Quyết định 55/2013/QĐ-UBND về phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2014 -2015 tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 55/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2013/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011- 2015;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 117B/TTr-STC ngày 27 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân chia tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính tổ chức triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các Quyết định khác có liên đến tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN CHIA TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN ÁP DỤNG CHO CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:%
Số thứ tự |
Chỉ tiêu |
Ngân sách Nhà nước |
Trong đó chia ra |
|||
NSTW |
NSĐP |
|||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||||
I |
CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD TRUNG ƯƠNG NỘP |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành |
100 |
100 |
- |
- |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
4 |
Thuế tài nguyên (1) |
100 |
- |
100 |
- |
- |
5 |
Thuế môn bài |
100 |
- |
100 |
- |
- |
6 |
Thu khác |
100 |
- |
100 |
- |
- |
II |
CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD ĐỊA PHƯƠNG NỘP (bao gồm DNNN do tỉnh và huyện quản lý) |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng trừ thuế GTGT từ hoạt động Xổ số kiến thiết (XSKT) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế TNDN từ hoạt động XSKT (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt trừ thuế TTĐB từ hoạt động XSKT |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
4 |
Thuế tài nguyên (1) |
100 |
- |
100 |
- |
- |
5 |
Thuế môn bài |
100 |
- |
100 |
- |
- |
6 |
Thu khác |
100 |
- |
100 |
- |
- |
III |
THU TỪ XN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
4 |
Thuế tài nguyên |
100 |
- |
100 |
- |
- |
5 |
Thuế chuyển thu nhập |
100 |
- |
100 |
- |
- |
6 |
Thuế môn bài |
100 |
- |
100 |
- |
- |
7 |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
- |
100 |
- |
- |
8 |
Thu khác |
100 |
- |
100 |
- |
- |
IV |
THUẾ TẬP THỂ, CÁ THỂ NGOÀI QUỐC DOANH |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu |
100 |
60 |
5 |
35 |
- |
|
Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu |
100 |
60 |
5 |
- |
35 |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu |
100 |
60 |
5 |
35 |
- |
|
Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu |
100 |
60 |
5 |
- |
35 |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu |
100 |
60 |
5 |
35 |
- |
|
Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu |
100 |
60 |
5 |
- |
35 |
4 |
Thuế tài nguyên (1) |
100 |
60 |
- |
40 |
- |
5 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
6 |
Thu khác từ thuế tập thể, cá thể ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
V |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ do huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Lệ phí trước bạ do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
VI |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (SDĐNN) |
|
|
|
|
|
|
Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
VII |
TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
* Trừ tiền cho thuê mặt đất mặt nước từ kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
100 |
- |
100 |
- |
- |
VIII |
TIỀN ĐỀN BÙ THIỆT HẠI ĐẤT (ĐỀN BÙ ĐẤT CÔNG) KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT |
100 |
- |
100 |
- |
- |
IX |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
100 |
- |
100 |
- |
- |
X |
THU TIỀN CHO THUÊ VÀ BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
100 |
- |
100 |
- |
- |
XI |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (SDĐPNN) |
|
|
|
|
|
|
Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
XII |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN) |
|
|
|
|
|
|
Thuế TNCN do Trung ương (TW) và tỉnh quản lý (kể cả XSKT) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
Thuế TNCN do huyện trực tiếp quản lý |
100 |
60 |
5 |
35 |
- |
XIII |
CÁC KHOẢN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT (kể cả thuế GTGT, TNDN) |
100 |
- |
100 |
- |
- |
XIV |
THU PHÍ XĂNG, DẦU |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
XV |
THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
1 |
Thu học phí |
|
|
|
|
|
|
- Do tỉnh quản lý |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
- Do huyện quản lý (Kể cả học phí thu từ hoạt động của TT dạy nghề ) |
100 |
- |
- |
100 |
- |
2 |
Thu phí và lệ phí khác (2) |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do TW quản lý |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
- Các khoản phí, lệ phí do tỉnh quản lý |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
- Các khoản phí, lệ phí do huyện quản lý |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
- Các khoản phí, lệ phí do xã quản lý |
100 |
- |
- |
- |
100 |
XVI |
THU KHÁC NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
