Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 159/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 13/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 13 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN TRÙNG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 12 tháng 02 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trùng Khánh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
||||
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.511,57 |
90,76 |
42.425 |
-7,36 |
42.417,38 |
90,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.156,89 |
11,01 |
4.894 |
- |
4.894,00 |
10,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.922,65 |
8,37 |
3.813 |
-27,36 |
3.785,33 |
8,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
279,04 |
0,60 |
543 |
- |
543,33 |
1,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
29.861,44 |
63,76 |
18.942 |
- |
18.942,19 |
40,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.163,33 |
6,75 |
10.140 |
- |
10.140,00 |
21,65 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
76,03 |
0,16 |
4.040 |
- |
4.040,34 |
8,63 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
48,51 |
0,10 |
49 |
- |
48,51 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,68 |
0,01 |
|
23,68 |
23,68 |
0,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.505,46 |
7,48 |
3.912 |
7,36 |
3.919,37 |
8,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
23,33 |
0,05 |
58 |
- |
58,34 |
0,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,82 |
0,00 |
3 |
- |
2,87 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
|
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
|
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
30 |
- |
30 |
0,06 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,08 |
0,05 |
61 |
15,50 |
76,85 |
0,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,13 |
0,00 |
9 |
-8,14 |
0,86 |
0,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
410,42 |
0,88 |
531 |
- |
531,00 |
1,13 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.501,23 |
3,21 |
1.658 |
- |
1.658,00 |
3,54 |
|
trong đó: |
|
|
- |
|
|
|
- |
|
Đất cơ sở văn hóa |
|
3,08 |
0,01 |
15 |
-12,05 |
2,95 |
0,01 |
|
Đất cơ sở y tế |
|
3,73 |
0,01 |
4 |
- |
4,39 |
0,01 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
28,07 |
0,06 |
30 |
- |
30,21 |
0,06 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
8,04 |
0,02 |
26 |
- |
26,11 |
0,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
3 |
- |
2,81 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,52 |
0,01 |
3 |
- |
2,52 |
0,01 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,09 |
0,01 |
9 |
- |
9,37 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
424,34 |
0,91 |
418 |
- |
418,32 |
0,89 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
47,63 |
0,10 |
76 |
- |
76,00 |
0,16 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,68 |
0,02 |
15 |
- |
15,09 |
0,03 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,64 |
0,00 |
3 |
- |
3,00 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
|
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,97 |
0,00 |
2 |
- |
1,97 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
75,72 |
0,16 |
78 |
- |
77,88 |
0,17 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
53,82 |
0,11 |
|
77,49 |
77,49 |
0,17 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,08 |
0,01 |
|
6,1 |
6,16 |
0,01 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí c.cộng |
DKV |
- |
- |
|
5,95 |
5,95 |
0,01 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,71 |
0,01 |
|
5,71 |
5,71 |
0,01 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
845,47 |
1,81 |
|
787 |
787,00 |
1,68 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
72,78 |
0,16 |
|
72,78 |
72,78 |
0,16 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
|
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
820,71 |
1,75 |
501 |
- |
501,00 |
1,07 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
- |
|
|
- |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
- |
|
|
- |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
451,33 |
0,96 |
1.301 |
- |
1.301,33 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Trùng Khánh |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Nậm |
Xã Ngọc Chung |
Xã Đình Phong |
Xã Lăng Yên |
Xã Đàm Thủy |
Xã Khâm Thành |
Xã Chí Viễn |
Xã Lăng Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ...+ (24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
382,96 |
36,26 |
5,47 |
3,79 |
