Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 23/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 01/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 01 tháng 8 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2018 cho các huyện nghèo bổ sung;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định và hướng dẫn một số nội dung tại quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 80/BC-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng kế hoạch vốn Trung ương giao: 835.634 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn đầu tư phát triển: 631.192 triệu đồng (trong đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 18.000 triệu đồng).
b) Vốn sự nghiệp: 204.442 triệu đồng.
2. Kế hoạch vốn phân bổ thực hiện Chương trình: 785.402 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển: 580.960 triệu đồng (trong đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 11.262 triệu đồng).
- Vốn sự nghiệp: 204.442 triệu đồng.
3. Dự phòng chưa phân bổ (vốn đầu tư phát triển): 50.232 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu số 01, 02, 03 đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang, khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 đã giao (tại QĐ 1291/QĐ-TTg , QĐ 1865/QĐ-TTg của TTCP; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 07/12/2018) |
Kế hoạch vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh (theo Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; Quyết định số 901/QĐ-TTg ngày 25/7/2018; Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018) |
Điều chỉnh tăng (+)/giảm (-) |
||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
|||||
|
TỔNG SỐ (*) |
686.775 |
502.323 |
184.452 |
835.634 |
631.192 |
204.442 |
148.859 |
128.869 |
19.990 |
I |
PHÂN BỔ |
636.543 |
452.091 |
184.452 |
785.402 |
580.960 |
204.442 |
148.859 |
128.869 |
19.990 |
1 |
Dự án 1. Chương trình 30a |
69.659 |
60.639 |
9.020 |
220.478 |
191.468 |
29.010 |
150.819 |
130.829 |
19.990 |
1.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
63.104 |
60.639 |
2.465 |
197.345 |
191.468 |
5.877 |
134.241 |
130.829 |
3.412 |
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
11.262 |
11.262 |
|
11.262 |
11.262 |
|
|
|
|
1.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo |
5.904 |
|
5.904 |
21.617 |
|
21.617 |
15.713 |
|
15.713 |
1.3 |
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
651 |
|
651 |
1.516 |
|
1.516 |
865 |
|
865 |
2 |
Dự án 2. Chương trình 135 |
548.613 |
391.452 |
157.161 |
546.653 |
389.492 |
157.161 |
-1.960 |
-1.960 |
|
2.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn |
419.132 |
391.452 |
27.680 |
417.172 |
389.492 |
27.680 |
-1.960 |
-1.960 |
|
2.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK |
113.893 |
|
113.893 |
113.893 |
|
113.893 |
|
|
|
2.3 |
Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK |
15.588 |
|
15.588 |
15.588 |
|
15.588 |
|
|
|
3 |
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 |
7.304 |
|
7.304 |
7.304 |
|
7.304 |
|
|
|
4 |
Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin |
6.572 |
|
6.572 |
6.572 |
|
6.572 |
|
|
|
5 |
Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
4.395 |
|
4.395 |
4.395 |
|
4.395 |
|
|
|
II |
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ |
50.232 |
50.232 |
|
50.232 |
50.232 |
|
|
|
|
1 |
Dự án 1. Chương trình 30a |
6.738 |
6.738 |
|
6.738 |
6.738 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
6.738 |
6.738 |
|
6.738 |
6.738 |
|
|
|
|
2 |
Dự án 2. Chương trình 135 |
43.494 |
43.494 |
|
43.494 |
43.494 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*): Đã bao gồm vốn NSTW đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017, năm 2018, năm 2019 và bao gồm thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW.
