Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 419/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 20/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1210/TTr-SXD ngày 12/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang về Việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình chưa được phê duyệt dự toán, chủ đầu tư tổ chức lập dự toán theo quy định tại Quyết định này.
3. Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc đã tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa ký hợp đồng xây dựng thì chủ đầu tư tổ chức lập, trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự toán theo đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này.
4. Đối với gói thầu đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá nhân công (GNC) công bố tại Quyết định này được tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng trên cơ sở mức lương cơ sở đầu vào (LNC) và hệ số lương theo cấp bậc (HCB) của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng (theo quy định tại Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng); đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
2. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này sử dụng để quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình bao gồm: tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu, giá xây dựng, giá hợp đồng, chỉ số giá xây dựng.
3. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này được xác định cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể là:
- Vùng III bao gồm: các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang và Thành phố Bắc Giang; mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là 2.154.000 đồng/tháng.
- Vùng IV bao gồm: các huyện Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn và Sơn Động; mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là 2.050.000 đồng/tháng.
4. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này sẽ được điều chỉnh khi mặt bằng giá nhân công trong xây dựng trên thị trường lao động tỉnh Bắc Giang có sự biến động so với đơn giá nhân công được công bố tại Quyết định này theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng.
5. Trong quá trình sử dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để tổng hợp, nghiên cứu và giải quyết theo quy định.
II. CÁC BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
BẢNG SỐ 1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Ghi chú:
Nhóm 1: Công nhân thực hiện các công việc:
- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; làm lớp móng cấp phối đá dăm, xây đá, xây kè mái taluy bằng đá;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,...) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
Nhóm 2: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I
Đơn vị tính: đồng
TT |
Cấp bậc công nhân XD |
Vùng III |
Vùng IV |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
1 |
1 |
128.412 |
145.809 |
122.212 |
138.769 |
2 |
1,1 |
130.731 |
148.377 |
124.419 |
141.213 |
3 |
1,2 |
133.051 |
150.946 |
126.627 |
143.658 |
4 |
1,3 |
135.371 |
153.514 |
128.835 |
146.102 |
5 |
1,4 |
137.690 |
156.082 |
131.042 |
148.546 |
6 |
1,5 |
140.010 |
158.650 |
133.250 |
150.990 |
7 |
1,6 |
142.330 |
161.219 |
135.458 |
153.435 |
8 |
1,7 |
144.649 |
163.787 |
137.665 |
155.879 |
9 |
1,8 |
146.969 |
166.355 |
139.873 |
158.323 |
10 |
1,9 |
149.289 |
168.923 |
142.081 |
160.767 |
11 |
2 |
151.608 |
171.492 |
144.288 |
163.212 |
12 |
2,1 |
154.342 |
174.557 |
146.890 |
166.129 |
13 |
2,2 |
157.076 |
177.622 |
149.492 |
169.046 |
14 |
