Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 31/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 12/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thống kê, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2014/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2014/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 4 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY ĐỊNH CÔNG TÁC THỐNG KÊ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 2 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 34/2013/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách phổ biến thông tin thống kê Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về công tác thống kê của Ngành Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1191/QĐ-BTP ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc đính chính Thông tư số 20/2013/TT-BTP hướng dẫn về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 75/TTr-STP ngày 05 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung tại Phụ lục I, IV và V ban hành kèm theo Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang quy định công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang (cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang)
Stt |
Vị trí đính chính |
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND |
Nội dung đính chính |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
SỬA ĐỔI PHẦN PHỤ LỤC I VÀ IV (BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2014/QĐ-UBND) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. |
Phụ lục I của Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND (Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê ngành Tư pháp) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Số thứ tự 14 Mục I: Biểu số 27a/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn xã |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Số thứ tự 14 Mục II: Biểu số 27b/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trong phạm vi Bộ, ngành |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn huyện |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Số thứ tự 3 Mục IV: Biểu số 27c/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính lại địa phương |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại các Sở, Ban ngành thuộc tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Số thứ tự 25 Mục III: Biểu số 27d/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Dòng thứ 2 của ví dụ 4 Phụ lục IV hướng dẫn phương pháp tính trong kỳ báo cáo thống kê 6 tháng và năm lần một |
Số liệu thống kê thực tế về số cặp đăng ký kết hôn trong nước tại tỉnh D từ ngày 01/10 đến hết ngày 31/10 |
Số liệu thống kê thực tế về số cặp đăng ký kết hôn trong nước tại tỉnh D từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/10 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC V PHẦN CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU (BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2014/QĐ-UBND ) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Phần giải thích biểu số 10b/BTP/PBGDPL (Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn huyện) |
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu: Cột 12: Những ô đánh dấu “-” là không có hiện tượng (số liệu) phát sinh. |
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu: Cột 10: Những ô đánh dấu “-” là không có hiện tượng (số liệu) phát sinh. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Biểu số 13a/BTP/HCTP/HT/KSKTKH (Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã) |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
Các ô đánh dấu “-” là không có hiện tượng số liệu phát sinh (không phải báo cáo). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Phần giải thích biểu số (Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện) |
Tổng số trường hợp khai sinh, khai tử, kết hôn (Cột 1) là các trường hợp đã đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện (đăng ký sự kiện hộ tịch mới phát sinh trong kỳ báo cáo, không bao gồm số đăng ký lại tại cột 6). |
Tổng số trường hợp khai sinh, khai tử, kết hôn (cột 1) là các trường hợp đã đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện (đăng ký sự kiện hộ tịch mới phát sinh trong kỳ báo cáo, không bao gồm số đăng ký lại lại cột 6, cột 7). |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Biểu mẫu số 14a/BTP/HCTP/HT/HTK (Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại Ủy ban nhân dân cấp xã) |
|
Ghi chú: Riêng nội dung thứ 4 cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích khác không phải thống kê riêng nam, nữ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Phần giải thích biểu số 17a/BTP/HTQTCT/CT (Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã) |
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu |
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Phần giải thích biểu số 17b/BTP/HTQTCT/CT (Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện) |
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu - Mục I Dòng 1 “Thực hiện" tại cột A ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản đã được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong kỳ báo cáo - Dòng 2 “Ước tính” tại cột A ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo. Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12+14+16) - Mục II: Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12) |
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu - Mục I: Dòng 1 “Thực hiện” tại cột A ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản đã được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong kỳ báo cáo - Dòng 2 "Ước tính” tại cột A ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo. Cột 2 = Cột (6+8+10+12+14+16) - Mục II: Cột 2 = Cột (6+8+10+12) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Phân giải thích biểu số 17c/BTP/HTQTCT/CT (Kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh) |
2. Phương pháp tính, và cách ghi biểu - Mục II: Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12) |
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu - Mục 11: Cột 2 = Cột (6+8+10+12) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Biểu 22b/BTP/CN-NN; Biểu 22c/BTP/CN-TN; (Kết quả đăng ký nuôi con nuôi) |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Biểu 30b/BTP/BTTP/LSTN (Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư trên địa bàn tỉnh) |
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II Cột 1: ……………………….; Cột 11: ………………………. Cột 12: ……………………. |
* Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II Cột 1: …………………………….; Cột 10 ………………… Cột 11 …………………………….. |
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối với đối tượng bảo trợ xã hội và đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp tại cơ sở bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí và mức đạt của tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền trách nhiệm của cơ quan đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá và quyết định giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2013/QĐ- UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, máy thủy, phần vỏ tàu thuyền; giá áp dụng tính lệ phí trước bạ đất và nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng, khai thác, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm học 2014-2015 Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi một số nội dung Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” và tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm, cách thức công khai xin lỗi của cán bộ, công, viên chức trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy trình tiếp nhận và xử lý thông tin phục vụ công tác cứu nạn, cứu hộ và nhắn tin cảnh báo thiên tai qua mạng thông tin di động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và Nghị định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, niêm yết và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND điều chỉnh cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức chi từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Kho lưu trữ lịch sử thuộc Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1191/QĐ-BTP năm 2014 đính chính Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND thành lập mạng lưới cộng tác viên khuyến công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về mức học phí năm học 2014-2015 đối với trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về định lượng kết quả của tiêu chí xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm của học viên trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2013/QĐ-UBND về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014 Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND bổ sung quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm trong báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Thông tư 20/2013/TT-BTP hướng dẫn hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 34/2013/QĐ-TTg về Chính sách phổ biến thông tin thống kê Nhà nước Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 43/2010/QĐ-TTg ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 10/06/2010
Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê Ban hành: 13/02/2004 | Cập nhật: 07/12/2012