Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2820/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Đinh Văn Thu |
Ngày ban hành: | 18/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2820/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 18 tháng 8 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2066/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1405/TTr-SNV ngày 23/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh Quảng Nam, với những nội dung chính như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tối thiểu
(Chi tiết theo Mục I của Phụ lục kèm theo)
2. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc các Sở, Ban, ngành
(Chi tiết theo Mục II của Phụ lục kèm theo)
3. Biên chế công chức, số lượng người làm việc
(Chi tiết theo Mục III của Phụ lục kèm theo)
1. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành chịu trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh, triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo những nội dung được phê duyệt; chủ động xây dựng kế hoạch tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, sắp xếp bố trí công chức, người lao động phù hợp với trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để từng bước chuẩn hóa đội ngũ cán bộ, công chức của các Sở, Ban, ngành theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, khung năng lực của từng vị trí việc làm; xây dựng kế hoạch tinh giản biên chế của đơn vị cho từng năm nhằm đảm bảo thực hiện tinh giản biên chế đến năm 2021 theo quy định.
- Tuỳ theo tình hình thực tế và yêu cầu tham mưu quản lý nhà nước, để tinh gọn bộ máy, đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính; các Sở, Ban, ngành xây dựng Phương án sắp xếp, kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy của cơ quan, đơn vị, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
Trong quá trình thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức gắn với lộ trình tinh giản biên chế, nếu có phát sinh báo cáo gửi Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung.
2. Giao Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức gắn với lộ trình tinh giản biên chế của các Sở, Ban, ngành theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
1.1 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyên viên cao cấp |
1.2 |
Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
2 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
2.1 |
Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
2.2 |
Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên chính |
2.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
2.4 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
2.5 |
Trưởng ban Tiếp công dân |
Chuyên viên |
2.6 |
Phó Trưởng ban Tiếp công dân |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
7 |
3.1 |
Tổng hợp chung |
Chuyên viên |
3.2 |
Tổng hợp kinh tế ngành |
Chuyên viên |
3.3 |
Tổng hợp tài chính-ngân sách |
Chuyên viên |
3.4 |
Tổng hợp khoa giáo - văn xã |
Chuyên viên |
3.5 |
Tổng hợp nội chính |
Chuyên viên |
3.6 |
Tiếp công dân |
Chuyên viên |
3.7 |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Chuyên viên |
4 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
12 |
4.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
4.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
4.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
4.4 |
Công nghệ thông tin và công báo |
Chuyên viên |
4.5 |
Kế toán |
Chuyên viên |
4.6 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
4.7 |
Văn thư |
Nhân viên |
4.8 |
Lưu trữ |
Nhân viên |
4.9 |
Lái xe |
Nhân viên |
4.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
4.11 |
Phục vụ |
Nhân viên |
4.12 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
27 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 09 phòng và tương đương:
Phòng Hành chính-Tổ chức; Phòng Quản trị-Tài vụ; Phòng Tổng hợp; Phòng Kinh tế Tổng hợp; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Khoa giáo-Văn xã; Phòng Nội chính; Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính; Ban Tiếp công dân tỉnh.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 68 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 66 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 66 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 65 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
14 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng ban |
Chuyên viên |
1.4 |
Phó Trưởng ban |
Chuyên viên |
1.5 |
Chi cục trưởng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Chi cục trưởng |
Chuyên viên |
1.7 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.8 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.9 |
Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
1.10 |
Phó Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
1.11 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.12 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.13 |
Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục |
Chuyên viên |
1.14 |
Phó Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
14 |
2.1 |
Tổ chức - biên chế |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
Chuyên viên |
2.4 |
Cải cách hành chính |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý địa giới hành chính |
Chuyên viên |
2.6 |
Xây dựng chính quyền |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý chế độ, chính sách cơ sở |
Chuyên viên |
2.8 |
Quản lý công tác thanh niên |
Chuyên viên |
2.9 |
Quản lý hội và tổ chức phi Chính phủ |
Chuyên viên |
2.10 |
Quản lý thi đua khen thưởng |
Chuyên viên |
2.11 |
Quản lý tôn giáo |
Chuyên viên |
2.12 |
Quản lý văn thư lưu trữ |
Chuyên viên |
2.13 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.14 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
12 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.4 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
3.5 |
Kế toán |
Kế toán viên Trung cấp |
3.6 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.7 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.8 |
Lưu trữ |
Nhân viên |
3.9 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
3.10 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.11 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.12 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
40 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 06 phòng (tương đương) và 03 đơn vị trực thuộc Sở:
Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Tổ chức, Biên chế và Tổ chức phi chính phủ; Phòng Công chức, viên chức; Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên; Phòng Cải cách hành chính; Ban Thi đua-Khen thưởng; Ban Tôn giáo; Chi cục Văn thư- Lưu trữ.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 71 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 70 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 69 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 68 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên Vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
7 |
1.1 |
Trưởng Ban |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Trưởng Ban |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1.5 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
4 |
2.1 |
Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc |
Chuyên viên |
2.2 |
Nghiên cứu dân tộc |
Chuyên viên |
2.3 |
Thông tin tuyên truyền |
Chuyên viên |
2.4 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
7 |
3.1 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.2 |
Công nghệ thông tin kiêm Nhân viên kỹ thuật |
Chuyên viên |
3.3 |
Quản trị công sở kiêm Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
3.5 |
Văn thư kiêm Lưu trữ, kiêm Thủ quỹ |
Cán sự |
3.6 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.7 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
18 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 04 phòng và tương đương: Văn phòng Ban, Thanh tra, Phòng Chính sách Dân tộc, Phòng Tuyên truyền và Địa bàn.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 21 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 21 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 20 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 19 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA THANH TRA TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên Vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
1.1 |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Thanh tra viên cao cấp |
1.2 |
Phó Chánh Thanh tra tỉnh |
Thanh tra viên chính |
1.3 |
Chánh Văn phòng |
Thanh tra viên chính |
1.4 |
Phó Chánh Văn phòng |
Thanh tra viên chính |
1.5 |
Trưởng phòng |
Thanh tra viên chính |
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Thanh tra viên chính |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
5 |
2.1 |
Thanh tra kinh tế xã hội |
Thanh tra viên |
2.2 |
Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Thanh tra viên |
2.3 |
Thanh tra phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra viên |
2.4 |
Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư |
Thanh tra viên |
2.5 |
Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra |
Thanh tra viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
10 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự (Chánh Văn phòng kiêm nhiệm) |
|
3.2 |
Hành chính tổng hợp (Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm) |
|
3.3 |
Quản trị công sở (Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm) |
|
3.4 |
Kế toán (Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm) |
|
3.5 |
Nhân viên kỹ thuật kiêm Thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.6 |
Văn thư kiêm Lưu trữ |
Chuyên viên |
3.7 |
Hành chính một cửa kiêm Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.8 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.9 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
3.10 |
Tạp vụ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
21 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 06 phòng và tương đương:
Văn phòng; Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 1; Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 2; Phòng Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 3; Phòng Thanh tra phòng, chống tham nhũng; Phòng Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 38 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 37 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 37 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 36 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
7 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
9 |
2.1 |
Kiểm tra, thẩm định, rà soát văn bản |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
2.4 |
Theo dõi công tác bồi thường nhà nước, đăng ký giao dịch bảo đảm |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý lý lịch tư pháp |
Chuyên viên |
2.6 |
Phổ biến giáo dục pháp luật |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở |
Chuyên viên |
2.8 |
Quản lý bổ trợ tư pháp |
Chuyên viên |
2.9 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
7 |
3.1 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
3.2 |
Kế toán kiêm quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.3 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.4 |
Văn thư - Lưu trữ |
Nhân viên |
3.5 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.6 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.7 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
23 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 07 phòng và tương đương:
Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Phòng Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật; Phòng Phổ biến, giáo dục pháp luật; Phòng Hành chính tư pháp; Phòng Bổ trợ tư pháp.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 32 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 32 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 32 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 31 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