2,3 |
159.810 |
180.687 |
152.094 |
171.963 |
15 |
2,4 |
162.544 |
183.753 |
154.696 |
174.881 |
16 |
2,5 |
165.278 |
186.818 |
157.298 |
177.798 |
17 |
2,6 |
168.012 |
189.883 |
159.900 |
180.715 |
18 |
2,7 |
170.746 |
192.949 |
162.502 |
183.633 |
19 |
2,8 |
173.480 |
196.014 |
165.104 |
186.550 |
20 |
2,9 |
176.214 |
199.079 |
167.706 |
189.467 |
21 |
3 |
178.948 |
202.145 |
170.308 |
192.385 |
22 |
3,1 |
182.179 |
205.624 |
173.383 |
195.696 |
23 |
3,2 |
185.410 |
209.104 |
176.458 |
199.008 |
24 |
3,3 |
188.641 |
212.583 |
179.533 |
202.319 |
25 |
3,4 |
191.872 |
216.063 |
182.608 |
205.631 |
26 |
3,5 |
195.103 |
219.542 |
185.683 |
208.942 |
27 |
3,6 |
198.334 |
223.022 |
188.758 |
212.254 |
28 |
3,7 |
201.565 |
226.501 |
191.833 |
215.565 |
29 |
3,8 |
204.796 |
229.981 |
194.908 |
218.877 |
30 |
3,9 |
208.027 |
233.460 |
197.983 |
222.188 |
31 |
4 |
211.258 |
236.940 |
201.058 |
225.500 |
32 |
4,1 |
215.069 |
241.165 |
204.685 |
229.521 |
33 |
4,2 |
218.880 |
245.390 |
208.312 |
233.542 |
34 |
4,3 |
222.690 |
249.615 |
211.938 |
237.563 |
35 |
4,4 |
226.501 |
253.841 |
215.565 |
241.585 |
36 |
4,5 |
230.312 |
258.066 |
219.192 |
245.606 |
37 |
4,6 |
234.123 |
262.291 |
222.819 |
249.627 |
38 |
4,7 |
237.934 |
266.516 |
226.446 |
253.648 |
39 |
4,8 |
241.745 |
270.741 |
230.073 |
257.669 |
40 |
4,9 |
245.556 |
274.966 |
233.700 |
261.690 |
41 |
5 |
249.367 |
279.192 |
237.327 |
265.712 |
42 |
5,1 |
253.923 |
284.079 |
241.663 |
270.363 |
43 |
5,2 |
258.480 |
288.967 |
246.000 |
275.015 |
44 |
5,3 |
263.037 |
293.855 |
250.337 |
279.667 |
45 |
5,4 |
267.593 |
298.743 |
254.673 |
284.319 |
46 |
5,5 |
272.150 |
303.631 |
259.010 |
288.971 |
47 |
5,6 |
276.706 |
308.519 |
263.346 |
293.623 |
48 |
5,7 |
281.263 |
313.407 |
267.683 |
298.275 |
49 |
5,8 |
285.819 |
318.295 |
272.019 |
302.927 |
50 |
5,9 |
290.376 |
323.183 |
276.356 |
307.579 |
51 |
6 |
294.932 |
328.071 |
280.692 |
312.231 |
52 |
6,1 |
300.234 |
333.787 |
285.738 |
317.671 |
53 |
6,2 |
305.537 |
339.504 |
290.785 |
323.112 |
54 |
6,3 |
310.839 |
345.220 |
295.831 |
328.552 |
55 |
6,4 |
316.141 |
350.936 |
300.877 |
333.992 |
56 |
6,5 |
321.443 |
356.653 |
305.923 |
339.433 |
57 |
6,6 |
326.745 |
362.369 |
310.969 |
344.873 |
58 |
6,7 |
332.047 |
368.085 |
316.015 |
350.313 |
59 |
6,8 |
337.350 |
373.802 |
321.062 |
355.754 |
60 |
6,9 |
342.652 |
379.518 |
326.108 |
361.194 |
61 |
7 |
347.954 |
385.235 |
331.154 |
366.635 |
BẢNG SỐ 2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công kỹ sư trực tiếp áp dụng tại Bảng số 2.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Cấp bậc kỹ sư |
Vùng III |
Vùng IV |
1 |
1 |
193.860 |
184.500 |
2 |
1,1 |
196.428 |
186.944 |
3 |
1,2 |
198.996 |
189.388 |
4 |
1,3 |
201.565 |
191.833 |
5 |
1,4 |
204.133 |
194.277 |
6 |
1,5 |
206.701 |
196.721 |
7 |
1,6 |
209.269 |
199.165 |
8 |
1,7 |
211.838 |
201.610 |
9 |
1,8 |
214.406 |
204.054 |
10 |
1,9 |
216.974 |
206.498 |
11 |
2 |
219.542 |
208.942 |
12 |
2,1 |
222.111 |
211.387 |
13 |
2,2 |
224.679 |
213.831 |
14 |
2,3 |
227.247 |
216.275 |
15 |
2,4 |
229.815 |
218.719 |
16 |
2,5 |
232.383 |
221.163 |
17 |
2,6 |
234.952 |
223.608 |
18 |
2,7 |
237.520 |
226.052 |
19 |
2,8 |
240.088 |
228.496 |
20 |
2,9 |
242.656 |
230.940 |
21 |
3 |
245.225 |
233.385 |
22 |
3,1 |
247.793 |
235.829 |
23 |
3,2 |
250.361 |
238.273 |
24 |
3,3 |
252.929 |
240.717 |
25 |
3,4 |
255.498 |
243.162 |
26 |
3,5 |
258.066 |
245.606 |
27 |
3,6 |
260.634 |
248.050 |
28 |
3,7 |
263.202 |
250.494 |
29 |
3,8 |
265.770 |
252.938 |
30 |
3,9 |
268.339 |
255.383 |
