
450 |
|
|||
Cầu trắng |
Giáp ranh xã Đắk Mol |
350 |
|
|||||
2 |
Đường tỉnh lộ 683 |
Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 682 |
Hết Ngân Hàng NN&PTNT |
400 |
|
|||
Ngân Hàng NN&PTNT |
Hết Trường Lê Hồng Phong |
350 |
|
|||||
Trường Lê Hồng Phong |
Đường Vào E29 |
300 |
|
|||||
Đường vào E29 |
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) |
250 |
|
|||||
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) |
Giáp ranh xã Long Sơn |
200 |
|
|||||
3 |
Đường nội xã |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Ngã 3 đầu thôn 1 |
200 |
|
|||
Ngã 3 đầu thôn 1 |
Hết Trạm Điện T15 |
200 |
|
|||||
Trạm Điện T15 |
Hết trường Lê Hồng Phong |
180 |
|
|||||
Trạm Điện T15 |
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683) |
150 |
|
|||||
4 |
Đường 3/2 |
Tỉnh lộ 683 |
Đường sân bay (cũ) |
150 |
|
|||
5 |
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã 3 đầu thôn Thổ Hoàng 1 |
200 |
|
|||
6 |
Đường liên thôn |
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) |
Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) |
180 |
|
|||
Tỉnh lộ 683 |
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
150 |
|
|||||
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu Ông Quý |
150 |
|
|||||
Tỉnh Lộ 682 |
Ngã 3 giáp Đắk Mol |
120 |
|
|||||
Ngã 3 xã Đắk Mol |
Đến hết thôn Xuân Bình |
150 |
|
|||||
7 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m |
150 |
|
|||||
8 |
150 |
|
||||||
9 |
Các khu dân cư còn lại |
90 |
|
|||||
III.8 |
Xã Đắk Gằn |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
150 |
|
|||
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
Ngã 3 trạm Y tế |
170 |
|
|||||
Ngã 3 trạm Y tế |
Hết trường Hoàng Văn Thụ |
200 |
|
|||||
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh |
190 |
|
|||||
Nhà ông Hồ Ngọc Minh |
Giáp ranh giới xã Đắk R'la -200 m |
170 |
|
|||||
Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200 m |
Giáp ranh giới xã Đắk R'la |
170 |
|
|||||
2 |
Đường nội bon Đắk Láp |
Nhà ông Phan Minh Cảnh |
Hết nhà ông Y Ten |
100 |
|
|||
Nhà ông Phạm Văn Mãi |
Hết nhà ông Võ Tá Lộc |
90 |
|
|||||
Nhà ông Nguyễn Duy Biên |
Hết nhà ông Y Eng |
90 |
|
|||||
Các đường ngang của bon Đắk Láp |
90 |
|
||||||
3 |
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn |
Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang |
Hết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang |
100 |
|
|||
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon |
Hết nhà ông Mai Thái |
90 |
|
|||||
Trạm Y tế |
Hết nhà ông Y Sắt |
90 |
|
|||||
4 |
Đường ngang 3 bon |
|
|
150 |
|
|||
5 |
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung |
110 |
|
|||||
6 |
Đất ở các đường đấu nối với QL 14 |
Km0 (QL14) |
Km0+300m |
100 |
|
|||
7 |
Đất ở các đường đã trải nhựa |
100 |
|
|||||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
|
|||||
III.9 |
Xã thuận An |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao |
Ngã ba đường vào CTy cà phê Thuận An |
380 |
|
|||
Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào đồi chim |
450 |
|
|||||
Ngã ba đường vào đồi chim |
Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
300 |
|
|||||
Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song) |
150 |
|
|||||
2 |
Đường từ QL14 đi bon Sa Pa |
QL14 (chợ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
110 |
|
|||
Đập nhỏ |
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) |
100 |
|
|||||
3 |
Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An |
QL 14 |
Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
160 |
|
|||
Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà |
Giáp đường Đông Nam |
130 |
|
|||||
Ngã 3 Đường Đông Nam |
Giáp ranh thị trấn Đăk Mil |
350 |
|
|||||
Ngã ba đường Đông Nam |
Đập núi lửa |
100 |
|
|||||
Đập núi lửa |
Giáp Quốc lộ 14 |
100 |
|
|||||
4 |
Đường đi trạm Đắk Per |
Ngã ba QL14 (nghĩa địa) |
Ngã ba Đồng Đế |
100 |
|
|||
Ngã ba Đồng Đế |
Trạm Đắk Per (cũ) |
100 |
|
|||||
5 |
Đường nội thôn Thuận Bắc |
Quốc lộ 14 |
Đập nước của thôn |
100 |
|
|||
6 |
Đường Đắk Lao - Thuận An |
Ngã ba QL 14 |
Đập đội 2, Thuận Hoà |
150 |
|
|||
Đập đội 2 (Thuận Hoà) |
Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn) |
150 |
|
|||||
7 |
Đường nội thôn Thuận Hoà |
Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam |
Giáp ranh Thôn 11B xã Đắk Lao |
120 |
||||
Đập đội 2 |
Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến |
110 |
|
|||||
8 |
Đường nội thôn Thuận Sơn |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Hết nhà bà Mai Thị The |
130 |
|
|||
Hết nhà bà Mai Thị The |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil |
130 |
|
|||||
9 |
Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn |
120 |
|
|||
10 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 |
Ngã ba nhà thờ |
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
120 |
|
|||
11 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2 |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) |
120 |
|
|||
12 |
Đường đi Đồi Chim |
Ngã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) |
Đập Đắk Pơ |
120 |
|
|||
13 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
90 |
|
|||||
|
|
|||||||
IV.1 |
Xã Quảng Tân |
|
|
|||||
1 |
- Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức |
Cộng 200m |
|
|
||||
Tà luy dương |
250 |
|
||||||
Tà luy âm |
200 |
|
||||||
- Cộng 200m |
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
|
|
|||||
Tà luy dương |
250 |
|
||||||
Tà luy âm |
200 |
|
||||||
- Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
|
|
|||||
Tà luy dương |
300 |
|
||||||
Tà luy âm |
220 |
|
||||||
Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
|
|
|||||
Tà luy dương |
180 |
|
||||||
Tà luy âm |
150 |
|
||||||
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
Hết đất nhà bà Thuật |
|
|
|||||
Tà luy dương |
250 |
|
||||||
Tà luy âm |
180 |
|
||||||
Giáp đất nhà bà Thuật |
Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m |
300 |
|
|||||
Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m |
Hết đất nhà ông Huy |
200 |
|
|||||
Giáp đất nhà ông Huy |
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R'Tih) |
|
|
|||||
Tà luy dương |
200 |
|
||||||
Tà luy âm |
150 |
|
||||||
2 |
Đường liên xã |
Km 0 (ngã 3 trường 6) |
Giáp đất nhà ông Thuận |
300 |
|
|||
Giáp đất nhà ông Thuận |
Hết đất trung tâm trường 6 |
200 |
|
|||||
Khu trung tâm trường 6 |
Cống nước nhà bà Hường |
150 |
|
|||||
Cống nước nhà bà Hường |
Hết đất nhà ông bảy Dỉnh |
120 |
|
|||||
Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh |
Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi |
100 |
|
|||||
Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My) |
Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng |
150 |
|
|||||
Giáp đất nhà Loan Hùng |
Cầu Đắk R'Tih |
100 |
|
|||||
Khu trung tâm xã mới |
Khu trung tâm xã mới + 2km |
200 |
|
|||||
Khu trung tâm xã mới |
Giáp xã Đắk R'tíh |
150 |
|
|||||
Khu trung tâm xã mới |
Giáp xã Đắk Wer |
200 |
|
|||||
3 |
Các tuyến đường trong các thôn, bon |
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A |
90 |
|
||||
Các tuyến đường thuộc bon Jăng K'riêng |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc bon Budrông B |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc bon Phum |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn 1 |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn 3 |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn 4 |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn 7 |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn 8 |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn 9 |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn 10 |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn 11 |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê |
90 |
|
||||||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon |
90 |
|
||||||
Tuyến đường trung tâm thôn Đắk Krung |
90 |
|
||||||
IV.2 |
Xã Đắk R'tíh |
|
|
|||||
1 |
Giáp xã Quảng Tân |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
120 |
|
||||
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
Ngã 3 hồ Doãn Văn |
200 |
|
|||||
Ngã 3 hồ Doãn Văn |
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp |
140 |
|
|||||
Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
120 |
|
|||||
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
Giáp xã Quảng Tâm |
170 |
|
|||||
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1 |
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương) |
100 |
|
|||
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) |
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
120 |
|
|||||
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
80 |
|
|||||
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
Hết đất nhà ông Điểu An |
100 |
|
|||||
Giáp đất nhà ông Điểu An |
Giáp Trạm Y tế mới của xã |
120 |
|
|||||
Trạm Y tế mới của xã |
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân |
200 |
|
|||||
Đất nhà ông Lê Văn Nhân |
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
120 |
|
|||||
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su) |
100 |
|
|||||
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 1) |
80 |
|
|||||
Ngã 3 trung tâm xã |
