Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 159/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 14/01/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 15/02/2009 | Số công báo: | Số 32 |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét Công văn số 10842/TNMT-KH ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 2528/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân phường 1, quận 5 về trình duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kê hoạch sử dụng đât đai chi tiêt 5 năm (2006 - 2010),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường 1, quận 5 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2005 |
Quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
42,79 |
100,00 |
42,81 |
100,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,79 |
100,00 |
42,81 |
100,00 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
13,34 |
31,18 |
13,72 |
32,04 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,34 |
100,00 |
13,72 |
100,00 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
25,40 |
59,36 |
25,02 |
58,45 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,33 |
1,30 |
0,82 |
3,29 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,09 |
0,36 |
0,08 |
0,34 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
6,60 |
25,97 |
5,66 |
22,63 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
6,60 |
100,00 |
5,66 |
100,00 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
18,38 |
72,38 |
18,45 |
73,75 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
11,84 |
64,40 |
11,09 |
60,07 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
0,003 |
0,02 |
0,003 |
0,02 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
0,69 |
3,75 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,10 |
33,18 |
6,10 |
33,05 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,44 |
2,41 |
0,44 |
2,40 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
- |
- |
0,13 |
0,71 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,23 |
0,54 |
0,23 |
0,54 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
3,82 |
8,92 |
3,84 |
8,96 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
- |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT/OTC(a) |
0,41 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
0,41 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
- |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
- |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
0,32 |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,09 |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
- |
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
- |
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
- |
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
- |
c) Diện tích đất phải thu hồi trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Giai đoạn 2006 - 2010 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
- |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
- |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
NKN |
6,47 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
0,94 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,94 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
5,52 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,02 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,01 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,73 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,77 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
- |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
d) Diện tich đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, phường 1, quận 5 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu trong biểu theo quy đinh.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) của phường 1, quận 5 do Ủy ban nhân dân phường 1, quận 5 lập ngày 22 tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường 1, quận 5
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Phân theo kế hoạch từng năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
42,79 |
42,79 |
42,81 |
42,81 |
42,81 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
42,79 |
42,79 |
42,81 |
42,81 |
42,81 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
13,34 |
13,66 |
13,63 |
13,63 |
13,72 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,34 |
13,66 |
13,63 |
13,63 |
13,72 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
25,40 |
25,08 |
25,11 |
25,11 |
25,02 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,33 |
0,33 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,09 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
6,58 |
6,26 |
5,66 |
5,66 |
5,66 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
6,58 |
6,26 |
5,66 |
5,66 |
5,66 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
18,40 |
18,40 |
18,54 |
18,54 |
18,45 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
11,17 |
11,17 |
11,17 |
11,17 |
11,09 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,68 |
0,68 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,10 |
6,10 |
6,10 |
6,10 |
6,10 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
- |
- |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3,82 |
3,82 |
3,84 |
3,84 |
3,84 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch |
Diện tích phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
- |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
0,41 |
- |
0,32 |
- |
- |
0,09 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
0,41 |
- |
0,32 |
- |
- |
0,09 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
0,32 |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ kế hoạch |
Diện tích phân theo từng năm (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
NKN |
6,47 |
0,78 |
0,54 |
4,40 |
- |
0,74 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
0,94 |
- |
- |
0,29 |
- |
0,66 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,94 |
- |
- |
0,29 |
- |
0,66 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
5,52 |
0,78 |
0,54 |
4,11 |
- |
0,09 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
0,02 |
- |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
4,73 |
0,10 |
0,53 |
4,10 |
- |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
0,77 |
0,68 |
- |
- |
- |
0,09 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ kê hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010), phường 1, quận 5 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu trong biểu theo quy đinh.
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân phường 1, quận 5 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dung đât theo đúng quy hoạch, kê hoạch sử dụng đất được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tich Ủy ban nhân dân quận 5 và Chủ tich Ủy ban nhân dân phường 1, quận 5 chiu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |