Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013
Số hiệu: | 31/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 17/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2014/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2014/NQ-HĐND15 ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê chuẩn Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
- Tổng số thu: 9.392.695 triệu đồng
Trong đó:
+ Thu cân đối NSNN: 8.533.079 triệu đồng
+ Thu quản lý qua ngân sách: 859.616 triệu đồng
- Địa phương được hưởng: 8.048.125 triệu đồng
2. Thu ngân sách địa phương: Tổng số: 10.436.352 triệu đồng
Bao gồm các khoản thu như sau:
- Thu nội địa(từ nguồn ĐP được hưởng): 5.609.815 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách năm 2012: 20.318 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm 2012: 1.364.520 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.388.227 triệu đồng
- Thu các khoản vay: 160.000 triệu đồng
- Ghi thu từ vốn góp của nhà nước: 33.856 triệu đồng
- Thu quản lý qua ngân sách: 859.616 triệu đồng
( Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm )
3. Chi ngân sách địa phương: Tổng số: 10.426 tỷ 151 triệu đồng
* Chi cân đối ngân sách: 9.566.801 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 1.391.914 triệu đồng
+ Chi thường xuyên: 5.395.639 triệu đồng
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.230 triệu đồng
+ Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.166.730 triệu đồng
+ Chi chuyển nguồn sang 2014: 1.611.288 triệu đồng
* Các khoản chi quản lý qua ngân sách: 859.350 triệu đồng
(Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm)
4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2013 :
Tổng số kết dư ngân sách (2)-(3): 10.201 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 2.216 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thành phố : 3.388 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 4.597 triệu đồng.
Điều 2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2013:
1. Chuyển 50% kết dư ngân sách tỉnh 1 tỷ 108 triệu đồng vào thu ngân sách tỉnh năm 2014 và 50% kết dư ngân sách tỉnh: 1 tỷ 108 triệu đồng vào Quỹ dự trữ tài chính của tỉnh.
2. Chuyển kết dư ngân sách huyện, thành phố 3 tỷ 388 triệu đồng vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2014
3 Chuyển kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn 4 tỷ 597 triệu đồng vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2014.
Điều 3. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
( Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
Quyết toán năm 2013 |
|
Phân chia theo từng cấp ngân sách |
So sánh QT/DT(%) |
||||||
TW giao |
HĐND quyết định |
Thu NSTW |
Tổng cộng NSĐP |
Thu NS cấp tỉnh |
Thu NS cấp huyện |
Thu NS xã |
TW giao |
HĐND quyết định |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6.213.000 |
6.213.000 |
9.392.695 |
1.344.570 |
8.048.125 |
6.401.758 |
1.148.120 |
498.247 |
151% |
151% |
I |
THU ĐỂ CÂN ĐỐI NSNN |
6.213.000 |
6.213.000 |
8.533.079 |
1.344.570 |
7.188.509 |
5.669.989 |
1.020.273 |
498.247 |
137% |
137% |
1 |
THU NỘI ĐỊA |
4.988.000 |
4.988.000 |
5.638.117 |
28.302 |
5.609.815 |
4.371.591 |
835.491 |
402.733 |
113% |
113% |
1.1 |
THU TỪ DNNN TW QUẢN LÝ |