Cầu Đắk R'Tih (thôn 4) |
200 |
|
|||||
Cầu Đắk R'Tih (thôn 4) |
Giáp xã Quảng Tân |
110 |
|
|||||
Ngã 3 thôn 4 |
Đập Đắk Liêng |
120 |
|
|||||
3 |
Đường vào Trung tâm xã |
Tỉnh lộ 1 (giáp nhà máy đá) |
Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết) |
100 |
|
|||
4 |
Đường liên thôn |
Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB) |
Giáp khu B trường 5 (Trường 1) |
100 |
|
|||
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
80 |
|
|||||
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
60 |
|
|||||
IV.3 |
Xã Đắk Ngo |
|
|
|||||
1 |
Đường Trung đoàn 720 |
Cầu Đăk R'lấp |
Ngã 3 cầu Đắk Ké |
80 |
|
|||
Ngã 3 cầu Đắk Ké |
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo |
90 |
|
|||||
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo |
Cầu đội 3 - E 720 |
100 |
|
|||||
Cầu đội 3 - E 720 |
Ngã 3 đội 8 - E 720 |
90 |
|
|||||
Ngã 3 đội 8 - E 720 |
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đắk Nhau) |
80 |
|
|||||
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau) |
Đến nhà ông Hiếu |
130 |
|
|||||
Nhà ông Hiếu |
Hết Đồn Công an |
130 |
|
|||||
Hết Đồn Công an |
Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín |
130 |
|
|||||
Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín |
Giáp xã Quảng Tâm |
80 |
|
|||||
2 |
Đường từ cầu Đắk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) |
Cầu Đắk Nguyên |
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) |
80 |
|
|||
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) |
Cầu Đắk Ngo |
120 |
|
|||||
Cầu Đăk Ngo |
Cầu Đắk Loan |
110 |
|
|||||
Cầu Đăk Loan |
Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) |
90 |
|
|||||
3 |
Đường 719 |
Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) |
Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen) |
80 |
|
|||
4 |
Đường Philte |
Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự) |
Hết đất nhà ông Điểu Pách |
70 |
|
|||
5 |
Đường thôn 7 |
Ngã 3 (giao với đường Philte) |
Cầu Đắk R'lấp |
70 |
|
|||
Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh) |
Ngã 3 gần nhà ông Rộng |
80 |
|
|||||
6 |
Đường vào đội 1 E-720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 1 (1 km) |
70 |
|
|||
7 |
Đường vào đội 4 E-720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông) |
70 |
|
|||
8 |
Đường vào đội 6 E-721 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 6 E720 1 km |
70 |
|
|||
9 |
Đường vào đội 8 E-721 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học) |
70 |
|
|||
10 |
Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) |
70 |
|
|||
11 |
Đất ở của các các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 |
50 |
|
|||||
12 |
Các đường liên thôn còn lại |
60 |
|
|||||
13 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
IV.4 |
Xã Quảng Tâm |
|
|
|||||
1 |
Giáp xã Đăk R'Tih (Nga ba PhiA) |
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm |
120 |
|
||||
Nhà ông Điểu Lơm |
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
100 |
|
|||||
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
Giáp đất xưởng cưa |
120 |
|
|||||
Đất xưởng cưa |
Ngã 3 vào bãi 2: (-150m) |
170 |
|
|||||
Ngã 3 vào bãi 2: (-150m) |
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) |
250 |
|
|||||
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) |
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m) |
190 |
|
|||||
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m) |
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) |
200 |
|
|||||
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) |
Hết đất nhà ông Cường |
250 |
|
|||||
Giáp đất nhà ông Cường |
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
|
|
|||||
Tà luy dương |
230 |
|
||||||
Tà luy âm |
210 |
|
||||||
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
Hết đất Hạt quản lý đường bộ |
|
|
|||||
Tà luy dương |
250 |
|
||||||
Tà luy âm |
200 |
|
||||||
Giáp đất Hạt quản lý đường bộ |
Giáp xã Đắk Búk So |
300 |
|
|||||
2 |
Đường liên xã |
Km 0 (Ngã 3 bãi 2) |
Km 0+200m (Đường đi Đắk Ngo) |
160 |
|
|||
Km 0+200m (Đường đi xã Đắk Ngo) |
Ngã 3 thác Đắk Glung |
120 |
|
|||||
Ngã 3 thác Đắk Glung |
Ngã 3 thác Đắk Glung + 1Km |
100 |
|
|||||
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km |
Giáp xã Đắk Ngo |
80 |
|
|||||
Ngã 3 Trung đoàn 726 |
Cầu mới (Đập đội 2) |
120 |
|
|||||
Cầu mới (Đập đội 2) |
Hết mỏ đá |
90 |
|
|||||
Giáp Mỏ đá |
Giáp xã Quảng Trực |
70 |
|
|||||
3 |
Khu dân cư chợ nông sản |
Tất cả các trục đường |
250 |
|
||||
4 |
Tỉnh lộ 1 đi Thôn 5 |
100 |
|
|||||
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
60 |
|
|||||
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
IV.5 |
Xã Đắk Búk So |
|
|
|||||
1 |
- Giáp xã Quảng Tâm |
Hết đất nhà ông Đảm |
|
|
||||
Tà luy dương |
240 |
|
||||||
Tà luy âm |
180 |
|
||||||
- Giáp đất nhà ông Đảm |
Hết đất bà Hậu |
|
|
|||||
Tà luy dương |
220 |
|
||||||
Tà luy âm |
200 |
|
||||||
- Giáp đất bà Hậu |
Giáp đất Trung tâm Cao su |
|
|
|||||
Tà luy dương |
530 |
|
||||||
Tà luy âm |
450 |
|
||||||
- Đất trung tâm cao su |
Hết đất nhà ông Trung |
280 |
|
|||||
- Giáp đất nhà ông Trung |
Hết đất nhà ông Chính |
|
|
|||||
Tà luy dương |
230 |
|
||||||
Tà luy âm |
170 |
|
||||||
- Giáp đất nhà ông Chính |
Giáp huyện Đắk Song |
|
|
|||||
Tà luy dương |
180 |
|
||||||
Tà luy âm |
140 |
|
||||||
2 |
Quốc lộ 14C |
- Ngã 3 đồn 9 |
Ngã 3 cây he |
90 |
|
|||
- Ngã 3 tỉnh lộ 6 |
Ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện |
|
|
|||||
Tà luy dương |
90 |
|
||||||
Tà luy âm |
100 |
|
||||||
|
Giáp huyện Đắk Song |
|
|
|||||
Tà luy dương |
110 |
|
||||||
Tà luy âm |
100 |
|
||||||
3 |
Tỉnh lộ 6 |
- Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cúc) |
Cống nước nhà ông Tú |
|
|
|||
Tà luy dương |
460 |
|
||||||
Tà luy âm |
400 |
|
||||||
- Cống nước nhà ông Tú |
Hết đất nhà ông Quyền |
|
|
|||||
Tà luy dương |
400 |
|
||||||
Tà luy âm |
280 |
|
||||||
- Giáp đất nhà ông Quyền |
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
|
|
|||||
Tà luy dương |
280 |
|
||||||
Tà luy âm |
220 |
|
||||||
- Giáp đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
|
|
|||||
Tà luy dương |
170 |
|
||||||
Tà luy âm |
120 |
|
||||||
- Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8) |
|
|
|||||
Tà luy dương |
150 |
|
||||||
Tà luy âm |
130 |
|
||||||
- Hết đất nhà ông Hà Niệm Long |
Nhà ông Long thôn 6 |
|
|
|||||
Tà luy dương |
200 |
|
||||||
Tà luy âm |
160 |
|
||||||
- Nhà ông Long thôn 6 |
Giáp xã Đắk N'Drung |
120 |
|
|||||
4 |
Đường liên xã |
- Ngã 3 cửa hàng miền núi |
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
350 |
|
|||
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
Hết đất ông Trìu |
|
|
|||||
Tà luy dương |
220 |
|
||||||
Tà luy âm |
200 |
|
||||||
Nhà ông Trìu |
Đập Đăk Blung |
|
|
|||||
Tà luy dương |
170 |
|
||||||
Tà luy âm |
140 |
|
||||||
Đập Đắk Blung |
Giáp xã Quảng Trực |
100 |
|
|||||
5 |
Đường vòng quanh sân bay |
Ngã 3 TLộ 1 (Nhà Nguyên Thương) |
Ngã 3 TLộ 1 (trước nhà ông Đảm) |
120 |
|
|||
6 |
Đường nối tỉnh lộ 1 vào khu trung tâm hành chính |
Ngã 3 TLộ 1 (Nhà ông Cẩm) |
Đầu khu QH dân cư điểm 11 |
240 |
|
|||
Đầu khu QH dân cư điểm 11 |
Giáp đất nhà ông Phong |
|
|
|||||
Tà luy dương |
170 |
|
||||||
Tà luy âm |
140 |
|
||||||
Giáp đất nhà ông Phong |
Hết đất nhà ông Cường |
180 |
|
|||||
Đất nhà ông Cường |
Giáp ngã 3 QL 14 C |
180 |
|
|||||
Từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội huyện |
Đập Đắk Búk So |
180 |
|
|||||
7 |
Đường đi bệnh viện |
Ngã 3 QL 14C (UBND xã) |
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ |
180 |
|
|||
Đài tưởng niệm Liệt sĩ |
Giáp đất bệnh viện huyện |
150 |
|
|||||
Đất bệnh viện huyện |
Ngã 3 QL14C (Trường TH La Văn Cầu) |
180 |
|
|||||
8 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Thác Đắk Búk So |
Hết đất nhà ông Nhậm |
|
|
|||
Tà luy dương |
150 |
|
||||||
Tà luy âm |
120 |
|
||||||
Đất nhà ông Nhậm |
Cống nước nhà ông Hưởng |
80 |
|
|||||
Cống nước nhà ông Hưởng |
Giáp Đắk Song |
100 |
|
|||||
Đất nhà ông Khôi |
Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5) |
130 |
|
|||||
Nhà ông Khảm |
Hết nhà ông Điểu Tích |
150 |
|
|||||
Ngã 3 UBND xã |
Hết đất nhà bà Oanh |
120 |
|
|||||
9 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 |
90 |
|
|||||
10 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9 |
80 |
|
|||||
IV.6 |
Xã Quảng Trực |
|
|
|||||
1 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã 3 cây He |
Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên |
80 |
|
|||
Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên |
Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726 |
130 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào xóm đạo |
Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú |
110 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú |
Trạm cửa khẩu Bu Prăng |
100 |
|
|||||
Ngã 3 Lộc Ninh |
Ngã 4 nhà Điểu Kran |
100 |
|
|||||
Ngã 4 nhà Điểu Kran |
Giáp Bình Phước |
100 |
|
|||||
Ngã 3 Quốc lộ 14C mới |
Cầu bon Bu Gia |
90 |
|
|||||
Cầu bon Bu Gia |
Giáp xã Quảng Tâm |
80 |
|
|||||
Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726 |
Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện) |
170 |
|
|||||
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm |
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
80 |
|
|||
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
hết đất Công ty Việt Bul |
70 |
|
|||||
hết đất Công ty Việt Bul |
Giáp Đắk Buk So |
80 |
|
|||||
3 |
Đường Liên Bon |
Đất nhà ông Trường |
Nhà ông Chiên (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới) |
60 |
|
|||
Trạm xá trung đoàn |
Ngã 3 nhà ông Điểu Lý |
60 |
|
|||||
Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng) |
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát |
170 |
|
|||||
Ngã 3 đường đi Xóm đạo |
Ngã 3 Bưu điện |
90 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Chiến |
Ngã 3 Trung đoàn726 |
150 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát |
Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới) |
90 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké) |
giáp Quốc lộ 14C mới |
90 |
|
|||||
4 |
Đường vào đồn 10 |
Ngã 3 nhà bàn Ngân |
Hết đồn 10 |
80 |
|
|||
5 |
Đường vào Đắk Huýt |
Ngã 3 đi vào cánh đồng 2 |
Nhà ông Điểu Đê |
80 |
|
|||
Nhà ông Điểu Đê |
Nhà ông Điểu Trum |
100 |
|
|||||
Nhà ông Điểu Trum |
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh |
80 |
|
|||||
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh |
Giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới |
70 |
|
|||||
6 |
Đường nội bon |
Ngã 3 nhà ông Trịnh |
giáp Quốc lộ 14C mới |
50 |
|
|||
ngã 3 nhà ông Điểu Khơn |
Ngã 3 nhà bà Phi Úc |
60 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Khoa |
Suối Đắk Ken |
50 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Điểu Lé |
BQL rừng PH Thác Mơ |
50 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Hợp |
Ngã 3 nhà ông Phê |
50 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Khá |
Đập Đắk Huýt 1 |
50 |
|
|||||
Các tuyến đường nội bon Bu Lum |
50 |
|
||||||
Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt |
50 |
|
||||||
Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2 |
50 |
|
||||||
|
|
|
||||||
V.1 |
Xã Quảng Khê |
|
|
|||||
1 |
Đường QL 28 |
|
|
|||||
1.1 |
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa |
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
750 |
|
|||
1.2 |
|
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
550 |
|
|||
1.3 |
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
450 |
|
|||
1.4 |
|
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
Km 0 + 200 mét |
200 |
|
|||
1.5 |
|
Km 0 + 200 mét |
Giáp ranh xã Đắk Nia |
150 |
|
|||
1.6 |
|
Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê |
Ngã ba trục đường số 8 |
800 |
|
|||
1.7 |
|
Ngã ba trục đường số 8 |
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
750 |
|
|||
1.8 |
|
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
700 |
|
|||
1.9 |
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
Km 0 + 100 mét |
500 |
|
|||
1.10 |
|
Km 0 + 100 mét |
Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðắk P'Lao |
350 |
|
|||
1.11 |
|
Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðắk P'Lao |
Suối cây Lim |
240 |
|
|||
1.12 |
|
Suối cây Lim |
Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) |
150 |
|
|||
1.13 |
|
Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0) |
Hướng về 2 phía 400 mét |
240 |
|
|||
1.14 |
|
Km 0 + 400 mét |
Giáp ranh xã Đắk Som |
150 |
|
|||
2 |
Đường đi Thôn 1 |
|
|
|
||||
2.1 |
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 100 mét |
550 |
|
|||
2.2 |
|
Km 0 + 100 mét |
Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) |
400 |
|
|||
3 |
Đường số 2 (đường 45 mét, trọn đường) |
|
|
|
||||
|
|
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8 |
500 |
|
|||
4 |
Đường số 8 (đường 33 mét, trọn đường) |
|
|
|
||||
|
|
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8 |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2 |
500 |
|
|||
5 |
Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe) |
|
|
|
|
|||
5.1 |
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) |
Km 0 + 500 mét |
450 |
|
|||
5.2 |
|
Km 0 + 500 mét |
Km 1 |
280 |
|
|||
6 |
Đường vào Đập Nao Kon Đơi |
|
|
|
||||
6.1 |
|
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0) |
Km 0 + 100 mét |
300 |
|
|||
6.2 |
|
Km 0 + 100 mét |
Hết Đập tràn Nao Kon Đơi |
220 |
|
|||
7 |
Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du |
|
|
|
||||
|
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du) |
450 |
|
|||
8 |
Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 |
|
|
|
||||
8.1 |
|
Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) |
400 |
|
|||
8.2 |
|
Km 0 |
Km 1 |
280 |
|
|||
8.3 |
|
Km 1 |
Công trình Thuỷ điện Đồng Nai 4 |
220 |
|
|||
9 |
Đường vào Bệnh viện huyện |
|
|
|
||||
9.1 |
|
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện |
Bệnh viện huyện |
240 |
|
|||
9.2 |
|
Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường 135 |
180 |
|
|||
10 |
Đường vào Thôn 4 |
|
|
|||||
10.1 |
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 200 mét |
280 |
|
|||
10.2 |
|
Km 0 + 200 m |
Hết đường |
240 |
|
|||
11 |
Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao |
|
|
|
||||
11.1 |
|
Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) |
Km 0 + 300 mét |
300 |
|
|||
11.2 |
|
Km 0 + 300 mét |
Bon Cây xoài |
200 |
|
|||
11.3 |
|
Bon Cây xoài |
Giáp ranh xã Đắk Plao |
150 |
|
|||
12 |
Khu định cư công nhân viên chức |
|
|
|
||||
12.1 |
Đường D1 (Đường vào thuỷ điện Đồng Nai 4) |
Bên phải đường hướng đi thuỷ điện Đông nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét |
Trọn đường |
350 |
|
|||
12.2 |
Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
220 |
|
||||
12.3 |
Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
220 |
|
||||
12.4 |
Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
220 |
|
||||
12.5 |
Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét) |
Trọn đường |
250 |
|
||||
12.6 |
Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
240 |
|
||||
12.7 |
Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
200 |
|
||||
12.8 |
Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét) |
Trọn đường |
260 |
|
||||
12.9 |
Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
240 |
|
||||
13 |
Khu tái định cư B |
|
|
|
||||
13.1 |
Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) |
Trọn đường |
250 |
|
||||
13.2 |
Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) |
Trọn đường |
250 |
|
||||
13.3 |
Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
250 |
|
||||
13.4 |
Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
240 |
|
||||
13.5 |
Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
220 |
|
||||
13.6 |
Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
240 |
|
||||
14 |
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét |
240 |
|
|||||
15 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m |
170 |
|
|||||
16 |
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m |
120 |
|
|||||
17 |
Các tuyến đường bê tông ở các thôn |
|
180 |
|
||||
18 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
|
|||||
V.2 |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|||||
1 |
|
|
|
|
||||
1.1 |
|
Giáp ranh xã Đắk Ha |
Đỉnh dốc 27 |
170 |
|
|||
1.2 |
|
Đỉnh dốc 27 |
Đỉnh dốc 27 + 100 mét |
240 |
|
|||
1.3 |
|
Đỉnh dốc 27 + 100 mét |
Cột mốc 31 TL. 4 |
300 |
|
|||
1.4 |
|
Cột mốc 31 TL. 4 |
Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét |
350 |
|
|||
1.5 |
|
Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét |
Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét |
410 |
|
|||
1.6 |
|
Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét |
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0) |
470 |
|
|||
1.7 |
|
Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0 + 100 mét |
540 |
|
|||
1.8 |
|
Km 0 + 100 mét |
Km 0 + 200 mét |
580 |
|
|||
1.9 |
|
Km 0 + 200 mét |
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng |
630 |
|
|||
1.1 |
|
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m |
590 |
|
||||
1.11 |
|
Km 1 |
Km 1 + 100 mét |
470 |
|
|||
1.12 |
|
Km 1 + 100 mét |
Km 1 + 200 mét |
240 |
|
|||
1.13 |
|
Km 1 + 200 mét |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
170 |
|
|||
2 |
Ðường đi thôn 2 |
|
|
|||||
2.1 |
|
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường) |
580 |
|
||||
2.2 |
|
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa |
470 |
|
|||
2.3 |
|
Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2 |
Ngã tư Bưu điện xã |
450 |
|
|||
2.4 |
|
Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã Ðắk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn) |
580 |
|
||||
2.5 |
|
Ngã tư Bưu điện xã |
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
410 |
|
|||
2.6 |
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn |
620 |
|
|||
2.7 |
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng |
600 |
|
|||
3 |
Đường đi thôn 3A |
|
|
|||||
3.1 |
|
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng (Km0) (Đồn Công an Quảng Sơn) |
Km 0 + 150 mét |
590 |
|
|||
3.2 |
|
Km 0 + 150 mét |
Km 0 + 250 mét |
450 |
|
|||
3.3 |
|
Km 0 + 250 mét |
Ngã ba giáp đường TL.4 |
300 |
|
|||
3.4 |
|
Ngã ba (Quán cà phê Thư Giãn) |
Ngã ba giáp đường TL.4 |
300 |
|
|||
4 |
Đường đi xã Đắk Rmăng |
|
|
|||||
4.1 |
|
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng |
Ngã ba đường vào Thôn 1A |
660 |
|
|||
4.2 |
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A |
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C) |
510 |
|
|||
4.3 |
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C) |
Đường vào Thôn 1C |
330 |
|
|||
4.4 |
|
Đường vào Thôn 1C |
Xưởng đũa cũ |
280 |
|
|||
4.5 |
|
Xưởng đũa cũ |
Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đắk Rmăng) |
180 |
|
|||
4.6 |
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng) |
Giáp ranh xã Đắk Rmăng |
120 |
|
|||
5 |
Đất ở các đường rải nhựa liên thôn |
280 |
|
|||||
6 |
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa) |
120 |
|
|||||
7 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
100 |
|
|||||
V.3 |
Xã Quảng Hòa |
|
|
|||||
1 |
Đường rải nhựa trung tâm xã |
|
|
|||||
1.1 |
|
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét |
250 |
|
||||
1.2 |
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng) |
Ngã ba đường đi Đắk Ting |
200 |
|
|||
1.3 |
|
Ngã ba đường đi Đắk Ting |
Hết đường rải nhựa |
120 |
|
|||
1.4 |
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn) |
Ngã ba đường vào Thôn 6 |
150 |
|
|||
1.5 |
|
Ngã ba đường vào Thôn 6 |
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét |
180 |
|
|||
1.6 |
|
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
80 |
|
|||
2 |
Đường cấp phối >= 3.5 mét |
60 |
|
|||||
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50 |
|
|||||
V.4 |
Xã Đắk Ha |
|
|
|||||
1 |
|
|
|
|
||||
1.1 |
|
Cột mốc số 067 TL. 4 (Giáp ranh Thị xã) |
Cột mốc số 9 TL. 4 |
300 |
|
|||
1.2 |
|
Cột mốc số 9 TL. 4 |
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã |
200 |
|
|||
1.3 |
|
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã |
Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ) |
250 |
|
|||
1.4 |
|
Cột mốc số 16 TL4 (Bờ hồ) |
Ngã ba đường rải nhựa 135 |
600 |
|
|||
1.5 |
|
Ngã ba đường rải nhựa 135 |
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
400 |
|
|||
1.6 |
|
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn) |
250 |
|
|||
1.7 |
|
Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn) |
Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn) |
200 |
|
|||
1.8 |
|
Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn) |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
150 |
|
|||
2 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa |
200 |
|
|||||
3 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét) |
100 |
|
|||||
4 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét) |
80 |
|
|||||
5 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50 |
|
|||||
V.5 |
Xã Đắk R'Măng |
|
|
|||||
1 |
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét |
120 |
|
|||||
2 |
Đường đi thôn 3 |
|
|
|||||
2.1 |
|
Ngã 3 đi Quảng Sơn (km 0) |
km 0 +500 m |
100 |
|
|||
2.2 |
|
km 0 +500 m |
Trường dân tộc bán trú (hết đường nhựa) |
70 |
|
|||
3 |
Ngã 3 đèo Đắk R'măng về 3 phía 500 m |
70 |
|
|||||
4 |
Đường nội thôn |
70 |
|
|||||
4.1 |
|
Đường UBND xã +500 m (phía đông) |
vào trong 1 km |
70 |
|
|||
4.2 |
|
Đường vào thôn 1 |
Hết đường nhựa (800 m) |
70 |
|
|||
5 |
Đất ở các khu vực còn lại |
50 |
|
|||||
V.6 |
Xã Đắk Som |
|
|
|||||
1 |
Đường QL 28 |
|
|
|||||
1.1 |
|
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m) |
400 |
|
||||
1.2 |
|
Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thuỷ điện Đồng Nai 3) |
Đường vào Bon B'nơr |
300 |
|
|||
1.3 |
|
Đường vào Bon B'nơr |
Hết đường có rải nhựa QL 28 |
250 |
|
|||
1.4 |
|
Hết đường có rải nhựa QL 28 |
Hết đường có rải nhựa QL 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som |
150 |
|
|||
1.5 |
|
Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê) |
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
250 |
|
|||
1.6 |
|
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
Ngã ba đường đi Đắk Nang |
200 |
|
|||
1.7 |
|
Ngã ba đường đi Đắk Nang |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
150 |
|
|||
2 |
Đường vào Bon B'nơr |
Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5 |
Hết đường rải nhựa |
150 |
|
|||
3 |
Đường vào Bon B`Sréa |
|
|
|||||
3.1 |
|
Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (đầu Bon) |
Chân Đập Bon B'Sréa |
200 |
|
|||
3.2 |
|
Chân Đập Bon B'Sréa |
Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (cuối Bon) |
100 |
|
|||
4 |
Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang |
150 |
|
|||||
5 |
Khu dân cư thôn 2,3 Đắk Nang |
100 |
|
|||||
6 |
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại |
100 |
|
|||||
7 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m |
80 |
|
|||||
8 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50 |
|
|||||
V.7 |
Xã Đắk Plao |
0 |
|
|||||
1 |
Ðường vào TÐC xã Ðắk Plao |
|
0 |
|
||||
1.1 |
|
Giáp ranh xã Quảng Khê |
Hết đường T10 |
150 |
|
|||
1.2 |
|
Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường) |
100 |
|
||||
2 |
Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m |
70 |
|
|||||
3 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
50 |
|
|||||
|
|
|||||||
VI.1 |
Xã Nam Bình |
|
|
|||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh |
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) |
300 |
|
|||
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) |
Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ) |
280 |
|
|||||
Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ) |
Cây Xăng Đình Diệm |
500 |
|
|||||
Cây xăng Đình Diệm |
Hết trụ sở đoàn 505 |
800 |
|
|||||
Hết trụ sở đoàn 505 |
Giáp ranh giới thị trấn Đức An |
500 |
|
|||||
2 |
Đường tỉnh lộ 2 |
Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh) |
Km 0+ 300 m |
300 |
|
|||
Km 0+ 300 m |
Ranh giới xã Đắk Hoà |
200 |
|
|||||
3 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã 3 Đức An QL14C |
QL14C Km0+250m |
300 |
|
|||
QL14C Km0+250m |
Cầu Thuận Hà |
230 |
|
|||||
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 đường nhà ông Tài |
Hết cây xăng Văn Diệp |
500 |
|
|||
Hết cây xăng Văn Diệp |
Hết ranh giới xã Nam Bình |
300 |
|
|||||
Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt) |
Ranh giới Thị trấn Đức An |
100 |
|
|||||
Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ) |
Cộng thêm 200 m |
300 |
|
|||||
Cộng thêm 200 m |
Đường đi thôn 6 |
80 |
|
|||||
5 |
Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11 |
250 |
|
|||||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
|
|||||
VI.2 |
Xã Thuận Hà |
|
|
|||||
1 |
Đường Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Cầu Đầm Giỏ |
150 |
|
|||
Cầu Đầm Giỏ |
Trường Vừa A Dính |
200 |
|
|||||
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới bản Đắk Thốt |
200 |
|
|||||
Trường Vừa A Dính |
Giáp bản Đầm Giỏ |
150 |
|
|||||
Trường Vừa A Dính |
Trạm y tế + 200 m |
230 |
|
|||||
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới xã Đắk Búk So |
150 |
|
|||||
2 |
Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8 |
100 |
|
|||||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
VI.3 |
Xã Nâm N'Jang |
|
|
|||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m |
200 |
|
|||
Ranh giới thị trấn Đức An +200 m |
Cầu 20 + 100 m |
200 |
|
|||||
Cầu 20 + 100 m |
Ngã 4 cầu 20 +100m |
300 |
|
|||||
Ngã 4 cầu 20 +100m |
Giáp ranh giới xã Trường Xuân |
250 |
|
|||||
2 |
Đường vào thủy điện |
km 0 Ngã 3 vào thủy điện |
km0 ngã 3 vào thủy điện +500m |
200 |
|
|||
3 |
Đường tỉnh lộ 6 |
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) |
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi |
200 |
|
|||
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi |
UBND xã |
300 |
|
|||||
UBND xã |
Chùa Hoa Quang |
400 |
|
|||||
Chùa Hoa Quang |
Hết trường mẫu giáo thôn 1 |
250 |
|
|||||
Hết trường mẫu giáo thôn 1 |
Ngã 3 thôn 8 |
350 |
|
|||||
Ngã 3 thôn 8 |
Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung) |
170 |
|
|||||
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) |
Lâm trường Đắk N'Tao |
250 |
|
|||||
Lâm trường Đắk N'Tao |
Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đắk N'Tao) |
150 |
|
|||||
4 |
Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung |
Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi thôn 5 |
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung |
220 |
|
|||
5 |
Đường liên xã |
Tỉnh lộ 6 (cầu Thác) |
Thôn 7 |
100 |
|
|||
6 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới xã Đắk N'Drung |
200 |
|
|||
7 |
Đường liên thôn |
Tỉnh lộ 6 (cổng văn hóa thôn 3) |
Hết nhà mẫu giáo thôn 3 |
100 |
|
|||
8 |
Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn) |
100 |
|
|||||
VI.4 |
Xã Thuận Hạnh |
|
|
|||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nam Bình |
Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân |
250 |
|
|||
Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân |
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) |
350 |
|
|||||
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) |
Ranh giới huyện Đắk Mil |
200 |
|
|||||
2 |
Đường Quốc lộ 14C |
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) |
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m |
280 |
|
|||
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200m |
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành |
250 |
|
|||||
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành |
Đường vào đồn 763 |
150 |
|
|||||
3 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành |
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng |
200 |
|
|||
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng |
Hết đất ông Trần Văn Diễn |
150 |
|
|||||
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng |
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc |
150 |
|
|||||
Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m |
200 |
|
||||||
Ngã 3 Thuận Hưng +150m |
Ranh giới xã Thuận Hà |
150 |
|
|||||
Ngã 3 Thuận Hưng +150m |
Ranh giới xã Nam Bình |
150 |
|
|||||
Ngã 3 Thuận Tình |
Đường liên xã đi Thuận Hà+300m |
150 |
|
|||||
Ngã 3 Thuận Tình |
Đi ngã 3 Thuận Hưng +100m |
100 |
|
|||||
Ngã 3 Thuận Tình |
Đi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m |
170 |
|
|||||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã 4 Thuận Nghĩa |
Đường ngã 3 Thuận Tình |
150 |
|
|||
Ngã 4 Thuận Nghĩa |
đi Thuận Bình +400m |
150 |
|
|||||
Ngã 4 Thuận Nghĩa |
Đi Thuận Trung +150m |
150 |
|
|||||
5 |
Điểm dân cư Thuận Lợi |
Lô A |
200 |
|
||||
Lô B |
150 |
|
||||||
Lô C |
100 |
|
||||||
6 |
Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam |
150 |
|
|||||
7 |
Đất ở ven trục đường chính các thôn |
150 |
|
|||||
8 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
80 |
|
|||||
VI.5 |
Xã Trường Xuân |
|
|
|||||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7) |
160 |
|
|||
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
330 |
|
|||||
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m |
200 |
|
|||||
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m |
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa |
200 |
|
|||||
2 |
Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14 |
QL 14 |
Vào sâu 300 m |
130 |
|
|||
QL 14 + 300 m |
Ngã 3 thôn 6 |
120 |
|
|||||
3 |
Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ |
100 |
|
|||||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
VI.6 |
Xã Đắk Mol |
|
|
|||||
1 |
Đường Tỉnh lộ 2 |
Giáp huyện Đăk Mil |
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 |
220 |
|
|||
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 |
Ranh giới xã Đắk Hoà |
320 |
|
|||||
2 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 tỉnh lộ 2 |
Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1 và giáp Đắk Sơn 2-Đắk Hoà |
120 |
|
|||
Nhà bà Thái thôn 4 |
Nhà ông Sơn thôn 4 |
150 |
|
|||||
Giáp ranh giới xã Đắk Hoà |
Hết thôn Hà Nam Ninh |
100 |
|
|||||
3 |
Đường đi E29 |
Ngã 3 tỉnh lộ 2 |
Cầu Bon Jary |
170 |
|
|||
Cầu Bon Jary |
Cổng văn hóa thôn 1E 29 |
100 |
|
|||||
Đoạn đường còn lại |
80 |
|
||||||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
5 |
|
Trường tiểu học Trần Bội Cơ |
Nhà Bà Huyền |
100 |
|
|||
6 |
|
Thôn Dắk Sơn 1 đến Đắk Mon |
|
100 |
|
|||
VI.7 |
Xã Đắk N'Drung |
|
|
|||||
1 |
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình |
Ngã 3 tỉnh lộ 6 |
Hết trường Lý Thường Kiệt |
300 |
|
|||
Trường Lý Thường Kiệt |
Ranh giới xã Nam Bình |
100 |
|
|||||
2 |
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang |
Ngã 3 tỉnh lộ 6 |
Trường cấp III + 500m |
250 |
|
|||
Trường cấp III + 500m |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
120 |
|
|||||
3 |
Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà |
Ngã 3 Công ty cà phê |
Ngã 3 nhà ông Trọng |
110 |
|
|||
Ngã 3 nhà ông Trọng |
Ranh giới xã Thuận Hà |
100 |
|
|||||
4 |
Đường tỉnh lộ 6 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Hết nhà thờ Bu Roá |
100 |
|
|||
Hết nhà thờ Bu Róa |
Hội trường thôn 7 |
300 |
|
|||||
Hội trường thôn 7 |
Hết bưu điện |
330 |
|
|||||
Hết bưu điện |
Ngã 3 Công ty cà phê Đắk Nông |
300 |
|
|||||
Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông |
Giáp xã Đắk Búk So |
100 |
|
|||||
5 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 6 |
100 |
|
|||
6 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
VI.8 |
Xã Đắk Hòa |
|
|
|||||
1 |
Đường Tỉnh lộ 2 |
Ranh giới xã Đăk Mol |
Đập nước Đắk Mol |
300 |
|
|||
Km 0 (đập nước) |
Ranh giới thôn rừng lạnh |
120 |
|
|||||
Ranh giới thôn rừng lạnh |
Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa |
100 |
|
|||||
Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa |
Ranh giới xã Nam Bình |
100 |
|
|||||
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc) |
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
150 |
|
|||
Đường liên thôn Đắk Hoà 2 |
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
100 |
|
|||||
3 |
Đường liên thôn |
Đăk Sơn 2, Đắk Sơn 3 |
Giáp tỉnh lộ 2 |
100 |
|
|||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
|
|
|||||||
VII.1 |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn) |
Cầu 14 |
1,000 |
|
|||
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã ba QL 14 |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
500 |
|
|||
Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh |
Ngã ba hết thôn 9 |
500 |
|
|||||
Ngã ba hết thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
400 |
|
|||||
3 |
Đường vào nhà máy đường |
Ngã ba QL 14 |
Suối Hương |
300 |
|
|||
4 |
Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã ba QL 14 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
300 |
|
|||
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã tư buôn EaPô |
200 |
|
|||||
5 |
Đường bê tông thôn 10 |
Ngã ba thôn 9 |
Ngã tư nhà ông Hải |
300 |
|
|||
6 |
Liên thôn |
|
Nhà ông Hải tới Ngã 4 buôn Ea Pô |
200 |
|
|||
7 |
Đường thôn 2 đi thôn 4,5 |
Ngã ba QL 14 |
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) |
300 |
|
|||
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) |
Ngã ba hồ câu Đồng Xanh |
300 |
|
|||||
8 |
Đường sinh thái |
Ngã ba QL 14 |
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) |
350 |
|
|||
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) |
Giáp ranh thị trấn EaTling |
300 |
|
|||||
9 |
Đường Buôn Nui |
Ngã ba QL 14 |
Ngã tư nhà ông Việt |
300 |
|
|||
10 |
Đường Tấn Hải đi Buôn Trum |
|
|
200 |
|
|||
11 |
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính |
100 |
|
|||||
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
|
|||||
VII.2 |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
|
|||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Cổng Công ty Tân Phát |
400 |
|
|||
Cổng Công ty Tân Phát |
Giáp xã Đắk Gằn |
200 |
|
|||||
2 |
Đường đi CưKnia |
Km 0 (QL 14) |
Km 0 + 300m |
150 |
|
|||
Km 0 + 300m |
Chân dốc Cổng trời |
120 |
|
|||||
3 |
Đường Bê tông thôn 1 |
|
|
100 |
|
|||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
|
Đường Thôn 1,2,3,4 |
60 |
|
|||||
VII.3 |
Xã Cư K'Nia |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường trục chính |
Giáp ranh xã Trúc Sơn |
Cổng Văn hoá thôn 1 |
120 |
|
|||
Cổng Văn hoá thôn 1 |
Nhà ông Tặng |
100 |
|
|||||
Nhà ông Tặng |
Hết đất nhà ông Tại |
200 |
|
|||||
Hết đất nhà ông Tại |
Cầu ĐắkDrông |
150 |
|
|||||
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã ba nhà ông Thịnh |
Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 mét |
150 |
|
|||
Cổng Văn hoá thôn 2 |
Trụ sở UBND xã |
100 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m |
Cầu Hoà An |
90 |
|
|||||
Cầu Hoà An |
Đường vào thôn 9, 10 |
70 |
|
|||||
3 |
Đường vào thôn 5, thôn 6 |
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m |
Ngã ba công trình nước sạch |
80 |
|
|||
Ngã ba công trình nước sạch |
Hết đường |
60 |
|
|||||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
50 |
|
|||
5 |
Khu dân cư thôn 12 |
|
(Bổ sung) |
80 |
|
|||
6 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn buôn |
(Bổ sung) |
60 |
|
||||
VII.4 |
Xã Nam Dong |
|
|
|
|
|||
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) |
Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100m |
200 |
|
|||
Ngã ba nhà bà Chín -100m |
Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m |
250 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m |
Ngã ba Khánh Bạc - 50m |
400 |
|
|||||
Ngã ba Khánh Bạc -50m |
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m |
700 |
|
|||||
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50m |
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m |
1,500 |
|
|||||
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m |
Ngã tư Minh Ánh-50m |
800 |
|
|||||
Ngã tư Minh Ánh-50m |
Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m |
600 |
|
|||||
Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m |
Giáp ranh xã EaPô |
400 |
|
|||||
2 |
Đường đi buôn Tia |
Ngã ba nhà bà Chín |
Ngã tư Đức Lợi |
150 |
|
|||
3 |
Đường đi Đắk Drông (A) |
Km 0 (ngã ba Khánh Bạc) |
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
500 |
|
|||
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
300 |
|
|||||
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã ĐắkDrông |
250 |
|
|||||
4 |
Đường đi Đắk Drông (B) |
Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán) |
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 |
500 |
|
|||
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 |
Hết khu dân cư thôn 5 |
200 |
|
|||||
Hết khu dân cư thôn 5 |
Giáp ranh xã ĐắkDrông |
130 |
|
|||||
5 |
Đường đi xã Tâm Thắng |
Ngã tư chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
