Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2017 về giao số lượng cán bộ, công chức cho xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã
Số hiệu: | 103/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Võ Thành Thống |
Ngày ban hành: | 16/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 16 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng cán bộ, công chức cho các xã, phường, thị trấn theo phân loại đơn vị hành chính cấp xã. (theo Danh sách đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định số 3501/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định số lượng cán bộ, công chức cho các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
ĐƠN VỊ |
Loại đơn vị hành chính |
Số lượng cán bộ, công chức được giao |
I |
Quận Ninh Kiều |
|
|
1 |
Phường An Khánh |
I |
25 |
2 |
Phường An Bình |
I |
25 |
3 |
Phường Cái Khế |
I |
25 |
4 |
Phường Xuân Khánh |
I |
25 |
5 |
Phường An Hòa |
I |
25 |
6 |
Phường An Cư |
I |
25 |
7 |
Phường Hưng Lợi |
I |
25 |
8 |
Phường Thới Bình |
I |
25 |
9 |
Phường An Lạc |
I |
25 |
10 |
Phường An Nghiệp |
II |
23 |
11 |
Phường An Hội |
II |
23 |
12 |
Phường Tân An |
II |
23 |
13 |
Phường An Phú |
II |
23 |
II |
Quận Bình Thủy |
|
|
1 |
Phường Trà An |
I |
25 |
2 |
Phường Trà Nóc |
I |
25 |
3 |
Phường Thới An Đông |
I |
25 |
4 |
Phường An Thới |
I |
25 |
5 |
Phường Bùi Hữu Nghĩa |
I |
25 |
6 |
Phường Bình Thủy |
I |
25 |
7 |
Phường Long Hòa |
I |
25 |
8 |
Phường Long Tuyền |
I |
25 |
III |
Quận Cái Răng |
|
|
1 |
Phường Thường Thạnh |
I |
25 |
2 |
Phường Hưng Phú |
I |
25 |
3 |
Phường Phú Thứ |
I |
25 |
4 |
Phường Lê Bình |
I |
25 |
5 |
Phường Ba Láng |
II |
23 |
6 |
Phường Hưng Thạnh |
II |
23 |
7 |
Phường Tân Phú |
II |
23 |
III |
Quận Ô Môn |
|
|
1 |
Phường Long Hưng |
I |
25 |
2 |
Phường Thới An |
I |
25 |
3 |
Phường Phước Thới |
I |
25 |
4 |
Phường Thới Long |
I |
25 |
5 |
Phường Châu Văn Liêm |
I |
25 |
6 |
Phường Trường Lạc |
I |
25 |
7 |
Phường Thới Hòa |
II |
23 |
V |
Quận Thốt Nốt |
|
|
1 |
Phường Thuận An |
I |
25 |
2 |
Phường Thạnh Hòa |
I |
25 |
3 |
Phường Trung Nhứt |
I |
25 |
4 |
Phường Tân Hưng |
I |
25 |
5 |
Phường Tân Lộc |
I |
25 |
6 |
Phường Trung Kiên |
I |
25 |
7 |
Phường Thuận Hưng |
I |
25 |
8 |
Phường Thốt Nốt |
I |
25 |
9 |
Phường Thới Thuận |
I |
25 |
VI |
Huyện Thới Lai |
|
|
1 |
Thị trấn Thới Lai |
I |
25 |
2 |
Xã Thới Thạnh |
I |
25 |
3 |
Xã Trường Thành |
I |
25 |
4 |
Xã Định Môn |
I |
25 |
5 |
Xã Trường Thắng |
I |
25 |
6 |
Xã Đông Bình |
I |
25 |
7 |
Xã Đông Thuận |
I |
25 |
8 |
Xã Trường Xuân |
I |
25 |
9 |
Xã Trường Xuân A |
II |
23 |
10 |
Xã Trường Xuân B |
II |
23 |
11 |
Xã Tân Thạnh |
II |
23 |
12 |
Xã Xuân Thắng |
II |
23 |
13 |
Xã Thới Tân |
II |
23 |
VII |
Huyện Cờ Đỏ |
|
|
1 |
Thị trấn Cờ Đỏ |
I |
25 |
2 |
Xã Thạnh Phú |
I |
25 |
3 |
Xã Thới Hưng |
I |
25 |
4 |
Xã Trung Hưng |
I |
25 |
5 |
Xã Trung Thạnh |
I |
25 |
6 |
Xã Trung An |
II |
23 |
7 |
Xã Đông Hiệp |
II |
23 |
8 |
Xã Thới Đông |
II |
23 |
9 |
Xã Thới Xuân |
II |
23 |
10 |
Xã Đông Thắng |
II |
23 |
VIII |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
1 |
Thị trấn Thạnh An |
I |
25 |
2 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
II |
23 |
3 |
Xã Thạnh Mỹ |
I |
25 |
4 |
Xã Thạnh Thắng |
I |
25 |
5 |
Xã Thạnh Tiến |
I |
25 |
6 |
Xã Thạnh Lộc |
I |
25 |
7 |
Xã Vĩnh Trinh |
I |
25 |
8 |
Xã Thạnh Quới |
I |
25 |
9 |
Xã Thạnh Lợi |
I |
25 |
10 |
Xã Thạnh An |
I |
25 |
11 |
Xã Vĩnh Bình |
II |
23 |
IX |
Huyện Phong Điền |
|
|
1 |
Thị trấn Phong Điền |
I |
25 |
2 |
Xã Tân Thới |
I |
25 |
3 |
Xã Trường Long |
I |
25 |
4 |
Xã Nhơn Ái |
I |
25 |
5 |
Xã Giai Xuân |
I |
25 |
6 |
Xã Nhơn Nghĩa |
I |
25 |
7 |
Xã Mỹ Khánh |
II |
23 |
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND quy định về quản lý, điều hành ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương của tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 25/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh chỉ tiêu Chương trình phát triển thanh niên Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án áp dụng cơ chế khai thác quỹ đất để tạo vốn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 25/06/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND về phê duyệt mức thăm, tặng quà đối tượng chính sách ngành Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2018 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP và 64/NQ-CP về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2017 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 25/QĐ-UBND Kế hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi năm 2014 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND về Kế hoạch phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ quyết định 03/2009/QĐ-UBND Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất, đời sống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức thu; chế độ thu, nộp; quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2010 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/01/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2006 về Quy định tạm thời cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức sự nghiệp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/01/2006 | Cập nhật: 11/07/2012