Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 419/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 20/07/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Lao động, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 419/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1210/TTr-SXD ngày 12/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang về Việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

2. Đối với công trình, hạng mục công trình chưa được phê duyệt dự toán, chủ đầu tư tổ chức lập dự toán theo quy định tại Quyết định này.

3. Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp đồng xây dựng thì chủ đầu tư tổ chức lập, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự toán theo đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.

4. Đối với gói thầu đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, các Ban của Đảng;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UB MT Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang;
- Các đoàn thể nhân dân;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức hội doanh nghiệp;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, các phòng CV;
+ Lưu: VT, XD.Linh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá nhân công (GNC) công bố tại Quyết định này được tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng trên cơ sở mức lương cơ sở đầu vào (LNC) và hệ số lương theo cấp bậc (HCB) của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng (theo quy định tại Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng); đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).

2. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này sử dụng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình bao gồm: tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu, giá xây dựng, giá hợp đồng, chỉ số giá xây dựng.

3. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này được xác định cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể là:

- Vùng III bao gồm: các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang và Thành phố Bắc Giang; mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là 2.154.000 đồng/tháng.

- Vùng IV bao gồm: các huyện Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn và Sơn Động; mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là 2.050.000 đồng/tháng.

4. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này sẽ được điều chỉnh khi mặt bằng giá nhân công trong xây dựng trên thị trường lao động tỉnh Bắc Giang có sự biến động so với đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.

5. Trong quá trình sử dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để tổng hợp, nghiên cứu và giải quyết theo quy định.

II. CÁC BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

BẢNG SỐ 1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Ghi chú:

Nhóm 1: Công nhân thực hiện các công việc:

- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; làm lớp móng cấp phối đá dăm, xây đá, xây kè mái taluy bằng đá;

- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);

- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.

