Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019
Số hiệu: 31/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Diễn
Ngày ban hành: 26/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2014/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 26 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 -2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019”.

Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính thuế sử dụng đất;

- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- a án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
- TT. HĐND các huyện, thị xã;
- UBND các huyện, thị xã;
(sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
-
Lưu: VT, KTTC, NN(A).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

 

PHỤ LỤC A

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên phường/xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Đăk Nia

 

 

15

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên phường/xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Nghĩa Tân

19

18

17

2

Nghĩa Phú

19

18

17

3

Nghĩa Đức

19

18

17

4

Nghĩa Thành

19

18

17

5

Nghĩa Trung

19

18

17

6

Quảng Thành

12

11

10

7

Đăk Nia

12

11

10

8

Đăk R'Moan

12

11

10

3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên phường/xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Nghĩa Tân

19

18

17

2

Nghĩa Phú

19

18

17

3

Nghĩa Đức

19

18

17

4

Nghĩa Thành

19

18

17

5

Nghĩa Trung

19

18

17

6

Quảng Thành

16

15

14

7

Đăk Nia

16

15

14

8

Đăk R'Moan

15

14

13

4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên phường/xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Nghĩa Tân

21

20

19

2

Nghĩa Phú

21

20

19

3

Nghĩa Đức

21

20

19

4

Nghĩa Thành

21

20

19

5

Nghĩa Trung

21

20

19

6

Quảng Thành

16

15

14

7

Đăk Nia

15

14

13

8

Đăk R'Moan

15

14

13

5. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên phường/xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Thành

9

 

 

2

Đăk Nia

9

 

 

3

Đăk R'Moan

9

 

 

BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA

STT

Tên phường/xã

Xác định vị trí đất trồng lúa nước

1

Xã ĐắkNia

VT1:

VT2:

VT3: Thôn Đăk Tân

 

STT

Tên phường/xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản

1

Nghĩa Tân

VT1: Tổ DP 1, 2, 3

VT2: Tổ DP 4, 5, 6

2

Nghĩa Phú

VT1: Tổ DP 1, 2 , 3, 4, 5, 6

VT2: Tổ DP 7, 8

3

Nghĩa Đức

VT1: Tổ DP 1, 2

VT2: Tổ DP 3, 4, 5

4

Nghĩa Thành

VT1: Tổ DP 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 10

VT2: Tổ DP 7, 8, 9

5

Nghĩa Trung

VT1: Tổ DP 1, 2 , 3

VT2: Tổ DP 4, 5, 6

6

Quảng Thành

VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến,

VT2: Thôn Tân Thịnh

VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa Hòa

7

Đắk Nia

VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa

VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp

VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú

8

Đắk R'Moan

VT1: Thôn Tân Hòa, thôn Tân Bình, thôn Tân Lợi

VT2: thôn Tân Hiệp, thôn Tân An, thôn Tân Phương,thôn Tân Phú

VT3: Bon Đăk R’Moan

Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

II. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/ thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT 1

VT 2

VT 3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mil

20

19

18

02

Xã Thuận An

20

19

18

03

Xã Đắk Lao

17

16

15

04

Xã Đức Minh

17

16

15

05

Xã Đắk Sắk

20

19

18

06

Xã Đức Mạnh

17

16

15

07

Xã Đắk Rla

17

16

15

08

Xã Đắk N'Drot

20

19

18

09

Xã Đắk Gằn

15

14

11

10

Xã Long Sơn

17

16

15

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/ thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT 1

VT 2

VT 3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mil

14

13

12

02

Xã Thuận An

14

13

12

03

Xã Đắk Lao

12

11

10

04

Xã Đức Minh

12

11

10

05

Xã Đắk Sắk

14

13

12

06

Xã Đức Mạnh

12

11

10

07

Xã Đắk Rla

12

11

10

08

Xã Đắk N'Drot

12

11

10

09

Xã Đắk Gằn

12

11

10

10

Xã Long Sơn

12

11

10

3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/ thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT 1

VT 2

VT 3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mil

21

20

19

02

Xã Thuận An

19

18

17

03

Xã Đắk Lao

16

15

14

04

Xã Đức Minh

16

15

14

05

Xã Đăk Săk

19

18

17

06

Xã Đức Mạnh

19

18

17

07

Xã Đắk Rla

19

18

17

08

Xã Đắk N'Drot

21

20

19

09

Xã Đắk Gằn

19

18

17

10

Xã Long Sơn

19

18

17

4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/ thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT 1

VT 2

VT 3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mil

9

 

 

02

Xã Thuận An

9

 

 

03

Xã Đắk Lao

9

 

 

04

Xã Đức Minh

9

 

 

05

Xã Đắk Sắk

9

 

 

06

Xã Đức Mạnh

9

 

 

07

Xã Đắk Rla

9

 

 

08

Xã Đắk N'Drot

9

 

 

09

Xã Đắk Gằn

9

 

 

10

Xã Long Sơn

9

 

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/ thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT 1

VT 2

VT 3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mil

12

11

10

02

Xã Thuận An

12

11

10

03

Xã Đắk Lao

12

11

10

04

Xã Đức Minh

12

11

10

05

Xã Đắk Sắk

12

11

10

06

Xã Đức Mạnh

12

11

10

07

Xã Đắk Rla

12

11

10

08

Xã Đắk N'Drot

12

11

10

09

Xã Đắk Gằn

12

11

10

10

Xã Long Sơn

12

11

10

BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL

I

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh

Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế

Vị trí 3: Không có

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

3

Xã Đắk Sắk

Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1

Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô

Vị trí 3: Không có

4

Xã Đắk Ndrot

Vị trí 1: Thôn 3, 4

Vị trí 2: Thôn 6, 8

Vị trí 3: Thôn 9, 10

5

Xã Đắk Rla

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Các thôn còn lại

6

Xã Đắk Găn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng , Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Xuân Phong

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn

Vị trí 2: Gồm các thôn: Tân Sơn

Vị trí 3: Không có

9

Thị trấn Đăk Mil

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2 Không có

Vị trí 3: Không có

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có

 

II

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)

Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)

Vị trí 3: Không có

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng)

Vị trí 2: Gồm các thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)

3

Xã Đăk Săk

Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2

Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ

4

Xã Đắk Ndrot

Vị trí 1: Gồm các thôn 7, 8, bon Đắk Rla

Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 9, 10

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại

5

Xã Đắk Rla

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

6

Xã Đắk Găn

Vị trí 1: Gồm các thôn

Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Gồm các thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Jun Juh

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn. Tây Sơn

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

9

Thị trấn Đắk Mil

Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Không có

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

 

III

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

1

Xã Thuận An

Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)

Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)

Vị trí 3: Không có

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đắk la, Bò Vàng)

Vị trí 2: Thôn 9b (vùng Đắk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)

Vị trí 3: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)

3

Xã Đắk Sắk

Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3

Vị trí 2: Khu vực Lo Ren

Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ

4

Xã Đắk Ndrot

Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đắk Rla

Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4

Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10

5

Xã Đắk Rla

Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

6

Xã Đắk Găn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi.

Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên

Vị trí 3: Không có

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Thôn Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn.

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai

9

Thị trấn Đắk Mil

Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16

Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12

Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái

Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng,Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp

Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

 

IV

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

1

Xã Thuận An

Toàn xã vị trí 3

2

Xã Đắk Lao

Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn

Vị trí 2: Các diện tích còn lại

Vị trí 3: Không có

3

Xã Đắk Sắk

Vị trí 1:

Vị trí 2: Các thôn trên xã

 Vị trí 3:

4

Xã Đắk Ndrot

Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla

Vị trí 2: Thôn 3, 4

Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10

5

Xã Đắk Rla

Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12

Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng

6

Xã Đắk Găn

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Không có

Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập

7

Xã Đức Minh

Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà

Vị trí 2: Thôn Minh Đoài

Vị trí 3: Không có

8

Xã Long Sơn

Vị trí 1: Thôn Đông Sơn. Tây Sơn

Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,

Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai

9

Thị trấn Đắk Mil

Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6

Vị trí 2: TDP: 12, 16

Vị trí 3: Không có

10

Xã Đức Mạnh

Vị trí 1: Không có

Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

Vị trí 3: Không có

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

III. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Kiến Đức

20

19

18

2

Kiến Thành

17

16

15

3

Nhân Cơ

17

16

15

4

Đắk Wer

17

16

15

5

Nhân Đạo

17

16

15

6

Đắk Sin

17

16

15

7

Hưng Bình

17

16

15

8

Nghĩa Thắng

17

16

15

9

Đạo Nghĩa

17

16

15

10

Quảng Tín

17

16

15

11

Đắk Ru

17

16

15

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Kiến Đức

14

13

12

2

Kiến Thành

12

11

10

3

Nhân Cơ

12

11

10

4

Đắk Wer

12

11

10

5

Nhân Đạo

12

11

10

6

Đắk Sin

12

11

10

7

Hưng Bình

12

11

10

8

Nghĩa Thắng

12

11

10

9

Đạo Nghĩa

12

11

10

10

Quảng Tín

12

11

10

11

Đắk Ru

12

11

10

3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Kiến Đức

19

18

17

2

Kiến Thành

16

15

14

3

Nhân Cơ

16

15

14

4

Đắk Wer

16

15

14

5

Nhân Đạo

16

15

14

6

Đắk Sin

16

15

14

7

Hưng Bình

16

15

14

8

Nghĩa Thắng

16

15

14

9

Đạo Nghĩa

16

15

14

10

Quảng Tín

16

15

14

11

Đắk Ru

16

15

14

4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Kiến Đức

14

13

12

2

Kiến Thành

12

11

10

3

Nhân Cơ

12

11

10

4

Đắk Wer

12

11

10

5

Nhân Đạo

12

11

10

6

Đắk Sin

12

11

10

7

Hưng Bình

12

11

10

8

Nghĩa Thắng

12

11

10

9

Đạo Nghĩa

12

11

10

10

Quảng Tín

12

11

10

11

Đắk Ru

12

11

10

5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã/Thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Kiến Đức

9

 

 

2

Kiến Thành

9

 

 

3

Nhân Cơ

9

 

 

4

Đắk Wer

9

 

 

5

Nhân Đạo

9

 

 

6

Đắk Sin

9

 

 

7

Hưng Bình

9

 

 

8

Nghĩa Thắng

9

 

 

9

Đạo Nghĩa

9

 

 

10

Quảng Tín

9

 

 

11

Đắk Ru

9

 

 

BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa như sau

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

 

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

2

Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

3

Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

 

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

4

Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

 

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

5

Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

6

Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

7

Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

8

Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

 

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

9

Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

10

Quảng Tín

- Vị trí 1: không có.

 

- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

 

- Vị trí 3: không có.

 

11

Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến,

 

thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1

 

Bon Bù Sê Rê 2.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

 

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất cây hàng năm như sau

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

 

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

2

Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

3

Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

 

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

4

Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

 

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

5

Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

6

Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

7

Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

8

Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn,

 

Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung.

 

- Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

9

Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

 

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

10

Quảng Tín

- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

 

- Vị trí 2: không có.

 

- Vị trí 3: không có.

 

11

Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến,

 

thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

 

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất cây lâu năm như sau

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

 

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

2

Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

3

Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

 

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

4

Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

 

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

5

Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

6

Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

7

Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

8

Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá.

 

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

9

Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc.

 

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

10

Quảng Tín

- Vị trí 1: không có.

 

- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

 

- Vị trí 3: không có.

 

11

Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến,

 

thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1

 

Bon Bù Sê Rê 2.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

 

STT

Tên xã/Thị trấn

Xác định vị trí đất nuôi trông thủy sản như sau

1

Thị trấn Kiến Đức

- Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9.

 

- Vị trí 2: TDP: 4;8.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

2

Kiến Thành

- Vị trí 1: Thôn: 6;7;9.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

3

Nhân Cơ

- Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11.

 

- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

4

Đắk Wer

- Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15.

 

- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

5

Nhân Đạo

- Vị trí 1: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

6

Đắk Sin

- Vị trí 1: Thôn: 3.

 

- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

7

Hưng Bình

- Vị trí 1: Thôn: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: 2;6.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

8

Nghĩa Thắng

- Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn.

 

- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

9

Đạo Nghĩa

- Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc

 

- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

10

Quảng Tín

- Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã.

 

- Vị trí 2: không có.

 

- Vị trí 3: không có.

 

11

Đắk Ru

- Vị trí 1: Thôn: không có.

 

- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến,

 

thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1

 

Bon Bù Sê Rê 2.

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JUT

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Cư Jut

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

T.T Ea Tling

17

16

15

2

Xã Đắk Drông

13

12

11

3

Tâm Thắng

20

19

18

4

Ea Pô

17

16

15

5

Xã Nam Dong

13

12

11

6

Xã Trúc Sơn

13

12

11

7

Xã Cư Knia

13

12

11

8

Xã Đắk Win

13

12

11

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Cư Jut

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

T.T Ea Tling

14

13

12

2

Xã Đắk Drông

12

11

10

3

Tâm Thắng

14

13

12

4

Ea Pô

13

11

10

5

Xã Nam Dong

12

11

10

6

Xã Trúc Sơn

12

11

10

7

Xã Cư Knia

12

11

10

8

Xã Đắk Wil

12

11

10

3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Cư Jut

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

T.T Ea Tling

19

18

17

2

Xã Đắk Drông

16

15

14

3

Tâm Thắng

19

18

17

4

Ea Pô

16

15

14

5

Xã Nam Dong

16

15

14

6

Xã Trúc Sơn

16

15

14

7

Xã Cư Knia

16

15

14

8

Xã Đắk Wil

16

15

14

4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Cư Jut

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

T.T Ea Tling

9

 

 

2

Xã Đắk Drông

9

 

 

3

Tâm Thắng

9

 

 

4

Ea Pô

9

 

 

5

Xã Nam Dong

9

 

 

6

Xã Trúc Sơn

9

 

 

7

Xã Cư Knia

9

 

 

8

Xã Đắk Wil

9

 

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Cư Jut

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

T.T Ea Tling

12

11

10

2

Xã Đắk Drông

12

11

10

3

Tâm Thắng

14

13

12

4

Ea Pô

12

11

10

5

Xã Nam Dong

12

11

10

6

Xã Trúc Sơn

12

11

10

7

Xã Cư Knia

12

11

10

8

Xã Đắk Wil

12

11

10

BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JUT

I

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng lúa

1

T.T Ea Tling

VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2.

VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương.

VT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr

VT2: Các khu vực còn lại

3

Tâm Thắng

VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

VT2: Các khu vực còn lại

4

Ea Pô

VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô

VT2: Đất xen kẻ trong khu dân cư cả các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh . Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT3: Các khu vực còn lại

 

 

VT2: Các khu vực trên toàn xã

VT3: Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

VT2: Khu vực ngàn Phương

VT3: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr

VT2: Các khu vực còn lại

8

Xã Đắk Win

VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7

VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6

VT3: Các khu vực còn lại

I

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm

1

T.T Ea Tling

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.

VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô)

VT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

3

Tâm Thắng

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô

VT2: Khu vực đồi Cô đơn.

VT3: Các khu vực còn lại

4

Ea Pô

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT2: Đất xen kẻ trong khu dân cư cả các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh . Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong

VT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

VT3: Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ

VT3: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12.

VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

8

Xã Đắk Win

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong.

VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn

VT3: Các khu vực còn lại

I

Tên xã, thị trấn

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

1

T.T Ea Tling

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng.

VT2: Khu vực Ngàn Phương.

VT3: Các khu vực còn lại

2

Xã Đắk Drông

VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

VT2: Các khu vực còn lại

3

Tâm Thắng

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng

VT2: Các khu vực còn lại

4

Ea Pô

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh.

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh

VT3: Các khu vực còn lại

5

Xã Nam Dong

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh.

VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16

VT3: Các khu vực còn lại

6

Xã Trúc Sơn

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2.

VT2: Các khu vực còn lại

7

Xã Cư Knia

VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã

VT2: Các khu vực còn lại

8

Xã Đắk Win

VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây

VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6.

VT3: Các khu vực còn lại

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

V. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Krông Nô

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mâm

17

16

15

02

Xã Đắk Drô

20

19

18

03

Xã Nam Đà

13

12

11

04

Xã Đắk Sôr

13

12

11

05

Xã Tân Thành

13

12

11

06

Xã Nâm N'Đir

13

12

11

07

Xã Quảng Phú

13

12

11

08

Xã Đức Xuyên

20

19

18

09

Xã Buôn Choah

13

12

11

10

Xã Nâm Nung

13

12

11

11

Xã Nam Xuân

13

12

11

12

Xã Đắk Nang

13

12

11

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Krông Nô

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mâm

12

11

10

02

Xã Đăk Drô

10

9

8

03

Xã Nam Đà

10

9

8

04

Xã Đắk Sôr

10

9

8

05

Xã Tân Thành

12

11

10

06

Xã Nâm N'Đir

10

9

8

07

Xã Quảng Phú

12

11

10

08

Xã Đức Xuyên

12

11

10

09

Xã Buôn Choah

10

9

8

10

Xã Nâm Nung

12

11

10

11

Xã Nam Xuân

12

11

10

12

Xã Đắk Nang

12

11

10

3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Krông Nô

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mâm

16

15

14

02

Xã Đắk Drô

12

11

10

03

Xã Nam Đà

16

15

14

04

Xã Đắk Sôr

16

15

14

05

Xã Tân Thành

12

11

10

06

Xã Nâm N'Đir

16

15

14

07

Xã Quảng Phú

16

15

14

08

Xã Đức Xuyên

16

15

14

09

Xã Buôn Choah

12

11

10

10

Xã Nâm Nung

16

15

14

11

Xã Nam Xuân

16

15

14

12

Xã Đắk Nang

16

15

14

4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Krông Nô

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mâm

9

 

 

02

Xã Đắk Drô

9

 

 

03

Xã Nam Đà

9

 

 

04

Xã Đắk Sôr

9

 

 

05

Xã Tân Thành

9

 

 

06

Xã Nâm N'Đir

9

 

 

07

Xã Quảng Phú

9

 

 

08

Xã Đức Xuyên

9

 

 

09

Xã Buôn Choah

9

 

 

10

Xã Nâm Nung

9

 

 

11

Xã Nam Xuân

9

 

 

12

Xã Đắk Nang

9

 

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Huyện Krông Nô

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

01

Thị trấn Đắk Mâm

14

13

12

02

Xã Đắk Drô

12

11

10

03

Xã Nam Đà

10

9

8

04

Xã Đắk Sôr

10

9

8

05

Xã Tân Thành

10

9

8

06

Xã Nâm N'Đir

10

9

8

07

Xã Quảng Phú

10

9

8

08

Xã Đức Xuyên

12

11

10

09

Xã Buôn Choah

10

9

8

10

Xã Nâm Nung

10

9

8

11

Xã Nam Xuân

10

9

8

12

Xã Đắk Nang

10

9

8

BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

STT

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất trồng lúa

01

Thị trấn Đắk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6

 

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

 

02

Xã Đắk Drô

- Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9

 

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

03

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Cánh đồng Xuân

 

- Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

04

Xã Đắk Sôr

 

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã;

 

05

Xã Tân Thành

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: tất cả các thôn trên địa bàn xã

 

06

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh).

 

- Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon.

 

- Vị trí 3:

 

07

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Hưng

 

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

08

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

 

- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

09

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Toàn xã,

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang

 

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến.

 

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn

 

 

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

12

Xã Đắk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

 

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường

 

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

 

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

 

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

 

STT

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại

01

Thị trấn Đắk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

 

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

 

02

Xã Đăk Drô

- Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp,

 

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập,

 

- Vị trí 3:

 

03

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Phú

 

- Vị trí 2: Thôn Nam Hải

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

04

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3:

 

05

Xã Tân Thành

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

06

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

07

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

 

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

08

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải

 

- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

09

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Thôn Nam Tiến,

 

- Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát,

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

 

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn

 

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

12

Xã Đắk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

 

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường

 

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

 

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

 

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

 

STT

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm

01

Thị trấn Đăk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 ,

 

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

 

02

Xã Đắk Drô

- Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62

 

- Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

03

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

 

- Vị trí 2: Thôn Nam Phú

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

04

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà

 

- Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà

 

05

Xã Tân Thành

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

06

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3:

 

07

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1: Thôn Phú Thuận

 

- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

08

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3: Bon Choih

 

09

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Thôn Bình Giang,

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập.

 

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn

 

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

12

Xã Đắk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

 

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường

 

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

 

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

 

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

 

STT

Tên thị trấn/xã

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản

01

Thị trấn Đắk Mâm

- Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6,

 

- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà,

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại,

 

02

Xã Đắk Drô

- Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô,

 

- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập,

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

03

Xã Nam Đà

- Vị trí 1: Thôn Nam Thanh

 

- Vị trí 2: Thôn Nam Hải

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại

 

04

Xã Đắk Sôr

- Vị trí 1: Thôn

 

- Vị trí 2: Thôn

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

05

Xã Tân Thành

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã;

 

06

Xã Nâm N'Đir

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3:

 

07

Xã Quảng Phú

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3:

 

08

Xã Đức Xuyên

- Vị trí 1:

 

- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã

 

- Vị trí 3:

 

09

Xã Buôn Choah

- Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã,

 

- Vị trí 2:

 

- Vị trí 3:

 

10

Xã Nâm Nung

- Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập.

 

- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái;

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

11

Xã Nam Xuân

- Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn

 

- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại;

 

12

Xã Đắk Nang

- Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m.

 

Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường

 

Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2.

