Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 43/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 08/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018; Quyết định số 3063/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3576/STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế (các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
6.830.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
6.060.000 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
420.000 |
3 |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN |
350.000 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.937.778 |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (gồm thu để lại chi) |
5.971.200 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.926.578 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.506.730 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.419.848 |
3 |
Thu kết dư |
40.000 |
C |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.975.703 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.298.215 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.991.097 |
2 |
Chi thường xuyên |
6.118.812 |
3 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
7.500 |
4 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
6 |
Dự phòng ngân sách |
177.726 |
II |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu |
327.488 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
192.703 |
2 |
Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp |
134.785 |
V |
Chi từ khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước |
350.000 |
D |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (=G-F) |
|
E |
BỘI CHI (*) |
37.925 |
F |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
112.300 |
1 |
Vay trong nước |
0 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
112.300 |
G |
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
74.375 |
1 |
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc |
|
2 |
Bội thu ngân sách địa phương |
74.375 |
3 |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
4 |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Trong đó bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.073.178 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
4.106.600 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
4.106.600 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
40.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
6 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.926.578 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
1.506.730 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.419.848 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.151.103 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.477.737 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế |
2.673.366 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.063.276 |
|
- Bổ sung mục tiêu |
610.090 |
III |
Bội chi (*) |
77.925 |
IV |
Bội thu ngân sách địa phương |
0 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế |
4.537.966 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
1.864.600 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% |
1.864.600 |
2 |
Thu kết dư |
|
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.673.366 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.063.276 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
610.090 |
II |
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố Huế (**) |
4.497.966 |
Ghi chú: (*) Bội chi nếu bao gồm nguồn ngân sách huyện trả nợ 40 tỷ đồng thì bội chi là 37,925 tỷ đồng. Trong đó: bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.
(**) Tổng chi ngân sách huyện là 4.537,9 tỷ đồng, trong đó: chi trả nợ vay ngân sách tỉnh là 40 tỷ đồng, chi cân đối ngân sách huyện còn lại là 4.497,9 tỷ đồng.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
|
DỰ TOÁN |
|
NỘI DUNG |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
1 |
2 |
3 |
A TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN (I + II + III) |
6.830.000 |
5.971.200 |
I- THU NỘI ĐỊA |
6.060.000 |
5.621.200 |
Thu nội địa không gồm tiền sử dụng đất |
5.380.000 |
4.941.200 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
275.000 |
275.000 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
250.000 |
250.000 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.010.000 |
2.010.000 |
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.180.000 |
1.180.000 |
5. Thuế bảo vệ môi trường |
530.000 |
197.200 |
Trong đó: Thuế xuất nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý |
332.800 |
0 |
6. Thuế thu nhập cá nhân |
283.000 |
283.000 |
7. Lệ phí trước bạ |
235.000 |
235.000 |
8. Thu phí, lệ phí |
135.000 |
127.000 |
- Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thực hiện thu |
8.000 |
0 |
- Phí, lệ phí cơ quan địa phương thực hiện thu |
127.000 |
127.000 |
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
9.000 |
9.000 |
10. Tiền sử dụng đất |
680.000 |
680.000 |
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
