Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 28/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Hoàng Trọng Hải |
Ngày ban hành: | 05/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2013/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 05 tháng 11 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND&UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 347/TTr-STC ngày 04/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Giá tính thuế tài nguyên quy định trên áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với:
- Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng chưa xác định được giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên, khai thác tài nguyên nhưng không bán ra hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định;
- Tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác sàng tuyển, tiêu thụ qua nhiều khâu độc lập nên không đủ căn cứ để xác định giá bán tài nguyên khai thác.
Điều 2. Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên thì Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh các Sở, ban, ngành và địa phương liên quan tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường địa phương, lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình UBND tỉnh quyết định cho phù hợp.
Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ban, ngành các cấp liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác, bán tài nguyên trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện tốt việc đăng ký, kê khai, tính nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI GỖ, LÂM SẢN PHỤ, NƯỚC THIÊN NHIÊN, KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh)
TT |
Loại tài nguyên |
Quy cách |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
I |
Gỗ thông thường (Từ nhóm I-VIII) |
|
|
|
|
Nhóm I |
|
|
|
1 |
Trai |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
4.500.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
5.000.000 |
||
Từ 65 cm trở lên |
đ/m3 |
5.500.000 |
||
2 |
Cẩm liên |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
4.100.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
4.400.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
4.800.000 |
||
3 |
Muồng đen |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.400.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.900.000 |
||
4 |
Sơn huyết |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
5.400.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
6.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
6.600.000 |
||
|
Nhóm II |
|
|
|
5 |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
5.000.000 |
|
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
5.500.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
6.000.000 |
||
6 |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
4.800.000 |
|
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
5.100.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
5.600.000 |
||
7 |
Kiền kiền |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.500.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.900.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
4.400.000 |
||
8 |
Nhóm II khác |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.300.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.500.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.800.000 |
||
|
Nhóm III |
|
|
|
9 |
Bằng lăng |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
4.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
4.400.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
4.800.000 |
||
10 |
Dầu gió |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.600.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
4.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
4.400.000 |
||
11 |
Vên vên |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.600.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
4.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
4.400.000 |
||
12 |
Chò chỉ, cà chít |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.400.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.700.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
4.200.000 |
||
13 |
Nhóm III khác |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.700.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.500.000 |
||
|
Nhóm IV |
|
|
|
14 |
Bạch tùng (thông nàng) |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.300.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.500.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
4.100.000 |
||
15 |
Dầu các loại |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.200.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.400.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.600.000 |
||
16 |
Sến, Bo bo |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.900.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.300.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.500.000 |
||
17 |
Thông |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.200.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.500.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
2.800.000 |
||
18 |
Nhóm IV khác |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.100.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.400.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
2.700.000 |
||
|
Nhóm V |
|
|
|
19 |
Dầu đỏ, dầu nước, Dái ngựa |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
3.200.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.400.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.600.000 |
||
20 |
Dầu đồng |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.900.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.200.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.500.000 |
||
21 |
Chò xót |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.200.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.600.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
2.800.000 |
||
22 |
Gỗ Nhóm V khác |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.100.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.400.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
2.700.000 |
||
|
Nhóm VI |
|
|
|
23 |
Xoan đào |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.700.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
3.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.300.000 |
||
24 |
Trám hồng |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.400.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.700.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
3.000.000 |
||
25 |
Nhóm VI khác |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
1.900.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.200.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
2.700.000 |
||
|
Nhóm VII |
|
|
|
26 |
Gáo vàng, trám trắng |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.500.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.600.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
2.800.000 |
||
27 |
Nhóm VII các loại |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.100.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
2.400.000 |
||
|
Nhóm VIII |
|
|
|
28 |
Gỗ các loại |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
2.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
2.100.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
2.500.000 |
||
II |
Gỗ quý hiếm (Nhóm IIA) |
|
|
|
1 |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
32.000.000 |
|
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
35.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
40.000.000 |
||
2 |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
25.000.000 |
|
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
28.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
32.000.000 |
||
3 |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
18.000.000 |
|
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
21.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
24.000.000 |
||
4 |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
18.000.000 |
|
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
22.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
26.000.000 |
||
5 |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
8.000.000 |
|
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
12.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
15.000.000 |
||
6 |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
7.000.000 |
|
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
9.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
11.000.000 |
||
III |
Gốc, rễ, cành |
|
|
|
1 |
đ/m3 |
20.000.000 |
||
2 |
đ/m3 |
13.000.000 |
||
3 |
Gốc, rễ, cành nhóm lIa khác |
đ/m3 |
7.000.000 |
|
4 |
Gốc các loại gỗ khác |
đ/m3 |
2.200.000 |
Gỗ có đường kính từ 25cm đến dưới 35 cm thì được tính bằng 80% giá gỗ cùng loại có đường kính từ 35cm-49cm.
