Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 159/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 13/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 13 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN TRÙNG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 12 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trùng Khánh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích cấp tỉnh phân b

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.511,57

90,76

42.425

-7,36

42.417,38

90,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.156,89

11,01

4.894

-

4.894,00

10,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

 

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.922,65

8,37

3.813

-27,36

3.785,33

8,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

279,04

0,60

543

-

543,33

1,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.861,44

63,76

18.942

-

18.942,19

40,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.163,33

6,75

10.140

-

10.140,00

21,65

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

76,03

0,16

4.040

-

4.040,34

8,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,51

0,10

49

-

48,51

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,68

0,01

 

23,68

23,68

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.505,46

7,48

3.912

7,36

3.919,37

8,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

23,33

0,05

58

-

58,34

0,12

2.2

Đất an ninh

CAN

1,82

0,00

3

-

2,87

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

 

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

 

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

30

-

30

0,06

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,08

0,05

61

15,50

76,85

0,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,13

0,00

9

-8,14

0,86

0,00

2.8

Đất sdụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

410,42

0,88

531

-

531,00

1,13

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.501,23

3,21

1.658

-

1.658,00

3,54

 

trong đó:

 

 

-

 

 

 

-

 

Đất cơ sở văn hóa

 

3,08

0,01

15

-12,05

2,95

0,01

 

Đất cơ sở y tế

 

3,73

0,01

4

-

4,39

0,01

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

28,07

0,06

30

-

30,21

0,06

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

8,04

0,02

26

-

26,11

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

3

-

2,81

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2,52

0,01

3

-

2,52

0,01

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,09

0,01

9

-

9,37

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

424,34

0,91

418

-

418,32

0,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,63

0,10

76

-

76,00

0,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,68

0,02

15

-

15,09

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,64

0,00

3

-

3,00

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,97

0,00

2

-

1,97

0,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,72

0,16

78

-

77,88

0,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,82

0,11

 

77,49

77,49

0,17

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,08

0,01

 

6,1

6,16

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí c.cộng

DKV

-

-

 

5,95

5,95

0,01

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,71

0,01

 

5,71

5,71

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

845,47

1,81

 

787

787,00

1,68

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,78

0,16

 

72,78

72,78

0,16

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

820,71

1,75

501

-

501,00

1,07

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

-

 

 

-

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

-

 

 

-

 

6

Đất đô thị*

KDT

451,33

0,96

1.301

-

1.301,33

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nậm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thủy

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4) =

(5) + ...+ (24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

382,96

36,26

5,47

3,79

3,65

100,22

9,44

50,84

48,28

7,41

2,76

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,56

7,90

0,92

0,68

0,84

8,44

1,69

10,29

0,99

0,75

0,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

164,22

23,06

2,11

1,81

2,79

31,22

4,37

18,46

30,10

3,18

1,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,82

2,21

0,05

0,20

0,02

1,72

-

2,13

3,49

0,48

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

148,88

2,99

1,82

1,10

-

57,84

3,38

17,46

13,60

2,80

1,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,48

0,10

0,57

-

-

1,00

-

2,50

0,10

0,20

0,20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

213,33

-

30,00

-

-

-

-

-

50,00

48,80

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Châu

Xã Đình Minh

Xã Cảnh Tiên

Xã Trung Phúc

Xã Cao Thăng

Xã Đức Hồng

Xã Thông Huề

Xã Thân Giáp

Xã Đoài Côn

Xã Ngọc Côn

(1)

(2)

(3)

(4) =

(5)+...+(24)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

382,96

2,10

6,88

2,36

1,43

8,71

34,63

28,26

6,76

1,95

21,76

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,56

0,16

1,83

0,41

0,56

0,29

0,17

4,56

1,03

0,40

7,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

164,22

1,82

2,24

1,37

0,44

3,23

3,18

23,21

1,65

1,24

7,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

12,82

0,12

-

0,53

0,42

0,01

0,02

0,01

0,01

0,01

1,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

148,88

-

-

0,05

0,01

5,18

31,26

0,48

4,07

0,30

5,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,48

-

2,81

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

213,33

40,11

44,42

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nậm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thủy