120.000 |
120.000 |
12. Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000 |
20.000 |
- Do Trung ương cấp |
30.000 |
0 |
- Do địa phương cấp |
20.000 |
20.000 |
13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
69.000 |
69.000 |
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
42.000 |
42.000 |
15. Thu khác ngân sách |
186.400 |
118.400 |
Trong đó: + Thu khác ngân sách trung ương |
68.000 |
0 |
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận còn lại |
5.600 |
5.600 |
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
420.000 |
0 |
1. Thuế xuất khẩu |
55.000 |
0 |
2. Thuế nhập khẩu |
39.620 |
0 |
3. Thuế bảo vệ môi trường |
380 |
0 |
4. Thuế giá trị gia tăng |
325.000 |
0 |
III - THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
350.000 |
350.000 |
1. Thu phí tham quan di tích |
320.000 |
320.000 |
2. Thu huy động đóng góp |
18.000 |
18.000 |
3. Thu viện trợ |
12.000 |
12.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 địa phương |
||
Tổng số |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.975.703 |
5.477.737 |
4.497.966 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
9.625.703 |
5.149.337 |
4.476.366 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.298.215 |
4.821.849 |
4.476.366 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.991.097 |
2.526.097 |
465.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Vốn đầu tư XDCB tập trung |
490.420 |
385.420 |
105.000 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
605.625 |
245.625 |
360.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
a |
Chi đầu tư |
515.000 |
155.000 |
360.000 |
b |
Chi đo đạc bản đồ địa chính theo NQHĐND tỉnh |
25.625 |
25.625 |
|
c |
Bổ sung vốn SN giao thông |
35.000 |
35.000 |
|
d |
Chi bồi thường tài sản trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty Cổ phần Xi măng Long Thọ |
30.000 |
30.000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
69.000 |
69.000 |
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.713.752 |
1.713.752 |
|
a |
Vốn ngoài nước |
924.818 |
924.818 |
|
b |
Vốn trong nước |
382.734 |
382.734 |
|
c |
Vốn trái phiếu chính phủ |
406.200 |
406.200 |
|
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ về cho vay lại (*) |
112.300 |
112.300 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.118.812 |
2.185.146 |
3.933.666 |
1 |
Chi quốc phòng |
119.429 |
50.001 |
47.600 |
2 |
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
21.828 |
||
3 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.684.191 |
584.991 |
2.099.200 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
2.529.889 |
469.889 |
2.060.000 |
|
- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề |
154.302 |
115.102 |
39.200 |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
691.863 |
687.663 |
4.200 |
|
- Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người nghèo. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn, người sinh sống vùng kinh tế đặc biệt khó khăn; trẻ em dưới 6 tuổi; Hộ cận nghèo (phần NSĐP hỗ trợ) |
309.758 |
309.758 |
|
|
- Chi sự nghiệp y tế, Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
182.105 |
177.905 |
4.200 |
|
- Chi thực hiện mua và hỗ trợ mua thẻ BHYT cho các đối tượng; thực hiện chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng chính sách tham gia sử dụng dịch vụ y tế công lập; tạo nguồn cải cách tiền lương; tăng y tế dự phòng; tăng cường cơ sở vật chất và chi một số nhiệm vụ cấp bách khác |
200.000 |
200.000 |
|
5 |
Chi khoa học và công nghệ |
33.303 |
31.353 |
1.950 |
6 |
Chi văn hóa, du lịch |
63.453 |
47.453 |
16.000 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình |
28.804 |
13.304 |
15.500 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
33.350 |
28.350 |
5.000 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
367.552 |
47.552 |
320.000 |
10 |
Chi các sự nghiệp kinh tế |
563.696 |
187.870 |
375.826 |
|
- Sự nghiệp nông lâm thủy lợi |
92.751 |
92.751 |
|
|
- Sự nghiệp giao thông |
30.850 |
30.850 |
|
|
- Sự nghiệp kiến thiết thị chính |
12.000 |
12.000 |
|
|
- Sự nghiệp tài nguyên |
19.281 |
19.281 |
|
|
- Sự nghiệp công nghiệp và thương mại |
8.135 |
8.135 |
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
17.853 |
17.853 |
|
|
- Sự nghiệp phát triển nông thôn mới |
7.000 |
7.000 |
|
11 |
Chi sự nghiệp môi trường |
204.040 |
6.540 |
197.500 |
12 |
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.208.010 |
371.010 |
837.000 |
13 |
Chi sự nghiệp khác |
121.121 |
107.231 |
13.890 |
|
+ Chi trợ giá |
30.317 |
30.317 |
0 |
|
+ Chi khác ngân sách |
44.193 |
30.303 |
13.890 |
|
+ Chi quy hoạch |
6.000 |
6.000 |
0 |
|
+ Chi an toàn giao thông |
29.381 |
29.381 |
|
|
+ Chi từ nguồn thu lệ phí cho các cơ quan, đơn vị |
5.230 |
5.230 |
|
|
+ Chi cho hộ nghèo vay giải quyết việc làm |
6.000 |
6.000 |
|
III |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
1.900 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.180 |
1.180 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
177.726 |
100.026 |