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Kế hoạch vốn Trung ương giao giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chia ra |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
Huyện Lâm Bình |
Huyện Na Hang |
Huyện Chiêm Hóa |
Huyện Hàm Yên |
Huyện Yên Sơn |
Huyện Sơn Dương |
TP Tuyên Quang |
||||||||||||||||||||
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
TỔNG SỐ |
835.634 |
631.192 |
204.442 |
835.634 |
631.192 |
204.442 |
21.395 |
|
21.395 |
195.384 |
161.736 |
33.648 |
153.598 |
120.131 |
33.467 |
108.557 |
77.096 |
31.461 |
84.509 |
61.804 |
22.705 |
130.129 |
95.370 |
34.759 |
90.875 |
64.823 |
26.052 |
955 |
|
955 |
I |
PHÂN BỔ |
785.402 |
580.960 |
204.442 |
785.402 |
580.960 |
204.442 |
21.395 |
|
21.395 |
195.384 |
161.736 |
33.648 |
153.598 |
120.131 |
33.467 |
108.557 |
77.096 |
31.461 |
84.509 |
61.804 |
22.705 |
130.129 |
95.370 |
34.759 |
90.875 |
64.823 |
26.052 |
955 |
|
955 |
1 |
Dự án 1. Chương trình 30a |
220.478 |
191.468 |
29.010 |
220.478 |
191.468 |
29.010 |
|
|
|
141.150 |
124.625 |
16.525 |
79.328 |
66.843 |
12.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
|
|
|
197.345 |
191.468 |
5.877 |
|
|
|
128.759 |
124.625 |
4.134 |
68.586 |
66.843 |
1.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
|
|
|
11.262 |
11.262 |
|
|
|
|
11.262 |
11.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo |
|
|
|
21.617 |
|
21.617 |
|
|
|
11.462 |
|
11.462 |
10.155 |
|
10.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
1.516 |
|
1.516 |
|
|
|
929 |
|
929 |
587 |
|
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án 2. Chương trình 135 |
546.653 |
389.492 |
157.161 |
546.653 |
389.492 |
157.161 |
15.326 |
|
15.326 |
53.661 |
37.111 |
16.550 |
73.425 |
53.288 |
20.137 |
106.198 |
77.096 |
29.102 |
82.924 |
61.804 |
21.120 |
127.369 |
95.370 |
31.999 |
87.750 |
64.823 |
22.927 |
|
|
|
2.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn |
|
|
|
417.172 |
389.492 |
27.680 |
|
|
|
42.166 |
37.111 |
5.055 |
57.446 |
53.288 |
4.158 |
82.549 |
77.096 |
5.453 |
65.418 |
61.804 |
3.614 |
100.788 |
95.370 |
5.418 |
68.805 |
64.823 |
3.982 |
|
|
|
2.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK |
|
|
|
113.893 |
|
113.893 |
308 |
|
308 |
11.435 |
|
11.435 |
15.889 |
|
15.889 |
23.499 |
|
23.499 |
17.426 |
|
17.426 |
26.471 |
|
26.471 |
18.866 |
|
18.866 |
|
|
|
2.3 |
Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK |
|
|
|
15.588 |
|
15.588 |
15.018 |
|
15.018 |
60 |
|
60 |
90 |
|
90 |
150 |
|
150 |
80 |
|
80 |
110 |
|
110 |
80 |
|
80 |
|
|
|
3 |
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 |
7.304 |
|
7.304 |
7.304 |
|
7.304 |
500 |
|
500 |
54 |
|
54 |
199 |
|
199 |
1.350 |
|
1.350 |
824 |
|
824 |
1.693 |
|
1.693 |
2.061 |
|
2.061 |
623 |
|
623 |
4 |
Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin |
6.572 |
|
6.572 |
6.572 |
|
6.572 |
3.324 |
|
3.324 |
308 |
|
308 |
387 |
|
387 |
608 |
|
608 |
460 |
|
460 |
643 |
|
643 |
642 |
|
642 |
200 |
|
200 |
5 |
Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
4.395 |
|
4.395 |
4.395 |
|
4.395 |
2.245 |
|
2.245 |
211 |
|
211 |
259 |
|
259 |
401 |
|
401 |
301 |
|
301 |
424 |
|
424 |
422 |
|
422 |
132 |
|
132 |
II |
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ |
50.232 |
50.232 |
|
50.232 |
50.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 1. Chương trình 30a |
6.738 |
6.738 |
|
6.738 |
6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
|
|
|
6.738 |
6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án 2. Chương trình 135 |
43.494 |
43.494 |
|
43.494 |
43.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐIỀU CHỈNH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2019 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Kế hoạch vốn đã giao thực hiện giai đoạn 2016-2019 |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chia ra |
||||||||||||||||||||||||||