Nhóm 2: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I

Đơn vị tính: đồng

TT

Cấp bậc công nhân XD

Vùng III

Vùng IV

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

1

1

128.412

145.809

122.212

138.769

2

1,1

130.731

148.377

124.419

141.213

3

1,2

133.051

150.946

126.627

143.658

4

1,3

135.371

153.514

128.835

146.102

5

1,4

137.690

156.082

131.042

148.546

6

1,5

140.010

158.650

133.250

150.990

7

1,6

142.330

161.219

135.458

153.435

8

1,7

144.649

163.787

137.665

155.879

9

1,8

146.969

166.355

139.873

158.323

10

1,9

149.289

168.923

142.081

160.767

11

2

151.608

171.492

144.288

163.212

12

2,1

154.342

174.557

146.890

166.129

13

2,2

157.076

177.622

149.492

169.046

14

2,3

159.810

180.687

152.094

171.963

15

2,4

162.544

183.753

154.696

174.881

16

2,5

165.278

186.818

157.298

177.798

17

2,6

168.012

189.883

159.900

180.715

18

2,7

170.746

192.949

162.502

183.633

19

2,8

173.480

196.014

165.104

186.550

20

2,9

176.214

199.079

167.706

189.467

21

3

178.948

202.145

170.308

192.385

22

3,1

182.179

205.624

173.383

195.696

23

3,2

185.410

209.104

176.458

199.008

24

3,3

188.641

212.583

179.533

202.319

25

3,4

191.872

216.063

182.608

205.631

26

3,5

195.103

219.542

185.683

208.942

27

3,6

198.334

223.022

188.758

212.254

28

3,7

201.565

226.501

191.833

215.565

29

3,8

204.796

229.981

194.908

218.877

30

3,9

208.027

233.460

197.983

222.188

31

4

211.258

236.940

201.058

225.500

32

4,1

215.069

241.165

204.685

229.521

33

4,2

218.880

245.390

208.312

233.542

34

4,3

222.690

249.615

211.938

237.563

35

4,4

226.501

253.841

215.565

241.585

36

4,5

230.312

258.066

219.192

245.606

37

4,6

234.123

262.291

222.819

249.627

38

4,7

237.934

266.516

226.446

253.648

39

4,8

241.745

270.741

230.073

257.669

40

4,9

245.556

274.966

233.700

261.690

41

5

249.367

279.192

237.327

265.712

42

5,1

253.923

284.079

241.663

270.363

43

5,2

258.480

288.967

246.000

275.015

44

5,3

263.037

293.855

250.337

279.667

45

5,4

267.593

298.743

254.673

284.319

46

5,5

272.150

303.631

259.010

288.971

47

5,6

276.706

308.519

263.346

293.623

48

5,7

281.263

313.407

267.683

298.275

49

5,8

285.819

318.295

272.019

302.927

50

5,9

290.376

323.183

276.356

307.579

51

6

294.932

328.071

280.692

312.231

52

6,1

300.234

333.787

285.738

317.671

53

6,2

305.537

339.504

290.785

323.112

54

6,3

310.839

345.220

295.831

328.552

55

6,4

316.141

350.936

300.877

333.992

56

6,5

321.443

356.653

305.923

339.433

57

6,6

326.745

362.369

310.969

344.873

58

6,7

332.047

368.085

316.015

350.313

59

6,8

337.350

373.802

321.062

355.754

60

6,9

342.652

379.518

326.108

361.194

61

7

347.954

385.235

331.154

366.635

BẢNG SỐ 2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP

Ghi chú:

Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công kỹ sư trực tiếp áp dụng tại Bảng số 2.

Đơn vị tính: đồng

TT

Cấp bậc kỹ sư

Vùng III

Vùng IV

1

1

193.860

184.500

2

1,1

196.428

186.944

3

1,2

198.996

189.388

4

1,3

201.565

191.833

5

1,4

204.133

194.277

6

1,5

206.701

196.721

7

1,6

209.269

199.165

8

1,7

211.838

201.610

9

1,8

214.406

204.054

10

1,9

216.974

206.498

11

2

219.542

208.942

12

2,1

222.111

211.387

13

2,2

224.679

213.831

14

2,3

227.247

216.275

15

2,4

229.815

218.719

16

2,5

232.383

221.163

17

2,6

234.952

223.608

18

2,7

237.520

226.052

19

2,8

240.088

228.496

20

2,9

242.656

230.940

21

3

245.225

233.385

22

3,1

247.793

235.829

23

3,2

250.361

238.273

24

3,3

252.929

240.717

25

3,4

255.498

243.162

26

3,5

258.066

245.606

27

3,6

260.634

248.050

28

3,7

263.202

250.494

29

3,8

265.770

252.938

30

3,9

268.339

255.383

31

4

270.907

257.827

32

4,1

273.475

260.271

33

4,2

276.043

262.715

34

4,3

278.612

265.160

35

4,4

281.180

267.604

36

4,5

283.748

270.048

37

4,6

286.316

272.492

38

4,7

288.885

274.937

39

4,8

291.453

277.381

40

4,9

294.021

279.825

41

5

296.589

282.269

42

5,1

299.157

284.713

43

5,2

301.726

287.158

44

5,3

304.294

289.602

45

5,4

306.862

292.046

46

5,5

309.430

294.490

47

5,6

311.999

296.935

48

5,7

314.567

299.379

49

5,8

317.135

301.823

50

5,9

319.703

304.267

51

6

322.272

306.712

52

6,1

324.840

309.156

53

6,2

327.408

311.600

54

6,3

329.976

314.044

55

6,4

332.544

316.488

56

6,5

335.113

318.933

57

6,6

337.681

321.377

58

6,7

340.249

323.821

59

6,8

342.817

326.265

60

6,9

345.386

328.710

61

7

347.954

331.154

62

7,1

350.522

333.598

63

7,2

353.090

336.042

64

7,3

355.659

338.487

65

7,4

358.227

340.931

66

7,5

360.795

343.375

67

7,6

363.363

345.819

68

7,7

365.931

348.263

69

7,8

368.500

350.708

70

7,9

371.068

353.152

71

8

373.636

355.596

BẢNG SỐ 3: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NGHỆ NHÂN

Ghi chú:

Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công tại Bảng số 3.

Đơn vị tính: đồng

TT

Cấp bậc nghệ nhân

Vùng III

Vùng IV

1

1

517.788

492.788

2

1,1

521.765

496.573

3

1,2

525.742

500.358

4

1,3

529.718

504.142

5

1,4

533.695

507.927

6

1,5

537.672

511.712

7

1,6

541.648

515.496

8

1,7

545.625

519.281

9

1,8

549.601

523.065

10

1,9

553.578

526.850

11

2

557.555

530.635

BẢNG SỐ 4: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG LÁI XE

Ghi chú:

1. Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.

2. Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.

