Nghị quyết 69/2012/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2013
Số hiệu: 69/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Vương Mí Vàng
Ngày ban hành: 12/12/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/2012/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVI - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số: 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số: 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004;

Căn cứ Thông tư liên tịch số: 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Sau khi xem xét Tờ trình số: 149/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2013;

Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2013 (có Phụ lục kèm theo).

1. Đối với khu vực thuộc các xã của Thành phố Hà Giang tiếp giáp với phường, có cơ sở hạ tầng tương đương với phường được áp dụng theo đường phố, vị trí tương ứng.

2. Đối với đất nông nghiệp thì diện tích đất trồng 2 vụ lúa/năm trở lên được tính hệ số bằng 1,2 lần so với vị trí được xếp.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2012.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khoá XVI - Kỳ họp thứ Sáu thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khoá XIII tỉnh Hà Giang;
- UBMTTQVN tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trung tâm Thông tin - VP Đoàn ĐBQH - HĐND tỉnh;
- Chuyên viên HĐND tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Vương Mí Vàng

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 69 /2012/NQ-HĐND, ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh)

A/ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Bảng 1: Bảng giá áp dụng cho thành phố Hà Giang

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

1. Các phường

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

3495

2100

1565

1040

II

2610

1565

1175

780

III

1755

1050

785

525

IV

875

525

390

300

Khu vực

2. Các xã

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

230

135

105

65

2

180

105

75

60

3

105

65

50

30

 

 

 

 

 

Bảng 2: Bảng giá áp dụng cho thị trấn Việt Quang - huyện Bắc Quang

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2435

1460

1085

725

II

1850

1110

840

555

III

1215

725

545

375

IV

600

360

270

185

Khu vực

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

230

135

105

65

2

180

105

75

60

3

105

65

50

30

 

 

 

 

 

Bảng 3: Bảng giá áp dụng cho thị trấn Vĩnh Tuy - huyện Bắc Quang

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2115

1270

945

630

II

1605

965

730

480

III

1055

630

475

325

IV

520

315

235

165

Khu vực

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

202

117

91

59

2

156

91

65

52

3

91

59

46

26

 

 

 

 

 

Bảng 4: Bảng giá áp dụng cho thị trấn Yên Bình - huyện Quang Bình

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

565

335

250

175

II

425

250

190

126

III

280

175

126

84

IV

147

84

63

42

Khu vực

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

217

126

98

63

2

168

98

70

56

3

98

63

49

28

 

 

 

 

 

Bảng 5: Bảng giá áp dụng cho thị trấn Vị Xuyên - huyện Vị Xuyên

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2275

1365

1015

680

II

1730

1035

785

520

III

1135

680

510

350

IV

560

335

250

175

 

 

 

 

 

Bảng 6: Bảng giá áp dụng cho thị trấn Nông trường Việt Lâm - huyện Vị Xuyên

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2115

1270

945

630

II

1605

965

730

480

III

1055

630

475

325

IV

520

315

235

165

 

 

 

 

 

Bảng 7: Bảng giá áp dụng cho các xã thuộc huyện: Bắc Quang, Quang Bình,Vị Xuyên

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

2115

1270

945

630

II

1605

965

730

480

III

1055

630

475

325

IV

520

315

235

165

Khu vực

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

202

117

91

59

2

156

91

65

52

3

91

59

46

26

 

 

 

 

 

Bảng 8: Bảng giá áp dụng cho thị trấn Yên Phú - huyện Bắc Mê

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

565

335

250

175

II

425

250

190

126

III

280

175

126

84

IV

147

84

63

42

Khu vực

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

91

56

42

30

2

84

50

38

26

3

63

38

28

20

 

 

 

 

 

Bảng 9: Bảng giá áp dụng cho các thị trấn Mèo Vạc, Đồng Văn, Yên Minh, Tam Sơn, Vinh Quang, Cốc Pài

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

605

360

270

185

II

455

270

200

135

III

300

185

135

90

IV

155

90

65

45

 

 

 

 

 

Bảng 10: Bảng giá áp dụng cho thị trấn Phó Bảng - huyện Đồng Văn

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

530

315

235

165

II

400

235

176

117

III

260

163

117

78

IV

137

78

59

39

 

 

 

 

 

Bảng 11: Bảng giá áp dụng cho các xã thuộc các huyện Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê, Hoàng Su Phì, Xín Mần

 

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Đường phố

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

530

315

235

165

II

400

235

176

117

III

260

163

117

78

IV

137

78

59

39

Khu vực

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

85

52

39

27

2

78

47

35

25

3

59

35

26

18

 

 

 

 

 

B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

Bảng 12: Bảng giá đất nông nghiệp áp dụng cho thành phố Hà Giang

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Vùng

Loại đất

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Đất trồng cây hàng năm

59.5

45

30

Đất trồng cây lâu năm

57

43

28.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

30

22

15

Đất lâm nghiệp

19.5

14

9.5

 

 

 

 

 

Bảng 13: Bảng giá đất nông nghiệp áp dụng cho các thị trấn: Vị Xuyên, Việt Quang

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Vùng

Loại đất

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng cây hàng năm

44

34

23.5

Đất trồng cây lâu năm

43

32.5

21.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

22

17

11

Đất lâm nghiệp

14

10

7

 

 

 

 

 

Bảng 14: Bảng giá đất nông nghiệp áp dụng cho thị trấn Vĩnh Tuy, thị trấn Nông trường Việt Lâm và các xã trên địa bàn các huyện: Bắc Quang, Vị Xuyên

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Vùng

Loại đất

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng cây hàng năm

42

31.5

22

Đất trồng cây lâu năm

40

30.5

20

Đất nuôi trồng thuỷ sản

21

16

10.5

Đất lâm nghiệp

13.5

10

7

III

Đất trồng cây hàng năm

28

21.5

14

Đất trồng cây lâu năm

27

20

13.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

14

11

7.5

Đất lâm nghiệp

8.5

6.5

4.5

 

 

 

 

 

Bảng 15: Bảng giá đất nông nghiệp áp dụng cho các huyện Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần

 

 

 

ĐVT: 1000đ/m2

Vùng

Loại đất

Giá đất năm 2013

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

II

Đất trồng cây hàng năm

36.5

27.5

18.5

Đất trồng cây lâu năm

35.5

27

18

Đất nuôi trồng thuỷ sản

18.5

13.5

9.5

Đất lâm nghiệp

11

8.5

5.5

III

Đất trồng cây hàng năm

25.5

19.5

13.5

Đất trồng cây lâu năm

24.5

18.5

12.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

13

10

7

Đất lâm nghiệp

8.5

6.5

4.5