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
Huyện Lâm Bình |
Huyện Na Hang |
Huyện Chiêm Hóa |
Huyện Hàm Yên |
Huyện Yên Sơn |
Huyện Sơn Dương |
TP Tuyên Quang |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||||||||||
1 |
2 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
TỔNG SỐ |
647.564 |
483.549 |
164.015 |
14.855 |
|
14.855 |
160.623 |
130.448 |
30.175 |
115.033 |
86.363 |
28.670 |
94.428 |
70.063 |
24.365 |
72.484 |
54.830 |
17.654 |
110.856 |
83.538 |
27.318 |
78.643 |
58.307 |
20.336 |
642 |
|
642 |
I |
PHÂN BỔ |
647.564 |
483.549 |
164.015 |
14.855 |
|
14.855 |
160.623 |
130.448 |
30.175 |
115.033 |
86.363 |
28.670 |
94.428 |
70.063 |
24.365 |
72.484 |
54.830 |
17.654 |
110.856 |
83.538 |
27.318 |
78.643 |
58.307 |
20.336 |
642 |
|
642 |
1 |
Dự án 1. Chương trình 30a |
163.452 |
134.442 |
29.010 |
|
|
|
113.260 |
96.735 |
16.525 |
50.192 |
37.707 |
12.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
140.319 |
134.442 |
5.877 |
|
|
|
100.869 |
96.735 |
4.134 |
39.450 |
37.707 |
1.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
11.262 |
11.262 |
|
|
|
|
11.262 |
11.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo |
21.617 |
|
21.617 |
|
|
|
11.462 |
|
11.462 |
10.155 |
|
10.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
1.516 |
|
1.516 |
|
|
|
929 |
|
929 |
587 |
|
587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án 2. Chương trình 135 |
472.129 |
349.107 |
123.022 |
10.989 |
|
10.989 |
46.995 |
33.713 |
13.282 |
64.256 |
48.656 |
15.600 |
92.910 |
70.063 |
22.847 |
71.438 |
54.830 |
16.608 |
109.015 |
83.538 |
25.477 |
76.526 |
58.307 |
18.219 |
|
|
|
2.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn |
370.591 |
349.107 |
21.484 |
|
|
|
38.008 |
33.713 |
4.295 |
51.752 |
48.656 |
3.096 |
74.102 |
70.063 |
4.039 |
57.574 |
54.830 |
2.744 |
87.835 |
83.538 |
4.297 |
61.320 |
58.307 |
3.013 |
|
|
|
2.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK |
90.287 |
|
90.287 |
308 |
|
308 |
8.927 |
|
8.927 |
12.414 |
|
12.414 |
18.658 |
|
18.658 |
13.784 |
|
13.784 |
21.070 |
|
21.070 |
15.127 |
|
15.127 |
|
|
|
2.3 |
Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK |
11.251 |
|
11.251 |
10.681 |
|
10.681 |
60 |
|
60 |
90 |
|
90 |
150 |
|
150 |
80 |
|
80 |
110 |
|
110 |
80 |
|
80 |
|
|
|
3 |
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 |
5.420 |
|
5.420 |
500 |
|
500 |
54 |
|
54 |
199 |
|
199 |
923 |
|
923 |
594 |
|
594 |
1.214 |
|
1.214 |
1.493 |
|
1.493 |
443 |
|
443 |
4 |
Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin |
3.619 |
|
3.619 |
1.847 |
|
1.847 |
171 |
|
171 |
213 |
|
213 |
330 |
|
330 |
252 |
|
252 |
348 |
|
348 |
347 |
|
347 |
111 |
|
111 |
5 |
Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
2.944 |
|
2.944 |
1.519 |
|
1.519 |
143 |
|
143 |
173 |
|
173 |
265 |
|
265 |
200 |
|
200 |
279 |
|
279 |
277 |
|
277 |
88 |
|
88 |
KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chia ra |
||||||||||||||||||||||||||
Vốn ĐTPT |
Vốn sự nghiệp |
Các Sở, ngành cấp tỉnh |
Huyện Lâm Bình |
Huyện Na Hang |
Huyện Chiêm Hóa |
Huyện Hàm Yên |
Huyện Yên Sơn |
Huyện Sơn Dương |
TP Tuyên Quang |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
|||||||||||||
1 |
2 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
TỔNG SỐ |
188.070 |
147.643 |
40.427 |
6.540 |
|
6.540 |
34.761 |
31.288 |
3.473 |
38.565 |
33.768 |
4.797 |
14.129 |
7.033 |
7.096 |
12.025 |
6.974 |
5.051 |
19.273 |
11.832 |
7.441 |
12.232 |
6.516 |
5.716 |
313 |
|
313 |
I |
PHÂN BỔ |
137.838 |
97.411 |
40.427 |
6.540 |
|
6.540 |
34.761 |
31.288 |
3.473 |
38.565 |
33.768 |
4.797 |
14.129 |
7.033 |
7.096 |
12.025 |
6.974 |
5.051 |
19.273 |
11.832 |
7.441 |
12.232 |
6.516 |
5.716 |
313 |
|
313 |
1 |
Dự án 1. Chương trình 30a |
57.026 |
57.026 |
|
|
|
|
27.890 |
27.890 |
|
29.136 |
29.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo |
57.026 |
57.026 |
|
|
|
|
27.890 |
27.890 |
|
29.136 |
