Quyết định 2095/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch hoạt động năm 2013 của dự án Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) và Chương trình viện trợ new zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai dự án VLAP, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2095/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 25/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2095/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Hiệp định Tài trợ giữa nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội Phát triển quốc tế đã được ký kết ngày 16/6/2008;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-BTNMT, ngày 05/02/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt nội dung văn kiện Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam;
Căn cứ Sổ tay hướng dẫn thực hiện Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 1804/QĐ-BTNMT, ngày 11/9/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2382/QĐ-BTNMT, ngày 19/12/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Dự án “Chương trình viện trợ Niu Zi-lân (NZAP) hỗ trợ triển khai Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam do Ngân hàng thế giới tài trợ”;
Căn cứ Quyết định số 2197/QĐ-BTNMT, ngày 12/12/2012 của Bộ TN và MT về việc phê duyệt nội dung tái cấu trúc Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2039/QĐ-BTNMT, ngày 26/11/2012 của Bộ TN và MT về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án Chương trình viện trợ Niu Di lân hỗ trợ triển khai Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam do Ngân hàng thế giới tài trợ;
Căn cứ Thư không phản đối ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Ngân hàng thế giới về việc huy động tổ chức quần chúng địa phương làm đơn vị hỗ trợ địa phương;
Theo Công văn số 4261/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc gia hạn thời gian hiệu lực của Dự án VLAP và Công văn số 416/CPMU, ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ban quản lý Dự án VLAP cấp trung ương về việc thay đổi hình thức đào tạo VILIS nâng cao thuộc Dự án VLAP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1884/TTr-STNMT, ngày 26 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh một phần nội dung Điều 1, Quyết định số 775/QĐ-UBND , ngày 09 tháng 5 năm 2013, như sau:
- Tổng kinh phí hoạt động năm 2013 của Dự án “Hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)” và “Chương trình viện trợ New Zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam” tỉnh Vĩnh Long được điều chỉnh là: 32.375.570.000 đồng (ba mươi hai tỷ, ba trăm bảy mươi lăm triệu, năm trăm bảy mươi nghìn đồng), tương đương với 1.554.420 USD (một triệu, năm trăm năm mươi bốn nghìn, bốn trăm hai mươi đô la), bao gồm:
Hạng mục |
ĐVT |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 |
||
Vốn ODA |
Vốn đối ứng |
Tổng cộng |
||
1. Tổng kinh phí tính theo tiền đồng |
Triệu đồng |
24.958,46 |
7.417,11 |
32.375,57 |
- Dự án VLAP |
Triệu đồng |
23.099,13 |
6.846,42 |
29.945,55 |
- Chương trình NZAP |
Triệu đồng |
1.859,33 |
570,69 |
2.430,02 |
2. Tổng kinh phí tính theo tiền USD |
Nghìn USD |
1.198,31 |
356,11 |
1.554,42 |
- Dự án VLAP |
Nghìn USD |
1.109,04 |
328,71 |
1.437,75 |
- Chương trình NZAP |
Nghìn USD |
89,27 |
27,40 |
116,67 |
- Chi tiết các hạng mục hoạt động của dự án và kinh phí điều chỉnh tương ứng với các hạng mục được nêu tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các nội dung còn lại giữ nguyên theo Quyết định số 775/QĐ-UBND , ngày 09 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban Quản lý Dự án VLAP tỉnh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CỦA DỰ ÁN: HOÀN THIỆN VÀ HIỆN ĐẠI HOÁ HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VIỆT NAM, TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Mã LFA |
HỢP PHẦN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÁI CẤU TRÚC |
Kế hoạch ban hành theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 |
||||||||||
Theo đơn vị tính: 1000 USD |
Theo đơn vị tính: Triệu đồng VN |
Theo đơn vị tính: 1000 USD |
Theo đơn vị tính: Triệu đồng VN |
||||||||||
Tổng số |
IDA |
Vốn đối ứng |
Tổng số |
IDA |
Vốn đối ứng |
Tổng số |
IDA |
Vốn đối ứng |
Tổng số |
IDA |
Vốn đối ứng |
||
|
TỔNG CỘNG |
8.971,70 |
6.467,91 |
2.503,79 |
186.862,65 |
134.713,70 |
52.148,95 |
1.437,75 |
1.109,04 |
328,71 |
29.945,55 |
23.099,13 |
6.846,42 |
C1 |
Hiện đại hoá hệ thống đăng ký đất đai |
8.398,97 |
5.991,47 |
2.407,50 |
174.933,83 |
124.790,39 |
50.143,45 |
1.280,95 |
1.000,22 |
280,74 |
26.679,71 |
20.832,50 |
5.847,21 |
C1.1 |
Cập nhật và hoàn thiện hệ thống bản đồ địa chính |
3.880,11 |
3.102,66 |
777,45 |
80.814,92 |
64.622,16 |
16.192,76 |
677,04 |
529,01 |
148,03 |
14.101,32 |
11.018,15 |
3.083,17 |
PC1.1.1 |
Thiết bị toàn đạc điện tử cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh |
17,69 |
17,69 |
- |
368,41 |
368,41 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.1.2 |
Thiết bị toàn đạc điện tử cho VPĐKQSDĐ cấp huyện |
68,55 |
68,55 |
- |
1.427,80 |
1.427,80 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.1.3 |
Đào tạo về sử dụng máy toàn đạc điện tử (bao gồm chi phí tổ chức lớp học, chi phí cho cán bộ thực hiện chuyển giao sử dụng thiết bị) |
4,76 |
4,76 |
- |
99,08 |
99,08 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.1.4 |
Thiết bị GPS cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh |
65,97 |
65,97 |
- |
1.374,00 |
1.374,00 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.1.5 |
Đào tạo về sử dụng GPS |
3,16 |
3,16 |
- |
65,82 |
65,82 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.1.6 |
Số hoá bản đồ địa chính |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.1.7 |
Chuyển hệ toạ độ bản đồ địa chính từ hệ toạ độ HN72 sang VN2000 |
22,97 |
19,53 |
3,45 |
478,47 |
406,70 |
71,77 |
12,22 |
10,39 |
1,83 |
254,55 |
216,37 |
38,18 |
PC1.1.8 |
Cập nhật, chỉnh lý bản đồ địa chính |
126,69 |
95,75 |
30,94 |
2.638,77 |
1.994,29 |
644,48 |
30,95 |
26,31 |
4,64 |
644,72 |
548,01 |
96,71 |
PC1.1.9 |
Đo đạc bản đồ địa chính nơi chưa đo đạc nhưng đã lập hồ sơ |
3.326,18 |
2.827,25 |
498,93 |
69.277,72 |
58.886,06 |
10.391,66 |
559,58 |
492,31 |
67,28 |
11.655,03 |
10.253,77 |
1.401,26 |
PC1.1.10 |
Chi phí lập khảo sát thiết kế - dự toán; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm |
235,40 |
- |
235,40 |
4.902,82 |
|
4.902,82 |
72,15 |
- |
72,15 |
1.502,82 |
- |
1.502,82 |
PC1.1.11 |
Kết nối internet cho cấp tỉnh (VPĐKQSDĐ cấp tỉnh) |
- |
- |
- |
- |
|
- |
0,78 |
- |
0,78 |
16,20 |
- |
16,20 |
PC1.1.12 |
Kết nối internet cho cấp huyện (VPĐKQSDĐ cấp huyện) |
8,74 |
- |
8,74 |
182,04 |
|
182,04 |
1,34 |
- |
1,34 |
28,00 |
- |
28,00 |
C1.2 |
Cập nhật và hoàn thiện hệ thống hồ sơ đăng ký |
4.361,26 |
2.731,21 |
1.630,05 |
90.836,39 |
56.885,71 |