a |
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do TW quản lý |
100 |
100 |
- |
- |
- |
b |
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do tỉnh quản lý |
100 |
- |
100 |
- |
- |
c |
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do huyện quản lý |
100 |
- |
- |
100 |
- |
d |
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do xã quản lý |
100 |
- |
- |
- |
100 |
2 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
a |
- Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức, các cá nhân nước ngoài cho Chính Phủ theo quy định của pháp luật |
100 |
100 |
- |
- |
- |
b |
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật |
100 |
- |
100 |
- |
- |
c |
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện theo quy định của pháp luật |
100 |
- |
- |
100 |
- |
d |
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã theo quy định của pháp luật |
100 |
- |
- |
- |
100 |
3 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
a |
- Cho NS cấp tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
b |
- Cho NS cấp huyện |
100 |
- |
- |
100 |
- |
c |
- Cho NS cấp xã |
100 |
- |
- |
- |
100 |
4 |
Đóng góp của các tổ chức cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của Chính phủ |
|
|
|
|
|
a |
- Cho NS cấp tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
b |
- Cho NS cấp huyện |
100 |
- |
- |
100 |
- |
c |
- Cho NS cấp xã |
100 |
- |
- |
- |
100 |
5 |
Thu phạt vi phạm hành chính, các khoản thu phạt và tịch thu khác |
|
|
|
|
|
a |
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu |
100 |
- |
100 |
- |
- |
b |
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
c |
- Do các đơn vị thuộc cấp xã thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
|
* Riêng tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thực hiện theo Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu |
100 |
70 |
30 |
- |
- |
|
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu |
100 |
70 |
- |
30 |
- |
|
- Do các đơn vị thuộc cấp xã thu |
100 |
70 |
- |
- |
30 |
6 |
Các khoản thu khác của ngân sách |
|
|
|
|
|
a |
- Do các đơn vị thuộc TW nộp |
100 |
100 |
- |
- |
- |
b |
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh nộp |
100 |
- |
100 |
- |
- |
c |
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện nộp |
100 |
- |
- |
100 |
- |
d |
- Do các đơn vị thuộc cấp xã nộp |
100 |
- |
- |
- |
100 |
XVII |
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt xuất nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
2 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt qua biên giới đất liền |
100 |
100 |
- |
- |
- |
XVIII |
THU KẾT DƯ |
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
Kết dư ngân sách cấp huyện |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Kết dư ngân sách cấp xã |
100 |
- |
- |
- |
100 |
XIX |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
Ngân sách cấp huyện |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Ngân sách cấp xã |
100 |
- |
- |
- |
100 |
Ghi chú:
(1): Thuế tài nguyên từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, ngân sách tỉnh để lại cho ngân sách huyện hưởng 100% để đầu tư kết cấu hạ tầng công cộng tại vùng có khoáng sản được khai thác, chế biến. Đối với thuế tài nguyên từ doanh nghiệp nhà nước (trung ương, địa phương), tỉnh sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện vào đầu năm sau để đầu tư kết cấu hạ tầng.
(2): Riêng phí sử dụng đường bộ thực hiện theo Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
BẢNG PHÂN CHIA TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU NSNN ÁP DỤNG CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC CÁC HUYỆN, THỊ XÃ THUẬN AN VÀ THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị:%
Số thứ tự |
Chỉ tiêu |
Ngân sách Nhà nước |
Trong đó chia ra |
|||
NSTW |
NSĐP |
|||||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||||
I |
CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD TRUNG ƯƠNG NỘP |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng (GTGT) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành |
100 |
100 |
- |
- |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
4 |
Thuế tài nguyên (1) |
100 |
- |
100 |
- |
- |
5 |
Thuế môn bài |
100 |
- |
100 |
- |
- |
6 |
Thu khác |
100 |
- |
100 |
- |
- |
II |
CÁC KHOẢN THU TỪ XNQD ĐỊA PHƯƠNG NỘP (bao gồm DNNN do tỉnh và huyện quản lý) |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng trừ thuế GTGT từ hoạt động Xổ số kiến thiết (XSKT) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp trừ thuế TNDN từ hoạt động XSKT (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt trừ thuế TTĐB từ hoạt động XSKT |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
4 |
Thuế tài nguyên (1) |
100 |
- |
100 |
- |
- |
5 |
Thuế môn bài |
100 |
- |
100 |
- |
- |
6 |
Thu khác |
100 |
- |
100 |
- |
- |
III |
THU TỪ XN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
* Riêng thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
4 |
Thuế tài nguyên |
100 |
- |
100 |
- |
- |
5 |
Thuế chuyển thu nhập |
100 |
- |
100 |
- |
- |
6 |
Thuế môn bài |
100 |
- |
100 |
- |
- |
7 |
Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
100 |
- |
100 |
- |
- |
8 |
Thu khác |
100 |
- |
100 |
- |
- |
IV |
THUẾ TẬP THỂ, CÁ THỂ NGOÀI QUỐC DOANH |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu |
100 |
60 |
- |
40 |
- |
|
Thuế GTGT đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu |
100 |
60 |
- |
- |
40 |
2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (kể cả thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
|
Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu |
100 |
60 |
- |
40 |
- |
|
Thuế TNDN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu |
100 |
60 |
- |
- |
40 |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
Thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện thu |
100 |
60 |
- |
40 |
- |
|
Thuế TTĐB đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã thu |
100 |
60 |
- |
- |
40 |
4 |
Thuế tài nguyên (1) |
100 |
60 |
- |
40 |
- |
5 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Thuế môn bài đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
6 |
Thu khác từ thuế tập thể, cá thể ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Thu khác đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
V |
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ do huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Lệ phí trước bạ do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
VI |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (SDĐNN) |
|
|
|
|
|
|
Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Thuế SDĐNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
VII |
TIỀN CHO THUÊ MẶT ĐẤT, MẶT NƯỚC |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
* Trừ tiền cho thuê mặt đất mặt nước từ kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
100 |
- |
100 |
- |
- |
VIII |
TIỀN ĐỀN BÙ THIỆT HẠI ĐẤT (ĐỀN BÙ ĐẤT CÔNG) KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT |
100 |
- |
100 |
- |
- |
IX |
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
100 |
- |
100 |
- |
- |
X |
THU TIỀN CHO THUÊ VÀ BÁN NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC |
100 |
- |
100 |
- |
- |
XI |
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (SDĐPNN) |
|
|
|
|
|
|
Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do tỉnh và huyện trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Thuế SDĐPNN đối với doanh nghiệp và hộ cá thể do xã trực tiếp thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
XII |
THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN) |
|
|
|
|
|
|
Thuế TNCN do Trung ương (TW) và tỉnh quản lý (kể cả XSKT) |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
|
Thuế TNCN do huyện trực tiếp quản lý |
100 |
60 |
- |
40 |
- |
XIII |
CÁC KHOẢN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT (kể cả thuế GTGT, TNDN) |
100 |
- |
100 |
- |
- |
XIV |
THU PHÍ XĂNG, DẦU |
100 |
60 |
40 |
- |
- |
XV |
THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
1 |
Thu học phí |
|
|
|
|
|
|
- Do tỉnh quản lý |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
- Do huyện quản lý (Kể cả học phí thu từ hoạt động của TT dạy nghề ) |
100 |
- |
- |
100 |
- |
2 |
Thu phí và lệ phí khác (2) |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản phí, lệ phí do TW quản lý |
100 |
100 |
- |
- |
- |
|
- Các khoản phí, lệ phí do tỉnh quản lý |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
- Các khoản phí, lệ phí do huyện quản lý |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
- Các khoản phí, lệ phí do xã quản lý |
100 |
- |
- |
- |
100 |
XVI |
THU KHÁC NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
1 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
a |
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do TW quản lý |
100 |
100 |
- |
- |
- |
b |
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do tỉnh quản lý |
100 |
- |
100 |
- |
- |
c |
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do huyện quản lý |
100 |
- |
- |
100 |
- |
d |
- Thu sự nghiệp của các đơn vị do xã quản lý |
100 |
- |
- |
- |
100 |
2 |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
a |
- Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức, các cá nhân nước ngoài cho Chính Phủ theo quy định của pháp luật |
100 |
100 |
- |
- |
- |
b |
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật |
100 |
- |
100 |
- |
- |
c |
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện theo quy định của pháp luật |
100 |
- |
- |
100 |
- |
d |
- Viện trợ không hoàn lại bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp xã theo quy định của pháp luật |
100 |
- |
- |
- |
100 |
3 |
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức cá nhân ở trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
a |
- Cho NS cấp tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
b |
- Cho NS cấp huyện |
100 |
- |
- |
100 |
- |
c |