8 |
2.1 |
Quản lý quy hoạch |
Chuyên viên |
2.2 |
Tổng hợp kinh tế xã hội |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm cả vốn ODA) |
Chuyên viên |
2.4 |
Thẩm định chủ trương đầu tư |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý đăng ký kinh doanh |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
Chuyên viên |
2.7 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.8 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
3.4 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.6 |
Kế toán |
Kế toán viên |
3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.9 |
Lưu trữ |
Nhân viên |
3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.12 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.13 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
29 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 08 phòng và tương đương:
Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Quy hoạch - Tổng hợp; Phòng Thẩm định dự án; Phòng Kinh tế ngành; Phòng Hợp tác đầu tư; Phòng Đăng ký kinh doanh; Phòng Lao động - Văn xã.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 51 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 51 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 51 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 50 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra |
Chuyên viên hoặc Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
Chuyên viên hoặc Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
7 |
2.1 |
Quản lý ngân sách |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý giá và thẩm định giá |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý công sản |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý Tài chính đầu tư đầu tư |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý tài chính doanh nghiệp |
Chuyên viên |
2.7 |
Thanh tra |
Chuyên viên hoặc Thanh tra viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
12 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
3.4 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.6 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Thủ quỹ |
Cán sự hoặc tương đương |
3.8 |
Văn thư |
Cán sự hoặc tương đương |
3.9 |
Lưu trữ |
Cán sự hoặc tương đương |
3.10 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.11 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.12 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
27 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 07 phòng và tương đương:
Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Quản lý ngân sách; Phòng Tài chính đầu tư; Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp; Phòng Quản lý giá và công sản; Phòng Tài chính doanh nghiệp.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 65 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 65 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 65 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 61 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên |
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.5 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.9 |
Đội trưởng thanh tra giao thông |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
1.10 |
Phó Đội trưởng thanh tra giao thông |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
1.11 |
Chánh Văn phòng Ban ATGT tỉnh |
Chuyên viên |
1.12 |
Phó Chánh Văn phòng Ban ATGT tỉnh |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
9 |
2.1 |
Quản lý kế hoạch |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý hạ tầng giao thông |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý phương tiện - người lái |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý vận tải |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý chất lượng công trình giao thông |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý công tác an toàn giao thông |
Chuyên viên |
2.8 |
Thanh tra |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
2.9 |
Tổng hợp, giúp việc Ban ATGT |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
11 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp, pháp chế |
Chuyên viên |
3.3 |
Một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Công nghệ thông tin kiêm Quản trị công sở |
Chuyên viên hoặc tương đương |
3.5 |
Văn thư kiêm Lưu trữ |
Cán sự hoặc tương đương |
3.6 |
Kế toán |
Chuyên viên hoặc tương đương |
3.7 |
Thủ quỹ |
Chuyên viên |
3.8 |
Nhân viên kỹ thuật |
Cán sự hoặc tương đương |
3.9 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.10 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.11 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
32 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 Phòng và tương đương:
Văn phòng Sở; Thanh tra Giao thông vận tải (Thanh tra Sở); Phòng Quản lý Hạ tầng giao thông; Phòng Quản lý Vận tải, phương tiện và người lái; Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 59 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 57 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 56 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 55 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
14 |
2.1 |
Quản lý quy hoạch-kế hoạch |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý tài chính-kế toán |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý công nghiệp |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý tiểu thủ công nghiệp, làng nghề |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý về khuyến công |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý thương mại-dịch vụ |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
Chuyên viên |
2.8 |
Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh |
Chuyên viên |
2.9 |
Quản lý về năng lượng |