 

Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt

 

- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính

 

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại;

 

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã/thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Đức An

 

 

 

2

Xã Nam Bình

20

19

18

3

Xã Thuận Hà

20

19

18

4

Xã Nâm N'Jang

17

16

15

5

Xã Thuận Hạnh

17

16

15

6

Xã Trường Xuân

17

16

15

7

Xã Đắk Mol

20

19

18

8

Xã Đắk N'Đrung

17

16

15

9

Xã Đắk Hòa

17

16

15

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã/thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Đức An

14

13

12

2

Xã Nam Bình

14

13

12

3

Xã Thuận Hà

14

13

12

4

Xã Nâm N'Jang

12

11

10

5

Xã Thuận Hạnh

12

11

10

6

Xã Trường Xuân

12

11

10

7

Xã Đắk Mol

14

13

12

8

Xã Đắk N'Đrung

12

11

10

9

Xã Đắk Hòa

12

11

10

3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã/thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Đức An

21

20

19

2

Xã Nam Bình

21

20

19

3

Xã Thuận Hà

21

20

19

4

Xã Nâm N'Jang

16

15

14

5

Xã Thuận Hạnh

21

20

19

6

Xã Trường Xuân

16

15

14

7

Xã Đắk Mol

21

20

19

8

Xã Đắk N'Đrung

16

15

14

9

Xã Đắk Hòa

16

15

14

4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã/thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Đức An

9

 

 

2

Xã Nam Bình

9

 

 

3

Xã Thuận Hà

9

 

 

4

Xã Nâm N'Jang

9

 

 

5

Xã Thuận Hạnh

9

 

 

6

Xã Trường Xuân

9

 

 

7

Xã Đắk Mol

9

 

 

8

Xã Đắk N'Đrung

9

 

 

9

Xã Đắk Hòa

9

 

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã/thị trấn

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Thị trấn Đức An

14

13

12

2

Xã Nam Bình

14

13

12

3

Xã Thuận Hà

14

13

12

4

Xã Nâm N'Jang

14

13

12

5

Xã Thuận Hạnh

14

13

12

6

Xã Trường Xuân

12

11

10

7

Xã Đắk Mol

14

13

12

8

Xã Đắk N'Đrung

12

11

10

9

Xã Đắk Hòa

12

11

10

BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK SONG

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí Đất trồng lúa

1

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 6

 

Vị trí 2: Thôn 3

 

Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

 

2

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

 

Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5

 

Vị trí 3: Thôn 6

 

3

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Lợi

 

Vị trí 2: Thuận Hưng

 

Vị trí 3: Vị trí còn lại

 

4

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

 

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

 

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

 

5

Xã Đắk Mol

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy

 

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông

 

Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3

 

6

Xã Đắk N'Drung

Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đắk RMo

 

Vị trí 2: Đăk Kual 5

 

Vị trí 3: Vị trí còn lại

 

7

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

 

Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3

 

Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại

 

 

STT

Tên xã/thị trấn

Vị trí Đất trồng cây hàng năm khác

1

TT Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 3:

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10

Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7

Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 6

Vị trí 3: Thôn 3, thôn 5

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 3:

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đắk Mol

Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4

Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29

8

Xã Đắk N'Drung

Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah,

Vị trí 2: Đắk Kual 1, Đắk Kual 2, Đắk Kual 3

Vị trí 3: Đắk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja

9

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3

Vị trí 3:

 

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí Đất trồng cây lâu năm

1

TT Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 3:

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 7

Vị trí 3: Thôn 2, thôn 6

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3, thôn 6

Vị trí 3: Thôn 5

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 3:

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Hưng

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đắk Mol

Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 2E29, Thôn 4

Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon RLong

Vị trí 3: Bon Ja ry, Thôn 1E29, thôn 2E29

8

Xã Đắk N'Drung

Vị trí 1: Thôn 7, Đắk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu,Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 5

Vị trí 3:

9

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3

Vị trí 3:

 

STT

Đơn vị hành chính

Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản

1

TT Đức An

Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5,

Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8

Vị trí 3:

2

Xã Nam Bình

Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11

Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2

Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10

3

Xã Thuận Hà

Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8

Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5

Vị trí 3: Thôn 6

4

Xã Nâm N'Jang

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10

Vị trí 2: Thôn 11

Vị trí 3:

5

Xã Thuận Hạnh

Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành

Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến

Vị trí 3:

6

Xã Trường Xuân

Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung

Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang

Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding

7

Xã Đắk Mol

Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy

Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton

Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29

8

Xã Đắk N'Drung

Vị trí 1: Thôn 7, Đắk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu,Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja

Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 5

Vị trí 3:

9

Xã Đắk Hòa

Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh

Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3

Vị trí 3:

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Tân

12

11

10

2

Xã Đắk R'tíh

12

11

10

3

Đắk Ngo

12

11

10

4

Quảng Tâm

12

11

10

5

Đắk Búk So

12

11

10

6

Quảng Trực

12

11

10

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Tân

12

11

10

2

Xã Đắk R'tíh

12

11

10

3

Đắk Ngo

12

11

10

4

Quảng Tâm

12

11

10

5

Đắk Búk So

12

11

10

6

Quảng Trực

12

11

10

3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Tân

16

15

14

2

Xã Đắk R'tíh

16

15

14

3

Đắk Ngo

15

14

13

4

Quảng Tâm

15

14

13

5

Đắk Búk So

16

15

14

6

Quảng Trực

16

15

14

4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Tân

9

 

 

2

Xã Đắk R'tíh

9

 

 

3

Đắk Ngo

9

 

 

4

Quảng Tâm

9

 

 

5

Đắk Búk So

9

 

 

6

Quảng Trực

9

 

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Tân

12

11

10

2

Xã Đắk R'tíh

10

9

8

3

Đắk Ngo

10

9

8

4

Quảng Tâm

10

9

8

5

Đắk Búk So

12

11

10

6

Quảng Trực

12

11

10

BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

STT

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng lúa như sau

1

Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 7

- Vị trí 2: Thôn 3

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3,

- Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

3

Đắk Ngo

- Vị trí 1:

- Vị trí 2:

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

4

Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn

- Vị trí 2: Thôn

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

5

Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 2

- Vị trí 2: Bon Bu N’drung

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

6

Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Gia

- Vị trí 2: Bon Bu KRắk

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

 

STT

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại như sau

1

Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 3,

- Vị trí 2: Thôn 2, 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

3

Đắk Ngo

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

4

Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

5

Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

6

Quảng Trực

- Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr

- Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

 

STT

Tên xã

Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm như sau

1

Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2

- Vị trí 2: Thôn 5

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

3

Đắk Ngo

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

4

Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

5

Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

6

Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Dăr

- Vị trí 2: Thôn Bu Sóp

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

 

STT

Tên xã

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản như sau

1

Quảng Tân

- Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng

- Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

2

Xã Đắk R'tíh

- Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3

- Vị trí 2: Thôn 2

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

3

Đắk Ngo

- Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu

- Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

4

Quảng Tâm

- Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5

- Vị trí 2: Thôn 6

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

5

Đắk Búk So

- Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

- Vị trí 2: Thôn Tuy Đức

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

6

Quảng Trực

- Vị trí 1: Bon Bu Gia

- Vị trí 2: Bon Đăk Huýt

- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại;

 

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK G'LONG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Khê

12

11

10

2

Đắk Ha

12

11

10

3

Quảng Sơn

12

11

10

4

Đắk Som

12

11

10

5

Đắk R'măng

12

11

10

6

Quảng Hòa

12

11

10

7

Đắk Plao

12

11

10

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Khê

12

11

10

2

Đắk Ha

12

11

10

3

Quảng Sơn

12

11

10

4

Đắk Som

12

11

10

5

Đắk R'măng

12

11

10

6

Quảng Hòa

12

11

10

7

Đắk Plao

12

11

10

3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Khê

16

15

14

2

Đắk Ha

15

14

13

3

Quảng Sơn

16

15

14

4

Đắk Som

15

14

13

5

Đắk R'măng

15

14

13

6

Quảng Hòa

15

14

13

7

Đắk Plao

15

14

13

4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Khê

9

 

 

2

Đắk Ha

9

 

 

3

Quảng Sơn

9

 

 

4

Đắk Som

9

 

 

5

Đắk R'măng

9

 

 

6

Quảng Hòa

9

 

 

7

Đắk Plao

9

 

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT

Tên xã

Giá đất áp dụng năm 2015 -2019

VT1

VT2

VT3

 

(1)

(6)

(7)

(8)

1

Quảng Khê

10

9

8

2

Đắk Ha

10

9

8

3

Quảng Sơn

10

9

8

4

Đắk Som

10

9

8

5

Đắk R'măng

10

9

8

6

Quảng Hòa

10

9

8

7

Đắk Plao

10

9

8

BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐắK G'LONG

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng lúa nước như sau

1

Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn Đắk Nang

Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur)

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

2

Đắk Ha

Vị trí 1: Thôn 5, 6

Vị trí 2: Thôn 2, 3, 7

Vị trí 3: Các thôn còn lại

3

Quảng Sơn

Vị trí 1: Thôn 4

Vị trí 2: Thôn Đăk Snao

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đắk Som

Vị trí 1:

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

5

Đắk R'Măng

Vị trí 1: Thôn 5, 6

Vị trí 2: Bon Sa Ú

Vị trí 3: Còn lại

6

Quảng Hòa

Vị trí 1:

Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9

Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại

7

Đắk Plao

Vị trí 1: Thôn 3( B Tong) 4,5

Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

 

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng cây hàng năm khác như sau

1

Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng)

Vị trí 2: Thôn Đắk Lang

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

2

Đắk Ha

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Vị trí 2: Thôn 6, 7

Vị trí 3: Các thôn còn lại

3

Quảng Sơn

Vị trí 1: Bon RBút

Vị trí 2: Bon Glong Phe

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đắk Som

Vị trí 1:

Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã

5

Đắk R'Măng

Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6

Vị trí 2: Bon Sa Ú

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

6

Quảng Hòa

Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9

Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

7

Đắk Plao

Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại

 

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất trồng cây lâu năm khác như sau

1

Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn Đắk Lang

Vị trí 2: Thôn 3 (Bon B Dơng)

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

2

Đắk Ha

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Vị trí 2: Thôn 6, 7

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

3

Quảng Sơn

Vị trí 1: Bon RBút

Vị trí 2: Bon Glong Phe

Vị trí 3: Các thôn bon còn lại

4

Đắk Som

Vị trí 1:

Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

5

Đắk R'Măng

Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi

Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

6

Quảng Hòa

Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9

Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

7

Đắk Plao

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

 

STT

Tên xã

Xác định Vị trí đất nuôi trồng thủy sản như sau

1

Quảng Khê

Vị trí 1: Thôn Đắk Lang

Vị trí 2: Thôn 9 (Bon B Dơng)

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

2

Đắk Ha

Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3

Vị trí 2: Thôn 4, 5

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

3

Quảng Sơn

Vị trí 1: Bon RBút

Vị trí 2: Bon Ndoh

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

4

Đắk Som

Vị trí 1:

Vị trí 2:

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

5

Đắk R'Măng

Vị trí 1:

Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi

Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại

6

Quảng Hòa

Vị trí 1:

Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã

Vị trí 3:

7

Đắk Plao

Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5

Vị trí 2: Thôn 1, 2

Vị trí 3: Thôn còn lại

 

PHỤ LỤC B

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Đơn giá

 

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

 

I

Thị xã Gia Nghĩa

 

 

I.1.

Phường Nghĩa Tân

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường vào Bộ đội biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1.700

 

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

1.700

 

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2)

1.400

 

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2)

Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa

1.000

 

3

Đường 23/ 3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng)

Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

1.700

 

Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

3.100

 

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)

Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)

850

 

5

Đường Quang Trung

Đường 23/3

UBND phường Nghĩa Tân

1.560

 

UBND phường Nghĩa Tân

Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m

1.200

 

Đường 3/2

Đường Đinh Tiên Hoàng

1.150

 

6

Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)

Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

1.200

 

Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih)

Ngã 3 Nông trường

660

 

Ngã 3 Nông trường chè

Hết đường

420

 

7

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghiã Tân)

1.000

 

8

Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa

Đường Quang Trung

Hết đường 3/2

1.000

 

9

Đường Phan Kế Bính

Đường Lê Duẩn

Hết Đường Phan Kế Bính

1.000

 

10

Đường Tô Hiến Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Đường Tô Hiến Thành

1.000

 

11

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Quang Trung

Đường Tô Hiến Thành

750

 

Đường Tô Hiến Thành

Đường Lê Duẩn

1.000

 

12

Đường Nguyễn Trung Trực

Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực

Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41

800

 

13

Đường Cao Bá Quát

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Trần Hưng Đạo

800

 

14

Đường Võ Văn Tần

Hết đường

800

 

15

Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết đường nhựa

650

 

16

Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung

Thuỷ điện Đắk Nông (hết đường nhựa)

400

 

Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thuỷ điện)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400

 

17

Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

700

 

18

Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

300

 

19

Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

700

 

20

Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân

Nội các Tuyến đường nhựa

650

 

21

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Đường 23/3

Suối Đắk Nông (cũ)

1.950

 

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

22.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2

 

 

390

 

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

 

22.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2

 

 

250

 

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

 

21.3

Đất ở ven các đường đất cụt

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2

 

 

200

 

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

 

I.2.

Phường Nghĩa Phú

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Quảng Thành

Khách sạn Hồng Liên

830

 

Khách sạn Hồng Liên

Đường Hai Bà Trưng

1.200

 

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

1.400

 

Đường vào Bộ đội biên phòng

Cây xăng Nam Tây Nguyên

1.700

 

Cây xăng Nam Tây Nguyên

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

1.700

 

Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2)

1.400

 

2

Quốc lộ 14

Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2)

Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa

1.000

 

3

Đường Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ)

Đường vòng cầu vượt

Hết Công an phường Nghĩa Phú

840

 

Hết Công an phường Nghĩa Phú

Hết đường

600

 

4

Đường vòng cầu vượt

Cầu vượt

Đường Nguyễn Tất Thành

770

 

5

Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan)

Tiếp giáp QL14

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

250

 

Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan

Giáp ranh giới xã Đắk R'moan

250

 

6

Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)

Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R'Moan

Bờ kè thuỷ điện Đắk R'Tíh

250

 

7

Đường vành đai Tổ dân phố 1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Quảng Thành

800

 

8

Đường Tổ dân phố 2

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Công an Tỉnh

500

 

Hết Công an Tỉnh

Giáp ranh giới xã Quảng Thành

250

 

9

Đường Tổ dân phố 3

Công an tỉnh

Doanh trại cơ quan quân sự thị xã

350

 

10

Đường Tổ dân phố 4

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết hội trường tổ dân phố 4

390

 

Hết hội trường tổ dân phố 4

Đập nước (hết đường nhựa)

350

 

 

Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ

Hết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành

1.200

 

11

Đường Tổ dân phố 7

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk R'Moan

450

 

12

Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư

560

 

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

13.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

 

Tổ dân phố 5

 

 

390

 

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

 

13.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

 

 

 

Tổ dân phố 5

 

 

250

 

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

 

13.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

 

Tổ dân phố 5

 

 

200

 

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

 

I.3.

Phường Nghĩa Đức

 

 

 

 

1

Đường 23/ 3

Cầu Đắk Nông

Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư

2.800

 

Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

2.500

 

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

2.000

 

3

Đường N'Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường 23/3

Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

1.900

 

Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ)

Cầu bà Thống

1.700

 

Cầu bà Thống

Tượng đài N'Trang Lơng

1.400

 

Tượng đài N'Trang Lơng

Hết đường

1.200

 

4

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường N'Trang Lơng ( Ngã 3 nhà công vụ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)

1.200

 

Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)

Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)

1.900

 

5

Đường sau nhà Công vụ

Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống

Hết đường nhựa

500

 

Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5)

Vào 50 m

550

 

Hết đường nhựa

Đoạn đường đất còn lại

450

 

6

Đường bên hông nhà Công vụ

Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)

Đường sau nhà Công vụ

450

 

7

Đường vào Địa chất cũ

Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống

Vào 200 m (vào trạm bơm)

400

 

8

Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi)

Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai

750

 

9

Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố

Cầu Bà Thống

 Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut )

520

 

Cầu Bà Thống

Rẽ trái đến đường Nơ Trang Lơng

600

 

10

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

Km 0 (Đường 23/3)

Km 1

1.200

 

Km 1

Km 2

900

 

Km 2

Km 4

600

 

11

Tỉnh lộ 4

Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)

Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha)

400

 

12

Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)

Đường 23/3

Hết đường nhựa

1.700

 

13

Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng

Đường 23/3

Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)

1.600

 

14

Đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao

Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu

800

 

15

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N'Trang Lơng

Đường Lương Thế Vinh

1.500

 

16

Đường Lương Thế Vinh

Đường N'Trang Lơng

Hết đường Lương Thế Vinh

1.300

 

17

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tản Đà

1.200

 

18

ĐườngNguyễn Hữu Thọ

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1.200

 

19

Đường Tản Đà

Đường Hàm Nghi

Đường Y Jút (Trục N3)

1.200

 

20

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1.000

 

21

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1.000

 

22

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

900

 

23

Đường Y Jút

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Giáp đường dây 500KV (hết đường)

1.100

 

24

Đường Nguyễn Trường Tộ

Ngã 5 Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền

Đường Hoàng Diệu

1.000

 

25

Đường Hoàng Diệu

Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ

Đường Y Jút (giáp đường dây 500KV)

1.000

 

26

Khu Tái định cư đồi Đắk Nur

Nội các tuyến đường nhựa

850

 

27

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

27.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

 

 

Tổ dân phố 1, 2

390

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

 

27.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

-

 

Tổ dân phố 1, 2

250

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

 

27.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2

200

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

 

 

khu tái định cư Bổ sung

-

 

28

Khu Tái định cư Công An

Nội tuyến đường nhựa

1,000

 

 

Khu Tái định cư Đắk Nia

Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)

 

1.000

 

29

Khu Tái định cư B

Nội tuyến đường nhựa

700

 

I.4.

Phường Nghĩa Thành

 

 

-

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Quảng Thành

Đường Phan Bội Châu

750

 

Đường Phan Bội Châu

Đường Hai Bà Trưng

1.100

 

Đường Hai Bà Trưng

Đường vào Bộ đội biên phòng

1.400

 

2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

1.500

 

Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)

Đường 23/3

1.800

 

3

Đường 23/3

Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng)

Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)

1.700

 

Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga)

Cầu Đắk Nông

3.100

 

4

Đường Ngô Mây

Đường Lý Tự Trọng

Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

720

 

Đường Tống Duy Tân

Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình

1.000

 

5

Đường Tống Duy Tân

Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

1.500

 

6

Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)

Đường Chu Văn An

Đường 23/3

2.070

 

7

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ)

Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ)

3.200

 

8

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Cổng trại giam công an huyện (cũ)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)

2.500

 

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ)

Hết chợ thị xã

4.550

 

Hết chợ thị xã

Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

1.000

 

9

Đường đi sân Bay cũ

Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ)

Đường Tôn Đức Thắng ( Hai Bà Trưng Cũ)

1.000

 

10

Đường Lý Tự Trọng

Đường Chu Văn An

Đường Đào Duy Từ

750

 

11

Đường Bà Triệu

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Đường Tôn Đức Thắng

4.450

 

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Ngô Mây

500

 

13

Đường Chu Văn An

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Tri Phương

3.000

 

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Huỳnh Thúc Kháng

2.500

 

14

Đường Võ Thị Sáu

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ

Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ)

880

 

15

Đường Quanh Chợ

Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ)

Đường Bà Triệu

4.550

 

16

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ)

810

 

17

Đường Mạc Thị Bưởi

Đường Hai Bà Trưng (Ql 14 Cũ)

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

1.250

 

Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)

Hết Đường

1.050

 

18

Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh

Đường Mạc Thị Bưởi

Hết Đường nhựa

800

 

19

Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ)

Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ)

Hết Đường (1.310m)

450

 

20

Đường Vào Nghĩa Bình

ngã 3 Phan Bội Châu ( ngã 3 Nghĩa Tín Cũ)

Ngã 3 Nghĩa Bình

450

 

21

Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc – Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ)

Đường Phan Bội Châu

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

-

 

Tà luy dương

1,400

 

Tà luy âm

1,400

 

Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng)

Ngã tư đường Ngô Mây

1.700

 

Ngã tư đường Ngô Mây

Hết đường Bắc - Nam (đã xây dựng giai đoạn 1)

2.100

 

Hết đường Bắc - Nam (đã xây dựng giai đoạn 1)

Ngã ba Nguyễn Tri Phương và Chu Văn An

2.000

 

Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)

Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng

Đường Võ Thị Sáu

2.100

 

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

2.100

 

ĐườngNguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3)

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

2.100

 

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)

Đường 23/3

2.500

 

22

Đường nhựa

Đường Chu Văn An

Đường Lý Tự Trọng

750

 

23

Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành

490

 

24

Đường nội thị

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Trường THCS Trần Phú

390

 

Giáp đường Tôn Đức Thắng

Nhà ông Cư

390

 

Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân)

Nhà ông Hào

350

 

Đường Ngô Mây ( Trạm y tế)

Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính

380

 

Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)

Chùa Pháp Hoa

380

 

Nhà ông Dũng Tầm

Nhà Thủy Lân

350

 

25

Đất ở các khu dân cư còn lại

-

 

25.1

Đất ở ven các đường nhựa, bê tông

-

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

390

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

350

 

25.2

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

 

 

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

280

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

270

 

25.3

Đất ở ven các đường đất cụt

-

 

Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10

250

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

 

I.5.

