Quyết định 25/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (6 tháng cuối năm) cho thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
Số hiệu: | 25/2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 19/07/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2013/QĐ-UBND |
Long An, ngày 19 tháng 07 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND tỉnh Long An ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 148/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 25 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 6 về sửa đổi, bổ sung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 70/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về phân bổ chi ngân sách địa phương và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố Tân An năm 2013; số 71/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước của tỉnh Long An năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (gọi tắt là Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND);
Căn cứ Nghị quyết số 94/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013 cho thị xã Kiến Tường;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 2006/STC-QLNS ngày 11/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi NSNN năm 2013 (6 tháng cuối năm) cho thị xã Kiến Tường, cụ thể như sau:
1. Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách
Giữ mức tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách của huyện Mộc Hóa (cũ) được quy định tại Quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 và Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh áp dụng cho huyện Mộc Hóa (mới) và thị xã Kiến Tường.
2. Về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 huyện Mộc Hóa theo Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND
a) Về tổng thu NSNN:
- Tổng thu NSNN trước khi điều chỉnh 49.500 triệu đồng, trong đó ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 48.900 triệu đồng.
- Tổng thu NSNN sau khi điều chỉnh 29.500 triệu đồng, trong đó ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 29.200 triệu đồng.
b) Về tổng chi ngân sách địa phương:
- Tổng chi ngân sách địa phương trước khi điều chỉnh 202.765 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 19.830 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 178.993 triệu đồng;
+ Dự phòng: 3.942 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương sau khi điều chỉnh 142.501 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 11.729 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 127.982 triệu đồng;
+ Dự phòng: 2.790 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo phụ lục 01, 02).
3. Về bổ sung dự toán thu, chi NSNN năm 2013 (6 tháng cuối năm) thị xã Kiến Tường
- Tổng thu NSNN 20.000 triệu đồng, trong đó ngân sách thị xã được hưởng theo phân cấp 19.700 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương 73.064 triệu đồng.
+ Chi XDCB: 8.101 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 63.811 triệu đồng;
+ Dự phòng: 1.152 triệu đồng.
(Chi tiết kèm theo phụ lục 03, 04).
Điều 2. Căn cứ vào nội dung điều chỉnh, giao dự toán thu, chi NSNN, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kiến Tường, huyện Mộc Hóa tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước.
Trong thời gian chờ Hội đồng nhân dân huyện Mộc Hóa (mới) và thị xã Kiến Tường bầu bổ sung đại biểu và đi vào hoạt động, Ủy ban nhân dân lâm thời của huyện Mộc Hóa và thị xã Kiến Tường chịu trách nhiệm tạm điều chỉnh (đối với huyện Mộc Hóa) và tạm giao (đối với thị xã Kiến Tường) dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị dự toán cấp huyện, thị xã và các xã, phường, thị trấn trên địa bàn quản lý.
Quyết định này có hiệu thực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và được áp dụng kể từ ngày 01/7/2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kiến Tường và Chủ tịch huyện Mộc Hóa thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013 HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN 2013 trước điều chỉnh |
DỰ TOÁN 2013 sau điều chỉnh |
Tổng thu Ngân sách Nhà nước |
49.500 |
29.500 |
Tổng thu NSNN trừ TSDĐ |
36.500 |
21.000 |
1. Thuế ngoài quốc doanh |
15.000 |
8.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
11.500 |
5.850 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.200 |
950 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
0 |
- Thuế môn bài |
1.150 |
1.100 |
- Thu khác NQD |
150 |
100 |
2. Thu trước bạ |
5.000 |
2.700 |
3. Thuế sử dụng đất NN |
50 |
50 |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
650 |
300 |
5. Thu phí và lệ phí |
2.000 |
1.150 |
- Phí xã, phường |
800 |
400 |
- Phí Huyện |
1.000 |
550 |
- Phí Tỉnh |
100 |
100 |
- Phí Trung ương |
100 |
100 |