Gỗ có đường kính dưới 25cm thì được tính bằng 60% giá gỗ cùng loại có đường kính từ 35cm-49cm.
IV. Gỗ tròn tận thu, tận dụng và củi
1. Gỗ tận dụng sau khai thác (cành, ngọn, cây gãy đổ sau khai thác chính, cong, rỗng ruột); Gỗ tròn khai thác (Gỗ tận thu từ xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi...):
- Đường kính đầu to từ 25 đến dưới 35 cm, giá tính thuế bằng 40% so với giá gỗ chính phẩm cùng loại có đường kính từ 35-49cm.
- Đường kính đầu to dưới 25 cm, giá tính thuế bằng 20% so với giá gỗ chính phẩm cùng loại có đường kính từ 35-49cm.
2. Củi:
Có đường kính đầu to dưới 10 cm được xem là củi (không phải là gỗ nhóm IIA), giá tính thuế tài nguyên 120.000 đ/ste.
TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
|
|
||
1 |
Vàng đắng tươi |
đ/kg |
6.000 |
2 |
Vàng đắng khô |
đ/kg |
20.000 |
3 |
Chai cục |
đ/kg |
5.000 |
4 |
Dầu rái |
đ/kg |
7.500 |
5 |
Sa nhân tươi |
đ/kg |
12.000 |
6 |
Sa nhân khô |
đ/kg |
60.000 |
7 |
Song mây (song nước, song bột...) |
đ/sợi |
7.500 |
8 |
Mây sáo |
đ/sợi |
5.000 |
9 |
Kỳ nam (loại 1) |
đ/kg |
540.000.000 |
10 |
Kỳ nam (loại 2) |
đ/kg |
420.000.000 |
11 |
Vỏ quế |
đ/kg |
12.000 |
12 |
Dăm bột nhang gỗ thông thường |
đ/kg |
7.500 |
13 |
Nhựa thông |
đ/kg |
15.000 |
14 |
Tre các loại |
đ/cây |
12.000 |
15 |
Lồ ô |
đ/cây |
7.500 |
16 |
Nứa, le |
đ/cây |
5.000 |
17 |
Đót khô |
đ/kg |
14.500 |
18 |
Quả ươi tươi |
đ/kg |
12.000 |
19 |
Quả ươi khô |
đ/kg |
40.000 |
20 |
Quả cà na, Trám tươi |
đ/kg |
6.000 |
21 |
Cây thiên tuế tự nhiên |
đ/cây |
360.000 |
22 |
Riềng rừng (Riêng gió) tươi |
đ/kg |
2.000 |
23 |
Quả sấu tươi |
đ/kg |
5.000 |
24 |
Gốc cây kiểng (Ф < 25cm) |
đ/gốc |
250.000 |
25 |
Tinh dầu xá xị |
đ/lít |
100.000 |
26 |
Than củi loại 1 (than hầm) |
đ/kg |
5.000 |
27 |
Than củi loại 2 (than hoa) |
đ/kg |
4.500 |
|
|
||
I |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
420.000 |
2 |
Nước dưới đất |
đ/m3 |
3.600 |
3 |
Nước mặt |
đ/m3 |
3.000 |
II |
Khoáng sản khác |
|
|
1 |
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
đ/m3 |
40.000 |
2 |
Đất làm gạch |
đ/m3 |
42.000 |
|
|
||
+ |
Đá hộc |
đ/m3 |
140.000 |
+ |
Đá 1 x 2 |
đ/m3 |
179.000 |
+ |
Đá 2 x 4 |
đ/m3 |
180.000 |
+ |
Đá 4 x 6 |
đ/m3 |
160.000 |
+ |
Đá dăm 0,5 x 1 |
đ/m3 |
139.000 |
+ |
Đá mi |
đ/m3 |
75.000 |
+ |
Đá 0,4 x 1 |
đ/m3 |
150.000 |
+ |
Đá 5 x 8 |
đ/m3 |
145.000 |
4 |
Cát xây dựng |
đ/m3 |
120.000 |
5 |
Quặng Fenspat |
đ/m3 |
350.000 |
6 |
Than bùn dùng làm phân hữu cơ vi sinh |
đ/m3 |
240.000 |
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Giải tỏa đền bù dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền hướng dẫn, lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án giá đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 điều 3 quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thành lập và quản lý hoạt động sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về quy định Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn đến năm 2015 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định về Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010