Phường Nghĩa Trung

 

 

-

 

1

Đường 23/3

Cầu Đắk Nông

Ngân hàng đầu tư

2.800

 

Ngân hàng đầu tư

Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ)

2.500

 

2

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Đường 23/3

Đường Hùng Vương

1.800

 

3

Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)

Đường 23/3

Đường Trần Hưng Đạo

750

 

Đường Trần Hưng Đạo

Lê Thánh Tông

1.200

 

4

Đường Lê Lai

Đường 23/3 (Vào Tỉnh uỷ)

Ngã 3 Tỉnh uỷ (đường Trần Hưng Đạo)

1.500

 

5

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)

Hết đường nhựa

800

 

Hết đường nhựa

Cuối đường

600

 

6

Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)

Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ)

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

800

 

Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng

Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng)

300

 

7

Đường Lê Thánh Tông

Đường 23/3

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

1.600

 

Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi cũ

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

1.400

 

8

Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)

Nghĩa địa

750

 

Nghĩa địa

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

400

 

9

Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)

Ngã 3 Trần Phú – Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ)

Hết Bệnh viện

1.500

 

Hết Bệnh viện

Cầu lò gạch (hết đường đôi)

1.000

 

10

Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)

Đường 23/3

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

1.600

 

11

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai)

Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.600

 

12

Đường Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ)

Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)

Đường Điểu Ong

1.400

 

13

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)

Ngã ba Tỉnh uỷ

1.600

 

14

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Hùng Vương (QL 28 cũ)

Hết đường nhựa

700

 

15.1

Đường Tản Đà (trục N1 cũ)

Đường Hàm Nghi

Đường Trần Khánh Dư

1.200

 

15.2

Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2 )

Đường Hàm Nghi (Trục D1)

Đường Y Jút (Trục N3)

1.200

 

15.3

Đường Y Jút (trục N3)

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7)

1.100

 

15.4

Đường Kim Đồng

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1.200

 

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Phan Đình Phùng

1.000

 

15.5

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Đường Kim Đồng

Đường Hoàng Diệu

1.000

 

15.6

Đường Trần Khánh Dư

Đường Tản Đà

Giao của đường Y Jút – Tôn Thất Tùng

1.000

 

15.7

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nguyễn Thượng Hiền

 Đường Y Jút

1.000

 

15.8

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Tản Đà

Đường Nguyễn Thượng Hiền

900

 

15.9

Đường Trần Nhật Duật

Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền

Đường Phan Đình Phùng

1.000

 

15.10

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng

1.000

 

15.11

Đường Hàm Nghi

Đường Hùng Vương

Đường Tôn Thất Tùng

1.200

 

15.12

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Hoàng Diệu

Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu

1.000

 

15.13

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Hàm Nghi

Đường Tôn Thất Tùng

1.200

 

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.200

 

15.14

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Hùng Vương

Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư

1.200

 

15.15

Đường Phan Đình Phùng

Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.200

 

15.16

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

Đường Hùng Vương

Đường Đường Phan Đình Phùng

1.200

 

15.17

Đường Phan Đình Giót

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Y Nuê

1.000

 

15.18

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

 

15.19

Đường Y Nuê

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

 

15.20

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Nuê

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

 

15.21

Đường Trục N21

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Phan Đình Phùng

1.000

 

15.22

Đường Ngô Tất Tố

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Y Ngông Niê K’Đăm

1.000

 

15.23

Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia)

960

 

16

Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa)

Đường 23/3

Chân cầu Đắk Nông

650

 

17

Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)

Suối Đắk Nông

Cuối đường

1.500

 

18

Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung

Trường Dân tộc Nội trú N'Trang Lơng (theo đường vào khách sạn Lost)

Đường Ybih AlêÔ

860

 

19

Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ)

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân

400

 

Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông)

Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)

400

 

20

Đường vào khu tái định cư 23 ha

Đường Phan Đăng Lưu

Khu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh)

1.300

 

21

Đất ở khu tái định cư 23 ha

Nội các Tuyến đường nhựa

1.100

 

22

Đất ở các khu dân cư còn lại

-

 

22.1

Đất ở ven các đường nhựa còn lại

-

 

Tổ dân phố 2, 3

390

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

390

 

22.2

Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu

-

 

Tổ dân phố 2, 3

250

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

250

 

22.3

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

-

 

Tổ dân phố 2, 3

200

 

Các tổ dân phố còn lại của phường

200

 

II

Huyện Đắk R'Lấp

 

 

 

 

 

TT. Kiến Đức

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

1.800

 

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành

Ngã 3 đường Chu Văn An

2.500

 

Ngã 3 đường Chu Văn An

Ngã 3 đường Lê.H.Trác –N.T.Thành

3.300

 

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành

2.500

 

Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú)

1.800

 

Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú -Nguyễn Tất Thành)

Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành

1.500

 

2

Đường Lê Thánh Tông

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà dương)

1.700

 

Ngã 3 đường Lê Hữu Trác – Lê Thánh Tông

Đường vào lò mổ (tà âm)

880

 

Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

-

 

Tà luy dương

 

2.000

 

Tà luy âm

 

1.500

 

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ)

1.800

 

Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương)

Giáp QLộ 14

-

 

Tà luy dương

 

2.200

 

Tà luy âm

 

1.700

 

3

Đường N'Trang Lơng (Bên phải)

Km 0 (QLộ 14)

Km0 + 150m

2.800

 

Km0 + 150m

Ngã ba đường Ng.Du đường N'Trang Lơng

2.000

 

Ngã ba đường Ng.Du đường N'Trang Lơng

Cầu Đắk BLao

1.700

 

Đường N'Trang Lơng (bên trái)

Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm

Km0 + 150m

2.700

 

Phía bên trái đường

 

-

 

Km 0+ 150m

Km 0+ 300m

1.500

 

Km 0+ 300m

Km 1+ 110m

1.100

 

Đường N'Trang Lơng

Km 1+ 110m

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long)

1.000

 

Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường N'Trang Lơng)

Km 2+450m (đường N'Trang Lơng)

800

 

Km 2+450m

Giáp ranh Quảng Tân (đường N'Trang Lơng)

-

 

Tà luy dương

 

700

 

Tà luy âm

 

500

 

4

Đường Lê Hữu Trác

Km 0+ 50m (QLộ14)

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác

-

 

Tà luy dương

 

1.500

 

Tà luy âm

 

1.000

 

Ngã 3 đường Lê Thánh Tông –Lê Hữu Trác

Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác

-

 

Tà luy dương

 

900

 

Tà luy âm

 

700

 

Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng –Lê Hữu Trác

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

-

 

Tà luy dương

 

500

 

Tà luy âm

 

300

 

Km0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác)

Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy

-

 

Tà luy dương

 

600

 

Tà luy âm

 

400

 

Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy

Giáp đường N'Trang Lơng

-

 

Tà luy dương

 

300

 

Tà luy âm

 

200

 

5

Đường Trần Phú

Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành

1.000

 

6

Đường Võ Thị Sáu

Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu

500

 

7

Đường Phan Chu Trinh

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Phan Chu Trinh

Đập thuỷ điện Đắk Tăng (đường P.C.Trinh)

500

 

8

Đường Chu Văn An

Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An (Km 0)

Giáp đường Nguyễn Khuyến

-

 

Tà luy dương

 

1.000

 

Tà luy âm

 

800

 

9

Đường Nguyễn Du

Đường N'Trang Lơng

Đường Chu Văn An

1.000

 

10

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Khuyến

1.000

 

11

Nguyễn Du nối dài

Ngã 3 Ng.Du – Chu Văn An

Đường Nguyễn Tất Thành

1.000

 

12

Đường Nguyễn Khuyến

Đường N'Trang Lơng

Sân vận động

1.000

 

Sân vận động

Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thuỷ điện

500

 

13

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường N'Trang Lơng- Trần Hưng Đạo

Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo

800

 

Km 0+850 đườngTrần Hưng Đạo

Giáp hồ thuỷ điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo

500

 

14

Đường Phan Chu Trinh

Km 0 (ngã 3 đường N'Trang Lơng- Phan.C.Trinh)

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

500

 

Km 0+300 (đường Phan .C.Trinh)

Giáp ranh xã Kiến Thành Đường.P C.Trinh

200

 

15

Đường Hai Bà Trưng

Đường N'Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao)

TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác

600

 

16

Đường Hùng Vương

Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mới

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

-

 

Tà luy dương

 

1.000

 

Tà luy âm

 

600

 

Km0 +200m (Đường Hùng Vương)

Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú

600

 

17

Đường Ngô Quyền

Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương)

 

500

 

18

Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)

 

Tà luy dương

220

 

 

Tà luy âm

200

 

20

Đường liên khu phố

Km 0 ngã 3 đường trần Hưng Đạo

Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh

500

 

Hội trường tổ 3

Trần Hưng Đạo

350

 

21

Đường vào đồi thông tổ 7

Km0

Km0 + 400 m

-

 

Tà luy dương

 

450

 

Tà luy âm

 

450

 

Km0 + 400 m

Hết đường

170

 

22

Đường vào nhà máy nước đá

Nhà ông Vinh Tổ 6

Giáp ranh giới Kiến Thành

400

 

Nhà ông Sự

Bờ kè chợ

180

 

23

Đường vành đai bệnh viện

Cổng bệnh viện

giáp đường Lê Hữu Trác

-

 

Tà luy dương

 

300

 

Tà luy âm

 

200

 

24

Đường vào Trường Dân tộc nội trú

Ngã ba đường Phan Chu Trinh

Hết Trường Dân tộc nội trú

200

 

Hết Trường Dân tộc nội trú

Hết đường

150

 

25

Đường Xóm 4, Tổ 2

Từ nhà ông Kỳ

Hết đường Xóm 4, Tổ 2

-

 

Tà luy dương

 

500

 

Tà luy âm

 

300

 

26

Hẻm 6, Tổ 2

Đường Chu Văn An

Nhà ông Nam

300

 

27

Ngã 3 nhà ông Thu

Đường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông Thu

Giáp đường Nguyễn Du nối dài

200

 

28

Đường Tổ 5

Ngã 3 Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành

Tới hết đường

250

 

29

Đất ở khu dân cư còn lại

 

Đắk B'lao

90

 

III

Huyện Đắk Mil

 

 

 

 

 

TT. Đắk Mil

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường Trần Phú

2.800

 

Đường Trần Phú

Hết Trường Nguyễn Tất Thành

2.200

 

Trường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Đắk Lao

1.500

 

2

Đường Trần Hưng Đạo (QL 14)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Hết ngã 3 đường N' Trang Long

2.400

 

Ngã 3 đường N' Trang Long

Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu

1.700

 

Ngã ba Đường Hoàng Diệu

Hết hạt Kiểm Lâm

1.400

 

Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Đắk lao

1.000

 

3

Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết Trường Nguyễn Chí Thanh

1.400

 

Trường Nguyễn Chí Thanh

Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao

800

 

Trụ sở UBND xã Đắk Lao

Giáp ranh xã Đắk Lao

500

 

4

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng

1.500

 

Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

1.200

 

Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng

Giáp ranh xã Đức Minh

1.000

 

5

Đường Hùng Vương

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến

1.500

 

Ngã ba đường Nguyễn Khuyến

Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

1.100

 

Ngã ba đương Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn)

Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn

750

 

6

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cổng trường Trần Phú

1.300

 

Cổng trường Trần Phú

Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

900

 

Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Chí Thanh

550

 

7

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Đường Lý Thượng Kiệt

500

 

8

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

Hết địa phận Thị trấn

460

 

9

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Ngã tư nhà bà Trang

1.200

 

Ngã tư nhà bà Trang

Hết địa phận thị Trấn

1.100

 

10

Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du

Km0 (Đường Nguyễn Du)

Km0+100m (Mỗi bên 100m)

400

 

11

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du

500

 

12

Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du

400

 

13

Đường N' Trang Long

Đường Trần Hưng Đạo

Hết nhà trẻ Hoạ My

1.000

 

Nhà trẻ Hoạ My

Hết ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh

700

 

Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Chí Thanh

500

 

14

Đường TDP 11

Đường Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 đường Nơ Trang Long

400

 

15

Đường Lý Thái Tổ

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Lợi

450

 

16

Đường nối TDP 3 đi TDP 6

Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)

Đường Lê Lợi

450

 

17

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

500

 

18

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

580

 

19

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

610

 

20

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thường Kiệt

800

 

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

650

 

21

Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 +200m

1.000

 

Km0 +200m

Đường bờ Hồ Tây

800

 

22

Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo)

Km0 +100m

560

 

Km0 +100m

Trên 100m

450

 

23

Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo

400

 

24

Đường Hoàng Diệu

Đường Trần Hưng Đạo

Hết Hội trường TDP16

700

 

Hội trường TDP 16

Hội trường TDP 16 + 300m

450

 

Hội trường TDP 16 + 300m

Đường N' Trang Long

300

 

25

Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari

Km0 (Trần Hưng Đạo)

Km0 + 400m

400

 

26

Các đường còn lại của TDP 16

200

 

27

Đường Trần Nhân Tông

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Trần Phú

1.100

 

28

Đường vào chợ Thị trấn

Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây

Đường Trần Phú

1.000

 

29

Đường vào TDP 15

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương

400

 

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết cơ quan huyện đội

400

 

30

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lê Duẩn

Đường Quang Trung

700

 

Đường Quang Trung

Đường Lê Lợi

 

 

 + Phía cao

 

700

 

 + Phía thấp

 

500

 

31

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

700

 

32

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

700

 

33

Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng

500

 

34

Các đường còn lại của TDP 7 ,8

330

 

35

Đường Hai Bà Trưng

Trọn đường

600

 

36

Đường Võ Thị Sáu

Trọn đường

600

 

37

Đường Đinh Tiên Hoàng

Km 0 (đường Lê Duẩn)

Km0+200m

800

 

Km0+200m

Km0+450m

600

 

Km0+450m

Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil

500

 

38

Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện)

Nhà ông Tấn

Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam)

500

 

39

Đường Phan Bội Châu

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Nguyễn Viết Xuân

600

 

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Thường Kiệt

400

 

40

Đường Nguyễn Trãi

Trọn đường

400

 

41

Đường Hoàng Văn Thụ

Trọn đường

350

 

42

Đường Nguyễn Viết Xuân

 Trọn đường

300

 

43

Đường Tổ dân phố 1

Nhà ông Liêu

Đường Quang Trung

570

 

Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)

Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú)

590

 

44

Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9

Đường Quang Trung

Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự)

400

 

45

Đường TDP 01 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào mỗi bên 100m

400

 

46

Các đường còn lại của Tổ dân phố 01

300

 

47

Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m

400

 

48

Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo

350

 

49

Đường TDP 04 (nhà bảy Mai) nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m

400

 

50

Đường TDP 6 từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi + 150m

400

 

51

Đường TDP 03, TDP 6 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m

440

 

52

Đường vành đai hồ tây (TDP 13)

Từ hoa viên

Ngã ba đường Bà Triệu

1.000

 

Ngã ba đường Bà Triệu

Hết đường vành đai Hồ Tây TDP13

700

 

53

Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5)

Hoa Viên

Ngã 3 đường Bà Triệu

570

 

Ngã 3 đường Bà Triệu

Hết vành đai đường Hồ Tây

560

 

54

Đường Nơ Trang Gul

 

 

400

 

55

Đất khu dân cư còn lại

250

 

IV

Huyện Đắk Song

 

 

 

Thị trấn Đức An

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình

Cổng huyện đội

 

 

- Phía đông (trái)

450

 

- Phía tây (phải)

500

 

Cổng Huyện đội

Dịch vụ công

 

 

- Phía đông (trái)

900

 

- Phía tây (phải)

700

 

Dịch vụ công

Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

 

 

- Phía đông (trái)

1.500

 

- Phía tây (phải)

800

 

Ngân hàng nông nghiệp

Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)

1.300

 

Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm)

Km 809

800

 

Km 809

Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang

450

 

2

Đường xuống đập Đắk Rlong

Km0 (ngã 3 bưu điện)

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

400

 

Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m

Xuống Đập Đắk Rlong

120

 

3

Đường hành chính

Chi cục thuế (QL 14)

QL14 (giáp Viện kiểm sát)

300

 

Huyện uỷ (QL14)

Đường khu hành chính

900

 

Kho bạc (QL14)

Đường khu hành chính

900

 

4

Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung)

Từ QL 14

Ranh giới xã Đắk N'Drung

400

 

5

Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế)

Km 0 (quốc lộ 14)

Hết Bệnh viện

500

 

Bệnh viện

Ranh giới xã Nam Bình

340

 

6

Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính

Km 0 (quốc lộ 14)

Km 0 + 150m

400

 

7

Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính

400

 

8

Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An

300

 

9

Đường đi xã Thuận Hà

Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm)

Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m

250

 

10

Đường vào Đài phát thanh và truyền hình

Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình)

Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m

350

 

Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình

200

 

11

Khu dân cư phía nam sát UBND thị trấn Đức An

300

 

12

Đường vào khu nhà công vụ giáo viên

Km0 QL 14

Km0 QL 14 + 600 m

300

 

13

Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

Km0 QL14

Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình

240

 

14

Ranh giới giữa Tổ 3 và Tổ 4

Km0 QL14

Ranh giới thị trấn

200

 

15

Đường nối

Trường Tiểu học Chu Văn An

Đường nối với đường xuống đập Đắk Rlong

300

 

16

Đất ở khu dân cư còn lại

110

 

V

Huyện Cư Jut

 

 

 

TT EaTling

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

1.1

Về phía Đăk Nông

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Ngã 5 đường Ngô Quyền

2.050

 

1.2

Về phía Đăk Lăk

Cửa hàng xe máy Bảo Long

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

2.800

 

Hết cửa hàng xe máy Lai Hương

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

2.300

 

Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi

Giáp ranh xã Tâm Thắng

1.700

 

2

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 5 đường Ngô Quyền

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

2.000

 

Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)

Cổng phụ vào Nhà máy điều

1.550

 

Cổng phụ vào Nhà máy điều

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

1.100

 

Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương

Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn)

520

 

3

Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)

Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

1.600

 

Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hoá khối 4)

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)

1.100

 

Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ)

Cống vào bãi cát

600

 

Cống vào bãi cát

Hết ranh giới Thị trấn

300

 

4

Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương)

Km 0 + 800m

500

 

Km 0 + 800m

Cổng thác Trinh Nữ

300

 

5

Đường sinh thái

Từ ngã 3 đường Nguyễn Du

Giáp ranh xã Tâm Thắng

300

 

6

Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6)

Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

650

 

Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng)

Ngã ba nhà ông Xế

450

 

Ngã ba nhà ông Xế

Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)

350

 

7

Đường vào khối 7

Km 0 QL 14(ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Km 0 +130m

650

 

Km 0 +130m

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

400

 

Hết nhà thờ từ đường họ Phạm

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

300

 

Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng

Ngã ba đường sinh thái

250

 

8

Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)

Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Ngã 3 đường Lê Lợi

1.800

 

Ngã 3 đường Lê Lợi

Hết trường tiểu học Trần Phú

1.200

 

Hết trường tiểu học Trần Phú

Ngã 4 đường Phan Chu Trinh

800

 

9

Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)

Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

600

 

10

Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)

Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ(Ngã ba đường sau chợ)

2.000

 

Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ)

Ngã 3 dốc đá

1.000

 

Ngã 3 dốc đá

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

400

 

Ngã 3 dốc đá

Ngã ba nhà ông Chế

350

 

Ngã 3 nhà ông Chế

Cống ngã 5 nhà ông Tòng

300

 

11

Đường vào bến xe huyện

Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ)

1.500

 

12

Đường phía sau chợ huyện

Giáp đường vào bến xe

Ngã ba đường Phạm Văn Đồng

1.200

 

13

Đường nhà ông Khoa

Từ cổng văn hoá khối 7

Ngã ba đường vào khối 7

600

 

14

Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị)

Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

1.200

 

Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700

 

15

Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi)

Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

400

 

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

340

 

16

Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai)

Ngã ba (Bảng quy hoạch)

Ngã ba Sao Ngàn phương

300

 

17

Đường vào Sao ngàn phương

Ngã ba Sao Ngàn phương

Giáp cầu

300

 

18

Đường vào nhà máy điều

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng chính)

300

 

Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy điều (Cổng phụ)

200

 

19

Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)

Ngã tư giáp đường Y Ngông

600

 

20

Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)

Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn

Ngã ba đường Nơ Trang Gưr

600

 

21

Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)

Ngã ba đường Y Ngông

Ngã ba đường Lê Lợi

400

 

22

Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)

Km 0 Quốc Lộ 14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)

Ngã ba nhà ông Quốc

1.000

 

Ngã ba nhà ông Quốc

Hết trường Mẫu giáo EaTling

700

 

Hết trường Mẫu giáo EaTling

Ngã ba đường Quang Trung

500

 

Ngã ba đường Quang Trung

Ngã ba Phan Chu Trinh

400

 

23

Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4)

Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương

Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

400

 

Km 0 + 150 m(Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

350

 

Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính)

Ngã ba đường đội 7

250

 

24

Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)

Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba đường Lê Hồng Phong

700

 

25

Đường đội 7

Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo)

Km 0 + 500m

250

 

26

Đường vào khu tập thể huyện

Ngã ba đường Hai Bà Trưng

Ngã ba đường vào khối 7

420

 

27

Đường Lê Duẩn

Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh)

Ngã tư nhà ông Sự

350

 

28

Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)

Ngã ba Nguyễn Văn Linh

Ngã ba đường Lê Duẩn

350

 

29

Đường Quang Trung

Ngã tư Nguyễn Văn Linh(trước mặt nhà ông Trình)

Đập Hồ Trúc

360

 

Ngã tư Nguyễn Văn Linh(trước mặt nhà ông Trình)

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

500

 

Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu)

Ngã tư nhà ông Sự

350

 

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)

Km 0 + 300m

600

 

Km 0 + 300m

Giáp ranh Tâm Thắng

400

 

30

Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv)

Km 0 Nguyễn Văn Linh

Km0 + 700m (Nhà rông Bon u3)

300

 

31

Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)

Ngã ba trường DT nội trú

Ngã ba nhà ông Vận

300

 

Ngã ba nhà ông Vận

Đến đường Phan Chu Trinh

300

 

32

Đường vào khu đồng chua

Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành)

Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng

400

 

33

Đường sau bệnh viện (cũ)

Giáp đường sau chợ

Giáp đường Quang Trung

400

 

34

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Trần Hưng Đạo

Giáp đường Lê Hồng Phong

340

 

Giáp đường Lê Hồng Phong

Đập hồ trúc

400

 

35

Đường Liên TDP 9

Giáp đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)

Giáp đường Phan Chu Trinh

400

 

36

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

170

 

Khu trung tâm thị trấn

 

 

200

 

Ngoài trung tâm thị trấn

 

 

150

 

VI

Huyện Krông Nô

 

 

 

 

 

TT Đắk Mâm

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà)

Ngã tư Bến xe

2.700

 

Ngã 4 Bến xe

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

3.800

 

2

Đường Tôn Đức Thắng

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện

2.700

 

Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện

Giáp ranh giới Xã Đắk Drô (Ngã 3 nhà ông Nguyễn Thế Giới - trường MG Họa Mi)