700 |
|
|||
Nhà ông Chiểu |
Cổng vào chùa Phước Sơn |
300 |
|
|||||
6 |
Đường đi xã ĐắkWin |
Ngã tư chợ Nam Dong |
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm |
770 |
|
|||
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm |
Ngã ba nhà ông Quýnh+50m |
550 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Quýnh+50 m |
Hết đường thôn 4 |
300 |
|
|||||
Hết đường thôn 4 |
Giáp ranh Đắk Wil |
150 |
|
|||||
7 |
Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai) |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
230.4 |
|
|||
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba nhà ông Sơn |
130 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Sơn |
Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2 |
120 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Sơn |
Nhà ông Hoè |
100 |
|
|||||
8 |
Đường đi Thác Drayling |
Ngã tư Minh Ánh |
Ngã ba nhà ông Nhạ |
200 |
|
|||
Ngã ba nhà ông Nhạ |
Cầu ông Thái |
130 |
|
|||||
Cầu ông Thái |
Buôn Nui |
100 |
|
|||||
9 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã ba ông Nhạ |
Ngã ba nhà ông Nhân |
130 |
|
|||
Ngã ba nhà ông Nhân |
Ngã ba nhà ông Coong |
100 |
|
|||||
10 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 6 |
|
|
180 |
|
|||
11 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 10 |
|
|
130 |
|
|||
12 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 13 |
|
|
150 |
|
|||
13 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã) |
280 |
|
|||||
14 |
Đường đi thôn 12 |
Cổng chùa Phước Sơn |
Ngã ba vườn điều |
150 |
|
|||
Ngã ba vườn điều |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
130 |
|
|||||
Ngã ba vườn điều |
Ngã ba nhà ông Chiến |
100 |
|
|||||
15 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh |
130 |
|
|||||
16 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn |
Cầu sắt |
Ngã ba Khánh Bạc |
150 |
|
|||
Ngã ba Khánh Bạc |
Ngã tư Minh Ánh |
170 |
|
|||||
Ngã tư Minh Ánh |
Giáp ranh xã Eapo |
130 |
|
|||||
Ngã ba Khánh Bạc |
Giáp ranh xã Đắk Drông |
100 |
|
|||||
17 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
80 |
|
|||
VII.5 |
Xã Đắk Rông |
|
|
|
|
|||
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 |
200 |
|
|||
Cầu thôn 2 |
Cách tim cổng chợ 200m |
300 |
|
|||||
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m |
|
670 |
|
|||||
Cách tim cổng chợ 200m |
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
340 |
|
|||||
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
Cách cổng UBND xã 500m |
200 |
|
|||||
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m |
|
300 |
|
|||||
Cách cổng UBND xã 500m |
Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m |
200 |
|
|||||
Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m |
|
380 |
|
|||||
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
120 |
|
|||||
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m |
Ngã ba nhà Ông Hoà |
120 |
|
|||||
Ngã tư thôn 14, 15 |
Cầu thôn 15 |
200 |
|
|||||
Cầu 15 |
Cầu Suối Kiều |
150 |
|
|||||
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 200m |
150 |
|
|||
Km 0 + 200m |
Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m |
100 |
|
|||||
Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m |
|
170 |
|
|||||
Từ ngã ba Quán Lý + 100m |
Giáp ranh xã Đắk Wil |
100 |
|
|||||
Từ ngã ba Quán Lý + 100m |
Giáp ranh xã Nam Dong |
100 |
|
|||||
3 |
Đường đi CưKnia |
Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng) |
Hết khu Kiốt chợ |
200 |
|
|||
hết Khu Kiốt chợ |
Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cưknia) |
120 |
|
|||||
Hết Khu ki ốt chợ + 500 |
Cầu Cư k'nia |
90 |
|
|||||
4 |
Đường đi lòng hồ |
Ngã ba thôn 10 |
Cầu thôn 11 |
120 |
|
|||
Cầu thôn 11 |
Bờ đập lòng hồ |
100 |
|
|||||
Bờ đập lòng hồ |
Hết thôn 20 |
100 |
|
|||||
5 |
Đường đi thôn 17 |
Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm) |
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) |
120 |
|
|||
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) |
Giáp ranh xã Đắk Wil |
80 |
|
|||||
6 |
Đường đi thôn 19 |
Ngã ba C4 (Nhà ông Định) |
Trường học thôn 19 |
120 |
|
|||
7 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn |
80 |
|
|||||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
VII.6 |
Xã EaPô |
|
|
|
|
|||
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
300 |
|
|||
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
Ngã ba Trạm xá xã |
600 |
|
|||||
Ngã ba Trạm xá xã |
Ngã ba thôn 7 |
400 |
|
|||||
Ngã ba thôn 7 |
Ranh giới xã ĐắkWil |
250 |
|
|||||
2 |
Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui) |
Ngã tư thôn 2 |
Ngã ba nhà ông Lộc |
200 |
|
|||
Ngã ba nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít) |
80 |
|
|||||
3 |
Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Mốc địa giới ba mặt bờ sông |
70 |
|
|||
4 |
Đường đi thôn Trung Sơn |
Ngã ba nhà ông Lộc |
Ngã tư thôn Trung Sơn |
150 |
|
|||
Ngã tư thôn Trung Sơn |
Ngã ba nhà ông Tuất |
100 |
|
|||||
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4) |
Ngã ba thôn Phú Sơn |
150 |
|
|||
6 |
Đường đi Suối Tre |
Ngã ba thôn 7 |
Ngã ba nhà ông Tuất |
150 |
|
|||
Ngã ba nhà ông Tuất |
Suối Tre |
80 |
|
|||||
7 |
Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến |
Ngã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win) |
Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win) |
100 |
|
|||
8 |
Đường đi thôn Hợp Thành |
Ngã ba thôn Hợp Thành |
Hết nhà ông Nghiệp |
100 |
|
|||
9 |
Đường đi Ngã sáu |
Từ nhà ông Tài |
Hết Ngã 6 |
80 |
|
|||
Hết Ngã 6 |
Đường vào khu ba tầng |
70 |
|
|||||
10 |
Đường đi thôn 6 |
Km 0 (Ngã tư thôn 2) |
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) |
150 |
|
|||
Km 0 + 150m (Ngà ông Chất) |
Hết khu dân cư |
100 |
|
|||||
11 |
|
Từ ngã tư Phú Sơn |
Ngã ba nhà ông Đậu |
200 |
|
|||
12 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
60 |
|
|||||
13 |
Khu Tái định cư Cồn Dầu |
60 |
|
|||||
14 |
Khu Tái định cư Thuỷ điện Sê Rê Pok3 |
60 |
|
|||||
15 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
VII.7 |
Xã Đắk Wil |
|
|
|
|
|||
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m |
|
500 |
|
|||
Km 0 + 150m |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
300 |
|
|||||
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m) |
150 |
|
|||||
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m) |
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m |
200 |
|
|||||
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m |
Giáp ranh xã EaPô |
150 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Dục |
Hết ngã 6 |
80 |
|
|||||
Km 0 + 150m |
Bưu điện Văn hoá xã |
300 |
|
|||||
Bưu điện Văn hoá xã |
Ngã ba nhà ông Thạch |
200 |
|
|||||
Ngã ba nhà ông Thạch |
Hết thôn 9 |
80 |
|
|||||
Ngã ba chợ |
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học |
200 |
|
|||||
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học |
Giáp ĐắkDrông |
100 |
|
|||||
2 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
60 |
|
|||||
3 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
50 |
|
|||||
|
|
|||||||
VIII.1 |
Xã Đắk Drô |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) |
Ngã 3 hướng đi Buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m |
1,200 |
|
|||
Ngã 3 hướng đi buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m |
Ngã 3 vào TTGDTX |
1,200 |
|
|||||
Ngã 3 vào TTGDTX |
Nhà ông Lê Xuân Tĩnh |
800 |
|
|||||
Nhà ông Lê Xuân Tĩnh |
Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa |
800 |
|
|||||
Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
800 |
|
|||||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Cầu buôn 9 |
450 |
|
|||||
Cầu buôn 9 |
Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3 |
450 |
|
|||||
Ngã 3 lâm nghiệp 3 |
Hết buôn 9 |
350 |
|
|||||
Hết buôn 9 |
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m |
350 |
|
|||||
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m |
Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 m |
400 |
|
|||||
Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4 |
|
280 |
|
|||||
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) |
Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol) |
320 |
|
|||
Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol) |
Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m |
200 |
|
|||||
Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m |
Giáp ranh xã Buôn Choăh |
100 |
|
|||||
3 |
Ngã 3 xưởng cưa (giáp TL4) |
Ngã 3 xưởng cưa |
Hết đường vào đất ông Y Thịnh |
200 |
|
|||
4 |
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp tỉnh lộ 4) đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thế |
100 |
|
|||||
5 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã 3 Hầm Sỏi |
Đường dây 500 KV |
200 |
|
|||
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
170 |
|
|||||
6 |
Đường đi Bon Jang Trum |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Bon Jang Trum |
330 |
|
|||
Ngã 3 Bon Jang Trum |
Đường dây 500 KV (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) |
200 |
|
|||||
Ngã 3 Bon Jang Trum |
Giáp ranh xã Tân Thành |
200 |
|
|||||
7 |
Đường thôn Đắk Hợp |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động Đắk Mâm |
350 |
|
|||
