Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: 1996/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lê Quang Trung
Ngày ban hành: 05/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1996/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 151/TTr- SGTVT, ngày 31/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (bảy) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV, HC-TC;
- Lưu: VT, 1.19.28.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA Ở GIAO TH NG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND, ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Lĩnh vực đường thuỷ nội địa

1

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 22/7/2020

2

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

3

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

4

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

5

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

7

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1. Tên TTHC: Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Công chức

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

1,5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư – Văn phòng Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày

2. Tên TTHC: Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

01 ngày

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý Đến UBND xem xét, Quyết định

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày

Bước 7

Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

02 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng

0,5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt

01 ngày

Bước 11

Phòng hành chính -Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân

0,5 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

3. Tên TTHC: Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

0,50 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông

0,25 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,50 ngày

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, Đăng ký số, Đóng dấu và chuyển kết quả xử lý Đến UBND xem xét, Quyết định

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 7

Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

Ủy ban nhân dân tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét.

0,50 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng

0,25 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt

0,50 ngày

Bước 11

Phòng hành chính -Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân

0,25 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày

4. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở

Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý đến UBND xem xét, Quyết định

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 7

Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

Ủy ban nhân dân tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

 

0,375 ngày

(03 giờ)

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng

0,25 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt

0,25 ngày

Bước 11

Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân

0,25 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,125 ngày

(01 giờ)

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày

5. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý đến UBND xem xét, Quyết định

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 7

Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

Ủy ban nhân dân tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

0,375 ngày

(03 giờ)

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng

0,25 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt

0,25 ngày

Bước 11

Phòng hành chính-Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân

0,25 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,125 ngày

(01 giờ)

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày

6. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

0,25 ngày

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý đến UBND xem xét, Quyết định

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

Bước 7

Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

Ủy ban nhân dân tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

0,375 ngày

(03 giờ)

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng

0,25 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt

0,25 ngày

Bước 11

Phòng hành chính-Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân

0,25 ngày

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,125 ngày

(01 giờ)

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày

7. Tên TTHC: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày, giờ làm việc)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,125 ngày

(01 giờ)

Bước 2

Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý

Văn thư - Văn phòng Sở GTVT

0,125 ngày

(01 giờ)

Bước 3

Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng

Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

(02 giờ)

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,125 ngày

(01 giờ)

Bước 5

Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày

(02 giờ)

Bước 6

Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý đến UBND xem xét, Quyết định

Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải

0,125 ngày

(01 giờ)

Bước 7

Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý

Ủy ban nhân dân tỉnh

0,125 ngày

(01 giờ)

Bước 8

Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét

0,25 ngày

(02 giờ)

Bước 9

Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng

0,125 ngày

(01 giờ)

Bước 10

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt

0,25 ngày

(02 giờ)

Bước 11

Phòng hành chính-Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân

0,125 ngày

(01 giờ)

Bước 12

Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,125 ngày

(01 giờ)

Tổng thời gian giải quyết TTHC

02 ngày