2.700

 

3

Đường Nơ Trang Lơng

Ngã Tư bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 5

1.200

 

4

Đường Hùng Vương

Ngã 3 tổ dân phố số 5

Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

800

 

Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình

Đến Cầu Đỏ

600

 

5

Đường tỉnh lộ 3

Đến Cầu Đỏ

Đến giáp nhà ông A Ma Lanh

500

 

Đến giáp nhà ông A Ma Lanh

Cầu cháy

250

 

Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành)

Cầu Lâm Nghiệp 06

387

 

Cầu Lâm Nghiệp 06

Đường đi vào Mỏ đá

250

 

Đường đi vào Mỏ đá

Giáp ranh xã Tân Thành

200

 

6

Chu Văn An+ Lê Thánh Tông

Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường THPT)

Ngã 3 tổ dân phố số 5

800

 

7

Đường Quang Trung+ Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 tổ dân phố số 3

800

 

8

Đường Trần Phú

Ngã tư Bến xe

Ngã 3 tổ dân phố số 3

960

 

9

Đường Võ Văn Kiệt

Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp

Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện)

600

 

10

Đường Lê Duẩn

Ngã 3 chợ huyện

Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa)

1.100

 

11

Đường Phan Bội Châu

Ngã 3 huyện Ủy (đi qua hội trường tổ 2)

Đến ngã 3 Công an huyện

450

 

12

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Đi đài truyền thanh huyện

450

 

13

Đường Phạm Văn Đồng

Từ giáp đường N13(gần chợ)

Đi tổ dân số 3

770

 

14

Đường Lý Thái Tổ

Từ giáp đường N13 (gần chợ)

Giáp đường N7 (tỉnh lộ 3 nối dài)

700

 

15

Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn

500

 

16

Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn

200

 

17

Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm

350

 

18

Các tuyến đường bê tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm

250

 

19

Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh lộ 3)

đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 3)

400

 

20

Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng

90

 

21

Đất ở các khu dân cư còn lại

150

 

 

PHỤ LỤC B

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

NỘI DUNG

Đơn giá

 

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

 

I

Thị xã Gia Nghĩa

 

 

I.1

Xã Quảng Thành

-

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới huyện Đắk Song

Đến đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)

430

 

Đầu đường đôi

Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành

480

 

2

Đường liên thôn

Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh)

Ngã 3 Trảng Tiến

200

 

Giáp  phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)

Ngã 3 Trảng Tiến

200

 

Quốc lộ 14

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

200

 

Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14)

230

 

Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú)

Giáp Đắk R'Moan

200

 

3

Đường nội thôn

Giáp phường Nghĩa Thành

Cầu lò gạch

200

 

Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)

Cuối đường bê tông

150

 

Thôn Nghĩa Tín

Thôn Nghĩa Hòa

150

 

 Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu)

150

 

 Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt)

110

 

4

Các tuyến đường bê tông nông thôn

220

 

I.2

Xã Đắk Nia

 

 

-

 

1

Quốc lộ 28

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

500

 

Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch)

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

500

 

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến

Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

500

 

Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã

500

 

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã

Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

500

 

Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9)

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m

300

 

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m

Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê)

300

 

2

Các tuyến đường nhựa liên thôn

 

-

 

2.1

 

Đường vào thôn Đồng Tiến

-

 

a

 

Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28)

Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng

200

 

 

b

 

Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng

Hết đường (Ngã 3 cầu gãy)

200

 

 

2.2

 

Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL 28)

Giáp địa phận phường Nghĩa Đức

200

 

 

2.3

 

Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28)

Cổng chào nghĩa trang thị xã

200

 

 

2.4

 

Đường vào bon Bu sop, Njriêng

Đấu nối với QL 28

200

 

 

2.5

 

Đường từ điện tử Lượng

ra thôn Nghĩa Thuận

200

 

 

2.6

 

Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi

Đến điện tử Lượng

200

 

 

2.7

 

Đường vào thôn Đắk Tân

giáp ranh xã Đắk Ha

200

 

 

2.8

 

Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân

Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28)

200

 

 

2.9

 

Đường vào thôn Phú Xuân

Hết đường nhựa

200

 

 

2.10

 

Đường vào bon Srê Ú

Hết đường nhựa

200

 

 

2.11

 

Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28)

Hết đường bê tông

200

 

 

3

Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại

280

 

4

Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại

150

 

5

Khu tái định cư Làng Quân nhân

780

 

I.3

Xã Đắk R'moan

-

 

1

Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan

250

 

2

Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã

220

 

3

Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu

150

 

4

Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)

100

 

5

Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih

390

 

II

Huyện Đắk R'Lấp

 

 

II.1

Xã Kiến Thành

 

 

-

 

1

Quốc Lộ 14

 

 

-

 

1.1

 TT K. Đức về xã Q.Tín 

Bên phải

 

-

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp nhà ông Lập

840

 

Nhà ông Lập

Ranh xã Quảng Tín

780

 

Bên trái

 

-

 

Giáp ranh TT Kiến Đức

Giáp ranh nhà Ô.Sơn

780

 

Giáp ranh nhà ông Sơn

Giáp ranh xã Q. Tín

840

 

1.2

TT Kiến Đức – Nhân Cơ

Ranh giới Kiến Đức

Ranh giới Kiến Đức +400 m

-

 

 

Tà luy dương

1,350

 

 

Tà luy âm

1,150

 

Ranh TT K.Đức +400 m

Đến ngã ba hầm đá

-

 

Tà dương (phía cao)

Đến ngã ba hầm đá

800

 

Tà âm (phía thấp)

Đến ngã ba hầm đá

700

 

Ngã ba vào hầm đá

Ranh giới xã Đ.Wer

800

 

2

Tỉnh lộ 5

Ranh giới TT Kiến Đức

Nghĩa địa thôn 3

550

 

Nghĩa địa thôn 3

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

300

 

Nghĩa Địa thanh niên xung phong

Ranh giới xã  Nghĩa Thắng

200

 

3

Đường thôn 7

Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV)

Ranh giới Đắk Wer

300

 

Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu

Đăk Wer (QL 14)

100

 

4

Đường đi thôn 5, thôn 8

Thuỷ điện Đắk R'Tăng

Nghĩa địa thôn 5

150

 

Từ ngã 3 QL 14

Đập thuỷ điện Đắk Tăng

400

 

Từ nhà ông Thêu

Ranh TT Kiến Đức

200

 

5

Đường đi thôn 9

QLộ 14 ngã 3 trường 1

Nghĩa địa thôn 9

150

 

QL 14 nhà ông Chữ

Khu q.hoạch xưởng cưa

150

 

Khu QH đất GV thôn 9

 

90

 

6

Đường vào cây đa Kiến Đức

 

Giáp ranh Kiến Thành

600

 

7

Từ nhà ông Tạ Nắng

 

Đến nhà ông Nguyễn Phương

250

 

8

Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)

Ranh giới TT Kiến Đức

Hết đường nhựa

300

 

9

Ranh giới TT Kiến Đức

 

Hết nhà ông Bình thôn 7

250

 

10

Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức

Ranh TT K.Đức

Giáp ranh xã Đắk Sin

100

 

11

Đất khu dân cư còn lại

 

 

60

 

II.2

Xã Nhân Cơ

 

 

-

 

1

Quốc Lộ 14

Ranh giới xã Đắk Wer

Hết trạm Y Tế xã Nhân Cơ

1,100

 

Trạm Y Tế xã Nhân Cơ

Đầu trường Lê Đình Chinh

1,700

 

Đầu trường Lê Đình Chinh

Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo

2,200

 

Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo

UBND xã

1,700

 

UBND xã

Cách ngã ba đường vào ngầm 18  (200m)

600

 

Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m)

800

 

Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m)

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

600

 

Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m)

Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m)

800

 

Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m

Cầu Đắk R’Tíh (+)

600

 

Qua ngã ba đường vào thác thác Diệu Thanh 200m

Cầu Đắk R’Tíh (-)

600

 

2

Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14

 

 

-

 

2.1

Đường vào xã Nhân Đạo

Km 0 QL14

Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ

700

 

Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ

Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer

280

 

Từ trường Mẫu giáo Hoa Mai

Đến đất ông Bùi Văn Ngoan

330

 

Từ nhà ông Hoàng

Đến đất nhà ông Hùng

300

 

2.2

Đường vào ngầm 18

Ngã 3 QLộ 14

Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

300

 

Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đến ngầm 18

150

 

2.3

Đường vào Thác Diệu Thanh

Ngã 3 (QLộ 14)

Ngã 3 (QLộ 14) + 500m

400

 

2.4

Đường vào nghiã địa thôn 8

Km 0 (QLộ 14)

Km 1

200

 

2.5

Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới)

Km 0 (QLộ 14)

Đến cổng chào bon Bù Dấp

270

 

2.6

Đường liên thôn

Ngã 3 Pi Nao I

Giáp nhà máy Alumin

280

 

2.7

Đường cạnh kho Loan Hiệp

Kho Loan Hiệp

Nhà bà Hồng

400

 

2.8

Đường vào bên cạnh ngân hàng

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đất nhà ông Thắng

500

 

2.9

Đường vào bên cạnh chợ

Ngã 3 (QLộ 14)

Giáp đất Nguyễn Văn Bạc

550

 

2.10

Đường vào sân bay

Ngã 3 (QLộ 14)

Giáp sân bay Nhân Cơ

700

 

2.11

Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đất ông Vượng

300

 

2.12

Đường vào tổ 9 b thôn 3

Ngã 3 (QLộ 14)

Hết đường cả hai nhánh

330

 

2.13

Đường vào tổ 8

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 QLộ 14 + 500 m

240

 

Ngã 3 QLộ 14 + 500 m

Hồ Nhân cơ

100

 

2.14

Đường vào tổ 1

Km 0 (QLộ 14)

hết nhà Vinh Lệ

200

 

 

Đường cạnh nhà ông Duyên

Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên

Nhà Vinh Lệ

200

 

2.15

Đường vào nhà máy mì

QLộ 14

Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông

200

 

2.16

Đường tổ 1

Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)

Cầu mới

280

 

2.17

Đường vào Nghĩa địa thôn 8

QLộ 14 + 1 km

Giáp cụm Công nghiệp

100

 

2.18

Từ suối 1

 

Đến ngã 3 đường liên thôn 12

100

 

2.19

Đường vào bon Bù Dấp

Từ ngã 3 vườn mía

Đến nhà ông Tơi

150

 

2.20

Đường vào ngầm 18

Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đến ngầm 18

150

 

2.21

Đường đi xã Nhân Đạo

 

Hết đường vào mỏ đá

250

 

3

Từ Ngã ba nhà ông Toát

 

Ngã 3 đường vào nhà ông Lương

200

 

4

Ngã 3 nhà ông Lương

 

Hết nhà bà hiền

100

 

5

Nhà ông Lương

 

Hồ Nhân cơ

100

 

6

Khu công nghiệp

 

Ngã 3 đường vào thôn 4

100

 

7

Ngã 3 hồ Nhân Cơ

 

Hết đất bà Lan

250

 

8

Đường cạnh Hội trường thôn 5

QL 14

Hết đất nhà bà Định

150

 

Nhà bà Định

Hết đường

100

 

9

Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9

Ngã ba QL14

Hết đường

200

 

10

Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9

Ngã ba QL 14 từ nhà chị Vịnh

Nghĩa địa

200

 

Ngã ba QL 14

Hết đất nhà ông Rượu

200

 

11

Đường cạnh nhà bà Viên

Ngã ba QL 14

Ngã ba vườn mía

220

 

12

Đất ở khu dân cư còn lại

 

 

50

 

II.3

Xã Đắk Wer

 

 

-

 

1

Đường QLộ 14

Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m

 

1,500

 

Km 0 + 200m

Giáp ranh Kiến Thành

1,000

 

Km 0 +200 m

Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ

1,100

 

Km 0 +350 m

Giáp ranh Nhân Cơ

700

 

2

Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng

Km 0 ngã 3 (Pi nao II)

Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng

570

 

Km 0 +500 m

Giáp xã Nghĩa Thắng

200

 

Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ

Km 0 + 500m

570

 

Km 0 + 500m

Giáp ranh xã Nhân Cơ

250

 

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +100 m

550

 

3

Đường vào thôn 1

Km 0 + 100 m

Cầu qua thôn 1

260

 

Cầu qua thôn 1

Cách ngã ba TT xã (+ 450m)

300

 

Km 0  ngã 3 TT xã

Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1)

400

 

Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã

Km 250 +200 m về 3 phía

300

 

4

Đường vào Quảng Tân

Km 0 +450 m

Km 0 +850m

200

 

Km 0 +850 m

Giáp ranh xã Quảng Tân

150

 

5

Đường vào thôn 6

Km 0 QLộ 14

Km 0 +200 m

300

 

Km 0 +200 m

Hết đường thôn 6 giáp thôn 13

200

 

6

Đường vào thôn 13

Km 0 QLộ 14

Km 0 +200 m

150

 

Km 0 +200 m

Hết đường

120

 

7

Đường liên thôn

Cầu Tràn nhà ông Thanh

Giáp châu Giang Kiến Thành

110

 

Cầu mới

Ngã ba thôn 14

240

 

Ngã ba thôn 14

Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m)

220

 

8

Thôn 1 đi thôn 16

Km0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng)

Km0 + 100m

200

 

9

Thôn 13

Ngã 3 thôn 6

Ngã 3 nhà ông Vinh

150

 

Ngã 3 nhà ông Trung Quýt

Ngã 3 Nhân Đạo

150

 

Nhà ông Mạc Thanh Hoá

Về hướng Kiến Thành  (hết đường)

180

 

Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

180

 

Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh

Mỏ đá Phương Nam

100

 

10

Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m

110

 

11

Đường vào bon

Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần

Hết đường nhựa bon

100

 

12

Đất khu dân cư còn lại

 

 

50

 

II.4

Xã Nhân Đạo

 

 

-

 

1

Đường liên xã

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

570

 

Km0+500 (đi xã Nhân Cơ)

Ngã 3 Cùi chỏ

300

 

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng)

570

 

Km0+500 (đi xã Nghĩa Thắng)

Cột móc giáp xã Nghĩa Thắng

220

 

Ngã 3 cùi chỏ

Ráp ranh xã Nhân Cơ

250

 

2

Đường liên thôn

Km0 (ngã 3 chợ PiNaoII)

Km0 +500m(Đi bon PiNao)

450

 

Km0 +500m(Đi bon PiNao)

Ngã 3 Mum

220

 

Ngã 3 Mum đi đập Đắk Mur

Vào 500m

100

 

Ngã 3 mum

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

120

 

Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2)

Ngã tư Quốc tế

80

 

Ngã 3 cùi chỏ

Trường mẫu giáo thôn 1

80

 

Ngã 3 vào suối đá

Ngã 3 đập thôn 6

70

 

Ngã 3 Km 0 +500m

Đập Đắk Mur

50

 

Trường Mẫu giáo thôn 1

Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán

60

 

3

Ngã 3 tư quốc tế

Đi bon PINAO

Đến hết nhà ông Hoa

70

 

4

Đường thôn 4

Ngã Tư Quốc tế

Đến hết nhà ông Hoa

70

 

Trường Lê Văn Tám

Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu

50

 

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

50

 

II.5

Xã Đạo Nghĩa

 

 

-

 

1

Tỉnh lộ 5

Từ UBND xã (hướng Đắk Sin)

UBND xã + 200m

550

 

Cách UBND 200m

Giáp Đắk Sin

280

 

Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)

Cách UBND xã 300m

550

 

Cách UBND 300m

Giáp Nghĩa Thắng

280

 

2

Đường liên thôn

Từ cầu Quảng Phước

Đập tràn Quảng Đạt

400

 

Đập tràn Quảng đạt

Đến nhà ông Thọ

280

 

Từ nhà Ông Thọ

Đến nhà ông Tư Tù

400

 

Từ nhà ông Tư Tù

Đến hết đường nhựa (Mười nổ)

260

 

Từ nhà ông Tân Ngà

Đến cửa rừng

180

 

Từ nhà ông Khư

Đến cuối xóm Mít

140

 

Ngã tư Quản An

Hết nhà bà Huệ

120

 

Từ Nhà bà Huệ

Giáp xã Nghĩa Thắng

90

 

Nhà Ông Tuân

Hết nhà ông Phú

120

 

Nhà bà Huệ

Hết nhà ông Trần Dũng

80

 

Ngã 3 nhà ông Phước

Trường Huỳnhh Thúc Kháng (phân hiệu)

90

 

Ngã tư Quản An

Nhà ông Võ Văn Thảo

120

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

60

 

4

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHÁT SINH MỚI

-

 

Đường nông thôn

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm

Nhà ông Nguyễn Thái Bình

60

 

Đoạn từ nhà Lê Thị Ái

Hết nhà ông Đoàn Canh

110

 

Đoạn từ nhà ông Mười Nổ

Tới Trạm cửa rừng

60

 

Ngã 3 nhà Lê Lựu

Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng

60

 

II.6

Xã ĐắK Sin

 

 

-

 

1

Tỉnh lộ 5

Ngã ba Ngân hàng

Ngã 3 cây xăng ông Hà

670

 

Ngã 3 cây xăng ông Hà

Cầu Vũ Phong

550

 

Cầu Vũ Phong

Hết Trường Trần Hưng Đạo

470

 

Trần Hưng Đạo

Giáp ranh Đạo Nghĩa

300

 

Ngã 3 ngân hàng

Km 0 + 150m (về hướng Hưng Bình)

550

 

Km 0 + 150m

Ngã 3 nhà ông Tự

380

 

Ngã 3 nhà ông Tự

Giáp ranh xã Hưng Bình

200

 

2

Đường liên xã

Hết đất nhà ông Sang

Hết đất nhà bà Tuyên

350

 

Hết đất nhà bà Tuyên

Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 11

100

 

3

Đường liên thôn

Ngã ba Ngân Hàng

Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)

500

 

Trường Lê Hữu Trác

Ngã ba cầu Tam Đa

300

 

Cầu Tam Đa

Hết thôn 5

150

 

Ngã ba cầu Tam Đa

Giáp ranh xã Hưng Bình

200

 

Ngã ba ông Thái

Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường liên xã)

100

 

Ngã ba ông Tự

Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)

100

 

Ngã 3 tỉnh lộ 5

Hết nhà ông Thái Thôn 10

100

 

4

Đường đi 208

Ngã 3 đi thôn 12, thôn 7

Hết đất nhà bà Bé Sáu

150

 

Ngã 3 nhà ông Hùng

Hết đất nhà ông Tự

150

 

5

 

Nhà bé Sáu

Giáp ranh Quảng Tín

100

 

6

Khu dân cư còn lại khu vực thôn 1,2,3,4

60

 

7

Đất ở các khu dân cư còn lại khu vực thôn 5,7,10,11,12,13,16

50

 

II.7

Xã Hưng Bình

 

 

-

 

1

Tỉnh lộ 5

Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin)

Ngã ba nhà ông Trương Văn Thuỷ

160

 

Giáp nhà ông Trương Văn Thuỷ

Ngã ba nhà ông Vi Văn Hiện

120

 

Giáp nhà ông Vi văn Hiện

đất nhà ông Liễu Văn Hiếu

160

 

Giáp nhà ông Liễu Văn Hiếu

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)

250

 

Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bài (Văn)

Chân dốc thác (giáp ranh thôn 1)

160

 

Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2)

Cầu Tư

150

 

Cầu Tư

Cầu ba (Giáp xã Đắk Ru)

100

 

2

Đường liên thôn 3, 5, 7

Ngã ba ông Trần văn Thích (Đất nhà ông Thích)

Ngã ba nhà ông Vạn

100

 

3

Đường đi thôn 3

Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển

Hết đất nhà ông  Hoàng Văn Tự (Trưởng)

250

 

Giáp đất nhà ông  Hoàng Văn Tự (Trưởng)

Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thiều

160

 

4

Thôn 06

Đầu đập thôn 6 (đập C15)

Ngã 3 thôn 4

200

 

Ngã 3 thôn 4

Hết đất nhà ông Khường

200

 

Hết đất nhà ông Khường

Hết đất nhà ông Tính

200

 

5

Thôn 7

Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6)

Hết đất nhà ông Hoàn

120

 

6

Buôn Châu Mạ

Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7)

Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang

100

 

Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang

Đến hết đất nhà ông Điểu Am

100

 

7

Đường liên thôn 4, 7

Đất nhà ông Quang (thôn 5)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2)

60

 

8

Đất khu dân cư còn lại

 

 

60

 

II.8

Xã Nghĩa Thắng

 

 

-

 

1

Tỉnh Lộ 5

 

 

-

 

1.1

Hướng Kiến Thành

Trạm xá xã

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

400

 

Trường mẫu giáo Quảng Thuận

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

400

 

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

400

 

Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh

Đầu đập hồ Cầu Tư

200

 

Đầu đập hồ Cầu Tư

Giáp ranh xã Kiến Thành

100

 

1.2

Hướng Đạo Nghĩa

Trạm xá xã

Ngã 3 chợ

1,200

 

Ngã 3 chợ

Ngã 3 nhà ông Tưởng

600

 

Ngã 3 nhà ông Tưởng

Ngã 3 nhà ông Thái

400

 

Ngã 3 nhà ông Thái

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

200

 

2

Đường liên xã

Giáp ranh xã Nhân Đạo

Cách ngã 3 PiNao III - 200m

200

 

Ngã 3 PINAO

về 03 phía mỗi phía 200 m

400

 

Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m

Hết nhà ông Lý

300

 

Hết nhà ông Lý

Hết nhà ông Lâm

400

 

Hết nhà ông Lâm

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

250

 

Ngã 3 trường cấp III

Cổng trường cấp III (đường trên)

220

 

Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh)

Ngã 3 Quảng Chánh

220

 

Ngã 3 chợ

Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa

330

 

Ngã 3 nhà ông Lâm

Trường cấp III (đường dưới)

300

 

3

Đường liên thôn

Ngã 3 PiNao III + 200m

Ngã 3 đường Hai Bé

150

 

