Quyết định 129/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Thanh Hoá ban hành
Số hiệu: 129/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đình Thọ
Ngày ban hành: 14/01/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 129/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 14 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH THANH HOÁ NĂM 2011

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nư­ớc;

Căn cứ Nghị định số 112/ 2004/ NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý biên chế đối với đơn vị sự nghiệp nhà nước;

Căn cứ Thông t­ư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị quyết số 178/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XV, Kỳ họp thứ 18 về phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hoá năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 546/TTr-SNV ngày 31/12/2010 về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hoá năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước năm 2011 cho các Sở, cơ quan ngang Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tổng số là 59.741 biên chế, trong đó:

1. Hành chính nhà nước: 4.142 biên chế;

2. Sự nghiệp nhà nước: 55.599 biên chế;

bao gồm:

a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 46.849 biên chế;

trong đó:

- Mầm non : 3.393 biên chế;

- Tiểu học: 16.832 biên chế;

- Trung học cơ sở: 16.207 biên chế;

- Trung học phổ thông: 6.312 biên chế;

- Giáo dục thường xuyên và dạy nghề: 720 biên chế;

- Đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: 1.328 biên chế;

b) Sự nghiệp Y tế: 6.539 biên chế;

c) Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin và Thể thao: 1.026 biên chế;

d) Sự nghiệp khác: 1.185 biên chế.

(Có phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo để các sở, cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện.

Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để phân bổ cho các phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc; chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị tuyển dụng, quản lý và sử dụng cán bộ, công chức, viên chức theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và UBND tỉnh.

Riêng đối với khối trung học cơ sở và tiểu học không thực hiện việc tuyển dụng khi đang thực hiện Quyết định 206/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 và Quyết định số 248/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của UBND tỉnh về giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính dôi dư.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Các Uỷ viên UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Lê Đình Thọ

 

PHỤ LỤC

BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 129 /QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Quản lý NN

Sự nghiệp

Chia ra

GD-ĐT

YT

VH-TT

SN khác

Giáo dục thừa(+) thiếu(-)

A

Cấp huyện

42,372

2,078

40,294

37,076

0

518

171

2,529

1

Mư­ờng Lát

700

61

639

762

0

15

4

-142

 

- TT văn hoá -TT

4

 

4

 

 

4

 

 

 

- Đài truyền thanh

11

 

11

 

 

11

 

 

 

- Trạm khuyến nông

4

 

4

 

 

 

4

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

620

 

620

762

0

0

0

-142

 

+ Mầm non

61

 

61

60

 

 

 

1

 

+ Tiểu học

334

 

334

431

 

 

 

-97

 

+ TH cơ sở

213

 

213

259

 

 

 

-46

 

+ GDTX

7

 

7

7

 

 

 

0

 

+ Trung tâm Dạy nghề

5

 

5

5

 

 

 

 

2

Quan Sơn

892

63

829

648

0

16

4

161

 

- TT văn hoá -TT

4

 

4

 

 

4

 

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

 

12

 

0

 

- Trạm khuyến nông

4

 

4

 

 

 

4

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

809

 

809

648

0

0

0

161

 

+ Mầm non

91

 

91

91

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

416

 

416

310

 

 

 

106

 

+ TH cơ sở

296

 

296

241

 

 

 

55

 

+ GDTX

6

 

6

6

 

 

 

0

3

Quan Hoá

957

71

886

854

0

22

5

5

 

- TT văn hoá -TT

5

 

5

 

 

5

 

 

 

- Đài truyền thanh

17

 

17

 

 

17

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

859

 

859

854

0

0

0

5

 

+ Mầm non

140

 

140

142

 

 

 

-2

 

+ Tiểu học

371

 

371

366

 

 

 

5

 

+ TH cơ sở

337

 

337

335

 

 

 

2

 

+ GDTX

11

 

11

11

 

 

 

0

4

Bá Th­ước

1,616

79

1,537

1,431

0

25

5

76

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyền thanh

16

 

16

 

 

16

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,507

 

1,507

1,431

0

0

0

76

 

+ Mầm non

179

 

179

181

 

 

 

-2

 

+ Tiểu học

734

 

734

683

 

 

 

51

 

+ TH cơ sở

580

 

580

553

 

 

 

27

 

+ GDTX

14

 

14

14

 

 

 

0

5

Lang Chánh

913

67

846

774

0

20

5

47

 

- TT văn hoá -TT

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Đài truyền thanh

13

 

13

 

 