77.700 |
VI |
Chi cải cách tiền lương |
7.500 |
7.500 |
|
B |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
327.488 |
327.488 |
0 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
192.703 |
192.703 |
|
2 |
Chi mục tiêu sự nghiệp |
134.785 |
134.785 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHI |
350.000 |
328.400 |
21.600 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí tham quan di tích |
320.000 |
320.000 |
|
2 |
Chi từ nguồn huy động đóng góp |
18.000 |
|
18.000 |
3 |
Chi từ nguồn thu viện trợ |
12.000 |
8.400 |
3.600 |
|
BỘI THU/BỘI CHI (**) |
37.925 |
37.925 |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực) |
||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
|||||||||||||
QLHC |
SN kinh tế |
SN Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp VH thể thao và du lịch |
Sự nghiệp PTTH |
Sự nghiệp môi trường |
An ninh quốc phòng |
Sự nghiệp KTTC |
Chi đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp khác |
|||
|
Tổng cộng |
1.938.539 |
371.010 |
170.110 |
572.565 |
479.595 |
30.343 |
72.655 |
13.150 |
6.364 |
68.596 |
12.000 |
46.273 |
95.874 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
31.996 |
24.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.243 |
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
18.070 |
18.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đoàn đại biểu Quốc hội |
1.350 |
1.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
12.573 |
11.475 |
265 |
833 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
469.053 |
8.844 |
|
460.059 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
6 |
Sở Văn hóa Thể thao |
104.821 |
6.963 |
|
38.396 |
|
|
57.712 |
|
|
|
750 |
|
1.000 |
7 |
Sở Du lịch |
9.822 |
3.142 |
|
360 |
|
|
6.020 |
|
|
|
300 |
|
|
8 |
Nhà xuất bản Thuận Hóa |
970 |
|
|
|
|
|
970 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
172.832 |
9.953 |
|
200 |
162.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ |
6.761 |
|
|
|
6.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Lao động Thương binh Xã hội |
58.612 |
7.179 |
|
3.710 |
|
|
|
|
|
|
1.450 |
46.273 |
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32.204 |
4.874 |
|
|
|
27.330 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh |
2.235 |
|
|
135 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
1.800 |
14 |
Sở Tư pháp |
12.799 |
5.945 |
|
4.812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.042 |
15 |
Thanh tra tỉnh |
10.087 |
9.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9.729 |
8.329 |
995 |
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
21.764 |
13.255 |
|
585 |
|
|
|
|
|
|
130 |
|
7.794 |
18 |
Sở Công thương |
26.066 |
18.188 |
7.518 |
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
19 |
Sở Xây dựng |
12.122 |
8.822 |
3.150 |
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
20 |
Sở Giao thông vận tải |
32.027 |
9.097 |
15.930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
21 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
158.039 |
64.541 |
91.287 |
801 |
|
|
|
|
|
|
1.410 |
|
|
22 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
33.638 |
9.128 |
18.698 |
|
|
|
|
|
5.662 |
|
150 |
|
|
23 |
Sở Ngoại vụ |
5.794 |
5.264 |
|
161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
369 |
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.084 |
4.066 |
8.204 |
814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban Dân tộc |
4.268 |
4.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
78.322 |
55.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
700 |
|
22.212 |
27 |
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh |
3.270 |
3.108 |
|
162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đảng ủy Khối doanh nghiệp |
3.823 |
3.661 |
|
162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh |
7.415 |
4.873 |
|
2.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban chấp hành Đoàn khối các cơ quan tỉnh |
451 |
451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Ban chấp hành Đoàn khối doanh nghiệp |
450 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội nông dân |
6.132 |
4.497 |
|
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
33 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
7.533 |
7.383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
34 |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
4.214 |
3.779 |
|
135 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
35 |
Hội cựu chiến binh |
1.818 |
1.818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội nhà báo |
602 |
602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật |
1.971 |
1.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội chữ thập đỏ |
3.057 |
2.652 |
|
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội đông y |
443 |
443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội người mù |
2.804 |
798 |
|
1.556 |
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
41 |
Liên minh hợp tác xã |
2.496 |
2.046 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Đài phát thanh truyền hình |