730.000 |
730.000 |
1.061.512 |
0 |
1.061.512 |
1.061.362 |
150 |
0 |
145% |
145% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
472.800 |
472.800 |
521.971 |
0 |
521.971 |
521.821 |
150 |
0 |
110% |
110% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
130.000 |
397.513 |
0 |
397.513 |
397.513 |
0 |
0 |
306% |
306% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
110.000 |
110.000 |
118.925 |
0 |
118.925 |
118.925 |
0 |
0 |
108% |
108% |
|
Thuế tài nguyên |
16.200 |
16.200 |
22.063 |
0 |
22.063 |
22.063 |
0 |
0 |
136% |
136% |
|
Thuế môn bài |
370 |
370 |
387 |
0 |
387 |
387 |
0 |
0 |
105% |
105% |
|
Thu khác từ DNNN TW |
630 |
630 |
653 |
|
653 |
653 |
0 |
0 |
104% |
104% |
1.2 |
THU TỪ DNNN ĐP QUẢN LÝ |
62.000 |
62.000 |
81.519 |
0 |
81.519 |
80.834 |
685 |
0 |
131% |
131% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
47.900 |
47.900 |
53.013 |
0 |
53.013 |
52.898 |
115 |
0 |
111% |
111% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.500 |
11.500 |
18.204 |
0 |
18.204 |
17.725 |
479 |
0 |
158% |
158% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thuế tài nguyên |
2.000 |
2.000 |
3.161 |
0 |
3.161 |
3.161 |
0 |
0 |
158% |
158% |
|
Thuế môn bài |
100 |
100 |
119 |
0 |
119 |
111 |
8 |
0 |
119% |
119% |
|
Thu khác từ DNNN ĐP |
500 |
500 |
7.022 |
0 |
7.022 |
6.939 |
83 |
0 |
1404% |
|
1.3 |
THU TỪ DN CÓ VỐN ĐTNN |
1.554.000 |
1.604.000 |
1.808.382 |
0 |
1.808.382 |
1.808.382 |
0 |
0 |
116% |
113% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
204.000 |
214.000 |
315.971 |
0 |
315.971 |
315.971 |
0 |
0 |
155% |
148% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
275.000 |
275.000 |
443.985 |
0 |
443.985 |
443.985 |
0 |
0 |
161% |
161% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.065.800 |
1.105.800 |
1.022.986 |
0 |
1.022.986 |
1.022.986 |
0 |
0 |
96% |
93% |
|
Thuế tài nguyên |
600 |
600 |
1.009 |
0 |
1.009 |
1.009 |
0 |
0 |
168% |
168% |
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước |
7.000 |
7.000 |
10.732 |
0 |
10.732 |
10.732 |
0 |
0 |
153% |
153% |
|
Thuế môn bài |
600 |
600 |
717 |
0 |
717 |
717 |
0 |
0 |
120% |
120% |
|
Thu khác từ DNĐTNN |
1.000 |
1.000 |
12.982 |
|
12.982 |
12.982 |
0 |
0 |
1298% |
1298% |
1.4 |
THU TỪ KHU VỰC NQD |
1.100.000 |
1.050.000 |
1.019.163 |
0 |
1.019.163 |
634.396 |
377.964 |
6.803 |
93% |
97% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
750.750 |
726.000 |
653.775 |
0 |
653.775 |
333.798 |
319.317 |
660 |
87% |
90% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
315.250 |
290.000 |
325.630 |
0 |
325.630 |
289.907 |
35.723 |
|
103% |
112% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
7.200 |
7.300 |
6.086 |
0 |
6.086 |
3.570 |
2.451 |
65 |
85% |
83% |
|
Thuế tài nguyên |
6.000 |
4.400 |
5.613 |
0 |
5.613 |
1.028 |
4.573 |
12 |
94% |
128% |
|
Thuế môn bài |
15.800 |
15.580 |
17.657 |
0 |
17.657 |
1.573 |
10.106 |
5.978 |
112% |
113% |
|
Thu khác KV NQD |
5.000 |
6.720 |
10.402 |
0 |
10.402 |
4.520 |
5.794 |
88 |
208% |
155% |
1.5 |
CÁC KHOẢN THU TỪ ĐẤT |
790.000 |
828.000 |
715.400 |
18 |
715.382 |
176.849 |
269.567 |
268.966 |
91% |
86% |
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
20.000 |
27.600 |
32.312 |
0 |
32.312 |
8.568 |
6.572 |
17.172 |
