Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 31/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
Ngày ban hành: | 23/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2014/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 23 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định 17/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ v/v hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ công chức, viên chức và Thông tư 07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ v/v hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại đối với cán bộ công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TT-BTC-BTNMT ngày 29/4/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường v/v hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường v/v ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường v/v quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc môi trường, điều tra cơ bản nguồn tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Văn bản số 2079/TB-STC ngày 12/12/2014 của Sở Tài chính về kết quả thẩm định Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường;
Xét Văn bản số 195/BC-STP ngày 19/12/2014 của Sở Tư pháp v/v Báo cáo thẩm định dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 2570/TTr-STNMT ngày 16/12/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định, gồm:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn;
3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất;
5. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;
6. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mưa axit;
7. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước biển ven bờ và nước biển xa bờ;
8. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường khí thải công nghiệp;
9. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ;
10. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm in ấn, phát hành Bộ đơn giá này theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 |
KK1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
57,104 |
47,173 |
2 |
KK2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
55,569 |
47,173 |
3 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
55,569 |
47,173 |
4 |
KK4a |
TSP; PM10; PM2,5 |
143,907 |
116,514 |
5 |
KK4b |
Pb |
302,333 |
232,407 |
6 |
KK5 |
CO |
270,801 |
196,696 |
7 |
KK6 |
NO2 |
260,998 |
204,751 |
8 |
KK7 |
SO2 |
305,091 |
241,776 |
9 |
KK8 |
O3 |
399,114 |
320,570 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
I |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
1 |
TO1 |
- Mức ồn trung bình (LAeq) |
103,652 |
89,293 |
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
103,652 |
89,293 |
||
2 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
286,535 |
248,547 |
II |
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|
|
|
1 |
TO3 |
- Mức ồn trung bình (LAeq) |
117,644 |
101,379 |
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
117,644 |
101,379 |
||
- Mức ồn phân vị (LA50) |
117,644 |
101,379 |
||
2 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
222,453 |
191,522 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 |
NM1 |
Nhiệt độ, pH |
91,347 |
71,448 |
2 |
NM2 |
Oxy hòa tan (DO) |
104,536 |
82,916 |
3 |
NM3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) |
118,632 |
95,174 |
4 |
NM4 |
Lấy mẫu và phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) |
256,139 |
198,776 |
5 |
NM5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
120,637 |
95,358 |
6 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
145,021 |
119,150 |
7 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
198,422 |
161,900 |
8 |
NM7a |
Nitơ amôn (NH4+) |
209,920 |
156,531 |
9 |
NM7b |
Nitrite (NO2-) |
197,558 |
156,441 |
10 |
NM7c |
Nitrate (NO3-) |
160,520 |
124,234 |
11 |
NM7d |
Tổng P |
254,462 |
193,199 |
12 |
NM7đ |
Tổng N |
270,524 |
206,688 |
13 |
NM7e |
Kim loại nặng (Pd, Cd) |
324,260 |
240,185 |
14 |
NM7g1 |
Kim loại nặng (As) |
339,280 |
260,160 |
15 |
NM7g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
359,035 |
277,338 |
16 |
NM7h |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) |
258,223 |
199,013 |
17 |
NM7i |
Sulphat (SO42-) |
175,976 |
142,920 |
18 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
218,213 |
168,182 |
19 |
NM71 |
Clorua (Cl-) |
187,815 |
143,678 |
20 |
NM8 |
Dầu mỡ |
449,505 |
340,984 |
21 |
NM9 |
Coliform |
444,201 |
354,122 |
22 |
NM10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT |
1,378,980 |
1,135,324 |
23 |
NM11 |
Thuôc BVTV nhóm Pyrethroid: Permthrin, Deltamethrin |
1,378,980 |
1,135,324 |