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

288,76

-

21,00

-

-

20,68

15,00

89,50

10,00

60,15

62,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

71,18

-

-

-

-

20,68

15,00

35,50

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,99

-

21,00

-

-

-

-

-

10,00

7,10

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,95

1,18

0,99

0,21

0,47

3,58

5,69

1,83

0,10

1,29

0,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,43

-

-

-

-

1,15

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

9,73

-

-

-

-

1,25

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,41

1,18

0,10

-

0,21

0,96

0,02

1,04

-

0,94

0,20

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,78

-

0,20

0,20

-

0,10

-

0,40

-

-

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,27

-

0,02

0,01

0,06

0,05

5,48

0,34

0,10

0,09

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,01

-

-

-

-

0,07

0,19

0,05

-

0,21

0,05

2.2

Đất sản xuất v.liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,67

-

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Châu

Xã Đình Minh

Xã Cảnh Tiên

Xã Trung Phúc

Xã Cao Thăng

Xã Đức Hồng

Xã Thông Huề

Xã Thân Giáp

Xã Đoài Côn

Xã Ngọc Côn

(1)

(2)

(3)

(4) =

(5) + ...+ (24)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

288,76

9,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

71,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,99

9,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,95

0,26

0,07

0,86

0,20

0,08

9,33

0,08

0,25

0,05

4,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,28

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,73

-

-

-

-

-

8,48

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,41

0,20

-

0,52

0,03

0,02

0,50

0,02

-

-

0,47

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,78

-

-

0,10

0,10

-

-

-

-

-

0,58

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,27

0,06

0,07

0,05

0,07

0,06

0,07

0,06

0,05

0,05

0,51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,01

-

-

0,19

-

-

0,18

-

-

-

0,07

2.2

Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

* Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng: được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trùng Khánh.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2017

Đơn vị tính : ha

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nậm

Xã Ngọc Chung

Xã Đinh Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thủy

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

1

Đất nông nghiệp

42.367,07

291,33

2.679,94

2.721,91

1.982,40

2.905,64

1.608,16

4.019,43

2.117,87

4.031,43

1.223,26

1.1

Đất trồng lúa

5.135,34

36,29

355,18

171,19

78,82

372,39

150,89

390,22

239,86

552,61

227,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.852,20

123,14

330,72

137,13

149,44

468,91

156,86

362,68

112,96

256,05

179,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

271,75

20,56

6,89

7,26

9,00

17,23

4,30

7,33

22,22

28,19

9,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

29.816,68

103,82

1.409,72

1.319,85

1.745,04

2.037,70

1.295,52

2.717,15

1.678,77

3.188,61

801,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

3.163,33

-

571,49

1.082,73

-

-

-

541,42

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

75,58

5,94

1,54

-

-

-

-

-

60,62

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

48,51

1,58

4,40

3,75

0,10

9,41

0,59

0,63

3,44

5,97

0,96

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

3,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,68

2

Đất phi nông nghiệp

3.655,96

154,84

265,64

109,30

60,03

394,51

61,10

416,14

206,63

269,08

108,60

2.1

Đất quốc phòng

55,91

7,32

-

0,06

6,18

0,27

0,20

7,58

32,00

0,08

-

2.2

Đất an ninh

1,82

1,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

47,31

1,30

-

-

-

24,00

-

19,84

-

0,10

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

410,42

-

25,94

-

-

26,08

-

27,83

34,51

-

5,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

1.566,56

59,03

102,65

36,41

41,60

158,63

41,88

151,95

96,56

98,10

64,82

 

trong đó: Đất cơ sở văn hóa

0,91

0,82

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

 

Đất cơ sở y tế

4,09

1,02

0,06

-

0,38

0,16

0,05

1,38

0,05

0,20

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

29,03

5,18

1,83

0,63

0,36

3,10

0,41

2,73

0,60

3,15

1,60

 

Đất cơ sở  thể dục - thể thao

7,43

0,46

-

-

0,51

0,21

-

1,86

2,02

-

0,18

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2,52

-

-

-

-

-

-

2,52

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,49

0,07

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

426,01

 

23,80

11,31

8,33

28,37

7,21

40,67

21,20

41,46

15,61

2.14

Đất ở tại đô th

63,11

63,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,60

8,24

0,24

0,29

0,44

0,67

0,64

0,11

0,11

0,14

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,57

1,33

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,97

-

-

-

-

-

-

1,97

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...

