Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số hiệu: 968/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Đặng Đức Yến
Ngày ban hành: 23/07/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 968/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 23 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐĂK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Lut T chc HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Ngh đnh s 13/2008/-CP, ngày 04 tháng 02 năm 2008 ca Chính phquy đnh t chc các quan chuyên môn thuc y ban nhân dân tỉnh, thành ph trc thuc Trung ương;

Căn cứ Thông tư liên tch s 43/2008/TTLT-BVHTTDL-BNV, ngày 06 tháng 6 năm 2008 ca Liên b: Văn hóa, Ththao và Du lịch - B Ni v hưng dn chc năng, nhiệm vụ, quyền hn và cấu t chc ca Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch thuc y ban nhân dân tỉnh, Phòng Văn hóa và Thông tin thuc y ban nhân dân cấp huyn;

Xét T trình s 43/TTr-SVHTTDL, ngày 25 tháng 6 năm 2008 ca Sở Văn hóa, Th thao và Du lch tnh Đăk Nông, v vic đngh phê duyệt Phương án v chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cu t chc ca Sở Văn hóa, Th thao và Du lch tỉnh Đăk Nông;

Theo đngh ca Giám đốc Sở Ni v ti Ttrình s 107/TTr-SNV, ngày 05 tháng 7 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết đnh này "Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chc ca SVăn hóa, Th thao và Du lịch tnh Đăk Nông”.

Điều 2. Chánh Văn png y ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Ni v, Sở Văn hóa, Ththao và Du lch tỉnh, Th trưng các Sở (ban, ngành) có liên quan, Ch tchy ban nhân dân các huyn, th xã Gia Nghĩa căn cứ quyết đnh thi hành.

Quyết đnh này hiệu lc thi hành kt ngày ./.

 

 

TM.Y BAN NHÂN N
CHỦ TCH




Đng Đức Yến

 

QUY ĐỊNH

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 986/QĐ-UBND, ngày 23 tng 7 năm 2008 ca y ban nhân dân tỉnh Đăk Nông)

Điều 1. V trí và chc năng

1. Sở Văn a, Th thao và Du lch là cơ quan chuyên môn thuc y ban nhân dân tnh, chc năng tham mưu, giúp y ban nhân dân tỉnh thc hiện quản lý nhà nước v: văn hóa, gia đình, th dc, ththao, du lịch và qung cáo (trừ qung cáo trên báo chí, mng thông tin máy tính và xut bản phẩm) địa phương, các dch v công thuc lĩnh vc qun lý ca Sở và thc hin mt s nhiệm vụ, quyền hn theo s y quyền ca y ban nhân dân tỉnh và theo quy đnh ca pháp lut.

2. S Văn a, Th thao và Du lịch chịu s ch đo, qun lý vt chc, biên chế và hot động ca y ban nhân dân tỉnh, đng thi chịu s ch đo, hưng dn, kim tra vchuyên môn, nghip v ca B Văn a, Th thao và Du lịch.

3. Sở Văn hóa, Th thao và Du lch có tư cách pháp nhân, có con du và tài khon riêng đhot động theo quy định ca pháp lut.

Điều 2. Nhiệm vvà quyền hn

1. Trình y ban nhân dân tỉnh:

a) D tho quyết định, ch th, quy hoch, kế hoch dài hn, 5 năm và hàng năm; đ án, dự án, chương trình phát trin văn hóa, gia đình, th dc, th thao và du lch; chương trình, bin pháp t chc thc hin các nhiệm v ci cách hành chính Nhà nưc; phân cp qun lý và xã hi hóa trong lĩnh vc văn hóa, gia đình, th dc, th thao và du lịch địa phương;

b) D tho văn bản quy phạm pháp lut quy định c th tiêu chuẩn chc danh đối vi Trưng, Phó các t chc, đơn v trc thuộc Sở Văn hóa, Th thao và Du lch; Trưng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuc y ban nhân dân cp huyện sau khi phối hp thng nht vi Sở Thông tin và Truyền thông.