Ngã 3 nhà ông Kế

Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa

100

 

Ngã 3 Quảng Chánh

Hết nhà ông Mao

100

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái

Cống nước nhà ông Hồng

100

 

Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh

Hết nhà ông Mầu

100

 

Trường cấp III (đường dưới)

Giáp ranh xã Đạo Nghĩa

100

 

Ngã 3 nghĩa địa Quảng Chánh

Đập Quảng Thuận (lò mổ)

100

 

Ngã 3 nhà ông Kế

Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)

110

 

4

Đường liên thôn thôn

Ngã 3 nhà bà Tươi

Ngã 3 trường Trần Quốc Toản

100

 

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 trường Trần Quốc Toản

120

 

Ngã 3 trường Trần Quốc Toản

Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)

110

 

Ngã 3 nhà ông Điểu Thơ

Ngã 3 nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)

100

 

5

Đường nội thôn

Ngã 3 nhà bà Phúc

Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2

110

 

Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh

Hết nhà ông Nghĩa

250

 

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

50

 

II.9

Xã Quảng Tín

 

 

-

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Kiến Thành

Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông

700

 

Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông

Đến hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3

550

 

Ngã ba vào tổ 1 thôn 3

Đến hết ngã ba bon Bu Dách

 

 

 

- Tà luy dương

350

 

 

- Tà luy âm

300

 

Ngã ba vào đường bon Bù Đách

Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo

850

 

Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5

Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5

1,100

 

Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng

Đến giáp xã Đắk Ru

600

 

2

Các tuyến đường giáp QLộ 14

-

 

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +200m

450

 

Km 0+200m

Km 0 +1000m

250

 

Km 0 +1000m  Ranh giới hộ ông Trí

Đến ngã 3 nhà ông An

200

 

Đường ngã 3 bon Bu Bia đi Đắk Ka

Km 0 Qlộ 14

Cầu  1

200

 

Đường thôn 4 (bon Ol)

Cầu sắt Sađacô

Đến nhà ông Hoá thôn Sađacô

200

 

Đường bon Bu Dách

Km 0 (QLộ 14)

Đến hết đường

200

 

Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +300 (đến hết dốc nhà ông Âu)

200

 

Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo

Km 0 (QLộ 14 )

Hội trường thôn 5

350

 

 

Hội trường thôn 5

đến suối ĐắK R'Lấp

200

 

Ngã ba vào đội lâm trường cũ

Km 0 (QLộ 14)

Km 0 +200m

300

 

Đường vào tổ 4 thôn 2

Km 0 (QLộ 14)

Hết đường

200

 

Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14

Km 0 (Qlộ 14)

Đường dây 500 kv

150

 

Đường vào tổ 1 thôn 2

Km 0 (QLộ 14)

Hết đường

150

 

Đường xã Đắk Sin thôn 10

Ngã 3 nhà ông An

Đến giáp ranh giới xã Đắk Sin

100

 

Đường ngã 3 bon bu bia đi Đắk Ka

Cầu 1

Cầu 2 xã Đắk Ru

100

 

Đường thôn 4 (bon Ol)

Km 0 Qlộ 14

Đến cầu sắt Sađacô

150

 

Đường thôn 4 (bon Ol)

Nhà ông Hoá thôn Sađacô

Trục đường đi dốc miếu. Trục đường đi hết thôn 9

110

 

Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông đến hết đường

Km 0 (QLộ 14) +300m

đến hết đường

100

 

3

Đường cạnh nhà Hùng Dương

Km 0 (QLộ 14)

Km0 + 1500 m

150

 

Km0 + 1500 m

hết đường

100

 

4

Đường cạnh Công ty Gia Mỹ

Km 0 (QLộ 14)

Km0 + 1000 m

150

 

Từ ngã 3 mộ Tám Của

Ngã 3 đội lâm trường (cũ)

150

 

5

Đường Thôn 1

Km 0 (QLộ 14)

Hội trường thôn 1

200

 

Hội trường thôn 1

Đường đi Đắk Ka

150

 

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

60

 

II.10

Xã Đắk Ru

 

 

-

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Quảng Tín

Cột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50m

480

 

Cột mốc 882 (QL14)+50m

Cột mốc 883 (QL14)+500m

850

 

Cột mốc 883 (QL14)+500m

Cột mốc 885 (QL14)

450

 

Cột mốc 885 (QL14)

Cột mốc 886 (QL14)+400m

700

 

Cột mốc 886 (QL14)+400m

Ranh giới tỉnh Bình Phước

400

 

2

Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14

-

 

2.1

Tỉnh lộ 5

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 cửa rừng +200m

350

 

Ngã 3 cửa rừng +200m

Cầu số I

200

 

Cầu số I

Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình)

100

 

2.2

Đường vào TT KTM                      Đắk Ru

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

240

 

Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Binh, Tân Tiến, Tân Phú

Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến

150

 

Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết

100

 

Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú

Hết thôn Tân Phú

150

 

2.3

Đường vào E 720

Ngã 3 QLộ 14

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê  I

250

 

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu Srê I

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

150

 

Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi

Giáp ranh xã Đắk Ngo

100

 

Ngã 3 nhà văn hoá Bon Bu srê I

Thuỷ điện Đắk Ru

100

 

2.4

Đường vào thôn Tân Lợi

Km0 (QLộ14)

Km0 + 500

200

 

2.5

Đường vào thôn 8

Km0 (Cầu 2 ranh giới xa Quãng Tín)

Km0 + 500

150

 

Km0 + 500

Ngã 3 Quán chín

200

 

Ngã 3 Quán chín

Giáp tỉnh lộ 5

100

 

Ngã 3 Quán chín

Cầu Sập

110

 

2.6

Đường vào thôn Tân Lập

Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín)

Km 1

100

 

Km 1

Km 2 + 500

100

 

Km 2 + 500

Ranh giới xã Đắk Sin

100

 

2.7

Đường vào nhà thờ

Ngã 3 QLộ 14

Giáp hồ thôn 6

200

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

60

 

III

Huyện Đắk Mil

 

 

III.1

Xã Đức Mạnh

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ)

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

680

 

Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

750

 

Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân)

Đường vào trường Lê Quý Đôn

480

 

Đường vào trường Lê Quý Đôn

HTX Mạnh Thắng

680

 

HTX Mạnh Thắng

Hết trường Phan Bội Châu

330

 

Trường Phan Bội Châu

Giáp ranh giới xã Đắk N' Drot

170

 

2

Tỉnh lộ 2

Ngã 3 Đức Mạnh (km 0)

Km 0+ 200m

450

 

Km 0+ 200m

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

450

 

Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)

Cầu Đức Lễ (Cũ)

250

 

Cầu Đức Lễ (Cũ)

Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)

400

 

3

Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

200

 

Km 0 + 300m

Cầu Đức Lễ (Mới)

170

 

Cầu Đức Lễ (Mới)

Giáp ranh xã Đức Minh

250

 

4

Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk

Tỉnh lộ 2

Giáp ranh xã Đắk Sắk

200

 

5

Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

170

 

6

Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

170

 

7

Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức vinh

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

150

 

8

Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 300m

170

 

9

Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 400m

150

 

10

Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500m

150

 

11

Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 500m

150

 

12

Đường thôn Đức Bình

Quốc lộ 14

Hết nhà tang thôn Đức Bình

170

 

13

Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại

Km 0 (Quốc lộ 14)

Km 0 + 200m

130

 

14

Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)

Km 0  + 600m

150

 

15

Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê)

Km 0 + 700m

200

 

16

Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)

Km 0 + 500 m

130

 

17

Đường thôn Đức Trung - Đức Ái

Km 0 + 200m

130

 

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung

150

 

Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B

150

 

Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa

150

 

III.2

Xã Đắk R'La

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đắk Gằn

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

330

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn

480

 

Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn

Đường vào mỏ đá Đô Ry

330

 

Đường vào mỏ đá Đô Ry

Ngã ba Đô Ry

330

 

Ngã ba Đô Ry

Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót

170

 

2

Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14

Đấu nối ngã 3 Đô Ry

Thôn 3

150

 

Trường Hoàng Diệu

Đấu nối đường 312

150

 

Đấu nối đường 312

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

150

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà ông Tho Nguyệt

110

 

Chợ 312

Nhà Ông Bảy (Thôn 11)

150

 

3

Đấu nối Quốc lộ 14

Ngã 3 Đô Ry

Giáp Đát Cao su

100

 

Nhà ông Khuê

Giáp Đất Cao su

110

 

Ngã 3 trạm Y tế

Km0 + 500 nhà ông Bằng

100

 

Quốc lộ 14

Trường Hoàng Diệu

100

 

Ngã 3 vào Long Sơn

Hết đất nhà ông Hà

100

 

Nhà ông Hà

Giáp Long Sơn

100

 

Đường 312

Nghĩa địa

150

 

Nhà ông Nghệ

Suối ông Công

100

 

Nhà ông Lố

Suối ông Công

100

 

4

Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11

120

 

5

Đất khu dân cư còn lại

120

 

III.3

Xã Đắk N'Đrót

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Giáp xã Đắk R'la

150

 

2

Đường 304

Quốc lộ 14

Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đắk Me)

100

 

Cầu suối Đắk Gôn I

Ngã ba UBND Đắk N'Đrót

100

 

Ngã ba UBND xã mới

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

120

 

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

Hết đập nước  Bon Đắk Rla

120

 

Ngã ba UBND xã mới

Cuối dốc tấm tôn

100

 

Cuối dốc Tấm Tôn

Ngã ba nhà ông Phí văn Tính

140

 

Ngã ba nhà ông Phí văn Tính

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

140

 

Nhà ông Hoàng Văn Phúc

Ngã 6 thôn 4

140

 

Ngã 6 thôn 4

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

110

 

Ngã ba nhà ông Xuân Phương

Cầu gỗ

100

 

Cầu gỗ

Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2)

150

 

3

Đường vào buôn Đắk R'La

Cầu Suối Đắk Gon II

Ngã ba buôn Đắk R'la

120

 

4

Đường thôn 1

Km0 (QL14)

Km0 + 200

120

 

5

Đường Đắk N'DRót - Đồn 755

Trường Hoàng Hoa Thám

Cầu cọp

90

 

6

Đường vào khu dân cư 23 hộ

Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính

Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)

100

 

7

Đường thôn 5 đi thôn 6

Ngã 3 nhà bà Đinh Thị Huệ

Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

100

 

8

Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6

Ngã 6 thôn 4

Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa)

100

 

9

Các khu dân cư còn lại

80

 

III.4

Xã Đắk Lao

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)

Giáp Huyện đội Đắk Mil

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

1,600

 

Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

1,200

 

2

Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)

Giáp ranh thị trấn

Cây xăng Anh Tuấn

700

 

Cây xăng Anh Tuấn

Giáp ranh xã Thuận An

700

 

3

Quốc lộ 14C

Giáp đường Trường Trần Phú đi QL14 C

Hết  Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành)

650

 

Lâm trường Đắk Mil

Đập 6B

330

 

Đập 6B

Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken

300

 

Trạm Biên phòng Đắk Ken

Trạm Biên phòng Đắk Ken + 500 m

200

 

4

Đường liên xã

Ngã ba trường tiểu học trần Phú

Giáp QL 14C

470

 

Ngã ba trường tiểu học trần Phú

Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

350

 

Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh

Giáp thôn 5 Đắk Lao (bò vàng Dla)

280

 

Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ)

Ngã ba thôn 1 Đắk Lao

400

 

Cây xăng Anh Tuấn

Ngã 3 nhà bà Đoàn Thị Nam

250

 

QL14

Đập 470

250

 

5

Đường thôn 1

Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt)

Giáp ranh xã Đức Mạnh

220

 

6

Đường Thôn 2

Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)

Hết nhà Mẫu giáo thôn2

250

 

Nhà Mẫu giáo thôn2

Giáp xã Đức Mạnh

220

 

7

Đường Thôn 3

Nhà ông Vũ Vy

Hết nhà ông Lê Minh

200

 

8

Đường vào thôn 4

Quốc lộ 14A

Hết nhà ông Hợp

350

 

9

Đường thôn 4

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Hết nhà ông Trung

330

 

Nhà ông Trung

Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào)

230

 

10

Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe)

Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4)

Hết Cty Cà phê 2-9

300

 

11

Đường thôn 8, thôn 9

Ngã 4 nhà Ba Đôn

Đường Quốc lộ 14C

220

 

12

Đường  thôn 8

Ngã 3 mẫu giáo thôn 8

Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành)

230

 

13

Đường Liên Thôn 10A-13 (Miếu cô)

QL 14A

Nhà máy Cao su

200

 

14

Đường Liên Thôn 10B -11A

Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B)

Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A)

220

 

15

Đường thôn 11B

Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn ( thôn 11B)

Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An

220

 

16

Đường thôn 7

Giáp ranh thị trấn (Đường Trần Phú)

Ngã 4 nhà Ba Đôn

370

 

 

(Khu Chợ Đắk Mil)

360

 

Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6)

Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn

230

 

18

Đường Thôn 12

Từ đập 40 (đường nhựa)

Hết thôn 12 (đường nhựa)

150

 

19

Đường nội thôn

Ngã 3 nhà ông Lộc

Đường Trần Phú

120

 

Đường thôn 8, 9A

Nhà ông Thanh

120

 

Nhà bà Hồng

Nhà ông Anh

120

 

Quốc lộ 14

Thôn 10A, 10B

120

 

20

Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn

120

 

21

Đường thôn 10A (Bổ sung)

100

 

22

Đường nội thôn 13 (Bổ sung)

Nhà máy cao su

Hết thôn 13

100

 

III.5

Xã Đức Minh

 

 

 

 

2

Tuyến Tỉnh lộ 3

Giáp ranh thị trấn

Trường Chu Văn An

470

 

Trường Chu Văn An

Hết Nhà Thờ Vinh Đức

490

 

Nhà thờ Vinh Đức

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

460

 

Đường vào Sân vận động Vinh Đức

Giáp Ranh xã Đắk Sắk

480

 

3

Tỉnh Lộ 2

Giáp xã Đức Mạnh

Cầu trắng

540

 

Cầu trắng

Giáp ranh giới xã Đắk Mol

440

 

4

Đường liên thôn

Ngã 4 nhà thờ Vinh An

Đầu cánh đồng Đắk Gô

440

 

Đầu cánh đồng Đắk Gô

Giáp xã Thuận An

230

 

Đường nội bon Jun júh

100

 

Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài)

Nhà thờ họ Thanh Lâm

270

 

Nhà thờ họ Thanh Lâm

Cầu máy giấy

190

 

5

Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 3

Đường đi Đức Lễ (giáp ranh giới xã Đức Mạnh)

200

 

6

Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại

Cây xăng Đặng Văn Thư

Mẫu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài

200

 

7

Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo

Cổng trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ

230

 

8

Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Đồng

Hết ngã ba ông Thi

180

 

9

Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)

Mẫu giáo Vinh Đức

Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 683)

230

 

10

Đường liên thôn Xuân Trang - Thanh Lâm

Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang)

Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm

210

 

11

Đường liên thôn Thanh Lâm - Xuân Sơn

Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm

Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh

190

 

12

Đường liên thôn Kẻ Đọng ( trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại)

Nhà ông Hằng ( Tỉnh lộ 3)

Chợ Đức Minh

250

 

Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu)  Tỉnh lộ 3

Chợ Đức Minh

250

 

Chợ Đức Minh

Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng

170

 

13

Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 682 và 683

Km0  Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683

Km0 + 200

150

 

14

Đất khu dân cư còn lại

100

 

III.6

Xã Long Sơn

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 3

Giáp xã Đắk Sắk

Cầu suối 2

110

 

Cầu suối 2

Giáp ranh huyện KrôngNô

120

 

2

Đường thôn Nam Sơn

Tỉnh lộ 3

Hết thôn Nam sơn

90

 

3

Các khu dân cư còn lại

80

 

III.7

Xã Đắk Sắk

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 682

Ngã 3 Thọ Hoàng

Cầu trắng

450

 

Cầu trắng

Giáp ranh xã Đắk Mol

350

 

2

Đường tỉnh lộ 683

Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 682

Hết Ngân Hàng NN&PTNT

400

 

Ngân Hàng NN&PTNT

Hết Trường Lê Hồng Phong

350

 

Trường Lê Hồng Phong

Đường Vào E29

300

 

Đường vào E29

Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

250

 

Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ)

Giáp ranh xã Long Sơn

200

 

3

Đường nội xã

Giáp ranh xã Đức Mạnh

Ngã 3 đầu thôn 1

200

 

Ngã 3 đầu thôn 1

Hết Trạm Điện T15

200

 

Trạm Điện T15

Hết trường Lê Hồng Phong

180

 

Trạm Điện T15

Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)

150

 

4

Đường 3/2

Tỉnh lộ 683

Đường sân bay (cũ)

150

 

5

Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh

Tỉnh lộ 682

Ngã 3 đầu thôn Thổ Hoàng 1

200

 

6

Đường liên thôn

Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)

Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay)

180

 

Tỉnh lộ 683

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

150

 

Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé)

Cầu Ông Quý

150

 

Tỉnh Lộ 682

Ngã 3 giáp Đắk Mol

120

 

Ngã 3 xã Đắk Mol

Đến hết thôn Xuân Bình

150

 

7

Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m

150

 

8

Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 2 Tỉnh lộ 3vào sâu 200m

150

 

9

Các khu dân cư còn lại

90

 

III.8

Xã Đắk Gằn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Cư Jút

Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

150

 

Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)

Ngã 3 trạm Y tế

170

 

Ngã 3 trạm Y tế

Hết trường Hoàng Văn Thụ

200

 

Trường Hoàng Văn Thụ

Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh

190

 

Nhà ông Hồ Ngọc Minh

Giáp ranh giới xã Đắk R'la -200 m

170

 

Giáp ranh giới xã Đăk R'la -200 m

Giáp ranh giới xã Đắk R'la

170

 

2

Đường nội bon Đắk Láp

Nhà ông Phan Minh Cảnh

Hết nhà ông Y Ten

100

 

Nhà ông Phạm Văn Mãi

Hết nhà ông Võ Tá Lộc

90

 

Nhà ông Nguyễn Duy Biên

Hết nhà ông Y Eng

90

 

Các đường ngang của bon Đắk Láp

90

 

3

Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn

Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang

Hết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang

100

 

Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon

Hết nhà ông Mai Thái

90

 

Trạm Y tế

Hết nhà ông Y Sắt

90

 

4

Đường ngang 3 bon

 

 

150

 

5

Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung

110

 

6

Đất ở các đường đấu nối với QL 14

Km0 (QL14)

Km0+300m

100

 

7

Đất ở các đường đã trải nhựa

100

 

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

 

III.9

Xã thuận An

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Giáp xã Đăk Lao

Ngã ba đường vào CTy cà phê Thuận An

380

 

Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An

Ngã ba đường vào đồi chim

450

 

Ngã ba đường vào đồi chim

Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

300

 

Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su)

Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)

150

 

2

Đường từ QL14 đi bon Sa Pa

QL14 (chợ xã Thuận An)

Đập nhỏ

110

 

Đập nhỏ

Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)

100

 

3

Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An

QL 14

Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

160

 

Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hoà

Giáp đường Đông Nam

130

 

Ngã 3 Đường Đông Nam

Giáp ranh thị trấn Đăk Mil

350

 

Ngã ba đường Đông Nam

Đập núi lửa

100

 

Đập núi lửa

Giáp Quốc lộ 14

100

 

4

Đường đi trạm Đắk Per

Ngã ba QL14 (nghĩa địa)

Ngã ba Đồng Đế

100

 

Ngã ba Đồng Đế

Trạm Đắk Per (cũ)

100

 

5

Đường nội thôn Thuận Bắc

Quốc lộ 14

Đập nước của thôn

100

 

6

Đường Đắk Lao - Thuận An

Ngã ba QL 14

Đập đội 2, Thuận Hoà

150

 

Đập đội 2 (Thuận Hoà)

Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn)

150

 

7

Đường nội thôn Thuận Hoà

Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam

Giáp ranh Thôn 11B xã Đắk Lao

120

Đập đội 2

Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến

110

 

8

Đường nội thôn Thuận Sơn

Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh

Hết nhà bà Mai Thị The

130

 

Hết nhà bà Mai Thị The

Giáp ranh thị trấn Đắk Mil

130

 

9

Đường liên thôn Đức An - Đức Hoà

Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên

Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn

120

 

10

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1

Ngã ba nhà thờ

Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)

120

 

11

Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)

Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)

120

 

12

Đường đi Đồi Chim

Ngã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)

Đập Đắk Pơ

120

 

13

Đất ở các khu dân cư còn lại

90

 

IV

Huyện Tuy Đức

 

 

IV.1

Xã Quảng Tân

 

 

1

Tỉnh lộ 1

- Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức

Cộng 200m

 

 

Tà luy dương

250

 

Tà luy âm

200

 

- Cộng 200m

Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

 

 

Tà luy dương

250

 

Tà luy âm

200

 

- Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

 

 

Tà luy dương

300

 

Tà luy âm

220

 

Hết trường cấp I Phan Bội Châu

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

 

 

Tà luy dương

180

 

Tà luy âm

150

 

Ngã 3 nhà ông Hà Xuân

Hết đất nhà bà Thuật

 

 

Tà luy dương

250

 

Tà luy âm

180

 

Giáp đất nhà bà Thuật

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

300

 

Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m

Hết đất nhà ông Huy

200

 

Giáp đất nhà ông Huy

Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R'Tih)

 

 

Tà luy dương

200

 

Tà luy âm

150

 

2

Đường liên xã

Km 0 (ngã 3 trường 6)

Giáp đất nhà ông Thuận

300

 

Giáp đất nhà ông Thuận

Hết đất trung tâm trường 6

200

 

Khu trung tâm trường 6

Cống nước nhà bà Hường

150

 

Cống nước nhà bà Hường

Hết đất nhà ông bảy Dỉnh

120

 

Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh

Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi

100

 

Km0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My)

Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng

150

 

Giáp đất nhà Loan Hùng

Cầu Đắk R'Tih

100

 

Khu trung tâm xã mới

Khu trung tâm xã mới + 2km

200

 

