Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 1865/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 23/11/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1865/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội khóa XIII phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương mục tiêu, nhiệm vụ và tổng nguồn vốn ngân sách trung ương, trái phiếu chính phủ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ các mục tiêu, nhiệm vụ, tổng nguồn vốn được giao tại Điều 1 Quyết định này:

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

Chủ trì kiểm tra, giám sát tình hình triển khai kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tại các bộ, ngành trung ương và địa phương.

2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan chủ trì các dự án, nội dung thành phần của các chương trình mục tiêu quốc gia:

Hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, ngành trung ương và địa phương xây dựng kế hoạch thực hiện nội dung của các chương trình theo quy định tại các Quyết định số: 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 và các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ của từng chương trình.

3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan ở Trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia:

a) Xây dựng và ban hành kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 4 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

b) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

4. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

a) Xây dựng và ban hành kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 4 Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.

b) Cân đối vốn từ ngân sách địa phương; tổ chức lồng ghép nguồn vốn từ các chương trình, dự án khác có cùng nội dung, nhiệm vụ với từng chương trình mục tiêu quốc gia; thực hiện các giải pháp huy động các nguồn lực khác tại địa phương đảm bảo thực hiện các mục tiêu của từng chương trình.

c) Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định về quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

Điều 3. Phân bổ nguồn vốn dự phòng và các khoản chưa phân bổ:

1. Đối với các khoản chưa phân bổ:

a) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng phương án phân bổ nguồn vốn còn lại chưa phân bổ của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ sau khi danh sách các huyện nghèo được đầu tư theo quy định tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trong giai đoạn 2017 - 2020 được thông qua.

b) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng phương án phân bổ nguồn vốn còn lại cho các bộ, cơ quan trung ương để thực hiện các nhiệm vụ quản lý, điều hành và một số nhiệm vụ khác của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 gửi Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

2. Đối với nguồn vốn dự phòng 10% đã giao cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020:

a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đề xuất, xây dựng phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng để thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại khoản 5 Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.

b) Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đề xuất, xây dựng phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng để thực hiện các nội dung, nhiệm vụ thuộc phạm vi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững quy định tại Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020.

c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp phương án sử dụng nguồn vốn dự phòng báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Đoàn ĐB Quốc hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, NN, QHĐP, TH, TKBT;
- Lưu: VT, KGVX (2b).
265

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

Bộ Quốc phòng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

76.300

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

300

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

76.000

2.1

Chương trình 30a

35.000

2.2

Chương trình 135

20.000

2.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo

21.000

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Công an

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1) (Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.300

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Tư pháp

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1) (Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

800

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Công Thương

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

2.400

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

207.548

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

22.050

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

185.498

2.1

Chương trình 30a

114.498

2.2

Chương trình 135

14.000

2.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo

17.000

2.4

Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

15.500

2.5

Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

24.500

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Giao thông vận tải

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

300

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Xây dựng

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

2.050

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Thông tin và Truyền thông

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn (1) giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

111.250

41.000

70.250

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

3.450

-

3.450

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

107.800

41.000

66.800

2.1

Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

99.300

41.000

58.300

2.2

Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

8.500

-

8.500

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

2.300

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

122.300

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

65.300

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

57.000

2.1

Chương trình 30a

16.000

2.2

Chương trình 135

13.000

2.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo

16.000

2.4

Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

3.000

2.5

Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

9.000

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

4.900

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Nội vụ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

19.250

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Y tế

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020(1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.400

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Khoa học và Công nghệ

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020(1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

200

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

3.000

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

3.600

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Ủy ban Dân tộc

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

50.700

- Chương trình 135

24.200

- Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

11.000

- Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

15.500

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TNG S

26.000

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

2.300

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

23.700

2.1

Chương trình 30a

6.000

2.2

Chương trình 135

9.000

2.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo

7.000

2.4

Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

1.700

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

16.600

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

3.100

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

13.500

2.1

Chương trình 135

9.000

2.2

Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

4.500

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

16.850

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

3.400

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

13.450

2.1

Chương trình 135

9.000

2.2

Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

4.450

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Hội Nông dân Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

30.950

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

10.100

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

20.850

2.1

Chương trình 135

9.000

2.2

Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

7.500

2.3

Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

4.350

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TỔNG SỐ

6.200

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.700

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

4.500

-

Nâng cao năng lực và giám sát đánh giá thực hiện Chương trình

4.500

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

 

TNG SỐ

31.000

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

7.500

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

23.500

2.1

Chương trình 30a

6.000

2.2

Chương trình 135

9.000

2.3

Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo

8.000

2.4

Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

500

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

200

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Hội Người cao tuổi Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

600

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Thông tấn xã Việt Nam

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020 (1)
(Vốn SN)

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.200

- Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

1.200

(1) Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện các chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017

 

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020 (phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