2. Trình Ch tch y ban nhân dân tỉnh:

a) D thảo quyết định, ch th thuc thẩm quyền ban hành ca Ch tịch y ban nhân dân tnh vvăn hóa, gia đình, th dc, th thao và du lch;

b) D tho quyết định thành lp, sáp nhp, gii th các đơn v thuc Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch và các Hội đồng chuyên ngành v văn a, gia đình, th dc, ththao và du lch theo quy định ca pháp lut.

3. ng dn, kiểm tra và t chc thc hin các văn bản quy phạm pháp lut, chính sách, quy hoch, kế hoch, đ án, d án, chương trình sau khi được phê duyt; tng tin, tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut v các lĩnh vc thuc phạm vi qun lý ca Sở Văn hóa, Ththao và Du lch.

4. Vdi sn văn a:

a) T chc thc hiện quy chế, giải pháp huy động, qun lý, sdng các ngun lc đbảo vệ, phát huy giá tr di sản văn hóa tại đa phương sau khi được phê duyt;

b) ng dẫn và t chc thc hin các d án bo qun, tu b và phc hồi di tích thuc đa phương qun lý sau khi đưc phê duyt;

c) T chc điều tra, phát hin, thống kê, phân loi và lập h sơ di sn văn hóa phi vật ththuc đa bàn tnh;

d) ng dn th tục và cấp phép nghiên cu, sưu tầm di sản văn hóa phi vt thtrên đa bàn tỉnh có t chc, nhân nước ngoài và ngưi Việt Nam định ớc ngoài;

đ) T chc thc hiện kiểm kê, phân loi, lp h sơ xếp hng di ch lch s, văn hóa và danh lam thng cảnh thuc đa bàn tnh;

e) Thm định d án ci to, xây dng c công trình nm ngoài khu vc bo v di ch cấp tỉnh có kh năng nh hưng đến cảnh quan, môi trưng ca di ch;

f) T chc vic thu nhn, bo qun các di vt, c vt, bảo vt quc gia do t chc, cá nhân giao np và thu gi đa phương theo quy định ca pháp lut;

g) Đăng ký và t chức qun lý di vt, c vt, bảo vt quc gia trong phạm vi cấp tnh; cp giấy phép làm bản sao di vt, c vt, bảo vật quốc gia thuc bo tàng cấp tnh và shu tư nhân;

h) Qun lý, hưng dẫn t chc các hoạt động bo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa, lhội truyền thng, tín ngưng gn với di tích, nhân vt lch s ti địa phương.

5. Vngh thut biu din:

a) ng dn và t chc thc hiện phương án sp xếp t chức các đơn v nghthut biểu din thuộc phạm vi qun lý đa phương phù hợp vi quy hoch phát trin ngành nghthuật biu din ca Bộ Văn a, Ththao và Du lch;

b) T chc thc hiện quy chế t chc liên hoan, hi thi, hi din vnghthuật biu din do đa phương t chc trên đa bàn tnh;

c) Thẩm định, cp phép công diễn chương trình, tiết mc, v din; chương trình biu din thi trang trong và ngoài nưc và có yếu t nước ngoài cho các đi tưng:

- Đơn v ngh thut biu diễn chuyên nghip, đơn v có chc năng t chc biểu din ngh thut, biểu din thi trang thuc địa phương;

- Các t chc kinh tế - xã hi khi t chức biểu din ngh thuật chuyên nghip kng bán vé ti nhà hàng, vũ trưng;

- quan nhà nước, t chc kinh tế, chính tr, văn hóa, xã hi không có chc năng t chc biu diễn ngh thuật có nhu cầu t chc biu din ngh thut chuyên nghip doanh thu nhằm mc đích phc v công tác xã hội, t thiện đa phương;