33.950,68 |
603,92 |
471,21 |
132,71 |
12.578,39 |
9.814,35 |
2.764,04 |
C1.2.1 |
Cập nhật và tích hợp cơ sở dữ liệu đất đai |
2.793,43 |
2.374,42 |
419,02 |
58.181,65 |
49.454,40 |
8.727,25 |
603,92 |
471,21 |
132,71 |
12.578,39 |
9.814,35 |
2.764,04 |
PC1.2.1 |
Chuyển đổi dữ liệu sang dạng số từ dạng giấy |
166,10 |
141,19 |
24,92 |
3.459,61 |
2.940,67 |
518,94 |
182,71 |
155,31 |
27,41 |
3.805,56 |
3.234,72 |
570,84 |
PC1.2.3 |
Lập hồ sơ đăng ký, cấp GCN ở nông thôn nơi đã đo đạc |
185,12 |
157,35 |
27,77 |
3.855,60 |
3.277,26 |
578,34 |
12,71 |
9,53 |
3,18 |
264,70 |
198,53 |
66,17 |
PC1.2.9 |
Cập nhật hồ sơ đăng ký, cấp đổi GCN ở nông thôn nơi chưa đo đạc |
2.170,85 |
1.845,22 |
325,63 |
45.214,48 |
38.432,31 |
6.782,17 |
408,49 |
306,37 |
102,12 |
8.508,13 |
6.381,10 |
2.127,03 |
PC1.2.10 |
Tích hợp dữ liệu cho CSDL hệ thống thông tin đất đai |
271,36 |
230,66 |
40,70 |
5.651,96 |
4.804,17 |
847,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C1.2.2 |
Bảo trì và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu |
1.567,83 |
356,79 |
1.211,04 |
32.654,74 |
7.431,31 |
25.223,44 |
- |
- |
- |
|
|
|
C1.3 |
Phát triển và triển khai hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ địa chính |
157,60 |
157,60 |
- |
3.282,52 |
3.282,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.3.3 |
Thiết bị tin học cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.3.4 |
Thiết bị tin học cho VPĐKQSDĐ cấp huyện |
124,63 |
124,63 |
- |
2.595,82 |
2.595,82 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.3.5 |
Phần mềm GIS và hệ quản trị cơ sở dữ liệu cho cấp tỉnh |
32,97 |
32,97 |
- |
686,70 |
686,70 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.3.8 |
Nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.3.9 |
Đăng ký và thống kê đất đai |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.3.10 |
Chuyển giao công nghệ phần mềm ViLIS cho VPĐKQSDĐ cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC1.3.11 |
Chuyển giao công nghệ phần mềm ViLIS cho VPĐKQSDĐ cấp huyện |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC2.2.20 |
Gói đào tạo cho các VPĐK (VILIS nâng cao và đào tạo nghiệp vụ cho VPĐK cấp huyện) |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C1.4 |
Nghiên cứu phát triển chính sách |
- |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C2 |
Tăng cường cung cấp dịch vụ đăng ký đất đai |
255,00 |
228,26 |
26,74 |
5.311,13 |
4.754,27 |
556,86 |
58,68 |
49,95 |
8,74 |
1.222,25 |
1.040,29 |
181,96 |
C2.1 |
Nâng cấp các văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
26,74 |
- |
26,74 |
556,86 |
- |
556,86 |
8,74 |
- |
8,74 |
181,96 |
- |
181,96 |
PC2.1.0.2.1 |
Cài đặt hệ thống và tích hợp dữ liệu |
18,00 |
- |
18,00 |
374,90 |
|
374,90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC2.1.10 |
Nâng cấp VPĐKQSDĐ cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC2.1.11 |
Nâng cấp các VPĐKQSDĐ cấp huyện |
8,74 |
- |
8,74 |
181,96 |
|
181,96 |
8,74 |
- |
8,74 |
181,96 |
- |
181,96 |
C2.2 |
Tăng cường tiếp cận thông tin đất đai |
228,26 |
228,26 |
- |
4.754,27 |
4.754,27 |
- |
49,95 |
49,95 |
- |
1.040,29 |
1.040,29 |
- |
PC2.2.11 |
Máy tính và Moderm ADSL cho cấp xã (thiết bị tin học cấp xã) |
54,16 |
54,16 |
- |
1.128,12 |
1.128,12 |
- |
49,95 |
49,95 |
- |
1.040,29 |
1.040,29 |
- |
|
Máy tính |
39,00 |
39,00 |
- |
812,29 |
812,29 |
|
39,00 |
39,00 |
- |
812,29 |