- Cho NS cấp xã |
100 |
- |
- |
- |
100 |
4 |
Đóng góp của các tổ chức cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của Chính phủ |
|
|
|
|
|
a |
- Cho NS cấp tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
b |
- Cho NS cấp huyện |
100 |
- |
- |
100 |
- |
c |
- Cho NS cấp xã |
100 |
- |
- |
- |
100 |
5 |
Thu phạt vi phạm hành chính, các khoản thu phạt và tịch thu khác |
|
|
|
|
|
a |
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu |
100 |
- |
100 |
- |
- |
b |
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu |
100 |
- |
- |
100 |
- |
c |
- Do các đơn vị thuộc cấp xã thu |
100 |
- |
- |
- |
100 |
|
* Riêng tiền thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa thực hiện theo Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
|
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh thu |
100 |
70 |
30 |
- |
- |
|
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện thu |
100 |
70 |
- |
30 |
- |
|
- Do các đơn vị thuộc cấp xã thu |
100 |
70 |
- |
- |
30 |
6 |
Các khoản thu khác của ngân sách |
|
|
|
|
|
a |
- Do các đơn vị thuộc TW nộp |
100 |
100 |
- |
- |
- |
b |
- Do các đơn vị thuộc cấp tỉnh nộp |
100 |
- |
100 |
- |
- |
c |
- Do các đơn vị thuộc cấp huyện nộp |
100 |
- |
- |
100 |
- |
d |
- Do các đơn vị thuộc cấp xã nộp |
100 |
- |
- |
- |
100 |
XVII |
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt xuất nhập khẩu |
100 |
100 |
- |
- |
- |
2 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, phạt qua biên giới đất liền |
100 |
100 |
- |
- |
- |
XVIII |
THU KẾT DƯ |
|
|
|
|
|
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
Kết dư ngân sách cấp huyện |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Kết dư ngân sách cấp xã |
100 |
- |
- |
- |
100 |
XIX |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách cấp tỉnh |
100 |
- |
100 |
- |
- |
|
Ngân sách cấp huyện |
100 |
- |
- |
100 |
- |
|
Ngân sách cấp xã |
100 |
- |
- |
- |
100 |
Ghi chú:
(1): Thuế tài nguyên từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh, ngân sách tỉnh để lại cho ngân sách huyện hưởng 100% để đầu tư kết cấu hạ tầng công cộng tại vùng có khoáng sản được khai thác, chế biến. Đối với thuế tài nguyên từ doanh nghiệp nhà nước (trung ương, địa phương), tỉnh sẽ thực hiện bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện vào đầu năm sau để đầu tư kết cấu hạ tầng.
(2): Riêng phí sử dụng đường bộ thực hiện theo Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện và Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 08/07/2014
Thông tư 199/2013/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh; chế độ phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người sau cai nghiện ma túy; chế độ tiền ăn cho đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và Doanh nghiệp nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia Phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho dự án, công trình đầu tư cấp nước sạch nông thôn tập trung tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định ký quỹ thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng sản không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/10/2013 | Cập nhật: 13/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật tại đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 17/02/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định thực hiện Nghị quyết 100/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 16/2008/NQ-HĐND và bãi bỏ Nghị quyết 33/2008/NQ-HĐND Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã” giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND hạn mức tối thiểu tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ Nhà nước tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và quản lý viên chức tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 22/08/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (6 tháng cuối năm) cho thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 30/2011/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất cây khoai tây trên đất 2 lúa từ năm 2013 đến năm 2015 Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào các cụm công nghiệp đến năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định 42/2010/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định trình độ chuyên môn và chuyên ngành đối với chức danh công chức cấp xã Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 14/11/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường huyện, địa bàn tỉnh Hà Nam (điều chỉnh, bổ sung năm 2013) Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi triển khai dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy định tải trọng đường và cầu thuộc hệ thống đường tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 197/2012/TT-BTC hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND7 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối ngân sách từng huyện, thị xã năm 2011, thời kỳ ổn định ngân sách 2011 – 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012