29.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào DTTS đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án 2. Chương trình 135 |
74.524 |
40.385 |
34.139 |
4.337 |
|
4.337 |
6.666 |
3.398 |
3.268 |
9.169 |
4.632 |
4.537 |
13.288 |
7.033 |
6.255 |
11.486 |
6.974 |
4.512 |
18.354 |
11.832 |
6.522 |
11.224 |
6.516 |
4.708 |
|
|
|
2.1 |
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản đặc biệt khó khăn |
46.581 |
40.385 |
6.196 |
|
|
|
4.158 |
3.398 |
760 |
5.694 |
4.632 |
1.062 |
8.447 |
7.033 |
1.414 |
7.844 |
6.974 |
870 |
12.953 |
11.832 |
1.121 |
7.485 |
6.516 |
969 |
|
|
|
2.2 |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn bản ĐBKK |
23.606 |
|
23.606 |
|
|
|
2.508 |
|
2.508 |
3.475 |
|
3.475 |
4.841 |
|
4.841 |
3.642 |
|
3.642 |
5.401 |
|
5.401 |
3.739 |
|
3.739 |
|
|
|
2.3 |
Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn bản ĐBKK |
4.337 |
|
4.337 |
4.337 |
|
4.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 |
1.884 |
|
1.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427 |
|
427 |
230 |
|
230 |
479 |
|
479 |
568 |
|
568 |
180 |
|
180 |
4 |
Dự án 4. Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin |
2.953 |
|
2.953 |
1.477 |
|
1.477 |
137 |
|
137 |
174 |
|
174 |
278 |
|
278 |
208 |
|
208 |
295 |
|
295 |
295 |
|
295 |
89 |
|
89 |
5 |
Dự án 5. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
1.451 |
|
1.451 |
726 |
|
726 |
68 |
|
68 |
86 |
|
86 |
136 |
|
136 |
101 |
|
101 |
145 |
|
145 |
145 |
|
145 |
44 |
|
44 |
II |
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ |
50.232 |
50.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án 1. Chương trình 30a |
6.738 |
6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
6.738 |
6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án 2. Chương trình 135 |
43.494 |
43.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Chia ra |
|||||||||||
Kế hoạch đầu tư 2016-2019 (đã được cấp thẩm quyền giao) |
Kế hoạch đầu tư 2020 |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Chia ra |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
|||||||||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
||||||||
|
TỔNG SỐ (A+B) |
631.192 |
18.000 |
483.549 |
11.262 |
108.600 |
|
106.537 |
|
106.593 |
11.008 |
161.819 |
254 |
147.643 |
6.738 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án 1. Chương trình 30a |
198.206 |
18.000 |
134.442 |
11.262 |
21.000 |
|
18.937 |
|
20.448 |
11.008 |
74.057 |
254 |
63.764 |
6.738 |
|
- Dự án 2. Chương trình 135 |
432.986 |
|
349.107 |
|
87.600 |
|
87.600 |
|
86.145 |
|
87.762 |
|
83.879 |
|
A |
PHÂN BỔ CHI TIẾT |
580.960 |
11.262 |
483.549 |
11.262 |
108.600 |
|
106.537 |
|
106.593 |
11.008 |
161.819 |
254 |
97.411 |
|
I |
Dự án 1. Chương trình 30a |
191.468 |
11.262 |
134.442 |
11.262 |
21.000 |
|
18.937 |
|
20.448 |
11.008 |
74.057 |
254 |
57.026 |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
124.625 |
11.262 |
96.735 |
11.262 |
21.000 |
|
18.937 |
|
20.448 |
11.008 |
36.350 |
254 |
27.890 |
|
2 |
Huyện Na Hang |
66.843 |
|
37.707 |
|
|
|
|
|
|
|
37.707 |
|
29.136 |
|
II |
Dự án 2. Chương trình 135 |
389.492 |
|
349.107 |
|
87.600 |
|
87.600 |
|
86.145 |
|
87.762 |
|
40.385 |
|
II.1 |
Huyện Lâm Bình |
37.111 |
|
33.713 |
|
7.599 |
|
7.414 |
|
9.558 |
|
9.142 |
|
3.398 |
|
1 |
Công trình do huyện làm chủ đầu tư |
4.707 |
|
4.707 |
|
1.080 |
|
1.127 |
|
1.500 |
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Công trình do xã làm chủ đầu tư |
32.404 |
|
29.006 |
|
6.519 |
|
6.287 |
|
8.058 |
|
8.142 |
|
3.398 |
|
2.1 |
Xã Lăng Can |
3.682 |
|
3.337 |
|
674 |
|
646 |
|
1.043 |
|
974 |
|
345 |
|
2.2 |
Xã Khuôn Hà |
3.701 |
|
3.356 |
|
731 |
|
700 |
|
951 |
|
974 |
|
345 |
|
2.3 |
Xã Thổ Bình |
3.969 |
|
3.624 |
|
720 |
|
979 |
|
951 |
|
974 |
|
345 |
|
2.4 |
Xã Hồng Quang |
4.330 |
|
3.935 |
|
870 |
|
858 |
|
1.090 |
|
1.117 |
|
395 |
|
2.5 |
Xã Thượng Lâm |
3.920 |
|
3.120 |
|