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT |
|||
24 |
Florua |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
523,682 |
409,995 |
25 |
CN- |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
523,682 |
409,995 |
26 |
Chất hoạt động bề mặt |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất |
523,682 |
409,995 |
27 |
Phenol |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
523,682 |
409,995 |
28 |
Ecoli |
Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước mặt |
444,201 |
354,122 |
29 |
Cr3+, Cr6+ |
Áp dụng theo đơn giá của Cr trong ND Đất |
279,308 |
216,969 |
30 |
Ni |
Áp dụng theo đơn giá của Fe trong nước mặt |
258,223 |
199,013 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 |
2Đ1a |
Cl- |
197,013 |
146,921 |
2 |
2Đ1b |
SO42- |
167,117 |
122,049 |
3 |
2Đ1c |
HCO3- |
167,279 |
122,190 |
4 |
2Đ1đ |
Tổng K2O |
202,273 |
156,191 |
5 |
2Đ1h |
Tổng N |
241,143 |
186,042 |
6 |
2Đ1k |
Tổng P |
195,808 |
146,620 |
7 |
2Đ1m |
Tổng hữu cơ |
284,100 |
227,336 |
8 |
2Đ2a |
Ca2+ |
257,022 |
197,900 |
9 |
2Đ2b |
Mg 2+ |
256,899 |
197,793 |
10 |
2Đ2c |
K+ |
246,942 |
187,988 |
11 |
2Đ2d |
Na+ |
246,942 |
187,988 |
12 |
2Đ2đ |
Al3+ |
295,075 |
230,989 |
13 |
2Đ2e |
Fe3+ |
204,384 |
161,337 |
14 |
2Đ2g |
Mn2+ |
243,030 |
187,408 |
15 |
2Đ2h1 |
KLN (Pb) |
330,724 |
250,491 |
16 |
2Đ2h2 |
KLN (Cd) |
317,250 |
238,774 |
17 |
2Đ2k1 |
KLN (Hg) |
327,886 |
245,964 |
18 |
2Đ2k2 |
KLN (As) |
326,365 |
244,641 |
19 |
2Đ2l1 |
KLN (Fe) |
289,787 |
214,811 |
20 |
2Đ2l2 |
KLN (Cu) |
289,726 |
214,758 |
21 |
2Đ2l3 |
KLN (Zn) |
289,787 |
214,811 |
22 |
2Đ2l4 |
KLN (Cr) |
290,848 |
215,734 |
23 |
2Đ2l5 |
KLN (Mn) |
287,303 |
212,651 |
24 |
2Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1,217,880 |
992,696 |
25 |
2Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1,377,424 |
1,114,276 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 |
NN1 |
Nhiệt độ. pH |
81,467 |
63,471 |
2 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
123,498 |
100,020 |
3 |
NN3 |
Độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
116,258 |
93,725 |
4 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ. pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
290,900 |
237,540 |
5 |
NN5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
125,955 |
100,687 |
6 |
NN6 |
Độ cứng theo CaCO3 |
194,877 |
161,863 |
7 |
NN7a |
Nitơ amôn (NH4+) |
218,332 |
167,050 |
8 |
NN7b |
Nitrit (NO2-) |
217,380 |
173,395 |
9 |
NN7c |
Nitrat (NO3-) |
202,816 |
160,731 |
10 |
NN7d |
Sulphat (SO42-) |
201,237 |
164,508 |
11 |
NN7e |
Photphat (PO43-) |
226,630 |
176,079 |
12 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
208,626 |
160,424 |
13 |
NN7h |
Tổng N |
264,341 |
205,417 |
14 |
NN7k |
Tổng P |
297,603 |
230,278 |
15 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
251,624 |
198,787 |
16 |
NN7m |
Kim loại nặng (Pb. Cd) |
363,689 |
287,911 |
17 |
NN7n1 |
Kim loại nặng (As) |
383,201 |
298,008 |
18 |
NN7n2 |
Kim loại nặng (Hg) |
389,521 |
303,503 |
19 |
NN7p |
Kim loại (Fe. Cu. Zn. Cr. Mn...) |
279,308 |
216,969 |
20 |
NN7q |
Phenol |
523,682 |
409,995 |
21 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
327,178 |
250,810 |
22 |
NN9 |
Coliform |
454,107 |
374,150 |
23 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1,192,610 |
973,263 |
24 |
NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1,650,906 |
1,371,781 |
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT |
|||
25 |
TDS |
Áp dụng theo đơn giá của TDS trong nước mặt |
118,632 |
95,174 |
26 |
COD |
Áp dụng theo đơn giá của COD trong nước mặt |
198,422 |
161,900 |
27 |
Florua |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất |
523,682 |
409,995 |
28 |
Ecoli |
Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước dưới đất |
454,107 |
374,150 |
29 |
Se |
Áp dụng theo đơn giá của Cu trong nước dưới đất |
279,308 |
216,969 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MƯA AXIT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 |
MA1 |
Nhiệt độ, pH |
172,282 |
144,793 |
2 |
MA2 |
Độ dẫn điện (EC) |
162,351 |
136,158 |
3 |
MA3 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện (EC) |
274,388 |
228,565 |
4 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
388,400 |
205,864 |
5 |
MA4b |
Florua (F-) |
386,830 |
206,543 |
6 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
359,882 |
176,600 |
7 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
344,878 |
163,553 |
8 |
MA4e |
Sulphat (SO42-) |
322,891 |
142,784 |
9 |
MA5a |
Na+ |
314,220 |
218,842 |
10 |
MA5b |
NH4+ |
250,370 |
162,121 |