8 |
Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đắk Lập) |
Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm) |
Ngã tư + 300 m |
200 |
|
|||
Ngã tư + 300 m |
Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm |
120 |
|
|||||
9 |
Đường Ngang nối tỉnh lộ 4 với đường đi Buôn Choah |
Giáp Tỉnh lộ 4 |
Giáp đường đi Buôn Choăh |
170 |
|
|||
10 |
Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9 |
Ngã 3 Nông nghiệp 3 |
Tỉnh lộ 4 |
200 |
|
|||
Ngã 3 Nông nghiệp 3 |
Khu đất ở 132 |
200 |
|
|||||
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
|
|||||
VIII.2 |
Xã Nam Đà |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) |
Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m |
1,450 |
|
|||
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m |
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà |
1,200 |
|
|||||
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà |
Giáp ranh giới xã Đắk Sôr |
460 |
|
|||||
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) |
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m |
1,450 |
|
|||||
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m |
Ngã 3 trục 9 |
1,000 |
|
|||||
Ngã 3 trục 9 |
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m |
1,200 |
|
|||||
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m |
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) |
1,200 |
|
|||||
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã 5 tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động |
1,000 |
|
|||
Hết Sân vận động |
Cầu Ông Thải |
550 |
|
|||||
Cầu Ông Thải |
Hết đường nhựa |
300 |
|
|||||
Hết đường nhựa |
Cuối nhà ông Đích |
200 |
|
|||||
Cuối nhà ông Đích |
Xã Đắk Rô |
160 |
|
|||||
3 |
Đường nhựa trục 9 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 4 |
Ngã tư nhà Ông Kha |
450 |
|
|||
Ngã tư nhà Ông Kha |
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) |
320 |
|
|||||
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) |
Giáp cầu An Khê |
210 |
|
|||||
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đề Bô |
100 |
|
|||||
4 |
Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11 |
140 |
|
|||||
5 |
Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12) |
120 |
|
|||||
6 |
Đường đi trạm 35KV |
Tiếp giáp tỉnh lộ 4 |
Hết đập tràn Đắk Mâm |
160 |
|
|||
7 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã 5 Nam Đà |
Hết đường nhựa |
450 |
|
|||
Tiếp giáp đường nhựa |
Cầu Nam Xuân |
240 |
|
|||||
8 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Đề Bô |
Hết đường |
120 |
|
|||
9 |
Đường nhựa trục ngang |
Nhà ông Ngọc phế liệu |
Trường Phan Chu Trinh |
80 |
|
|||
Nhà thờ Quảng Đà |
Giáp đường tỉnh lộ 4 |
80 |
|
|||||
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
80 |
|
|||||
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) |
Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình |
550 |
|
|||
Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình |
Hết đất ông Mã Văn Chóng |
400 |
|
|||||
Hết đất ông Mã Văn Chóng |
Hết đất ông Dương Ngọc Dinh |
450 |
|
|||||
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Hết đất ông Võ Thứ |
550 |
|
|||||
|
||||||||
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Giáp ranh giới xã Nam Đà |
550 |
|
|||||
|
||||||||
2 |
Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia long |
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
300 |
|
|||
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
Giáp ranh giới Xã Nam Xuân |
250 |
|
|||||
3 |
Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới |
210 |
|
|||||
4 |
Khu dân cư thôn Đức Lập |
Đầu đường bê tông |
Hết đất bà Bạch Thị Hiền |
100 |
|
|||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
|
|||||
VIII.4 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri) |
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô) |
320 |
|
|||
Ngã 3 Đắk Hoa |
Đắk Drô ( đi Nam Nung) |
160 |
|
|||||
2 |
Đường đi Thị trấn Đắk Mâm |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri) |
Hướng đi Thị trấn Đắk Mâm + 200 m |
250 |
|
|||
Các đọan còn lại trên đường nhựa |
|
160 |
|
|||||
3 |
Đường đi xã Đắk Drô |
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô) |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
160 |
|
|||
4 |
Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na) |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri) |
Km 0 +300 m |
150 |
|
|||
Km 0 +300 m |
giáp ranh xã Đắk Sắk |
160 |
|
|||||
5 |
Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đắk Rô |
60 |
|
|||||
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 Chợ |
Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã) |
700 |
|
|||
Ngã 4 Chợ |
Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã) |
500 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô) |
Ngã 3 vào nhà ông Hưng |
400 |
|
|||||
Ngã 3 vào nhà ông Hưng |
Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong) |
400 |
|
|||||
Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong) |
Giáp Đắk Drô |
400 |
|
|||||
Ngã tư chợ |
Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên) |
750 |
|
|||||
Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên) |
Giáp Đức Xuyên |
300 |
|
|||||
2 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km0 (ngã 4 tỉnh lộ 4) |
đường vào bon Phê Prí |
450 |
|
|||
đường vào bon Phê Prí |
Ranh giới xã Nâm Nung |
300 |
|
|||||
Từ UBND xã |
Ngã 3 nhà văn hóa Phê Prí |
70 |
|
|||||
Ngã 3 nhà ông Tuấn |
Nhà Y Khôn(thôn Nâm Tân) |
70 |
|
|||||
3 |
Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh |
70 |
|
|||||
|
|
|
|
|||||
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Giáp ranh Xã Đăk Nang |
Trạm Kiểm lâm |
480 |
|
|||
2 |
Đường vào thôn Phú Lợi |
Trạm Kiểm lâm |
Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn) |
300 |
|
|||
3 |
Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung |
140 |
|
|||||
Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K'tăk |
160 |
|
|||||
|
||||||||
|
||||||||
320 |
|
|||||||
Ngã ba Tỉnh lộ 4B |
Giáp xã Quảng Hoà |
150 |
|
|||||
6 |
Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi |
70 |
|
|||||
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
|
|||||
VIII.7 |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|||||
1 |
Đường tỉnh lộ 4 |
Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Ddir) |
Ngã 4 Xuyên Hà |
450 |
|
|||
Ngã 4 Xuyên Hà |
Mương thuỷ lợi (K.NT4a) |
450 |
|
|||||
Mương thuỷ lợi (K.NT4a) |
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
700 |
|
|||||
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
Ngã 4 Đắk Nang |
450 |
|
|||||
2 |
Đường vào trường Nguyễn Văn Bé |
Ngã 3 Ông Thạnh |
Kênh mương thủy lợi cấp I |
200 |
|
|||
Kênh mương thủy lợi cấp I |
Nhà cộng đồng Bon Choih |
70 |
|
|||||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
|
|||||
VIII.8 |
Xã buôn Choăh |
|
|
|||||
1 |
Khu trạm y tế +100 m về hai phía |
140 |
|
|||||
2 |
Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m |
130 |
|
|||||
3 |
Tuyến đường nối tiếp 100 m từ trạm xá y tế đến dốc thôn cao sơn (nhà ông Hoàng Văn Vận) |
Ngã 3 thôn Cao Sơn |
Ngã 3 vào đồi đất |
140 |
|
|||
Cống tràn ra thôn Thanh Sơn+thôn Nam Tiến+Cống tiêu gần nhà ông Bùi Thái Tâm |
140 |
|
||||||
Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang |
140 |
|
||||||
4 |
Tuyến đường từ nhà Ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn) |
120 |
|
|||||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
60 |
|
|||||
|
|
|||||||
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N'Đir |
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (-200m) |
200 |
|
|||
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m) |
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m) |
300 |
|
|||||
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m) |
Cầu Đăk Viên |
250 |
|
|||||
Cầu Đăk Viên |
Ngã 3 Nam Nung -200 m |
300 |
|
|||||
Ngã 3 Nam Nung - 200 m |
Ngã 3 Nam Nung + 200 m |
350 |
|
|||||
Ngã 3 Nam Nung + 200 m |
Giáp ranh giới xã Tân Thành |
200 |
|
|||||
2 |
Đường Hầm sỏi |
Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi) |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
200 |
|
|||
3 |
Đường Bon Ja Ráh |
Ngã 3 Nam Nung |
Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang |
150 |
|
|||
4 |
Khu vực ba tầng |
Ngã 3 ông An (cộng + , trừ - 200 m) |
|
110 |
|
|||
5 |
Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã |
Tuyến D1 |
Tuyến N9 |
150 |
|
|||
Tuyến N1 |
|
150 |
|
|||||
Tuyến N8 |
|
100 |
|
|||||
Tuyến N9 |
|
100 |
|
|||||
Tuyến D6 |
Tuyến N9 |
120 |
|
|||||
Tuyến D10 |
Tuyến N9 |
100 |
|
|||||
6 |
Đường trục chính thôn |
Đường nhựa (thôn Thanh Thái) |
Thôn Đrô (xã Tân Thành) |
100 |
|
|||
Đường Nam Nung đi Nâm N'đir |
Hết đất nhà ông Đình |
100 |
|
|||||
Đường bon R'cập |
Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thành |
100 |
|
|||||
7 |
Từ ngã tư chợ |
Ngã ba nhà ông quân (về hướng Đắk Drô (phía sau UBND xã thuộc Tỉnh lộ 4) |
600 |
|
||||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
|
|||||
Các khu dân cư còn lại tại Bon Đắk P'Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh |
|
|||||||
|
|
|
|
|||||
1 |
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Xã Đăk Sôr) |
Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m |