720 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.6 |
Xã Phúc Yên |
4.294 |
|
3.899 |
|
842 |
|
850 |
|
1.090 |
|
1.117 |
|
395 |
|
2.7 |
Xã Xuân Lập |
4.337 |
|
3.942 |
|
1.000 |
|
735 |
|
1.090 |
|
1.117 |
|
395 |
|
2.8 |
Xã Bình An |
4.171 |
|
3.793 |
|
962 |
|
719 |
|
1.043 |
|
1.069 |
|
378 |
|
II.2 |
Huyện Na Hang |
53.288 |
|
48.656 |
|
11.090 |
|
12.877 |
|
12.423 |
|
12.266 |
|
4.632 |
|
1 |
Công trình do huyện làm chủ đầu tư |
7.008 |
|
7.008 |
|
1.620 |
|
2.888 |
|
1.500 |
|
1.000 |
|
|
|
2 |
Công trình do xã làm chủ đầu tư |
46.280 |
|
41.648 |
|
9.470 |
|
9.989 |
|
10.923 |
|
11.266 |
|
4.632 |
|
2.1 |
Thị trấn Na Hang |
980 |
|
780 |
|
180 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.2 |
Xã Thanh Tương |
3.685 |
|
3.340 |
|
720 |
|
883 |
|
858 |
|
879 |
|
345 |
|
2.3 |
Xã Năng Khả |
3.920 |
|
3.120 |
|
720 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.4 |
Xã Sơn Phú |
3.913 |
|
3.552 |
|
755 |
|
778 |
|
997 |
|
1.022 |
|
361 |
|
2.5 |
Xã Đà Vị |
3.931 |
|
3.586 |
|
821 |
|
840 |
|
951 |
|
974 |
|
345 |
|
2.6 |
Xã Hồng Thái |
3.910 |
|
3.565 |
|
775 |
|
769 |
|
951 |
|
1.069 |
|
345 |
|
2.7 |
Xã Yên Hoa |
4.405 |
|
4.018 |
|
915 |
|
944 |
|
1.066 |
|
1.093 |
|
387 |
|
2.8 |
Xã Khâu Tinh |
4.278 |
|
3.908 |
|
908 |
|
934 |
|
1.020 |
|
1.046 |
|
370 |
|
2.9 |
Xã Côn Lôn |
4.044 |
|
3.708 |
|
876 |
|
954 |
|
927 |
|
951 |
|
336 |
|
2.10 |
Xã Sinh Long |
4.540 |
|
4.145 |
|
950 |
|
988 |
|
1.090 |
|
1.117 |
|
395 |
|
2.11 |
Xã Thượng Nông |
4.471 |
|
4.084 |
|
947 |
|
978 |
|
1.066 |
|
1.093 |
|
387 |
|
2.12 |
Xã Thượng Giáp |
4.204 |
|
3.843 |
|
904 |
|
920 |
|
997 |
|
1.022 |
|
361 |
|
II.3 |
Huyện Chiêm Hóa |
77.096 |
|
70.063 |
|
18.735 |
|
17.121 |
|
16.938 |
|
17.269 |
|
7.033 |
|
1 |
Công trình do huyện làm chủ đầu tư |
9.926 |
|
9.926 |
|
3.701 |
|
3.226 |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
2 |
Công trình do xã làm chủ đầu tư |
67.170 |
|
60.137 |
|
15.034 |
|
13.895 |
|
15.438 |
|
15.769 |
|
7.033 |
|
2.1 |
Xã Linh Phú |
3.980 |
|
3.619 |
|
790 |
|
811 |
|
997 |
|
1.022 |
|
361 |
|
2.2 |
Xã Tri Phú |
3.855 |
|
3.510 |
|
824 |
|
761 |
|
951 |
|
974 |
|
345 |
|
2.3 |
Xã Minh Quang |
4.173 |
|
3.812 |
|
888 |
|
905 |
|
997 |
|
1.022 |
|
361 |
|
2.4 |
Xã Phúc Sơn |
3.945 |
|
3.609 |
|
879 |
|
852 |
|
927 |
|
951 |
|
336 |
|
2.5 |
Xã Trung Hà |
3.981 |
|
3.653 |
|
938 |
|
884 |
|
904 |
|
927 |
|
328 |
|
2.6 |
Xã Hà Lang |
3.741 |
|
3.396 |
|
742 |
|
729 |
|
951 |
|
974 |
|
345 |
|
2.7 |
Xã Tân Mỹ |
4.020 |
|
3.675 |
|
901 |
|
849 |
|
951 |
|
974 |
|
345 |
|
2.8 |
Xã Hùng Mỹ |
3.889 |
|
3.553 |
|
720 |
|
955 |
|
927 |
|
951 |
|
336 |
|
2.9 |
Xã Tân An |
1.452 |
|
1.252 |
|
652 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.10 |
Xã Xuân Quang |
3.194 |
|
2.891 |
|
625 |
|
764 |
|
742 |
|
760 |
|
303 |
|
2.11 |
Xã Tân Thịnh |
1.520 |
|
1.320 |
|
720 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.12 |
Xã Hòa An |
3.924 |
|
3.546 |
|
360 |
|
1.074 |
|
1.043 |
|
1.069 |
|
378 |
|
2.13 |
Xã Nhân Lý |
3.120 |
|
2.520 |
|
720 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
2.14 |
Xã Yên Lập |
3.825 |
|
3.489 |
|
803 |
|
808 |
|
927 |
|
951 |
|
336 |
|
2.15 |
Xã Bình Phú |
3.996 |
|
3.618 |
|
737 |
|
769 |
|
1.043 |
|
1.069 |
|
378 |
|
2.16 |
Xã Kiên Đài |
4.102 |
|
3.732 |
|
837 |
|
829 |
|
1.020 |
|
1.046 |
|
370 |
|
2.17 |
Xã Phú Bình |
3.496 |
|
3.185 |
|
742 |
|
706 |
|
858 |
|
879 |
|
311 |
|
2.18 |
Xã Ngọc Hội |
3.120 |
|
2.520 |
|
720 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
2.19 |
Xã Bình Nhân |
1.422 |
|
1.222 |
|
622 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.20 |
Xã Kim Bình |
1.780 |
|
1.380 |
|
180 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
2.21 |
Xã Vinh Quang |
635 |
|
635 |
|
635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4 |
Huyện Hàm Yên |
61.804 |
|
54.830 |
|
12.376 |
|
15.161 |
|
13.207 |
|
14.086 |
|
6.974 |
|