13.700 |
|
|
|
|
|
|
13.150 |
|
|
550 |
|
|
43 |
Công an tỉnh |
19.811 |
|
|
504 |
|
|
|
|
|
18.307 |
1.000 |
|
|
44 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh |
2.304 |
|
|
189 |
|
|
|
|
|
2.115 |
|
|
|
45 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
47.067 |
|
|
6.168 |
|
|
|
|
|
39.799 |
1.100 |
|
|
46 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng |
8.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.845 |
1.000 |
|
|
47 |
Hội người cao tuổi |
398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398 |
48 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
3.013 |
|
|
|
|
3.013 |
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Tạp chí Sông Hương |
2.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.295 |
50 |
Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người tàn tật |
1.889 |
|
|
1.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi |
403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403 |
52 |
Hội bảo trợ bệnh nhân nghèo |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
53 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.082 |
54 |
Hội Luật gia tỉnh |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
55 |
Tạp chí Huế xưa và nay |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520 |
56 |
Hội người tù yêu nước |
186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186 |
57 |
Hội khuyến học |
353 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
353 |
58 |
Câu lạc bộ Phú Xuân |
210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 |
59 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh |
1.382 |
|
1.382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp Văn phòng Điều phối Chương trình |
19.088 |
5.705 |
12.681 |
|
|
|
|
|
702 |
|
|
|
|
63 |
Nông thôn mới |
477 |
477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
1.388 |
1.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Ban Biên giới |
531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
531 |
|
|
|
66 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430 |
67 |
Trung tâm Festival Huế |
7.953 |
|
|
|
|
|
7.953 |
|
|
|
|
|
|
68 |
Trường cao đẳng y tế |
10.030 |
|
|
10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Trường cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế |
7.381 |
|
|
6.581 |
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
70 |
Trường cao đẳng sư phạm |
23.073 |
|
|
23.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Trường Chinh trị Nguyễn Chí Thanh |
7.419 |
|
|
6.819 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
73 |
Hội người khuyết tật |
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
591 |
74 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 |
75 |
Hội Khoa học lịch sử |
473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
473 |
76 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
77 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
78 |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
79 |
Chi sự nghiệp phát triển nông thôn mới |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Kinh phí triển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 |
Chi hỗ trợ một số đơn vị an ninh quốc phòng trên địa bàn |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
82 |
Đào tạo thạc sĩ, tiến sỹ theo chính sách của Tỉnh |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi |
309.750 |
|
|
|
309.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
47.262 |
11.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.859 |
DỰ TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 - KHỐI HUYỆN, XÃ
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Tổng cộng |
Phong Điền |
Quảng Điền |
Hương Trà |
Hương Thủy |
Phú Vang |
Phú Lộc |
Nam Đông |
A Lưới |
TP Huế |
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (I+II) |
4.537.966 |
476.226 |
381.089 |
431.591 |
411.042 |
593.302 |
486.694 |
222.296 |
378.799 |
1.096.928 |
I |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
1.864.600 |
114.800 |
74.740 |
119.110 |
226.520 |
154.110 |
124.290 |
30.080 |
23.050 |
997.900 |
1 |
Thu cân đối ngân sách huyện hưởng (không bao gồm thu để lại quản lý chi qua ngân sách) |
1.843.000 |
113.300 |
73.440 |
117.310 |
224.520 |
152.310 |
122.790 |
29.580 |
22.450 |
987.300 |
2 |
Thu để lại quản lý chi qua NSNN |
21.600 |
1.500 |
1.300 |
1.800 |
2.000 |
1.800 |
1.500 |
500 |
600 |
10.600 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
2.673.366 |
361.426 |
306.349 |
312.481 |
184.522 |
439.192 |
362.404 |
192.216 |
355.749 |
99.028 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.063.276 |
288.796 |
229.319 |
274.041 |
145.802 |
357.452 |
288.954 |
146.016 |
278.829 |
54.068 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
610.090 |
72.630 |
77.030 |
38.440 |
38.720 |
81.740 |
73.450 |
46.200 |
76.920 |
44.960 |
B |
Tổng chi NSNN trên địa bàn (I+II+III) |
4.497.966 |
469.776 |
371.989 |
425.791 |
407.241 |
586.892 |
479.694 |
221.656 |
377.999 |
1.096.928 |
I |
Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện hưởng |
1.803.000 |
106.850 |
64.340 |
111.510 |
220.720 |
145.900 |
115.790 |
28.940 |
21.650 |
987.300 |
II |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
2.673.366 |
361.426 |
306.349 |
312.481 |
184.521 |
439.192 |
362.404 |
192.216 |
355.749 |
99.028 |
1 |
Bổ sung cân đối ngân sách |
2.063.276 |
288.796 |
229.319 |
274.041 |
145.801 |
357.452 |
288.954 |
146.016 |
278.829 |
54.068 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
610.090 |
72.630 |
77.030 |
38.440 |
38.720 |
81.740 |
73.450 |
46.200 |
76.920 |
44.960 |
III |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi qua NSNN |
21.600 |
1.500 |
1.300 |
1.800 |
2.000 |
1.800 |
1.500 |
500 |
600 |
10.600 |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
DT 2018 |
||
Tổng cộng |
Vốn Đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
||
|
Tổng cộng |
192.703 |
137.497 |
55.206 |
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
68.803 |
47.197 |
21.606 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Dự án 1: Chương trình 30a |
38.459 |
27.000 |
11.459 |
|
Dự án 2: Chương trình 135 |
27.451 |
20.197 |
7.254 |
2 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
123.900 |
90.300 |
33.600 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG MỘT SỐ MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2018 |
||
Tổng cộng |
Trong nước |
Ngoài nước |
||
|
Tổng cộng |
134.785 |
92.605 |
42.180 |
I |
Vốn trong nước |
92.605 |
92.605 |
- |
1 |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật |
655 |
655 |
|
2 |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
100 |
100 |
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người |
3.889 |
3.889 |
|
4 |
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa (QĐ 48) |
27.000 |
27.000 |
|
5 |
Vốn chuẩn bị động viên |
10.000 |
10.000 |
|
6 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
600 |
600 |
|
7 |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
50.361 |
50.361 |
|
|
- Chương trình giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động |
3.619 |
3.619 |
|
|
- Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
19.239 |
19.239 |
|
|
- Chương trình y tế, dân số |
8.482 |
8.482 |
|
|
- Chương trình phát triển văn hóa |
2.331 |
2.331 |
|
|
- Chương trình an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm ma túy |
1.990 |
1.990 |
|
|
- Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
11.700 |
11.700 |
|
|
- Chương trình tái cơ cấu nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
3.000 |
3.000 |
|
II |
Vốn ngoài nước (*) |
42.180 |
|
42.180 |
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2021 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường trên địa bàn các huyện Châu Phú, huyện Chợ Mới, huyện Tịnh Biên và huyện An Phú tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Kế hoạch “Chỉ tiêu kế hoạch giường cách ly, giường bệnh tại cơ sở y tế và bệnh viện dã chiến để phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 xác nhận kết quả miễn nhiệm Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau Kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ 10% dự phòng Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn ngân sách trung ương và Kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Quy hoạch đất lâm nghiệp và 3 loại rừng giai đoạn 2016-2025 tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch Khu, Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 23/NQ-HĐND về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án khai thác tiềm năng vùng hồ các thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động toàn khóa Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 20/06/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập thôn 11, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Tổng quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2015 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2014 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 về công nhận kết quả bầu cử chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời mức thu phí điều trị cho người nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong cơ sở y tế công lập tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về chương trình xây dựng nghị quyết năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công chức năm 2014 trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về kết quả lấy phiếu tín nhiệm người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên bầu Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị bầu Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hoá thông tin tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 giao bổ sung biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 07/NQ-HĐND về lập Quỹ bảo trợ trẻ em Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2010 xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2009 về cơ chế, chính sách hỗ trợ thí điểm xây dựng 3 công trình vệ sinh ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 19/02/2009