30

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

17

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

12,13

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

4,9

-

Năm 2017

%

4,5

-

Năm 2018

%

4,2

-

Năm 2019

%

3,8

-

Năm 2020

%

3,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

4,18

 

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG S

4.542.765

3.398.647

1.144.118

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.972.900

1.523.900

449.000

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.832.900

1.383.900

449.000

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

140.000

140.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

2.569.865

1.874.747

695.118

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

2.569.865

1.874.747

695.118

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

1.429.882

1.057.742

372.140

 

- Chương trình 135

1.110.378

817.005

293.373

___________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách Trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

40

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

31

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

13,8

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

4,49

-

Năm 2017

%

4

-

Năm 2018

%

3

-

Năm 2019

%

2,5

-

Năm 2020

%

2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

3,2

 

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG SỐ

1.770.175

1.339.123

431.052

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.083.400

836.800

246.600

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

999.400

752.800

246.600

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

84.000

84.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

686.775

502.323

184.452

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

686.775

502.323

184.452

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

76.397

67.377

9.020

 

- Chương trình 135

592.107

434.946

157.161

___________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

20

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

11,3

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

9,65

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

3,93

-

Năm 2017

%

3,5

-

Năm 2018

%

2,5

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,69

 

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG S

4.464.461

3.381.302

1.083.159

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

2.053.600

1.586.200

467.400

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.928.600

1.461.200

467.400

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

125.000

125.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

2.410.861

1.795.102

615.759

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

2.410.861

1.795.102

615.759

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

1.195.883

914.526

281.357

 

- Chương trình 135

1.192.548

880.576

311.972

________________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

72

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

34,8

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

10,4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

3,58

-

Năm 2017

%

3,2

-

Năm 2018

%

3

-

Năm 2019

%

3

-

Năm 2020

%

2,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

3,06

 

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG SỐ

3.195.724

2.418.081

777.643

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

2.011.200

1.553.500

457.700

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.887.200

1.429.500

457.700

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

124.000

124.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.184.524

864.581

319.943

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.184.524

864.581

319.943

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

135.373

116.320

19.053

 

- Chương trình 135

1.023.773

748.261

275.512

__________________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

50

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

35

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

14,45

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

6,89

-

Năm 2017

%

4,5

-

Năm 2018

%

4

-

Năm 2019

%

3

-

Năm 2020

%

2,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

4,18

 

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG S

3.431.104

2.596.347

834.757

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.630.700

1.259.600

371.100

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.518.700

1.147.600

371.100

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

112.000

112.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.800.404

1.336.747

463.657

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.800.404

1.336.747

463.657

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

898.371

690.914

207.457

 

- Chương trình 135

878.427

645.833

232.594

__________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

25

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

15,9

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

12,03

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

5,24

-

Năm 2017

%

4,5

-

Năm 2018

%

3,5

-

Năm 2019

%

3,5

-

Năm 2020

%

3,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

4,05

 

Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.625.860

1.954.414

671.446

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.355.600

1.047.100

308.500

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.255.600

947.100

308.500

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

100.000

100.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.270.260

907.314

362.946

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.270.260

907.314

362.946

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

476.747

340.655

136.092

 

- Chương trình 135

770.516

566.659

203.857

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

100

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

71,4

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

17,49

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,19

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

2

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

1,8

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2

 

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.753.601

1.322.387

431.214

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.196.400

924.100

272.300

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.105.400

833.100

272.300

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

91.000

91.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

557.201

398.287

158.914

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

557.201

398.287

158.914

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

18.744

16.359

2.385

 

- Chương trình 135

521.267

381.928

139.339

_________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

25

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

22,7

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

11,02

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,79

-

Năm 2017

%

2,5

-

Năm 2018

%

2,5

-

Năm 2019

%

2,5

-

Năm 2020

%

2,3

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,52

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.024.696

1.523.315

501.381

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.032.800

797.700

235.100

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

965.800

730.700

235.100

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

67.000

67.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

991.896

725.615

266.281

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

991.896

725.615

266.281

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

434.103

329.869

104.234

 

- Chương trình 135

543.797

395.746

148.051

_______________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

57

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

23,1

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

15,3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,53

-

Năm 2017

%

1,5

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,51

 

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.754.364

2.072.205

682.159

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.859.300

1.436.100

423.200

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.712.300

1.289.100

423.200

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

147.000

147.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

895.064

636.105

258.959

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

895.064

636.105

258.959

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

225.444

169.753

55.691

 

- Chương trình 135

635.071

466.352

168.719

__________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

80

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

39,4

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,21

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

2

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,04

 

Tnh Bắc Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.210.924

1.657.719

553.205

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.488.700

1.149.900

338.800

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.361.700

1.022.900

338.800

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

127.000

127.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

722.224

507.819

214.405

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

722.224

507.819

214.405

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

239.450

174.808

64.642

 

