Quyết định 1293/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1293/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 12/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1293/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 07 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012; Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1900/TTr-SNNPTNT ngày 26/6/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của một số địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới, tiêu năm 2017 của một số địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích điều chỉnh, bổ sung trong năm 2017: 158,50 ha. Cụ thể:
- Địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng tăng 219,28 ha.
- Địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng giảm 60,78 ha.
2. Phân theo biện pháp tưới:
a) Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng:
a1) Diện tích trồng lúa tăng 219,28 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng:
+ 187,08 ha tưới chủ động bằng trọng lực.
+ 32,20 ha tưới chủ động bằng động lực.
- Phần diện tích biến động giảm: 0 ha.
a2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN: 0 ha.
b) Đối với địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng:
b1) Diện tích trồng lúa giảm 126,94 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng:
+ 19,35 ha tưới chủ động bằng động lực 1 cấp.
+ 14,20 ha tưới chủ động bằng động lực 2 cấp.
+ 38,82 ha tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực.
- Phần diện tích biến động giảm:
+ 131,82 ha tưới chủ động bằng trọng lực.
+ 67,49 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực.
b2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN tăng 66,16 ha, cụ thể:
- Phần diện tích biến động tăng: 106,32 ha tưới chủ động bằng trọng lực.
- Phần diện tích biến động giảm: 40,16 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu điều chỉnh, bổ sung nêu trên và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 là căn cứ để nghiệm thu, thanh quyết toán hợp đồng đặt hàng cấp bù thủy lợi phí năm 2017; đồng thời để xây dựng dự toán kinh phí cấp bù do miễn thủy lợi phí năm 2018 cho các địa phương, đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu diện tích, biện pháp tưới, tiêu nêu trong hồ sơ trình điều chỉnh, bổ sung diện tích, biện pháp tưới năm 2017.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 về việc phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức hợp tác dùng nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên đơn vị quản lý, khai thác |
Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) |
DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA) |
DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA) |
||||||||||||
Cộng diện tích lúa |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
Cộng diện tích cây CNNN |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
|||||||||||
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
|||||
I |
Công ty TNHH MTV KTCTTL Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
32,20 |
32,20 |
|
|
|
32,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
16,10 |
16,10 |
|
|
|
16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
16,10 |
16,10 |
|
|
|
16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
32,20 |
32,20 |
|
|
|
32,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
16,10 |
16,10 |
|
|
|
16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
16,10 |
16,10 |
|
|
|
16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các TCHTDN thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
5,92 |
5,92 |
5,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
2,96 |
2,96 |
2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
2,96 |
2,96 |
2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
5,92 |
5,92 |
5,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
2,96 |
2,96 |
2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
2,96 |
2,96 |
2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
145,30 |
145,30 |
145,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
73,60 |
73,60 |
73,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
71,70 |
71,70 |
71,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
145,30 |
145,30 |
145,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
73,60 |
73,60 |
73,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
71,70 |
71,70 |
71,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
18,22 |
18,22 |
18,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
9,11 |
9,11 |
9,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
9,11 |
9,11 |
9,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
3,42 |
3,42 |
3,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
1,71 |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
1,71 |
1,71 |
1,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
14,80 |
14,80 |
14,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
7,40 |
7,40 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
7,40 |
7,40 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
2,94 |
2,94 |
2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
1,47 |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
1,47 |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
-2,94 |
-2,94 |
-2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-1,47 |
-1,47 |
-1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
-1,47 |
-1,47 |
-1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
24,00 |
24,00 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
24,00 |
24,00 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
12,00 |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
219,28 |
219,28 |
187,08 |
|
|
32,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
110,59 |
110,59 |
94,49 |
|
|
16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
108,69 |
108,69 |
92,59 |
|
|
16,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Phần diện tích, biện pháp tưới, tiêu có biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016.
(Đối với địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên đơn vị quản lý, khai thác |
Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) |
DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA) |
DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA) |
||||||||||||||||||
Cộng diện tích lúa |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực 1 cấp |
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp |
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực |
Cộng diện tích cây CNNN |
Tưới, tiêu bằng trọng lực |
Tưới, tiêu bằng động lực |
|||||||||||||||
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
Chủ động |
Chủ động 1 phần |
Tạo nguồn |
|||||
I |
Công ty TNHH MTV Khai thác TCTTLQN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
136,06 |
57,36 |
|
|
|
4,34 |
|
|
14,20 |
|
|
38,82 |
|
|
78,70 |
78,70 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
60,93 |
21,58 |
|
|
|
2,17 |
|
|
0,00 |
|
|
19,41 |
|
|
39,35 |
39,35 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
75,13 |
35,78 |
|
|
|
2,17 |
|
|
14,20 |
|
|
19,41 |
|
|
39,35 |
39,35 |
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
289,03 |
248,87 |
181,38 |
|
67,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,16 |
|
|
40,16 |
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
151,60 |
131,52 |
90,60 |
|
40,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,08 |
|
|
20,08 |
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
137,43 |
117,35 |
90,78 |
|
26,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,08 |
|
|
20,08 |
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
-152,97 |
-191,51 |
-181,38 |
|
-67,49 |
4,34 |
|
|
14,20 |
|
|
38,82 |
|
|
38,54 |
78,70 |
|
-40,16 |
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-90,67 |
-109,94 |
-90,60 |
|
-40,92 |
2,17 |
|
|
0,00 |
|
|
19,41 |
|
|
19,27 |
39,35 |
|
-20,08 |
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
-62,30 |
-81,57 |
-90,78 |
|
-26,57 |
2,17 |
|
|
14,20 |
|
|
19,41 |
|
|
19,27 |
39,35 |
|
-20,08 |
|
|
|
II |
Các TCHTDN thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
71,25 |
63,63 |
49,56 |
|
|
14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,62 |
7,62 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
36,45 |
32,64 |
32,64 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,81 |
3,81 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
34,80 |
30,99 |
16,92 |
|
|
14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,81 |
3,81 |
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
71,25 |
63,63 |
49,56 |
|
|
14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,62 |
7,62 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
36,45 |
32,64 |
32,64 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,81 |
3,81 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
34,80 |
30,99 |
16,92 |
|
|
14,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,81 |
3,81 |
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
1,64 |
1,64 |
|
|
|
1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
-1,64 |
-1,64 |
|
|
|
-1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-0,82 |
-0,82 |
|
|
|
-0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
-0,82 |
-0,82 |
|
|
|
-0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TP Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
28,50 |
28,50 |
|
|
|
28,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
14,25 |
14,25 |
|
|
|
14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
14,25 |
14,25 |
|
|
|
14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
-28,50 |
-28,50 |
|
|
|
-28,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-14,25 |
-14,25 |
|
|
|
-14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
-14,25 |
-14,25 |
|
|
|
-14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
31,08 |
31,08 |
|
|
|
31,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
15,54 |
15,54 |
|
|
|
15,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
15,54 |
15,54 |
|
|
|
15,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
31,08 |
31,08 |
|
|
|
31,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
15,54 |
15,54 |
|
|
|
15,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
15,54 |
15,54 |
|
|
|
15,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Phần diện tích tăng |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
b |
Phần diện tích giảm |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b) |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
-60,78 |
-126,94 |
-131,82 |
|
-67,49 |
19,35 |
|
|
14,20 |
|
|
38,82 |
|
|
66,16 |
106,32 |
|
-40,16 |
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân |
-43,75 |
-76,83 |
-57,96 |
|
-40,92 |
2,64 |
|
|
0,00 |
|
|
19,41 |
|
|
33,08 |
53,16 |
|
-20,08 |
|
|
|
|
-Vụ Hè Thu |
-17,03 |
-50,11 |
-73,86 |
|
-26,57 |
16,71 |
|
|
14,20 |
|
|
19,41 |
|
|
33,08 |
53,16 |
|
-20,08 |
|
|
|
Ghi chú: Phần diện tích, biện pháp tưới, tiêu có biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016.
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với ngành, nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững kết hợp với kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý di tích trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản; thay thế trong lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Phước Long tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Phương án Phòng, chống hạn và nhiễm mặn vụ Hè Thu năm 2015 tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Thông tư 178/2014/TT-BTC hướng dẫn về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, đối với đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2014 chuyển giao thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh để cho vay đối với hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước và hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2014 -2015 tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp quyền sử dụng đất, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của Đội Quản lý trật tự đô thị quận - huyện tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND ban hành chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng Bến thuyền du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 40/2010/QĐ-UBND Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND chuyển giao công tác chứng thực hợp đồng, giao dịch về bất động sản từ Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp kèm theo Quyết định 08/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về Đề án “Chung tay xây dựng Ninh Thuận xanh - sạch - đẹp” Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Khung kế hoạch triển khai Đề án nâng cao chất lượng và đẩy nhanh công tác giảm nghèo tỉnh Kon Tum đến năm 2015 Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức hỗ trợ chế độ đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2007 ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 03/06/2010
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012