- T chc kinh tế, cnh tr, văn hóa, xã hi nước ngoài, t chc quc tế hot đng hp pháp trên lãnh th Vit Nam đặt tr s chính ti đa phương.

d) Cho phép các đoàn ngh thut, diễn viên thuc đa phương qun lý ra nước ngoài biu din, các đoàn nghthut, din viên nước ngoài đến biu din nghthut tại địa phương; cp phép t chc các cuc thi hoa hu tại đa phương sau khi được cp có thẩm quyền phê duyt;

đ) T chc thc hin việc cp th hành ngh cho ngh sĩ và diễn viên chuyên nghiệp theo phân cấp ca B Văn a, Th thao và Du lch;

e) T chc thc hin Quy chế qun lý việc sản xut, phát hành băng, đĩa ca nhạc và vdin.

6. Vđiện nh:

a) T chc thc hin kế hoch s dụng ngân sách nhà nước bo đảm kinh phí hot động chiếu phim tại rạp, chiếu phim lưu động phc v nhiệm v chính tr, xã hội, đi ngoi, phc v thiếu nhi, đồng bào các dân tộc và lc lưng vũ trang trong tỉnh;

b) Làm nhiệm v tng trc Hội đồng thẩm định kch bn văn hc đi với việc sản xut phim đặt hàng t ngân sách nhà nước, Hi đng thẩm đnh phim cấp tỉnh theo quy đnh ca pháp luật vđiện nh;

c) Cấp, thu hi giấy phép ph biến phim png s, phim tài liu, phim khoa hc,

phim hoạt hình do sđin nh thuc địa phương sn xut hoặc nhập khu;

d) Cp, thu hồi giấy phép ph biến phim truyện do s đin nh thuc đa phương sn xut hoc nhp khu theo quy định ca pháp luật v đin nh;

đ) Kim tra vic ph biến phim rạp, phim chiếu lưu đng, phim phát trên c phương tin khác ti các đim hot đng văn a, vui chơi, gii trí công cng;

e) ng dn, t chức thc hin và kiểm tra việc thc hiện các quy đnh v kinh doanh băng đĩa phim và các hoạt động đin nh khác tại địa phương.

7. V m thut, nhiếp nh, triển lãm:

a) Làm nhiệm v thưng trc Hội đồng ngh thut tưng đài, tranh hoành tráng cấp tnh theo Quy chế xây dng tưng đài, tranh hoành tráng ca B Văn hóa, Th thao và Du lịch;

b) T chc thc hin các hot động m thut, nhiếp nh, trin lãm quy mô cấp tnh;

c) Cp, thu hồi, điu chỉnh giấy phép, kim tra và hưng dẫn hoạt đng triển lãm m thut, triển lãm nh, nghthut sp đt, trình diễn các loi hình nghthut đương đi và các triển lãm khác thuc phạm vi quản lý ca ngành văn hóa, th thao và du lịch; tổ chc các cuc thi nh ngh thut, liên hoan nh; qun lý việc sao chép tác phẩm mthut ti đa phương theo các Quy chế do Bộ Văn hóa, Ththao và Du lch ban hành;

d) Thẩm định, cấp phép th hin phn m thuật đối vi các d án xây dng hoc tu bổ, tôn tạo tưng đài, tranh hoành tráng, công trình liên quan đến n giáo trên đa bàn tnh theoy quyền ca Ch tịch y ban nhân dân tỉnh và phân cấp ca Bộ Văn hóa, Ththao và Du lch.