360 |
|
||||
Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m |
Đến ranh giới xã Đắk Sôr |
250 |
|
|||||
2 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi TT Đắk Mâm ) |
Hướng đi TT. Đắk Mâm +100 m |
320 |
|
|||
Hướng đi TT. Đắk Mâm + 100 m |
Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm |
250 |
|
|||||
Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Đăk Mil) |
Ngã 3 Tư Anh +100m |
320 |
|
|||||
Ngã 3 Tư Anh + 100m |
Cuối thôn Đắk Xuân nhà ông Vi Văn Tiến |
300 |
|
|||||
|
||||||||
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m |
Giáp ranh Huyện Đắk Mil |
180 |
|
|||||
3 |
Đường đi Sơn Hà |
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
Km 0 + 200 m |
180 |
|
|||
Km 0 + 200 m |
Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn) |
100 |
|
|||||
4 |
Đường đi Đắk Hợp |
Ngã 3 Tư Anh |
Ngã 3 thôn Đắk Hợp |
90 |
|
|||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
|
|||||
VIII.11 |
Xã Đắk Nang |
|
|
|
|
|||
1 |
Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cống thôn Phú Cường |
450 |
|
||||
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4 |
300 |
|
|||||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
70 |
|
|||||
|
PHỤ LỤC B
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
STT |
Loại đất |
Hệ số so với giá đất ở cùng vị trí |
1 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực Đô thị |
0,6 |
2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực Nông thôn |
0,6 |
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
STT |
Loại đất |
Hệ số so với giá đất ở cùng vị trí |
1 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là đất thương mại dịch vụ tại khu vực Đô thị |
0,8 |
2 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là đất thương mại dịch vụ tại khu vực Nông thôn |
0,8 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP XEN KẼ TRONG KHU DÂN CƯ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Loại đất |
Đơn giá |
I |
Đất trồng lúa và cây hàng năm |
|
1 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới hành chính phường |
137 |
2 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới xã thuộc Thị xã, thị trấn, xã là trung tâm huyện |
105 |
3 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư còn lại |
74 |
II |
Đất trồng cây lâu năm |
|
1 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới hành chính phường |
176 |
2 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới xã thuộc Thị xã, thị trấn, xã là trung tâm huyện |
135 |
3 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư còn lại |
95 |
III |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới hành chính phường |
78 |
2 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới xã thuộc Thị xã, thị trấn, xã là trung tâm huyện |
60 |
3 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư còn lại |
42 |
IV |
Đất trồng rừng |
|
1 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới hành chính phường |
65 |
2 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới xã thuộc Thị xã, thị trấn, xã là trung tâm huyện |
50 |
3 |
Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư còn lại |
35 |
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn
1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: thực hiện theo từng đường, đoạn đường.
1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.
1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các phường, thị trấn theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.
1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3.
1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay tự mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.
1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:
- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 50 đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.
- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.
1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã đường tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở Điểm 4, điều 4 quy định chung này.
1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.
2. Giá đất khu vực giáp ranh giữa tỉnh Đắk Nông và các tỉnh lân cận:
2.1. Khu vực giáp ranh giữa tỉnh Đắk Nông và các tỉnh lân cận (sau đây gọi là khu vực giáp ranh) được quy định theo các loại đất sau:
a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 1.000 m;
b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 500 m;
c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100 m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh vào sâu địa giới của mỗi tỉnh theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100 m thì không xếp loại đất giáp ranh.
2.2. Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lời, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh có thể chênh lệch nhưng chênh lệch tối đa không quá 30%.
3. Xác định đơn giá 01 m² đất
3.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80 % so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
3.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
3.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.
3.4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định bằng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.
- Trong địa giới hành chính phường: Được xác định bằng giá tối đa giá đất nông nghiệp cùng loại trong khung giá đất nhân (x) với hệ số 1,3.
- Khu vực địa giới các xã thuộc thị xã, thị trấn, xã trung tâm xác định bằng giá tối đa đất nông nghiệp cùng loại trong khung giá đất nhân (x) với hệ số 1,0.
- Các khu dân cư còn lại: được xác định bằng giá tối đa đất nông nghiệp cùng loại trong khung giá đất nhân (x) với hệ số 0,7.
3.6. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.
3.7. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
3.8. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.
3.9. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) quy định tại Điều này tính cho 50 năm.
4. Điều chỉnh bảng giá đất
4.1. UBND tỉnh điều chỉnh bảng giá đất trong các trường hợp sau:
a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm trừ từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
4.2. Nội dung điều chỉnh bảng giá đất:
a) Điều chỉnh giá của một loại đất hoặc một số loại đất hoặc tất cả các loại đất trong bảng giá đất;
b) Điều chỉnh bảng giá đất tại một vị trí đất hoặc một số vị trí đất hoặc tất cả vị trí đất.
4.3. Giá đất trong bảng giá đất điều chỉnh phải phù hợp với khung giá đất và mức chênh lệch giá đất tại khu vực giáp ranh quy định tại Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất.
4.4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng, trình UBND tỉnh ban hành bảng giá đất điều chỉnh. UBND tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định thủ tục cấp phép khai thác cát, sỏi lòng sông, lòng suối trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công và quản lý sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/11/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng giáo viên dạy nghề, Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm và Hội thi tay nghề Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2012/QĐ-UBND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện công tác đăng ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2018 Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2011/QĐ-UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu các loại đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định ngành đào tạo phù hợp với chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/09/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trích từ khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND điều chỉnh tăng mức hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học và bổ sung đối tượng được hỗ trợ đối với cán bộ có trình độ cao đẳng công tác tại Hợp tác xã Nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công trong dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu từ 01/01/2013 tỉnh Nam Định Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy chế công nhận danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Bình Định Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 21/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động tại khu di tích văn hoá – lịch sử và du lịch Núi Sam, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng ký thường trú trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng; mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng và mức hỗ trợ mai táng phí đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2012/QĐ-UBND sửa đổi "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" kèm theo Quyết định 34/2010/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 03/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 11/2010/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hoá và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 56/2012/QĐ-UBND Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2011/QĐ-UBND về mức thu học phí Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đối với hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định cơ chế thanh quyết toán nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, sử dụng, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013