812,29 |
- |
|
Moderm ADSL |
4,68 |
4,68 |
- |
97,48 |
97,48 |
|
4,68 |
4,68 |
- |
97,48 |
97,48 |
- |
|
Thuê bao internet |
10,48 |
10,48 |
- |
218,35 |
218,35 |
|
6,27 |
6,27 |
- |
130,53 |
130,53 |
- |
PC2.2.22 |
Mua sắm máy in laser A3 cho địa chính xã |
139,10 |
139,10 |
- |
2.897,17 |
2.897,17 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC2.2.23 |
Mua sắm máy quét A3 cho các văn phòng đăng ký (tỉnh, huyện) |
35,00 |
35,00 |
- |
728,98 |
728,98 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C2.3 |
Thông tin tuyên truyền và nâng cao nhận thức cộng đồng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC2.3.7 |
Hỗ trợ các hoạt động PACP địa phương |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC2.3.8 |
Hỗ trợ các đơn vị hỗ trợ địa phương |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC2.3.9 |
Hỗ trợ kế hoạch hành động dân tộc thiểu số (EMAPs) |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C3 |
Hỗ trợ quản lý dự án và theo dõi đánh giá |
195,22 |
125,67 |
69,55 |
4.066,07 |
2.617,43 |
1.448,64 |
98,12 |
58,88 |
39,24 |
2.043,59 |
1.226,34 |
817,25 |
C3.1 |
Quản lý dự án |
191,28 |
125,67 |
65,61 |
3.984,01 |
2.617,43 |
1.366,58 |
97,62 |
58,88 |
38,74 |
2.033,17 |
1.226,34 |
806,83 |
PC3.1.22 |
Phụ cấp cho các cán bộ kiêm nhiệm của BQL dự án cấp tỉnh |
35,86 |
- |
35,86 |
746,89 |
|
746,89 |
13,17 |
- |
13,17 |
274,21 |
- |
274,21 |
PC3.1.23 |
Lương cho cán bộ thuê tuyển của BQL dự án cấp tỉnh |
24,49 |
21,97 |
2,52 |
510,05 |
457,56 |
52,49 |
18,65 |
16,78 |
1,87 |
388,49 |
349,49 |
38,99 |
PC3.1.24 |
Phụ cấp cho tổ kỹ thuật hỗ trợ BQL dự án cấp tỉnh, cán bộ VPĐK QSDĐ cấp tỉnh |
6,01 |
- |
6,01 |
125,22 |
|
125,22 |
6,02 |
- |
6,02 |
125,39 |
- |
125,39 |
PC3.1.25 |
Phụ cấp cho nhóm cán bộ Tổ thực hiện dự án cấp huyện, cán bộ xã tham gia dự án |
19,12 |
- |
19,12 |
398,23 |
|
398,23 |
17,68 |
- |
17,68 |
368,24 |
- |
368,24 |
PC3.1.26 |
Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho BQL dự án cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC3.1.27 |
Phương tiện đi lại của BQL dự án cấp tỉnh |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC3.1.28 |
Phụ cấp công tác phí của BQL dự án cấp tỉnh |
10,50 |
10,50 |
- |
218,65 |
218,65 |
|
9,90 |
9,90 |
- |
206,30 |
206,30 |
- |
PC3.1.29 |
Phụ cấp thực địa của BQL dự án cấp tỉnh |
2,10 |
- |
2,10 |
43,74 |
|
43,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC3.1.30 |
Văn phòng phẩm của BQL dự án cấp tỉnh chi phí quản lý văn phòng PPMU (bao gồm chi phí vật tư, thiết bị, văn phòng, công cụ dụng cụ, chi phí sửa chữa TB, văn phòng phẩm, chi phí khác...) của các PPMU |
13,76 |
13,76 |
- |
286,61 |
286,61 |
|
7,11 |
7,11 |
- |
148,12 |
148,12 |
- |
PC3.1.31 |
Chi phí vận hành xe cộ của BQL dự án cấp tỉnh |
7,34 |
7,34 |
- |
152,81 |
152,81 |
|
6,46 |
6,46 |
- |
134,55 |
134,55 |
- |
PC3.1.32 |
Chi khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC3.1.42 |
Hỗ trợ công tác tăng cường năng lực |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
PC3.1.43 |
Tuyển dụng cán bộ hợp đồng ngắn hạn để hỗ trợ các VPĐK |
72,10 |
72,10 |
- |
1.501,80 |
1.501,80 |
|
18,62 |
18,62 |
- |
387,88 |
387,88 |
- |
C3.2 |
Theo dõi và đánh giá |
3,94 |
- |
3,94 |
82,06 |
- |
82,06 |
0,50 |
- |
0,50 |
10,41 |
- |
10,41 |
PC3.2.10 |
Theo dõi, hội thảo và lập báo cáo hàng quý |
3,94 |
- |
3,94 |
82,06 |
|
82,06 |
0,50 |
- |
0,50 |
10,41 |