1 |
Công trình do huyện làm chủ đầu tư |
8.538 |
|
8.538 |
|
2.158 |
|
3.707 |
|
1.000 |
|
1.673 |
|
|
|
2 |
Công trình do xã làm chủ đầu tư |
53.266 |
|
46.292 |
|
10.218 |
|
11.454 |
|
12.207 |
|
12.413 |
|
6.974 |
|
2.1 |
Xã Yên Thuận |
3.794 |
|
3.475 |
|
823 |
|
868 |
|
881 |
|
903 |
|
319 |
|
2.2 |
Xã Bạch Xa |
3.469 |
|
3.158 |
|
700 |
|
721 |
|
858 |
|
879 |
|
311 |
|
2.3 |
Xã Minh Khương |
3.415 |
|
3.104 |
|
681 |
|
686 |
|
858 |
|
879 |
|
311 |
|
2.4 |
Xã Tân Thành |
3.653 |
|
3.325 |
|
715 |
|
779 |
|
904 |
|
927 |
|
328 |
|
2.5 |
Xã Minh Hương |
4.316 |
|
3.955 |
|
958 |
|
978 |
|
997 |
|
1.022 |
|
361 |
|
2.6 |
Xã Yên Lâm |
3.724 |
|
3.396 |
|
802 |
|
764 |
|
904 |
|
927 |
|
328 |
|
2.7 |
Xã Bằng Cốc |
4.086 |
|
3.725 |
|
680 |
|
1.026 |
|
997 |
|
1.022 |
|
361 |
|
2.8 |
Xã Thành Long |
3.722 |
|
3.386 |
|
735 |
|
773 |
|
927 |
|
951 |
|
336 |
|
2.9 |
Xã Hùng Đức |
3.744 |
|
3.425 |
|
781 |
|
860 |
|
881 |
|
903 |
|
319 |
|
2.10 |
Xã Minh Dân |
3.983 |
|
3.183 |
|
783 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.11 |
Xã Phù Lưu |
3.914 |
|
3.114 |
|
714 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.12 |
Xã Yên Phú |
3.941 |
|
3.141 |
|
741 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.13 |
Xã Nhân Mục |
1.811 |
|
1.411 |
|
211 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
2.14 |
Xã Thái Sơn |
1.959 |
|
1.559 |
|
359 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
2.15 |
Xã Thái Hòa |
979 |
|
779 |
|
179 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.16 |
Xã Bình Xa |
1.155 |
|
955 |
|
355 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.17 |
Xã Đức Ninh |
1.600 |
|
1.200 |
|
|
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
II.5 |
Huyện Yên Sơn |
95.370 |
|
83.538 |
|
20.710 |
|
21.806 |
|
20.185 |
|
20.837 |
|
11.832 |
|
1 |
Công trình do huyện làm chủ đầu tư |
7.930 |
|
7.930 |
|
3.416 |
|
900 |
|
1.615 |
|
1.999 |
|
|
|
2 |
Công trình do xã làm chủ đầu tư |
87.440 |
|
75.608 |
|
17.294 |
|
20.906 |
|
18.570 |
|
18.838 |
|
11.832 |
|
2.1 |
Xã Chân Sơn |
1.581 |
|
1.381 |
|
781 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.2 |
Xã Chiêu Yên |
3.881 |
|
3.081 |
|
681 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.3 |
Xã Công Đa |
3.855 |
|
3.536 |
|
963 |
|
789 |
|
881 |
|
903 |
|
319 |
|
2.4 |
Xã Đạo Viện |
3.213 |
|
2.919 |
|
517 |
|
759 |
|
811 |
|
832 |
|
294 |
|
2.5 |
Xã Đội Bình |
357 |
|
357 |
|
357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Xã Hoàng Khai |
1.157 |
|
957 |
|
357 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.7 |
Xã Hùng Lợi |
4.836 |
|
4.466 |
|
896 |
|
1.505 |
|
1.020 |
|
1.046 |
|
370 |
|
2.8 |
Xã Kiến Thiết |
4.754 |
|
4.401 |
|
853 |
|
1.576 |
|
974 |
|
998 |
|
353 |
|
2.9 |
Xã Kim Phú |
180 |
|
180 |
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Xã Kim Quan |
3.431 |
|
3.145 |
|
774 |
|
775 |
|
788 |
|
808 |
|
286 |
|
2.11 |
Xã Lang Quán |
3.843 |
|
3.043 |
|
643 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.12 |
Xã Lực Hành |
4.029 |
|
3.693 |
|
860 |
|
955 |
|
927 |
|
951 |
|
336 |
|
2.13 |
Xã Mỹ Bằng |
868 |
|
668 |
|
68 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.14 |
Xã Nhữ Hán |
3.553 |
|
2.753 |
|
353 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.15 |
Xã Nhữ Khê |
3.894 |
|
3.094 |
|
694 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.16 |
Xã Phú Lâm |
2.532 |
|
2.132 |
|
932 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
2.17 |
Xã Phú Thịnh |
3.185 |
|
2.899 |
|
643 |
|
660 |
|
788 |
|
808 |
|
286 |
|
2.18 |
Xã Phúc Ninh |
1.780 |
|
1.380 |
|
180 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
2.19 |
Xã Quý Quân |
3.305 |
|
2.994 |
|
590 |
|
667 |
|
858 |
|
879 |
|
311 |
|
2.20 |
Xã Tân Long |
3.783 |
|
2.983 |
|
583 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.21 |
Xã Tân Tiến |
3.477 |
|
3.183 |
|
704 |
|
835 |
|
811 |
|
832 |
|
294 |
|
