Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: 01/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
Ngày ban hành: 12/06/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2020/QĐ-UBND

 Lào Cai, ngày 12 tháng 6 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH LÀO CAI THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAIKHOÁ XV
KỲ HỌP THỨ 13 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 06/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét các tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh: Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020, Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020về việc đề nghị sửa đổi, bổ sungbảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 76/BC-KTNS ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sungNghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Bổ sung khoản 13 vào Điều 1, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai như sau:

“13. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong một thửa đất đối với đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ, như sau:

a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:

- Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m.

- Vị trí 2: Được tính từ trên 20m đến 30m.

- Vị trí 3: Được tính từ trên 30m đến 40m.

- Vị trí 4: Được tính từ trên 40m.

b) Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:

- Vị trí 1: Bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất .

- Vị trí 2: Tính bằng 50% so với vị trí 1.

- Vị trí 3: Tính bằng 35% so với vị trí 1.

- Vị trí 4: Tính bằng 20% so với vị trí 1.

c) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường, phố thì giá đất vị trí 1 được tính theo đường, phố có giá cao nhất. Giá đất tại các vị trí 2, 3, 4 (nếu có) tính theo quy định tại điểm b khoản này nhưng phải đảm bảo không thấp hơn giá của những tuyến đường khác mà các vị trí này tiếp giáp. ”

2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai như sau:

a) Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá các đoạn tách, nhập trong bảng giá đất tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục Ia ban hành kèm theo Nghị quyết này).

b) Điều chỉnh các tuyến đường, mốc xác định các đoạn đường, ngõ phố trong bảng giá đất.

(Chi tiết tại phụ lục IIaban hành kèm theo Nghị quyết này).

c) Điều chỉnh các tuyến đường, ngõ phố trong bảng giá đất do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã, huyện.

(Chi tiết tại phụ lục IIIa ban hành kèm theo Nghị quyết này).

d) Bổ sung 30 tuyến đường chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024) vào Bảng giá đất Đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.

e) Bổ sung vào Bảng giá đất nông nghiệp đối với giá đất tại 04 xã; Điều chỉnh tăng giá đất các loại đất nông nghiệp tại xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát;Điều chỉnh bảng giá đất nông nghiệp của xã Cốc San từ Bảng giá đất nông nghiệp của huyện Bát Xát về bảng giá đất nông nghiệp của thành phố Lào Cai

(Chi tiết tại phụ lục IVa ban hành kèm theo Nghị quyết này).

g) Bãi bỏ quy định giá đất của 04 tuyến đường, ngõ phố trên địa bàn tỉnh ra khỏi bảng giá đất.

(Chi tiết tại phụ lục Va ban hành kèm theo Nghị quyết này).

h) Bãi bỏ quy định giá đất nông nghiệp do sắp xếp lại đơn vị hành chính tại 13 xã, phường.

(Chi tiết tại phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị quyết này).

i) Điều chỉnh giá đất của 17 tuyến đường, ngõ phố trong bảng giá đất theo khung giá đất của Chính phủ.

(Chi tiết tại phụ lục VIIa ban hành kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quyếtđịnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 12 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

PHỤ LỤC Ia

ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)

đồng/m2

TT

Số tứ tự các phụ lục theo Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại

Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập

Ghi chú

Tên tuyến đường, ngõ phố

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Tên tuyến đường, ngõ phố

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Cốc Lếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 217, mục 1, phụ lục I

Phố Soi Tiền

Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân

31,500,000

25,200,000

18,900,000

217

Phố Soi Tiền

Từ đường Hồng Hà đến phố Đinh Lễ

31,500,000

25,200,000

18,900,000

Thuộc P. Cốc Lếu

217a

Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)

31,500,000

25,200,000

18,900,000

Điều chỉnh sang P. Kim Tân

2

Số thứ tự 106, , mục 1, phụ lục I (Duyên Hải)

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26,000,000

20,800,000

15,600,000

177

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26,000,000

20,800,000

15,600,000

Nhập về phường Cốc Lếu

3

Số thứ tự 177, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu)

Đường Hoàng Liên

Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn

26,000,000

20,800,000

15,600,000

4

Số thứ tự 107, mục 1, phụ lục I (Duyên Hải)

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong

17,000,000

13,600,000

10,200,000

180

Đường Nhạc Sơn

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

17,000,000

13,600,000

10,200,000

5

Số thứ tự 180, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu)

Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ

17,000,000

13,600,000

10,200,000

6

Số thứ tự 108, mục 1, phụ lục I (Duyên Hải)

Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện

12,000,000

9,600,000

7,200,000

181

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh

12,000,000

9,600,000

7,200,000

7

Số thứ tự 181, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu)

Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh

12,000,000

9,600,000

7,200,000

8

Số thứ tự 109, mục 1, phụ lục I (Duyên Hải)

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố

6,600,000

5,280,000

3,960,000


182

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh (đến SN 042 đường Nhạc Sơn)

6,600,000

5,280,000

3,960,000

9

Số thứ tự 182, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu)

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

6,600,000

5,280,000

3,960,000

10

Số thứ tự 110, mục 1, phụ lục I (Duyên Hải)

Đường Nhạc Sơn

Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn

8,300,000

6,640,000

4,980,000

183

Đường Nhạc Sơn

Từ phố Trần Đăng Ninh (SN 042 đường Nhạc Sơn) đến phố Lê Quý Đôn

8,300,000

6,640,000

4,980,000

Nhập về phường Cốc Lếu

11

Số thứ tự 183, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu)

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

8,300,000

6,640,000

4,980,000

12

Số thứ tự 179, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu)

Đường Hoàng Liên

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

179

Đường Hoàng Liên

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh

24,000,000

19,200,000

14,400,000

Thuộc P. Cốc Lếu

179a

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

Điều chỉnh sang P. Kim Tân

13

Số thứ tự 185, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu)

Đường An Dương Vương

Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân

42,000,000

33,600,000

25,200,000

185

Đường An Dương Vương

Từ phố Phan Huy Chú đến phố Đinh Lễ

42,000,000

33,600,000

25,200,000

Thuộc P. Cốc Lếu

185a

Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)

42,000,000

33,600,000

25,200,000

Điều chỉnh sang P. Kim Tân

2

Phường Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 136, mục 1, phụ lục I (Cốc Lếu)

Phố Duyên Hải

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)

18,000,000

14,400,000

10,800,000

136

Phố Duyên Hải

Từ đầu đường Nguyên Đức Cảnh đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ

18,000,000

14,400,000

10,800,000

Thuộc Duyên Hải

136a

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyên Đức Cảnh

18,000,000

14,400,000

10,800,000

Chuyên về Cốc Lếu

3

Phường Pom Hán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 528, mục 1, phụ lục I (Pom Hán)

Phố Hoàng Sào

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh

5,500,000

4,400,000

3,300,000

528

Phố Hoàng Sào

Từ đường Hoàng Quốc Việt đến địa lộ Trần Hưng Đạo

5,500,000

4,400,000

3,300,000

Nhập tuyến có số thứ tự 583 vào tuyến có số thứ tự 528, do điều chỉnh một số TDP P. Bình Minh vào P. Pom Hán

2

Số thứ tự 583, mục 1, phụ lục I (Bình Minh)

Phố Hoàng Sào

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán

5,500,000

4,400,000

3,300,000

4

Phường Bình Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 571, mục 1, phụ lục I

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán

11,000,000

8,800,000

6,600,000

571

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Bình Minh

11,000,000

8,800,000

6,600,000

Thuộc phường Bình Minh

Đại lộ Trần Hưng Đạo

571a

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán

11,000,000

8,800,000

6,600,000

Chuyển về Pom Hán

2

Số thứ tự 574, mục 1, phụ lục I

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

574

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

Chuyển Xuân Tăng

574a

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

Chuyển về Pom Hán

3

Số thứ tự 575, mục 1, phụ lục I

Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3,000,000

2,400,000

1,800,000

575

Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Chuyển Xuân Tăng

575a

Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến QL4E

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Chuyển về Pom Hán

5

Phường Kim Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 264, mục 1, phụ lục I

Đường An Dương Vương

Từ phố Tráng A Pao đến đường Ngô Quyền

17,000,000

13,600,000

10,200,000

264

Đường An Dương Vương

Tờ Tráng A Pao đến phố Đoàn Khuê

17,000,000

13,600,000

10,200,000

 

264a

Tờ phố Đoàn Khuê đến đường Ngô Quyền

12,000,000

9,600,000

7,200,000

Điều chỉnh giá đất cho phù hợp với thực tế

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Phố Ràng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 45, mục 3, phụ lục I

Quốc lộ 279

Từ cầu Ràng (nhà số 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo

5,200,000

4,160,000

3,120,000

45

Quốc lộ 279

Từ cầu Ràng (số nhà 02 đường Ngô Quyền) đến ngã ba cầu treo

5,200,000

4,160,000

3,120,000

Tách do giá trị sinh lời có chênh lệch

45a

Từ ngã ba cầu treo đầu cầu treo

3,000,000

2,400,000

1,800,000

2

Xã Bảo Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 27 , mục 3, phụ lục II

 

Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn

250,000

200,000

150,000

27

 

Từ sau đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh đến hết (bản Lúc) đến đường rẽ xuống nhà ông Thuận bản Tắp 2

250,000

200,000

150,000

Tách do tuyến đường dài, có giá trị sinh lời khác nhau

27a

 

Từ đường rẽ xuống nhà ông Thuân (bản Tắp 2) đến hết đất ở nhà ông Lự Hồng Phong (bản Tắp 1)

250,000

200,000

150,000

27b

 

Từ sau đất nhà ông Lự Hồng Phong (bản Tắp 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà

250,000

200,000

150,000

3

Xã Phúc Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 73, mục 3, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại

160,000

128,000

96,000

73

 

Các vị trí đất còn lại

160,000

128,000

96,000

Do sáp nhập 02 xã Long Khánh, Long Phúc thành xã Phúc Khánh

2

Số thứ tự 91, mục 3, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại

160,000

128,000

96,000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã A Lù

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 01, mục 4, phụ lục II

 

Toàn xã

149,000

 119,000

 89,000

 01

 

Toàn xã

149,000

 119,000

 89,000

Sáp nhập xã Ngải Thầu vào xã A Lù

2

Số thứ tự 79, mục 4, phụ lục II (ngải Thầu)

 

Toàn xã

149,000

 119,000

 89,000

 

VI

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tả Củ Tỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 84, mục 5, phụ lục II (Tả Củ Tỷ)

 

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

 84

 

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

Sáp nhập xã Bản Già vào xã Tả Củ Tỷ

2

Số thứ tự 5, mục 5, phụ lục I (Bản Già)

 

Các vị trí đất còn lại

 150,000

 120,000

 90,000

 

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quan Hồ Thần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 14, mục 8, phụ lục II (Cán Hồ)

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

14

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

Sáp nhập 03 xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Qua Hồ Thần

2

Số thứ tự 25, mục 8, phụ lục II (Mản Thẩn)

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

 

3

Số thứ tự 38, mục 8, phụ lục II (Quan Thần Sán)

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

 

2

Xã Lùng Thẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 17,mục 8, phụ lục II (Lùng Sui)

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

17

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

Sáp nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thành xã Lử Thẩn

2

Số thứ tự 20, mục 8, phụ lục II (Lử Thẩn)

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

 

VI

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Võ Lao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 105, mục 8, phụ lục II (Võ Lao)

 

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

 105

 

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

Sáp nhập 02 xã Văn Sơn vào xã Võ Lao

2

Số thứ tự 108, mục 8, phụ lục II (Văn Sơn)

 

Các vị trí đất còn lại

 135,000

 108,000

 81,000

 

 

PHỤ LỤC IIa

ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)

STT

Số tứ tự, các Phụ lục theo Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND

Tên tuyến đường, mốc xác định hiện tại

Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh

Tên tuyến đường (đường phố, ngõ phố)

Mốc xác định (Từ..đến..)

