Quyết định 420/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 420/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 30/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 271/TTr-SGTVT ngày 21/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Nhóm thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
1 |
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
- Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. - Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. - Cấp phù hiệu xe nội bộ. - Cấp lại phù hiệu xe nội bộ. - Cấp phù hiệu xe trung chuyển. - Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. |
|
3 |
- Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. - Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. - Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. - Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. - Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
|
4 |
- Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
|
5 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia. |
|
6 |
- Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. - Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
|
7 |
- Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. - Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các Cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh. - Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. |
|
8 |
- Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. - Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
|
9 |
- Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. - Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. - Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam. |
|
10 |
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. - Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến. |
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
11 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
|
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
|
13 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố. |
|
14 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
|
16 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
|
17 |
Cấp Giấy phép xe tập lái. |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái. |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
21 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
|
22 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
|
23 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
|
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động. |
|
26 |
Cấp lại Giấy phép lái xe. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. - Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. - Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. - Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. - Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. - Cấp giấy phép lái xe quốc tế. - Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế. |
|
28 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
|
29 |
- Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). - Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý. - Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). - Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
- Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
- Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). - Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). - Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý). |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực đăng kiểm |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo. |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
32 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
33 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
35 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
36 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
37 |
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). |
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của Chủ tịch |
38 |
- Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4). |
|
39 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
40 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. |
|
41 |
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. - Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. - Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
43 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
44 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
45 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
|
46 |
Công bố lại cảng thủy nội địa. |
|
47 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
|
48 |
- Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. - Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. - Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. - Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). - Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
|
49 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. |
|
50 |
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa. |
Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
51 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
|
B |
TTHC tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông vận tải |
|
52 |
Cấp mới Giấy phép lái xe. |
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổng số: 52 nhóm TTHC (92 thủ tục hành chính) |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
1. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép Kinh doanh vận tải); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày (Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất: 28 ngày) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký - duyệt Giấy phép KDVT và Phương án KDVT, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy phép KDVT và Phương án KDVT; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày Trường hợp cấp lại Giấy phép bị mất: 30 ngày |
03 ngày |
2. Nhóm TTHC:
- Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
- Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.
- Cấp phù hiệu xe nội bộ; cấp lại phù hiệu xe nội bộ; cấp phù hiệu xe trung chuyển; cấp lại phù hiệu xe trung chuyển.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
Chuyển ngay |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Phù hiệu); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Phù hiệu, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
01 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu Phù hiệu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển ngay |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: (Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Ninh Thuận: 07 ngày làm việc) |
01 ngày |
3. Nhóm TTHC: Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác;
- Công bố đưa bến xe khách vào khai thác.
- Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác.
- Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
- Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
07 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC, chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
4. Nhóm TTHC: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Công bố đăng ký khai thác tuyến); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Công bố đăng ký khai thác tuyến, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
5. Nhóm TTHC: Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
6. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
- Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép liên vận CLV); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép liên vận CLV, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
7. Nhóm TTHC:
- Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.:
- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh.
- Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
Chuyển ngay |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép hoặc Văn bản gia hạn), chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản gia hạn; đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển Văn thư đóng dấu. |
01 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu Giấy phép hoặc Văn bản gia hạn, chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển ngay |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
01 ngày |
8. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện.
- Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép), chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép; đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu Giấy phép, chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
9. Nhóm TTHC:
- Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
- Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
- Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
Chuyển ngay |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép được gia hạn hoặc xác nhận gia hạn trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện), chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC, chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép được gia hạn hoặc xác nhận gia hạn trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện, đồng thời xử lý trên PM DVC, chuyển Văn thư đóng dấu. |
01 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu Giấy phép được gia hạn hoặc xác nhận gia hạn trong sổ theo dõi hoạt động của phương tiện, chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển ngay |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
01 ngày |
10. Nhóm TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
- Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC); gửi phiếu hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng (XMCD) và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; kiểm tra XMCD theo lịch hẹn (Đối với trường hợp XMCD đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương thì có văn bản đề nghị Sở GTVT nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD, thời hạn kiểm tra không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị); xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD và Biển số XMCD) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
08 ngày |
11. Nhóm TTHC: Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
12. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; chuyển thông tin hồ sơ đăng tải trên trang thông tin điện tử của Sở (thời hạn đăng tải là 15 ngày); xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
- Thời gian phòng chuyên môn xử lý: 02 ngày; - Thời gian đăng tải là 15 ngày). |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |
13. Nhóm TTHC: Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC); gửi phiếu hẹn kiểm tra XMCD và phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra xe máy chuyên dùng (theo lịch hẹn); xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
08 ngày |
14. Nhóm TTHC: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Phiếu di chuyển đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Phiếu di chuyển Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Phiếu di chuyển Đăng ký XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
15. Nhóm TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký tạm thời XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký tạm thời XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký tạm thời XMCD; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
16. Nhóm TTHC: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Xác nhận tờ khai xóa sổ đăng ký XMCD); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; vào sổ quản lý XMCD; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt xác nhận xóa sổ Đăng ký XMCD, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Tờ khai xóa sổ đăng ký XMCD đã được xác nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
17. Nhóm TTHC: Cấp Giấy phép xe tập lái.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
Chuyển ngay |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép xe tập lái); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép xe tập lái, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
01 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy phép xe tập lái; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển ngay |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
01 ngày |
18. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy phép xe tập lái.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép xe tập lái); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép xe tập lái, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy phép xe tập lái; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
19. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; tổ chức thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá; dự thảo Kết quả giải quyết (GCN Giáo viên dạy TH lái xe); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày (Sau khi Kết thúc kiểm tra, đánh giá) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt GCN Giáo viên dạy TH lái xe, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo GCN Giáo viên dạy TH lái xe; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
20. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (GCN Giáo viên dạy TH lái xe); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt GCN Giáo viên dạy TH lái xe, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo GCN Giáo viên dạy TH lái xe; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
21. Nhóm TTHC: Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lái xe ô tô); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
22. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lái xe ô tô); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
23. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở. |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định xử lý hồ sơ qua PM DVC, dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép đào tạo lại, xe ô tô); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép đào tạo lái xe ô tô, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy phép đào tạo lái xe ô tô; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
06 ngày |
24. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyên hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
25. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
Trường hợp TTSHLX có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe; 3,5 ngày; Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: 1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết. TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành, chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: - Trường hợp TTSHLX có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: |
05 ngày |
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: |
03 ngày |
26. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy phép lái xe.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ trên PM QLGPLX. |
02 tháng |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh trên PM QLGPLX. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM QLGPLX. |
04 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư. |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi; chuyên GPLX cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả GPLX cho cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 tháng 03 ngày |
27. Nhóm TTHC:
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp; Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp; Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp; Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài; Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam; cấp giấy phép lái xe quốc tế; cấp lại giấy phép lái xe quốc tế.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ trên PM QLGPLX. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh trên PM QLGPLX. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM QLGPLX. |
02 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư: |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả GPLX cho cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
28. Nhóm TTHC: Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép lưu hành); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép lưu hành, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu Giấy phép lưu hành; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
29. Nhóm TTHC:
- Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông, vận tải quản lý).
- Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý.
- Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả chợ tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PMDVC. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả Kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
30. Nhóm TTHC:
- Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
- Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
31. Nhóm TTHC: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (GCN thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt GCN thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào sổ, Đóng dấu GCN thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
32. Nhóm TTHC: Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng thời xử lý trên PM. DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu Văn bản chấp thuận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
33. Nhóm TTHC: Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào số, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm. Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
04 ngày |
34. Nhóm TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy phép); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy phép, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào số, đóng dấu Giấy phép; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
35. Nhóm TTHC: Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào số, đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
36. Nhóm TTHC: Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Vào số, đóng dấu Quyết định công bố; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
37. Nhóm TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
08 ngày |
38. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: 1,5 ngày; - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: 3,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: |
03 ngày |
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: |
05 ngày |
39. Nhóm TTHC: Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi biên nhận nộp hồ sơ cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; Hẹn cá nhân làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra; tổ chức thực hiện công tác chuẩn bị dự học, thi, kiểm tra; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, xem xét, duyệt hồ sơ dự học, thi, kiểm tra; chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt, đồng thời xử lý trên PM DVC. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt các văn bản liên quan đến dự học, thi, kiểm tra, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu các văn bản liên quan; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC (giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
40. Nhóm TTHC: Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
41. Nhóm TTHC:
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
- Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiên thủy nội địa.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
- Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký Phương tiện thủy nội địa); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
42. Nhóm TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận Đăng ký Phương tiện thủy nội địa); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận Đăng ký, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận Đăng ký; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
43. Nhóm TTHC: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận xóa Đăng ký Phương tiện thủy nội địa); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Giấy chứng nhận xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa, đồng thời xử lý trên PM, DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, photo Giấy chứng nhận xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận xóa Đăng ký phương tiện thủy nội địa và hồ sơ đã niêm yết) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
44. Nhóm TTHC: Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào số theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyên Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
45. Nhóm TTHC: Công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 8,5 ngày. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 3,5 ngày. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: |
10 ngày |
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: |
05 ngày |
46. Nhóm TTHC: Công bố lại cảng thủy nội địa.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý vận tải và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết TTHC (Quyết định công bố); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 4,5 ngày. - Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 1,5 ngày. |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Quyết định công bố, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý vận tải, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: - Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: |
06 ngày |
|
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: |
03 ngày |
47. Nhóm TTHC: Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản thỏa thuận đối với dự án); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản thỏa thuận đối với dự án, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
48. Nhóm TTHC:
- Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
- Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương).
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở Giao thông vận tải (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh). |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
01 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản thỏa thuận; văn bản chấp thuận; Văn bản Thông báo); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
49. Nhóm TTHC: Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
27 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản chấp thuận, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
50. Nhóm TTHC: Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; xin ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản xin ý kiến; Văn bản phê duyệt); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt; |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
08 ngày |
51. Nhóm TTHC: Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ qua Phần mềm Dịch vụ công tỉnh (PM DVC) và gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM DVC cho phòng Quản lý giao thông và chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư |
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giao thông. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ qua PM DVC; gửi Tờ trình xin ý kiến UBND tỉnh; dự thảo Kết quả giải quyết (Văn bản xin ý kiến; Văn bản chấp thuận); chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào PM DVC. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý giao thông |