13

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

821

 

821

774

0

0

0

47

 

+ Mầm non

113

 

113

113

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

390

 

390

357

 

 

 

33

 

+ TH cơ sở

305

 

305

291

 

 

 

14

 

+ GDTX

13

 

13

13

 

 

 

0

6

Th­ường Xuân

1,592

80

1,512

1,515

0

25

6

-34

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyền thanh

15

 

15

 

 

15

 

 

 

- Trạm khuyến nông

6

 

6

 

 

 

6

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,481

 

1,481

1,515

0

0

0

-34

 

+ Mầm non

168

 

168

162

 

 

 

6

 

+ Tiểu học

696

 

696

668

 

 

 

28

 

+ TH cơ sở

595

 

595

663

 

 

 

-68

 

+ GDTX

22

 

22

22

 

 

 

0

7

Như­ Xuân

1,081

68

1,013

1,029

0

23

5

-44

 

- TT văn hoá -TT

6

 

6

 

 

6

 

 

 

- Đài truyền thanh

17

 

17

 

 

17

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

985

 

985

1,029

0

0

0

-44

 

+ Mầm non

107

 

107

107

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

411

 

411

475

 

 

 

-64

 

+ TH cơ sở

451

 

451

431

 

 

 

20

 

+ GDTX

11

 

11

11

 

 

 

0

 

+ DN

5

 

5

5

 

 

 

 

8

Như­ Thanh

1,377

66

1,311

1,041

0

17

5

248

 

- TT văn hoá -TT

5

 

5

 

 

5

 

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,289

 

1,289

1,041

0

0

0

248

 

+ Mầm non

132

 

132

132

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

603

 

603

437

 

 

 

166

 

+ TH cơ sở

531

 

531

449

 

 

 

82

 

+ GDTX

23

 

23

23

 

 

 

0

9

Ngọc Lặc

2,194

77

2,117

1,595

0

21

5

496

 

- TT văn hoá -TT

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Đài truyền thanh

14

 

14

 

 

14

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

2,091

 

2,091

1,595

0

0

0

496

 

+ Mầm non

236

 

236

234

 

 

 

2

 

+ Tiểu học

952

 

952

689

 

 

 

263

 

+ TH cơ sở

867

 

867

636

 

 

 

231

 

+ GDTX

36

 

36

36

 

 

 

0

10

Cẩm Thuỷ

1,513

74

1,439

1,203

0

22

5

209

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

 

12

 

 

 

-Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,412

 

1,412

1,203

0

0

0

209

 

+ Mầm non

149

 

149

149

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

617

 

617

506

 

 

 

111

 

+ TH cơ sở

621

 

621

523

 

 

 

98

 

+ TTGDTX

18

 

18

18

 

 

 

0

 

TT Dạy nghề

7

 

7

7

 

 

 

0

11

Thạch Thành

1,770

79

1,691

1,578

0

21

6

86

 

- TT văn hoá -TT

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

9

 

 

9

 

 

 

-Trạm khuyến nông

6

 

6

 

 

 

6

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,664

 

1,664

1,578

0

0

0

86

 

+ Mầm non

158

 

158

158

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

709

 

709

725

 

 

 

-16

 

+ TH cơ sở

779

 

779

677

 

 

 

102

 

+ GDTX

13

 

13

13

 

 

 

0

 

+ TT Dạy nghề

5

 

5

5

 

 

 

0

12

Vĩnh Lộc

1,081

67

1,014

841

0

17

5

151

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

992

 

992

841

0

0

0

151

 

+ Mầm non

51

 

51

63

 

 

 

-12

 

+ Tiểu học

427

 

427

373

 

 

 

54

 

+ TH cơ sở

496

 

496

387

 

 

 

109

 

+ TTGDTX

13

 

13

13

 

 

 

0

 

+ TT Dạy nghề

5

 

5

5

 

 

 

 

13

Thọ Xuân

2,310

85

2,225

2,137

0

21

7

60

 

- TT văn hoá -TT

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

2,197

 

2,197

2,137

0

0

0

60

 

+ Mầm non

171

 

171

171

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

890

 

890

870

 

 

 

20

 

+ TH cơ sở

1,099

 

1,099

1,059

 

 

 

40

 

+ GDTX

37

 

37

37

 

 

 

0

14

Triệu Sơn

2,216

82

2,134

1,958

0

16

7

153

 

- TT văn hoá -TT

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Đài truyền thanh

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

2,111

 

2,111

1,958

0

0

0

153

 

+ Mầm non

167

 

167

167

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

915

 

915

882

 

 

 

33

 

+ TH cơ sở

998

 

998

878

 

 

 

120

 

+ GDTX

25

 

25

25

 

 

 

0

 

+ TT dạy nghề

6

 

6

6

 

 

 

 

15

Nông Cống

1,808

79

1,729

1,661

0

18

7

43

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyền thanh

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,704

 

1,704

1,661

0

0

0

43

 

+ Mầm non

105

 

105

105

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

777

 

777

744

 

 

 

33

 

+ TH cơ sở

789

 

789

785

 

 

 

4

 

+ TTGDTX

21

 

21

21

 

 

 

0

 

+ TT Dạy nghề

12

 

12

6

 

 

 

6

16

Yên Định

1,828

76

1,752

1,537

0

15

5

195

 

- TT văn hoá -TT

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

-Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,732

 

1,732

1,537

0

0

0

195

 

+ Mầm non

113

 

113

113

 

 

 

0

 

+ Tiểu học

696

 

696

697

 

 

 

-1

 

+ TH cơ sở

893

 

893

697

 

 

 

196

 

+ GDTX

30

 

30

30

 

 

 

0

17

Thiệu Hoá

1,819

77

1,742

1,657

0

12

5

68

 

- TT văn hoá -TT

6

 

6

 

 

6

 

 

 

- Đài truyền thanh

6

 

6

 

 

6

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,725

 

1,725

1,657

0

0

0

68

 

+ Mầm non

85

 

85

89

 

 

 

-4

 

+ Tiểu học

725

 

725

719

 

 

 

6

 

+ TH cơ sở

890

 

890

824

 

 

 

66

 

+ GDTX

18

 

18

18

 

 

 

0

 

+ TT dạy nghề

7

 

7

7

 

 

 

 

18

Đông Sơn

1,248

65

1,183

974

0

16

5

188

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,162

 

1,162

974

0

0

0

188

 

+ Mầm non

77

 

77

77

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

520

 

520

439

 

 

 

81

 

+ TH cơ sở

528

 

528

421

 

 

 

107

 

+ TTGDTX

32

 

32

32

 

 

 

0

 

+ TT Dạy nghề

5

 

5

5

 

 

 

 

19

Hà Trung

1,408

70

1,338

1,141

0

14

5

178

 

- TT văn hoá -TT

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,319

 

1,319

1,141

0

0

0

178

 

+ Mầm non

79

 

79

79

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

592

 

592

516

 

 

 

76

 

+ TH cơ sở

622

 

622

520

 

 

 

102

 

+ GDTX

26

 

26

26

 

 

 

0

20

Bỉm Sơn

656

66

590

513

0

18

8

51

 

- TT văn hoá -TT

11

 

11

 

 

11

 

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trạm khuyến nông

3

 

3

 

 

 

3

 

 

- Đội qui tắc đô thị

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

564

 

564

513

0

0

0

51

 

+ Mầm non

83

 

83

94

 

 

 

-11

 

+ Tiểu học

201

 

201

207

 

 

 

-6

 

+ TH cơ sở

261

 

261

193

 

 

 

68

 

+ GDTX

8

 

8

8

 

 

 

0

 

+ Trường Trung cấp nghề

11

 

11

11

 

 

 

 

21

Nga Sơn

1,716

77

1,639

1,496

0

18

5

120

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Trạm khuyến nông

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,616

 

1,616

1,496

0

0

0

120

 

+ Mầm non

91

 

91

91

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

660

 

660

704

 

 

 

-44

 

+ TH cơ sở

834

 

834

670

 

 

 

164

 

+ GDTX

24

 

24

24

 

 

 

0

 

+ Dạy nghề

7

 

7

7

 

 

 

0

22

Hậu Lộc

1,808

77

1,731

1,545

0

15

6

165

 

- TT văn hoá -TT

8

 

8

 

 

8

 

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trạm khuyến nông

6

 

6

 

 

 

6

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,710

 

1,710

1,545

0

0

0

165

 

+ Mầm non

101

 

101

101

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

799

 

799

738

 

 

 

61

 

+ TH cơ sở

783

 

783

679

 

 

 

104

 

+ GDTX

21

 

21

21

 

 

 

0

 

+ TT dạy nghề

6

 

6

6

 

 

 

 

23

Hoằng Hoá

2,733

88

2,645

2,341

0

24

7

273

 

- TT văn hoá -TT

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

2,614

 

2,614

2,341

0

0

0

273

 