Tên tuyến đường

Mốc xác định (Từ..đến..)

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

1

Phường Lào Cai

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 32, mục 1, phụ lục I

 

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường,

 

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Lào Cai trước đây

1.2

Số thứ tự 55, mục 1, phụ lục I

Phố Dã Tượng

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

Phố Dã Tượng

Từ phố Tôn Thất Thuyết đến phố Minh Khai

1.3

Số thứ tự 105, mục 1, phụ lục I

 

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường,

 

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường Phố Mới trước đây

2

Phường Duyên Hải

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 19, mục 1, phụ lục I

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ giáp phường Duyên hải đến đường D4, Khu TĐC thôn 9

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

 Từ Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường D4, khu TĐC tổ 3

2.2

Số thứ tự 20, mục 1, phụ lục I

Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển

 Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi)

3

Phường Kim Tân

 

 

 

 

3.1

Số thứ tự 179, mục 1, phụ lục I

Đường Hoàng Liên

Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn

Đường Hoàng Liên

Từ phố Đinh Lễ đến Lê Quý Đôn

3.2

Số thứ tự 185, mục 1, phụ lục I

Đường An Dương Vương

Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân

Đường An Dương Vương

Từ phố Đinh Lễ đến đường bê tông (ranh giới phường Kim Tân cũ)

3.3

Số thứ tự 271, mục 1, phụ lục I

Phố Soi Tiền

Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du

Phố Soi Tiền

Từ giáp ranh giới phường Cốc Lếu cũ đến phố Nguyễn Du

4

Phường Cốc Lếu

 

 

 

 

4.1

Số thứ tự 188, mục 1, phụ lục I

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân

Ngõ Ngô Quyền

Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ

5

Phường Pom Hán

 

 

 

 

5.1

Số thứ tự 556, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường

5.2

Số thứ tự 557, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 15 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường

5.3

Số thứ tự 558, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)

Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ19 cũ)

Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường

5.4

Số thứ tự 559, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 26 cũ)

Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường

5.5

Số thứ tự 560, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường

Ngõ xóm 4 tổ 11 (tổ 27 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường

5.6

Số thứ tự 561, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 28 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường

5.7

Số thứ tự 562, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ 30 cũ)

Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường

5.8

Số thứ tự 563, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)

Từ phố 23/9 đến hết đường

Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ 33 cũ)

Từ phố 23/9 đến hết đường

5.9

Số thứ tự 564, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)

Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ 36 cũ)

Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)

5.10

Số thứ tự 565, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường

Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường

5.11

Số thứ tự 566, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường

Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ 25 cũ)

Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường

5.12

Số thứ tự 567, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)

Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường

Ngõ xóm 3 tổ 11 (tổ 26 cũ)

Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường

5.13

Số thứ tự 568, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học)

Ngõ xóm 2 tổ 11 (tổ 27 cũ)

Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học)

5.14

Số thứ tự 569, mục 1, phụ lục I

Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)

Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường

Ngõ xóm 2 tổ 13 (tổ 30 cũ)

Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường

5.15

Số thứ tự 621, mục 1, phụ lục I

Tổ 14+15

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

Tổ 19+20 (tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ)

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

5.16

Số thứ tự 622, mục 1, phụ lục II

Tổ 16

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ)

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

6

Phường Bình Minh

 

 

 

 

6.1

Số thứ tự 623, mục 1, phụ lục I

Tổ 17

Toàn tổ

Tổ 17 cũ

Toàn tổ

6.2

Số thứ tự 572, mục 1, phụ lục I

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5

6.3

Số thứ tự 573, mục 1, phụ lục I

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo)

6.4

Số thứ tự 576, mục 1, phụ lục I

Đường 4E cũ (D3)

Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

Đường 4E cũ (D3)

Từ giáp đường Bình Minh 29m đến hết ranh giới hộ ông Trần Văn Giám

6.5

Số thứ tự 577, mục 1, phụ lục I

Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)

Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6

6.6

Số thứ tự 578, mục 1, phụ lục I

Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất

Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

6.7

Số thứ tự 618, mục 1, phụ lục I

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

Khu cửa ngòi tổ 13 (tổ 8 Bình Minh cũ)

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

6.8

Số thứ tự 619, mục 1, phụ lục I

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

6.9

Số thứ tự 620, mục 1, phụ lục I

Tổ 10

Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ

Tổ 13 (Tổ 10 Bình Minh cũ)

Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ

6.10

Số thứ tự 624, mục 1, phụ lục I

Tổ 18

Toàn tổ

Tổ 12 (Tổ 18 Bình Minh cũ)

Toàn tổ

6.11

Số thứ tự 625, mục 1, phụ lục I

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ

Tổ 14 (Tổ 18a Bình Minh cũ (Ná Méo 2 cũ))

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến giáp tiểu khu đô thị số 20

6.12

Số thứ tự 628, mục 1, phụ lục I

Tổ 24

Các ngõ tổ 24

Tổ 9 (Tổ 24 Bình Minh cũ)

Các ngõ tổ 9

7

Phường Xuân Tăng

 

 

 

 

7.1

Số thứ tự 638, mục 1, phụ lục I

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5

7.2

Số thứ tự 642, mục 1, phụ lục I

Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

Từ giáp đường XT28 đến giáp đường TN7 phường Thống Nhất.

Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

Từ giáp đường XT28 đến giáp đường Quốc lộ 4E

8

Phường Thống Nhất (nay là Xã Thống Nhất)

8.1

Số thứ tự 633, mục 1, phụ lục I

Quốc lộ 4E

Từ giáp phường Bình Minh đến đường vào tổ 5

Quốc lộ 4E

Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6

8.2

Số thứ tự 634, mục 1, phụ lục I

Quốc lộ 4E

Từ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

Quốc lộ 4E

Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận xã Thống Nhất

9

Xã Đồng Tuyển

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

9.1

Số thứ tự 46, mục 1, phụ lục II

Đường gom cao tốc thôn 9

Toàn tuyến

Đường gom cao tốc thôn Củm Hạ 1

Toàn tuyến

II

HUYỆN BẢO THÁNG

 

 

 

 

1

Thị trấn Phố Lu

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 79, mục 2, phụ lục II (xã Phố Lu )

 

Các vị trí đất còn lại

 

Các vị trí còn lại của xã Phố Lu trước đây

2

Thị trấn Tằng Loỏng

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 119, mục 2, phụ lục I

Đường thôn Mã Ngan

Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa

Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã Ngan)

Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa

2.2

Số thứ tự 120, mục 2, phụ lục I

Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh

Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh

2.3

Số thứ tự 124, mục 2, phụ lục I

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn

Đoạn điểm đầu từ đường TL 151 (đi thôn Tằng Loỏng)

Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn

2.4

Số thứ tự 125, mục 2, phụ lục I

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn từ cầu sắt đi thôn Tằng loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện

Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn

Đoạn từ đường Quý Xa đi thôn Tằng Loỏng đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện

2.5

Số thứ tự 126, mục 2, phụ lục I

Từ TL 151 đi tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy

Từ TL 151 đi tổ dân phố số 3 đến đất nhà Thu Thụy

2.6

Số thứ tự 130, mục 2, phụ lục II

Khu tái định cư khu B

Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)

Khu tái định cư khu B

Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến khu vực phòng khám đa khoa

2.7

Số thứ tự 131, mục 2, phụ lục I

Đường tổ dân phố số 6

Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2)

Đường tổ dân phố số 5

Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2)

2

Xã Gia Phú

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 41, mục 2, phụ lục II

Quốc lộ 4E

Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4 E

Quốc lộ 4E

Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 4 E đến hết địa phận xã Gia Phú

2.2

Số thứ tự 60, mục 2, phụ lục II

 

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)

 

Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Phú Xuân)

III

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

1

Xã Bảo Hà

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 08, mục 3, phụ lục II

Đường tỉnh lộ 161

Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1)

Đường tỉnh lộ 161

Đường BH1 (thay thế đoạn từ nhà Tân Nhung cho đến hết đoạn nhà ông Nguyễn Văn Chính do đã bị thu hồi đất, san tạo mặt bằng tạo thành tuyến đường BH1)

1.2

Số thứ tự 26, mục 3, phụ lục II

 

Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m

 

Từ nhà Sơn Lan đến (bản Liên Hà 3) đến hết đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh (bản Lúc)

IV

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 37, mục 4, phụ lục I

Các tuyến đường còn lại

Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn

Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10

Các tổ dân phố cũ của thị trấn Bát Xát

1.2

Số thứ tự 03, mục 4, phụ lục II (trước là xã Bản Qua)

Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh Lộ 156 cũ)

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua

Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh Lộ 156 cũ)

Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn

1.3

Số thứ tự 08, mục 4, phụ lục II (trước là xã Bản Qua)

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Tuừ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng)

 Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới)

Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9)

1.4

Số thứ tự 09, mục 4, phụ lục II (trước là xã Bản Qua)

Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua)

Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua

2

Xã Bản Qua

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 09, mục 4, phụ lục II

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua)

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới)

Từ địa phận xã Bản Qua giáp thị trấn Bát Xát đến đầu quy hoạch khu tại định cư số 3 (thôn Bản Qua)

3

Xã Quang Kim

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

3.1

Số thứ tự 90, mục 4, phụ lục II

 

Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1, Kim Thành 2, An Thành

 

Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn An Thành

3.2

Số thứ tự 97, mục 4, phụ lục II

Đường Kim Thành, Ngòi Phát

Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới)

Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 1 (Thôn An Quang) đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với thị trấn Bát Xát.