162% |
117% |
|
Thu tiền sử dụng đất |
660.000 |
660.000 |
567.173 |
0 |
567.173 |
65.559 |
249.907 |
251.707 |
86% |
86% |
|
Thu tiền thuê mặt đất,mặt nước |
110.000 |
140.400 |
113.903 |
0 |
113.903 |
100.975 |
12.928 |
0 |
104% |
81% |
|
Thu tiền bán nhà,thuê nhà |
|
|
2.012 |
18 |
1.994 |
1.747 |
160 |
87 |
|
|
1.6 |
THU PHÍ,LP THU SỰ NGHIỆP |
227.000 |
217.000 |
240.237 |
11.282 |
228.955 |
76.261 |
132.673 |
20.021 |
106% |
111% |
|
Lệ phí trước bạ |
175.000 |
165.000 |
182.930 |
0 |
182.930 |
47.141 |
128.029 |
7.760 |
105% |
111% |
|
Thu phí và lệ phí |
52.000 |
52.000 |
57.307 |
11.282 |
46.025 |
29.120 |
4.644 |
12.261 |
110% |
110% |
|
-Phí,lệ phí TW quản lý |
21.000 |
21.000 |
16.245 |
11.282 |
4.963 |
4.963 |
0 |
0 |
77% |
77% |
|
-Phí,lệ phí địa phương quản lý |
31.000 |
31.000 |
41.062 |
0 |
41.062 |
24.157 |
4.644 |
12.261 |
132% |
132% |
1.7 |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN |
380.000 |
380.000 |
417.041 |
0 |
417.041 |
388.887 |
28.154 |
0 |
110% |
110% |
1,8 |
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
85.000 |
85.000 |
80.185 |
2.171 |
78.014 |
77.669 |
345 |
0 |
94% |
94% |
1.9 |
THU KHU VUC XA |
45.000 |
17.000 |
86.450 |
0 |
86.450 |
0 |
0 |
86.450 |
192% |
509% |
|
Thu từ đất công ích đất công |
|
|
32.372 |
0 |
32.372 |
0 |
0 |
32.372 |
|
|
|
Thu khác tại xã |
|
|
9.613 |
0 |
9.613 |
0 |
0 |
9.613 |
|
|
|
Thu đền bù bị thu hồi |
|
|
44.465 |
0 |
44.465 |
0 |
0 |
44.465 |
|
|
1.10 |
THU KHÁC NS(TW+T+HUYEN) |
15.000 |
15.000 |
128.228 |
14.831 |
113.397 |
66.951 |
25.953 |
20.493 |
855% |
855% |
|
Tr.đó:+Thu huy động đóng góp |
|
|
45.571 |
|
45.571 |
13.557 |
11.848 |
20.166 |
|
|
|
Thu phạt ATGT |
|
|
26.734 |
9.065 |
17.669 |
16.761 |
904 |
4 |
|
|
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
4.465 |
3.914 |
551 |
27 |
524 |
0 |
|
|
|
Thu khác |
|
|
51.458 |
1.852 |
49.606 |
36.606 |
12.677 |
323 |
|
|
2 |
THU TỪ HĐ XUẤT NHẬP KHẨU |
1.225.000 |
1.225.000 |
1.316.268 |
1.316.268 |
0 |
0 |
0 |
0 |
107% |
107% |
|
Thuế nhập khẩu |
477.000 |
477.000 |
371.835 |
371.835 |
0 |
0 |
0 |
0 |
78% |
78% |
|
Thuế xuất khẩu |
|
|
2.159 |
2.159 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thuế TTĐB hàng nhập khẩu |
|
0 |
398 |
398 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
748.000 |
748.000 |
941.876 |
941.876 |
0 |
0 |
0 |
0 |
126% |
126% |
|
Các khoản thu khác |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
THU VAY ĐỂ ĐTPT |
0 |
0 |
160.000 |
0 |
160.000 |
160.000 |
0 |
0 |
|
|
4 |
THU KẾT DƯ NS NĂM TRƯỚC |
|
|
20.318 |
|
20.318 |
1.457 |
10.324 |
8.537 |
|
|
5 |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
1.364.520 |
|
1.364.520 |
1.103.085 |
174.458 |
86.977 |
|
|
6 |
THU HĐ TỪ QUỸ DỰ TRỮ TC |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
6 |
GHI THU TỪ VỐN GÓP CỦA NHÀ NƯỚC |
|
|
33.856 |
|
33.856 |
33.856 |
0 |
0 |
|
|
II |
THU QUẢN LÝ QUA NS |
|
|
859.616 |
0 |
859.616 |
731.769 |
127.847 |
0 |
|
|
|
Thu học phí |
|
|
226.092 |
|
226.092 |
106.901 |
119.191 |
0 |
|
|
|
Thu viện phí |
0 |
0 |
577.648 |
|
577.648 |
577.648 |
|
0 |
|
|
|
Thu phí,lệ phí quản lý qua NS |
|
|
22.001 |
|
22.001 |
13.345 |
8.656 |
|
|
|
|
Thu từ xổ số |
|
|
25.258 |
|
25.258 |
25.258 |
0 |