+ Mầm non

165

 

165

165

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

1,062

 

1,062

1,065

 

 

 

-3

 

+ TH cơ sở

1,350

 

1,350

1,074

 

 

 

276

 

+ GDTX

37

 

37

37

 

 

 

0

24

Quảng X­ương

2,385

88

2,297

2,411

0

16

7

-137

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

2,274

 

2,274

2,411

0

0

0

-137

 

+ Mầm non

131

 

131

131

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

987

 

987

1,174

 

 

 

-187

 

+ TH cơ sở

1,133

 

1,133

1,083

 

 

 

50

 

+ GDTX

23

 

23

23

 

 

 

0

25

Tĩnh Gia

2,427

124

2,303

2,313

0

18

7

-35

 

- TT văn hoá -TT

9

 

9

 

 

9

 

 

 

- Đài truyền thanh

9

 

9

 

 

9

 

 

 

-Trạm khuyến nông

7

 

7

 

 

 

7

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

2,278

 

2,278

2,313

0

0

0

-35

 

+ Mầm non

139

 

139

139

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

946

 

946

1,080

 

 

 

-134

 

+ TH cơ sở

1,149

 

1,149

1,050

 

 

 

99

 

+ Trường Trung cấp nghề

15

 

15

15

 

 

 

 

 

+ GDTX

29

 

29

29

 

 

 

0

26

Sầm Sơn

601

70

531

478

 

17

9

27

 

- TT văn hoá -TT

10

 

10

 

 

10

 

 

 

- Đài truyền thanh

7

 

7

 

 

7

 

 

 

- Trạm khuyến nông

4

 

4

 

 

 

4

 

 

- Đội quy tắc

5

 

5

 

 

 

5

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

505

 

505

478

0

0

0

27

 

+ Mầm non

32

 

32

35

 

 

 

-3

 

+ Tiểu học

246

 

246

241

 

 

 

5

 

+ TH cơ sở

214

 

214

189

 

 

 

25

 

+ GDTX

13

 

13

13

 

 

 

0

27

TP Thanh Hoá

1,723

102

1,621

1,643

0

36

21

-79

 

- TT văn hoá -TT

24

 

24

 

 

24

 

 

 

- Đài truyền thanh

12

 

12

 

 

12

 

 

 

- Đội Qui tắc TP

18

 

18

 

 

 

18

 

 

- Trạm khuyến nông

3

 

3

 

 

 

3

 

 

- Sự nghiệp GD - ĐT

1,564

 

1,564

1,643

0

0

0

-79

 

+ Mầm non

205

 

205

244

 

 

 

-39

 

+ Tiểu học

629

 

629

747

 

 

 

-118

 

+ TH cơ sở

707

 

707

629

 

 

 

78

 

+ GDTX

23

 

23

23

 

 

 

0

B

cấp tỉnh

17,369

2,064

15,305

7,716

6,539

508

1,014

-472

28

Sở Tài nguyên và MT

138

88

50

 

 

 

50

 

 

Cơ quan sở

72

72

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục bảo vệ môi trường

16

16

 

 

 

 

 

 

 

VP đăng ký QSD đất

7

 

7

 

 

 

7

 

 

TT TT Tài nguyên & MT

5

 

5

 

 

 

5

 

 

Đoàn Mỏ- Địa chất

28

 

28

 

 

 

28

 

 

TT Quan trắc và BVMT

10

 

10

 

 

 

10

 

29

Sở Lao động - TB&XH

305

84

221

24

 

 

197

 

 

Cơ quan sở

74

74

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục PCTNXH

10

10

 

 

 

 

 

 

 

TT Điều Dưỡng người có công

50

 

50

 

 

 

50

 

 

TT chăm sóc SK người có công

15

 

15

 

 

 

15

 

 

TT Bảo trợ xã hội

59

 

59

 

 

 

59

 

 

TT Giáo dục- Lao động XH

30

 

30

 

 

 

30

 

 

TT Bảo trợ xã hội 2

21

 

21

 

 

 

21

 

 

TT chỉnh hình PHCN

9

 

9

 

 

 

9

 

 

TT giới thiệu việc làm

11

 

11

 

 

 

11

 

 

Trường TC nghề Miền núi

17

 

17

17

 

 

 

 

 

Trường TC nghề TTN ĐBKK

7

 

7

7

 

 

 

 

 

Quỹ bảo trợ trẻ em

2

 

2

 

 

 

2

 

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

1,253

591

662

115

 

 

547

 

 