Chuyên viên |
2.10 |
Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ |
Chuyên viên |
2.11 |
Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường |
Chuyên viên |
2.12 |
Quản lý về xuất nhập khẩu-hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
2.13 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.14 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
3.4 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
tương đương |
3.6 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.9 |
Lưu trữ |
tương đương |
3.10 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.11 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.12 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
3.13 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
35 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 07 phòng và 01 chi cục:
Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Quản lý công nghiệp; Phòng Quản lý thương mại; Phòng Quản lý năng lượng; Phòng Kỹ thuật an toàn-Môi trường; Phòng Quản lý Đầu tư và Xuất nhập khẩu; Chi cục Quản lý thị trường Quảng Nam.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc (bao gồm cả Chi cục Quản lý thị trường):
- Biên chế công chức năm 2018: 165 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 157 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 154 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 151 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
16 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
1.5 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên hoặc tương đương |
1.7 |
Chi cục Trưởng thuộc Sở |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.8 |
Phó Chi cục trưởng thuộc Sở |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.9 |
Phó Chánh Văn phòng Nông thôn mới |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.10 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.11 |
Trưởng phòng thuộc Văn phòng Điều phối chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.12 |
Đội trưởng thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.13 |
Hạt trưởng thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.14 |
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.15 |
Đội phó thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
1.16 |
Hạt phó thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
29 |
2.1 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên hoặc tương đương |
2.2 |
Quản lý quy hoạch - kế hoạch |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý trồng trọt |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Chuyên viên |
2.5 |
Kiểm dịch thực vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật |
2.6 |
Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
Chuyên viên hoặc tương đương |
2.8 |
Quản lý dịch bệnh |
Chuyên viên hoặc tương đương |
2.9 |
Kiểm dịch động vật |
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
2.10 |
Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên |
Chuyên viên hoặc tương đương |
2.11 |
Theo dõi sử dụng và phát triển rừng |
Chuyên viên |
2.12 |
Thông tin tuyên truyền, khuyến nông |
Chuyên viên |
2.13 |
Kiểm lâm |
Chuyên viên hoặc KLV trung cấp |
2.14 |
Quản lý nuôi trồng thủy sản |
Chuyên viên |
2.15 |
Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
Chuyên viên |
2.16 |
Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
Chuyên viên |
2.17 |
Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại |
Chuyên viên |
2.18 |
Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư (Quản lý di dời dân và tái định cư) |
Chuyên viên |
2.19 |
Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão (Quản lý phòng chống thiên tai, rủi ro ) |
Chuyên viên |
2.20 |
Quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn |
Chuyên viên |
2.21 |
Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
Chuyên viên |
2.22 |
Quản lý chế biến và thương mại nông lâm thuỷ sản |
Chuyên viên |
2.23 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.24 |
Pháp chế |
Chuyên viên hoặc tương đương |
2.25 |
Quản lý về xây dựng công trình |
Chuyên viên |
2.26 |
Quản lý phát triển nông thôn và OCOP |
Chuyên viên |
2.27 |
Quản lý, theo dõi hoạt động lâm nghiệp và theo dõi kiểm lâm địa bàn |
Chuyên viên |
2.28 |
Quản lý công tác giống cây lâm nghiệp |
Chuyên viên |
2.29 |
Quản lý thủy nông |
Chuyên viên |
III. |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
10 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính - tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
3.4 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.5 |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
3.6 |
Thủ quỹ |
Cán sự |
3.7 |
Văn thư |
Cán sự |
3.8 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.9 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.10 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
55 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 04 Phòng (tương đương) và 07 Chi cục:
Văn phòng Sở, Thanh tra Sở, Phòng Quản lý xây dựng công trình, Phòng Khoa học - Thông tin; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản, Chi cục Thủy lợi, Chi cục Phát triển nông thôn, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 446 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 444 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 442 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 441 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
8 |
2.1 |
Quản lý Kiến trúc-Quy hoạch |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý chất lượng công trình |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý kinh tế xây dựng |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý vật liệu xây dựng |
Chuyên viên |
2.8 |
Pháp chế-Thanh tra |
Thanh tra viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.5 |
Quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.6 |
Kế toán |
Chuyên viên |