4

Xã Bản Vược

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

4.1

Số thứ tự 37, mục 4, phụ lục II

Đường đi mỏ đồng

Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3)

Đường đi mỏ đồng (đường tỉnh lộ 156 cũ)

Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến chân dốc Kho Tầu (cầu thôn 3)

V

HYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

1

Xã Lùng Phình

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 35, mục 4, phụ lục II (trước xã Lầu Thí Ngài)

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tủng, xã Lùng Phình

1.2

Số thứ tự 38, mục 4, phụ lục II (trước xã Lầu Thí Ngài)

 

Các vị trí đất còn lại

 

 Các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu Thí Ngài trước đây

1.3

Số thứ tự 42, mục 4, phụ lục II

Đường quốc lộ 4D

Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già - Tả Củ Tỷ

Đường quốc lộ 4D

Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ

1.4

Số thứ tự 43, mục 4, phụ lục II

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ)

Đường DT 159

Đất hai bên đường từ giáp thôn Dín Tủng đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) Lùng Phình

VI

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

1

Thị trấn Mường Khương

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 1, mục 6, phụ lục I

Quốc lộ 4D

Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành

Quốc lộ 4D

Từ cổng chào thị trấn đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương

1.2

Số thứ tự 2, mục VVII.1, phụ lục VII

Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan

Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Mường Khương đến ngã ba Hải quan

1.3

Số thứ tự 3, mục 6, phụ lục I

Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

Từ ngã ba Hải quan đến đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)

1.4

Số thứ tự 5, mục 6, phụ lục I

Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố)

Từ giao đường Dì Thàng đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố)

1.5

Số thứ tự 9, mục 6, phụ lục I

Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang

Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất số nhà 620

1.6

Số thứ tự 12, mục 6, phụ lục I

Đường Giải Phóng 11-11

Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào trường THPT Mường Khương

Đường Giải Phóng 11-11

Từ cầu Trắng đến đường Thanh Niên

1.7

Số thứ tự 16, mục 6, phụ lục I

Từ cầu Na Bủ đến đưỡng rẽ vào trung tâm dạy nghề

Từ cầu Na Bủ đến giao đường Dì Thàng

1.8

Số thứ tự 23, mục 6, phụ lục I

Phố Thanh Niên

Từ trạm vật tư cũ đến trường cấp 3 mới

Phố Thanh Niên

Từ hết trạm vật tư cũ đến trường THPT số 1 Mường Khương

1.9

Số thứ tự 24, mục 6, phụ lục I

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Từ cầu thác Sảng Chải đến quốc lộ 4D (chân núi cô tiên)

1.10

Số thứ tự 32, mục 6, phụ lục I

Phố Tùng Lâu

Hai bên đường từ ngã tư bệnh viên đa khoa huyện đến trạm vật tư cũ

Phố Tùng Lâu

Hai bên đường từ ngã tư bệnh viên đa khoa huyện đến hết đất trạm vật tư cũ

1.11

Số thứ tự 33, mục 6, phụ lục I

Từ trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu

Từ hết trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu

1.12

Số thứ tự 51, mục 6, phụ lục I

Đường nội thị

Từ ngã tư giao giữa đường Thanh Niên và đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc

Đường nội thị

Từ ngõ rẽ số nhà 409 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc

1.13

Số thứ tự 52, mục 6, phụ lục I

Từ đường Giải Phóng 11-11 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)

Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)

1.14

Số thứ tự 54, mục 6, phụ lục I

Đường từ trụ sở công an thị trấn đi trường mầm non số 1 thị trấn

Đường từ trụ sở công an thị trấn đến hết trường mầm non số 1 thị trấn

2

Xã Bản Lầu

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

2.1

Số thứ tự 01, mục 6, phụ lục II

Quốc lộ 4D

Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +53m (hết đất nhà ông Kiên)

Quốc lộ 4D

Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +50m (hết đất nhà ông Khiển)

3

Xã Lùng Vai

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

3.1

Số thứ tự 102, mục 6, phụ lục II

Đường liên xã

Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ Quốc lộ 4D vào công ty chè Thanh Bình

Đường liên xã

Từ đất nhà Luyện Xuân đến hết đất nhà ông Trung Bến

3.2

Số thứ tự 104, mục 6, phụ lục II

Đường liên thôn

Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn

Đường liên thôn

Từ hết đất nhà ông Trung Bến đến hết đất nhà ông Sấn

3

Số thứ tự 112, mục 6, phụ lục II

Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

Từ đất nhà ông Truyền Liên (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây

4

Xã Pha Long

 

 

 

 

1

Số thứ tự 141, mục 6, phụ lục II

 

Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

 

Từ ngã ba đi thôn Tả Lùng Thắng đến cửa khẩu Lồ Cố Chin

2

Số thứ tự 144, mục 6, phụ lục II

 

Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nì Sỉ

 

Phần còn lại của điểm dân cư Lao Táo (thôn Pha Long 2 cũ), Nì SỈ 1+4

VII

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

 

1

Phường Hàm Rồng

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 26, mục 7, phụ lục I

Đường vào khu dân cư mới thôn Sa Pả

Từ nhà ông Giàng Giàng A Chính đến hết trường mầm non thô Suối Hồ

Đường vào trụ sở Công ty Cổ phần đầu tư GX Sa Pa

Từ nhà ông Giàng Giàng A Chính đến hết đường

1.2

Số thứ tự 27, mục 7, phụ lục I

Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chính

Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chính

VIII

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

1

Thị trấn Si Ma Cai

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự 25, mục 8, phụ lục I

Đường nhánh 8B

Đất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ

Đường nhánh 8B

 Đất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ

1.2

Số thứ tự 30, mục 8, phụ lục I

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu

Đường nhánh 10

Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1, thị trấn Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu

1.3

Số thứ tự 36, mục 8, phụ lục I

Đường liên thôn

Đất hai bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai

Các tuyến còn lại

 Đất hai bên đường các tuyến còn lại của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai

IX

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

1

Xã Võ Lao

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

1.1

Số thứ tự số 99, mục 9, phụ lục II

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao – Văn Sơn

Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến hết đất hộ ông Mai Văn Ba

1.2

Số thứ tự số 103, mục 9, phụ lục II

Tuyến đường T2

Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N5

Tuyến đường T2

Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ IIIa

ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤTDO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)

IIIa.1. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị Đồng/m2

TT

Số tứ tự, các Phụ lục theo Nghị Quyết số 19/2019/NQ-HĐND

Tên tuyến đường, mốc xác định hiện tại

Mốc xác định (Từ..đến..)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Ghi chú

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ phường Phố Mới, sát nhập vào Phường Lào Cai

 

 

 

 

1

Số thứ tự 33, mục 1, phụ lục I

Đường Nguyễn Huệ

Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái

19,500,000

15,600,000

11,700,000

Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát nhập phừng phố mới vào phường Lào Cai

2

Số thứ tự 34, mục 1, phụ lục I

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu

23,400,000

18,720,000

14,040,000

3

Số thứ tự 35, mục 1, phụ lục I

Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

28,600,000

22,880,000

17,160,000

4

Số thứ tự 36, mục 1, phụ lục I

Từ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh

23,400,000

18,720,000

14,040,000

5

Số thứ tự 37, mục 1, phụ lục I

Đoạn còn lại

18,200,000

14,560,000

10,920,000

6

Số thứ tự 38, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Tri Phương

Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

3,900,000

3,120,000

2,340,000

7

Số thứ tự 39, mục 1, phụ lục I

Ngõ Nguyễn Tri Phương

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

3,300,000

2,640,000

1,980,000

8

Số thứ tự 40, mục 1, phụ lục I

Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương

HTX Nhật Anh

3,000,000

2,400,000

1,800,000

9

Số thứ tự 41, mục 1, phụ lục I

Phố Hoàng Diệu

Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm

5,000,000

4,000,000

3,000,000

10

Số thứ tự 42, mục 1, phụ lục I

Khu vực sau đền Cấm

Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)

2,040,000

1,632,000

1,224,000

11

Số thứ tự 43, mục 1, phụ lục I

Đường T1 (xung quanh Đền Cấm)

 

6,000,000

4,800,000

3,600,000

12

Số thứ tự 44, mục 1, phụ lục I

Phố Triệu Quang Phục

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,550,000

3,640,000

2,730,000

13

Số thứ tự 45, mục 1, phụ lục I

Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới

3,000,000

2,400,000

1,800,000

14

Số thứ tự 46, mục 1, phụ lục I

Phố Triệu Quang Phục kéo dài

Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2)

2,000,000

1,600,000

1,200,000

15

Số thứ tự 47, mục 1, phụ lục I

Phố Hà Chương

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi

6,000,000

4,800,000

3,600,000

16

Số thứ tự 48, mục 1, phụ lục I

Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương

5,000,000

4,800,000

3,600,000

17

Số thứ tự 49, mục 1, phụ lục I

Đường ngang K30

Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương

6,000,000

4,800,000

3,600,000

18

Số thứ tự 50, mục 1, phụ lục I

Phố Lê Ngọc Hân

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

5,600,000

4,480,000

3,360,000

19

Số thứ tự 51, mục 1, phụ lục I

Phố Lương Ngọc Quyến

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

6,000,000

4,800,000

3,600,000

20

Số thứ tự 52, mục 1, phụ lục I

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,500,000

3,600,000

2,700,000

21

Số thứ tự 53, mục 1, phụ lục I

Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới

4,000,000

3,200,000

2,400,000

22

Số thứ tự 54, mục 1, phụ lục I

Phố Dã Tượng

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết

10,500,000

8,400,000

6,300,000

23

Số thứ tự 55, mục 1, phụ lục I

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

7,200,000

5,760,000

4,320,000

24

Số thứ tự 56, mục 1, phụ lục I

Phố Phạm Hồng Thái

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết

10,500,000

8,400,000

6,300,000

Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát nhập phừng phố mới vào phường Lào Cai

