Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm thất nghiệp
Số hiệu: | 968/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phan Văn Đa |
Ngày ban hành: | 12/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Y tế - dược, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 968/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh tại văn bản số 747/BHXH-QLT ngày 09/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm thất nghiệp năm 2016 cho UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bảo hiểm xã hội Lâm Đồng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đoàn thể liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh triển khai thực hiện; định kỳ hàng quý, năm tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Lâm Đồng; thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Địa bàn |
Dân số |
Lao động |
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm y tế |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|||
Số người |
Tỷ lệ (%) |
Số người |
Tỷ lệ (%) |
Số người |
Tỷ lệ (%) |
||||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
222.662 |
133.792 |
29.032 |
21,70% |
161.429 |
72,50% |
26.357 |
19,70% |
2 |
Huyện Lạc Dương |
22.452 |
11.585 |
1.668 |
14,40% |
21.621 |
96,30% |
1.285 |
11,10% |
3 |
Huyện Đơn Dương |
101.549 |
55.543 |
5.609 |
10,10% |
75.146 |
74,00% |
5.054 |
9,10% |
4 |
Huyện Lâm Hà |
148.192 |
81.055 |
4.944 |
6,10% |
104.623 |
70,60% |
4.133 |
5,10% |
5 |
Huyện Đức Trọng |
180.229 |
100.438 |
8.235 |
8,20% |
126.160 |
70,00% |
7.231 |
7,20% |
6 |
Huyện Di Linh |
166.620 |
92.853 |
6.128 |
6,60% |
114.967 |
69,00% |
5.199 |
5,60% |
7 |
Huyện Bảo Lâm |
118.976 |
61.391 |
5.770 |
9,40% |
82.093 |
69,00% |
5.034 |
8,20% |
8 |
Thành phố Bảo Lộc |
159.889 |
92.403 |
13.306 |
14,40% |
108.884 |
68,10% |
12.751 |
13,80% |
9 |
Huyện Đạ Huoai |
36.425 |
18.795 |
2.462 |
13,10% |
25.133 |
69,00% |
2.011 |
10,70% |
10 |
Huyện Đạ Tẻh |
47.565 |
24.495 |
2.229 |
9,10% |
33.771 |
71,00% |
1.739 |
7,10% |
11 |
Huyện Cát Tiên |
39.901 |
20.389 |
1.875 |
9,20% |
24.339 |
61,00% |
1.529 |
7,50% |
12 |
Huyện Đam Rông |
44.866 |
22.926 |
2.086 |
9,10% |
44.866 |
100,00% |
1.627 |
7,10% |
13 |
Khác |
|
|
|
|
11.734 |
|
|
|
|
Tổng số |
1.289.326 |
715.665 |
83.344 |
11,65% |
934.766 |
72,50% |
73.950 |
10,33% |