3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Chuyên viên |
3.9 |
Lưu trữ |
Nhân viên |
3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.12 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.13 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
29 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng:
Văn phòng Sở; Thanh tra Xây dựng; Phòng Quy hoạch; Phòng Quản lý Hạ tầng; Phòng Giám định.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 36 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 35 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 35 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 35 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1.9 |
Chi cục trưởng |
Chuyên viên |
1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
Chuyên viên |
1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên |
1.12 |
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
16 |
2.1 |
Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý khai thác khoáng sản |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý khai thác tài nguyên nước |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý về khí tượng thủy văn |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý theo dõi, ứng phó với biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
2.6 |
Thẩm định giá đất |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý đăng ký đất đai |
Chuyên viên |
2.8 |
Quản lý đo đạc và bản đồ (viễn thám) |
Chuyên viên |
2.9 |
Thẩm định và đánh giá tác động môi trường |
Chuyên viên |
2.10 |
Quản lý phí bảo vệ môi trường |
Chuyên viên |
2.11 |
Quản lý chất thải |
Chuyên viên |
2.12 |
Quản lý đa dạng sinh học |
Chuyên viên |
2.13 |
Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
Chuyên viên |
2.14 |
Quản lý tổng hợp về biển, đảo |
Chuyên viên |
2.15 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.16 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
12 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.6 |
Kế toán, kế hoạch-tài chính |
Kế toán viên |
3.7 |
Thủ quỹ |
Kế toán viên trung cấp |
3.8 |
Văn thư |
Chuyên viên |
3.9 |
Lưu trữ |
Lưu trữ viên |
3.10 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.11 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.12 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
40 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 04 phòng (tương đương) và 03 Chi cục:
Văn phòng Sở; Thanh tra Tài nguyên và Môi trường; Phòng Khoáng sản; Phòng Nước, Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; Chi cục Bảo vệ môi trường; Chi cục Quản lý đất đai; Chi cục Biển và Hải đảo.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 64 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 64 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 64 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 63 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
11 |
2.1 |
Quản lý di sản văn hóa |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý về văn hoá |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý về gia đình |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý về thể dục thể thao |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý về du lịch |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
Chuyên viên |
2.8 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
Chuyên viên |
2.9 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
Chuyên viên |
2.10 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.11 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.9 |
Lưu trữ |
Nhân viên |
3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.12 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.13 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
32 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 07 phòng và tương đương:
Văn phòng Sở, Thanh tra Sở, Phòng Quản lý văn hóa, Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình, Phòng Nghiệp vụ thể dục thể thao, Phòng Quản lý lữ hành, Phòng Quản lý lưu trú.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 73 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 71 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 69 biên chế
- Biên chế công chức đến năm 2021: 68 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
1.5 |
Chánh thanh tra |
Thanh tra viên |
1.6 |
Phó trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
1.8 |
Phó Chánh thanh tra |
Thanh tra viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
9 |
2.1 |
Quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý báo chí |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
2.8 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.9 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
11 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.5 |
Kế toán |
KTVTC |
3.6 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.7 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.8 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
3.9 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.10 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.11 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
28 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng và tương đương:
Văn phòng Sở, Thanh tra Sở, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Thông tin-Báo chí- Xuất bản, Phòng Bưu chính-Viễn thông.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 25 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 25 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 24 biên chế
- Biên chế công chức đến năm 2021: 24 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra (Phó Giám đốc Sở kiêm nhiệm) |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Thanh tra (Phó Chánh Văn phòng kiêm nhiệm) |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
9 |
2.1 |
Hợp tác quốc tế |
Chuyên viên |
2.2 |
Phiên dịch |
Chuyên viên |
2.3 |