8. V quyn tác gi, quyn liên quan đối vi tác phm văn học, ngh thut:

a) T chc thc hin các biện pháp bo v quyền li hợp pháp ca nhà nưc, tổ chc và nhân trong lĩnh vc quyền tác giả, quyền liên quan đi vi tác phẩm văn hc ngh thut trên địa bàn tnh theo quy định ca pháp lut;

b) T chc thc hiện và hưng dn, kiểm tra vic thc hin trên đa bàn tỉnh các quy đnh v cung cp, hp tác, đặt hàng, s dng và đảm bảo quyền tác gi đi vi tác phm, quyền liên quan đi vi cuộc biu din, bn ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng và chế đ nhun bút, thù lao cho tác giả, ch s hu quyền tác giả, quyền liên quan;

c) Thẩm định quyền tác giả, quyền liên quan khi tranh chp theo yêu cầu ca tổ chc, nhân hoc cơ quan nhà nước thẩm quyn.

9. Vthư vin:

a) Ch trì, phi hp vi Sở Thông tin và Truyền thông chuyển giao các xut bn phẩm lưu chiu ti địa phương cho thư vin cp tnh theo quy đnh;

b) ng dn vic đăng ký hot động thư vin trong tỉnh theo quy định ca B Văn a, Th thao và Du lch; đăng ký hot đng đối vi thư vin cấp tỉnh;

c) ng dn các thư viện trong tỉnh xây dựng quy chế t chc hot động trên cơ squy chế mẫu ca Bộ Văn hóa, Ththao và Du lch.

10. Vqung cáo:

a) Thẩm định h sơ cp, sa đi, b sung, thu hi giấy phép thành lp Văn phòng đại din ca t chc, cá nhân nưc ngoài kinh doanh dch v qung cáo đt tại đa bàn tnh trình cp có thm quyền phê duyt;

b) Cp, sa đổi, b sung, thu hi giấy phép qung cáo trên bng, bin, panô, băng rôn, màn hình đặt nơi công cng, vt phát quang, vật th trên không, dưới nước, phương tin giao tng, vật th di động khác và các hình thc tương t treo, đt, dán, dng ngoài trời hoặc ti nơi công cộng trên địa bàn tỉnh;

c) Thanh tra, kiểm tra và x lý theo thẩm quyền các hành vi vi phạm pháp luật vhoạt đng qung cáo trên các phương tin qung cáo (trừ báo c, mng thông tin máy tính và xuất bn phẩm).

11. Vvăn hóa qun chúng, văn a dân tc và tuyên truyền c đng:

a) ng dn, t chức thc hiện quy hoch thiết chế văn hóa cơ s đa phương sau khi được y ban nhân dân tnh phê duyt;

b) ng dẫn xây dng quy chế t chc và hot đng ca các thiết chế văn hóa cơ strên đa bàn tỉnh trên squy chế mẫu ca B Văn a, Th thao và Du lch;

c) ng dn t chc c l hội; thc hin nếp sng văn minh trong vic cưi, vic tang; xây dng gia đình, làng, cơ quan, đơn v văn a tn địa bàn tỉnh;

d) Ch trì, phi hp vi các Sở, Ban, ngành, đoàn th ch đo và hưng dẫn phong trào Toàn dân đoàn kết xây dng đi sng văn hóa; chu trách nhiệm Thưng trc Ban ch đo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dng đi sng văn hóa”;

đ) T chc thc hin và kiểm tra việc thc hiện cnh sách văn hóa dân tộc, bo tn, phát huy, phát triển các giá trị văn hóa vt thể, phi vt th ca cộng đồng các dân tộc t trên đa bàn tnh;

e) ng dn và t chc thc hin kế hoch hot động tuyên truyền cổ động phục v các nhiệm v chính tr, kinh tế, văn hóa, xã hi và quy hoch h thng c đng trc quan trên đa bàn tỉnh;

f) T chc hi thi, hội din ngh thuật qun cng, thi sáng tác tranh c động, cm cổ động; cung cấp tài liệu tuyên truyn, tranh cổ động phc v nhiệm v chính tr, kinh tế, văn hóa, xã hội trên đa bàn tỉnh;

g) ng dn và kim tra việc thc hin Quy chế qun lý karaoke, vũ trưng, Quy chế t chc liên hoan, hội thi, hi din văn nghqun chúng và các hoạt động khác ở đa phương;

h) Quản lý hot động sáng tác và ph biến tác phẩm văn hc theo quy định ca pháp lut.

12. Vgia đình:

a) T chc thc hin và kim tra vic thc hin c quy định ca pháp lut liên quan đến gia đình, đm bo quyn bình đng và chống bo lc trong gia đình;

b) Tuyên truyn, giáo dc giá tr đo đc, li sng, cách ứng x trong gia đình Vit Nam;

c) T chc thu thp,u trữ thông tin v gia đình.

13. Vth dc, ththao cho mi ngưi:

a) ng dn và t chc thc hin quy hoạch, kế hoch phát triển thdc, th thao quần chúng địa phương sau khi được phê duyt;

b) Xây dng và t chc thc hiện kế hoạch bồi dưng đi ngũ hưng dẫn viên, cng tác viên, trng tài th dc, th thao sau khi được Ch tch y ban nhân dân tnh phê duyt;

c) Ch trì, phối hp với t chc xã hi ngh nghiệp v th thao vn đng mi ngưi tham gia phát triển phong trào th dc, th thao; ph biến, hưng dẫn tp luyện th dc, ththao phù hp vi sthích, la tuổi, giới tính, ngh nghip;

d) Xây dng h thống giải thi đu, kế hoch thi đấu và ch đo, hưng dn t chc các cuc thi đấu ththao qun cng cấp tnh;

đ) Giúp y ban nhân dân tnh qun lý nhà nước đi với các hoạt động th thao gii t trong các đim vui chơi, khu du lịch, điểm du lịch, khu văn hóa th thao trên đa bàn tnh;

e) Ch trì, phi hp vi các t chc, cơ quan liên quan to điu kin, hưng dn ngưi cao tui, ngưi khuyết tt, trẻ em, thanh niên và các đi tưng qun chúng khác tham gia hot động thdc, ththao;

f) T chc hưng dn tp luyn, biu din và thi đấu các môn th thao dân tc, các phương pháp rèn luyện sc khe truyền thống;

g) ng dn, kiểm tra việc công nhn gia đình ththao trên địa bàn tỉnh;

h) Phi hp vi S Giáo dc và Đào to, Bộ Ch huy quân s tỉnh, Công an tnh, Bộ Ch huy Bộ đi Biên phòng tỉnh t chc thc hin giáo dc th cht, th thao trong nhà trưng và th dc, th thao trong lc lưng vũ trang tại địa phương.

14. Vth thao thành ch cao và ththao chuyên nghip:

a) T chc thc hin kế hoch tuyển chọn, đào to, hun luyện vn động viên; kế hoạch thi đấu các đội tuyển ththao ca tỉnh sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyt;

b) T chc thc hin Đi hội Th dục th thao cấp tỉnh, c gii thi đu Quốc gia, khu vc và quốc tế sau khi đưc cấp có thm quyn giao và phê duyt;

c) T chc thc hin chế đ đặc thù đi vi hun luyện viên, trọng tài, vận đng viên ca tỉnh trong các hot đng thi đu thdc, ththao sau khi được cp có thm quyền phê duyệt và theo quy định ca pháp lut;

d) T chc kiểm tra các điu kin kinh doanh ca các câu lạc b th thao chuyên nghiệp và doanh nghiệp kinh doanh hot động th thao; cp giấy chng nhn đ điu kin kinh doanh hot động th thao cho câu lạc b ththao chuyên nghip và doanh nghiệp kinh doanh hoạt đng th thao theo phân cp ca y ban nhân dân tnh và theo quy đnh ca pháp lut;

đ) Thc hin quyết đnh phong cp cho vận động viên, hun luyện viên, trọng tài th thao thuc thẩm quyền quản lý ca Sở.

15. Vdu lịch:

a) T chc công b quy hoch sau khi đưc phê duyt;

b) T chc thc hin điu tra, đánh giá, phân loi, xây dng s d liu tài nguyên du lch ca tnh theo Quy chế ca Bộ Văn hóa, Ththao và Du lch;

c) Thc hin các bin pháp đbảo vệ, n to, khai thác, s dng hp lý và phát triển tài nguyên du lịch, môi trưng du lịch, khu du lch, điểm du lch ca tỉnh;

d) T chức lp h sơ đ ngh công nhn khu du lịch địa phương, đim du lịch địa phương, tuyến du lịch địa phương; công b sau khi có quyết định công nhn;

đ) Cấp, sa đi, b sung, cấp li, gia hn, thu hi Giấy phép thành lập văn png đại din ca doanh nghip du lch nước ngoài đt trên đa bàn tỉnh theo quy định ca pháp lut và theo phân cp, y quyền ca y ban nhân dân tnh;

e) Thm định h sơ đ ngh cấp có thm quyn cấp giy phép kinh doanh l hành quốc tế ca c doanh nghip tn địa bàn tỉnh theo quy định ca pháp lut.

f) Quyết định xếp hng 1 sao, hng 2 sao cho khách sn, làng du lch; hng đạt tiêu chuẩn kinh doanh bit th, căn h du lch; hng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu t du lch đi vi bãi cắm trại, nhà ngh du lch, nhà có png cho khách du lch thuê, s lưu t du lch khác;

g) Thẩm định và cp bin hiu đạt tiêu chuẩn phc v khách du lịch cho cơ skinh

doanh dch v du lịch trong khu du lch, đim du lch, đô th du lịch;

h) T chc cp, cấp li, đổi, thu hi th ng dn viên du lch; cấp, thu hi giấy chứng nhn thuyết minh viên theo quy đnh ca B Văn a, Th thao và Du lch;

i) Xây dng kế hoạch, chương trình xúc tiến du dch và t chc thc hiện chương trình xúc tiến du lch, s kin, hội chợ, hi tho, trin lãm du lịch ca đa phương sau khi đưc phê duyt.

16. Ch t hoặc phi hp với các quan t chc thc hin c biện pháp png, chng, ngăn chặn các hot động vi phạm pháp lut v văn hóa, gia đình, th dc, ththao và du lch.

17. Thẩm định, tham gia thẩm định các d án đầu tư, phát trin liên quan đến văn hóa, thdc, th thao và du lch trên địa bàn tnh.

18. Giúp y ban nhân dân tnh quản lý nhà nước đi với các doanh nghip, t chc kinh tế tp thể, kinh tế tư nhân; hưng dn và kiểm tra hot động đi vi các hi và tổ chc phi chính ph v lĩnh vc văn hóa, gia đình, th dc, ththao và du lch theo quy định ca pháp lut.

19. ng dn, kiểm tra việc thc hin chế t ch, t chu trách nhiệm ca các đơn v s nghiệp công lp vvăn a, ththao và du lch theo quy định ca pháp lut.

20. Tham mưu vi y ban nhân dân tnh v việc t chc các l hi văn hóa, ththao, du lịch quy mô cấp tnh.

21. Thc hiện hp tác quc tế trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thdc, th thao và du lch theo quy đnh ca pháp lut và s phân công ca y ban nhân dân tnh.

22. Hưng dn chuyên môn, nghip v v văn a, gia đình, th dc, th thao và du lịch đối vi Phòng Văn hóa Thông tin thuộc y ban nhân dân cấp huyn.

23. T chc nghiên cu, ng dng tiến b khoa hc, công nghệ; xây dng h thng tng tin, lưu trữ phục v công tác quản lý nhà nước và chuyên môn nghip v ca Sở.

24. Kiểm tra, thanh tra, gii quyết khiếu ni, t cáo, chng tham nng và x lý các vi phạm pháp lut v văn hóa, gia đình, th dc, th thao và du lch theo quy đnh ca pháp lut hoc phân công ca y ban nhân dân tnh.