11 |
MA5c |
K+ |
321,872 |
224,674 |
12 |
MA5d |
Mg2+ |
224,763 |
161,406 |
13 |
MA5e |
Ca2+ |
222,671 |
160,454 |
14 |
MA6 |
Phân tích đồng thời các anion: |
1,071,371 |
804,857 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ VÀ NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
||
Nước biển xa bờ |
Nước biển ven bờ |
Nước biển xa bờ |
Nước biển ven bờ |
|||
1 |
NB1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
116,929 |
75,723 |
100,513 |
65,238 |
2 |
NB2 |
Tốc độ gió |
117,773 |
79,364 |
100,513 |
65,238 |
3 |
NB3 |
Sóng |
116,306 |
78,823 |
91,829 |
63,740 |
4 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
366,160 |
222,575 |
294,691 |
178,774 |
5 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
209,502 |
155,881 |
172,883 |
123,097 |
6 |
NB6 |
Độ muối |
407,092 |
179,160 |
335,306 |
148,038 |
7 |
NB7 |
Độ đục |
438,222 |
216,836 |
342,920 |
180,533 |
8 |
NB8 |
Độ trong suốt |
391,504 |
215,746 |
339,719 |
179,263 |
9 |
NB9 |
Độ màu |
415,181 |
294,525 |
339,719 |
241,903 |
10 |
NB10 |
pH |
342,795 |
186,789 |
292,943 |
157,286 |
11 |
NB11 |
DO |
485,410 |
194,937 |
414,096 |
161,510 |
12 |
NB12 |
EC |
337,749 |
182,549 |
288,786 |
153,830 |
13 |
NB13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: |
628,291 |
592,995 |
524,726 |
494,577 |
14 |
NB14a |
NH4+ |
357,591 |
294,624 |
296,109 |
242,745 |
15 |
NB14b |
NO2- |
347,350 |
281,187 |
286,833 |
234,318 |
16 |
NB14c |
NO3- |
354,108 |
292,118 |
296,308 |
243,794 |
17 |
NB14d |
SO42- |
305,589 |
243,599 |
257,868 |
205,353 |
18 |
NB14đ |
PO43- |
349,690 |
287,700 |
288,826 |
236,311 |
19 |
NB14e |
SiO32- |
337,104 |
275,114 |
277,882 |
225,367 |
20 |
NB14f |
Tổng N |
402,442 |
340,452 |
335,320 |
282,805 |
21 |
NB14g |
Tổng P |
424,705 |
362,715 |
336,476 |
283,961 |
22 |
NB15a |
COD |
461,312 |
376,271 |
373,701 |
313,367 |
23 |
NB15b |
BOD5 |
399,594 |
314,554 |
320,883 |
260,549 |
24 |
NB16 |
SS |
390,497 |
206,903 |
314,116 |
168,083 |
25 |
NB17 |
Coliform, Fecal Coliform |
553,667 |
331,668 |
454,797 |
275,368 |
26 |
NB18 |
Chlorophyll a, b, c |
469,961 |
254,554 |
377,226 |
203,529 |
27 |
NB19 |
CN- |
736,639 |
521,232 |
600,611 |
426,914 |
28 |
NB20a |
Pb, Cd |
653,296 |
437,889 |
534,073 |
360,377 |
29 |
NB20b1 |
As |
730,155 |
514,748 |
591,538 |
417,842 |
30 |
NB20b2 |
Hg |
730,082 |
514,674 |
591,475 |
417,778 |
31 |
NB20c |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr |
621,228 |
405,821 |
503,884 |
330,187 |
32 |
NB21 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
982,129 |
770,018 |
814,891 |
644,060 |
33 |
NB22 |
Phenol |
654,884 |
439,477 |
517,233 |
343,537 |
34 |
NB23a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2,096,862 |
1,889,953 |
1,722,751 |
1,540,455 |
35 |
NB23b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,130,311 |
923,401 |
882,303 |
700,008 |
|
|
Trầm tích biển |
|
|
|
|
36 |
NB24a |
N-NO2 |
1,010,755 |
830,154 |
862,208 |
709,062 |
37 |
NB24b |
N-NO3 |
480,582 |
465,682 |
398,203 |
389,145 |
38 |
NB24c |
N-NH3 |
463,124 |
452,708 |
391,441 |
382,383 |
39 |
NB24d |
P-PO4 |
583,899 |
451,164 |
487,351 |
375,828 |
40 |
NB24đ |
Pb, Cd |
823,339 |
690,604 |
689,503 |
577,980 |
41 |
NB24e |
Hg, As |
906,630 |
773,895 |
748,333 |
636,810 |
42 |
NB24f |
Cu, Zn |
719,974 |
587,239 |
596,456 |
484,933 |
43 |
NB24g |
CN- |
793,660 |
660,925 |
665,323 |
553,800 |
44 |
NB24h |
Độ ẩm |
507,386 |
374,651 |
428,024 |
316,501 |
45 |
NB24i |
Tỷ trọng |
470,163 |
337,428 |
395,624 |
284,101 |
46 |
NB24j |
Chất hữu cơ |
791,659 |
658,924 |
667,743 |
556,220 |
47 |
NB24k |
Tổng N |
625,297 |
492,562 |
521,612 |
410,088 |
48 |
NB24l |
Tổng P |
608,110 |
475,376 |
510,344 |
398,821 |
49 |
NB24m |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1,727,068 |
1,594,333 |
1,395,146 |
1,283,623 |
50 |
NB24n |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,727,082 |
1,594,347 |
1,395,158 |
1,283,635 |
51 |
NB24o |
Dầu mỡ |
979,703 |
846,968 |
824,865 |
713,342 |
|
|
Sinh vật biển |
|
|
|
|
52 |
NB25a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
640,922 |
471,756 |
538,865 |
404,863 |
53 |
NB25b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
670,400 |
504,163 |
563,319 |
431,864 |
54 |
NB25c |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1,855,458 |
1,689,221 |
1,585,154 |
1,453,699 |
55 |
NB25d |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
1,553,555 |
1,387,318 |
1,325,663 |
1,194,208 |
56 |
NB25đ |
Pb, Cd |
888,118 |
721,881 |
743,302 |
611,847 |
57 |
NB25e |
Hg, As |
991,010 |
824,773 |
819,175 |
687,720 |
58 |
NB25f |