Lễ tân đối ngoại |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài |
Chuyên viên |
2.5 |
Theo dõi người Việt Nam ở nước ngoài |
Chuyên viên |
2.6 |
Theo dõi công tác biên giới |
Chuyên viên |
2.7 |
Công tác lãnh sự tại địa phương |
Chuyên viên |
2.8 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.9 |
Công tác Phi chính phủ nước ngoài |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
CV hoặc TĐ |
3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
NV hoặc TĐ |
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.12 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.13 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
30 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng và tương đương:
Văn phòng, Thanh tra Sở, Phòng Hợp tác quốc tế, Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài, Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 24 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 24 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 24 biên chế
- Biên chế công chức đến năm 2021: 24 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
11 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
1.9 |
Chi cục trưởng |
Chuyên viên |
1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
Chuyên viên |
1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
11 |
2.1 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý công nghệ |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý sở hữu trí tuệ |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý khoa học |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý thị trường khoa học công nghệ |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý khoa học công nghệ cấp cơ sở |
Chuyên viên |
2.8 |
Quản lý tiêu chuẩn chất lượng |
Chuyên viên |
2.9 |
Quản lý đo lường |
Chuyên viên |
2.10 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.11 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.12 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.13 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
35 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng (tương đương) và 01 Chi cục thuộc Sở:
Văn phòng Sở, Thanh tra Sở, Phòng Quản lý chuyên ngành, Phòng Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở, Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ; Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 33 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 33 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 33 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 33 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
10 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.5 |
Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.7 |
Chi cục trưởng |
Chuyên viên |
1.8 |
Phó Chi cục trưởng |
Chuyên viên |
1.9 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên |
1.10 |
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
16 |
2.1 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý quy hoạch - kế hoạch |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý ngộ độc thực phẩm |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý nghiệp vụ dược |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý nghiệp vụ y |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý hành nghề y dược tư nhân |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
Chuyên viên |
2.8 |
Thông tin truyền thông về an toàn vệ sinh thực phẩm |
Chuyên viên |
2.9 |
Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm |
Chuyên viên |
2.10 |
Quản lý công tác Dân số- KHHGĐ |
Chuyên viên |
2.11 |
Thông tin truyền thông về KHHGĐ |
Chuyên viên |
2.12 |
Quản lý bảo hiểm y tế |
Chuyên viên |
2.13 |
Tổ chức - Biên chế |
Chuyên viên |
2.14 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
Chuyên viên |
2.15 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.16 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Quản trị công sở |
Chuyên viên |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.6 |
Kế toán |
KTVTC |
3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.9 |
Lưu trữ |
Nhân viên |
3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.12 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.13 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
39 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 05 phòng (tương đương) và 02 Chi cục thuộc Sở:
Phòng Tổ chức-Hành chính, Phòng Kế hoạch-Tài chính, Phòng Nghiệp vụ Y, Phòng Nghiệp vụ Dược, Thanh tra Sở; Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm; Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 66 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 64 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 62 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 61 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
1.5 |
Phó trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
17 |
2.1 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý kế hoạch - thống kê |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý quan hệ lao động và tiền lương |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động và lao động người nước ngoài |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý về giáo dục nghề nghiệp |
Chuyên viên |
2.8 |
Quản lý chính sách người có công |
Chuyên viên |
2.9 |
Quản lý hồ sơ người có công |
Chuyên viên |
2.10 |
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
2.11 |
Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Chuyên viên |
2.12 |
Quản lý về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
2.13 |
Theo dõi công tác dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm |
Chuyên viên |
2.14 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
2.15 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.16 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
2.17 |
Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Kế toán |
KTVTC |
3.5 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.6 |
