Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2585/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Đức |
Ngày ban hành: | 21/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2585/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 687/TTr-KCN ngày 18 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt lại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực Đầu tư |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 |
01/ĐT |
2 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
02/ĐT |
|
II. Lĩnh vực Lao động |
|||
3 |
Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 14/9/2014 |
03/LĐ |
4 |
Cấp lại giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
04/LĐ |
|
III. Lĩnh vực Môi trường |
|||
5 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường tại các khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
05/MT |
6 |
Xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án tại các khu công nghiệp tỉnh |
06/MT |
|
7 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp tỉnh |
07/MT |
|
IV. Lĩnh vực Xây dựng |
|||
8 |
Cấp phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
08/XD |
9 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh |
09/XD |
|
10 |
Gia hạn giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh |
10/XD |
|
11 |
Cấp lại giấy phép xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh |
11/XD |
|
12 |
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo tại các khu công nghiệp tỉnh |
12/XD |
|
Lĩnh vực: Thẩm định thiết kế |
|||
13 |
Thẩm định thiết kế cơ sở tại các khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
13/TĐTK |
14 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh |
12/TĐTK |
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
||
15 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng tại các khu công nghiệp tỉnh |
Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 |
15/QLCLCTXD |
16 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu khi hoàn thành hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng tại các khu công nghiệp tỉnh |
16/QLCLCTXD |
|
Tổng số: 16 thủ tục |
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về Bộ phận Một cửa TTPVHCC để gửi Tổ chức/cá nhân - Nếu hồ sơ đầy đủ: phối hợp với các phòng thẩm tra dự án đầu tư, tổng hợp kết quả. |
- Chuyên viên thụ lý; - Trưởng Phòng QLĐT |
5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Báo cáo kết quả thẩm định, phối hợp lấy ý kiến; báo cáo tóm tắt nội dung dự án trình Lãnh đạo Ban xem xét. |
Trưởng phòng Phòng Quản lý Đầu tư |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Ban ký cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Trưởng Ban |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Phân công Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu và chuyển về Bộ phận Một cửa TTPVHCC để gửi Tổ chức/cá nhân - Nếu hồ sơ đầy đủ: phối hợp với các phòng thẩm tra dự án đầu tư, tổng hợp kết quả. |
- Chuyên viên thụ lý; - Trưởng Phòng QLĐT |
5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Báo cáo kết quả thẩm định, phối hợp lấy ý kiến; báo cáo tóm tắt nội dung dự án trình Lãnh đạo Ban xem xét. |
Trưởng phòng Phòng Quản lý Đầu tư |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Trình lãnh đạo Ban ký cấp Giấy Chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh. |
Trưởng Ban |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
1 ngày làm việc |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP CHO LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết theo quy định. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
- Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLDN |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung; - Nếu hợp lệ: Xem xét nội dung, đề xuất kết quả và dự thảo Giấy phép lao động |
- CV phụ trách - Trưởng Phòng QLDN |
4 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký cấp Giấy phép lao động |
Lãnh đạo Ban Quản lý được phân công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
1 ngày làm việc |
Tổng cộng: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHO LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết theo quy định. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
- Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung; - Nếu hợp lệ: dự thảo cấp lại Giấy phép lao động |
- Chuyên viên phụ trách - Trưởng Phòng QLDN |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Ký cấp Giấy phép lao động |
Lãnh đạo Ban Quản lý được phân công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLTNMT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung; - Nếu hồ sơ hợp lệ: Ban Quản lý các khu công nghiệp tổ chức họp Hội đồng thẩm định thông qua Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QLTNMT; - Hội đồng đánh giá tác động môi trường |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Tổ chức, cá nhân nộp bản chỉnh sửa Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo ý kiến đóng góp của hội đồng (nếu có); - Ban Quản lý các khu công nghiệp trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt |
- Tổ chức/cá nhân - Ban Quản lý các khu công nghiệp (Chủ tịch Hội đồng) |
08 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 30 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÁC NHẬN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH CỦA DỰ ÁN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLTNMT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung; |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QLTNMT; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nếu đủ hồ sơ: - Ban Quản lý các khu công nghiệp tổ chức Đoàn kiểm tra thực tế công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án và lấy mẫu, phân tích các chỉ tiêu môi trường (nếu có); - Đoàn kiểm tra sẽ lấy mẫu lại lần 2 nếu chưa đạt quy chuẩn hiện hành |
Đoàn kiểm tra |
22 ngày làm việc |
Bước 5 |
Nếu đã đạt chuẩn: Ký Giấy xác nhận hoàn thành |
Lãnh đạo Ban phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
1 ngày làm việc |
Tổng cộng: 30 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH XÁC NHẬN KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QLTNMT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QLTNMT; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Nếu hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo Ban xem xét ký xác nhận |
- Trưởng Phòng QLTNMT; - Lãnh đạo Ban phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
1 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHÉP XÂY DỰNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét cấp phép |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét cấp phép điều chỉnh |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét cấp gia hạn GPXD |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 5 ngày làm việc |
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét cấp lại GPXD |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày |
Tổng cộng: 5 ngày làm việc |
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét ký cấp phép sửa chữa, cải tạo. |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. -Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 10 ngày làm việc |
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu đề xuất Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét ký kết quả thẩm định. |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
18 ngày (đối với dự án nhóm B và 10 ngày đối với dự án nhóm C) |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. -Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 20 ngày làm việc nhóm B và 15 ngày làm việc nhóm C |
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: thẩm định, tham mưu đề xuất Lãnh đạo Ban phụ trách xem xét ký kết quả thẩm định. |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
28 ngày (đối với công trình cấp II và 18 ngày đối với cấp 3 |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: Không quá 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và 20 ngày đối với công trình cấp III |
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG XÂY DỰNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: Ban Quản lý các khu công nghiệp tổ chức kiểm tra khi công trình kết thúc giai đoạn thi công quan trọng; tham mưu đề xuất lãnh đạo Ban phụ trách thông báo kết quả kiểm tra. |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU KHI HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Tổ chức/ cá nhân chuẩn bị đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. |
Công chức Một cửa của Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Trưởng phòng QHXD |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: soạn văn bản bổ sung hồ sơ, ký, lấy dấu chuyển về BPMC TTPVHCC để gửi lại tổ chức/cá nhân điều chỉnh, bổ sung. - Nếu hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: Phòng QHXD tham mưu lãnh đạo Ban thông báo đến tổ chức, cá nhân về thời điểm kiểm tra và tổ chức kiểm tra; Lãnh đạo Ban ký văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của Chủ đầu tư. |
- Chuyên viên phụ trách; - Trưởng Phòng QHXD; - Lãnh đạo Ban phụ trách. |
13 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
Văn phòng Ban Quản lý |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
- Công chức Một cửa Ban Quản lý các khu công nghiệp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre. - Tổ chức/cá nhân (nhận kết quả) |
0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày làm việc |
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 103/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2021 Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1559/QĐ-UBND về Quy định tạm thời mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi tuổi 70, 75, 80, 85, 95 và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2019 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 43/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2019 về mẫu phiếu khảo sát, tiêu chí tự đánh giá và phương pháp thu thập, tổng hợp, công khai kết quả đánh giá trực tuyến việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố Kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 do Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị , địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lễ hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Chứng thực áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển nhân lực năm 2018 Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về phân loại và giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về bãi bỏ Quyết định 2486/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 công bố 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 43/QĐ-UBND về kiểm tra an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tổng rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành từ ngày 01/01/1992 đến ngày 31/12/2017 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí thành phố Hà Nội giai đoạn đến năm 2025, có xét đến năm 2030 Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện công tác dân vận trong thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2017 quy định và hướng dẫn thực hiện các tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trung tâm Điều trị nghiện tự nguyện vào Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 43/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 22/05/2017
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 43/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ lập Chương trình phát triển đô thị Bình Long giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ lập Chương trình phát triển đô thị Đồng Xoài giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND về giao dự toán kinh phí từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2016 đối với Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch cát, sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, ssửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Điều 3, Quyết định 38/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 596/QĐTC-CTUBND Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 103/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 494/2007/QĐ-UBND Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch tuyển chọn, bố trí, sử dụng và đào tạo cộng tác viên công tác xã hội xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2013 thành lập và quy định cơ cấu tổ chức, quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ công tác bồi thường để làm công trình phụ trợ phục vụ xây dựng cầu an đông đoạn qua huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2012 hủy Quyết định 07/2011/QĐ-UBND xác định danh sách hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 15/02/2012
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/02/2012 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1556/2006/QĐ-UBND về Quy định ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào Khu Công nghiệp, Khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 1902/QĐ-UBND phê duyệt định mức chế độ dinh dưỡng tập luyện và thi đấu của vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao Ban hành: 08/11/2010 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2010 quy định tỷ lệ đóng góp vốn đối ứng của các huyện, thành phố đối với các dự án ODA trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 03/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2010 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2008 Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2006 Quy định tạm thời thực hiện công tác đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/06/2006 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2006 về Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/04/2006 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 43/QĐ-UBND phê duyệt Mục tiêu chất lượng năm 2021 áp dụng tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021