Cu, Zn, Mg |
802,446 |
636,209 |
665,662 |
534,207 |
|
|
Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT |
||||
59 |
COD |
Áp dụng theo đơn giá của COD trong nước mặt |
198,422 |
198,422 |
161,900 |
161,900 |
60 |
Florua |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất |
523,682 |
523,682 |
409,995 |
409,995 |
61 |
S2- |
Áp dụng theo đơn giá của (SO42-) trong nước dưới đất |
201,237 |
201,237 |
164,508 |
164,508 |
62 |
Coliform |
Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước dưới đất |
454,107 |
454,107 |
374,150 |
374,150 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 |
KT1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
82,685 |
65,637 |
2 |
KT2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
82,685 |
65,637 |
3 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
82,455 |
65,199 |
4 |
KT4 |
Nhiệt độ khí thải |
223,457 |
141,352 |
5 |
KT5 |
Tốc độ của khí thải |
185,090 |
116,658 |
6 |
KT6 |
Khí oxy (O2) |
410,796 |
262,669 |
7 |
KT7 |
Khí CO |
409,824 |
261,435 |
8 |
KT8 |
Khí Cacbon dioxit (CO2) |
409,716 |
261,435 |
9 |
KT9 |
Khí Nitơ monoxit NO |
409,347 |
261,435 |
10 |
KT10 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
383,237 |
261,435 |
11 |
KT11 |
Khí Nitơ oxit (NOx) |
409,264 |
261,435 |
12 |
KT12 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
383,339 |
261,435 |
13 |
KT13 |
Bụi tổng số |
741,872 |
564,974 |
14 |
KT14a |
Cd,Pb |
929,213 |
718,745 |
15 |
KT14b |
As, Sb |
934,903 |
698,645 |
16 |
KT14c |
Cu, Zn |
852,006 |
656,976 |
17 |
KT15 |
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói |
165,694 |
89,802 |
18 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
233,356 |
160,448 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 |
PX1a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
1,913,634 |
1,649,248 |
2 |
PX1b |
Gamma trong không khí |
58,706 |
47,771 |
3 |
PX1c |
Hàm lượng Randon trong không khí |
449,272 |
375,205 |
4 |
PX1d |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
437,026 |
363,893 |
5 |
PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng g: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
1,938,199 |
1,677,693 |
6 |
PX2b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
468,127 |
390,212 |
7 |
PX3 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
1,392,360 |
1,201,821 |
8 |
PX4a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
6,575,223 |
5,708,305 |
9 |
PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
492,218 |
422,549 |
10 |
PX4c |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
714,152 |
596,840 |
11 |
PX5a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Cs137, K40, Be7 |
1,417,857 |
1,222,290 |
12 |
PX5b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
736,677 |
617,062 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN |
Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
Ghi chú |
1 |
Nhiệt độ, pH |
91,347 |
71,448 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
104,536 |
82,916 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) |
118,632 |
95,174 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
4 |
Lấy mẫu và phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) |
256,139 |
198,776 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
120,637 |
95,358 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
145,021 |
119,150 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
198,422 |
161,900 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
8 |
Nitơ amôn (NH4+) |
209,920 |
156,531 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
9 |
Nitrite (NO2-) |
197,558 |
156,441 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
10 |
Nitrate (NO3-) |
160,520 |
124,234 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
11 |
Tổng P |
254,462 |
193,199 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
12 |
Tổng N |
270,524 |
206,688 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
13 |
Kim loại nặng (Pd, Cd) |
324,260 |
240,185 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
14 |
Kim loại nặng (As) |
339,280 |
260,160 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
15 |
Kim loại nặng (Hg) |
359,035 |
277,338 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
16 |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) |
258,223 |
199,013 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
17 |
Sulphat (SO42-) |
175,976 |
142,920 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
18 |
Photphat (PO43-) |
218,213 |
168,182 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