Khu trung tâm xã mới

Giáp xã Đắk R'tíh

150

 

Khu trung tâm xã mới

Giáp xã Đắk Wer

200

 

3

Các tuyến đường trong các thôn, bon

Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A

90

 

Các tuyến đường thuộc bon Jăng K'riêng

90

 

Các tuyến đường thuộc bon Budrông B

90

 

Các tuyến đường thuộc bon Me Ra

90

 

Các tuyến đường thuộc bon Phum

90

 

Các tuyến đường thuộc bon  Bu Ndong A

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn 1

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn 3

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn 4

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn 7

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn 8

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn 9

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn 10

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn 11

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê

90

 

Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon

90

 

Tuyến đường trung tâm thôn Đắk Krung

90

 

IV.2

Xã Đắk R'tíh

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Quảng Tân

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

120

 

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm

Ngã 3 hồ Doãn Văn

200

 

Ngã 3 hồ Doãn Văn

Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp

140

 

Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp

Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

120

 

Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn

Giáp xã Quảng Tâm

170

 

2

Đường liên xã

Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 1

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương)

100

 

Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

120

 

Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

80

 

Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)

Hết đất nhà ông Điểu An

100

 

Giáp đất nhà ông Điểu An

Giáp Trạm Y tế mới của xã

120

 

Trạm Y tế mới của xã

Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân

200

 

Đất nhà ông Lê Văn Nhân

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

120

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà máy Cao su)

100

 

Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh)

Giáp đất ông Điểu Phi Á  (ngã 3 Tỉnh lộ 1)

80

 

Ngã 3 trung tâm xã

Cầu Đắk R'Tih (thôn 4)

200

 

Cầu Đắk R'Tih (thôn 4)

Giáp xã Quảng Tân

110

 

Ngã 3 thôn 4

Đập Đắk Liêng

120

 

3

Đường vào Trung tâm xã

Tỉnh lộ 1 (giáp nhà máy đá)

Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết)

100

 

4

Đường liên thôn

Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)

Giáp khu B trường 5 (Trường 1)

100

 

5

Các đường liên thôn còn lại

80

 

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

60

 

IV.3

Xã Đắk Ngo

 

 

1

Đường Trung đoàn 720

Cầu Đăk R'lấp

Ngã 3 cầu Đắk Ké

80

 

Ngã 3 cầu Đắk Ké

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

90

 

Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo

Cầu đội 3 - E 720

100

 

Cầu đội 3 - E 720

Ngã 3 đội 8 - E 720

90

 

Ngã 3 đội 8 - E 720

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đắk Nhau)

80

 

Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau)

Đến nhà ông Hiếu

130

 

Nhà ông Hiếu

Hết Đồn Công an

130

 

Hết Đồn Công an

Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

130

 

Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín

Giáp xã Quảng Tâm

80

 

2

Đường từ cầu Đắk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia)

Cầu Đắk Nguyên

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

80

 

Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)

Cầu Đắk Ngo

120

 

Cầu Đăk Ngo

Cầu Đắk Loan

110

 

Cầu Đăk Loan

Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)

90

 

3

Đường 719

Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)

Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen)

80

 

4

Đường Philte

Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự)

Hết đất nhà ông Điểu Pách

70

 

5

Đường thôn 7

Ngã 3 (giao với đường Philte)

Cầu Đắk R'lấp

70

 

Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh)

Ngã 3 gần nhà ông Rộng

80

 

6

Đường vào đội 1 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 1 (1 km)

70

 

7

Đường vào đội 4 E-720

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông)

70

 

8

Đường vào đội 6 E-721

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 6 E720 1 km

70

 

9

Đường vào đội 8 E-721

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học)

70

 

10

Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720

Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông)

70

 

11

Đất ở của các các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541

50

 

12

Các đường liên thôn còn lại

60

 

13

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50

 

IV.4

Xã Quảng Tâm

 

 

1

Tỉnh lộ 1

Giáp xã Đăk R'Tih (Nga ba PhiA)

Giáp đất nhà ông Điểu Lơm

120

 

Nhà ông Điểu Lơm

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

100

 

Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng

Giáp đất xưởng cưa

120

 

Đất xưởng cưa

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

170

 

Ngã 3 vào bãi 2: (-150m)

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

250

 

Ngã 3 vào bãi 2: (+150m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m)

190

 

Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m)

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

200

 

Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m)

Hết đất nhà ông Cường

250

 

Giáp đất nhà ông Cường

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

 

 

Tà luy dương

230

 

Tà luy âm

210

 

Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi

Hết đất Hạt quản lý đường bộ

 

 

Tà luy dương

250

 

Tà luy âm

200

 

Giáp đất Hạt quản lý đường bộ

Giáp xã Đắk Búk So

300

 

2

Đường liên xã

Km 0 (Ngã 3 bãi 2)

Km 0+200m (Đường đi Đắk Ngo)

160

 

Km 0+200m (Đường đi xã Đắk Ngo)

Ngã 3 thác Đắk Glung

120

 

Ngã 3 thác Đắk Glung

Ngã 3 thác Đắk Glung + 1Km

100

 

Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km

Giáp xã Đắk Ngo

80

 

Ngã 3 Trung đoàn 726

Cầu mới (Đập đội 2)

120

 

Cầu mới (Đập đội 2)

Hết mỏ đá

90

 

Giáp Mỏ đá

Giáp xã Quảng Trực

70

 

3

Khu dân cư chợ nông sản

Tất cả các trục đường

250

 

4

Tỉnh lộ 1 đi Thôn 5

100

 

5

Các đường liên thôn còn lại

60

 

6

Đất ở của các khu dân cư còn lại

50

 

IV.5

Xã Đắk Búk So

 

 

1

Tỉnh lộ 1

- Giáp xã Quảng Tâm

Hết đất nhà ông Đảm

 

 

Tà luy dương

240

 

Tà luy âm

180

 

- Giáp đất nhà ông Đảm

Hết đất bà Hậu

 

 

Tà luy dương

220

 

Tà luy âm

200

 

- Giáp đất bà Hậu

Giáp đất Trung tâm Cao su

 

 

Tà luy dương

530

 

Tà luy âm

450

 

- Đất trung tâm cao su

Hết đất nhà ông Trung

280

 

- Giáp đất nhà ông Trung

Hết đất nhà ông Chính

 

 

Tà luy dương

230

 

Tà luy âm

170

 

- Giáp đất nhà ông Chính

Giáp huyện Đắk Song

 

 

Tà luy dương

180

 

Tà luy âm

140

 

2

Quốc lộ 14C

- Ngã 3 đồn 9

Ngã 3 cây he

90

 

- Ngã 3 tỉnh lộ 6

Ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện

 

 

Tà luy dương

90

 

Tà luy âm

100

 

 

Giáp huyện Đắk Song

 

 

Tà luy dương

110

 

Tà luy âm

100

 

3

Tỉnh lộ 6

- Ngã 3 tỉnh lộ 1 (Nhà ông Cúc)

Cống nước nhà ông Tú

 

 

Tà luy dương

460

 

Tà luy âm

400

 

- Cống nước nhà ông Tú

Hết đất nhà ông Quyền

 

 

Tà luy dương

400

 

Tà luy âm

280

 

- Giáp đất nhà ông Quyền

Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

 

 

Tà luy dương

280

 

Tà luy âm

220

 

- Giáp đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)

Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh

 

 

Tà luy dương

170

 

Tà luy âm

120

 

- Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh

Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8)

 

 

Tà luy dương

150

 

Tà luy âm

130

 

- Hết đất nhà ông Hà Niệm Long

Nhà ông Long thôn 6

 

 

Tà luy dương

200

 

Tà luy âm

160

 

- Nhà ông Long thôn 6

Giáp xã Đắk N'Drung

120

 

4

Đường liên xã

- Ngã 3 cửa hàng miền núi

Ngã 3 đường vào thôn 1

350

 

Ngã 3 đường vào thôn 1

Hết đất ông Trìu

 

 

Tà luy dương

220

 

Tà luy âm

200

 

Nhà ông Trìu

Đập Đăk Blung

 

 

Tà luy dương

170

 

Tà luy âm

140

 

Đập Đắk Blung

Giáp xã Quảng Trực

100

 

5

Đường vòng quanh sân bay

Ngã 3 TLộ 1 (Nhà Nguyên Thương)

Ngã 3 TLộ 1 (trước nhà ông Đảm)

120

 

6

Đường nối tỉnh lộ 1 vào khu trung tâm hành chính

Ngã 3 TLộ 1 (Nhà ông Cẩm)

Đầu khu QH dân cư điểm 11

240

 

Đầu khu QH dân cư điểm 11

Giáp đất nhà ông Phong

 

 

Tà luy dương

170

 

Tà luy âm

140

 

Giáp đất nhà ông Phong

Hết đất nhà ông Cường

180

 

Đất nhà ông Cường

Giáp ngã 3 QL 14 C

180

 

Từ ngã 3  Bảo hiểm xã hội huyện

Đập Đắk Búk So

180

 

7

Đường đi bệnh viện

Ngã 3 QL 14C (UBND xã)

Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ

180

 

Đài tưởng niệm Liệt sĩ

Giáp đất bệnh viện huyện

150

 

Đất bệnh viện huyện

Ngã 3 QL14C (Trường TH La Văn Cầu)

180

 

8

Đường liên thôn

Ngã 3 Thác Đắk Búk So

Hết đất nhà ông Nhậm

 

 

Tà luy dương

150

 

Tà luy âm

120

 

Đất nhà ông Nhậm

Cống nước nhà ông Hưởng

80

 

Cống nước nhà ông Hưởng

Giáp Đắk Song

100

 

Đất nhà ông Khôi

Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5)

130

 

Nhà ông Khảm

Hết nhà ông Điểu Tích

150

 

Ngã 3 UBND xã

Hết đất nhà bà Oanh

120

 

9

Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4

90

 

10

Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9

80

 

IV.6

Xã Quảng Trực

 

 

1

Quốc lộ 14 C

Ngã 3 cây He

Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên

80

 

Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên

Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726

130

 

Ngã 3 đường vào xóm đạo

Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú

110

 

Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú

Trạm cửa khẩu Bu Prăng

100

 

Ngã 3 Lộc Ninh

Ngã 4 nhà Điểu Kran

100

 

Ngã 4 nhà Điểu Kran

Giáp Bình Phước

100

 

Ngã 3 Quốc lộ 14C mới

Cầu bon Bu Gia

90

 

Cầu bon Bu Gia

Giáp xã Quảng Tâm

80

 

Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726

Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện)

170

 

2

Đường liên xã

Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm

Hết đất nhà ông Điểu Lý

80

 

Hết đất nhà ông Điểu Lý

hết đất Công ty Việt Bul

70

 

hết đất Công ty Việt Bul

Giáp Đắk Buk So

80

 

3

Đường Liên Bon

Đất nhà ông Trường

Nhà ông Chiên (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới)

60

 

Trạm xá trung đoàn

Ngã 3 nhà ông Điểu Lý

60

 

Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng)

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

170

 

Ngã 3 đường đi Xóm đạo

Ngã 3 Bưu điện

90

 

Ngã 3 nhà ông Chiến

Ngã 3 Trung đoàn726

150

 

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát

Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)

90

 

Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké)

giáp Quốc lộ 14C mới

90

 

4

Đường vào đồn 10

Ngã 3 nhà bàn Ngân

Hết đồn 10

80

 

5

Đường vào Đắk Huýt

Ngã 3 đi vào cánh đồng 2

Nhà ông Điểu Đê

80

 

Nhà ông Điểu Đê

Nhà ông Điểu Trum

100

 

Nhà ông Điểu Trum

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

80

 

Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh

Giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới

70

 

6

Đường nội bon

Ngã 3 nhà ông Trịnh

giáp Quốc lộ 14C mới

50

 

ngã 3 nhà ông Điểu Khơn

Ngã 3 nhà bà Phi Úc

60

 

Ngã 3 nhà ông Khoa

Suối Đắk Ken

50

 

Ngã 3 nhà ông Điểu Lé

BQL rừng PH Thác Mơ

50

 

Ngã 3 nhà ông Hợp

Ngã 3 nhà ông Phê

50

 

Ngã 3 nhà ông Khá

Đập Đắk Huýt 1

50

 

Các tuyến đường nội bon Bu Lum

50

 

Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt

50

 

Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2

50

 

V

Huyện Đắk G'Long

 

 

 

V.1

Xã Quảng Khê

 

 

1

Đường QL 28

 

 

1.1

 

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

750

 

1.2

 

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

550

 

1.3

 

Ngã ba đường vào Bon Phi Mur

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

450

 

1.4

 

Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét

Km 0 + 200 mét

200

 

1.5

 

Km 0 + 200 mét

Giáp ranh xã Đắk Nia

150

 

1.6

 

Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê

Ngã ba trục đường số 8

800

 

1.7

 

Ngã ba trục đường số 8

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

750

 

1.8

 

Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

700

 

1.9

 

Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7)

Km 0 + 100 mét

500

 

1.10

 

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðắk P'Lao

350

 

1.11

 

Ngã 3 đường vào TÐC xã Ðắk P'Lao

Suối cây Lim

240

 

1.12

 

Suối cây Lim

Ngã ba Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)

150

 

1.13

 

Ngã 3 Thuỷ điện Đồng Nai 3 (Km 0)

Hướng về 2 phía 400 mét

240

 

1.14

 

Km 0 + 400 mét

Giáp ranh xã Đắk Som

150

 

2

Đường đi Thôn 1

 

 

 

2.1

 

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 100 mét

550

 

2.2

 

Km 0 + 100 mét

Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)

400

 

3

Đường số 2 (đường 45 mét, trọn đường)

 

 

 

 

 

Ngã ba QL 28 đường vào khu  nhà công vụ huyện

Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8

500

 

4

Đường số 8 (đường 33 mét, trọn đường)

 

 

 

 

 

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8

Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2

500

 

5

Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe)

 

 

 

 

5.1

 

Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0)

Km 0 + 500 mét

450

 

5.2

 

Km 0 + 500 mét

Km 1

280

 

6

Đường vào Đập Nao Kon Đơi

 

 

 

6.1

 

Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)

Km 0 + 100 mét

300

 

6.2

 

Km 0 + 100 mét

Hết Đập tràn Nao Kon Đơi

220

 

7

Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du

 

 

 

 

 

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du)

450

 

8

Đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4

 

 

 

8.1

 

Ngã ba đường vào Thuỷ điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)

400

 

8.2

 

Km 0

Km 1

280

 

8.3

 

Km 1

Công trình Thuỷ điện Đồng Nai 4

220

 

9

Đường vào Bệnh viện huyện

 

 

 

9.1

 

Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện

Bệnh viện huyện

240

 

9.2

 

Bệnh viện huyện

Ngã ba đường 135

180

 

10

Đường vào Thôn 4

 

 

10.1

 

Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê)

Km 0 + 200 mét

280

 

10.2

 

Km 0 + 200 m

Hết đường

240

 

11

Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao

 

 

 

11.1

 

Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)

Km 0 + 300 mét

300

 

11.2

 

Km 0 + 300 mét

Bon Cây xoài

200

 

11.3

 

Bon Cây xoài

Giáp ranh xã Đắk Plao

150

 

12

Khu định cư công nhân viên chức

 

 

 

12.1

Đường D1 (Đường vào thuỷ điện Đồng Nai 4)

Bên phải đường hướng đi thuỷ điện Đông nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét

Trọn đường

350

 

12.2

Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

220

 

12.3

Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

220

 

12.4

Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

220

 

12.5

Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét)

Trọn đường

250

 

12.6

Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

240

 

12.7

Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

200

 

12.8

Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)

Trọn đường

260

 

12.9

Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)

Trọn đường

240

 

13

Khu tái định cư B

 

 

 

13.1

Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

Trọn đường

250

 

13.2

Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)

Trọn đường

250

 

13.3

Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

250

 

13.4

Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

240

 

13.5

Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

220

 

13.6

Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)

Trọn đường

240

 

14

Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét

240

 

15

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối  >= 3,5 m

170

 

16

Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối  >= 3,5 m

120

 

17

Các tuyến đường bê tông ở các thôn

 

180

 

18

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

 

V.2

Xã Quảng Sơn

 

 

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

1.1

 

Giáp ranh xã Đắk Ha

Đỉnh dốc 27

170

 

1.2

 

Đỉnh dốc 27

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

240

 

1.3

 

Đỉnh dốc 27 + 100 mét

Cột mốc 31 TL. 4

300

 

1.4

 

Cột mốc 31 TL. 4

Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét

350

 

1.5

 

Cột mốc 31 TL. 4 + 100 mét

Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét

410

 

1.6

 

Cột mốc 31 TL. 4 + 200 mét

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

470

 

1.7

 

Ngã ba đường vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét

540

 

1.8

 

Km 0 + 100 mét

Km 0 + 200 mét

580

 

1.9

 

Km 0 + 200 mét

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

630

 

1.1

 

Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m

590

 

1.11

 

Km 1

Km 1 + 100 mét

470

 

1.12

 

Km 1 + 100 mét

Km 1 + 200 mét

240

 

1.13

 

Km 1 + 200 mét

Giáp ranh huyện Krông Nô

170

 

2

Ðường đi thôn 2

 

 

2.1

 

Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)

580

 

2.2

 

Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)

Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa

470

 

2.3

 

Ngã ba đường cấp phối vào Thôn 2

Ngã tư Bưu điện xã

450

 

2.4

 

Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã Ðắk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)

580

 

2.5

 

Ngã tư Bưu điện xã

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

410

 

2.6

 

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn

620

 

2.7

 

Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

600

 

3

Đường đi thôn 3A

 

 

3.1

 

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng (Km0) (Đồn Công an Quảng Sơn)

Km 0 + 150 mét

590

 

3.2

 

Km 0 + 150 mét

Km 0 + 250 mét

450

 

3.3

 

Km 0 + 250 mét

Ngã ba giáp đường TL.4

300

 

3.4

 

Ngã ba (Quán cà phê Thư  Giãn)

Ngã ba giáp đường TL.4

300

 

4

Đường đi xã Đắk Rmăng

 

 

4.1

 

Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng

Ngã ba đường vào Thôn 1A

660

 

4.2

 

Ngã ba đường vào Thôn 1A

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)

510

 

4.3

 

Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C)

Đường vào Thôn 1C

330

 

4.4

 

Đường vào Thôn 1C

Xưởng đũa cũ

280

 

4.5

 

Xưởng đũa cũ

Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đắk Rmăng)

180

 

4.6

 

Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng)

Giáp ranh xã Đắk Rmăng

120

 

5

Đất ở các đường rải nhựa liên thôn

280

 

6

Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa)

120

 

7

Đất ở các khu vực còn lại khác

100

 

V.3

Xã Quảng Hòa

 

 

1

Đường rải nhựa trung tâm xã

 

 

1.1

 

Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét

250

 

1.2

 

Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)

Ngã ba đường đi Đắk Ting

200

 

1.3

 

Ngã ba đường đi Đắk Ting

Hết đường rải nhựa

120

 

1.4

 

Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn)

Ngã ba đường vào Thôn 6

150

 

1.5

 

Ngã ba đường vào Thôn 6

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

180

 

1.6

 

Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét

Giáp ranh xã Quảng Sơn

80

 

2

Đường cấp phối >= 3.5 mét

60

 

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

 

V.4

Xã Đắk Ha

 

 

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

1.1

 

Cột mốc số 067 TL. 4 (Giáp ranh Thị xã)

Cột mốc số 9 TL. 4

300

 

1.2

 

Cột mốc số 9 TL. 4

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

200

 

1.3

 

Ngã ba đường vào trạm Y tế xã

Cột mốc số 16 TL. 4 (Bờ hồ)

250

 

1.4

 

Cột mốc số 16 TL4 (Bờ hồ)

Ngã ba đường rải nhựa 135

600

 

1.5

 

Ngã ba đường rải nhựa 135

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

400

 

1.6

 

Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0)

Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

250

 

1.7

 

Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn)

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

200

 

1.8

 

Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn)

Giáp ranh xã Quảng Sơn

150

 

2

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa

200

 

3

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét)

100

 

4

Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét)

80

 

5

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

 

V.5

Xã Đắk R'Măng

 

 

1

Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét

120

 

2

Đường đi thôn 3

 

 

2.1

 

Ngã 3 đi Quảng Sơn (km 0)

km 0 +500 m

100

 

2.2

 

km 0 +500 m

Trường dân tộc bán trú (hết đường nhựa)

70

 

3

Ngã 3 đèo Đắk R'măng về 3 phía 500 m

70

 

4

Đường nội thôn

70

 

4.1

 

Đường UBND xã +500 m (phía đông)

vào trong 1 km

70

 

4.2

 

Đường vào thôn 1

Hết đường nhựa (800 m)

70

 

5

Đất ở các khu vực còn lại

50

 

V.6

Xã Đắk Som

 

 

1

Đường QL 28

 

 

1.1

 

Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m)

400

 

1.2

 

Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thuỷ điện Đồng Nai 3)

Đường vào Bon B'nơr

300

 

1.3

 

Đường vào Bon B'nơr

Hết đường có rải nhựa QL 28

250

 

1.4

 

Hết đường có rải nhựa QL 28

Hết đường có rải nhựa QL 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som

150

 

1.5

 

Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

250

 

1.6

 

Ngã ba đường vào Bon B'Sréa

Ngã ba đường đi Đắk Nang

200

 

1.7

 

Ngã ba đường đi Đắk Nang

Giáp ranh xã Quảng Khê

150

 

2

Đường vào Bon B'nơr

Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5

Hết đường rải nhựa

150

 

3

Đường vào Bon B`Sréa

 

 

3.1

 

Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (đầu Bon)

Chân Đập Bon B'Sréa

200

 

3.2

 

Chân Đập Bon B'Sréa

Ngã ba QL 28 đi Bon B`Sréa (cuối Bon)

100

 

4

Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang

150

 

5

Khu dân cư thôn 2,3 Đắk Nang

100

 

6

Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại

100

 

7

Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m

80

 

8

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

 

V.7

Xã Đắk Plao

0

 

1

Ðường vào TÐC xã Ðắk Plao

 

