Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 28/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 13/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2013/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 13 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 106/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chế độ, định mức quy định tại Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014; thay thế Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 28 /2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức chi |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||
I. Chi hội nghị đóng góp Luật, Pháp lệnh |
||||
1. Chi tiền ăn cho đại biểu. |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
2. Chi bồi dưỡng người chủ trì. |
Đồng/người/ngày |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
3. Chi cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ hội nghị. |
Đồng/người/ngày |
60.000 |
60.000 |
40.000 |
4. Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp ý kiến đóng góp dự án Luật, Pháp lệnh. |
Đồng/dự án |
500.000 |
500.000 |
300.000 |
5. Chi cho cá nhân dự họp có ý kiến tham luận bằng văn bản đóng góp dự án Luật, Pháp lệnh (phải có bài viết hoàn chỉnh). |
Đồng/bài |
200.000 |
100.000 |
50.000 |
II. Chi cho công tác giám sát; thẩm tra; tham vấn; họp Đảng đoàn, tổ đại biểu HĐND; xây dựng văn bản. |
||||
1. Đoàn Giám sát của Thường trực, các Ban HĐND, đoàn công tác Quốc hội về giám sát tại tỉnh (chi cho số đại biểu tại tỉnh); chi tham vấn |
|
|
|
|
a) Chi xây dựng các văn bản (bao gồm Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, nội dung giám sát, tham vấn .v.v…). |
Đồng/đợt |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
b) Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả tham vấn, giám sát. |
Đồng/văn bản |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
- Trưởng đoàn (chủ trì). |
Đồng/điểm |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
- Thành viên và lãnh đạo các ngành. |
Đồng/điểm |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
- Cán bộ phục vụ. |
Đồng/điểm |
60.000 |
40.000 |
20.000 |
2) Chi xây dựng các báo cáo trình tại kỳ họp; báo cáo thẩm tra; xây dựng tờ trình, dự thảo nghị quyết đặc thù của HĐND. |
Đồng/văn bản |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
3) Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện dự thảo Nghị quyết trước khi ban hành. |
Đồng/văn bản |
200.000 |
100.000 |
|
III. Chi tiếp xúc cử tri |
||||
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống .v.v…). |
Đồng/điểm |
750.000 |
450.000 |
300.000 |
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia. |
Đồng/người/điểm |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
3. Cán bộ phục vụ. |
Đồng/người/điểm |
60.000 |
50.000 |
40.000 |
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri. |
Đồng/báo cáo |
300.000 |
150.000 |
100.000 |
IV. Chi phục vụ kỳ họp HĐND |
||||
1. Chủ tọa kỳ họp. |
Đồng/người/ngày |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2. Thư ký kỳ họp. |
|
|
|
|
a) Thư ký đoàn. |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
b) Thư ký ghi biên bản tổ. |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
3. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành . |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
150.000 |
150.000 |
4. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ. |
Đồng/người/ngày |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
5. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ. |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
6. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không hưởng lương từ ngân sách. |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
7. Chi nước uống phục vụ kỳ họp. |
Đồng/người/ngày |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
V. Chi hội thảo sơ kết, tổng kết; Hội nghị giao ban, trao đổi kinh nghiệm hoạt động của HĐND |
||||
1. Chủ trì hội nghị, hội thảo. |
Đồng/người/ngày |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2. Chi tiền ăn cho đại biểu |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
150.000 |
150.000 |
3. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ. |
Đồng/người/ngày |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
4. Chi nước uống phục vụ hội nghị, hội thảo |
Đồng/người/ngày |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
VI. Chi hỗ trợ cho đại biểu HĐND kiêm nhiệm |
||||
1. Thường trực HĐND |
Đồng/người/tháng |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
2. Trưởng, phó Ban HĐND |
Đồng/người/tháng |
150.000 |
150.000 |
|
3. Thành viên các Ban HĐND |
Đồng/người/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
VII. Chi cung cấp thông tin cho đại biểu |
||||
1. Sách pháp luật mới được ban hành |
Quyển/đại biểu/năm |
03-05 |
03 |
03 |
2. Báo người đại biểu nhân dân |
Số/đại biểu/năm |
01 |
01 |
01 |
VIII. Chi cho công tác xã hội |
||||
1. Kinh phí thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết. |
Triệu đồng/năm |
Không quá 100 |
Không quá 20 |
Không quá 10 |
2. Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định). |
đồng/người/lần |
Không quá 3.000.000 |
Không quá 2.000.000 |
Không quá 2.000.000 |
IX. Một số quy định chi khác |
||||
1. May trang phục đại biểu HĐND |
Đồng/đại biểu/nhiệm kỳ |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.500.000 |
2. Trang phục cho cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp các hoạt động HĐND (tính theo nhiệm kỳ của HĐND) bằng 50% mức chi trang phục của đại biểu HĐND. |
||||
3. Sinh hoạt phí đại biểu đại biểu Hội đồng nhân dân chi theo chế độ quy định hiện hành. |
||||
4. Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại một điểm thì chỉ được thanh toán một lần cho cấp đại biểu cao nhất. |
Nghị quyết 106/2013/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 106/2013/NQ-HĐND về việc thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho viên chức đang công tác trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2014-2018 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2015
Nghị quyết 106/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp và cơ cấu tổ chức của các cơ quan tư pháp tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai điều 22 Luật Quốc tịch Việt Nam về giải quyết việc nhập quốc tịch Việt Nam cho những người không quốc tịch mà không có đầy đủ giấy tờ về nhân thân nhưng đã cư trú ổn định trên lãnh thổ Việt Nam từ 20 năm trở lên tính đến ngày 01/7/2009 hiện đang cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về giá suất tái định cư tối thiểu và đầu tư hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về quy định theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về chính sách đối với cán bộ, viên chức y tế công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xã hội hóa lĩnh vực của hoạt động bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về phân khu vực, vị trí đất làm căn cứ định giá loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 18/01/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 13/11/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định vận dụng các tiêu chí theo Thông tư 03/2009/TT-BKH để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định về chế độ tiền thưởng, tiền công áp dụng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 25/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND phân cấp, uỷ quyền cho Giám đốc Sở Nội vụ quyết định một số nội dung thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 3466/2003/QĐ-UB và Quyết định 563/2004/QĐ-UB do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ đối với đất đai và tài sản gắn liền với đất thuộc phạm vi bảo vệ hành lang an toàn công trình lưới điện cao áp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 14/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 28/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 22/10/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn Kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục tiếp công dân, tiếp nhận đơn và giải quyết đơn tranh chấp đất đai, đơn khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai và đơn khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 17/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 13/09/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 26/07/2010 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về trợ cấp đối với bác sĩ công tác tại xã do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/06/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/06/2010 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời chính sách ưu đãi về đất đai đối với các dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 24/07/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 14/08/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND điều chỉnh thống nhất việc phân phối và sử dụng số tiền lãi thực thu từ các chương trình tín dụng của ngân sách địa phương Ban hành: 21/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ban quản lý Khu kinh tế cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2009/QĐ-UBND về phân cấp đầu tư và quy định đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ chuyên trách cấp xã không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 27/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 21/07/2014