19 |
Clorua (Cl-) |
187,815 |
143,678 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
20 |
Dầu mỡ |
449,505 |
340,984 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
21 |
Coliform |
444,201 |
354,122 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
22 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT |
1,378,980 |
1,135,324 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
23 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permthrin, |
1,378,980 |
1,135,324 |
Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
24 |
Florua |
523,682 |
409,995 |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
25 |
CN- |
523,682 |
409,995 |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
26 |
Chất hoạt động bề mặt |
523,682 |
409,995 |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất |
27 |
Phenol |
523,682 |
409,995 |
Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
28 |
Ecoli |
444,201 |
354,122 |
Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước mặt |
29 |
Cr3+, Cr6+ |
279,308 |
216,969 |
Áp dụng theo đơn giá của Cr trong ND Đất |
30 |
Ni |
258,223 |
199,013 |
Áp dụng theo đơn giá của Fe trong nước mặt |
Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 12/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe khách trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy trình trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” và trách nhiệm trong việc giải quyết hồ sơ hành chính đăng ký hộ kinh doanh và cấp giấy chứng nhận Đăng ký thuế trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công, viên chức Nhà nước tỉnh Quảng Bình khi từ trần Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa và việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 3 của Quy chế kèm theo Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 16/07/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý khu công nghiệp và cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện nhiệm vụ quản lý Nhà nước trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quy định chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn kèm theo Quyết định 06/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa cơ quan có liên quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND điều chỉnh Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao, cho thuê đất tại Quyết định 26/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 85/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển quỹ nhà đất tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Bảng Đơn giá đo đạc bản đồ và dịch vụ kỹ thuật về đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch nông thôn do Doanh nghiệp tư nhân sản xuất và cung cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế tạm thời về phối hợp quản lý, tổ chức tiếp đón, phục vụ khách du lịch quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 13/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 101/2009/QĐ-UBND và Bản Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Chương trình thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Cần Giờ giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả phân loại nhóm xã, khu vực đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp xã; thị trấn; đường tỉnh lộ và ranh giới khu vực đường Quốc lộ đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí trường cao đẳng y tế từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Bảo Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2011 Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND thay thế Bảng III và Bảng IV Bảng giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 Quyết định 54/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/02/2011 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định đối tượng an táng tại Nghĩa trang người có công với cách mạng Ban hành: 14/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 42/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND sửa đổi mức thu và quản lý sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm theo Quyết định 92/2005/QĐ-UB Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND quy định chế độ đối với giảng viên, báo cáo viên Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2011 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Biển trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 27/02/2013
Thông tư 07/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 04/05/2011
Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức Ban hành: 05/01/2005 | Cập nhật: 14/12/2009
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013