3. Nhóm 3: Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.

Đơn vị tính: đồng

TT

Cấp bậc công nhân lái xe

Vùng III

Vùng IV

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

1

1

180.605

207.944

247.710

171.885

197.904

235.750

2

1,1

183.836

211.506

251.935

174.960

201.294

239.771

3

1,2

187.067

215.069

256.160

178.035

204.685

243.792

4

1,3

190.298

218.631

260.385

181.110

208.075

247.813

5

1,4

193.529

222.193

264.611

184.185

211.465

251.835

6

1,5

196.760

225.756

268.836

187.260

214.856

255.856

7

1,6

199.991

229.318

273.061

190.335

218.246

259.877

8

1,7

203.222

232.881

277.286

193.410

221.637

263.898

9

1,8

206.453

236.443

281.511

196.485

225.027

267.919

10

1,9

209.684

240.005

285.736

199.560

228.417

271.940

11

2

212.915

243.568

289.962

202.635

231.808

275.962

12

2,1

216.891

247.710

295.015

206.419

235.750

280.771

13

2,2

220.868

251.852

300.069

210.204

239.692

285.581

14

2,3

224.844

255.995

305.122

213.988

243.635

290.390

15

2,4

228.821

260.137

310.176

217.773

247.577

295.200

16

2,5

232.798

264.279

315.230

221.558

251.519

300.010

17

2,6

236.774

268.422

320.283

225.342

255.462

304.819

18

2,7

240.751

272.564

325.337

229.127

259.404

309.629

19

2,8

244.728

276.706

330.390

232.912

263.346

314.438

20

2,9

248.704

280.848

335.444

236.696

267.288

319.248

21

3

252.681

284.991

340.498

240.481

271.231

324.058

22

3,1

257.237

290.044

346.380

244.817

276.040

329.656

23

3,2

261.794

295.098

352.262

249.154

280.850

335.254

24

3,3

266.350

300.152

358.144

253.490

285.660

340.852

25

3,4

270.907

305.205

364.026

257.827

290.469

346.450

26

3,5

275.463

310.259

369.908

262.163

295.279

352.048

27

3,6

280.020

315.312

375.790

266.500

300.088

357.646

28

3,7

284.577

320.366

381.672

270.837

304.898

363.244

29

3,8

289.133

325.420

387.554

275.173

309.708

368.842

30

3,9

293.690

330.473

393.436

279.510

314.517

374.440

31

4,0

298.246

335.527

399.318

283.846

319.327

380.038

BẢNG SỐ 5.1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THUYỀN TRƯỞNG, THUYỀN PHÓ, MÁY 1, MÁY 2 CỦA TÀU, CA NÔ, CẦN CẨU NỔI, BÚA ĐÓNG CỌC NỔI VÀ TÀU ĐÓNG CỌC

Ghi chú:

1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.

2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.

Đơn vị tính: đồng

TT

Chức danh

Vùng III

Vùng IV

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 1

Nhóm 2

I

Thuyền trưởng

 

 

 

 

1

1

309.016

342.983

294.096

326.423

2

1,1

310.507

344.806

295.515

328.158

3

1,2

311.999

346.628

296.935

329.892

4

1,3

313.490

348.451

298.354

331.627

5

1,4

314.981

350.274

299.773

333.362

6

1,5

316.472

352.096

301.192

335.096

7

1,6

317.964

353.919

302.612

336.831

8

1,7

319.455

355.741

304.031

338.565

9

1,8

320.946

357.564

305.450

340.300

10

1,9

322.437

359.387

306.869

342.035

11

2

323.928

361.209

308.288

343.769

II

Thuyền phó 1, máy 1

 

 

 

 

1

1

262.622

294.104

249.942

279.904

2

1,1

263.699

295.844

250.967

281.560

3

1,2

264.776

297.583

251.992

283.215

4

1,3

265.853

299.323

253.017

284.871

5

1,4

266.930

301.063

254.042

286.527

6

1,5

268.007

302.803

255.067

288.183

7

1,6

269.084

304.542

256.092

289.838

8

1,7

270.161

306.282

257.117

291.494

9

1,8

271.238

308.022

258.142

293.150

10

1,9

272.315

309.762

259.167

294.806

11

2

273.392

311.502

260.192

296.462

III

Thuyền phó 2, máy 2

 

 

 

 

1

1

220.371

242.739

209.731

231.019

2

1,1

221.613

244.148

210.913

232.360

3

1,2

222.856

245.556

212.096

233.700

4

1,3

224.099

246.964

213.279

235.040

5

1,4

225.342

248.373

214.462

236.381

6

1,5

226.584

249.781

215.644

237.721

7

1,6

227.827

251.190

216.827

239.062

8

1,7

229.070

252.598

218.010

240.402

9

1,8

230.312

254.006

219.192

241.742

10

1,9

231.555

255.415

220.375

243.083

11

2

232.798

256.823

221.558

244.423

BẢNG SỐ 5.2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỦY THỦ, THỢ MÁY, THỢ ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng

TT

Chức danh

Vùng III

Vùng IV

I

Thủy thủ

 

 

1

1

159.893

152.173

2

1,1

161.964

154.144

3

1,2

164.035

156.115

4

1,3

166.107

158.087

5

1,4

168.178

160.058

6

1,5

170.249

162.029

7

1,6

172.320

164.000

8

1,7

174.391

165.971

9

1,8

176.462

167.942

10

1,9

178.533

169.913

11

2

180.605

171.885

12

2,1

183.339

174.487

13

2,2

186.072

177.088

14

2,3

188.806

179.690

15

2,4

191.540

182.292

16

2,5

194.274

184.894

17

2,6

197.008

187.496

18

2,7

199.742

190.098

19

2,8

202.476

192.700

20

2,9

205.210

195.302

21

3

207.944

197.904

22

3,1

210.595

200.427

23

3,2

213.246

202.950

24

3,3

215.897

205.473

25

3,4

218.548

207.996

26

3,5

221.199

210.519

27

3,6

223.850

213.042

28

3,7

226.501

215.565

29

3,8

229.152

218.088

30

3,9

231.804

220.612

31

4

234.455

223.135

II

Thợ máy, thợ điện

 

 

1

1

169.835

161.635

2

1,1

172.320

164.000

3

1,2

174.805

166.365

4

1,3

177.291

168.731

5

1,4

179.776

171.096

6

1,5

182.262

173.462

7

1,6

184.747

175.827

8

1,7

187.232

178.192

9

1,8

189.718

180.558

10

1,9

192.203

182.923

11

2

194.688

185.288

12

2,1

197.257

187.733

13

2,2

199.825

190.177

14

2,3

202.393

192.621

15

2,4

204.961

195.065

16

2,5

207.530

197.510

17

2,6

210.098

199.954

18

2,7

212.666

202.398

19

2,8

215.234

204.842

20

2,9

217.803

207.287

21

3

220.371

209.731

22

3,1

223.105

212.333

23

3,2

225.839

214.935

24

3,3

228.573

217.537

25

3,4

231.306

220.138

26

3,5

234.040

222.740

27

3,6

236.774

225.342

28

3,7

239.508

227.944

29

3,8

242.242

230.546

30

3,9

244.976

233.148

31

4

247.710

235.750

BẢNG SỐ 5.3: GIÁ NGÀY CÔNG THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC NẠO VÉT SÔNG

Đơn vị tính: đồng

TT

Chức danh theo nhóm tàu

Vùng III

Vùng IV

Tàu hút dưới 150m3/h

Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h

Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưi 300m3/h

Tàu hút dưới 150m3/h

Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h

Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h

I

Thuyền trưng

 

 

 

 

 

 

1

1

323.928

362.038

404.289

308.288

344.558

384.769

2

1,1

326.000

364.606

406.857

310.260

347.002

387.213

3

1,2

328.071

367.174

409.426

312.231

349.446

389.658

4

1,3

330.142

369.742

411.994

314.202

351.890

392.102

5

1,4

332.213

372.311

414.562

316.173

354.335

394.546

6

1,5

334.284

374.879

417.130

318.144

356.779

396.990

7

1,6

336.355

377.447

419.699

320.115

359.223

399.435

8

1,7

338.427

380.015

422.267

322.087

361.667

401.879

9

1,8

340.498

382.584

424.835

324.058

364.112

404.323

10

1,9

342.569

385.152

427.403

326.029

366.556

406.767

11

2

344.640

387.720

429.972

328.000

369.000

409.212

II

Máy trưởng

 

 

 

 

 

 

1

1

289.962

344.640

390.205

275.962

328.000

371.365

2

1,1

291.867

346.380

393.188

277.775

329.656

374.204

3

1,2

293.772

348.120

396.170

279.588

331.312

377.042

4

1,3

295.678

349.859

399.153

281.402

332.967

379.881

5

1,4

297.583

351.599

402.135

283.215

334.623

382.719

6

1,5

299.489

353.339

405.118

285.029

336.279

385.558

7

1,6

301.394

355.079

408.100

286.842

337.935

388.396

8

1,7

303.300

356.818

411.083

288.656

339.590

391.235

9

1,8

305.205

358.558

414.065

290.469

341.246

394.073

10

1,9

307.111

360.298

417.048

292.283

342.902

396.912

11

2

309.016

362.038

420.030

294.096

344.558

399.750

III

Điện trưởng

 

 

 

 

 

 

1

1

 

-

344.640

-

-

328.000

2

1,1

 

-

346.297

-

-

329.577

3

1,2

-

-

347.954

-

-

331.154

4

1,3

-

-

349.611

-

-

332.731

5

1,4

-

-

351.268

-

-

334.308

6

1,5

-

-

352.925

-

-

335.885

7

1,6

-

-

354.582

-

-

337.462

8

1,7

-

-

356.238

-

-

339.038

9

1,8

-

-

357.895

-

-

340.615

10

1,9

-

-

359.552

-

-

342.192

11

2

-

-

361.209

-

-

343.769

IV

Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó

 

 

 

 

 

 

1

1

288.305

338.841

387.720

274.385

322.481

369.000

2

1,1

290.210

340.581

389.708

276.198

324.137

370.892

3

1,2

292.116

342.320

391.697

278.012

325.792

372.785

4

1,3

294.021

344.060

393.685

279.825

327.448

374.677

5

1,4

295.926

345.800

395.673

281.638

329.104

376.569

6

1,5

297.832

347.540

397.662

283.452

330.760

378.462

7

1,6

299.737

349.279

399.650

285.265

332.415

380.354

8

1,7

301.643

351.019

401.638

287.079

334.071

382.246

9

1,8

303.548

352.759

403.626

288.892

335.727

384.138

10

1,9

305.454

354.499

405.615

290.706

337.383

386.031

11

2

307.359

356.238

407.603

292.519

339.038

387.923

V

Kỹ thuật viên cuốc 2

 

 

 

 

 

 

1

1

262.622

309.016

362.038

249.942

294.096

344.558

2

1,1

265.356

310.507

364.606

252.544

295.515

347.002

3

1,2

268.090

311.999

367.174

255.146

296.935

349.446

4

1,3

270.824

313.490

369.742

257.748

298.354

351.890

5

1,4

273.558

314.981

372.311

260.350

299.773

354.335

6

1,5

276.292

316.472

374.879

262.952

301.192

356.779

7

1,6

279.026

317.964

377.447

265.554

302.612

359.223

8

1,7

281.760

319.455

380.015

268.156

304.031

361.667

9

1,8

284.494

320.946

382.584

270.758

305.450

364.112

10

1,9

287.228

322.437

385.152

273.360

306.869

366.556

11

2

289.962

323.928

387.720

275.962

308.288

369.000

BẢNG SỐ 6: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỢ LẶN

Đơn vị tính: đồng

TT

Chức danh

Vùng III

Vùng IV

I

Thợ lặn

 

 

1

1

247.710

235.750

2

1,1

250.113

238.037

3

1,2

252.515

240.323

4

1,3

254.918

242.610

5

1,4

257.320

244.896

6

1,5

259.723

247.183

7

1,6

262.125

249.469

8

1,7

264.528

251.756

9

1,8

266.930

254.042

10

1,9

269.333

256.329

11

2

271.735

258.615

12

2,1

275.381

262.085

13

2,2

279.026

265.554

14

2,3

282.671

269.023

15

2,4

286.316

272.492

16

2,5

289.962

275.962

17

2,6

293.607

279.431

18

2,7

297.252

282.900

19

2,8

300.897

286.369

20

2,9

304.542

289.838

21

3

308.188

293.308

22

3,1

311.750

296.698

23

3,2

315.312

300.088

24

3,3

318.875

303.479

25

3,4

322.437

306.869

26

3,5

326.000

310.260

27

3,6

329.562

313.650

28

3,7

333.124

317.040

29

3,8

336.687

320.431

30

3,9

340.249

323.821

31

4

343.812

327.212

II

Thợ lặn cấp I

 

 

1

1

386.892

368.212

2

1,1

391.862

372.942

3

1,2

396.833

377.673

4

1,3

401.804

382.404

5

1,4

406.775

387.135

6

1,5

411.745

391.865

7

1,6

416.716

396.596

8

1,7

421.687

401.327

9

1,8

426.658

406.058

10

1,9

431.628

410.788

11

2

436.599

415.519

III

Thợ lặn cấp II

 

 

1

1

476.365

453.365