2.22 |
Xã Thắng Quân |
3.910 |
|
3.110 |
|
710 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.23 |
Xã Tiến Bộ |
2.106 |
|
1.706 |
|
506 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
2.24 |
Xã Trung Minh |
4.918 |
|
4.557 |
|
792 |
|
1.745 |
|
997 |
|
1.022 |
|
361 |
|
2.25 |
Xã Trung Sơn |
4.663 |
|
4.335 |
|
603 |
|
1.901 |
|
904 |
|
927 |
|
328 |
|
2.26 |
Xã Trung Trực |
3.385 |
|
3.091 |
|
709 |
|
739 |
|
811 |
|
832 |
|
294 |
|
2.27 |
Xã Tứ Quận |
3.074 |
|
2.474 |
|
674 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
2.28 |
Xã Xuân Vân |
3.892 |
|
3.092 |
|
692 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
II.6 |
Huyện Sơn Dương |
64.823 |
|
58.307 |
|
17.090 |
|
13.221 |
|
13.834 |
|
14.162 |
|
6.516 |
|
1 |
Công trình do huyện làm chủ đầu tư |
4.540 |
|
4.540 |
|
1.440 |
|
|
|
1.500 |
|
1.600 |
|
|
|
2 |
Công trình do xã làm chủ đầu tư |
60.283 |
|
53.767 |
|
15.650 |
|
13.221 |
|
12.334 |
|
12.562 |
|
6.516 |
|
2.1 |
Xã Trung Yên |
3.609 |
|
3.264 |
|
645 |
|
695 |
|
951 |
|
974 |
|
345 |
|
2.2 |
Xã Lương Thiện |
3.640 |
|
3.295 |
|
667 |
|
703 |
|
951 |
|
974 |
|
345 |
|
2.3 |
Xã Hợp Thành |
2.463 |
|
2.258 |
|
559 |
|
573 |
|
555 |
|
571 |
|
205 |
|
2.4 |
Xã Bình Yên |
3.386 |
|
3.058 |
|
595 |
|
633 |
|
904 |
|
927 |
|
328 |
|
2.5 |
Xã Đồng Quý |
4.056 |
|
3.695 |
|
820 |
|
857 |
|
997 |
|
1.022 |
|
361 |
|
2.6 |
Xã Minh Thanh |
3.445 |
|
3.126 |
|
651 |
|
691 |
|
881 |
|
903 |
|
319 |
|
2.7 |
Xã Đông Lợi |
3.334 |
|
3.057 |
|
720 |
|
788 |
|
765 |
|
784 |
|
277 |
|
2.8 |
Xã Hợp Hòa |
3.734 |
|
3.457 |
|
1.120 |
|
788 |
|
765 |
|
784 |
|
277 |
|
2.9 |
Xã Quyết Thắng |
2.716 |
|
2.446 |
|
180 |
|
764 |
|
742 |
|
760 |
|
270 |
|
2.10 |
Xã Chi Thiết |
2.896 |
|
2.626 |
|
360 |
|
764 |
|
742 |
|
760 |
|
270 |
|
2.11 |
Xã Thanh Phát |
3.721 |
|
3.402 |
|
999 |
|
619 |
|
881 |
|
903 |
|
319 |
|
2.12 |
Xã Đại Phú |
4.169 |
|
3.569 |
|
720 |
|
1.649 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
2.13 |
Xã Đông Thọ |
4.220 |
|
3.620 |
|
720 |
|
1.700 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
2.14 |
Xã Sơn Nam |
2.140 |
|
1.740 |
|
540 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
400 |
|
2.15 |
Xã Tuân Lộ |
2.580 |
|
1.980 |
|
180 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
600 |
|
2.16 |
Xã Văn Phú |
3.740 |
|
2.940 |
|
540 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
800 |
|
2.17 |
Xã Vân Sơn |
1.666 |
|
1.466 |
|
866 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
|
2.18 |
Xã Lâm Xuyên |
1.309 |
|
1.309 |
|
1.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Xã Kháng Nhật |
360 |
|
360 |
|
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Xã Phúc Ứng |
1.120 |
|
1.120 |
|
1.120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Xã Tam Đa |
720 |
|
720 |
|
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Xã Thiện Kế |
720 |
|
720 |
|
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Xã Vĩnh Lợi |
540 |
|
540 |
|
540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ |
50.232 |
6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.232 |
6.738 |
1 |
Dự án 1. Chương trình 30a |
6.738 |
6.738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.738 |
6.738 |
2 |
Dự án 2. Chương trình 135 |
43.494 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.494 |
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Đảng Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1629/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp trang thiết bị từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ các tỉnh: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Hà Tĩnh để khắc phục hậu quả thiên tai, mưa lũ Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2020 về bổ sung Thành viên Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới vi rút Corona gây ra Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Nghị quyết 44/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch giường cách ly và giường bệnh theo cấp độ dịch để phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2019 về Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 1629/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ chín Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về thí điểm thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung phát sinh giữa kỳ họp thứ 5 và kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định mức thù lao đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Thông tư 07/2017/TT-BKHĐT về quy định và hướng dẫn nội dung tại Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia kèm theo Quyết định 41/2016/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với công tác giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phê chuẩn kết quả giải quyết vấn đề phát sinh giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/12/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua quy hoạch xây dựng, củng cố hệ thống thủy lợi khu vực sản xuất nông nghiệp thành phố Cần Thơ giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/12/2017
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí khuyến thương do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh Bắc Giang bảo đảm Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 Sửa tên, điều chỉnh độ dài, đặt tên và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ kinh phí xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án tăng cường phòng, chống và đẩy lùi tệ nạn ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về chấp thuận chủ trương đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cà Mau ở nước ngoài giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 thông qua chủ trương đề xuất Dự án xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND, 108/2014/NQ-HĐND và 152/2015/NQ-HĐND quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thực hiện Đề án thí điểm tăng cường người thuộc nguồn quy hoạch dự bị dài hạn của tỉnh về công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 về Chia tách thôn Nà Xé để thành lập 02 thôn Nà Xé và Tiên Tốc thuộc xã Bình An, huyện Lâm Bình Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Chương trình phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bầu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành hết hiệu lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ, thành phố Cần Thơ ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 03/11/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, chống xuống cấp hệ thống di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô, huyện Đắk G’long thành lập huyện Đức Xuyên, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt biên chế sự nghiệp, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ gạo cứu đói nhân dân bị ảnh hưởng trong đợt mưa lũ Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 1629/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2010 về thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến quặng vàng, arsen chứa thiếc -vàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2010-2015, có xét đến năm 2025 Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 26/03/2010
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Tổng mức đầu tư điều chỉnh Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 19/08/2009
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính đối với tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 29/12/2008
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2007 về việc cấp bằng Tổ quốc ghi công Ban hành: 26/09/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 1629/QĐ-TTg năm 2006 về việc Thiếu tướng Hồ Sỹ Hậu, Cục trưởng Cục Kinh tế, Bộ Quốc phòng nghỉ hưu Ban hành: 14/12/2006 | Cập nhật: 30/12/2006
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch tài chính 5 năm thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021