Công nghệ thông tin |
NV hoặc TĐ |
3.7 |
Quản trị công sở |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.9 |
Lưu trữ |
NV hoặc TĐ |
3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.12 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.13 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
36 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 08 phòng và tương đương:
Phòng Tổ chức-Hành chính; Thanh tra Sở; Phòng Người có công; Phòng Lao động - Việc làm; Phòng Dạy nghề; Phòng Bảo trợ xã hội; Phòng Bảo vệ, Chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới; Phòng Phòng chống tệ nạn xã hội.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 62 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 62 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 61 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 60 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.5 |
Chánh văn phòng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.7 |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra viên |
1.8 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
15 |
2.1 |
Quản lý giáo dục mầm non |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý giáo dục tiểu học |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý giáo dục trung học cơ sở |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý giáo dục trung học phổ thông |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý giáo dục chuyên nghiệp |
Chuyên viên |
2.7 |
Quản lý giáo dục dân tộc |
Chuyên viên |
2.8 |
Theo dõi công tác học sinh, sinh viên |
Chuyên viên |
2.9 |
Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng |
Chuyên viên |
2.10 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên |
2.11 |
Quản lý kế hoạch - thống kê |
Chuyên viên |
2.12 |
Quản lý tổ chức - biên chế |
Chuyên viên |
2.13 |
Quản lý nhân sự và đội ngũ |
Chuyên viên |
2.14 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
2.15 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
13 |
3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
3.4 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
3.5 |
Công nghệ thông tin |
Cán sự |
3.6 |
Kế toán |
Kế toán viên |
3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
3.9 |
Lưu trữ |
Nhân viên |
3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
3.11 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.12 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.13 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
36 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 08 phòng và tương đương:
Văn phòng Sở; Thanh tra Sở; Phòng Giáo dục Mầm non; Phòng Giáo dục Tiểu học; Phòng Giáo dục Trung học; Phòng Công tác chính trị; Phòng Giáo dục thường xuyên - Chuyên nghiệp; Phòng Công nghệ thông tin - Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 51 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 51 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 51 biên chế
- Biên chế công chức đến năm 2021: 49 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo quản lý, điều hành |
4 |
1.1 |
Chánh văn phòng |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Chánh văn phòng |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
6 |
2.1 |
Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách |
Chuyên viên |
2.2 |
Theo dõi công tác văn hóa - xã hội |
Chuyên viên |
2.3 |
Theo dõi công tác pháp chế |
Chuyên viên |
2.4 |
Theo dõi công tác dân tộc |
Chuyên viên |
2.5 |
Tổng hợp thông tin - dân nguyện |
Chuyên viên |
2.6 |
Tiếp công dân |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
8 |
3.1 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.2 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
3.3 |
Kế toán |
Chuyên viên |
3.4 |
Lưu trữ, thủ quỹ, theo dõi công sản |
Cán sự |
3.5 |
Văn thư |
Cán sự |
3.6 |
Phục vụ |
Nhân viên |
3.7 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.8 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
18 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 02 phòng:
Phòng Tổng hợp; Phòng Hành chính - Tổ chức - Quản trị.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 24 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 24 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 24 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 23 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ MỞ CHU LAI
(Kèm theo Quyết định số 2820/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu:
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
1.1 |
Trưởng Ban |
Chuyên viên chính |
1.2 |
Phó Trưởng Ban |
Chuyên viên chính |
1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.4 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
1.5 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
1.6 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
6 |
2.1 |
Kế hoạch tổng hợp |
Chuyên viên |
2.2 |
Quản lý doanh nghiệp |
Chuyên viên |
2.3 |
Quản lý lao động |
Chuyên viên |
2.4 |
Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư |
Chuyên viên |
2.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Chuyên viên |
2.6 |
Quản lý quy hoạch và xây dựng |
Chuyên viên |
3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
10 |
3.1 |
Tổ chức, nhân sự |
Chuyên viên |
3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
3.3 |
Hành chính một cửa |
Chuyên viên |
3.4 |
Công nghệ thông tin, quản trị công sở, ISO |
Chuyên viên |
3.5 |
Kế toán |
Chuyên viên hoặc tương đương |
3.6 |
Thủ quỹ |
Cán sự |
3.7 |
Văn thư, lưu trữ |
Cán sự |
3.8 |
Bảo vệ |
Nhân viên |
3.9 |
Lái xe |
Nhân viên |
3.10 |
Phục vụ |
Nhân viên |
Tổng số vị trí việc làm |
22 |
II. Các tổ chức tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ, gồm 06 Phòng và tương đương:
Văn phòng Ban, Phòng Kế hoạch tổng hợp, Phòng Quản lý đầu tư, Phòng Quản lý doanh nghiệp, Phòng Quản lý tài nguyên và môi trường, Phòng Quản lý quy hoạch và xây dựng.
