Nghị Quyết 08/2010/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 08/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Huỳnh Minh Đoàn |
Ngày ban hành: | 02/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2010/NQ-HĐND |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 02 tháng 7 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHOÁ VII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị Quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH 12 ngày 31/3/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành quy định về một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc ủy ban Thường vụ Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội và Đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Sau khi xem xét tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến các vị Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp (có quy định kèm theo).
Thời gian áp dụng: Từ ngày 01 tháng 7 năm 2010.
Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp phải được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 3. Giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định quy định chế độ, định mức chi tiêu chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khoá VII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2010; thay thế Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 13 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
VỀ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 08 /2010/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức chi |
||||
Đối với cấp Tỉnh |
Đối với cấp huyện |
Đối với cấp xã |
||||
I- Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh |
|
|
|
|
||
1- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp |
Đồng/đại biểu/ngày |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
||
2- Chi bồi dưỡng người chủ trì |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
||
3- Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp |
Đồng/dự án |
400.000 |
400.000 |
200.000 |
||
4- Chi cho cá nhân dự họp có góp ý vào dự án luật, pháp lệnh (phải có bài viết hòan chỉnh) |
Đồng/bài |
100.000 |
50.000 |
25.000 |
||
5- Chi cho CBCCVC phục vụ hội nghị đóng góp luật |
Đồng/ngày |
30.000 |
30.000 |
20.000 |
||
II- Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, họp Tổ đại biểu HĐND |
|
|
|
|
||
1- Đoàn Giám Sát Của Thường Trực, các Ban HĐND, Đoàn Quốc Hội Về Giám Sát Tại Tỉnh (chi cho số đại biểu tại Tỉnh) |
|
|
|
|
||
- Chi xây dựng các văn bản: Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, nội dung giám sát, |
Đồng/văn bản/đợt |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
||
- Chi xây dựng Tờ trình, dự thảo Nghị quyết và các báo cáo trình tại kỳ họp; dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra, . . . |
Đồng/báo cáo |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
||
- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua |
Đồng/văn bản |
100.000 |
50.000 |
|
||
2- Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm tra) |
|
|
|
|
||
+ Trưởng đoàn (chủ trì) |
Đồng/người/điểm |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
||
+ Thành viên và lãnh đạo các ngành |
Đồng/người/điểm |
50.000 |
40.000 |
25.000 |
||
+ Cán bộ phục vụ |
Đồng/người/điểm |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
||
III- Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
||
1- Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống, . . . ) |
Đồng/điểm |
500.000 |
300.000 |
200.000 |
||
2- Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia |
Đồng/người/điểm |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
||
3- Cán bộ phục vụ |
Đồng/người/điểm |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
||
4- Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc |
Đồng/báo cáo |
200.000 |
100.000 |
50.000 |
||
IV- Chi tiếp công dân tại cơ quan |
|
|
|
|
||
Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân. |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
||
V- Chi phục vụ kỳ họp, hội thảo, sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
||
1- Chủ toạ kỳ họp |
Đồng/người/ngày |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
||
2- Thư ký kỳ họp |
|
|
|
|
||
- Thư ký đoàn |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
||
- Thư ký ghi biên bản tổ |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
||
3- Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành |
Đồng/người/ngày |
150.000 |
80.000 |
80.000 |
||
4- Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ |
Đồng/người/ngày |
80.000 |
50.000 |
50.000 |
||
5- Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu |
Đại biểu và khách mời dự họp ở xa được thanh toán tiền nghỉ, mức chi theo quy định |
|||||
6- Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ. |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
||
7- Chế độ BHYT cho đại biểu không lương |
Theo mức qui định |
|||||
8- Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không lương từ ngân sách. |
Đồng/kỳ họp |
70.000 |
40.000 |
30.000 |
||
9- Chi nước uống phục vụ các hội nghị. |
Đồng/người/ngày |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
||
VI- Phụ cấp trách nhiệm cho ĐB HĐND kiêm nhiệm |
|
|
|
|
||
1- Thường trực HĐND |
Đồng/người/tháng |
100.000 |
75.000 |
50.000 |
||
2- Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND |
Đồng/người/tháng |
50.000 |
40.000 |
|
||
VII- Chi cung cấp thông tin cho đại biểu |
|
|
|
|
||
1- Sách pháp luật mới được ban hành |
Quyển/ĐB/năm |
03-05 |
03 |
03 |
||
2- Báo người đại biểu nhân dân |
Số/đạibiểu/năm |
01 |
01 |
01 |
||
3- Trang tin đại biểu nhân dân |
Chế độ, định mức chi theo quy định tại QĐ 694/QĐ-UBND-HC ngày 18/6/2009 của UBND tỉnh và các văn bản hiện hành |
|||||
VIII- Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
||
1- Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) |
Đồng/người/lần |
200.000 đến 3.000.000 |
200.000 đến 2.000.000 |
200.000 đến 2.000.000 |
||
2- Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) |
Đồng/năm |
50.000.000 |
10.000.000 |
5.000.000 |
||
IX- Một số chế độ khác: |
|
|
|
|
||
1- Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục |
Đồng/nhiệm kỳ/đại biểu |
1.000.000 |
800.000 |
500.000 |
||
2- Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các họat động giám sát, tiếp xúc cử tri; làm việc với Hội đồng Dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội đến tỉnh; tham dự các cuộc họp do Ủy ban Thường vụ Quốc hội mời; chi đoàn ra, đoàn vào; tiếp khách ngoài tỉnh đến ; . . . do HĐND các cấp lập và chi theo thực tế phát sinh, đồng thời phải có ý kiến của Thường trực HĐND cùng cấp. |
||||||
X- Các chế độ còn lại (sinh hoạt phí đại biểu, công tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, họp các Ban HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HĐND do HĐND các cấp lập dự toán và chi theo chế độ quy định hiện hành. |
||||||
Ghi chú: - Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: Do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho cấp đại biểu cao nhất. - Về trang phục cho Đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2011: được chi 2 lần do thời gian của nhiệm kỳ kéo dài từ 2009 đến 2011. |
||||||
Thông tư 01/2010/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 16/01/2010
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về khung giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 30/07/2012
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND phê chuẩn nội dung Đề án xây dựng mạng lưới Thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 22/11/2014
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán phân bổ chi tiết chi ngân sách địa phương năm 2007 cho các ngành, các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về Chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/05/2007 | Cập nhật: 03/10/2015