|
|
|
|
Thu viện trợ |
|
|
5.859 |
|
5.859 |
5.859 |
|
|
|
|
|
Thu từ thu xổ số chuyển nguồn sang |
|
|
2.758 |
|
2.758 |
2.758 |
|
|
|
|
B |
THU BS TỪ NS CẤP TRÊN |
0 |
0 |
6.750.688 |
0 |
6.750.688 |
2.388.227 |
3.306.634 |
1.055.827 |
|
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
3.659.056 |
|
3.659.056 |
436.125 |
2.593.990 |
628.941 |
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
3.038.823 |
|
3.038.823 |
1.899.293 |
712.644 |
426.886 |
|
|
|
Bổ sung từ vay ngoài nước |
|
|
52.809 |
|
52.809 |
52.809 |
0 |
0 |
|
|
|
TỔNG THU NSNN(A+B) |
0 |
0 |
16.143.383 |
1.344.570 |
14.798.813 |
8.789.985 |
4.454.754 |
1.554.074 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
( Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2013 |
Quyết toán chi ngân sách năm 2013 |
So sánh QT/DT(%) |
||||||
TW giao |
HĐND quyết định |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Chi NS cấp tỉnh |
Chi NS cấp huyện |
Chi NS xã |
TW giao |
HĐND quyết định |
||
1 |
2 |
3 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
7.075.294 |
7.085.294 |
9.566.801 |
4.752.323 |
3.265.001 |
1.549.477 |
135% |
135% |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
1.032.400 |
1.032.400 |
1.391.914 |
706.888 |
258.998 |
426.028 |
135% |
135% |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
0 |
1.029.400 |
1.341.914 |
656.888 |
258.998 |
426.028 |
|
130% |
|
Chi XDCB tập trung |
|
369.400 |
690.770 |
591.329 |
95.958 |
3.483 |
|
187% |
|
Chi XDCB từ thu tiền SDĐ |
|
660.000 |
651.144 |
65.559 |
163.040 |
422.545 |
|
99% |
2 |
Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
|
3.000 |
50.000 |
50.000 |
0 |
0 |
|
1667% |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
5.003.210 |
4.986.538 |
5.395.639 |
1.942.911 |
2.536.972 |
915.756 |
0 |
108% |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
340.329 |
444.795 |
169.164 |
156.577 |
119.054 |
|
131% |
|
+ Sự nghiệp nông,lâm nghiệp |
|
33.025 |
50.037 |
32.770 |
9.396 |
7.871 |
|
152% |
|
+ Sự nghiệp chống lụt bão |
|
17.487 |
18.228 |
12.870 |
5.358 |
0 |
|
104% |
|
+ Bù điện thuỷ lợi phí |
|
29.297 |
29.297 |
29.297 |
0 |
0 |
|
100% |
|
+ Sự nghiệp giao thông |
|
96.928 |
110.834 |
53.316 |
49.167 |
8.351 |
|
114% |
|
+ Kiến thiết thị chính |
|
46.211 |
46.951 |
0 |
46.951 |
0 |
|
102% |
|
+ Vệ sinh môi trường |
|
64.462 |
62.352 |
23.394 |
35.089 |
3.869 |
|
97% |
|
+ Quy hoạch dự án |
|
8.600 |
13.537 |
5.350 |
8.187 |
0 |
|
157% |
|
+CT nông nghiệp nông thôn |
|
30.000 |
96.500 |
0 |
0 |
96.500 |
|
322% |
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác |
|
14.319 |
17.059 |
12.167 |
2.429 |
2.463 |
|
119% |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
|
2.114.776 |
2.108.547 |
310.447 |
1.794.462 |
3.638 |
|
100% |
3 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
|
179.231 |
179.274 |
157.402 |
21.872 |
0 |
|
100% |
4 |
Chi sự nghiệp Y tế |
|
479.922 |
495.482 |
495.482 |
0 |
0 |
|
103% |
5 |
Chi sự nghiệp KH công nghệ |
|
25.595 |
20.618 |
20.618 |
0 |
0 |
|
81% |
6 |
Chi sự nghiệp văn hoá thể thao |
|
66.503 |
77.093 |
35.637 |
25.299 |
16.157 |
|
116% |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh TH |
|
31.755 |
36.472 |
14.597 |
13.231 |
8.644 |
|
115% |
