Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1996/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 05/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1996/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 05 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 151/TTr- SGTVT, ngày 31/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (bảy) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA Ở GIAO TH NG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND, ngày 05/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường thuỷ nội địa |
||
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 |
2 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
3 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
4 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
5 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
7 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên TTHC: Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư – Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày |
2. Tên TTHC: Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý Đến UBND xem xét, Quyết định |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng hành chính -Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
3. Tên TTHC: Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
0,50 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Kết cấu hạ tầng giao thông |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,50 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, Đăng ký số, Đóng dấu và chuyển kết quả xử lý Đến UBND xem xét, Quyết định |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
0,50 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
0,50 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng hành chính -Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày |
4. Tên TTHC: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý đến UBND xem xét, Quyết định |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
|
0,375 ngày (03 giờ) |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,125 ngày (01 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
5. Tên TTHC: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý đến UBND xem xét, Quyết định |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
0,375 ngày (03 giờ) |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng hành chính-Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,125 ngày (01 giờ) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý đến UBND xem xét, Quyết định |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
0,375 ngày (03 giờ) |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,25 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
0,25 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng hành chính-Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,125 ngày (01 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
7. Tên TTHC: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,125 ngày (01 giờ) |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn thư - Văn phòng Sở GTVT |
0,125 ngày (01 giờ) |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,25 ngày (02 giờ) |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở GTVT kết quả xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
0,125 ngày (01 giờ) |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
0,25 ngày (02 giờ) |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả ký duyệt, đăng ký số, đóng dấu và chuyển kết quả xử lý đến UBND xem xét, Quyết định |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
0,125 ngày (01 giờ) |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn xử lý |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,125 ngày (01 giờ) |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét |
0,25 ngày (02 giờ) |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,125 ngày (01 giờ) |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
0,25 ngày (02 giờ) |
|
Bước 11 |
Phòng hành chính-Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân |
0,125 ngày (01 giờ) |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,125 ngày (01 giờ) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày |
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2018