Quyết định 1006/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thị xã Phước Long tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1006/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 28/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 28 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 463/HĐND-KT ngày 22/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 15/4/2016 và của UBND thị xã Phước Long tại Tờ trình số 24/TTr- UBND ngày 11/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phước Long với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4+5+ ...10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
11.938,43 |
2.106,51 |
418,95 |
1.653,29 |
1.247,61 |
1.300,67 |
2.184,90 |
3.026,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
8.048,66 |
217,76 |
206,67 |
1.525,77 |
908,22 |
1.114,15 |
2.033,00 |
2.043,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
83,12 |
|
1,48 |
59,22 |
|
8,77 |
13,63 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước |
72,86 |
|
|
59,22 |
|
|
13,63 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
41,82 |
4,60 |
4,94 |
6,35 |
|
6,99 |
13,50 |
5,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.797,05 |
210,90 |
197,99 |
514,70 |
908,22 |
1.097,37 |
2.005,23 |
1.862,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
1.118,78 |
2,26 |
|
941,50 |
|
|
|
175,03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,90 |
|
2,25 |
4,00 |
|
1,02 |
0,63 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.889,77 |
1.888,75 |
212,28 |
127,52 |
339,39 |
186,51 |
151,91 |
983,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
97,38 |
36,40 |
0,58 |
|
|
|
30,00 |
30,40 |
2.2 |
Đất an ninh |
3,16 |
0,02 |
2,73 |
0,20 |
0,20 |
0,01 |
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6,94 |
0,13 |
1,02 |
0,07 |
3,51 |
2,10 |
|
0,09 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
91,95 |
11,95 |
3,47 |
12,09 |
19,75 |
30,15 |
9,13 |
5,41 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.763,01 |
1.649,30 |
61,44 |
44,68 |
84,09 |
34,67 |
31,44 |
857,38 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7,80 |
2,80 |
|
5,00 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
12,76 |
2,08 |
|
|
|
|
10,68 |
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
87,09 |
|
|
|
|
|
20,81 |
66,28 |
2.9 |
Đất ở tại đô thị |
390,17 |
44,13 |
68,73 |
44,29 |
157,39 |
75,64 |
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
42,42 |
0,56 |
4,64 |
0,66 |
34,05 |
0,68 |
0,51 |
1,33 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của TCSN |
3,43 |
|
2,63 |
0,80 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17,57 |
0,39 |
1,07 |
2,98 |
4,73 |
3,69 |
1,06 |
3,66 |
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
27,86 |
|
0,39 |
6,54 |
6,31 |
1,36 |
5,80 |
7,46 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
21,46 |
16,46 |
|
|
|
|
5,00 |
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
2,97 |
0,57 |
0,16 |
0,25 |
0,50 |
0,44 |
0,62 |
0,44 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
9,31 |
0,42 |
2,51 |
|
6,38 |
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,19 |
|
|
0,18 |
|
|
|
0,01 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
257,62 |
123,54 |
55,02 |
9,79 |
6,82 |
17,01 |
35,95 |
9,49 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
44,01 |
|
7,78 |
|
15,45 |
20,78 |
|
|
2.20 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2,66 |
|
0,12 |
|
0,19 |
|
0,90 |
1,45 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất đô thị |
6.727,03 |
2.106,51 |
418,95 |
1.653,29 |
1.247,61 |
1.300,67 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4+5+ ...10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
235,57 |
52,30 |
2,96 |
94,69 |
2,75 |
0,06 |
45,55 |
37,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
120,49 |
27,30 |
2,96 |
4,69 |
2,75 |
0,06 |
45,47 |
37,26 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
115,00 |
25,00 |
|
90,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3,90 |
|
0,83 |
0,39 |
0,06 |
1,21 |
0,07 |
1,35 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,94 |
|
0,70 |
0,06 |
|
0,18 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
1,28 |
|
|
|
|
|
0,07 |
1,21 |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
0,21 |
|
0,13 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,33 |
|
|
0,30 |
0,03 |
|
|
|
2.5 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1,15 |
|
|
|
|
1,01 |
|
0,14 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4+5+ ...10) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
180,56 |
41,72 |
5,35 |
23,06 |
10,23 |
4,74 |
53,97 |
41,49 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
162,68 |
39,92 |
5,35 |
7,06 |
10,23 |
4,74 |
53,89 |
41,49 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
17,80 |
1,80 |
|
16,00 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
97,20 |
23,20 |
|
74,00 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
97,20 |
23,20 |
|
74,00 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
24,56 |
|
0,70 |
|
23,86 |
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Năm 2016, thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phước Long được phê duyệt, UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014