25

Số thứ tự 57, mục 1, phụ lục I

Đoạn còn lại

7,000,000

5,600,000

4,200,000

26

Số thứ tự 58, mục 1, phụ lục I

Phố Mạc Đĩnh Chi

Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến

10,200,000

8,160,000

6,120,000

27

Số thứ tự 59, mục 1, phụ lục I

Phố Hồ Tùng Mậu

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

9,000,000

7,200,000

5,400,000

28

Số thứ tự 60, mục 1, phụ lục I

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai

7,000,000

5,600,000

4,200,000

29

Số thứ tự 61, mục 1, phụ lục I

Phố Phan Đình Phùng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai

22,000,000

17,600,000

13,200,000

30

Số thứ tự 62, mục 1, phụ lục I

Phố Hợp Thành

Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở

9,100,000

7,280,000

5,460,000

31

Số thứ tự 63, mục 1, phụ lục I

Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo

6,500,000

5,200,000

3,900,000

32

Số thứ tự 64, mục 1, phụ lục I

Phố Ngô Văn Sở

Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng

10,500,000

8,400,000

6,300,000

33

Số thứ tự 65, mục 1, phụ lục I

Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ

7,000,000

5,600,000

4,200,000

34

Số thứ tự 66, mục 1, phụ lục I

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

5,200,000

4,160,000

3,120,000

35

Số thứ tự 67, mục 1, phụ lục I

Phố Tôn Thất Thuyết

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

5,200,000

4,160,000

3,120,000

36

Số thứ tự 68, mục 1, phụ lục I

Phố Lương Thế Vinh

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh

5,900,000

4,720,000

3,540,000

37

Số thứ tự 69, mục 1, phụ lục I

Phố Lê Khôi

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)

5,200,000

4,160,000

3,120,000

38

Số thứ tự 70, mục 1, phụ lục I

Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến

5,200,000

4,160,000

3,120,000

39

Số thứ tự 71, mục 1, phụ lục I

Ngõ Lê Khôi

Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi

4,500,000

3,600,000

2,700,000

40

Số thứ tự 72, mục 1, phụ lục I

Phố Phạm Ngũ Lão

Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu

5,200,000

4,160,000

3,120,000

41

Số thứ tự 73, mục 1, phụ lục I

Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão

Ngõ vào khu dân cư Bình An

4,200,000

3,328,000

2,496,000

42

Số thứ tự 74, mục 1, phụ lục I

Phố Cao Thắng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,900,000

3,920,000

2,940,000

43

Số thứ tự 75, mục 1, phụ lục I

Phố Minh Khai

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu

11,000,000

8,800,000

6,600,000

44

Số thứ tự 76, mục 1, phụ lục I

Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành

9,100,000

7,280,000

5,460,000

45

Số thứ tự 77, mục 1, phụ lục I

Phố Đinh Công Tráng

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương

4,200,000

3,360,000

2,520,000

46

Số thứ tự 78, mục 1, phụ lục I

Phố Khánh Yên

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai)

7,200,000

5,760,000

4,320,000

47

Số thứ tự 79, mục 1, phụ lục I

Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga

28,600,000

22,880,000

17,160,000

48

Số thứ tự 80, mục 1, phụ lục I

Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở

7,200,000

5,760,000

4,320,000

49

Số thứ tự 81, mục 1, phụ lục I

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả

5,000,000

4,000,000

3,000,000

50

Số thứ tự 82, mục 1, phụ lục I

Phố Hà Bổng

Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở

5,100,000

4,080,000

3,060,000

51

Số thứ tự 83, mục 1, phụ lục I

Phố Quảng Trường Ga

2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên)

28,600,000

22,880,000

17,160,000

52

Số thứ tự 84, mục 1, phụ lục I

Phố Kim Hải

Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành

4,400,000

3,520,000

2,640,000

53

Số thứ tự 85, mục 1, phụ lục I

Phố Hồ Xuân Hương

Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)

4,400,000

3,520,000

2,640,000

54

Số thứ tự 86, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Viết Xuân (K1)

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát nhập phừng phố mới vào phường Lào Cai

55

Số thứ tự 87, mục 1, phụ lục I

Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2)

Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

56

Số thứ tự 88, mục 1, phụ lục I

Phố Phan Đình Giót (K3)

Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo

12,500,000

10,000,000

7,500,000

57

Số thứ tự 89, mục 1, phụ lục I

Phố Mai Văn Ty

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,000,000

2,400,000

1,800,000

58

Số thứ tự 90, mục 1, phụ lục I

Phố Ngọc Uyển

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,000,000

2,400,000

1,800,000

59

Số thứ tự 91, mục 1, phụ lục I

Phố Phạm Văn Xảo

(D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương

15,400,000

12,320,000

9,240,000

60

Số thứ tự 92, mục 1, phụ lục I

Từ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới

7,000,000

5,600,000

4,200,000

61

Số thứ tự 93, mục 1, phụ lục I

Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)

4,500,000

3,600,000

2,700,000

62

Số thứ tự 94, mục 1, phụ lục I

Phố Phạm Văn Khả

Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo

4,500,000

3,600,000

2,700,000

63

Số thứ tự 95, mục 1, phụ lục I

Phố Đinh Bộ Lĩnh

Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới

8,000,000

6,400,000

4,800,000

64

Số thứ tự 96, mục 1, phụ lục I

Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới

6,300,000

5,040,000

3,780,000

65

Số thứ tự 97, mục 1, phụ lục I

Phố Tô Vĩnh Diện

Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh

4,200,000

3,360,000

2,520,000

66

Số thứ tự 98, mục 1, phụ lục I

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

4,000,000

3,200,000

2,400,000

67

Số thứ tự 99, mục 1, phụ lục I

Phố Cô Tiên (đường M21)

Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả

3,200,000

2,560,000

1,920,000

68

Số thứ tự 100, mục 1, phụ lục I

Đường M18

Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên

5,200,000

4,160,000

3,120,000

69

Số thứ tự 101, mục 1, phụ lục I

Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3

3,200,000

2,560,000

1,920,000

70

Số thứ tự 102, mục 1, phụ lục I

Phố Ngũ Chỉ Sơn

Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo

2,700,000

2,160,000

1,620,000

71

Số thứ tự 103, mục 1, phụ lục I

Ngõ tổ 26

Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy

1,500,000

1,200,000

900,000

72

Số thứ tự 104, mục 1, phụ lục I

Ngõ tổ 29

Từ phố Khánh Yên đến đường sắt

2,000,000

1,600,000

1,200,000

73

Số thứ tự 105, mục 1, phụ lục I

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, điều chỉnh thành các ngõ còn lại trên địa bàn phường Phố Mới trước đây

1,200,000

960,000

720,000

2

Điều chỉnh từ xã Đồng tuyển về phường Duyên Hải

 

 

 

 

1

Số thứ tự 19, mục 1, phụ lục II

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ giáp phường Duyên hải đến đường D4, Khu TĐC thôn 9 nay điều chỉnh thành Từ Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường D4, khu TĐC tổ 3

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển sang

2

Số thứ tự 20, mục 1, phụ lục II

Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển nay điều chỉnh thành Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi)

2,250,000

1,800,000

1,350,000

3

Số thứ tự 21, mục 1, phụ lục II

Đường Làng Thàng - Cầu Sập

Từ đường Điện Biên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

4

Số thứ tự 25, mục 1, phụ lục II

Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1)

Từ phố Lê Quảng Ba đến phố Đàm Quang Trung

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

5

Số thứ tự 26, mục 1, phụ lục II

Phố Trần Quý Khoáng (đường D2)

Từ phố Đàm Quang Trungđến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

6

Số thứ tự 27, mục 1, phụ lục II

Phố Lê Quảng Ba (đường D1)

Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung

 4,000,000

3,200,000

2,400,000

7

Số thứ tự 28, mục 1, phụ lục II

Phố Đàm Quang Trung (đường L1 + đường Làng đen)

Từ cổng chào Làng Đen (đường Điện Biên) đến Nguyễn Đình Tứ

 3,200,000

2,560,000

1,920,000

8

Số thứ tự 29, mục 1, phụ lục II

Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng Ba

 2,000,000

1,600,000

1,200,000

9

Số thứ tự 30, mục 1, phụ lục II

Từ Lê Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng

 3,000,000

2,400,000

1,800,000

10

Số thứ tự 31, mục 1, phụ lục II

Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc)

Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng

 3,500,000

2,800,000

2,100,000

Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển sang

11

Số thứ tự 32, mục 1, phụ lục II

Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng đến cầu Chui cao tốc

 2,500,000

2,000,000

1,500,000

12

Số thứ tự 33, mục 1, phụ lục II

Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9)

Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

13

Số thứ tự 34, mục 1, phụ lục II

Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9)

Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

14

Số thứ tự 35, mục 1, phụ lục II

Phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

15

Số thứ tự 36, mục 1, phụ lục II

Phố Lưu Quý An (đường D3)

Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

16

Số thứ tự 37, mục 1, phụ lục II

Phố Đỗ Đức Dục (đường D4)

Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2)

 2,300,000

1,840,000

1,380,000

17

Số thứ tự 45, mục 1, phụ lục II

Đường nông thôn mới thôn 8

Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định cư thôn 9

 800,000

640,000

480,000

3

Điều chỉnh từ phường Duyên Hải về phường Cốc Lếu

 

 

 

 

1

Số thứ tự 111, mục 1, phụ lục I

Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)

Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh)

8,000,000

6,400,000

4,800,000

Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang

2

Số thứ tự 112, mục 1, phụ lục I

Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển

6,400,000

5,120,000

3,840,000

3

Số thứ tự 113, mục 1, phụ lục I

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một

5,000,000

4,000,000

3,000,000

4

Số thứ tự 115, mục 1, phụ lục I

Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B

T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9

3,500,000

2,800,000

2,100,000

5

Số thứ tự 116, mục 1, phụ lục I

Đường ngõ xóm tổ 24

Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường

1,400,000

1,120,000

840,000

6

Số thứ tự 117, mục 1, phụ lục I

Đường ngõ xóm tổ 26A

Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên

1,200,000

960,000

720,000

7

Số thứ tự 118, mục 1, phụ lục I

Đường vào xã Đồng Tuyển

Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải

1,800,000

1,440,000

1,080,000

8

Số thứ tự 119, mục 1, phụ lục I

Phố Thanh Niên

Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

15,000,000

12,000,000

9,000,000

9

Số thứ tự 120, mục 1, phụ lục I

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà

12,000,000

9,600,000

7,200,000

10

Số thứ tự 121, mục 1, phụ lục I

Phố Duyên Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

8,500,000

6,800,000

5,100,000

11

Số thứ tự 122, mục 1, phụ lục I

Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải

7,000,000

5,600,000

4,200,000

12

Số thứ tự 123, mục 1, phụ lục I

Phố Đăng Châu

Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà

7,000,000

5,600,000

4,200,000

13

Số thứ tự 124, mục 1, phụ lục I

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

6,000,000

4,800,000

3,600,000

14

Số thứ tự 125, mục 1, phụ lục I

Phố Sơn Đen

Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa

6,500,000

5,200,000

3,900,000

15

Số thứ tự 126, mục 1, phụ lục I

Phố Hưng Hóa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà

7,000,000

5,600,000

4,200,000

16

Số thứ tự 127, mục 1, phụ lục I

Phố Ngô Gia Tự

Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong

7,000,000

5,600,000

4,200,000

17

Số thứ tự 128, mục 1, phụ lục I

Phố Lê Hồng Phong

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

7,500,000

6,000,000

4,500,000

18

Số thứ tự 129, mục 1, phụ lục I

Phố Ba Chùa

Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà

6,500,000

5,200,000

3,900,000

19

Số thứ tự 130, mục 1, phụ lục I

Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường

1,400,000

1,120,000

840,000

20

Số thứ tự 131, mục 1, phụ lục I

Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong

1,800,000

1,440,000

1,080,000

Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang

21

Số thứ tự 132, mục 1, phụ lục I

Phố Thuỷ Hoa

Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải

24,000,000

19,200,000

14,400,000

22

Số thứ tự 133, mục 1, phụ lục I

Ngõ Thuỷ Hoa

Giáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)

5,500,000

4,400,000

3,300,000

23

Số thứ tự 134, mục 1, phụ lục I

Phố Thuỷ Tiên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu

4,000,000

3,200,000

2,400,000

24

Số thứ tự 135, mục 1, phụ lục I

Phố Lê Chân

Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa

4,000,000

3,200,000

2,400,000

25

Số thứ tự 136a, mục 1, phụ lục I

Phố Duyên Hải

Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyên Đức Cảnh

18,000,000

14,400,000

10,800,000

26

Số thứ tự 140, mục 1, phụ lục I

Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành

Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6)

5,000,000

4,000,000

3,000,000

27

Số thứ tự 141, mục 1, phụ lục I

Các đường còn lại

3,000,000

2,400,000

1,800,000

28

Số thứ tự 142, mục 1, phụ lục I

Phố Lương Khánh Thiện

Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một

7,000,000

5,600,000

4,200,000

29

Số thứ tự 144, mục 1, phụ lục I

Phố Lê Văn Hưu

Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện

4,900,000

3,920,000

2,940,000

30

Số thứ tự 145, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Siêu

Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh

4,900,000

3,920,000

2,940,000

31

Số thứ tự 146, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Biểu

Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh

4,900,000

3,920,000

2,940,000

32

Số thứ tự 147, mục 1, phụ lục I

Phố Phùng Khắc Khoan

Từ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu

4,900,000

3,920,000

2,940,000

33

Số thứ tự 149, mục 1, phụ lục I

Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)

Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

34

Số thứ tự 150, mục 1, phụ lục I

Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô)

Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa

5,500,000

4,400,000

3,300,000

35

Số thứ tự 151, mục 1, phụ lục I

Ngõ Nhạc Sơn cũ

Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033

3,200,000

2,560,000

1,920,000

36

Số thứ tự 152, mục 1, phụ lục I

Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007)

2,400,000

1,920,000

1,440,000

37

Số thứ tự 155, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn An Ninh

Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị)

7,500,000

6,000,000

4,500,000

38

Số thứ tự 156, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Văn Huyên

Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố

7,500,000

6,000,000

4,500,000

39

Số thứ tự 157, mục 1, phụ lục I

Phố Ngô Đức Kế

Từ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân

7,500,000

6,000,000

4,500,000

40

Số thứ tự 158, mục 1, phụ lục I

Phố Phan Kế Toại

Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

41

Số thứ tự 159, mục 1, phụ lục I

Phố Phan Trọng Tuệ

Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

42

Số thứ tự 160, mục 1, phụ lục I

Phố Trừ Văn Thố

Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên

7,500,000

6,000,000

4,500,000

43

Số thứ tự 161, mục 1, phụ lục I

Các đường còn lại thuộc Hồ số 6

Các đường còn lại

7,500,000

6,000,000

4,500,000

44

Số thứ tự 162, mục 1, phụ lục I

Phố Trần Quốc Hoàn

Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

45

Số thứ tự 163, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Khang

Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng

5,500,000

4,400,000

3,300,000

46

Số thứ tự 164, mục 1, phụ lục I

Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng

3,300,000

2,640,000

1,980,000

47

Số thứ tự 165, mục 1, phụ lục I

Phố Trần Duy Hưng

Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên

5,500,000

4,400,000

3,300,000

48

Số thứ tự 166, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Huy Tưởng

Từ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang

5,500,000

4,400,000

3,300,000

49

Số thứ tự 167, mục 1, phụ lục I

Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ)

Các đường còn lại

5,000,000

4,000,000

3,000,000

50

Số thứ tự 168, mục 1, phụ lục I

Phố Trần Tế Xương

Từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố

5,000,000

4,000,000

3,000,000

51

Số thứ tự 169, mục 1, phụ lục I

Phố Ngô Tất Tố

Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn

5,000,000

4,000,000

3,000,000

Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang

52

Số thứ tự 170, mục 1, phụ lục I

Phố Tô Hiến Thành

Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải

5,000,000

4,000,000

3,000,000

53

Số thứ tự 171, mục 1, phụ lục I

Phố Trần Đặng

Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến

5,000,000

4,000,000

3,000,000

54

Số thứ tự 172, mục 1, phụ lục I

Đường ngõ xóm tổ 19A

Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên

2,000,000

1,600,000

1,200,000

55

Số thứ tự 173, mục 1, phụ lục I

Đường ngõ xóm tổ 21

Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21

1,400,000

1,120,000

840,000

56

Số thứ tự 174, mục 1, phụ lục I

Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)

Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong

3,500,000

2,800,000

2,100,000

57

Số thứ tự 175, mục 1, phụ lục I

Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải

3,500,000

2,800,000

2,100,000

58

Số thứ tự 176, mục 1, phụ lục I

Các ngõ còn lại trên địa bàn phường, điều chỉnh thành các ngõ còn lại trên địa bàn phường Duyên Hải điều chỉnh sang

1,400,000

1,120,000

840,000

Điều chỉnh một phần từ số thứ tự 176, mục 1 phụ lục II thuộc các TDP của Duyên Hải sang

4

Điều chỉnh từ phường Cốc Lếu về phường Kim Tân

 

 

 

 

1

Số thứ tự 179a, mục 1, phụ lục I

Đường Hoàng Liên

Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn

24,000,000

19,200,000

14,400,000

Tách từ đoạn số thứ tự 179

2

Số thứ tự 185a, mục 1, phụ lục I

Đường An Dương Vương

Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)

42,000,000

33,600,000

25,200,000

Tách từ dđoạn số thứ tự 185

3

Số thứ tự 186, mục 1, phụ lục I

Đường Ngô Quyền

Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200

22,000,000

17,600,000

13,200,000

 

4

Số thứ tự 188, mục 1, phụ lục I

Ngõ Ngô Quyền (Cốc Lếu cũ)

Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân cũ

6,000,000

4,800,000

3,600,000

 

5

Số thứ tự 217a, mục 1, phụ lục I

Phố Soi Tiền

Tờ phố Đinh Lễ đến ranh giới giáp phường Kim Tân cũ

31,500,000

25,200,000

18,900,000

Tách từ doạn 217 (Cốc Lếu)

6

Số thứ tự 219, mục 1, phụ lục I

Phố Lý Ông Trọng

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

19,800,000

15,840,000

11,880,000

 

7

Số thứ tự 220, mục 1, phụ lục I

Phố Mai Hắc Đế

Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương

19,800,000

15,840,000

11,880,000

 

8

Số thứ tự 252, mục 1, phụ lục I

Ngõ Hoàng Liên

Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền

8,400,000

6,720,000

5,040,000

 

5

Điều chỉnh từ phường Bình Minh về phường Pom Hán

 

 

 

 

1

Số thứ tự 571a , mục 1, phụ lục I

Đại lộ Trần Hưng Đạo

Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) thuộc phường Pom Hán

11,000,000

8,800,000

6,600,000




Điều chỉnh từ Bình Minh sang

2

Số thứ tự 574a , mục 1, phụ lục I

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

3

Số thứ tự 575a , mục 1, phụ lục I

Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3,000,000

2,400,000

1,800,000

4

Số thứ tự 576, mục 1, phụ lục I

Đường 4E cũ (D3)

Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

5

Số thứ tự 577, mục 1, phụ lục I

Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

6

Số thứ tự 597, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2)

5,500,000

4,400,000

3,300,000

7

Số thứ tự 598, mục 1, phụ lục I

Phố Trần Hữu Tước (đường E2)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Nguyễn Duy Trinh

5,500,000

4,400,000

3,300,000

Điều chỉnh từ Bình Minh sang

8

Số thứ tự 599, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8)

6,000,000

4,800,000

3,600,000

9

Số thứ tự 600, mục 1, phụ lục I

Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY)

Các đường A1, A2

5,200,000

4,160,000

3,120,000

10

Số thứ tự 601, mục 1, phụ lục I

Các đường A6A, A7, A7A, A8A, A9, A10, A11

4,000,000

3,200,000

2,400,000

11

Số thứ tự 602, mục 1, phụ lục I

Các đường còn lại

3,000,000

2,400,000

1,800,000

12

Số thứ tự 611, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Đức Thuận

Từ phố Bình Minh đến hết đường

4,000,000

3,200,000

2,400,000

13

Số thứ tự 612, mục 1, phụ lục I

Phố Phạm Huy Thông (BM19)

Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường

4,000,000

3,200,000

2,400,000

14

Số thứ tự 613, mục 1, phụ lục I

Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18)

Từ phố Bình Minh đến đường 4E

4,000,000

3,200,000

2,400,000

15

Số thứ tự 621, mục 1, phụ lục I

Tổ 14, 15 phường Bình Minh cũ)

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

1,300,000

1,040,000

780,000

16

Số thứ tự 622, mục 1, phụ lục I

Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ)

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

1,600,000

1,280,000

960,000

17

Số thứ tự 627, mục 1, phụ lục I

Tổ 23a

Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch

1,200,000

960,000

720,000

18

Số thứ tự 629, mục 1, phụ lục I

Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27)

Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc

1,400,000

1,120,000

840,000

19

Số thứ tự 630, mục 1, phụ lục I

Tổ 27, 28

Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E

1,200,000

960,000

720,000

20

Số thứ tự 631, mục 1, phụ lục I

Tổ 29, 30

Toàn tổ

1,200,000

960,000

720,000

6

Điều chỉnh từ phường Bình Minh về phường Xuân Tăng

 

 

 

 

1

Số thứ tự 572, mục 1, phụ lục I

Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài

Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng, điều chỉnh thành Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp đường T5

8,000,000

6,400,000

4,800,000

Điều chỉnh từ phường Bình Minh sang

2

Số thứ tự 573, mục 1, phụ lục I

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo), điều chỉnh thành Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo)

10,000,000

8,000,000

6,000,000

3

Số thứ tự 574, mục 1, phụ lục I

Phố Bình Minh (29m)

Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)

7,000,000

5,600,000

4,200,000

4

Số thứ tự 575, mục 1, phụ lục I

Phố Bình Minh (29m)

Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E

3,000,000

2,400,000

1,800,000

5

Số thứ tự 578, mục 1, phụ lục I

Đường 4E cũ (D3)

Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng

3,000,000

2,400,000

1,800,000

6

Số thứ tự 614, mục 1, phụ lục I

Phố 20 tháng 11 (đường N9)

Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

7

Số thứ tự 617, mục 1, phụ lục I

Đường Trung đoàn 53

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba 3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất

1,100,000

880,000

660,000

8

Số thứ tự 618, mục 1, phụ lục I

Khu cửa ngòi (tổ 8)

Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)

1,200,000

960,000

720,000

Điều chỉnh từ phường Bình Minh sang

9

Số thứ tự 619, mục 1, phụ lục I

Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm

1,200,000

960,000

720,000

10

Số thứ tự 621, mục 1, phụ lục I

Tổ 14+15

Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15

1,300,000

1,040,000

780,000

11

Số thứ tự 622, mục 1, phụ lục I

Tổ 16

Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16

1,600,000

1,280,000

960,000

12

Số thứ tự 624, mục 1, phụ lục I

Tổ 18

Toàn tổ

1,400,000

1,120,000

840,000

13

Số thứ tự 625, mục 1, phụ lục I

Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)

Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ

1,100,000

880,000

660,000

14

Số thứ tự 628, mục 1, phụ lục I

Tổ 24

Các ngõ tổ 24

1,200,000

960,000

720,000

7

Điều chỉnh từ Phường Thống Nhất sang Phường Xuân Tăng

 

 

 

 

1

Số thứ tự 633, mục 1, phụ lục I

Quốc lộ 4E

Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám đến đường vào tổ 6

2,000,000

1,600,000

1,200,000

 

2

Số thứ tự 634, mục 1, phụ lục I

Quốc lộ 4E

Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận xã Thống Nhất

1,500,000

1,200,000

900,000

 

3

Số thứ tự 635, mục 1, phụ lục I

Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

3,000,000

2,400,000

1,800,000

 

4

Số thứ tự 636, mục 1, phụ lục I

Đường Trung đoàn 53

Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

1,000,000

800,000

600,000

 

II

HUYỆN BẢO THÁNG

 

 

 

 

 

 

1

Sát nhập từ xã Phố Lu về thị trấn Phố Lu

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 77, mục 2, phụ lục II

 

Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất TT Phố Lu

185 000

148 000

111 000

Điều chỉnh từ xã Lu sang do sát nhập xã Lu váo thị trấn Phố Lu

2

Số thứ tự 78, mục 2, phụ lục II

 

Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất xã Trì Quang, các nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đen; từ nhà bà Tiến (khu 3) đến ngã ba nhà bà Tộ (Tân Thành)

160 000

128 000

96 000

3

Số thứ tự 79, mục 2, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại điều chỉnh thành các vị trí còn lại của xã Lu trước đây

135 000

108 000

81 000

2

Điều chỉnh từ xã Xuân Giao về thị trấn Tằng Loỏng

 

 

 

 

1

Số thứ tự 170 mục 2, phụ lục II

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)

Đường N1 (N13-D4)

1 500 000

1 200 000

900 000

Điều chỉnh từ xã Xuân Giao sang do sát nhập một số thôn của xã Xuân Giao vào thị trấn Tằng Loỏng

2

Số thứ tự 171 mục 2, phụ lục II

Đường N4( N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

3

Số thứ tự 172 mục 2, phụ lục II

Đường N5 (N1-D4)

1 500 000

1 200 000

900 000

4

Số thứ tự 173 mục 2, phụ lục II

Đường N7 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

5

Số thứ tự 174 mục 2, phụ lục II

Đường N8

1 500 000

1 200 000

900 000

6

Số thứ tự 175 mục 2, phụ lục II

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)

Đường N9 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

Điều chỉnh từ xã Xuân Giao sang do sát nhập một số thôn của xã Xuân Giao vào thị trấn Tằng Loỏng

7

Số thứ tự 176 mục 2, phụ lục II

Đường N10 (N1-D4)

1 500 000

1 200 000

900 000

8

Số thứ tự 177 mục 2, phụ lục II

Đường N13 (N1-D4)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

9

Số thứ tự 178 mục 2, phụ lục II

Đường D3 (N13-N1)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

10

Số thứ tự 179 mục 2, phụ lục II

Đường D4 (N13-N1)

1 800 000

1 440 000

1 080 000

11

Số thứ tự 180 mục 2, phụ lục II

Đường M2

1 200 000

960 000

720 000

12

Số thứ tự 181 mục 2, phụ lục II

N14

1 200 000

960 000

720 000

13

Số thứ tự 182 mục 2, phụ lục II

Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3)

Đường N1 (D4 giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng)

1 000 000

800 000

600 000

14

Số thứ tự 183 mục 2, phụ lục II

Đường N2 (N1-N7)

1 000 000

800 000

600 000

15

Số thứ tự 184 mục 2, phụ lục II

Đường N3 (N2-D5)

900 000

720 000

540 000

16

Số thứ tự 185 mục 2, phụ lục II

Đường N4 (D4-D5)

1 000 000

800 000

600 000

17

Số thứ tự 186 mục 2, phụ lục II

Đường N6 (N2-D5)

900 000

720 000

540 000

18

Số thứ tự 187 mục 2, phụ lục II

Đường N7 D4-D5)

1 000 000

800 000

600 000

19

Số thứ tự 188 mục 2, phụ lục II

Đường BN2 (N2-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Loỏng)

900 000

720 000

540 000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 3, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh Lộ 156 cũ)

Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua, điều chỉnh thành Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến cổng trào thị trấn

2,000,000

1,800,000

1,200,000

Điều chỉnh từ xã Bản Qua sang

2

Số thứ tự 8, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Đường Kim Thành, Ngòi Phát, điều chỉnh thành Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ 156 mới)

Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu TĐC số 2 (thôn Châu Giàng( điều chỉnh thành Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu TĐC số 2 (tổ 9)

4,000,000

3,200,000

2,400,000

3

Số thứ tự 9, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua), điều chỉnh thành Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua

3,000,000

2,400,000

1,800,000

4

Số thứ tự 11, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Đường 35m

Từ địa phận xã Bản Qua cũ đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát

3,000,000

2,400,000

1,800,000

5

Số thứ tự 12, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Tuyến T1 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TTr Bát Xát)

Từ đường T3 đến đường T5

3,520,000

2,816,000

2,112,000

6

Số thứ tự 13, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Tuyến T2 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát)

Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6

3,520,000

2,816,000

2,112,000

7

Số thứ tự 14, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Tuyến T3 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát)

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

3,200,000

2,560,000

1,920,000

8

Số thứ tự 15, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Tuyến T4 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát)

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2

3,320,000

2,656,000

1,992,000

Điều chỉnh từ xã Bản Qua sang

9

Số thứ tự 16, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Tuyến T5 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát)

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6

3,000,000

2,400,000

1,800,000

10

Số thứ tự 17, mục 4, phụ lục 2 (xã Bản Qua)

Tuyến T6 (Khu TĐC số 2, Tổ 9, TT Bát Xát)

Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5

3,520,000

2,816,000

2,112,000

IIIa.2. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ xã Gia Phú huyện Bảo Thắng về xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 32, mục 2, phụ lục II

Đường Trần Hưng Đạo

Đoạn từ giáp đất phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với quốc lộ 4E

5 000 000

4 000 000

3 000 000

Điều chỉnh từ xã Gia Phú sang do sát nhập 15 thôn của xã Gia Phú huyện Bảo Thằng sang xã Thống nhất, thành phố Lào Cai

2

Số thứ tự 33, mục 2, phụ lục II

Quốc lộ 4E

Từ cửa hàng xăng dầu số 41 gia phú đến cầu Bến Đền

2 000 000

1 600 000

1 200 000

3

Số thứ tự 35, mục 2, phụ lục II

Quốc lộ 4E

Từ ngã ba giáp với đường quốc lộ 4E cũ đến cầu đường bộ mới

3 000 000

2 400 000

1 800 000

4

Số thứ tự 45, mục 2, phụ lục II

Đường Liên thôn

Đoạn từ quốc lộ 4E đi thôn Hòa lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng

600 000

480 000

360 000

5

Số thứ tự 55, mục 2, phụ lục II

 

Đường Liên thôn từ các ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hòa lạc, Thái Bo, Giao Ngay

185 000

148 000

111 000

6

Số thứ tự 56, mục 2, phụ lục II

 

Đường Liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thôn Giao Ngay

185 000

148 000

111 000

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phúc Khánh (Sát nhập từ các xã Long Khánh, Long Phúc)

 

 

 

 

 

Điều chỉnh từ xã Long Khánh

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 66, mục 3, phụ lục II

Quốc lộ 70

Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8)

700,000

560,000

420,000

 

2

Số thứ tự 67, mục 3, phụ lục II

Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 7

1,000,000

800,000

600,000

 

3

Số thứ tự 68, mục 3, phụ lục II

Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75

600,000

480,000

360,000

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

4

Số thứ tự 69, mục 3, phụ lục II

 

Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh, từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70)

260,000

208,000

156,000

 

5

Số thứ tự 70, mục 3, phụ lục II

Bản 6: Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6

200,000

160,000

120,000

 

6

Số thứ tự 71, mục 3, phụ lục II

Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ

180,000

144,000

108,000

 

7

Số thứ tự 72, mục 3, phụ lục II

Bản 1, 3, 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m

200,000

160,000

120,000

 

8

Số thứ tự 73, mục 3, phụ lục II

Các vị trí đất còn lại

160,000

128,000

96,000

 

 

Điều chỉnh từ xã Long Phúc

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

9

Số thứ tự 74, mục 3, phụ lục II

Quốc lộ 70

Từ cống Ông Thin (bản 5) đến cống Sân vận động

500,000

400,000

300,000

 

10

Số thứ tự 75, mục 3, phụ lục II

Từ cống sân vận động đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5)

500,000

400,000

300,000

 

11

Số thứ tự 76, mục 3, phụ lục II

Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6)

400,000

320,000

240,000

 

12

Số thứ tự 77, mục 3, phụ lục II

Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long

400,000

320,000

240,000

 

13

Số thứ tự 78, mục 3, phụ lục II

Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4)

500,000

400,000

300,000

 

14

Số thứ tự 79, mục 3, phụ lục II

Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4)