Kiểm tra thẩm định, kiểm duyệt hồ sơ qua PM DVC; chuyển Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra, ký duyệt Văn bản, đồng thời xử lý trên PM DVC; chuyển hồ sơ cho Văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ lưu cho phòng Quản lý giao thông, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC Trong đó: - Thời gian giải quyết tại Sở Giao thông vận tải: - Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: |
15 ngày
10 ngày 05 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
52. Nhóm TTHC: Cấp mới Giấy phép lái xe.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
KIỂM TRA HỒ SƠ, CHUẨN BỊ CÔNG TÁC SÁT HẠCH |
||
Bước 1 |
Công chức, viên chức phụ trách tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ dự sát hạch cấp giấy phép lái xe từ cơ sở đào tạo; gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cơ sở đào tạo; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý vận tải. |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Kiểm tra, xác minh, xử lý hồ sơ qua phần mềm Quản lý Giấy phép lái xe (PM QLGPLX); dự thảo Quyết định tổ chức kỳ sát hạch; chuyển Lãnh đạo phòng kiểm duyệt; chuẩn bị công tác sát hạch. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Duyệt hồ sơ dự sát hạch; Quyết định tổ chức kỳ sát hạch. |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát hạch. |
|
Bước 6 |
Văn thư |
Đóng dấu Quyết định tổ chức kỳ sát hạch; vào sổ theo dõi; chuyển cho phòng Quản lý vận tải. |
|
II |
CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE |
||
Bước 1 |
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải |
Nhận kết quả sát hạch từ Trung tâm sát hạch lái xe; xử lý qua PM QLGPLX; dự thảo Quyết định trúng tuyển cấp Giấy phép lái xe; in Giấy phép lái xe qua PM QLGPLX. |
03 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải |
Duyệt Quyết định trúng tuyển; Mã hóa ảnh in Giấy phép lái xe qua PM QLGPLX |
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Quyết định trúng tuyển, ký Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch, ký Giấy phép lái xe trên PM QLGPLX. |
01 ngày |
Bước 4 |
Văn thư |
Đóng dấu Quyết định trúng tuyển, Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch. |
04 giờ |
Bước 5 |
Công chức, viên chức phụ trách tiếp nhận và trả kết quả TTHC. |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ sở đào tạo. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt dự án Trung tâm Điện lực LNG Cà Ná giai đoạn 1, công suất 1.500 MW Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1509/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi nội dung tiêu chí số 8 - Thu nhập của Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định 2290/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2020 Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viễn thông Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 05 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án cơ cấu lại kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ chỉ thị môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác thi hành án dân sự, hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Phát triển thương mại tỉnh Bắc Ninh theo hướng văn minh, hiện đại đến năm 2025” Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 397/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Công thương tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục các loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế quản lý và sử dụng Tòa nhà Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết về phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 159/QĐ-UBND Kế hoạch công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 13/03/2017
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc Da cam/dioxin quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, bổ sung, sửa đổi hoặc thay thế, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thống kê tin học mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm vật tư y tế tiêu hao phục vụ đơn vị tim mạch can thiệp của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng năm 2016-2017 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh tiểu mục c, điểm 2.3, khoản 2, phần II của Điều 1 thuộc Quyết định 314/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kỹ thuật – tài chính – thị trường cho sản phẩm bò thịt năm 2015–2016 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2016 về mức hỗ trợ tháo dỡ các lò sản xuất gạch, ngói thủ công và hỗ trợ lao động học nghề trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 970/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chiến lược quốc gia phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về trách nhiệm công khai xin lỗi của cán bộ, công, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam trong giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập, vốn WB (WB8) Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 về Đề cương hướng dẫn xây dựng Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng (thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 159/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 159/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác ngành Tư pháp năm 2015 tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 397/QĐ-UBND điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng đối với đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo vệ cảnh quan Hồ Lắk đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2013 -2015 Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt danh sách đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa định kỳ đường Tài Lương - Ka Công (Mã số RT3-04-07-05) thuộc dự án phần vốn bổ sung dự án Giao thông nông thôn 3 tỉnh Bình Định Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 về xếp hạng di tích Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tuyên Quang tham gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2013 – 2020 Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình năm 2013 Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 về chuyển tuyến đường huyện 199 thành đường tỉnh ĐT.382; đường huyện 204 thành đường tỉnh ĐT.384; đường huyện 19 thành ĐT.385; đường huyện 202 và đường 200D thành đường tỉnh ĐT.386; đường huyện 198 và đường huyện 210 thành đường tỉnh ĐT.387 Ban hành: 16/11/2012 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 09/07/2012
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2011 về quy định đơn giá thuê đất và giá cho thuê hạ tầng tại khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới và khu công nghiệp cảng biển Hòn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng của doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 14/08/2012
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 11/03/2009
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2008 sáp nhập Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh và Ban Tôn giáo vào Sở Nội vụ Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2006 Quy chế tạm thời khai thác, sử dụng, trao đổi, tích hợp và cập nhật cơ sở dữ liệu trong khuôn khổ hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/05/2006 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021