Quyết định 591/QĐ-UBND phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014
Số hiệu: 591/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Văn Tuấn
Ngày ban hành: 01/04/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 591/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 01 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN TPCP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng NTM giai đoạn 2010-2020;

Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 09/4/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành cơ chế hỗ trợ đầu tư; quy định huy động, quản lý vốn; quản lý đầu tư xây dựng tại các xã, thị trấn tham gia xây dựng NTM tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2015;

Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-TTg ngày 25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 131/QĐ-BKHĐT ngày 25/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ Công văn số 20/CV-HĐND ngày 23/03/2014 của HĐND tỉnh về việc phân bổ nguồn vốn TPCP xây dựng nông thôn mới.

Xét đề nghị tại Tờ trình số 37/TTr-SKH ngày 31/3/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ nguồn vốn TPCP thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2014, cụ thể như sau:

1. Nguồn vốn:

Tổng nguồn vốn trái phiếu Chính phủ (TPCP) năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới: 83.000 triệu đồng.

2. Đối tượng được phân bổ:

Toàn bộ 209 xã, thị trấn thuộc tỉnh Nam Định (trong đó bao gồm cả xã Hải Đường xã điểm của Trung ương, 10 xã điểm của tỉnh xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2013; 85 xã, thị trấn xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015).

3. Nguyên tắc phân bổ: Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ phân bổ đều cho 209 xã, thị trấn thuộc tỉnh Nam Định.

4. Phương án phân bổ:

Với nguyên tắc phân bổ đều thì cả 209 xã được phân bổ: 397,129 triệu đồng/xã.

(Chi tiết biểu kèm theo)

5. Định hướng sử dụng:

Ưu tiên bố trí xây dựng các hạng mục sau:

- Đường trục chính nội đồng tới cánh đồng mẫu lớn, vùng sản xuất cây vụ đông, trang trại chăn nuôi tập trung, vùng nuôi trồng thủy sản theo quy hoạch.

- Đường thôn, xóm.

- Nhà văn hóa thôn, xóm.

Đối với các xã đã hoàn thành các hạng mục trên thì được chuyển sang bố trí làm đường trục xã.

Áp dụng hình thức dân tự làm. Nguồn vốn này chỉ được giải ngân hỗ trợ cho công trình khi vốn đối ứng huy động đóng góp của nhân dân tối thiểu bằng mức vốn TPCP bố trí cho công trình.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

- Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo phân bổ nguồn vốn này cho UBND các huyện, thành phố. Sở Tài chính thực hiện cấp bổ sung kinh phí cho ngân sách cấp huyện, thành phố.

- UBND các huyện, thành phố thông báo phân bổ chi tiết nguồn vốn này cho UBND các xã, thị trấn (xã). UBND các huyện, thành phố tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện của các xã đến ngày 30/10/2014. Trường hợp xã nào không có khả năng bố trí nguồn vốn đối ứng để thực hiện, Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bố trí cho các xã khác.

- Thời gian thực hiện nguồn vốn này đến hết ngày 31/12/2014, thời hạn giải ngân cuối cùng là ngày 31/01/2015,

- Kho bạc các huyện, thành phố thanh toán theo đúng định hướng sử dụng vốn của tỉnh.

Điều 3.

- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố Nam Định, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị liên quan thi hành quyết định này./.

 

 

tm. Ủy ban nhân dân
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC:

PHÂN BỔ VỐN TPCP NĂM 2014 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM
(Kèm theo Quyết định số: 591/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Huyện, thành phố xã, thị trấn

Phân bổ năm 2014

Ghi chú

 

Tổng số vốn đầu tư phát triển

83.000,0

 

 

TP Nam Định

 

 

1

Lộc An

397,129

Xã điểm tỉnh

2

Nam Vân

397,129

 

3

Mỹ Xá

397,129

 

4

Lộc Hòa

397,129

 

5

Nam Phong

397,129

 

 

Mỹ Lộc

 

 

6

Mỹ Tân

397,129

Xã điểm tỉnh

7

Mỹ Phúc

397,129

 

8

Mỹ Thắng

397,129

 

9

Mỹ Hưng

397,129

 

10

Mỹ Thuận

397,129

 

11

Mỹ Thịnh

397,129

 

12

Mỹ Thành

397,129

 

13

TT Mỹ Lộc

397,129

 

14

Mỹ Tiến

397,129

 

15

Mỹ Hà

397,129

 

16

Mỹ Trung

397,129

 

 

Vụ Bản

 

 

17

Hiển Khánh

397,129

Xã điểm tỉnh

18

Minh Thuận

397,129

 

19

Minh Tân

397,129

 

20

Trung Thành

397,129

 

21

Liên Minh

397,129

 

22

TT Gôi

397,129

 

23

Tân Khánh

397,129

 

24

Cộng Hoà

397,129

 

25

Hợp Hưng

397,129

 

26

Quang Trung

397,129

 

27

Đại An

397,129

 

28

Kim Thái

397,129

 

29

Thành Lợi

397,129

 

30

Vĩnh Hào

397,129

 

31

Tam Thanh

397,129

 

32

Đại Thắng

397,129

 

33

Liên Bảo

397,129

 

34

Tân Thành

397,129

 

 

Ý Yên

 

 

35

Yên Phú

397,129

Xã điểm tỉnh

36

Yên Trung

397,129

 

37

Yên Bình

397,129

 

38

Yên Phong

397,129

 

39

Yên Hồng

397,129

 

40

TT Lâm

397,129

 

41

Yên Tân

397,129

 

42

Yên Ninh

397,129

 

43

Yên Cường

397,129

 

44

Yên Nhân

397,129

 

45

Yên Lương

397,129

 

46

Yên Thành

397,129

 

47

Yên Thọ

397,129

 

48

Yên Nghĩa

397,129

 

49

Yên Phương

397,129

 

50

Yên Hưng

397,129

 

51

Yên Khánh

397,129

 

52

Yên Chính

397,129

 

53

Yên Minh

397,129

 

54

Yên Lợi

397,129

 

55

Yên Mỹ

397,129

 

56

Yên Dương

397,129

 

57

Yên Xá

397,129

 

58

Yên Quang

397,129

 

59

Yên Tiến

397,129

 

60

Yên Bằng

397,129

 

61

Yên Khang

397,129

 

62

Yên Thắng

397,129

 

63

Yên Trị

397,129

 

64

Yên Đồng

397,129

 

65

Yên Lộc

397,129

 

66

Yên Phúc

397,129

 

 

Nam Trực

 

 

67

Nam Hồng

397,129

Xã điểm tỉnh

68

Tân Thịnh

397,129

 

69

Nam Hoa

397,129

 

70

Nam Dương

397,129

 

71

Nam Thái

397,129

 

72

Nam Lợi

397,129

 

73

Nam Thanh

397,129

 

74

Nam Mỹ

397,129

 

75

Nam Thắng

397,129

 

76

Điền Xá

397,129

 

77

Nam Toàn

397,129

 

78

Nghĩa An

397,129

 

79

Hồng Quang

397,129

 

80

Nam Cường

397,129

 

81

TT Nam Giang

397,129

 

82

Nam Hùng

397,129

 

83

Bình Minh

397,129

 

84

Đồng Sơn

397,129

 

85

Nam Tiến

397,129

 

86

Nam Hải

397,129

 

 

Trực Ninh

 

 

87

Trực Nội

397,129

Xã điểm tỉnh

88

Trung Đông

397,129

 

89

Việt Hùng

397,129

 

90

Trực Thanh

397,129

 

91

Trực Hưng

397,129

 

92

Trực Đại

397,129

 

93

Trực Hùng

397,129

 

94

TT Cổ Lễ

397,129

 

95

Liêm Hải

397,129

 

96

TT Cát Thành

397,129

 

97

Phương Định

397,129

 

98

Trực Phú

397,129

 

99

Trực Thuận

397,129

 

100

Trực Chính

397,129

 

101

Trực Đạo

397,129

 

102

Trực Cường

397,129

 

103

Trực Khang

397,129

 

104

Trực Mỹ

397,129

 

105

Trực Thắng

397,129

 

106

Trực Thái

397,129

 

107

Trực Tuấn

397,129

 

 

Nghĩa Hưng

 

 

108

Nghĩa Sơn

397,129

Xã điểm tỉnh

109

Nghĩa Thịnh

397,129

 

110

Nghĩa Minh

397,129

 