0

 

1.1

 

Giáp ranh xã Quảng Khê

Hết đường T10

150

 

1.2

 

Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường)

100

 

2

Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m

70

 

3

Đất ở các khu vực còn lại khác

50

 

VI

Huyện Đắk Song

 

 

VI.1

Xã Nam Bình

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

300

 

Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới)

Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

280

 

Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ)

Cây Xăng Đình Diệm

500

 

Cây xăng Đình Diệm

Hết trụ sở đoàn 505

800

 

Hết trụ sở đoàn 505

Giáp ranh giới thị trấn Đức An

500

 

2

Đường tỉnh lộ 2

Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh)

Km 0+ 300 m

300

 

Km 0+ 300 m

Ranh giới xã Đắk Hoà

200

 

3

Quốc lộ 14 C

Ngã 3 Đức An QL14C

QL14C Km0+250m

300

 

QL14C Km0+250m

Cầu Thuận Hà

230

 

4

Đường liên xã

Ngã 3 đường nhà ông Tài

 Hết cây xăng Văn Diệp

500

 

 Hết cây xăng Văn Diệp

Hết ranh giới xã Nam Bình

300

 

Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt)

Ranh giới Thị trấn Đức An

100

 

Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ)

Cộng thêm 200 m

300

 

Cộng thêm 200 m

Đường đi thôn 6

80

 

5

Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11

250

 

6

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

 

VI.2

Xã Thuận Hà

 

 

1

Đường Quốc lộ 14C

Ranh giới xã Nam Bình

Cầu Đầm Giỏ

150

 

Cầu Đầm Giỏ

Trường Vừa A Dính

200

 

Trường Vừa A Dính

Ranh giới bản Đắk Thốt

200

 

Trường Vừa A Dính

Giáp bản Đầm Giỏ

150

 

Trường Vừa A Dính

Trạm y tế + 200 m

230

 

Trường Vừa A Dính

Ranh giới xã Đắk Búk So

150

 

2

Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8

100

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

 

VI.3

Xã Nâm N'Jang

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m

200

 

Ranh giới thị trấn Đức An +200 m

Cầu 20 + 100 m

200

 

Cầu 20 + 100 m

Ngã 4 cầu 20 +100m

300

 

Ngã 4 cầu 20 +100m

Giáp ranh giới xã Trường Xuân

250

 

2

Đường vào thủy điện

km 0 Ngã 3 vào thủy điện

km0 ngã 3 vào thủy điện +500m

200

 

3

Đường tỉnh lộ 6

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

200

 

Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi

UBND xã

300

 

UBND xã

Chùa Hoa Quang

400

 

Chùa Hoa Quang

Hết trường mẫu giáo thôn 1

250

 

Hết trường mẫu giáo thôn 1

Ngã 3 thôn 8

350

 

Ngã 3 thôn 8

Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)

170

 

Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20)

Lâm trường Đắk N'Tao

250

 

Lâm trường Đắk N'Tao

Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đắk N'Tao)

150

 

4

Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung

Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi thôn 5

Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung

220

 

5

Đường liên xã

Tỉnh lộ 6 (cầu Thác)

Thôn 7

100

 

6

Đường đi thôn 10

Ranh giới thị trấn Đức An

Ranh giới xã Đắk N'Drung

200

 

7

Đường liên thôn

Tỉnh lộ 6 (cổng văn hóa thôn 3)

Hết nhà mẫu giáo thôn 3

100

 

8

Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn)

100

 

VI.4

Xã Thuận Hạnh

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nam Bình

Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

250

 

Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

350

 

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

Ranh giới huyện Đắk Mil

200

 

2

Đường Quốc lộ 14C

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m

280

 

Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200m

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

250

 

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

Đường vào đồn 763

150

 

3

Đường vào UBND xã

Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

200

 

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

Hết đất ông Trần Văn Diễn

150

 

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng

Ngã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc

150

 

Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m

200

 

Ngã 3 Thuận Hưng +150m

Ranh giới xã Thuận Hà

150

 

Ngã 3 Thuận Hưng +150m

Ranh giới xã Nam Bình

150

 

Ngã 3 Thuận Tình

Đường liên xã đi Thuận Hà+300m

150

 

Ngã 3 Thuận Tình

Đi ngã 3 Thuận Hưng +100m

100

 

Ngã 3 Thuận Tình

Đi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m

170

 

4

Đường liên thôn

Ngã 4 Thuận Nghĩa

Đường ngã 3 Thuận Tình

150

 

Ngã 4 Thuận Nghĩa

đi Thuận Bình +400m

150

 

Ngã 4 Thuận Nghĩa

Đi Thuận Trung +150m

150

 

5

Điểm dân cư Thuận Lợi

Lô A

200

 

Lô B

150

 

Lô C

100

 

6

Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam

150

 

7

Đất ở ven trục đường chính các thôn

150

 

8

Đất ở khu dân cư còn lại

80

 

VI.5

Xã Trường Xuân

 

 

1

Đường Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7)

160

 

Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân

Ngã 3 đường vào thôn 4

330

 

Ngã 3 đường vào thôn 4

Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m

200

 

Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m

Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa

200

 

2

Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14

QL 14

Vào sâu 300 m

130

 

QL 14 + 300 m

Ngã 3 thôn 6

120

 

3

Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ

100

 

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

 

VI.6

Xã Đắk Mol

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 2

Giáp huyện Đăk Mil

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

220

 

Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1

Ranh giới xã Đắk Hoà

320

 

2

Đường liên thôn

Ngã 3 tỉnh lộ 2

Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1 và giáp Đắk Sơn 2-Đắk Hoà

120

 

Nhà bà Thái thôn 4

Nhà ông Sơn thôn 4

150

 

Giáp ranh giới xã Đắk Hoà

Hết thôn Hà Nam Ninh

100

 

3

Đường đi E29

Ngã 3 tỉnh lộ 2

Cầu Bon Jary

170

 

Cầu Bon Jary

Cổng văn hóa thôn 1E 29

100

 

Đoạn đường còn lại

80

 

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

 

5

 

Trường tiểu học Trần Bội Cơ

Nhà Bà Huyền

100

 

6

 

Thôn Dắk Sơn 1 đến Đắk Mon

 

100

 

VI.7

Xã Đắk N'Drung

 

 

1

Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình

Ngã 3 tỉnh lộ 6

Hết trường Lý Thường Kiệt

300

 

Trường Lý Thường Kiệt

Ranh giới xã Nam Bình

100

 

2

Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang

Ngã 3 tỉnh lộ 6

Trường cấp III + 500m

250

 

Trường cấp III + 500m

Ranh giới xã Nâm N’Jang

120

 

3

Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà

Ngã 3 Công ty cà phê

Ngã 3 nhà ông Trọng

110

 

Ngã 3 nhà ông Trọng

Ranh giới xã Thuận Hà

100

 

4

Đường tỉnh lộ 6

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Hết nhà thờ Bu Roá

100

 

Hết nhà thờ Bu Róa

Hội trường thôn 7

300

 

Hội trường thôn 7

Hết bưu điện

330

 

Hết bưu điện

Ngã 3 Công ty cà phê Đắk Nông

300

 

Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông

Giáp xã Đắk Búk So

100

 

5

Đường đi thôn 10

Ranh giới xã Nâm N’Jang

Tỉnh lộ 6

100

 

6

Đất ở khu dân cư còn lại

50

 

VI.8

Xã Đắk Hòa

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 2

Ranh giới xã Đăk Mol

Đập nước Đắk Mol

300

 

Km 0 (đập nước)

Ranh giới thôn rừng lạnh

120

 

Ranh giới thôn rừng lạnh

Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

100

 

Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa

Ranh giới xã Nam Bình

100

 

2

Đường liên xã

Ngã 3 Đăk Hoà (nhà bà Ngọc)

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

150

 

Đường liên thôn Đắk Hoà 2

Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)

100

 

3

Đường liên thôn

Đăk Sơn 2, Đắk Sơn 3

Giáp tỉnh lộ 2

100

 

4

Đất ở khu dân cư còn lại

50

 

VII

Huyện Cư Jut

 

 

VII.1

Xã Tâm Thắng

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn)

Cầu 14

1,000

 

2

Đường đi Nam Dong

Ngã ba QL 14

Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh

500

 

Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh

Ngã ba hết thôn 9

500

 

Ngã ba hết thôn 9

Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)

400

 

3

Đường vào nhà máy đường

Ngã ba QL 14

Suối Hương

300

 

4

Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã ba QL 14

Trường THCS Phan Đình Phùng

300

 

Trường THCS Phan Đình Phùng

Ngã tư buôn EaPô

200

 

5

Đường bê tông thôn 10

Ngã ba thôn 9

Ngã tư nhà ông Hải

300

 

6

Liên thôn

 

Nhà ông Hải tới Ngã 4 buôn Ea Pô

200

 

7

Đường thôn 2 đi thôn 4,5

Ngã ba QL 14

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

300

 

Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn)

Ngã ba hồ câu Đồng Xanh

300

 

8

Đường sinh thái

Ngã ba QL 14

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

350

 

Giáp Suối Hương (Khu bộ đội)

Giáp ranh thị trấn EaTling

300

 

9

Đường Buôn Nui

Ngã ba QL 14

Ngã tư nhà ông Việt

300

 

10

Đường Tấn Hải đi Buôn Trum

 

 

200

 

11

Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính

100

 

12

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

 

VII.2

Xã Trúc Sơn

 

 

 

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới thị trấn

Cổng Công ty Tân Phát

400

 

Cổng Công ty Tân Phát

Giáp xã Đắk Gằn

200

 

2

Đường đi CưKnia

Km 0 (QL 14)

Km 0 + 300m

150

 

Km 0 + 300m

Chân dốc Cổng trời

120

 

3

Đường Bê tông thôn 1

 

 

100

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

 

 

Đường Thôn 1,2,3,4

60

 

VII.3

Xã Cư K'Nia

 

 

 

 

1

Đường trục chính

Giáp ranh xã Trúc Sơn

Cổng Văn hoá thôn 1

120

 

Cổng Văn hoá thôn 1

Nhà ông Tặng

100

 

Nhà ông Tặng

Hết đất nhà ông Tại

200

 

Hết đất nhà ông Tại

Cầu ĐắkDrông

150

 

2

Đường vào UBND xã

Ngã ba nhà ông Thịnh

Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía + 100 mét

150

 

Cổng Văn hoá thôn 2

Trụ sở UBND xã

100

 

Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m

Cầu Hoà An

90

 

Cầu Hoà An

Đường vào thôn 9, 10

70

 

3

Đường vào thôn 5, thôn 6

Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m

Ngã ba công trình nước sạch

80

 

Ngã ba công trình nước sạch

Hết đường

60

 

4

Đất ở khu dân cư còn lại

 

 

50

 

5

Khu dân cư thôn 12

 

(Bổ sung)

80

 

6

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn buôn

(Bổ sung)

60

 

VII.4

Xã Nam Dong

 

 

 

 

1

Các trục đường chính

Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng)

Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100m

200

 

Ngã ba nhà bà Chín -100m

Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

250

 

Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m

Ngã ba Khánh Bạc - 50m

400

 

Ngã ba Khánh Bạc -50m

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m

700

 

Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50m

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

1,500

 

Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m

Ngã tư Minh Ánh-50m

800

 

Ngã tư Minh Ánh-50m

Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

600

 

Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m

Giáp ranh xã EaPô

400

 

2

Đường đi buôn Tia

Ngã ba nhà bà Chín

Ngã tư Đức Lợi

150

 

3

Đường đi Đắk Drông (A)

Km 0 (ngã ba Khánh Bạc)

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

500

 

Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

300

 

Trường THCS Nguyễn Chí Thanh

Giáp ranh xã ĐắkDrông

250

 

4

Đường đi Đắk Drông (B)

Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán)

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

500

 

Ngã ba tuyến 2 thôn 6

Hết khu dân cư thôn 5

200

 

Hết khu dân cư thôn 5

Giáp ranh xã ĐắkDrông

130

 

5

Đường đi xã Tâm Thắng

Ngã tư chợ Nam Dong

Nhà ông Chiểu

700

 

Nhà ông Chiểu

Cổng vào chùa Phước Sơn

300

 

6

Đường đi xã ĐắkWin

Ngã tư chợ Nam Dong

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

770

 

Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm

Ngã ba nhà ông Quýnh+50m

550

 

Ngã ba nhà ông Quýnh+50 m

Hết đường thôn 4

300

 

Hết đường thôn 4

Giáp ranh Đắk Wil

150

 

7

Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai)

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

230.4

 

Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh

Ngã ba nhà ông Sơn

130

 

Ngã ba nhà ông Sơn

Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2

120

 

Ngã ba nhà ông Sơn

Nhà ông Hoè

100

 

8

Đường đi Thác Drayling

Ngã tư Minh Ánh

Ngã ba nhà ông Nhạ

200

 

Ngã ba nhà ông Nhạ

Cầu ông Thái

130

 

Cầu ông Thái

Buôn Nui

100

 

9

Đường đi thôn 16

Ngã ba ông Nhạ

Ngã ba nhà ông Nhân

130

 

Ngã ba nhà ông Nhân

Ngã ba nhà ông Coong

100

 

10

Toàn bộ tuyến hai thôn 6

 

 

180

 

11

Toàn bộ tuyến hai thôn 10

 

 

130

 

12

Toàn bộ tuyến hai thôn 13

 

 

150

 

13

Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã)

280

 

14

Đường đi thôn 12

Cổng chùa Phước Sơn

Ngã ba vườn điều

150

 

Ngã ba vườn điều

Giáp ranh xã Tâm Thắng

130

 

Ngã ba vườn điều

Ngã ba nhà ông Chiến

100

 

15

Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh

130

 

16

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn

Cầu sắt

Ngã ba Khánh Bạc

150

 

Ngã ba Khánh Bạc

Ngã tư Minh Ánh

170

 

Ngã tư Minh Ánh

Giáp ranh xã Eapo

130

 

Ngã ba Khánh Bạc

Giáp ranh xã Đắk Drông

100

 

17

Đất ở các khu dân cư còn lại

 

 

80

 

VII.5

Xã Đắk Rông

 

 

 

 

1

Trục đường chính

Giáp ranh Nam Dong

Cầu thôn 2

200

 

Cầu thôn 2

Cách tim cổng chợ 200m

300

 

Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m

 

670

 

Cách tim cổng chợ 200m

Ranh giới thôn 5, thôn 6

340

 

Ranh giới thôn 5, thôn 6

Cách cổng UBND xã 500m

200

 

Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m

 

300

 

Cách cổng UBND xã 500m

Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m

200

 

Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m

 

380

 

Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m

Đường UBND xã đi Quán Lý

120

 

Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m

Ngã ba nhà Ông Hoà

120

 

Ngã tư thôn 14, 15

Cầu thôn 15

200

 

Cầu 15

Cầu Suối Kiều

150

 

2

Đường đi Quán Lý

Km 0 (UBND xã)

Km 0 + 200m

150

 

Km 0 + 200m

Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m

100

 

Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m

 

170

 

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Đắk Wil

100

 

Từ ngã ba Quán Lý + 100m

Giáp ranh xã Nam Dong

100

 

3

Đường đi CưKnia

Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng)

Hết khu Kiốt chợ

200

 

hết Khu Kiốt chợ

Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cưknia)

120

 

Hết Khu ki ốt chợ + 500

Cầu Cư k'nia

90

 

4

Đường đi lòng hồ

Ngã ba thôn 10

Cầu thôn 11

120

 

Cầu thôn 11

Bờ đập lòng hồ

100

 

Bờ đập lòng hồ

Hết thôn 20

100

 

5

Đường đi thôn 17

Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm)

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

120

 

Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17)

Giáp ranh xã Đắk Wil

80

 

6

Đường đi thôn 19

Ngã ba C4 (Nhà ông Định)

Trường học thôn 19

120

 

7

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn

80

 

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

50

 

VII.6

Xã EaPô

 

 

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Ranh giới xã Nam Dong

Nhà ông Lữ Xuân Điện

300

 

Nhà ông Lữ Xuân Điện

Ngã ba Trạm xá xã

600

 

Ngã ba Trạm xá xã

Ngã ba thôn 7

400

 

Ngã ba thôn 7

Ranh giới xã ĐắkWil

250

 

2

Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui)

Ngã tư thôn 2

Ngã ba nhà ông Lộc

200

 

Ngã ba nhà ông Lộc

Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít)

80

 

3

Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui)

Ranh giới xã Nam Dong

Mốc địa giới ba mặt bờ sông

70

 

4

Đường đi thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Lộc

Ngã tư thôn Trung Sơn

150

 

Ngã tư thôn Trung Sơn

Ngã ba nhà ông Tuất

100

 

5

Đường đi thác Linda

Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4)

Ngã ba thôn Phú Sơn

150

 

6

Đường đi Suối Tre

Ngã ba thôn 7

Ngã ba nhà ông Tuất

150

 

Ngã ba nhà ông Tuất

Suối Tre

80

 

7

Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến

Ngã ba Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win)

Ngã tư Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)

100

 

8

Đường đi thôn Hợp Thành

Ngã ba thôn Hợp Thành

Hết nhà ông Nghiệp

100

 

9

Đường đi Ngã sáu

Từ nhà ông Tài

Hết Ngã 6

80

 

Hết Ngã 6

Đường vào khu ba tầng

70

 

10

Đường đi thôn 6

Km 0 (Ngã tư thôn 2)

Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)

150

 

Km 0 + 150m (Ngà ông Chất)

Hết khu dân cư

100

 

11

 

Từ ngã tư Phú Sơn

Ngã ba nhà ông Đậu

200

 

12

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60

 

13

Khu Tái định cư Cồn Dầu

60

 

14

Khu Tái định cư Thuỷ điện Sê Rê Pok3

60

 

15

Đất ở khu dân cư còn lại

50

 

VII.7

Xã Đắk Wil

 

 

 

 

1

Trục đường chính (Đường nhựa)

Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m

 

500

 

Km 0 + 150m

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

300

 

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

150

 

Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m)

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

200

 

Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m

Giáp ranh xã EaPô

150

 

Ngã ba nhà ông Dục

Hết ngã 6

80

 

Km 0 + 150m

Bưu điện Văn hoá xã

300

 

Bưu điện Văn hoá xã

Ngã ba nhà ông Thạch

200

 

Ngã ba nhà ông Thạch

Hết thôn 9

80

 

Ngã ba chợ

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

200

 

Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học

Giáp ĐắkDrông

100

 

2

Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn

60

 

3

Đất ở khu dân cư còn lại

50

 

VIII

Huyện Krông Nô

 

 

VIII.1

Xã Đắk Drô

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới  (trường MG Họa Mi)

Ngã 3 hướng đi Buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m

1,200

 

Ngã 3 hướng đi buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m

Ngã 3 vào TTGDTX

1,200

 

Ngã 3 vào TTGDTX

Nhà ông Lê Xuân Tĩnh

800

 

Nhà ông Lê Xuân Tĩnh

Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

800

 

Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

800

 

Trường Nguyễn Thị Minh Khai

Cầu buôn 9

450

 

Cầu buôn 9

Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3

450

 

Ngã 3 lâm nghiệp 3

Hết buôn 9

350

 

Hết buôn 9

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m

350

 

Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m

Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 m

400

 

Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 4

 

280

 

2

Đường đi Buôn Choáh

Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới  (trường MG Họa Mi)

Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol)

320

 

Km0 + 100 m (hướng đi buôn Ol)

Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

200

 

Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m

Giáp ranh xã Buôn Choăh

100

 

3

Ngã 3 xưởng cưa (giáp TL4)

Ngã 3 xưởng cưa

Hết đường vào đất ông Y Thịnh

200

 

4

Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa (giáp tỉnh lộ 4) đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thế

100

 

5

Đường đi Nâm Nung

Ngã 3 Hầm Sỏi

Đường dây 500 KV

200

 

Đường dây 500 KV

Giáp ranh xã Nâm Nung

170

 

6

Đường đi Bon Jang Trum

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Ngã 3 Bon Jang Trum

330

 

Ngã 3 Bon Jang Trum

Đường dây 500 KV (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

200

 

Ngã 3 Bon Jang Trum

Giáp ranh xã Tân Thành

200

 

7

Đường thôn Đắk Hợp

Ngã 3 tỉnh lộ 4

Hết sân vận động Đắk Mâm

350

 

8

Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đắk Lập)

Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm)

Ngã tư + 300 m

200

 

Ngã tư + 300 m

Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm

120

 

9

Đường Ngang nối tỉnh lộ 4 với đường đi Buôn Choah

Giáp Tỉnh lộ 4

Giáp đường đi Buôn Choăh

170

 

10

Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9

Ngã 3 Nông nghiệp 3

Tỉnh lộ 4

200

 

Ngã 3 Nông nghiệp 3

Khu đất ở 132

200

 

11

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

VIII.2

Xã Nam Đà

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút)

Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m

1,450

 

Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

1,200

 

Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà

Giáp ranh giới xã Đắk Sôr

460

 

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm)

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

1,450

 

Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m

Ngã 3 trục 9

1,000

 

Ngã 3 trục 9

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m

1,200

 

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m

Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm)

1,200

 

2

Đường trục chính Nam Đà

Ngã 5 tỉnh lộ 4

Hết sân vận động

1,000

 

Hết Sân vận động

Cầu Ông Thải

550

 

Cầu Ông Thải

Hết đường nhựa

300

 

Hết đường nhựa

Cuối nhà ông Đích

200

 

Cuối nhà ông Đích

Xã Đắk Rô

160

 

3

Đường nhựa trục 9

Tiếp giáp tỉnh lộ 4

Ngã tư nhà Ông Kha

450

 

Ngã tư nhà Ông Kha

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

320

 

Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)

Giáp cầu An Khê

210

 

Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)

Giáp cầu Đề Bô

100

 

4

Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11

140

 

5

Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12)

120

 

6

Đường đi trạm 35KV

Tiếp giáp tỉnh lộ 4

Hết đập tràn Đắk Mâm

160

 

7

Đường đi Nam Xuân

Ngã 5 Nam Đà

Hết đường nhựa

450

 