- Chương trình 135

453.564

333.011

120.553

________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020 (phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

76

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

39,8

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

14,87

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

3,44

-

Năm 2017

%

3,2

-

Năm 2018

%

3,1

-

Năm 2019

%

2,9

-

Năm 2020

%

2,8

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

3,09

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG SỐ

2.665.195

2.019.090

646.105

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.691.360

1.306.360

385.000

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.559.360

1.174.360

385.000

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

132.000

132.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

973.835

712.730

261.105

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

973.835

712.730

261.105

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

138.787

119.138

19.649

 

- Chương trình 135

809.487

593.592

215.895

__________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

23

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

12,2

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

10,05

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,94

-

Năm 2017

%

3

-

Năm 2018

%

3

-

Năm 2019

%

3

-

Năm 2020

%

3

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,99

 

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG SỐ

4.241.218

3.170.491

1.070.727

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

2.025.000

1.564.100

460.900

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.901.000

1.440.100

460.900

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

124.000

124.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

2.216.218

1.606.391

609.827

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

2.216.218

1.606.391

609.827

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

1.164.141

856.765

307.376

 

- Chương trình 135

1.022.280

749.626

272.654

_______________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

 

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

 

30

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

 

31,3

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

 

14,74

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

 

-

Năm 2016

%

 

5,09

-

Năm 2017

%

 

4,5

-

Năm 2018

%

 

4

-

Năm 2019

%

 

3,8

-

Năm 2020

%

 

3,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

 

4,18

 

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG SỐ

3.196.051

2.340.106

855.945

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.148.000

886.700

261.300

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.073.000

811.700

261.300

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

75.000

75.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

2.048.051

1.453.406

594.645

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

2.048.051

1.453.406

594.645

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

1.439.633

1.026.524

413.109

 

- Chương trình 135

581.304

426.882

154.422

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

7

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

6

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

8,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

3,32

-

Năm 2017

%

3,2

-

Năm 2018

%

3,1

-

Năm 2019

%

2,9

-

Năm 2020

%

2,8

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

3,06

 

Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.495.438

2.651.268

844.170

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.445.000

1.116.100

328.900

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.358.000

1.029.100

328.900

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

87.000

87.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

2.050.438

1.535.168

515.270

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

2.050.438

1.535.168

515.270

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

1.276.452

978.845

297.607

 

- Chương trình 135

758.149

556.323

201.826

______________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Thành phố Hà Nội

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

3

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

308

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

79,8

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,68

-

Năm 2017

%

0,6

-

Năm 2018

%

0,3

-

Năm 2019

%

0,2

-

Năm 2020

%

0,1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,58

 

Thành phố Hải Phòng

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

139

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

100

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

17,2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,05

-

Năm 2017

%

0,7

-

Năm 2018

%

0,7

-

Năm 2019

%

0,7

-

Năm 2020

%

0,7

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,77

 

Tỉnh Quảng Ninh

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

3

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

104

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

93,7

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

17,48

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,17

-

Năm 2017

%

0,7

-

Năm 2018

%

0,7

-

Năm 2019

%

0,7

-

Năm 2020

%

0,7

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,79

 

Tỉnh Quảng Ninh

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

TNG SỐ

36.670

32.535

4.135

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

36.670

32.535

4.135

Nguồn ngân sách trung ương (1)

36.670

32.535

4.135

Trong đó:

 

 

 

- Chương trình 30a

36.670

32.535

4.135

____________

(1) Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

137

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

60,6

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

1.8,3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,11

-

Năm 2017

%

1,5

-

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

1

-

Năm 2020

%

1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,32

 

Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.106.582

852.000

254.582

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.103.000

852.000

251.000

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.020.000

769.000

251.000

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

83.000

83.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

3.582

-

3.582

 

Nguồn ngân sách trung ương

3.582

-

3.582

_______________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Hưng Yên

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

102

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

70,3

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

18,6

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,16

-

Năm 2017

%

1,5

-

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

1

-

Năm 2020

%

1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,33

 

Tỉnh Hưng Yên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

719.659

553.500

166.159

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

716.600

553.500

163.100

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

666.600

503.500

163.100

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

50.000

50.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

3.059

-

3.059

 

Nguồn ngân sách trung ương

3.059

-

3.059

____________

- Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Vĩnh Phúc

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

3

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

112

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

100

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,03

-

Năm 2017

%

0,5

-

Năm 2018

%

0,5

-

Năm 2019

%

0,5

-

Năm 2020

%

0,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,61

 

Tỉnh Bắc Ninh

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

3

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

80

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

82,5

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,94

-

Năm 2017

%

0,2

-

Năm 2018

%

0,2

-

Năm 2019

%

0,1

-

Năm 2020

%

0,1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,31

 

Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

65

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

66,3

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

18,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,57

-

Năm 2017

%

0,5

-

Năm 2018

%

0,5

-

Năm 2019

%

0,5

-

Năm 2020

%

0,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,71

 

Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

506.540

380.800

125.740

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

493.000

380.800

112.200

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

455.000

342.800

112.200

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

38.000

380.00

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

13.540

-

13.540

 

Nguồn ngân sách trung ương

13.540

-

13.540

_______________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

167

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

86,1

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,79

-

Năm 2017

%

0,8

-

Năm 2018

%

0,5

-

Năm 2019

%

0,5

-

Năm 2020

%

0,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,82

 

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.060.580

798.300

262.280

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.033.500

798.300

235.200

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

957.500

722.300

235.200

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

76.000

76.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

27.080

-

27.080

 

Nguồn ngân sách trung ương

27.080

-

27.080

___________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

75

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

63

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

17,9

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,69

-

Năm 2017

%

1,2

-

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

1

-

Năm 2020

%

1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,18

 

Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

781.047

583.681

197.366

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

653.900

505.100

148.800

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

598.900

450.100

148.800

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

55.000

55.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

127.147

78.581

48.566

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

127.147

78.581

48.566

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

38.806

27.263

11.543

 

- Chương trình 135

70.060

51.318

18.742

_____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

220

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

83,7

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,66

-

Năm 2017

%

1

-

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

1

-

Năm 2020

%

1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,93

 

Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.428.480

1.077.100

351.380

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.394.500

1.077.100

317.400

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.287.500

970.100

317.400

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

107.000

107.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

33.980

-

33.980

 

Nguồn ngân sách trung ương

33.980

-

33.980

_____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

343

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

60

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

17,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,54

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

1,7

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,85

 

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

7.157.768

5.353.033

1.804.735

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

4.283.200

3.308.400

974.800

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

3.951.200

2.976.400

974.800

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

332.000

332.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

2.874.568

2.044.633

829.935

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

2.874.568

2.044.633

829.935

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

1.840.442

1.340.671

499.771

 

- Chương trình 135

954.534

703.962

250.572

___________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

265

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

61,5

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,59

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,6

-

Năm 2017

%

2,2

-

Năm 2018

%

2

 

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

1,8

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,12

 

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

5.094.862

3.792.732

1.302.130

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

3.168.700

2.447.500

721.200

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

2.929.700

2.208.500

721.200

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

239.000

239.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.926.162

1.345.232

580.930

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.926.162

1.345.232

580.930

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

928.893

653.690

275.203

 

- Chương trình 135

939.240

691.542

247.698

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

115

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

50

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,9

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,94

-

Năm 2017

%

1,5

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1

-

Năm 2020

%

1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,19

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG S

2.394.245

1.807.686

586.559

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.882.200

1.453.800

428.400

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.744.200

1.315.800

428.400

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

138.000

138.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

512.045

353.886

158.159

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

512.045

353.886

158.159

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

257.727

188.321

69.406

 

- Chương trình 135

225.245

165.565

59.680

_________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

100

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

73,5

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,42

-

Năm 2017

%

2,5

-

Năm 2018

%

2,5

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,28

 

Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.831.623

1.360.842

470.781

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.155.200

892.300

262.900

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.064.200

801.300

262.900

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

91.000

91.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

676.423

468.542

207.881

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

676.423

468.542

207.881

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

334.246

233.654

100.592

 

- Chương trình 135

319.353

234.888

84.465

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

52

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

44,4

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

15

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,94

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,69

 

Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.505.730

1.128.453

377.277

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

935.200

722.400

212.800

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

865.200

652.400

212.800

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

70.000

70.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

570.530

406.053

164.477

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

570.530

406.053

164.477

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

324.681

237.050

87.631

 

- Chương trình 135

229.663

169.003

60.660

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

61

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

59

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,17

-

Năm 2017

%

1,1

-

Năm 2018

%

0,9

-

Năm 2019

%

0,7

-

Năm 2020

%

0,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,87

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG S

1.169.927

873.623

296.304

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

822.000

634.900

187.100

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

762.000

574.900

187.100

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

60.000

60.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

347.927

238.723

109.204

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

347.927

238.723

109.204

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

207.365

146.158

61.207

 

- Chương trình 135

127.199

92.565

34.634

___________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Thành phố Đà Nẵng

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

11

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

100

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,79

-

Năm 2017

%

0,5

-

Năm 2018

%

0,5

-

Năm 2019

%

0,5

-

Năm 2020

%

0,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,56

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

3

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

135

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

66,2

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

14,98

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,77

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,65

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.151.888

2.481.411

670.477

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.813.400

1.400.700

412.700

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.680.400

1.267.700

412.700

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

133.000

133.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.338.488

1.080.711

257.777

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.338.488

1.080.711

257.777

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

783.563

676.323

107.240

 