25. T chc đào to, bi dưng, huấn luyện đi vi các tài năng văn hóa ngh thut và th dc th thao; đào to, bồi dưng chuyên môn nghip v đi vi cán bộ, công chc, viên chc hoạt động trong lĩnh vc văn hóa, gia đình, th dc th thao và du lch trên đa bàn tỉnh.

26. Quy định chc năng, nhiệm vụ, quyền hn ca văn phòng, thanh tra, các png chuyên môn nghiệp v và các đơn v s nghiệp thuộc S; quản lý biên chế, thc hin chế đ tiền lương và chính sách, chế đ đãi ngộ, khen thưng, kluật đi vi cán bộ, công chc, viên chc thuc phạm v qun lý ca Sở theo quy định ca pháp luật và phân cấp ca y ban nhân dân tnh.

27. Qun lý tài cnh, tài sn đưc giao và thc hin ngân sách được phân b theo quy đnh ca pháp luật và phân cấp ca y ban nhân dân tỉnh.

28. Thc hiện công tác thông tin, báo cáo đnh k và đt xut v tình hình thc hin nhiệm v được giao theo quy đnh với y ban nhân dân tnh và B Văn hóa, Ththao và Du lch.

29. Thc hin các nhiệm v khác do y ban nhân dân tỉnh giao và theo quy định ca pháp lut.

Điều 3. T chức và biên chế

1. Lãnh đo S:

- Sở Văn hóa, Th thao và Du lch Giám đốc và các Phó Giám đốc;

- Giám đốc là ngưi đng đu Sở, chu tch nhim tc y ban nhân dân, Ch tịch y ban nhân dân tnh và trưc pháp lut v tn b hot đng ca Sở;

- Phó Giám đốc là ngưi giúp Giám đốc, chịu trách nhim trưc Giám đốc S và trưc pháp lut v nhiệm v đưc phân công. Khi Giám đốc vng mt, mt Phó Giám đc đưc Giám đốc y quyn điu nh c hot đng ca Sở;

- Ch tịch y ban nhân dân tnh quyết đnh việc b nhiệm Giám đốc, Phó Giám đc theo tiêu chun chuyên môn, nghip v được Bộ trưng Bộ Văn hóa, Th thao và Du lch ban hành và theo quy định ca pháp lut; việc miễn nhim, cách chc, khen thưng, k luật và thực hin các chế độ, chính sách đi với Giám đốc, Phó Giám đc thc hiện theo quy đnh ca pháp lut.

2. Cơ cu t chc:

a) T chc tham mưu, giúp việc cho lãnh đạo Sở, gm:

+ Phòng Nghip v văn hóa;

+ Phòng Xây dng nếp sng văn hóa và gia đình;

+ Phòng Nghip v Thdc ththao;

+ Phòng Nghip v du lch;

+ Phòng Kế hoch - Tài chính;

+ Phòng T chc cán b;

+ Thanh tra;

+ Văn phòng.

b) Các t chc được thành lập theo đặc t:

Căn cứ vào đặc đim, khi lưng công vic thc tế đa phương, Sở Văn hóa, Ththao và Du lch phi hp với S Nội v trình y ban nhân dân tnh quyết định thành lp mt s phòng đc thù theo nh vc: Phòng Di sản văn hóa,

Phòng Th thao thành tích cao; Phòng Ngh thut; Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lch hoặc png có tên gi khác khi cn thiết;

Vic thành lp c phòng chuyên môn nghip v phi đm bo nguyên tc bao quát đy đ c lĩnh vc thuc phm vi qun lý nhà nưc ca Sở; chc năng, nhim v ca tng phòng phi rõ ràng không chng chéo vi chc năng, nhim v ca phòng và tchc khác thuc Sở; bo đm đơn gin v th tục hành chính và thun li trong vic gii quyết c đ ngh ca t chc và công dân;