Tiếp giáp đường nhựa

Cầu Nam Xuân

240

 

8

Đường Nam Tân

Tiếp giáp cầu Đề Bô

Hết đường

120

 

9

Đường nhựa trục ngang

Nhà ông Ngọc phế liệu

Trường Phan Chu Trinh

80

 

Nhà thờ Quảng Đà

Giáp đường tỉnh lộ 4

80

 

10

Đất ở các khu dân cư còn lại

80

 

VIII.3

Xã Đắk Sôr

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút)

Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

550

 

Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình

Hết đất ông Mã Văn Chóng

400

 

Hết đất ông Mã Văn Chóng

Hết đất ông Dương Ngọc Dinh

450

 

Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Hết đất ông Võ Thứ

550

 

Hết đất ông Võ Thứ

Giáp ranh giới xã Nam Đà

550

 

Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm)

Giáp ranh giới xã Nam Đà

550

 

Đất ở các khu vực còn lại trên đường Tỉnh lộ 4

550

 

2

Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4

Ngã 3 Gia long

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

300

 

Hết đất ông Phạm Văn Lâm

Giáp ranh giới Xã Nam Xuân

250

 

3

Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới

210

 

4

Khu dân cư thôn Đức Lập

Đầu đường bê tông

Hết đất bà Bạch Thị Hiền

100

 

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

VIII.4

Xã Tân Thành

 

 

 

 

1

Đường đi Nâm Nung

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)

Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

320

 

Ngã 3 Đắk Hoa

Đắk Drô ( đi Nam Nung)

160

 

2

Đường đi Thị trấn Đắk Mâm

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

Hướng đi Thị trấn Đắk Mâm + 200 m

250

 

Các đọan còn lại trên đường nhựa

 

160

 

3

Đường đi xã Đắk Drô

Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô)

Giáp ranh xã Đắk Drô

160

 

4

Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)

Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri)

Km 0 +300 m

150

 

Km 0 +300 m

giáp ranh xã Đắk Sắk

160

 

5

Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đắk Rô

60

 

VIII.5

Xã Nâm N'Đir

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Ngã 4 Chợ

Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)

700

 

Ngã 4 Chợ

Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã)

500

 

Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)

Ngã 3 vào nhà ông Hưng

400

 

Ngã 3 vào nhà ông Hưng

Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)

400

 

Ngã 3 xuống sình( nhà ông Phong)

Giáp Đắk Drô

400

 

Ngã tư chợ

Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

750

 

Km0+500 m (về hướng Đ. Xuyên)

Giáp Đức Xuyên

300

 

2

Đường vào xã Nâm Nung

Km0 (ngã 4 tỉnh lộ 4)

đường vào bon Phê Prí

450

 

đường vào bon Phê Prí

Ranh giới xã Nâm Nung

300

 

Từ UBND xã

Ngã 3 nhà văn hóa Phê Prí

70

 

Ngã 3 nhà ông Tuấn

Nhà Y Khôn(thôn Nâm Tân)

70

 

3

Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh

70

 

VIII.6

Xã Quảng Phú

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Giáp ranh Xã Đăk Nang

Trạm Kiểm lâm

480

 

2

Đường vào thôn Phú Lợi

Trạm Kiểm lâm

Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn)

300

 

3

Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung

140

 

4

Đường nhà máy thuỷ điện Buôn Tua Srah

Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn

Bến nước Buôn K'tăk

160

 

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Hết nhà ông Bảo

320

 

Ngã 3 đường vào thuỷ điện

Cầu Nam Ka

320

 

5

Đường vào khu tái định cư thuỷ điện

Km 0 (Ngã 3 đường vào thuỷ điện)

Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh)

320

 

Ngã ba Tỉnh lộ 4B

Giáp xã Quảng Hoà

150

 

6

Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi

70

 

7

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

VIII.7

Xã Đức Xuyên

 

 

1

Đường tỉnh lộ 4

Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Ddir)

Ngã 4 Xuyên Hà

450

 

Ngã 4 Xuyên Hà

Mương thuỷ lợi (K.NT4a)

450

 

Mương thuỷ lợi (K.NT4a)

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

700

 

Ngã 3 vào trạm Y tế xã

Ngã 4 Đắk Nang

450

 

2

Đường vào trường Nguyễn Văn Bé

Ngã 3 Ông Thạnh

Kênh mương thủy lợi cấp I

200

 

Kênh mương thủy lợi cấp I

Nhà cộng đồng Bon Choih

70

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

VIII.8

Xã buôn Choăh

 

 

1

Khu trạm y tế +100 m về hai phía

140

 

2

Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía100m

130

 

3

Tuyến đường nối tiếp 100 m từ trạm xá y tế đến dốc thôn cao sơn (nhà ông Hoàng Văn Vận)

Ngã 3 thôn Cao Sơn

Ngã 3 vào đồi đất

140

 

Cống tràn ra thôn Thanh Sơn+thôn Nam Tiến+Cống tiêu gần nhà ông Bùi Thái Tâm

140

 

Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang

140

 

4

Tuyến đường từ nhà Ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)

120

 

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

60

 

VIII.9

Xã Nâm Nung

 

 

1

Đường trục chính xã

Giáp ranh xã Nâm N'Đir

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (-200m)

200

 

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m)

Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m)

300

 

Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m)

Cầu Đăk Viên

250

 

Cầu Đăk Viên

Ngã 3 Nam Nung -200 m

300

 

Ngã 3 Nam Nung - 200 m

Ngã 3 Nam Nung + 200 m

350

 

Ngã 3 Nam Nung + 200 m

Giáp ranh giới xã Tân Thành

200

 

2

Đường Hầm sỏi

Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi)

Giáp ranh xã Đắk Drô

200

 

3

Đường Bon Ja Ráh

Ngã 3 Nam Nung

Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang

150

 

4

Khu vực ba tầng

Ngã 3 ông An (cộng + , trừ - 200 m)

 

110

 

5

Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Tuyến D1

Tuyến N9

150

 

Tuyến N1

 

150

 

Tuyến N8

 

100

 

Tuyến N9

 

100

 

Tuyến D6

Tuyến N9

120

 

Tuyến D10

Tuyến N9

100

 

6

Đường trục chính thôn

Đường nhựa (thôn Thanh Thái)

Thôn Đrô (xã Tân Thành)

100

 

Đường Nam Nung đi Nâm N'đir

Hết đất nhà ông Đình

100

 

Đường bon R'cập

Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thành

100

 

7

Tỉnh lộ 4

Từ ngã tư chợ

Ngã ba nhà ông quân (về hướng Đắk Drô (phía sau UBND xã thuộc Tỉnh lộ 4)

600

 

8

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

9

Các khu dân cư còn lại tại Bon Đắk P'Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh

70

 

VIII.10

Xã Nam Xuân

 

 

 

 

1

Đường nối tỉnh lộ 3 với tỉnh lộ 4

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Xã Đăk Sôr)

Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m

360

 

Hướng đi xã Đắk Sôr +100 m

Đến ranh giới xã Đắk Sôr

250

 

2

Đường Tỉnh lộ 3

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi TT Đắk Mâm )

Hướng đi TT. Đắk Mâm +100 m

320

 

Hướng đi TT. Đắk Mâm + 100 m

Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm

250

 

Ngã 3 tỉnh lộ 3 (hướng đi Đăk Mil)

Ngã 3 Tư Anh +100m

320

 

Ngã 3 Tư Anh + 100m

Cuối thôn Đắk Xuân nhà ông Vi Văn Tiến

300

 

Cuối thôn Đắk Xuân nhà ông Vi Văn Tiến

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m

250

 

Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m

Giáp ranh Huyện Đắk Mil

180

 

3

Đường đi Sơn Hà

Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc)

Km 0 + 200 m

180

 

Km 0 + 200 m

Ngã 3 nhà ông Sinh (thôn Nam Sơn)

100

 

4

Đường đi Đắk Hợp

Ngã 3 Tư Anh

Ngã 3 thôn Đắk Hợp

90

 

5

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

VIII.11

Xã Đắk Nang

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 4

Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên)

Cống thôn Phú Cường

450

 

2

Đất ở các khu vực còn lại trên tỉnh lộ 4

300

 

3

Đất ở các khu dân cư còn lại

70

 

 

 

PHỤ LỤC B

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Loại đất

Hệ số so với giá đất ở cùng vị trí

1

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực Đô thị

0,6

2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực Nông thôn

0,6

 

PHỤ LỤC B

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

STT

Loại đất

Hệ số so với giá đất ở cùng vị trí

1

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là đất thương mại dịch vụ tại khu vực Đô thị

0,8

2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là đất thương mại dịch vụ tại khu vực Nông thôn

0,8

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP XEN KẼ TRONG KHU DÂN CƯ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Đơn giá

I

Đất trồng lúa và cây hàng năm

 

1

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới hành chính phường

137

2

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới xã thuộc Thị xã, thị trấn, xã là trung tâm huyện

105

3

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư còn lại

74

II

Đất trồng cây lâu năm

 

1

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới hành chính phường

176

2

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới xã thuộc Thị xã, thị trấn, xã là trung tâm huyện

135

3

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư còn lại

95

III

Đất nuôi trồng thủy sản

 

1

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới hành chính phường

78

2

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới xã thuộc Thị xã, thị trấn, xã là trung tâm huyện

60

3

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư còn lại

42

IV

Đất trồng rừng

 

1

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới hành chính phường

65

2

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư trong địa giới xã thuộc Thị xã, thị trấn, xã là trung tâm huyện

50

3

Đất nông nghiệp xen kẽ khu dân cư còn lại

35

 

PHỤ LỤC C

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)

1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn

1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: thực hiện theo từng đường, đoạn đường.

1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.

1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở xây dựng các công tnh phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các phường, thị trấn theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét đến mét thứ 70 tính theo hệ số 0,5; từ trên 70 mét tính theo hệ số 0,3.

1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay tự mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:

- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 50 đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã đường tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở Điểm 4, điều 4 quy định chung này.

1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu vỉa hè). Trường hợp đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

2. Giá đất khu vực giáp ranh giữa tỉnh Đắk Nông và các tỉnh lân cận:

2.1. Khu vực giáp ranh giữa tỉnh Đắk Nông và các tỉnh lân cận (sau đây gọi là khu vực giáp ranh) được quy định theo các loại đất sau:

a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 1.000 m;

b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 500 m;

c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100 m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh vào sâu địa giới của mỗi tỉnh theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100 m thì không xếp loại đất giáp ranh.

2.2. Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lời, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh có thể chênh lệch nhưng chênh lệch tối đa không quá 30%.

3. Xác định đơn giá 01 m² đất

3.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80 % so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

3.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

3.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

3.4. Đt xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định bằng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

3.5. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư trong địa giới hành chính phường được xác định như sau:

- Trong địa giới hành chính phường: Được xác định bằng giá tối đa giá đất nông nghiệp cùng loại trong khung giá đất nhân (x) với hệ số 1,3.

- Khu vực địa giới các xã thuộc thị xã, thị trấn, xã trung tâm xác định bằng giá tối đa đất nông nghiệp cùng loại trong khung giá đất nhân (x) với hệ số 1,0.

- Các khu dân cư còn lại: được xác định bằng giá tối đa đất nông nghiệp cùng loại trong khung giá đất nhân (x) với hệ số 0,7.

3.6. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.

3.7. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.

3.8. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất.

3.9. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) quy định tại Điều này tính cho 50 năm.

4. Điều chỉnh bảng giá đất

4.1. UBND tỉnh điều chỉnh bảng giá đất trong các trường hợp sau:

a) Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm trừ từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;

b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm          từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

4.2. Nội dung điều chỉnh bảng giá đất:

a) Điều chỉnh giá của một loại đất hoặc một số loại đất hoặc tất cả các loại đất trong bảng giá đất;

b) Điều chỉnh bảng giá đất tại một vị trí đất hoặc một số vị trí đất hoặc tất cả vị trí đất.

4.3. Giá đất trong bảng giá đất điều chỉnh phải phù hợp với khung giá đất và mức chênh lệch giá đất tại khu vực giáp ranh quy định tại Khoản 2 Điều 13 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất.

4.4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng, trình UBND tỉnh ban hành bảng giá đất điều chỉnh. UBND tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
...
4. BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG THỊ TRẤN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
...
4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK MIL

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.2 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
...
4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK R'LẤP

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
...
4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
...
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
...
4. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
..
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
..
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
..
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
..
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
..
3. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
..
4. BẢNG GIÁ XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
1. Sửa đổi tên vị trí đất trồng cây lâu năm tại xã Thuận Hạnh, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông

- Bảng xác định vị trí đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Đắk Song

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
2.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
2.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
2.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
...
3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
2.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
2.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
2.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
3.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG
...
3. BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được bổ sung bởi Điểm 5.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.2. Bổ sung mới 02 đoạn đường và tuyến đường chưa có trong bảng giá đất tại địa bàn phường Nghĩa Tân; 01 khu tái định cư tại phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa, cụ thể như sau

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.1. Sửa đổi giá đất ở 01 đoạn đường, tuyến đường phường Nghĩa Tân, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được bổ sung bởi Điểm 5.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.2. Bổ sung mới 02 đoạn đường và tuyến đường chưa có trong bảng giá đất tại địa bàn phường Nghĩa Tân; 01 khu tái định cư tại phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa, cụ thể như sau

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.1. Sửa đổi giá đất ở 01 đoạn đường, tuyến đường phường Nghĩa Tân, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.5 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.5. Hủy bỏ 02 tên đường thuộc phường Nghĩa Đức và phường Nghĩa Thành

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.4. Sửa đổi, bổ sung tăng giá đất ở 04 đoạn đường thuộc phường Nghĩa Đức

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.4. Sửa đổi, bổ sung tăng giá đất ở 04 đoạn đường thuộc phường Nghĩa Đức

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.4. Sửa đổi, bổ sung tăng giá đất ở 04 đoạn đường thuộc phường Nghĩa Đức

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.5 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.5. Hủy bỏ 02 tên đường thuộc phường Nghĩa Đức và phường Nghĩa Thành

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3. Sửa đổi tên gọi một số đoạn đường, tên đường trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông

3.1. Tại địa bàn thị trấn Đắk Mil

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3. Sửa đổi tên gọi một số đoạn đường, tên đường trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông

3.1. Tại địa bàn thị trấn Đắk Mil

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
..
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
...
2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.3. Sửa đổi, bổ sung, chia 02 (đoạn đường và tuyến đường) thành 03 (đoạn đường và tuyến đường) đồng thời điều chỉnh tăng giá đất 02 đoạn đường, tuyến đường chia tách. Sửa đổi, bổ sung tên của 02 tuyến đường thuộc đường nội thôn tại địa bàn xã Quảng Thành, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.3. Sửa đổi, bổ sung, chia 02 (đoạn đường và tuyến đường) thành 03 (đoạn đường và tuyến đường) đồng thời điều chỉnh tăng giá đất 02 đoạn đường, tuyến đường chia tách. Sửa đổi, bổ sung tên của 02 tuyến đường thuộc đường nội thôn tại địa bàn xã Quảng Thành, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 5.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
5.3. Sửa đổi, bổ sung, chia 02 (đoạn đường và tuyến đường) thành 03 (đoạn đường và tuyến đường) đồng thời điều chỉnh tăng giá đất 02 đoạn đường, tuyến đường chia tách. Sửa đổi, bổ sung tên của 02 tuyến đường thuộc đường nội thôn tại địa bàn xã Quảng Thành, cụ thể như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
III. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮKMIL

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.2. Tại địa bàn xã Đắk Lao

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.2. Tại địa bàn xã Đắk Lao

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Quốc lộ 14 A thành Quốc lộ 14.

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.2. Tại địa bàn xã Đắk Lao

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.2. Tại địa bàn xã Đắk Lao

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.2. Tại địa bàn xã Đắk Lao

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
IV. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:

- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
V. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLONG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VI. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
...
VIII. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ

1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

(Xem chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 4.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
4.1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các đoạn đường thuộc địa bàn xã Đắk Sôr, xã Nam Xuân, xã Quảng phú

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 4.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
4.1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các đoạn đường thuộc địa bàn xã Đắk Sôr, xã Nam Xuân, xã Quảng phú

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Mục này được bổ sung bởi Điểm 4.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
4.2. Hủy bỏ 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm Nung, bổ sung 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm N’Đir

+ Bổ sung 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm N’Đir

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 4.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
4.1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các đoạn đường thuộc địa bàn xã Đắk Sôr, xã Nam Xuân, xã Quảng phú

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 4.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
4.1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các đoạn đường thuộc địa bàn xã Đắk Sôr, xã Nam Xuân, xã Quảng phú

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 4.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
4.1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các đoạn đường thuộc địa bàn xã Đắk Sôr, xã Nam Xuân, xã Quảng phú

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này bị hủy bỏ bởi Điểm 4.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
4.2. Hủy bỏ 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm Nung, bổ sung 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm N’Đir

+ Hủy bỏ 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm Nung

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 4.1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
4.1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các đoạn đường thuộc địa bàn xã Đắk Sôr, xã Nam Xuân, xã Quảng phú

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điểm 3.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 46/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

PHỤ LỤC CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
...
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
...
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;

Xem nội dung VB
- Phụ lục này bị hủy bỏ bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019, cụ thể như sau:

1. Hủy bỏ Phụ lục B: Bảng giá đất phi Nông nghiệp - Bảng giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư, ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông.

Xem nội dung VB
- Phụ lục này bị thay thế bởi Điếu 1 Quyết định 06/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 19/05/2020)

Điều 1. Ban hành bảng giá đất điều chỉnh của một số đoạn đường, tuyến đường, một số vị trí đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2019.
...
PHỤ LỤC B: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Xác định giá và vị trí đất ở tại đô thị và nông thôn

1.1. Xác định giá đất ở tại đô thị và nông thôn: thực hiện theo từng đường, đoạn đường.

1.2. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư nông thôn theo hạn mức đất giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn theo quy định của pháp luật.

1.3. Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống thuộc quy hoạch sử dụng đất để xây dựng nhà ở tại các thị trấn, phường theo hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại đô thị theo quy định của pháp luật.

1.4. Giá đất trong cùng một thửa đất, có mặt tiền ven các đường, trục đường giao thông tính theo chiều sâu, từ mốc giới hành lang bảo vệ an toàn công trình công cộng (giao thông, thủy lợi, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, hệ thống xử lý chất thải) đến mét thứ 30 tính theo hệ số 1; từ trên 30 mét đến mét thứ 50 tính theo hệ số 0,7; từ trên 50 mét tính theo hệ số 0,5 (áp dụng cho cả các trường hợp nêu ở điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5 Mục 1 quy định chung này).

1.5. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nêu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

1.6. Trường hợp trên một trục đường trong cùng xã, phường, thị trấn có hai đoạn nối tiếp nhau có mức giá chênh lệch tại điểm giao nhau lớn hơn 30% thì đoạn đường có mức giá thấp được nhân hệ số 1,2 trong phạm vi tối đa không quá 50 mét tính từ vị trí giao nhau.

1.7. Đối với các trục đường giao nhau, nếu trục đường giá thấp có mức giá nhỏ hơn 0,3 mức giá của trục đường giá cao thì được cộng thêm một tỷ lệ như sau:

- Từ điểm giao nhau đến mét thứ 30: Cộng thêm 0,5 mức giá của các trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 30 mét đến mét thứ 50: Cộng thêm 0,35 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 50 mét đến mét thứ 70: Cộng thêm 0,25 mức giá của trục đường có mức giá cao.

- Từ trên 70 mét đến mét thứ 100: Cộng thêm 0,15 mức giá của trục đường có mức giá cao.

1.8. Đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào ≤ 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được nhân hệ số 0,7 mức giá thửa đất che khuất tại vị trí tiếp giáp liền kề đã được tính hệ số theo chiều sâu của thửa đất (1; 0,7; 0,5; 0,3), hoặc, đối với những thửa đất có ngõ riêng đi vào > 2 mét, thì phần diện tích đất bị che khuất được tính như nêu ở điểm 1.4, Mục 1 quy định chung này.

1.9. Khi xác định điểm khởi đầu để xác định cự ly cho các trục đường giao nhau, thì điểm khởi đầu là điểm tiếp giáp mép đường (nếu không có vỉa hè), hay từ mép ngoài cùng của vỉa hè (nếu có vỉa hè). Trường hợp, đối với những tuyến đường đã có chỉ giới quy hoạch thì điểm khởi đầu là điểm tại chỉ giới quy hoạch tuyến đường.

2. Xác định đơn giá 01 m2 đất

2.1. Đối với đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 80% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.2. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 60% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.3. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp được xác định băng 67% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.5. Đối với đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 40% so với giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.6. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:

- Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa, các thị trấn, xã trung tâm huyện:

+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.

+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.

+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

- Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

2.7. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà giá đất tại khu dân cư, khu đô thị đó cao hơn giá đất cùng khu vực theo Bảng giá các loại đất tương ứng kèm theo quy định này thì được xác định bằng giá đất trúng đấu giá, nhận chuyển nhượng tại khu dân cư, khu đô thị đó.

2.8. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng 1,0 lần đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.

2.9. Đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng 1,2 lần đơn giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất

2.10. Đơn giá các loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không bao gồm đất ở) quy định tại điều này tính cho 50 năm.

Xem nội dung VB
- Điểm này được điều chỉnh bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 20/03/2017)

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019, cụ thể như sau:
...
2. Điều chỉnh, sửa đổi quy định tại điểm 3.5 mục 3 Phụ lục C: Những quy định chung, ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông như sau:

“3.5. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư được xác định như sau:

- Trong địa giới hành chính phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa, các thị trấn, xã trung tâm huyện:

+ Vị trí 1: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 2,0.

+ Vị trí 2: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,7.

+ Vị trí 3: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5.

- Các khu dân cư còn lại: Được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí quy định trong bảng giá đất nhân (x) với hệ số 1,5 ”

Xem nội dung VB




Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014