- |
10,41 |
PC3.2.11 |
Hội thảo tham vấn cộng đồng |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
C3.3 |
Trao đổi, phổ biến và áp dụng kinh nghiệm Dự án VLAP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hỗ trợ nghiên cứu hoàn thiện pháp luật đất đai |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chi phí dự phòng |
122,51 |
122,51 |
- |
2.551,61 |
2.551,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2013 CHƯƠNG TRÌNH VIỆN TRỢ NZAP HỖ TRỢ TRIỂN KHAI DỰ ÁN VLAP (DO NGÂN HÀNG THẾ GIỚI TÀI TRỢ) TẠI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
HỢP PHẦN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG TÁI CẤU TRÚC |
Kế hoạch ban hành theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 |
||||||||||
Theo đơn vị tính: 1000 USD |
Theo đơn vị tính: Triệu đồng VN |
Theo đơn vị tính: 1000 USD |
Theo đơn vị tính: Triệu đồng VN |
||||||||||
Tổng số |
NZAP |
Vốn đối ứng |
Tổng số |
NZAP |
Vốn đối ứng |
Tổng số |
NZAP |
Vốn đối ứng |
Tổng số |
NZAP |
Vốn đối ứng |
||
Quỹ Tín thác Dự án VLAP do Chương trình viện trợ của New Zealand tài trợ (RETF) |
317,08 |
263,48 |
53,60 |
6.604,10 |
5.487,78 |
1.116,32 |
116,67 |
89,27 |
27,40 |
2.430,02 |
1.859,33 |
570,69 |
|
I |
HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG NÂNG CAO NHẬN THỨC VÀ SỰ THAM GIA CỦA CỘNG ĐỒNG (PACP ) |
142,30 |
142,30 |
- |
2.963,89 |
2.963,89 |
- |
55,29 |
55,29 |
- |
1.151,56 |
1.151,56 |
- |
1.1 |
Hỗ trợ các PPMU ở các tỉnh Dự án VLAP về các hoạt động PACP |
142,30 |
142,30 |
- |
2.963,89 |
2.963,89 |
- |
55,29 |
55,29 |
- |
1.151,56 |
1.151,56 |
- |
1.1.1 |
Hỗ trợ các hoạt động PACP địa phương |
52,14 |
52,14 |
- |
1.085,99 |
1.085,99 |
|
30,34 |
30,34 |
- |
631,91 |
631,91 |
- |
1.1.2 |
Hỗ trợ các đơn vị hỗ trợ địa phương |
57,94 |
57,94 |
- |
1.206,68 |
1.206,68 |
|
20,15 |
20,15 |
- |
419,65 |
419,65 |
- |
1.1.3 |
Hỗ trợ kế hoạch hành động dân tộc thiểu số (EMAPs) |
32,23 |
32,23 |
- |
671,22 |
671,22 |
|
4,80 |
4,80 |
- |
100,00 |
100,00 |
- |
II |
HỖ TRỢ CÔNG TÁC TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC |
91,18 |
91,18 |
- |
1.899,05 |
1.899,05 |
- |
5,73 |
5,73 |
- |
119,36 |
119,36 |
- |
2.1 |
Hỗ trợ đào tạo |
91,18 |
91,18 |
- |
1.899,05 |
1.899,05 |
- |
5,73 |
5,73 |
- |
119,36 |
119,36 |
- |
2.1.2 |
Do PPMU thực hiện |
86,18 |
86,18 |
- |
1.794,91 |
1.794,91 |
- |
3,33 |
3,33 |
- |
69,36 |
69,36 |
- |
|
Nghiệp vụ cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính |
9,25 |
9,25 |
- |
192,56 |
192,56 |
|
3,33 |
3,33 |
- |
69,36 |
69,36 |
- |
|
Đăng ký và thống kê đất đai |
9,25 |
9,25 |
- |
192,56 |
192,56 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kỹ năng giải quyết tranh chấp |
9,25 |
9,25 |
- |
192,56 |
192,56 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Chính sách đất đai |
9,25 |
9,25 |
- |
192,56 |
192,56 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Nghiệp vụ khách hàng |
9,25 |
9,25 |
- |
192,56 |
192,56 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Gói đào tạo cho các VPĐK (VILIS nâng cao và đào tạo nghiệp vụ cho VPĐK cấp huyện) |
28,00 |
28,00 |
- |
583,18 |
583,18 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Đào tạo nâng cao nhận thức và sự tham gia của cộng đồng |
11,95 |
11,95 |
- |
248,94 |
248,94 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1.3 |
Hỗ trợ công tác tăng cường năng lực (hoạt động bổ sung) |
5,00 |
5,00 |