- Chương trình 135

549.298

404.388

144.910

_________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

80

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

48,8

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

12,62

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,13

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

2

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,83

 

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

3.378.843

2.532.554

846.289

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.476.400

1.140.400

336.000

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.378.400

1.042.400

336.000

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

98.000

98.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.902.443

1.392.154

510.289

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.902.443

1.392.154

510.289

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

1.463.957

1.081.231

382.726

 

- Chương trình 135

422.086

310.923

111.163

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

61

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

50

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,7

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,7

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,84

 

Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.982.741

1.477.476

505.265

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

927.000

716.000

211.000

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

863.000

652.000

211.000

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

64.000

64.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.055.741

761.476

294.265

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.055.741

761.476

294.265

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

798.379

586.263

212.116

 

- Chương trình 135

238.501

175.213

63.288

______________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết đnh số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

71

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

80,7

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,63

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,3

-

Năm 2017

%

2,2

-

Năm 2018

%

1,8

-

Năm 2019

%

1,8

-

Năm 2020

%

1,6

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,94

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.175.912

899.128

276.784

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

788.700

609.200

179.500

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

737.700

558.200

179.500

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

51.000

51.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

387.212

289.928

97.284

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

387.212

289.928

97.284

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

221.096

177.359

43.737

 

- Chương trình 135

154.114

112.569

41.545

_____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng. Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

53

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

56,4

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

15,8

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,14

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1.5

-

Năm 2020

%

1,2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,67

 

Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

18.276

17.090

1.186

Nguồn ngân sách trung ương (1)

18.276

17.090

1.186

Trong đó:

 

 

 

- Chương trình 30a

18.276

17.090

1.186

__________________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

25

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

53,2

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

15,19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,39

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,78

 

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

756.927

560.954

195.973

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

377.700

291.700

86.000

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

353.700

267.700

86.000

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

24.000

24.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

379.227

269.254

109.973

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

379.227

269.254

109.973

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

244.158

177.911

66.247

 

- Chương trình 135

124.440

91.343

33.097

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

50

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

52,1

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

18,4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,24

-

Năm 2017

%

1,06

 

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

0,9

-

Năm 2020

%

0,8

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1

 

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vn SN

 

TỔNG SỐ

690.240

516.501

173.739

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

570.800

440.900

129.900

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

522.800

392.900

129.900

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

48.000

48.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

119.440

75.601

43.839

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

119.440

75.601

43.839

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

12.006

8.873

3.133

 

- Chương trình 135

91.035

66.728

24.307

_______________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Đăk Lăk

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

60

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

39,5

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

14,38

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,87

-

Năm 2017

%

3

-

Năm 2018

%

2,5

-

Năm 2019

%

2,5

-

Năm 2020

%

2,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,67

 

Tỉnh Đăk Lăk

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.681.512

1.257.845

423.667

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.143.400

883.200

260.200

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.060.400

800.200

260.200

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

83.000

83.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

538.112

374.645

163.467

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

538.112

374.645

163.467

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 135

512.265

374.645

137.620

_________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Đăk Nông

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

18

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

29,5

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

13,04

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,06

-

Năm 2017

%

2

-

Năm 2018

%

2

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,61

 

Tỉnh Đăk Nông

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

815.609

615.500

200.109

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

545.400

421.300

124.100

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

511.400

387.300

124.100

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

34.000

34.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

270.209

194.200

76.009

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

270.209

194.200

76.009

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

18.744

16.359

2.385

 

- Chương trình 135

241.578

177.841

63.737

__________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

70

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

38

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

15,14

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

3,16

-

Năm 2017

%

2,8

-

Năm 2018

%

2,7

-

Năm 2019

%

2,5

-

Năm 2020

%

2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,63

 

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

2.664.605

2.029.335

635.270

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

1.576.400

1.217.600

358.800

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.456.400

1.097.600

358.800

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

120.000

120.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.088.205

811.735

276.470

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.088.205

811.735

276.470

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

270.987

235.244

35.743

 

- Chương trình 135

784.875

576.491

208.384

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

25

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

29,1

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

12,55

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

3,08

-

Năm 2017

%

3,54

-

Năm 2018

%

3,5

-

Năm 2019

%

3,5

-

Năm 2020

%

3,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

3,42

 

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG SỐ

2.057.175

1.558.395

498.780

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

918.900

709.800

209.100

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

865.900

656.800

209.100

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

53.000

53.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

1.138.275

848.595

289.680

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

1.138.275

848.595

289.680

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

658.111

505.183

152.928

 

- Chương trình 135

465.409

343.412

121.997

___________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

85

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

72,6

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

18,7

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,48

-

Năm 2017

%

1,2

-

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

0,8

-

Năm 2020

%

0,6

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,02

 