8 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
467.771 |
488.842 |
255.853 |
159.130 |
73.859 |
|
105% |
9 |
Chi quản lý NN,Đảng và đoàn thể |
|
1.021.621 |
1.249.664 |
342.743 |
306.658 |
600.262 |
|
122% |
|
+ Chi quản lý Nhà nước |
|
627.198 |
777.040 |
193.858 |
179.185 |
403.997 |
|
124% |
|
+ Chi hoạt động của Đảng |
|
233.871 |
302.263 |
107.519 |
85.546 |
109.198 |
|
129% |
|
+ Chi hỗ trợ hội,đoàn thể |
|
160.552 |
170.361 |
41.367 |
41.927 |
87.067 |
|
106% |
10 |
Chi hỗ trợ an ninh địa phương |
|
50.965 |
81.920 |
35.308 |
8.535 |
38.077 |
|
161% |
11 |
Chi SN quốc phòng địa phương |
|
96.476 |
108.424 |
28.864 |
27.363 |
52.197 |
|
112% |
12 |
Chi khác ngân sách |
|
5.780 |
54.460 |
47.819 |
5.623 |
1.018 |
|
942% |
13 |
Chi chương trình mục tiêu địa phương |
0 |
44.814 |
50.049 |
28.977 |
18.222 |
2.850 |
|
112% |
|
Chương trình GD trẻ em hư |
|
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
100% |
|
Chương trình PC ma tuý |
0 |
6.904 |
6.904 |
5.118 |
0 |
1.786 |
|
100% |
|
Ch.trình PC buôn bán PNTE |
0 |
200 |
200 |
200 |
0 |
0 |
|
100% |
|
Chương trình PC mại dâm |
0 |
470 |
470 |
470 |
0 |
0 |
|
100% |
|
Chương trình giống |
0 |
33.900 |
36.442 |
17.156 |
18.222 |
1.064 |
|
107% |
|
Ch.trình hỗ trợ lãi suất cho ND |
0 |
3.000 |
5.693 |
5.693 |
0 |
0 |
|
190% |
|
CT trợ giúp trẻ em khó khăn |
0 |
140 |
140 |
140 |
0 |
0 |
|
100% |
|
Chương trình phòng chống TNTE |
|
100 |
100 |
100 |
0 |
0 |
|
100% |
14 |
KP CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
|
61.000 |
|
|
|
|
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
163.820 |
190.492 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DTTC |
1.230 |
1.230 |
1.230 |
1.230 |
0 |
0 |
100% |
100% |
VI |
CHI CTMT TW CĐ QUA NSĐP |
874.634 |
874.634 |
1.166.730 |
841.563 |
205.297 |
119.870 |
133% |
133% |
1 |
Chương trình MTQG |
|
|
180.737 |
134.123 |
5.009 |
41.605 |
|
|
2 |
Chi Trung ương bổ sung |
828.634 |
|
933.184 |
654.631 |
200.288 |
78.265 |
|
|
3 |
Chi từ nguồn vốn ODA |
46.000 |
|
52.809 |
52.809 |
0 |
0 |
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
1.611.288 |
1.259.731 |
263.734 |
87.823 |
|
|
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
0 |
19.500 |
859.350 |
728.812 |
130.538 |
0 |
|
4407% |
1 |
Chi từ nguồn thu xổ số |
|
19.500 |
21.991 |
19.301 |
2.690 |
0 |
|
113% |
3 |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
|
|
5.859 |
5.859 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Chi từ thu học phí |
|
|
226.093 |
106.901 |
119.192 |
0 |
|
|
5 |
Chi từ thu viện phí |
|
|
577.648 |
577.648 |
0 |
0 |
|
|
7 |
Chi từ thu được để lại ghi thu ghi chi |
|
|
22.001 |
13.345 |
8.656 |
0 |
|
|
8 |
Chi chuyển nguồn thu xổ số(ĐT) |
|
|
5.759 |
5.759 |
0 |
0 |
|
|
C |
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI |
|
|
4.362.461 |
3.306.634 |
1.055.827 |
0 |
|
|
1 |
+ Bổ sung cân đối |
|
|
3.222.931 |
2.593.990 |
628.941 |
0 |
|
|
2 |
+ Bổ sung có mục tiêu |
|
|
1.139.530 |
712.644 |
426.886 |
0 |
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP(A+B+C) |
7.075.294 |
7.104.794 |
14.788.612 |
8.787.769 |
4.451.366 |
1.549.477 |
209% |
208% |
Nghị quyết 87/2014/NQ-HĐND15 phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015