400,000

320,000

240,000

 

15

Số thứ tự 80, mục 3, phụ lục II

Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc

500,000

400,000

300,000

 

16

Số thứ tự 81, mục 3, phụ lục II

Từ cống nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn

400,000

320,000

240,000

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

17

Số thứ tự 82, mục 3, phụ lục II

 

Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương

230,000

184,000

138,000

 

18

Số thứ tự 83, mục 3, phụ lục II

Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã

200,000

160,000

120,000

 

19

Số thứ tự 84, mục 3, phụ lục II

Bản 5: Từ cống ông Sáng đến trường tiểu học Trõ

220,000

176,000

132,000

 

20

Số thứ tự 85, mục 3, phụ lục II

Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ

200,000

160,000

120,000

 

21

Số thứ tự 86, mục 3, phụ lục II

Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1

200,000

160,000

120,000

 

22

Số thứ tự 87, mục 3, phụ lục II

Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã

200,000

160,000

120,000

 

23

Số thứ tự 88, mục 3, phụ lục II

Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương)

200,000

160,000

120,000

 

24

Số thứ tự 89, mục 3, phụ lục II

Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh

200,000

160,000

120,000

 

25

Số thứ tự 90, mục 3, phụ lục II

Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8

200,000

160,000

120,000

 

26

Số thứ tự 91, mục 3, phụ lục II

Các vị trí đất còn lại

160,000

128,000

96,000

 

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ xã Ngải Thầu, sát nhập về xã A Lù

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 79, mục 4, phụ lục II

 

Toàn xã

149,000

 119,000

 89,000

Điều chỉnh do sát nhập Ngải Thầu vào A Lù

2

Điều chỉnh từ xã Quang Kim huyện Bát Xát về phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai

 

 

 

 

1

Số thứ tự 82, mục 4, phụ lục II

Đường trục 156

Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt cao tốc (qua khu tái định cư)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

Điều chỉnh từ xã Quang Kim, huyện Bát Xát sang

2

Số thứ tự 83, mục 4, phụ lục II

Đoạn đường 156 cũ

1,950,000

1,560,000

1,170,000

3

Số thứ tự 84, mục 4, phụ lục II

Đoạn từ cầu vượt cao tốc đến cầu vòm Quang Kim

2,500,000

2,000,000

1,500,000

4

Số thứ tự 91, mục 4, phụ lục II

Tuyến T2 QH Đội 9

Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m)

1,050,000

840,000

630,000

3

Điều chỉnh xã Cốc San huyện Bát Xát về thành phố Lào Cai

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 58, mục 4, phụ lục II

Tuyến QL 4D

Từ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San)

3,500,000

2,800,000

2,100,000

Điều chỉnh xã Cốc San về thành phố Lào Cai

2

Số thứ tự 59, mục 4, phụ lục II

Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San)

3,000,000

2,400,000

1,800,000

3

Số thứ tự 60, mục 4, phụ lục II

Từ đường T1 đến cầu Km9

4,000,000

3,200,000

2,400,000

4

Số thứ tự 61, mục 4, phụ lục II

Đường An San

Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ, đường vào thủy điện

1,200,000

960,000

720,000

5

Số thứ tự 62, mục 4, phụ lục II

Đường Luổng Láo 1

Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện

1,000,000

800,000

600,000

6

Số thứ tự 63, mục 4, phụ lục II

Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm)

Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư

400,000

320,000

240,000

7

Số thứ tự 64, mục 4, phụ lục II

Đường T1

Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng

2,100,000

1,680,000

1,260,000

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

8

Số thứ tự 65, mục 4, phụ lục II

 

Các vị trí đất nông thôn còn lại

278,000

 222,000

 167,000

IV

HYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ xã Lầu Thí Ngài, sát nhập vào xã Lùng Phình

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 35, mục 5, phụ lục II

Đường ĐT 159

Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình, điều chỉnh thành Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tủng, xã Lùng Phình

 400,000

 320,000

 240,000

Điều chỉnh từ xã Lầu Thí Ngài sang, do sát nhập xã Lầu Thí Ngài váo xã Lùng Phình

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

2

Số thứ tự 36, mục 5, phụ lục II

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ

200 000

160 000

120 000

3

Số thứ tự 37, mục 5, phụ lục II

 

Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố

200 000

160 000

120 000

4

Số thứ tự 38, mục 5, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại, điều chỉnh thành các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu Thí Ngài trước đây

 170,000

 136,000

 102,000

2

Điều chỉnh từ xã Bản Già, sát nhập vào xã Tả Củ Tỷ

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 04, mục 5, phụ lục II

 

Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già

200 000

160 000

120 000

Điều chỉnh từ xã Bản Già sang, do sát nhập xã Bản Già váo xã Tả Củ Tỷ

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quan Hồ Thần (sát nhập từ các xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán)

 

 

 

 

 

Điều chỉnh từ xã Cán Hồ

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 12, mục 8, phụ lục II

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100 m

 180,000

144,000

108,000

Điều chỉnh từ xã Cán hồ sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Quan Hồ Thần

2

Số thứ tự 13, mục 8, phụ lục II

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1

150,000

120,000

90,000

3

Số thứ tự 14, mục 8, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

 

Điều chỉnh từ xã Mản Thẩn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 21, mục 8, phụ lục II

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Mản Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

 180,000

144,000

108,000

Điều chỉnh từ xã Mản Thẩn sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Quan Hồ Thần

2

Số thứ tự 22, mục 8, phụ lục II

 

Đề nghị hủy bỏ, nay điều chỉnh thuộc Thị trấn Si Ma Cai

 180,000

144,000

108,000

3

Số thứ tự 23,mục 8, phụ lục II

 

Đất hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ đến ngã ba thôn Ngã Ba

 180,000

144,000

108,000

4

Số thứ tự 24, mục 8, phụ lục II

 

Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế

150,000

120,000

90,000

5

Số thứ tự 25, mục 8, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

 

Điều chỉnh từ xã Quan Thần Sán

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 36, mục 8, phụ lục II

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m

 180,000

144,000

108,000

Điều chỉnh từ xã Quan Thần Sán sang do sát nhập 3 xã cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Quan Hồ Thần

2

Số thứ tự 37, mục 8, phụ lục II

 

Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn

150,000

120,000

90,000

3

Số thứ tự 38, mục 8, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

2

Xã Lùng Thẩn (sát nhập từ các xã Lùng Sui, Lử Thẩn)

 

 

 

 

 

Điều chỉnh từ xã Lùng Sui

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

Điều chỉnh từ Lùng Sui, lử Thẩn sang, do sát nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thnahf xã Lùng Thẩn

1

Số thứ tự 15, mục 8, phụ lục II

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m

 180,000

144,000

108,000

2

Số thứ tự 16, mục 8, phụ lục II

 

Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn

150,000

120,000

90,000

3

Số thứ tự 17, mục 8, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

 

Điều chỉnh từ xã Lử Thẩn

 

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 18, mục 8, phụ lục II

 

Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu

 180,000

144,000

108,000

2

Số thứ tự 19, mục 8, phụ lục II

 

Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lùng Thẩn

150,000

120,000

90,000

3

Số thứ tự 20, mục 8, phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại

130,000

104,000

78,000

VI

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh từ xã Văn Sơn, sát nhập về xã Võ Lao

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1

Số thứ tự 106, mục 9, phụ lục II

Đường TL 151

Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100 m)

800 000

640 000

480 000

Điều chỉnh từ xã Văn Sơn sang; do sát nhập xã Văn Sơn vào xã Võ lao

2

Số thứ tự 107, mục 9, phụ lục II

 

Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp Tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành

160 000

128 000

96 000

3

Số thứ tự 108,mục 9,phụ lục II

 

Các vị trí đất còn lại

135 000

108 000

81 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IVa

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)

IVa.1.Đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV

Đồng/m2

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ....đến....)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Ghi chú

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

1

Phường Kim Tân

 

 

 

 

 

1

Đường Tân An

Đoạn từ phố Lê Hữu Trác đến phố Đào Duy Từ

15,000,000

12,000,000

9,000,000

 

2

Tuyến đường T1

Đoạn từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch

12,000,000

9,600,000

7,200,000

 

3

Tuyến đường T2

Đoạn từ phố Tân An đến phố Phạm Ngọc Thạch

9,000,000

7,200,000

5,400,000

 

 

Phường Duyên Hải

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường thuộc dự án Khu đô thị mới đường Trần Quang Khải, Nguyễn Đức Cảnh

Đường: D1, D2, D3, T1

4,000,000

3,200,000

2,400,000

Đã được phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để bồi thường và tái định cư tại Quyết định số 3572/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Phố Ràng

 

 

 

 

 

1

Khu vực san tạo mặt bằng TDP 4B

Đường T1: Các vị trí dọc theo tuyến đường

4.000.000

3,200,000

2.400.000

Bổ sung mới, do mới đầu tư cơ sở hạ tầng nên chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024)

2

 

Đường T2: Các thửa đất 2 bên đường

3.500.000

2800000

2100000

 

3

 

Đường T3: Các thửa đất 2 bên đường

3.500.000

2800000

2100000

 

4

Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7

Đường N2: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

 

5

 

Đường N3: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

 

6

 

Đường D2: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

 

2

Xã Phúc Khánh

 

 

 

 

 

1

 

Thôn Nà Phát: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi làng Nủ

200000

160000

120000

Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất (2020-2024)

3

Xã Bảo Hà

 

 

 

 

 

1

Đường BH5, BH7, BH8 - dự án kè Hồng Bùn bản Liên Hà 1

Đường BH5: Các thửa đất 2 bên đường

3.800.000

3.040.000

2.280.000

Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất (2020-2024)

2

 

Đường BH7: Các thửa đất 2 bên đường

3,800,000

3.040.000

2.280.000

 

3

 

Đường BH8: Các thửa đất 2 bên đường

3.800.000

3.040.000

2.280.000

 

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Bát xát

 

 

 

 

 

1

Các vị trí còn lại của các tổ dân phố số 9, 11, 12, 13,14

Vị trí còn lại của các thôn Châu Giàng, Bản Trung, Bản Trang, Làng Mới, Bản Náng xã Bản Qua trước đây (Các tổ dân phố mới sát nhập về thị trấn)

170,000

136,000

102,000

 

2

Tuyến Kim Thành – Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới Khu tái định cư số 2)

Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 2 (Thuộc tổ 9)

3,600,000

2,880,000

2,160,000

 

2

Xã Bản Qua

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 3)

Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 3 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 3 (Thuộc thôn Bản Qua)

3,500,000

2,800,000

2,100,000

Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất

3

Xã Quang Kim

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường tỉnh lộ 156 mới, Khu tái định cư số 1)

Từ đầu Quy hoạch khu tái định cư số 01 đến hết quy hoạch khu tái định cư số 01 (Thuộc thôn An Quang)

4,500,000

3,600,000

2,700,000

Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất

4

Xã Mường Hum

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường N5

Từ nút giao đường D4 đến giao nhau với đường D2

3,500,000

2,800,000

2,100,000

Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất

2

Tuyến đường D4

Từ đầu cầu Mường Hum đi Dền Thàng đến Chợ Mường Hum

3,500,000

2,800,000

2,100,000

 

4

Xã Bản Vược

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

1

Đường T1

Nút giao từ đường T2 đến đường D4

4,000,000

3,200,000

2,400,000

Bổ sung do chưa có trong bảng giá đất

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Mường Khương

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4D

Từ đường rẽ đi thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) đến cầu đường rẽ lên thôn Choán Ván

800 000

640 000

480 000

 

2

Đường nội thị

Từ cầu trắng đến Quốc lộ 4

3 000 000

2 400 000

1 800 000

 

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Si Ma Cai

 

 

 

 

 

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cổng chào mới

2,000,000

1,600,000

1,200,000

Bổ sung mới do mới hoàn thiện cơ sở hạ tầng chưa có trong bảng giá đất

2

Đường D23

Đất từ ngã ba đường từ ngã ba rẽ vào đường đi xã Quan Hồ Thẩn đến hết địa phận của Thị trấn Si Ma Cai

500,000

400,000

300,000

 

3

Đường nhánh thuộc đường D1

Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết nhà ông Giàng Seo Páo

500,000

400,000

300,000

 

4

Đường D1

Đất hai bên đường từ nhà ông Sa Văn Toàn đến hết địa phận thị trấn Si Ma Cai

500,000

400,000

300,000

 

5

Đường D5

Đất từ ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Thanh đến hết nhà ông Sùng Seo Sáng

500,000

400,000

300,000

 

VI

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Khánh Yên

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường D5 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

Từ điểm giao với đường N7 – khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến giao đường D4 – khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

4 500 000

3 600 000

2 700 000

 

2

Tuyến đường N6 - khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên

Từ điểm giao với đường D5 – khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên đến điểm giao với đường Minh Đăng.

3 000 000

2 400 000

1 800 000

 

IVa. 2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp

STT

Tên đơn vị hành chính

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây lâu năn

Đất rừng sản xuất

Lý do bổ sung

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

 

Xã Cốc San

 40,000

 26,000

 38,000

 23,000

 8,000

Đo điều chỉnh từ huyện Bát Xát về thành phố Lào Cai

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phúc Khánh

 33,000

 26,000

 33,000

 30,000

 10,000

Sáp nhập 02 xã Long Khánh và Long Phúc

III

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thanh Bình

 33,000

 26,000

 33,000

 23,000

 8,000

Do chưa có trong bảng giá đất

IV

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quan Hồ Thần

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

Sát nhập 03 xã Cán Hồ, Mản Thẩn, Quan Thần sán thành xã Quan Hồ Thần

2

Xã Lùng Thẩn

 33,000

 23,000

 31,000

 20,000

 7,000

Sát nhập 02 xã Lùng Sui, Lử Thẩn thành xã Lùng Thẩn

V

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cốc Mỳ

 33,000

 26,000

 38,000

 23,000

 8,000

Điều chỉnh tăng giá các loại đất

 

PHỤ LỤC SỐ Va

BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG, TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)

STT

Số tứ tự các phụ lục theo Quyết định sô 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2020

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ....đến....)

Ghi chú

I

HUYỆN BẢO THÁNG

 

 

 

1

Thị trấn Tằng Loỏng

 

 

 

1

Số thứ tự 135, mục III.1, phụ lục III

 

Đường từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nà ông Sách

Do đã thu hồi, GPMB để thực hiện các dự án trong khu công nghiệp Tằng Loỏng

II

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

1

Phường Ô Quý Hồ

 

 

 

1

Số thứ tự 48, mục VIII.1, phụ lục VIII

Các ngõ xe máy đi được

Các ngõ thuộc địa phận xã San Sả Hồ (cũ) nối với QL4D

Lý do trùng với các đoạn đường thuộc số thứ tự 49 và 50, mục VIII.1, phụ lục VIII

III

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

 

1

Xã Bản Lầu

 

 

 

 

Khu vực 2

 

 

 

1

Số thứ tự 31, mục VII2, phụ lục VII

Đường liên thôn

Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương

Hủy bỏ do trùng với các đoạn nhỏ chi tiết tại các mục từ 14 đến mục 22

IV

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

1

Xã Khánh Yên Thường

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

1

Số thứ tự 25, mục X.2, phụ lục X

Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến cổng công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng)

Lý do hủy bỏ: Do tuyến đường trên trùng vị trí với tuyến đường Trung tâm xã Khánh Yên Thượng đoạn từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 Công ty Lâm nghiệp tại số thứ tự 24, mục X.2 phụ lục số X

 

PHỤ LUC VIa

BÃI BỎ BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đất trồng lúa

Đất trồng cây hàng năm khác

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất trồng cây lâu năn

Đất rừng sản xuất

Lý do hủy bỏ

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

 

 

 

1

Phường Phố Mới

40000

35000

38000

30000

10000

Do sát nhập vào phường lào Cai

I

HYỆN BẢO THẮNG

 

 

 

 

 

 

1

Xã Phố Lu

33000

26000

31000

23000

8000

Do sát nhập vào thị trấn Phố Lu

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

1

Xã Long Khánh

33000

26000

33000

30000

10000

 

2

Xã Long Phúc

33000

26000

33000

30000

10000

 

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

 

 

 

 

 

1

Xã Ngải Thầu

26000

26000

26000

23000

8000

Do sát nhập vào xã A Lù

IV

HUYỆN BẮC HÀ

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lầu Thí Ngài

33000

23000

31000

27000

9000

Do sát nhập vào xã Lùng Phình

2

Xã Bản Giá

33000

23000

31000

27000

9000

Do sát nhập vào xã Tả Củ Tỷ

V

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

 

 

 

1

Xã Cán Hồ

33000

23000

31000

20000

7000

Sát nhập 03 xã thành xã Quan Hồ Thấn

2

Xã Mản Thẩn

33000

23000

31000

20000

7000

3

Xã Quan Thần Sán

33000

23000

31000

20000

7000

4

Xã Lùng Sui

33000

23000

31000

20000

7000

Sát nhập 02 xã thành xã Lùng Thẩn

5

Xã Lử Thẩn

33000

23000

31000

20000

7000

VI

HUYỆN VĂN BÀN

 

 

 

 

 

 

1

Xã Văn Sơn

33000

26000

31000

23000

8000

Do sát nhập vào xã Võ Lao

 

PHỤ LỤC VIIa

ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THEO KHUNG GIÁ ĐẤT CỦA CHÍNH PHỦ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai)

đồng/m2

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ......đến.......)

Giá đất theo NQ số 19/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019

Giá đất điều chỉnh lại

Giá đất ở

Giá đấtTM-DV

Giá đất SXKD PNN

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKD PNN

THỊ XÃ SA PA

 

 

 

 

 

 

 

7.5

PHƯỜNG SA PA

 

 

 

 

 

 

 

111

Chợ Văn hoá - Bến xe

Tuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N4)

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

128

Đường Xuân Viên

Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 59

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

140

Đường Thạch Sơn

Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang)

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

141

Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một

40,500,000

32,400,000

24,300,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

147

Đường Ngũ Chỉ Sơn

Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

149

Phố Xuân Viên

Từ phố Hoàng Diệu đến giáp số nhà 59 đường Xuân Viên

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

150

Phố Phạm Xuân Huân

Từ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng

40,500,000

32,400,000

24,300,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

152

Phố Hàm Rồng

Từ đuờng Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

157

Đường Fan Si Păng

Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

158

Từ phố Cầu Mây đến giáp nhà nghỉ Cát Cát

40,500,000

32,400,000

24,300,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

171

Phố Cầu Mây

Từ đường Fansipan đến hết phố Cầu Mây

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

183

Đường Mường Hoa

Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

184

Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049

41,600,000

33,280,000

24,960,000

39,000,000

31,200,000

23,400,000

HUYỆN BẢO YÊN

 

 

 

 

 

 

3.1

XÃ BẢO HÀ

 

 

 

 

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường vào Đền

Từ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà

13,000,000

10,400,000

7,800,000

11,400,000

9,120,000

6,840,000

16

Đường T1

Quốc lộ 279 đến giao với đường T2

13,000,000

10,400,000

7,800,000

11,400,000

9,120,000

6,840,000

17

Đường T2

Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1, T2

13,000,000

10,400,000

7,800,000

11,400,000

9,120,000

6,840,000

18

Từ ngã ba giao T1, T2 đến đường T3

13,000,000

10,400,000

7,800,000

11,400,000

9,120,000

6,840,000

 

- Khoản này được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của ... Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai(sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND) như sau:
...
2. Bổ sung điểm d vào khoản 13 Điều 1 Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐNDcủa Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai, như sau:

“d. Các trường hợp đã có quyết định cho thuê đất, không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất, trả tiền thuê đất hàng năm tính tiền thuê đất từ ngày 01tháng 01 năm 2020được thực hiện theo quy định tại các điểm a, b, c, khoản này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020”.

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của ... Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai(sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND) như sau:
...
3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các phụ lục ban hành kèm theo ... Nghị Quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai như sau:

a) Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường, mốc xác định và điều chỉnh giá đất các đoạn tách, nhập trong Bảng giá đất, ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục Ib ban hành kèm theo Nghị quyết này)

b) Điều chỉnh tên các tuyến đường, mốc xác định của các đoạn đường, ngõ phố trong Bảng giá đất, ban hành kèm theoNghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục IIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)

c) Bổ sung 12 tuyến đường, đoạn đường chưa có trong bảng giáđất 5 năm (2020-2024) vào Bảng giá đất ở đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.

(Chi tiết tại phụ lục IIIb ban hành kèm theo Nghị quyết này)

d) Bãi bỏ đưa ra khỏi bảng giá đất 02 tuyến đường, đoạn đường,ban hành kèm theo Nghị quyết số19/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai.

(Chi tiết tại phụ lục IVb ban hành kèm theo Nghị quyết này)
...
PHỤ LỤC Ib ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO CAI
...
PHỤ LỤC IIb ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH CỦA CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
...
PHỤ LỤC IIIb BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT
...
PHỤ LỤC IVb BÃI BỎ, ĐƯA RA KHỎI BẢNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014