111

Nghĩa Thái

397,129

 

112

Nghĩa Hồng

397,129

 

113

Nghĩa Phong

397,129

 

114

Nghĩa Bình

397,129

 

115

TT Quỹ Nhất

397,129

 

116

Nghĩa Lợi

397,129

 

117

Nghĩa Châu

397,129

 

118

Hoàng Nam

397,129

 

119

Nghĩa Trung

397,129

 

120

Nghĩa Đồng

397,129

 

121

TT Liễu Đề

397,129

 

122

Nghĩa Lạc

397,129

 

123

Nghĩa Phú

397,129

 

124

Nghĩa Lâm

397,129

 

125

Nghĩa Hùng

397,129

 

126

Nghĩa Hải

397,129

 

127

Nghĩa Tân

397,129

 

128

Nghĩa Thành

397,129

 

129

Nghĩa Thắng

397,129

 

130

Nghĩa Phúc

397,129

 

131

Nam Điền

397,129

 

132

TT Rạng Đông

397,129

 

 

Xuân Trường

 

 

133

Xuân Kiên

397,129

Xã điểm tỉnh

134

Xuân Ninh

397,129

 

135

TT Xuân Trường

397,129

 

136

Xuân Thượng

397,129

 

137

Thọ Nghiệp

397,129

 

138

Xuân Phương

397,129

 

139

Xuân Ngọc

397,129

 

140

Xuân Hòa

397,129

 

141

Xuân Thành

397,129

 

142

Xuân Phú

397,129

 

143

Xuân Tiến

397,129

 

144

Xuân Vinh

397,129

 

145

Xuân Hồng

397,129

 

146

Xuân Châu

397,129

 

147

Xuân Thủy

397,129

 

148

Xuân Đài

397,129

 

149

Xuân Phong

397,129

 

150

Xuân Tân

397,129

 

151

Xuân Bắc

397,129

 

152

Xuân Trung

397,129

 

 

Giao Thủy

 

 

153

Giao Hà

397,129

Xã điểm tỉnh

154

TT Ngô Đồng

397,129

 

155

Giao Tiến

397,129

 

156

Giao Thịnh

397,129

 

157

Giao Phong

397,129

 

158

Bạch Long

397,129

 

159

Giao Lạc

397,129

 

160

Bình Hòa

397,129

 

161

Giao An

397,129

 

162

Giao Thiện

397,129

 

163

Giao Xuân

397,129

 

164

Giao Tân

397,129

 

165

Hoành Sơn

397,129

 

166

Giao Long

397,129

 

167

Giao Thanh

397,129

 

168

Giao Nhân

397,129

 

169

Hồng Thuận

397,129

 

170

Giao Hương

397,129

 

171

Giao Châu

397,129

 

172

Giao Yến

397,129

 

173

TT Quất Lâm

397,129

 

174

Giao Hải

397,129

 

 

Hải Hậu

 

 

175

Hải Đường

397,129

Xã điểm TW

176

Hải Lộc

397,129

Xã điểm tỉnh

177

Hải Vân

397,129

 

178

Hải Nam

397,129

 

179

Hải Hưng

397,129

 

180

Hải Thanh

397,129

 

181

Hải Hà

397,129

 

182

Hải Phúc

397,129

 

183

Hải Đông

397,129

 

184

Hải Tây

397,129

 

185

Hải Quang

397,129

 

186

Hải Lý

397,129

 

187

TT Cồn

397,129

 

188

Hải Chính

397,129

 

189

Hải Triều

397,129

 

190

Hải Xuân

397,129

 

191

Hải Hoà

397,129

 

192

Hải Châu

397,129

 

193

TT Thịnh Long

397,129

 

194

Hải Phú

397,129

 

195

Hải Cường

397,129

 

196

Hải Long

397,129

 

197

Hải Sơn

397,129

 

198

Hải Tân

397,129

 

199

Hải Phương

397,129

 

200

Hải An

397,129

 

201

Hải Toàn

397,129

 

202

Hải Phong

397,129

 

203

Hải Ninh

397,129

 

204

Hải Giang

397,129

 

205

Hải Bắc

397,129

 

206

Hải Trung

397,129

 

207

Hải Anh

397,129

 

208

Hải Minh

397,129

 

209

TT Yên Định

397,168