Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
Số hiệu: 1006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Chu Ngọc Anh
Ngày ban hành: 18/05/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tương trợ tư pháp, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ TH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1006/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 5 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 25/TTr-STP ngày -03/4/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 795/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ; phần thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp; Cục KSTTHC;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Sở Thông tin &Truyền thông;
- Lưu: VT, NC3 (15b)

CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

Phần thứ nhất

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

SỐ TRANG

Lĩnh vực hộ tịch

1

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

1

2

Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

6

3

Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

9

4

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài

13

5

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

16

6

Thủ tục công nhận việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

20

7

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

22

8

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

29

9

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

32

10

Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

34

11

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

37

12

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

39

13

Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

42

14

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

45

15

Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

48

16

Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

51

17

Thủ tục điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác không phải giấy khai sinh

55

18

Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh

58

19

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

61

20

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

63

21

Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

64

II. Lĩnh vực quốc tịch

22

Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

65

23

Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam ở trong nước

67

24

Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam

71

25

Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam

82

26

Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam

90

III. Lĩnh vực lý lịch tư pháp

27

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

100

28

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan, tổ chức

105

IV. Lĩnh vực trọng tài thương mại

29

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

110

30

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

113

31

Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

116

32

Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

119

33

Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

121

34

Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

123

35

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

126

36

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài/Chi nhánh Trung tâm trọng tài

127

37

Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài

128

38

Thủ tục đăng ký việc thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài

132

39

Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài

135

40

Thủ tục thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh

138

41

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại VN sang tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác

140

42

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tỉnh Phú Th

143

43

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

146

44

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài

150

45

Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

154

46

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài/Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài/ Chi nhánh/Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

154

V. Lĩnh vực luật sư

47

Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

159

48

Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư

163

49

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trừ trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật)

165

50

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

167

51

Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

168

52

Thủ tục đăng ký Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

171

53

Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

173

54

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân

175

55

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hành nghề luật sư

176

56

Thủ tục cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

177

57

Thủ tục hợp nhất công ty luật

178

58

Thủ tục sáp nhập công ty luật

179

59

Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

180

60

Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

181

61

Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

182

62

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

183

63

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

184

64

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

186

65

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

189

66

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

192

67

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

194

68

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư

196

69

Thủ tục thông báo việc ký kết hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

198

70

Thủ tục thông báo việc chấm dứt hợp đồng lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

199

71

Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án XD Ban Chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn Luật sư

200

72

Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

201

73

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

202

VI. Lĩnh vực công chứng

74

Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng

203

75

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

206

76

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

208

77

Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng

210

78

Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất

212

79

Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng

213

80

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

215

81

Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng

216

82

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

218

83

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

219

84

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên

220

85

Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên theo nguyện vọng cá nhân hoặc chuyển làm công việc khác

224

86

Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên

225

87

Thủ tục bố trí tập sự hành nghề công chứng

227

88

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

229

89

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong phạm vi tỉnh

231

90

Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác ngoài phạm vi tỉnh

232

91

Thủ tục đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp tạm ngừng tập sự quá ba tháng

235

92

Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

237

93

Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

238

94

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

241

95

Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

243

96

Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền

244

97

Thủ tục công chứng di chúc

250

98

Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

255

99

Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản

261

100

Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản

267

101

Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai để vay vốn tại tổ chức tín dụng mua nhà ở trong dự án phát triển nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khu đô th

273

102

Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai trong dán phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, dự án khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng

279

103

Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch khác

286

104

Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

409

105

Thủ tục công chứng bản dịch

415

106

Thủ tục nhận lưu giữ di chúc

417

107

Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng

418

108

Thủ tục sửa lỗi kỹ thuật trong hợp đồng giao dịch

419

109

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính

420

110

Thủ tục chứng thực chữ ký

422

VII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

111

Thủ tục cp thẻ tư vấn viên pháp luật

431

112

Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

434

113

Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

435

114

Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

437

115

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

440

116

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật/Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật theo quyết định của tổ chức chủ quản

443

117

Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

446

VIII. Lĩnh vực giám định tư pháp

118

Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

448

119

Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

451

120

Thủ tục xin phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

453

121

Thủ tục đăng ký việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định

455

122

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VP giám định tư pháp

457

123

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

458

124

Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

459

125

Thủ tục đăng ký hoạt động sau khi có quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

461

IX. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản

126

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

462

127

Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá

463

X. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

128

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

465

129

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

469

130

Thủ tục ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

471

131

Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

473

132

Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

475

133

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

477

134

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

479

135

Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

481

136

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

483

137

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

485

138

Thủ tục yêu cầu thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

490

139

Thủ tục khiếu nại việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

492

X. Lĩnh vực quản lý nhà nước về quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

140

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

493

141

Thủ tục chấm dứt việc hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

496

142

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

497

143

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

501

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN