Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án cạnh tranh nông nghiệp
Số hiệu: 419/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Phạm S
Ngày ban hành: 07/03/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 419/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 03 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 756/QĐ-BNN-KH ngày 19/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 3008/QĐ-BNN-KH ngày 20/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh nông nghiệp;

Tiếp theo Quyết định số 1107/QĐ-UB ngày 18/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2009 Dự án cạnh tranh nông nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 185/TTr-SNN ngày 14/02/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Khoản 1, Điều 1, Quyết định số 1107/QĐ-UB ngày 18/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Kế hoạch tổng thể dự án năm 2009 - 2013:

a) Tổng vốn: 7,333 triệu USD (tương đương 154.000 triệu đồng), trong đó:

- Vốn nước ngoài: 5,661 triệu USD (tương đương 118.882 triệu đồng) bao gồm vốn IDA: 5,606 triệu USD và vốn CIDA: 0,055 triệu USD;

- Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 0,409 triệu USD (tương đương 8.600 triệu đồng);

- Vốn góp của người hưởng lợi: 1,263 triệu USD (tương đương 26.518 triệu đồng).

b) Chi tiết theo hợp phần:

- Hợp phần A- Tăng cường công nghệ nông nghiệp: 1,195 triệu USD (tương đương 25.100 triệu đồng).

- Hợp phần B- Hỗ trợ Liên minh sản xuất: 2,223 triệu USD (tương đương 46.690 triệu đồng).

- Hợp phần C- Cơ sở hạ tầng thiết yếu: 3,495 triệu USD (tương đương 73.400 triệu đồng).

- Hợp phần D- Quản lý dự án: 0,42 triệu USD (tương đương 8.810 triệu đồng).

Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm.

2. Các nội dung khác của Quyết định số 1107/QĐ-UB không thay đổi.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và xã hội, Giao thông - Vận tải; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án cạnh tranh nông nghiệp tỉnh và thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- BQL các DANN-Bộ NN&PTNT;
- CT, các PCT;
- Như điều 2;
- Lưu: VT, NN, TC;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC I:

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN CẠNH TRANH NÔNG NGHIỆP THEO HỢP PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND tỉnh)

Stt

Hp phần

Kế hoạch điều chỉnh

Tổng số

IDA

CIDA

Việt Nam

Tư nhân

1

Hợp phần A: Tăng cường công nghệ nông nghiệp

1.195

1.182

13

 

 

 

A.1. Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ nâng cao khả năng cạnh tranh của ngành nông nghiệp

723

723

 

 

 

 

A.2. Phát triển các phương thức canh tác bền vững

252

252

 

 

 

 

A.3. Giám sát và quản lý dư lượng hóa chất

205

205

 

 

 

 

A. Hỗ trợ kỹ thuật - chuyên gia tư vấn HP A

16

2

13

 

 

2

Hợp phần B: Hỗ trợ liên minh Sản xuất

2.223

952

8

 

1.263

 

B.1. Hỗ trợ thành lập các liên minh sản xuất mới

2.143

880

 

 

1.263

 

B.2. Nhân rộng các mô hình chuỗi giá trị thành công

 

 

 

 

 

 

B.3. Chiến dịch thông tin, tuyên truyền, xây dựng mạng lưới và liên kết đối tác

33

33

 

 

 

 

B.4. Cải thiện môi trường đầu tư ngành nông nghiệp và cung cấp dịch vụ

29

29

 

 

 

 

B. Hỗ trợ kỹ thuật - chuyên gia tư vấn HP B

18

10

8

 

 

3

Hợp phần C: Cơ sở hạ tầng thiết yếu

3.495

3.143

22

330

 

 

C.1. Cơ sở hạ tầng ưu tiên của địa phương

2.827

2.551

13

262

 

 

C.2. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho liên minh S.xuất

659

590

 

68

 

 

C. Hỗ trợ kỹ thuật - chuyên gia tư vấn HP C

10

1

9

 

 

4

Hợp phần D: Quản lý dự án và tăng cường thể chế

420

329

12

79

 

 

D.1. Quản lý dự án

382

303

 

79

 

 

D.2. Giám sát và đánh giá

38

26

12

 

 

 

Tổng số

7.333

5.606

55

409

1.263

Tỷ giá quy đổi tạm tính 1 USD = 21.000 VND





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.