Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự phòng 10% kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 43/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 09/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Chính sách xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 09 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ DỰ PHÒNG 10% KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 tháng 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho các bộ, ngành và địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định và hướng dẫn một số nội dung tại quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết phân bổ dự phòng 10% kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 168/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự phòng 10% kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2016-2020, như sau:
Tổng số vốn đầu tư dự phòng phân bổ: 50.232 triệu đồng (trong đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 6.738 triệu đồng). Trong đó:
- Dự án 1. Chương trình 30a: 6.738 triệu đồng (trong đó, thu hồi các khoản ứng trước NSTW: 6.738 triệu đồng).
- Dự án 2. Chương trình 135: 43.494 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang, khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ DỰ PHÒNG 10% KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày /12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
|
Dự phòng vốn đầu tư chưa phân bổ theo QĐ 1291/QĐ-TTg ngày 29/8/2017; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 01/8/2019 của HĐND tỉnh |
Phân bổ chi tiết dự phòng vốn đầu tư |
||
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
||
|
TỔNG SỐ |
50.232 |
6.738 |
50.232 |
6.738 |
A |
DỰ ÁN 1. CHƯƠNG TRÌNH 30a |
6.738 |
6.738 |
6.738 |
6.738 |
1 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
6.738 |
6.738 |
B |
DỰ ÁN 2. CHƯƠNG TRÌNH 135 |
43.494 |
|
43.494 |
|
I |
Vốn đầu tư các công trình cấp bách (công trình do huyện làm chủ đầu tư) |
|
|
8.387 |
|
II |
Vốn đầu tư phân bổ cho các huyện (công trình do xã làm chủ đầu tư) |
|
|
35.107 |
|
1 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
4.305 |
|
1.1 |
Xã Lăng Can |
|
|
571 |
|
1.2 |
Xã Khuôn Hà |
|
|
571 |
|
1.3 |
Xã Thổ Bình |
|
|
571 |
|
1.4 |
Xã Hồng Quang |
|
|
655 |
|
1.5 |
Xã Phúc Yên |
|
|
655 |
|
1.6 |
Xã Xuân Lập |
|
|
655 |
|
1.7 |
Xã Bình An |
|
|
627 |
|
2 |
Huyện Na Hang |
|
|
6.020 |
|
2.1 |
Xã Thanh Tương |
|
|
571 |
|
2.2 |
Xã Sơn Phú |
|
|
600 |
|
2.3 |
Xã Đà Vị |
|
|
571 |
|
2.4 |
Xã Hồng Thái |
|
|
571 |
|
2.5 |
Xã Yên Hoa |
|
|
641 |
|
2.6 |
Xã Khâu Tinh |
|
|
613 |
|
2.7 |
Xã Côn Lôn |
|
|
557 |
|
2.8 |
Xã Sinh Long |
|
|
655 |
|
2.9 |
Xã Thượng Nông |
|
|
641 |
|
2.10 |
Xã Thượng Giáp |
|
|
600 |
|
3 |
Huyện Chiêm Hóa |
|
|
8.010 |
|
3.1 |
Xã Linh Phú |
|
|
600 |
|
3.2 |
Xã Tri Phú |
|
|
571 |
|
3.3 |
Xã Minh Quang |
|
|
600 |
|
3.4 |
Xã Phúc Sơn |
|
|
557 |
|
3.5 |
Xã Trung Hà |
|
|
543 |
|
3.6 |
Xã Hà Lang |
|
|
571 |
|
3.7 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
571 |
|
3.8 |
Xã Hùng Mỹ |
|
|
557 |
|
3.9 |
Xã Xuân Quang |
|
|
501 |
|
3.10 |
Xã Hòa An |
|
|
627 |
|
3.11 |
Xã Yên Lập |
|
|
557 |
|
3.12 |
Xã Bình Phú |
|
|
627 |
|
3.13 |
Xã Kiên Đài |
|
|
613 |
|
3.14 |
Xã Phú Bình |
|
|
515 |
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
4.933 |
|
4.1 |
Xã Bạch Xa |
|
|
515 |
|
4.2 |
Xã Bằng Cốc |
|
|
600 |
|
4.3 |
Xã Hùng Đức |
|
|
530 |
|
4.4 |
Xã Minh Hương |
|
|
600 |
|
4.5 |
Xã Minh Khương |
|
|
515 |
|
4.6 |
Xã Tân Thành |
|
|
543 |
|
4.7 |
Xã Thành Long |
|
|
557 |
|
4.8 |
Xã Yên Lâm |
|
|
543 |
|
4.9 |
Xã Yên Thuận |
|
|
530 |
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
6.353 |
|
5.1 |
Xã Công Đa |
|
|
530 |
|
5.2 |
Xã Đạo Viện |
|
|
488 |
|
5.3 |
Xã Hùng Lợi |
|
|
613 |
|
5.4 |
Xã Kiến Thiết |
|
|
585 |
|
5.5 |
Xã Kim Quan |
|
|
473 |
|
5.6 |
Xã Lực Hành |
|
|
557 |
|
5.7 |
Xã Phú Thịnh |
|
|
473 |
|
5.8 |
Xã Quý Quân |
|
|
515 |
|
5.9 |
Xã Tân Tiến |
|
|
488 |
|
5.10 |
Xã Trung Minh |
|
|
600 |
|
5.11 |
Xã Trung Sơn |
|
|
543 |
|
5.12 |
Xã Trung Trực |
|
|
488 |
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
5.486 |
|
6.1 |
Xã Bình Yên |
|
|
543 |
|
6.2 |
Xã Chi Thiết |
|
|
445 |
|
6.3 |
Xã Đông Lợi |
|
|
460 |
|
6.4 |
Xã Đồng Quý |
|
|
600 |
|
6.5 |
Xã Hợp Hòa |
|
|
460 |
|
6.6 |
Xã Hợp Thành |
|
|
331 |
|
6.7 |
Xã Lương Thiện |
|
|
571 |
|
6.8 |
Xã Minh Thanh |
|
|
530 |
|
6.9 |
Xã Quyết Thắng |
|
|
445 |
|
6.10 |
Xã Thanh Phát |
|
|
530 |
|
6.11 |
Xã Trung Yên |
|
|
571 |
|
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước của Đảng Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2020 về bổ sung Thành viên Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới vi rút Corona gây ra Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2019 về Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Công văn 8472/BKHĐT-TH năm 2019 về phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định mức thù lao đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Thông tư 07/2017/TT-BKHĐT về quy định và hướng dẫn nội dung tại Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia kèm theo Quyết định 41/2016/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/12/2017
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước; mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính; bổ sung mức thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí khuyến thương do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về bổ sung Nghị quyết 10/2013/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND về mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách tỉnh Bắc Giang bảo đảm Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về quy định định mức phân bổ kinh phí xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất hàng hóa tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 41/2016/QĐ-TTg Quy chế quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2014 về Ngày Âm nhạc Việt Nam Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, thủy sản thực hiện Chiến lược công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam-Nhật Bản hướng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ gạo cứu đói nhân dân bị ảnh hưởng trong đợt mưa lũ Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 13/10/2010
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt Tổng mức đầu tư điều chỉnh Dự án Nhà máy lọc dầu Dung Quất Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 19/08/2009
Quyết định 1865/QĐ-TTg năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính đối với tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 29/12/2008
Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2007 về việc cấp bằng Tổ quốc ghi công Ban hành: 26/09/2007 | Cập nhật: 08/11/2007