Cơ quan sở

83

83

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

344

344

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Lâm nghiệp

19

19

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục Thuỷ lợi

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục ĐĐ&PCLB

99

18

81

 

 

 

81

 

 

Chi cục Thú y

123

15

108

 

 

 

108

 

 

Chi cục BVTV

105

16

89

 

 

 

89

 

 

Chi cục KT và BV nguồn lợi TS

24

24

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục phát triển nông thôn

45

45

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục QL chất lượng NLS&TS

19

12

7

 

 

 

7

 

 

V­ườn quốc gia Bến en

75

 

75

 

 

 

75

 

 

Tr­ường TC Nông lâm

66

 

66

66

 

 

 

 

 

Tr­ường TC Thủy sản

39

 

39

39

 

 

 

 

 

Trư­ờng TC nghề NN&PTNT

10

 

10

10

 

 

 

 

 

TT khuyến nông

40

 

40

 

 

 

40

 

 

TT n­ước SH&VSMT

10

 

10

 

 

 

10

 

 

TT NCƯD KHCN Lâm nghiệp

12

 

12

 

 

 

12

 

 

TT NCƯD giống CTNN

12

 

12

 

 

 

12

 

 

TT NCƯDKHKT chăn nuôi

10

 

10

 

 

 

10

 

 

TT NCƯD KHKT Thuỷ sản

10

 

10

 

 

 

10

 

 

12 Ban QL rừng phòng hộ

93

 

93

 

 

 

93

 

31

Sở Tư­ pháp

73

40

33

 

 

 

33

 

 

Cơ quan sở

40

40

 

 

 

 

 

 

 

TT bán đấu giá TS

5

 

5

 

 

 

5

 

 

TT trợ giúp PL

18

 

18

 

 

 

18

 

 

3 Phòng công chứng

10

 

10

 

 

 

10

 

32

Sở Công Thư­ơng

258

217

41

25

 

 

16

 

 

Cơ quan sở

69

69

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục QLTT

148

148

 

 

 

 

 

 

 

Tr­ường TC nghềTMDL

25

 

25

25

 

 

 

 

 

TT khuyến công và XT TM

16

 

16

 

 

 

16

 

33

Sở Xây dựng

108

67

41

41

 

 

 

 

 

Cơ quan sở

67

67

 

 

 

 

 

 

 

Trường TC nghề XD

41

 

41

41

 

 

 

 

34

Sở Giao thông vân tải

105

83

22

22

 

 

 

 

 

Cơ quan sở

83

83

 

 

 

 

 

 

 

Trường TC nghề GTVT

22

 

22

22

 

 

 

 

35

Sở Giáo dục và Đào tạo

5,992

78

5,914

6,386

 

 

 

-472

 

Cơ quan sở

78

78

 

 

 

 

 

 

 

TH Phổ thông

5,840

 

5,840

6,312

 

 

 

-472

 

TT GDTX

44

 

44

44

 

 

 

 

 

TTKTTH-HN và DN

30

 

30

30

 

 

 

 

36

VPUBND tỉnh

122

92

30

 

 

 

30

 

 

Cơ quan Văn phòng

81

81

 

 

 

 

 

 

 

Ban chỉ đạo PCTN

7

7

 

 

 

 

 

 

 

Tổ công tác TH DA 30

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Nhà khách 25B

25

 

25

 

 

 

25

 

 

Trung tâm công báo

5

 

5

 

 

 

5

 

37

Văn phòng ĐĐBQH&HĐND

34

34

 

 

 

 

 

 

38

Sở Nội vụ

66

61

5

 

 

 

5

 

 

Sở Nội vụ cũ

40

40

 

 

 

 

 

 

 

Ban Thi đua- khen thưởng

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Ban Tôn giáo

11

11

 

 

 

 

 

 

 

TT Lưu trữ

5

 

5

 

 

 

5

 

39

Sở Tài chính

107

107

 

 

 

 

 

 

40

Sở Y tế

6,625

86

6,539

 

6,539

 

0

 

 

Cơ quan sở

50

50

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục DS, GĐ, trẻ em

21

19

2

 

2

 

 

 

 

Chi cục An toàn VSTP

17

17

0

 

 

 

 

 

 

Các đơn vị sự nghiệp

6,537

 

6,537

 

6,537

 

 

 

41

Sở Khoa học và CN

88

73

15

 

 

 

15

 

 

Cơ quan sở

39

39

 

 

 

 

 

 

 

Chi cục tiêu chuẩn ĐLCL

34

34

 