75,32

5,88

2,68

2,04

0,96

4,85

3,24

9,19

2,08

6,03

4,05

2.20

Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

55,82

1,36

1,00

0,96

-

38,35

-

0,27

2,51

2,78

4,90

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,71

0,24

0,60

0,04

0,08

0,09

0,09

0,54

0,16

0,09

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,71

0,11

0,07

0,05

0,11

2,62

0,10

0,40

0,05

0,03

0,17

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

845,29

5,00

108,66

58,00

2,15

106,11

7,58

153,17

17,25

111,71

13,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

72,79

-

-

0,14

0,18

4,47

0,16

-

-

8,56

0,21

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

814,70

5,15

64,32

6,52

39,29

66,88

22,25

123,76

33,28

80,21

105,46

4

Đất khu công nghệ cao*

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

451,32

451,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Châu

Xã Đình Minh

Xã Cảnh Tiên

Xã Trung Phúc

Xã Cao Thăng

Xã Đức Hồng

Xã Thông Huề

Xã Thân Giáp

Xã Đoài Côn

Xã Ngọc Côn

1

Đất nông nghiệp

42.367,07

2.133,81

823,39

1.426,37

3.022,88

2.731,56

1.854,62

1.166,61

1.997,88

1.653,72

1.974,85

1.1

Đất trồng lúa

5.135,34

265,18

149,09

216,21

379,28

315,28

300,97

218,93

165,48

240,97

308,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.852,20

109,31

138,98

173,67

219,08

201,01

227,82

106,74

97,08

142,32

159,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

271,75

18,03

36,14

13,05

13,16

11,24

16,61

12,32

6,35

6,07

6,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

29.816,68

1.739,10

494,47

1.022,41

2.409,86

2.200,56

1.307,16

827,05

1.725,88

1.263,79

528,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

3.163,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

967,69

1.6

Đất rừng sản xuất

75,58

-

3,30

-

-

1,40

-

-

2,78

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

48,51

2,19

1,41

1,03

1,50

2,07

2,06

1,57

0,31

0,57

4,97

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

3,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

3.655,96

346,89

92,19

97,00

200,90

144,82

168,18

182,11

125,71

87,25

165,04

2.1

Đất quốc phòng

55,91

-

0,53

-

-

0,87

-

-

-

-

0,82

2.2

Đất an ninh

1,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

47,31

-

-

-

-

-

0,05

1,00

0,02

-

1,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

410,42

201,16

-

-

14,04

-

-

75,59

-

-

-

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

1.566,56

66,09

49,67

57,80

102,07

93,53

107,40

63,04

58,45

56,57

60,31

 

trong đó: Đất cơ sở văn hóa

0,91

-

0,02

-

-

-

-

-

0,02

0,03

-

 

Đất cơ sở y tế

4,09

0,08

0,09

0,11

0,05

0,03

0,06

0,12

0,03

0,04

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

29,03

2,47

0,64

0,58

0,35

0,79

0,75

1,75

0,53

0,57

1,01

 

Đất cơ sở thdục - thể thao

7,43

-

-

-

2,19

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

2,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,49

-

5,02

-

-

-

-

0,20

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

426,01

18,34

20,42

20,29

29,81

28,86

33,57

17,58

16,70

18,69

23,79

2.14

Đất ở tại đô thị

63,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,60

0,22

0,21

0,27

0,67

0,42

0,24

0,04

0,29

0,35

0,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...

