Nghị quyết 106/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 106/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Lê Vĩnh Tân |
Ngày ban hành: | 05/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2013/NQ-HĐND |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc đề nghị thông qua quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 23/BC-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên tỉnh Đồng Tháp theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 3. Thời gian áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số 106/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức chi |
|||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
I. Chi hội nghị đóng góp Luật, Pháp lệnh |
|||||
1. Chi tiền ăn cho đại biểu. |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
2. Chi bồi dưỡng người chủ trì. |
Đồng/người/ngày |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
3. Chi cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ hội nghị. |
Đồng/người/ngày |
60.000 |
60.000 |
40.000 |
|
4. Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp ý kiến đóng góp dự án Luật, Pháp lệnh. |
Đồng/dự án |
500.000 |
500.000 |
300.000 |
|
5. Chi cho cá nhân dự họp có ý kiến tham luận bằng văn bản đóng góp dự án Luật, Pháp lệnh (phải có bài viết hoàn chỉnh). |
Đồng/bài |
200.000 |
100.000 |
50.000 |
|
II. Chi cho công tác giám sát; thẩm tra; tham vấn; họp Đảng đoàn, tổ đại biểu HĐND; xây dựng văn bản. |
|||||
1. Đoàn Giám sát của Thường trực, các Ban HĐND, đoàn công tác Quốc hội về giám sát tại tỉnh (chi cho số đại biểu tại tỉnh); chi tham vấn |
|
|
|
|
|
a) Chi xây dựng các văn bản (bao gồm Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, nội dung giám sát, tham vấn .v.v...). |
Đồng/đợt |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
|
b) Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả tham vấn, giám sát. |
Đồng/văn bản |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
|
- Trưởng đoàn (chủ trì). |
Đồng/điểm (Đồng/buổi) |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
- Thành viên và lãnh đạo các ngành. |
Đồng/điểm (Đồng/buổi) |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
- Cán bộ phục vụ. |
Đồng/điểm (Đồng/buổi) |
60.000 |
40.000 |
20.000 |
|
2) Chi xây dựng các báo cáo trình tại kỳ họp; báo cáo thẩm tra; xây dựng tờ trình, dự thảo nghị quyết đặc thù của HĐND. |
Đồng/văn bản |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
|
3) Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện dự thảo Nghị quyết trước khi ban hành. |
Đồng/văn bản |
200.000 |
100.000 |
|
|
III. Chi tiếp xúc cử tri |
|||||
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống .v.v...). |
Đồng/điểm |
750.000 |
450.000 |
300.000 |
|
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia. |
Đồng/người/điểm |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
|
3. Cán bộ phục vụ. |
Đồng/người/điểm |
60.000 |
50.000 |
40.000 |
|
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử tri. |
Đồng/báo cáo |
300.000 |
150.000 |
100.000 |
|
IV. Chi phục vụ kỳ họp HĐND |
|||||
1. Chủ tọa kỳ họp. |
Đồng/người/ngày |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
|
2. Thư ký kỳ họp. |
|
|
|
|
|
a) Thư ký đoàn. |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
|
b) Thư ký ghi biên bản tổ. |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
60.000 |
60.000 |
|
3. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành . |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
150.000 |
150.000 |
|
4. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ. |
Đồng/người/ngày |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
5. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ. |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
|
6. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không hưởng lương từ ngân sách. |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
80.000 |
50.000 |
|
7. Chi nước uống phục vụ kỳ họp. |
Đồng/người/ngày |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
V. Chi hội thảo sơ kết, tổng kết; Hội nghị giao ban, trao đổi kinh nghiệm hoạt động của HĐND |
|||||
1. Chủ trì hội nghị, hội thảo. |
Đồng/người/ngày |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
|
2. Chi tiền ăn cho đại biểu |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
150.000 |
150.000 |
|
3. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ. |
Đồng/người/ngày |
150.000 |
100.000 |
80.000 |
|
4. Chi nước uống phục vụ hội nghị, hội thảo |
Đồng/người/ngày |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
VI. Chi hỗ trợ cho đại biểu HĐND kiêm nhiệm |
|||||
1. Thường trực HĐND |
Đồng/người/tháng |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
|
2. Trưởng, phó Ban HĐND |
Đồng/người/tháng |
150.000 |
150.000 |
|
|
3. Thành viên các Ban HĐND |
Đồng/người/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
|
VII. Chi cung cấp thông tin cho đại biểu |
|||||
1. Sách pháp luật mới được ban hành |
Quyển/đại biểu/năm |
03-05 |
03 |
03 |
|
2. Báo người đại biểu nhân dân |
Số/đại biểu/năm |
01 |
01 |
01 |
|
VIII. Chi cho công tác xã hội |
|||||
1. Kinh phí thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết. |
Triệu đồng/năm |
Không quá 100 |
Không quá 20 |
Không quá 10 |
|
2. Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định). |
đồng/người/lần |
Không quá 3.000.000 |
Không quá 2.000.000 |
Không quá 2.000.000 |
|
IX. Một số quy định chi khác |
|
|
|
|
|
1. May trang phục đại biểu HĐND |
Đồng/đại biểu/nhiệm kỳ |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.500.000 |
|
2. Trang phục cho cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND phục vụ trực tiếp các hoạt động HĐND (tính theo nhiệm kỳ của HĐND) bằng 50% mức chi trang phục của đại biểu HĐND. |
|||||
3. Sinh hoạt phí đại biểu đại biểu Hội đồng nhân dân chi theo chế độ quy định hiện hành. |
|||||
4. Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: do Ủy ban Mặt trận tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại một điểm thì chi được thanh toán một lần cho cấp đại biểu cao nhất. |
|||||
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu, phân cấp thu nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau 5 năm, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 20/03/2014
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND hỗ trợ bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư xây dựng thiết chế văn hoá - thể thao, vui chơi giải trí ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 08/01/2013
Nghị Quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 20/07/2013
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 15/09/2010
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2011 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 12/03/2013
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIII, kỳ họp thứ XXI ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 17/09/2010
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2010; tạm ứng chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm 2011 tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập địa bàn tỉnh Bắc Giang năm học 2010-2011 Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn vốn đầu tư xây dựng trường học và trường dạy nghề công lập giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về Quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 21/05/2011
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 03/05/2014
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 38/2008/NQ-HĐND về Chính sách tạm thời hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5, Điều 1, Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND thông qua định mức hỗ trợ thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013