3,65 |
100,22 |
9,44 |
50,84 |
48,28 |
7,41 |
2,76 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,56 |
7,90 |
0,92 |
0,68 |
0,84 |
8,44 |
1,69 |
10,29 |
0,99 |
0,75 |
0,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
164,22 |
23,06 |
2,11 |
1,81 |
2,79 |
31,22 |
4,37 |
18,46 |
30,10 |
3,18 |
1,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,82 |
2,21 |
0,05 |
0,20 |
0,02 |
1,72 |
- |
2,13 |
3,49 |
0,48 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
148,88 |
2,99 |
1,82 |
1,10 |
- |
57,84 |
3,38 |
17,46 |
13,60 |
2,80 |
1,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
7,48 |
0,10 |
0,57 |
- |
- |
1,00 |
- |
2,50 |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
213,33 |
- |
30,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
50,00 |
48,80 |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Phong Châu |
Xã Đình Minh |
Xã Cảnh Tiên |
Xã Trung Phúc |
Xã Cao Thăng |
Xã Đức Hồng |
Xã Thông Huề |
Xã Thân Giáp |
Xã Đoài Côn |
Xã Ngọc Côn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(24) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
382,96 |
2,10 |
6,88 |
2,36 |
1,43 |
8,71 |
34,63 |
28,26 |
6,76 |
1,95 |
21,76 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,56 |
0,16 |
1,83 |
0,41 |
0,56 |
0,29 |
0,17 |
4,56 |
1,03 |
0,40 |
7,15 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
164,22 |
1,82 |
2,24 |
1,37 |
0,44 |
3,23 |
3,18 |
23,21 |
1,65 |
1,24 |
7,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,82 |
0,12 |
- |
0,53 |
0,42 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
1,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
148,88 |
- |
- |
0,05 |
0,01 |
5,18 |
31,26 |
0,48 |
4,07 |
0,30 |
5,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
7,48 |
- |
2,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
213,33 |
40,11 |
44,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Trùng Khánh |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Nậm |
Xã Ngọc Chung |
Xã Đình Phong |
Xã Lăng Yên |
Xã Đàm Thủy |
Xã Khâm Thành |
Xã Chí Viễn |
Xã Lăng Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
288,76 |
- |
21,00 |
- |
- |
20,68 |
15,00 |
89,50 |
10,00 |
60,15 |
62,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
71,18 |
- |
- |
- |
- |
20,68 |
15,00 |
35,50 |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47,99 |
- |
21,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
10,00 |
7,10 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,95 |
1,18 |
0,99 |
0,21 |
0,47 |
3,58 |
5,69 |
1,83 |
0,10 |
1,29 |
0,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,43 |
- |
- |
- |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SK.C |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,73 |
- |
- |
- |
- |
1,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,41 |
1,18 |
0,10 |
- |
0,21 |
0,96 |
0,02 |
1,04 |
- |
0,94 |
0,20 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,78 |
- |
0,20 |
0,20 |
- |
0,10 |
- |
0,40 |
- |
- |
0,10 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,27 |
- |
0,02 |
0,01 |
0,06 |
0,05 |
5,48 |
0,34 |
0,10 |
0,09 |
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,01 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
0,19 |
0,05 |
- |
0,21 |
0,05 |
2.2 |
Đất sản xuất v.liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,67 |
- |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Phong Châu |
Xã Đình Minh |
Xã Cảnh Tiên |
Xã Trung Phúc |
Xã Cao Thăng |
Xã Đức Hồng |
Xã Thông Huề |
Xã Thân Giáp |
Xã Đoài Côn |
Xã Ngọc Côn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ...+ (24) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
288,76 |
9,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
71,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47,99 |
9,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,95 |
0,26 |
0,07 |
0,86 |
0,20 |
0,08 |
9,33 |
0,08 |
0,25 |
0,05 |
4,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,28 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
8,48 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6,41 |
0,20 |
- |
0,52 |
0,03 |
0,02 |
0,50 |
0,02 |
- |
- |
0,47 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,78 |
- |
- |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,58 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,27 |
0,06 |
0,07 |
0,05 |
0,07 |
0,06 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,51 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,01 |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
- |
0,07 |