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.314.979

964.922

350.057

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

800.500

618.300

182.200

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

738.500

556.300

182.200

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

62.000

62.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

514.479

346.622

167.857

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

514.479

346.622

167.857

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

239.112

164.735

74.377

 

- Chương trình 135

248.603

181.887

66.716

__________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

5

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

56

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

100

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,02

-

Năm 2017

%

0

-

Năm 2018

%

0

-

Năm 2019

%

0

-

Năm 2020

%

0

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0

 

Tỉnh Đồng Nai

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

8

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

133

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

100

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,33

-

Năm 2017

%

0,2

-

Năm 2018

%

0,2

-

Năm 2019

%

0,2

-

Năm 2020

%

0,1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,21

 

Tỉnh Bình Dương

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

3

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

49

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

100

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0

-

Năm 2017

%

0

-

Năm 2018

%

0

-

Năm 2019

%

0

-

Năm 2020

%

0

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0

 

Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

55

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

59,8

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

14,22

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,64

-

Năm 2017

%

0,6

-

Năm 2018

%

0,5

-

Năm 2019

%

0,5

-

Năm 2020

%

0,4

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,53

 

Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

709.700

527.123

182.577

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

557.500

430.600

126.900

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

513.500

386.600

126.900

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

44.000

44.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

152.200

96.523

55.677

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

152.200

96.523

55.677

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 135

133.806

96.523

37.283

_______________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Tây Ninh

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

40

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

50

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,02

-

Năm 2017

%

0,2

-

Năm 2018

%

0,2

-

Năm 2019

%

0,2

-

Năm 2020

%

0,2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,16

 

Tỉnh Tây Ninh

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

647.926

485.971

161.955

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

523.500

404.400

119.100

-

Nguồn ngân sách trung ương (1)

487.500

368.400

119.100

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (2)

36.000

36.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

124.426

81.571

42.855

 

Nguồn ngân sách trung ương (1)

124.426

81.571

42.855

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 135

110.938

81.571

29.367

____________

(1) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(2) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

30

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

66,7

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,53

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,1

-

Năm 2017

%

0,2

-

Năm 2018

%

0,2

-

Năm 2019

%

0,2

-

Năm 2020

%

0,1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,16

 

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

82

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

49,4

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

18,3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,46

-

Năm 2017

%

0,3

-

Năm 2018

%

0,3

-

Năm 2019

%

0,3

-

Năm 2020

%

0,3

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,33

 

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.229.103

930.442

298.661

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

1.085.440

845.240

240.200

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

1.001.440

761.240

240.200

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

84.000

84.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

143.663

85.202

58.461

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

143.663

85.202

58.461

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

8.126

5.273

2.853

 

- Chương trình 135

109.400

79.929

29.471

___________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

70

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

50,4

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

14,8

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

0,66

-

Năm 2017

%

0,66

-

Năm 2018

%

0,66

-

Năm 2019

%

0,66

-

Năm 2020

%

0,66

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

0,66

 

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.062.912

808.997

253.915

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

942.240

734.640

207.600

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

865.240

657.640

207.600

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

77.000

77.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

120.672

74.357

46.315

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

120.672

74.357

46.315

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

101.433

74.357

27.076

_________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

50

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

34,7

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

13,61

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,1

-

Năm 2017

%

1,7

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1,3

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,62

 

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TNG SỐ

1.583.965

1.197.534

386.431

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

1.359.760

1.053.460

306.300

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

1.270.760

964.460

306.300

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

89.000

89.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

224.205

144.074

80.131

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

224.205

144.074

80.131

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

204.607

144.074

60.533

_____________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

45

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

52,9

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,92

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,07

-

Năm 2017

%

2,5

-

Năm 2018

%

2

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

1,5

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,01

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

1.149.025

866.942

282.083

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

831.680

642.980

188.700

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

771.680

582.980

188.700

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

60.000

60.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

317.345

223.962

93.383

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

317.345

223.962

93.383

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

77.874

58.167

19.707

 

- Chương trình 135

228.520

165.795

62.725

___________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

50

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

56,2

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

18,43

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,49

-

Năm 2017

%

1,2

-

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

1

-

Năm 2020

%

0,8

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,1

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

573.290

436.004

137.286

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

541.560

422.760

118.800

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

503.560

384.760

118.800

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

38.000

38.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

31.730

13.244

18.486

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

31.730

13.244

18.486

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 135

18.699

13.244

5.455

_____________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Thành phố Cần Thơ

PHỤ LỤC

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

36

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

100

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

19

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,37

-

Năm 2017

%

1,2

-

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

0,8

-

Năm 2020

%

0,63

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1

 

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

30

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

55,6

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

17,04

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,36

-

Năm 2017

%

2,2

-

Năm 2018

%

2

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,11

 

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

584.886

441.634

143.252

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

519.320

401.520

117.800

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

451.320

333.520

117.800

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

68.000

68.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

65.566

40.114

25.452

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

65.566

40.114

25.452

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 135

56.141

40.114

16.027

______________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

45

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

56,3

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

18,16

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

2,57

-

Năm 2017

%

3

-

Năm 2018

%

3

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

2

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,51

 

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG S

1.251.603

932.634

318.969

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

786.740

608.440

178.300

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

722.740

544.440

178.300

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

64.000

64.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

464.863

324.194

140.669

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

464.863

324.194

140.669

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

100.104

69.615

30.489

 

- Chương trình 135

349.841

254.579

95.262

___________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

60

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

50,4

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

14,45

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,69

-

Năm 2017

%

1,3

-

Năm 2018

%

1

-

Năm 2019

%

1

-

Năm 2020

%

0,7

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,14

 

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG S

1.050.016

792.862

257.154

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

889.620

692.020

197.600

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

828.620

631.020

197.600

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

61.000

61.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

160.396

100.842

59.554

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

160.396

100.842

59.554

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 135

140.186

100.842

39.344

_____________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

1

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

60

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

50,4

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

17,1

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,84

-

Năm 2017

%

1,7

-

Năm 2018

%

1,6

-

Năm 2019

%

1,4

-

Năm 2020

%

1,3

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,57

 

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG S

1.145.841

868.204

277.637

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

1.074.070

831.270

242.800

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

984.070

741.270

242.800

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

90.000

90.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

71.771

36.934

34.837

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

71.771

36.934

34.837

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 135

50.526

36.934

13.592

_____________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1,1

Huyện đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số huyện

2

1.2

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

59

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

50

1.3

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,33

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,46

-

Năm 2017

%

1,5

-

Năm 2018

%

1,5

-

Năm 2019

%

1,5

-

Năm 2020

%

1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,39

 

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

977.924

735.699

242.225

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

798.400

621.400

177.000

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

731.400

554.400

177.000

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

67.000

67.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

179.524

114.299

65.225

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

179.524

114.299

65.225

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

82.303

57.270

25.033

 

- Chương trình 135

79.801

57.029

22.772

_________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

i

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

25

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

51

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

16,22

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

3,31

-

Năm 2017

%

2,8

-

Năm 2018

%

2,2

-

Năm 2019

%

2

-

Năm 2020

%

1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

2,26

 

Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

669.492

500.874

168.618

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới (1)

499.190

385.890

113.300

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

465.190

351.890

113.300

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

34.000

34.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

170.302

114.984

55.318

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

170.302

114.984

55.318

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

54.339

37.808

16.531

 

- Chương trình 135

107.992

77.176

30.816

_____________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

 

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC I

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị tính

Kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020
(phấn đấu đến năm 2020)

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

1.1

Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

 

 

-

Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

số xã

41

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới

%

50

1.2

Bình quân số tiêu chí xây dựng nông thôn mới đạt được trên 01 đơn vị xã

số tiêu chí

15,2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

 

 

2.1

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo hằng năm

%

 

-

Năm 2016

%

1,98

-

Năm 2017

%

1,7

-

Năm 2018

%

1,6

-

Năm 2019

%

1,3

-

Năm 2020

%

1

2.2

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân hằng năm

%

1,52

 

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục các chương trình, dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016 - 2020

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

TỔNG SỐ

847.452

635.159

212.293

1

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

619.420

481.020

138.400

-

Nguồn ngân sách trung ương (2)

575.420

437.020

138.400

-

Nguồn trái phiếu chính phủ (3)

44.000

44.000

-

2

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

228.032

154.139

73.893

 

Nguồn ngân sách trung ương (2)

228.032

154.139

73.893

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chương trình 30a

80.919

56.898

24.021

 

- Chương trình 135

133.784

97.241

36.543

_______________

(1) Đã bao gồm vốn bổ sung theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

(2) - Thực hiện trích 10% dự phòng trên tổng tổng mức vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương theo quy định tại Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

- Đã bao gồm vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016, năm 2017.

(3) Đã được Thủ tướng Chính phủ giao thực hiện Chương trình trong kế hoạch năm 2016.

Điều 4. Xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm

1. Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương được lập trong thời hạn 5 năm, cùng với kế hoạch phát triển - kinh tế xã hội để tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

2. Căn cứ xây dựng kế hoạch

a) Nghị quyết về chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia của Quốc hội; Quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia của Thủ tướng Chính phủ.

b) Hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; hướng dẫn xây dựng kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính; hướng dẫn xây dựng nội dung, mục tiêu, nhiệm vụ chương trình mục tiêu quốc gia của chủ chương trình, cơ quan chủ trì dự án thành phần.

c) Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.