- |
104,14 |
104,14 |
- |
2,40 |
2,40 |
- |
50,00 |
50,00 |
- |
|
Khảo sát chia sẻ kinh nghiệm trong nước |
5,00 |
5,00 |
- |
104,14 |
104,14 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Hội thảo chia sẻ kinh nghiệm tại Vĩnh Long |
- |
- |
- |
- |
|
|
2,40 |
2,40 |
- |
50,00 |
50,00 |
- |
III |
HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG CUNG CẤP DỊCH VỤ |
30,00 |
30,00 |
- |
624,84 |
624,84 |
- |
28,25 |
28,25 |
- |
588,41 |
588,41 |
- |
3.2 |
Các biện pháp can thiệp thí điểm để tăng cường cung cấp dịch vụ |
30,00 |
30,00 |
- |
624,84 |
624,84 |
- |
28,25 |
28,25 |
- |
588,41 |
588,41 |
- |
3.2.1 |
Mua sắm thiết bị điện tử cho VPĐK mẫu |
18,00 |
18,00 |
- |
374,90 |
374,90 |
|
18,00 |
18,00 |
- |
374,90 |
374,90 |
- |
3.2.2 |
Mua sắm đồ gỗ cho VPĐK mẫu |
12,00 |
12,00 |
- |
249,94 |
249,94 |
|
10,25 |
10,25 |
- |
213,51 |
213,51 |
- |
3.2.3 |
Thực hiện mô hình thí điểm cung cấp dịch vụ |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV |
CHI CHO BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN |
51,38 |
- |
51,38 |
1.070,20 |
- |
1.070,20 |
27,40 |
- |
27,40 |
570,69 |
- |
570,69 |
6.2 |
Chi phụ cấp Ban quản lý PPMU |
1,52 |
- |
1,52 |
31,74 |
|
31,74 |
1,29 |
- |
1,29 |
26,84 |
- |
26,84 |
6.3 |
Chi tiền công cho cán bộ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ cho cấp xã, huyện |
8,06 |
- |
8,06 |
167,91 |
|
167,91 |
3,00 |
- |
3,00 |
62,48 |
- |
62,48 |
6.4 |
Chi phụ cấp cho cán bộ cấp huyện tham gia dự án |
5,60 |
- |
5,60 |
116,71 |
|
116,71 |
1,74 |
- |
1,74 |
36,15 |
- |
36,15 |
6.5 |
Chi phụ cấp cho cán bộ xã tham gia dự án |
31,11 |
- |
31,11 |
648,01 |
|
648,01 |
12,44 |
- |
12,44 |
259,03 |
- |
259,03 |
6.6 |
Chi xăng xe, chi phí đi lại |
1,48 |
- |
1,48 |
30,83 |
|
30,83 |
4,02 |
- |
4,02 |
83,80 |
- |
83,80 |
6.7 |
Chi vật tư văn phòng |
1,44 |
- |
1,44 |
30,00 |
|
30,00 |
3,46 |
- |
3,46 |
72,06 |
- |
72,06 |
6.8 |
Công cụ, dụng cụ văn phòng |
0,96 |
- |
0,96 |
20,00 |
|
20,00 |
0,75 |
- |
0,75 |
15,62 |
- |
15,62 |
6.9 |
Chi tiền điện, tiền nước, chi khác phân bổ cho dự án |
1,20 |
- |
1,20 |
25,00 |
|
25,00 |
0,71 |
- |
0,71 |
14,70 |
- |
14,70 |
V |
ĐỐI ỨNG BẰNG HIỆN VẬT |
2,21 |
- |
2,21 |
46,12 |
|
46,12 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 775/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 775/QĐ-UBND về ban hành Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Cống Tu, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Cụm công nghiệp Thống Nhất, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng và giảm nghèo bền vững đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án “Quản lý thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường và thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng” Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 775/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2013 của Dự án hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP) và Chương trình viện trợ New Zealand (NZAP) hỗ trợ triển khai Dự án VLAP, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi Quyết định 433/QĐ-UBND chuyển giao tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước, tài sản khu vực hành chính sự nghiệp, tài sản thu hồi từ dự án kết thúc hoạt động có quyết định thanh lý hoặc bán đấu giá để tổ chức bán đấu giá do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/04/2007 | Cập nhật: 25/10/2012