2.2 |
Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng: được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trùng Khánh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị tính : ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Trùng Khánh |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Nậm |
Xã Ngọc Chung |
Xã Đinh Phong |
Xã Lăng Yên |
Xã Đàm Thủy |
Xã Khâm Thành |
Xã Chí Viễn |
Xã Lăng Hiếu |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
42.367,07 |
291,33 |
2.679,94 |
2.721,91 |
1.982,40 |
2.905,64 |
1.608,16 |
4.019,43 |
2.117,87 |
4.031,43 |
1.223,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.135,34 |
36,29 |
355,18 |
171,19 |
78,82 |
372,39 |
150,89 |
390,22 |
239,86 |
552,61 |
227,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.852,20 |
123,14 |
330,72 |
137,13 |
149,44 |
468,91 |
156,86 |
362,68 |
112,96 |
256,05 |
179,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
271,75 |
20,56 |
6,89 |
7,26 |
9,00 |
17,23 |
4,30 |
7,33 |
22,22 |
28,19 |
9,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
29.816,68 |
103,82 |
1.409,72 |
1.319,85 |
1.745,04 |
2.037,70 |
1.295,52 |
2.717,15 |
1.678,77 |
3.188,61 |
801,96 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
3.163,33 |
- |
571,49 |
1.082,73 |
- |
- |
- |
541,42 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
75,58 |
5,94 |
1,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
60,62 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
48,51 |
1,58 |
4,40 |
3,75 |
0,10 |
9,41 |
0,59 |
0,63 |
3,44 |
5,97 |
0,96 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
3,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.655,96 |
154,84 |
265,64 |
109,30 |
60,03 |
394,51 |
61,10 |
416,14 |
206,63 |
269,08 |
108,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
55,91 |
7,32 |
- |
0,06 |
6,18 |
0,27 |
0,20 |
7,58 |
32,00 |
0,08 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
1,82 |
1,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
47,31 |
1,30 |
- |
- |
- |
24,00 |
- |
19,84 |
- |
0,10 |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
410,42 |
- |
25,94 |
- |
- |
26,08 |
- |
27,83 |
34,51 |
- |
5,27 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.566,56 |
59,03 |
102,65 |
36,41 |
41,60 |
158,63 |
41,88 |
151,95 |
96,56 |
98,10 |
64,82 |
|
trong đó: Đất cơ sở văn hóa |
0,91 |
0,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
4,09 |
1,02 |
0,06 |
- |
0,38 |
0,16 |
0,05 |
1,38 |
0,05 |
0,20 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
29,03 |
5,18 |
1,83 |
0,63 |
0,36 |
3,10 |
0,41 |
2,73 |
0,60 |
3,15 |
1,60 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
7,43 |
0,46 |
- |
- |
0,51 |
0,21 |
- |
1,86 |
2,02 |
- |
0,18 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
2,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,52 |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,49 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
426,01 |
|
23,80 |
11,31 |
8,33 |
28,37 |
7,21 |
40,67 |
21,20 |
41,46 |
15,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
63,11 |
63,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,60 |
8,24 |
0,24 |
0,29 |
0,44 |
0,67 |
0,64 |
0,11 |
0,11 |
0,14 |
0,26 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,57 |
1,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,97 |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,... |
75,32 |
5,88 |
2,68 |
2,04 |
0,96 |
4,85 |
3,24 |
9,19 |
2,08 |
6,03 |
4,05 |
2.20 |
Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
55,82 |
1,36 |
1,00 |
0,96 |
- |
38,35 |
- |
0,27 |
2,51 |
2,78 |
4,90 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,71 |
0,24 |
0,60 |
0,04 |
0,08 |
0,09 |
0,09 |
0,54 |
0,16 |
0,09 |
0,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
5,71 |
0,11 |
0,07 |
0,05 |
0,11 |
2,62 |
0,10 |
0,40 |
0,05 |
0,03 |
0,17 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
845,29 |
5,00 |
108,66 |
58,00 |
2,15 |
106,11 |
7,58 |
153,17 |
17,25 |
111,71 |
13,17 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
72,79 |
- |
- |
0,14 |
0,18 |
4,47 |
0,16 |
- |
- |
8,56 |
0,21 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
814,70 |
5,15 |
64,32 |
6,52 |
39,29 |
66,88 |
22,25 |
123,76 |
33,28 |
80,21 |
105,46 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
451,32 |
451,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Phong Châu |
Xã Đình Minh |
Xã Cảnh Tiên |
Xã Trung Phúc |
Xã Cao Thăng |
Xã Đức Hồng |
Xã Thông Huề |
Xã Thân Giáp |
Xã Đoài Côn |
Xã Ngọc Côn |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
42.367,07 |
2.133,81 |
823,39 |
1.426,37 |
3.022,88 |
2.731,56 |
1.854,62 |
1.166,61 |
1.997,88 |
1.653,72 |
1.974,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
5.135,34 |
265,18 |
149,09 |
216,21 |
379,28 |
315,28 |
300,97 |
218,93 |
165,48 |
240,97 |
308,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.852,20 |
109,31 |
138,98 |
173,67 |
219,08 |
201,01 |
227,82 |
106,74 |
97,08 |
142,32 |
159,17 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
271,75 |
18,03 |
36,14 |
13,05 |
13,16 |
11,24 |
16,61 |
12,32 |
6,35 |
6,07 |
6,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
29.816,68 |
1.739,10 |
494,47 |
1.022,41 |
2.409,86 |
2.200,56 |
1.307,16 |
827,05 |
1.725,88 |
1.263,79 |
528,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
3.163,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
967,69 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
75,58 |
- |
3,30 |
- |
- |
1,40 |
- |
- |
2,78 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
48,51 |
2,19 |
1,41 |
1,03 |
1,50 |
2,07 |
2,06 |
1,57 |
0,31 |
0,57 |
4,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
3,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.655,96 |
346,89 |
92,19 |
97,00 |
200,90 |
144,82 |
168,18 |
182,11 |
125,71 |
87,25 |
165,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
55,91 |
- |
0,53 |
- |
- |
0,87 |
- |
- |
- |
- |
0,82 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
47,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
1,00 |
0,02 |
- |
1,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
410,42 |
201,16 |
- |
- |
14,04 |
- |
- |
75,59 |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.566,56 |
66,09 |
49,67 |
57,80 |
102,07 |
93,53 |
107,40 |
63,04 |
58,45 |
56,57 |
60,31 |
|
trong đó: Đất cơ sở văn hóa |
0,91 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,03 |
- |
|
Đất cơ sở y tế |
4,09 |
0,08 |
0,09 |
0,11 |
0,05 |
0,03 |
0,06 |
0,12 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
29,03 |
2,47 |
0,64 |
0,58 |
0,35 |
0,79 |
0,75 |
1,75 |
0,53 |
0,57 |
1,01 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
7,43 |
- |
- |
- |
2,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
2,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,49 |
- |
5,02 |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
426,01 |
18,34 |
20,42 |
20,29 |
29,81 |
28,86 |
33,57 |
17,58 |
16,70 |
18,69 |
23,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
63,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,60 |
0,22 |
0,21 |
0,27 |
0,67 |
0,42 |
0,24 |
0,04 |
0,29 |
0,35 |
0,75 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,14 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,... |
75,32 |
1,56 |
5,26 |
2,69 |
4,36 |
1,08 |
8,63 |
4,14 |
0,65 |
0,77 |
5,18 |
2.20 |
Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
55,82 |
0,10 |
0,76 |
0,15 |
0,50 |
- |
0,21 |
1,79 |
- |
- |
0,18 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,71 |
0,16 |
0,38 |
0,23 |
0,11 |
0,01 |
0,06 |
0,30 |
0,09 |
0,07 |
0,23 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
5,71 |
0,16 |
0,12 |
0,24 |
0,74 |
0,17 |
0,45 |
0,05 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
845,29 |
12,24 |
0,59 |
12,40 |
48,60 |
19,88 |
17,57 |
18,38 |
49,49 |
10,79 |
72,55 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
72,79 |
46,86 |
9,23 |
2,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
814,70 |
42,42 |
14,23 |
36,33 |
14,98 |
29,33 |
18,18 |
40,08 |
27,23 |
22,49 |
22,31 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
451,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành ch(nh |
|||||||||
TT. Trùng Khánh |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Nậm |
Xã Ngọc Chung |
Xã Đình Phong |
Xã Lăng Yên |
Xã Đàm Thủy |
Xã Khâm Thành |
Xã Chí Viễn |
Xã Lăng Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
98,02 |
17,45 |
1,58 |
|
0,10 |
10,63 |
6,35 |
6,81 |
34,13 |
3,38 |
1,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,32 |
7,35 |
0,25 |
|
0,10 |
0,31 |
0,88 |
2,60 |
0,53 |
0,32 |
0,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,73 |
6,82 |
0,72 |
|
|
9,15 |
2,27 |
1,42 |
29,63 |
0,82 |
0,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,20 |
0,34 |
|
|
|
0,02 |
|
0,13 |
3,47 |
0,23 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17,32 |
2,94 |
0,26 |
|
|
1,15 |
3,20 |
2,66 |
0,40 |
2,01 |
0,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,45 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,05 |