75,32

1,56

5,26

2,69

4,36

1,08

8,63

4,14

0,65

0,77

5,18

2.20

Đất sx vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

55,82

0,10

0,76

0,15

0,50

-

0,21

1,79

-

-

0,18

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,71

0,16

0,38

0,23

0,11

0,01

0,06

0,30

0,09

0,07

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,71

0,16

0,12

0,24

0,74

0,17

0,45

0,05

0,02

0,01

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

845,29

12,24

0,59

12,40

48,60

19,88

17,57

18,38

49,49

10,79

72,55

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

72,79

46,86

9,23

2,93

-

-

-

-

-

-

0,05

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

814,70

42,42

14,23

36,33

14,98

29,33

18,18

40,08

27,23

22,49

22,31

4

Đất khu công nghệ cao*

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

451,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành ch(nh

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nậm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thủy

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,02

17,45

1,58

 

0,10

10,63

6,35

6,81

34,13

3,38

1,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,32

7,35

0,25

 

0,10

0,31

0,88

2,60

0,53

0,32

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,73

6,82

0,72

 

 

9,15

2,27

1,42

29,63

0,82

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,20

0,34

 

 

 

0,02

 

0,13

3,47

0,23

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,32

2,94

0,26

 

 

1,15

3,20

2,66

0,40

2,01

0,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,45

 

0,35

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,05

0,40

0,10

0,10

-

0,20

0,50

0,55

0,20

-

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,86

 

0,10

 

 

0,20

0,50

0,33

0,20

-

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

;

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Châu

Xã Đình Minh

Xã Cảnh Tiên

Xã Trung Phúc

Xã Cao Thăng

Xã Đức Hồng

Xã Thông Huề

Xã Thân Giáp

Xã Đoài Côn

Xã Ngọc Côn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(...)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

98,02

0,30

0,18

0,77

1,12

0,51

0,02

0,52

0,37

0,07

12,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

18,32

 

 

 

0,35

0,01

0,01

0,25

0,27

0,07

4,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,73

0,20

0,18

0,41

0,41

 

 

0,07

0,10

 

3,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,20

0,10

 

0,36

0,36

 

 

 

 

 

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17,32

 

 

 

 

0,50

0,01

0,20

 

 

3,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,05

-

-

0,06

0,07

-

-

-

0,04

-

0,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

0,06

0,07

 

 

 

0,04

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nậm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thủy

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

121,79

23,11

1,61

0,03

0,14

25,37

6,29

6,84

34,16

3,41

1,52

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,74

8,42

0,27

0,02

0,12

0,33

0,81

2,61

0,54

0,33

0,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,14

8,32

0,73

0,01

-

20,67

2,28

1,44

29,63

0,84

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,14

1,13

-

-

0,02

0,02

-

0,13

3,49

0,23

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,32

5,24

0,26

-

-

4,35

3,20

2,66

0,40

2,01

0,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,45

-

0,35

-

-

-

-

-

0,10

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

            - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Châu

Xã Đình Minh

Xã Cảnh Tiên

Xã Trung Phúc

Xã Cao Thăng

Xã Đức Hồng

Xã Thông Huề

Xã Thân Giáp

Xã Đoài Côn

Xã Ngọc Côn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(…)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

121,79

0,35

0,36

0,82

1,17

0,56

0,07

1,57

0,42

0,12

13,87

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,74

0,02

0,02

0,02

0,37

0,03

0,02

1,27

0,29

0,09

4,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,14

0,21

0,34

0,42

0,43

0,02

0,02

0,09

0,12

0,02

3,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,14

0,12

-

0,38

0,37

0,01

0,02

0,01

0,01

0,01

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,32

-

-

-

-

0,50

0,01

0,20

-

-

4,69

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

           - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính : ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nậm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thủy

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,07

0,01

0,11

0,01

0,36

1,77

0,03

0,11

0,01

0,39

0,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,05

-

-

-

-

1,15

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,83

0,01

0,10

-

0,15

0,61

0,02

0,10

-

0,38

0,20

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nậm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thủy

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,07

0,01

0,11

0,01

0,36

1,77

0,03

0,11

0,01

0,39

0,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,05

-

-

-

-

1,15

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,83

0,01

0,10

-

0,15

0,61

0,02

0,10

-

0,38

0,20

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,69

-

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an t
nh;
- BCH Quân sự t
nh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND huyện Trùng Khánh;
- Phòng TNMT huyện Trùng Khánh;
- CVP, các PCVP, các cv (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản s
+ bản giấy).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trung Thảo