Số lưng và tên gi c th các phòng chuyên môn nghiệp v do Giám đốc Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch phi hp với Giám đốc Sở Ni v trình y ban nhân dân tỉnh quyết định nhưng tổng s phòng chuyên môn nghip vụ (bao gồm cả Văn phòng, Thanh tra) ca Sở kng quá 10 phòng.

c) Các đơn v s nghiệp trc thuc Sở, gm:

- Bảo tàng tỉnh;

- Thư vin tỉnh;

- Trung tâm Văn hóa tnh;

- Đoàn Ca múa nhạc Dân tc tỉnh;

- Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng tnh;

- Trưng Nghip v Văn hóa, Th thao và Du lịch;

- Ban qun lý di ch;

- Trung tâm Huấn luyện và Thi đu th dục th thao;

- Trung tâm Tng tin xúc tiến du lch.

- Nhà in Đăk Nông.

* Giám đốc S Văn hóa, Th thao và Du lịch phối hợp vi Giám đốc Sở Ni vtrình y ban nhân dân tnh quyết định thành lp các đơn v s nghip nêu trên và các đơn v s nghiệp khác (nếu có) trc thuc Sở theo quy định ca pháp lut.

Mi phòng chuyên môn nghiệp v (hoặc ơng đương) có 01 Trưng phòng và 01

Phó Trưng png; nếu s lưng cấp Phó nhiu hơn thì phải gii trình hp lý khi tha

thun đ ngh b nhim với Giám đốc Sở Ni v.

3. Biên chế:

- Biên chế hành chính ca Sở Văn hoá, Th thao và Du lch do y ban nhân dân tnh quyết đnh trong tng biên chế hành chính ca tỉnh được B Ni v giao; đng thi gn vi vic thc hin theo Ngh định s 130/2005/-CP ngày 17/10/2005 ca Chính ph Quy định chế đ t ch, t chu tch nhiệm v s dụng biên chế và kinh phí qun lý hành chính đối vi các cơ quan Nhà nưc.

- Biên chế s nghiệp ca các đơn v s nghip trc thuc Sở do U ban nhân dân

tnh quyết định theo định mc biên chế và theo quy đnh ca pháp lut.

- Căn cứ vào khi ng, tính cht, yêu cầu nhiệm vụ, Giám đc Sở quyết đnh vic phân b biên chế hợp lý cho tng t chc, đơn v thuc Sở trong tổng biên chế được giao ca S; đng thời phi b trí, s dụng cán bộ, công chc, viên chc ca Sở phù hợp với chc danh chuyên môn, tiêu chuẩn ngạch công chức, viên chc nhà nước theo quy đnh ca pháp lut v cán b, công chc.

Điều 4. T chức thc hiện

1. Căn cứ chc năng, nhiệm v nêu trên và các văn bn pháp luật hin hành, Giám đc Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch trách nhiệm hưng dẫn chuyên môn nghiệp vv văn hóa, gia đình, th dc, th thao và du lch cho Png Văn hóa - Thông tin thuc y ban nhân dân các huyn, th xã thuc tnh theo đúng quy đnh hin hành; đng thi

phối hp với Giám đốc Sở Nội v nghiên cu, đ xut y ban nhân dân tỉnh v vic tổ chc và hot động đối vi công tác văn a, gia đình, th dc, th thao và du lch ở các xã, phưng, th trấn trên đa bàn toàn tnh theo đúng chế độ, chính sách và quy định hin hành.

2. Trong quá trình triển khai thc hin bn quy định này, nếu vấn đ phát sinh hoặc khó khăn vưng mắc cần đngh điều chỉnh, b sung cho phù hp với tình hình thc tế ca đa phương thì S Văn a, Th thao và Du lịch kp thời tng hp, phản ánh vy ban nhân dân tnh (thông qua SNội v) đnghiên cu giải quyết./.





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.