6. Thu tiền sử dụng đất |
13.000 |
8.500 |
- Huyện quản lý |
13.000 |
8.500 |
7. Thu tiền thuê đất |
250 |
200 |
- Huyện quản lý |
100 |
100 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
4.750 |
3.700 |
- Huyện quản lý |
4.750 |
3.700 |
9. Thu khác tại xã |
1.600 |
1.300 |
10. Thu khác ngân sách |
3.700 |
2.100 |
11. Thu từ DN NN địa phương |
3.500 |
1.500 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.650 |
350 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.300 |
950 |
- Thuế tài nguyên |
550 |
200 |
- Thuế môn bài |
|
|
- Thu khác |
|
|
12. Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà |
|
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2013
HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG |
DT 2013 trước điều chỉnh |
DT 2013 sau điều chỉnh |
||||
Tổng cộng |
Huyện chi |
Xã chi |
Tổng cộng |
Huyện chi |
Xã chi |
|
TỔNG CHI NSH |
202.765 |
163.331 |
39.434 |
142.501 |
112.887 |
29.614 |
I./ Chi Xây Dựng Cơ Bản |
19.830 |
19.830 |
0 |
11.729 |
11.729 |
0 |
+ Vốn tập trung |
6.830 |
6.830 |
|
3.229 |
3.229 |
|
+ Từ nguồn tiền SDĐ |
13.000 |
13.000 |
|
8.500 |
8.500 |
|
+ Chi XDCB theo mục tiêu |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
II./ Chi Thường Xuyên |
178.993 |
140.257 |
38.736 |
127.982 |
98.825 |
29.157 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
25.057 |
22.811 |
2.246 |
15.568 |
13.571 |
1.997 |
+ Đô thị loại IV |
5.000 |
5.000 |
|
1.877 |
1.877 |
|
+ Lúa nước |
10.000 |
10.000 |
|
5.515 |
5.515 |
|
2. Chi SN giáo dục phổ thông |
90.627 |
90.494 |
133 |
62.270 |
62.168 |
102 |
3. Chi SN đào tạo |
1.633 |
1.354 |
279 |
1.168 |
973 |
195 |
4. Chi SN Y tế |
281 |
217 |
64 |
210 |
162 |
48 |
5. Chi SN Văn hóa thông tin |
819 |
589 |
230 |
648 |
490 |
158 |
6. Chi SN P.thanh & t.thanh |
683 |
485 |
198 |
518 |
377 |
141 |
7. Chi SN thể dục thể thao |
528 |
407 |
121 |
405 |
314 |
91 |
8. Chi trợ giá |
156 |
156 |
|
88 |
88 |
|
9. Chi đảm bảo XH |
4.506 |
4.141 |
365 |
3.004 |
2.745 |
259 |
10. Chi quản lý hành chánh |
44.250 |
12.611 |
31.639 |
37.395 |
13.550 |
23.845 |
11. Chi an ninh quốc phòng |
4.450 |
1.113 |
3.337 |
2.988 |
760 |
2.228 |
+ An Ninh |
1.536 |
373 |
1.163 |
991 |
225 |
766 |
+ Quốc Phòng |
2.914 |
740 |
2.174 |
1.997 |
535 |
1.462 |
12. Chi SN môi trường |
4.175 |
4.175 |
|
2.787 |
2.787 |
|
13. Chi khác Ngân sách |
1.828 |
1.704 |
124 |
933 |
840 |
93 |
III/. Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương |
0 |
|
|
0 |
|
|
IV/. Dự Phòng Ngân sách H-Xã |
3.942 |
3.244 |
698 |
2.790 |
2.333 |
457 |
Nguồn Thu Để Cân Đối Ngân Sách |
202.765 |
|
0 |
142.501 |
|
0 |
+ Thu điều tiết được hưởng để CĐ chi NS |
48.900 |
|
|
29.200 |
|
|
+ Thu bổ sung cân đối từ NS cấp trên |
96.387 |
|
|
66.789 |
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu chi XDCB |
|
|
|
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu đô thị |
5.000 |
|
|
1.877 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu NĐ 13, Luật người cao tuổi |
820 |
|
|
544 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu chúc thọ mừng thọ |
149 |
|
|
97 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu lúa nước |
10.000 |
|
|
5.515 |
|
|
+Thu b/s có mục tiêu tăng chế độ 2012 và 2013 |
41.509 |
|
|
36.179 |
|
|
+Thu b/s có mục tiêu mua sắm trang thiết bị, xe ô tô |
|
|
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NSH-XÃ |
0 |
|
|
0 |
|
|
GIAO DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2013 (6 THÁNG CUỐI NĂM)
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN NĂM 2013 |
Tổng thu Ngân sách Nhà nước |
20.000 |
Tổng thu NSNN trừ TSDĐ |
15.500 |
1. Thuế ngoài quốc doanh |
7.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
5.650 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.250 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- Thuế tài nguyên |
0 |
- Thuế môn bài |
50 |
- Thu khác NQD |
50 |
2. Thu trước bạ |
2.300 |
3. Thuế sử dụng đất NN |
0 |
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
350 |
5. Thu phí và lệ phí |
850 |
- Phí xã, phường |
400 |
- Phí Huyện |
450 |
- Phí Tỉnh |
|
- Phí Trung ương |
|
6. Thu tiền sử dụng đất |
4.500 |
- Huyện quản lý |
4.500 |
7. Thu tiền thuê đất |
50 |
- Huyện quản lý |
0 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
1.050 |
- Huyện quản lý |
1.050 |
9. Thu khác tại xã |
300 |
10. Thu khác ngân sách |
1.600 |
11. Thu từ DN NN địa phương |
2.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.300 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
350 |
- Thuế tài nguyên |
350 |
- Thuế môn bài |
|
- Thu khác |
|
12. Thuế bảo vệ môi trường |
|
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà |
|
Ghi chú: Thuế GTGT thầu ngoài tỉnh: 500 triệu đồng.
DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2013 (6 THÁNG CUỐI NĂM)
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG |
DT 2013 (6 tháng cuối năm) |
Trong đó |
|
Thị xã chi |
Xã chi |
||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH THỊ XÃ-XÃ |
73.064 |
60.674 |
12.390 |
I./ Chi Xây Dựng Cơ Bản |
8.101 |
8.101 |
0 |
+ Vốn tập trung |
3.601 |
3.601 |
|
+ Từ nguồn tiền SDĐ |
4.500 |
4.500 |
|
+ Chi XDCB theo mục tiêu |
0 |
0 |
|
II./ Chi Thường Xuyên |
63.811 |
51.662 |
12.149 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
12.358 |
11.256 |
1.102 |
+ Đô thị loại IV |
3.123 |
3.123 |
|
+ Lúa nước |
4.485 |
4.485 |
|
2. Chi SN giáo dục phổ thông |
28.570 |
28.529 |
41 |
3. Chi SN đào tạo |
514 |
430 |
84 |
4. Chi SN Y tế |
71 |
55 |
16 |
5. Chi SN Văn hóa thông tin |
298 |
226 |
72 |
6. Chi SN P.thanh & t.thanh |
226 |
169 |
57 |
7. Chi SN thể dục thể thao |
166 |
136 |
30 |
8. Chi trợ giá |
68 |
68 |
|
9. Chi đảm bảo XH |
1.502 |
1.396 |
106 |
10. Chi quản lý hành chánh |
16.242 |
6.763 |
9.479 |
11. Chi an ninh quốc phòng |
1.513 |
382 |
1.131 |
+ An Ninh |
570 |
160 |
410 |
+ Quốc Phòng |
943 |
222 |
721 |
12. Chi SN môi trường |
1.388 |
1.388 |
|
13. Chi khác Ngân sách |
895 |
864 |
31 |
III/. Chi tạo nguồn TH cải cách tiền lương |
0 |
|
|
IV/. Dự phòng Ngân sách |
1.152 |
911 |
241 |
Nguồn thu để cân đối ngân sách |
73.064 |
|
0 |
+ Thu điều tiết được hưởng để CĐ chi NS |
19.700 |
|
|
+Thu bổ sung cân đối từ NS cấp trên |
29.598 |
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu chi XDCB |
|
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu đô thị |
3.123 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu NĐ 13, Luật người cao tuổi |
276 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu chúc thọ mừng thọ |
52 |
|
|
+ Thu bổ sung có mục tiêu lúa nước |
4.485 |
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu tăng chế độ 2012 và 2013 |
14.230 |
|
|
+ Thu b/s có mục tiêu mua sắm trang thiết bị |
1.600 |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THỊ XÃ-XÃ |
0 |
|
|
Nghị quyết 94/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước và vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 21/05/2014
Nghị quyết 94/2013/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 14/10/2014
Nghị quyết 94/2013/NQ-HĐND nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 94/2013/NQ-HĐND về cơ chế chính sách hỗ trợ cho trạm y tế xã, phường, thị trấn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 94/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi NSNN năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi NSNN 6 tháng cuối năm 2013 cho thị xã Kiến Tường tỉnh Long An Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội cho học sinh- sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về Quy định đầu tư xây dựng công trình đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Nghị quyết 69/2012/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 28/01/2013
Nghị quyết 69/2012/NQ-HĐND về quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Nghị quyết 69/2012/NQ-HĐND điều chỉnh mức phụ cấp đối với nhân viên thú y cấp xã và qui định mức phụ cấp hàng tháng đối với cộng tác viên thú y thôn, khu phố Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 69/2012/NQ-HĐND quy định mức trích để lại cho cơ quan thanh tra Nhà nước thuộc địa phương quản lý từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào Ngân sách Nhà nước Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND về Quy định đánh giá công chức tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tỉnh Ban hành: 22/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND về Đơn giá thực hiện công tác cập nhật, chỉnh lý biến động hồ sơ địa chính ba cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 69/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị quyết 69/2012/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ trách nhiệm của Người đứng đầu cơ quan nhà nước, đơn vị địa phương trong việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/10/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 69/2012/QĐ-UBND quy định phân công trách nhiệm quản lý trường Đại học, Cao đẳng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn thành tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/10/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND tổ chức thực hiện Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND17 quy định chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Nghị quyết 69/2012/NQ-HĐND về danh mục phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 05/11/2012
Quyết định 62/2012/QĐ-UBND phân cấp bảo đảm, hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước đối với hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 20/09/2012
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND về phân chia tỷ lệ phần trăm các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách năm 2011 - 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 24/07/2012
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về vay và tạm ứng vốn đầu tư các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội, lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/11/2010 | Cập nhật: 22/11/2010
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 17/11/2010
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thẩm quyền quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh kèm theo Quyết định 26/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 15/01/2011
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và phối hợp trong việc tham gia trả lời trên Hệ thống “Đối thoại doanh nghiệp - Chính quyền thành phố” do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 04/08/2010
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 Điều 10 Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 74/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/08/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với giáo viên mần non diện hợp đồng được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng đất và tài sản gắn liền trên đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 02/08/2010
Quyết định 53/2010/QĐ-UBND chế độ hỗ trợ đầu tư xây dựng dự án nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 25/01/2014
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012