3. Nội dung kế hoạch

a) Dự kiến mục tiêu, chỉ tiêu trong giai đoạn 5 năm; nhiệm vụ cụ thể theo từng nội dung, dự án thành phần để đạt được mục tiêu.

b) Dự kiến nguồn lực thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, gồm: nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách trung ương và ngân sách địa phương); nguồn vốn lồng ghép từ các chương trình, dự án khác; nguồn vốn vay; nguồn vốn huy động khác.

c) Giải pháp cụ thể để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, gồm: giải pháp huy động nguồn lực; điều hành, tổ chức thực hiện.

4. Trình tự xây dựng kế hoạch

a) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính thông báo ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tới các chủ chương trình mục tiêu quốc gia, cơ quan chủ trì dự án thành phần.

b) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được thông báo ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính, chủ chương trình chủ trì phối hợp với cơ quan chủ trì dự án thành phần và các cơ quan có liên quan dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ và phương án phân bổ nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để tổng hợp.

c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các chủ chương trình thống nhất mục tiêu, chỉ tiêu dự kiến giao cho từng bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm định phương án phân bổ nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.

d) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ giao mục tiêu, nhiệm vụ và nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia theo nội dung quy định tại khoản 3 Điều này; gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, chủ chương trình mục tiêu quốc gia trước ngày 31 tháng 01 năm đầu của kỳ kế hoạch giai đoạn 5 năm để theo dõi, giám sát.

Xem nội dung VB
Điều 4. Xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm

1. Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương được lập trong thời hạn 5 năm, cùng với kế hoạch phát triển - kinh tế xã hội để tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.

2. Căn cứ xây dựng kế hoạch

a) Nghị quyết về chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia của Quốc hội; Quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia của Thủ tướng Chính phủ.

b) Hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; hướng dẫn xây dựng kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước của Bộ Tài chính; hướng dẫn xây dựng nội dung, mục tiêu, nhiệm vụ chương trình mục tiêu quốc gia của chủ chương trình, cơ quan chủ trì dự án thành phần.

c) Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.

3. Nội dung kế hoạch

a) Dự kiến mục tiêu, chỉ tiêu trong giai đoạn 5 năm; nhiệm vụ cụ thể theo từng nội dung, dự án thành phần để đạt được mục tiêu.

b) Dự kiến nguồn lực thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, gồm: nguồn ngân sách nhà nước (ngân sách trung ương và ngân sách địa phương); nguồn vốn lồng ghép từ các chương trình, dự án khác; nguồn vốn vay; nguồn vốn huy động khác.

c) Giải pháp cụ thể để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, gồm: giải pháp huy động nguồn lực; điều hành, tổ chức thực hiện.

4. Trình tự xây dựng kế hoạch

a) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính thông báo ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tới các chủ chương trình mục tiêu quốc gia, cơ quan chủ trì dự án thành phần.

b) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được thông báo ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính, chủ chương trình chủ trì phối hợp với cơ quan chủ trì dự án thành phần và các cơ quan có liên quan dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ và phương án phân bổ nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để tổng hợp.

c) Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các chủ chương trình thống nhất mục tiêu, chỉ tiêu dự kiến giao cho từng bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm định phương án phân bổ nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.

d) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ giao mục tiêu, nhiệm vụ và nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia theo nội dung quy định tại khoản 3 Điều này; gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, chủ chương trình mục tiêu quốc gia trước ngày 31 tháng 01 năm đầu của kỳ kế hoạch giai đoạn 5 năm để theo dõi, giám sát.

Xem nội dung VB
Điều 3. Nguyên tắc phân bổ vốn ngân sách trung ương
...
5. Dành khoảng 10% tổng các nguồn vốn ngân sách trung ương của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới để thực hiện các nhiệm vụ sau:

a) Thưởng công trình phúc lợi cho các địa phương tiêu biểu, có thành tích xuất sắc trong thực hiện Phong trào thi đua “Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới" giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 1730/QĐ-TTg ngày 05 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;

b) Hỗ trợ bổ sung 163,34 tỷ đồng vốn đầu tư phát triển cho một số xã vùng đồng bằng sông Cửu Long thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Nghị quyết số 350/NQ-UBTVQH14 ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

c) Thực hiện Chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ;

d) Kinh phí hàng năm cho các bộ, ngành trung ương để thực hiện công tác quản lý chỉ đạo, hướng dẫn triển khai các nội dung thành phần của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới theo nhiệm vụ được phân công;

đ) Triển khai Đề án thí điểm về tổ chức sản xuất tại 7 vùng kinh tế của cả nước; các Đề án xây dựng nông thôn mới ở các vùng đặc thù; các Đề án thí điểm ở cấp trung ương phục vụ xây dựng cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới được Thủ tướng Chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền phê duyệt;

e) Hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015 - 2020;

g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Xem nội dung VB




Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014