0,40 |
0,10 |
0,10 |
- |
0,20 |
0,50 |
0,55 |
0,20 |
- |
0,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,86 |
|
0,10 |
|
|
0,20 |
0,50 |
0,33 |
0,20 |
- |
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
; |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Phong Châu |
Xã Đình Minh |
Xã Cảnh Tiên |
Xã Trung Phúc |
Xã Cao Thăng |
Xã Đức Hồng |
Xã Thông Huề |
Xã Thân Giáp |
Xã Đoài Côn |
Xã Ngọc Côn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(...) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
98,02 |
0,30 |
0,18 |
0,77 |
1,12 |
0,51 |
0,02 |
0,52 |
0,37 |
0,07 |
12,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,32 |
|
|
|
0,35 |
0,01 |
0,01 |
0,25 |
0,27 |
0,07 |
4,80 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,73 |
0,20 |
0,18 |
0,41 |
0,41 |
|
|
0,07 |
0,10 |
|
3,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,20 |
0,10 |
|
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
1,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
17,32 |
|
|
|
|
0,50 |
0,01 |
0,20 |
|
|
3,19 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,05 |
- |
- |
0,06 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
0,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,27 |
|
|
0,06 |
0,07 |
|
|
|
0,04 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Trùng Khánh |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Nậm |
Xã Ngọc Chung |
Xã Đình Phong |
Xã Lăng Yên |
Xã Đàm Thủy |
Xã Khâm Thành |
Xã Chí Viễn |
Xã Lăng Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) =(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
121,79 |
23,11 |
1,61 |
0,03 |
0,14 |
25,37 |
6,29 |
6,84 |
34,16 |
3,41 |
1,52 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
20,74 |
8,42 |
0,27 |
0,02 |
0,12 |
0,33 |
0,81 |
2,61 |
0,54 |
0,33 |
0,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
69,14 |
8,32 |
0,73 |
0,01 |
- |
20,67 |
2,28 |
1,44 |
29,63 |
0,84 |
0,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,14 |
1,13 |
- |
- |
0,02 |
0,02 |
- |
0,13 |
3,49 |
0,23 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
24,32 |
5,24 |
0,26 |
- |
- |
4,35 |
3,20 |
2,66 |
0,40 |
2,01 |
0,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,45 |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,60 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Phong Châu |
Xã Đình Minh |
Xã Cảnh Tiên |
Xã Trung Phúc |
Xã Cao Thăng |
Xã Đức Hồng |
Xã Thông Huề |
Xã Thân Giáp |
Xã Đoài Côn |
Xã Ngọc Côn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(…) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
121,79 |
0,35 |
0,36 |
0,82 |
1,17 |
0,56 |
0,07 |
1,57 |
0,42 |
0,12 |
13,87 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
20,74 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,37 |
0,03 |
0,02 |
1,27 |
0,29 |
0,09 |
4,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
69,14 |
0,21 |
0,34 |
0,42 |
0,43 |
0,02 |
0,02 |
0,09 |
0,12 |
0,02 |
3,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,14 |
0,12 |
- |
0,38 |
0,37 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
1,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
24,32 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
0,01 |
0,20 |
- |
- |
4,69 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Trùng Khánh |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Nậm |
Xã Ngọc Chung |
Xã Đình Phong |
Xã Lăng Yên |
Xã Đàm Thủy |
Xã Khâm Thành |
Xã Chí Viễn |
Xã Lăng Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,07 |
0,01 |
0,11 |
0,01 |
0,36 |
1,77 |
0,03 |
0,11 |
0,01 |
0,39 |
0,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,05 |
- |
- |
- |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,83 |
0,01 |
0,10 |
- |
0,15 |
0,61 |
0,02 |
0,10 |
- |
0,38 |
0,20 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,69 |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT. Trùng Khánh |
Xã Ngọc Khê |
Xã Phong Nậm |
Xã Ngọc Chung |
Xã Đình Phong |
Xã Lăng Yên |
Xã Đàm Thủy |
Xã Khâm Thành |
Xã Chí Viễn |
Xã Lăng Hiếu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+…+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,07 |
0,01 |
0,11 |
0,01 |
0,36 |
1,77 |
0,03 |
0,11 |
0,01 |
0,39 |
0,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,05 |
- |
- |
- |
- |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,83 |
0,01 |
0,10 |
- |
0,15 |
0,61 |
0,02 |
0,10 |
- |
0,38 |
0,20 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,69 |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014