III. Biên chế công chức, số lượng người làm việc:
- Biên chế công chức năm 2018: 51 biên chế
- Biên chế công chức năm 2019: 47 biên chế
- Biên chế công chức năm 2020: 44 biên chế
- Biên chế công chức năm 2021: 41 biên chế
- Định suất lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh.
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh nội dung của Nghị quyết 44/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 31/08/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch giường cách ly và giường bệnh theo cấp độ dịch để phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 9 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ chín Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính; số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội đặc thù năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về thí điểm thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung phát sinh giữa kỳ họp thứ 5 và kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND thông qua Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ, giải pháp tăng cường công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới gắn với công tác giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011-2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND về phê chuẩn kết quả giải quyết vấn đề phát sinh giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua quy hoạch xây dựng, củng cố hệ thống thủy lợi khu vực sản xuất nông nghiệp thành phố Cần Thơ giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/12/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 Sửa tên, điều chỉnh độ dài, đặt tên và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án tăng cường phòng, chống và đẩy lùi tệ nạn ma túy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về chấp thuận chủ trương đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cà Mau ở nước ngoài giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 47/2012/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2015/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định Danh mục thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 13/03/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và trình tự xử lý, xác nhận về xây dựng khi chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung tại Khoản 2 Điều 5 của Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Phú Thọ Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 19/08/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định việc thu nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 thông qua chủ trương đề xuất Dự án xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông Cầu, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về mức thu phí sử dụng đường bộ của Dự án B.O.T đường ĐT741 (đoạn từ Km0+000 đến Km49+670,4) do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và số người làm việc của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế cấp và thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện tham gia “chuỗi thực phẩm an toàn” của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí tham quan danh lam, thắng cảnh Sa Pa, tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định công tác lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 73/2013/NQ-HĐND, 108/2014/NQ-HĐND và 152/2015/NQ-HĐND quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Mục 5, Điểm a, Khoản 3, Điều 1, Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020 Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 năm 2016 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bổ sung khoản 35 vào Điều 2 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định Trình tự thủ tục thực hiện, giám sát, quản lý dự án đầu tư và xây dựng không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 26/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 về chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 thực hiện Đề án thí điểm tăng cường người thuộc nguồn quy hoạch dự bị dài hạn của tỉnh về công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2015 về Chia tách thôn Nà Xé để thành lập 02 thôn Nà Xé và Tiên Tốc thuộc xã Bình An, huyện Lâm Bình Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh bầu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Chương trình phát triển đô thị thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành hết hiệu lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cần Thơ, thành phố Cần Thơ ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 03/11/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô, huyện Đắk G’long thành lập huyện Đức Xuyên, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 về đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, chống xuống cấp hệ thống di tích lịch sử, văn hóa tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt biên chế sự nghiệp, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2011 về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2010 về thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến quặng vàng, arsen chứa thiếc -vàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2010-2015, có xét đến năm 2025 Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2009 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 22 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 26/03/2010
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch tài chính 5 năm thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021