 

 

 

 

 

 

TT nuôi cấy mô

5

 

5

 

 

 

5

 

 

TT Thông tin ứng dụng CG KHCN

10

 

10

 

 

 

10

 

 

TT Dịch vụ TC ĐLCL

0

 

0

 

 

 

0

 

42

Sở Kế hoạch và ĐT

75

75

 

 

 

 

 

 

43

Sở Thông tin và TT

44

34

10

 

 

 

10

 

 

Cơ quan sở

34

34

 

 

 

 

 

 

 

TT công nghệ thông tin

10

 

10

 

 

 

10

 

44

Sở Văn hoá- TT và DL

480

87

393

 

 

393

 

 

 

Cơ quan sở

87

87

 

 

 

 

 

 

 

Th­ viện tỉnh

27

 

27

 

 

27

 

 

 

Ban NC& BSLS

10

 

10

 

 

10

 

 

 

TT văn hoá tỉnh

31

 

31

 

 

31

 

 

 

TT TL&XT Du lịch

16

 

16

 

 

16

 

 

 

Bảo tàng tỉnh

22

 

22

 

 

22

 

 

 

Ban QL di tích & DT

16

 

16

 

 

16

 

 

 

Nhà hát CMKLS

75

 

75

 

 

75

 

 

 

Đoàn Cải l­ơng

28

 

28

 

 

28

 

 

 

Đoàn chèo

35

 

35

 

 

35

 

 

 

Đoàn tuồng

30

 

30

 

 

30

 

 

 

Ban QL di sản thành Nhà Hồ

7

 

7

 

 

7

 

 

 

TT phát hành phim & chiếu bóng

39

 

39

 

 

39

 

 

 

Báo văn hoá -Đời sống

16

 

16

 

 

16

 

 

 

TT Huấn luyện và TĐ TDTT

36

 

36

 

 

36

 

 

 

Ban QL Di tích Lam Kinh

5

 

5

 

 

5

 

 

45

Thanh tra tỉnh

48

48

 

 

 

 

 

 

46

Ban Quản lý Khu KTNS

81

66

15

 

 

 

15

 

47

Ban Dân tộc

28

28

 

 

 

 

 

 

48

Sở Ngoại vụ

25

25

 

 

 

 

 

 

49

Đài PT-TH

123

 

123

25

 

98

 

 

 

Văn phòng đài

98

 

98

 

 

98

 

 

 

Tr­ườngTC nghề PTTH

25

 

25

25

 

 

 

 

50

Trư­ờng ĐHHĐ

702

 

702

702

 

 

 

 

 

Trư­ờng ĐHHĐ

690

 

690

690

 

 

 

 

 

Trung tâm Giáo dục Quốc tế

12

 

12

12

 

 

 

 

51

Tr­ường CĐ Y tế

125

 

125

125

 

 

 

 

52

Tr­ường CĐVHNT

83

 

83

83

 

 

 

 

53

Tr­ường CĐTDTT

70

 

70

70

 

 

 

 

54

Tr­ường CĐ nghề CN

80

 

80

80

 

 

 

 

55

Trung tâm Quỹ đất

17

 

17

 

 

 

17

 

56

Hội văn học nghệ thuật

17

 

17

 

 

 

17

 

57

Hội chữ thập đỏ

11

 

11

 

 

 

11

 

58

Hội đông Y

9

 

9

 

 

 

9

 

59

Hội người mù

7

 

7

 

 

 

7

 

60

Hội làm v­ườn

4

 

4

 

 

 

4

 

61

Liên hiệp Hội khoa học

4

 

4

 

 

 

4

 

62

Hội bóng đá

1

 

1

 

 

 

1

 

63

Hội luật gia

2

 

2

 

 

 

2

 

64

Hội nhà báo

7

 

7

 

 

 

7

 

65

Liên minh các HTX

34

 

34

18

 

 

16

 

 

Văn phòng

16

 

16

 

 

 

16

 

 

Tr­ường TTCN

18

 

18

18

 

 

 

 

66

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Thanh Hoá

1

 

1

 

 

 

1

 

67

Câu lạc bộ Bóng đá Lam Sơn TH

17

 

17

 

 

17

 

 

cộng khối huyện

42,372

2,078

40,294

37,076

0

518

171

2,529

cộng khối tỉnh

17,369

2,064

15,305

7,716

6,539

508

1,014

-472

Cộng toàn tỉnh

59,741

4,142

55,599

44,792

6,539

1,026

1,185

2,057