31 |
4 |
270.907 |
257.827 |
32 |
4,1 |
273.475 |
260.271 |
33 |
4,2 |
276.043 |
262.715 |
34 |
4,3 |
278.612 |
265.160 |
35 |
4,4 |
281.180 |
267.604 |
36 |
4,5 |
283.748 |
270.048 |
37 |
4,6 |
286.316 |
272.492 |
38 |
4,7 |
288.885 |
274.937 |
39 |
4,8 |
291.453 |
277.381 |
40 |
4,9 |
294.021 |
279.825 |
41 |
5 |
296.589 |
282.269 |
42 |
5,1 |
299.157 |
284.713 |
43 |
5,2 |
301.726 |
287.158 |
44 |
5,3 |
304.294 |
289.602 |
45 |
5,4 |
306.862 |
292.046 |
46 |
5,5 |
309.430 |
294.490 |
47 |
5,6 |
311.999 |
296.935 |
48 |
5,7 |
314.567 |
299.379 |
49 |
5,8 |
317.135 |
301.823 |
50 |
5,9 |
319.703 |
304.267 |
51 |
6 |
322.272 |
306.712 |
52 |
6,1 |
324.840 |
309.156 |
53 |
6,2 |
327.408 |
311.600 |
54 |
6,3 |
329.976 |
314.044 |
55 |
6,4 |
332.544 |
316.488 |
56 |
6,5 |
335.113 |
318.933 |
57 |
6,6 |
337.681 |
321.377 |
58 |
6,7 |
340.249 |
323.821 |
59 |
6,8 |
342.817 |
326.265 |
60 |
6,9 |
345.386 |
328.710 |
61 |
7 |
347.954 |
331.154 |
62 |
7,1 |
350.522 |
333.598 |
63 |
7,2 |
353.090 |
336.042 |
64 |
7,3 |
355.659 |
338.487 |
65 |
7,4 |
358.227 |
340.931 |
66 |
7,5 |
360.795 |
343.375 |
67 |
7,6 |
363.363 |
345.819 |
68 |
7,7 |
365.931 |
348.263 |
69 |
7,8 |
368.500 |
350.708 |
70 |
7,9 |
371.068 |
353.152 |
71 |
8 |
373.636 |
355.596 |
BẢNG SỐ 3: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NGHỆ NHÂN
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công tại Bảng số 3.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Cấp bậc nghệ nhân |
Vùng III |
Vùng IV |
1 |
1 |
517.788 |
492.788 |
2 |
1,1 |
521.765 |
496.573 |
3 |
1,2 |
525.742 |
500.358 |
4 |
1,3 |
529.718 |
504.142 |
5 |
1,4 |
533.695 |
507.927 |
6 |
1,5 |
537.672 |
511.712 |
7 |
1,6 |
541.648 |
515.496 |
8 |
1,7 |
545.625 |
519.281 |
9 |
1,8 |
549.601 |
523.065 |
10 |
1,9 |
553.578 |
526.850 |
11 |
2 |
557.555 |
530.635 |
BẢNG SỐ 4: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG LÁI XE
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
2. Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
3. Nhóm 3: Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Cấp bậc công nhân lái xe |
Vùng III |
Vùng IV |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
1 |
1 |
180.605 |
207.944 |
247.710 |
171.885 |
197.904 |
235.750 |
2 |
1,1 |
183.836 |
211.506 |
251.935 |
174.960 |
201.294 |
239.771 |
3 |
1,2 |
187.067 |
215.069 |
256.160 |
178.035 |
204.685 |
243.792 |
4 |
1,3 |
190.298 |
218.631 |
260.385 |
181.110 |
208.075 |
247.813 |
5 |
1,4 |
193.529 |
222.193 |
264.611 |
184.185 |
211.465 |
251.835 |
6 |
1,5 |
196.760 |
225.756 |
268.836 |
187.260 |
214.856 |
255.856 |
7 |
1,6 |
199.991 |
229.318 |
273.061 |
190.335 |
218.246 |
259.877 |
8 |
1,7 |
203.222 |
232.881 |
277.286 |
193.410 |
221.637 |
263.898 |
9 |
1,8 |
206.453 |
236.443 |
281.511 |
196.485 |
225.027 |
267.919 |
10 |
1,9 |
209.684 |
240.005 |
285.736 |
199.560 |
228.417 |
271.940 |
11 |
2 |
212.915 |
243.568 |
289.962 |
202.635 |
231.808 |
275.962 |
12 |
2,1 |
216.891 |
247.710 |
295.015 |
206.419 |
235.750 |
280.771 |
13 |
2,2 |
220.868 |
251.852 |
300.069 |
210.204 |
239.692 |
285.581 |
14 |
2,3 |
224.844 |
255.995 |
305.122 |
213.988 |
243.635 |
290.390 |
15 |
2,4 |
228.821 |
260.137 |
310.176 |
217.773 |
247.577 |
295.200 |
16 |
2,5 |
232.798 |
264.279 |
315.230 |
221.558 |
251.519 |
300.010 |
17 |
2,6 |
236.774 |
268.422 |
320.283 |
225.342 |
255.462 |
304.819 |
18 |
2,7 |
240.751 |
272.564 |
325.337 |
229.127 |
259.404 |
309.629 |
19 |
2,8 |
244.728 |
276.706 |
330.390 |
232.912 |
263.346 |
314.438 |
20 |
2,9 |
248.704 |
280.848 |
335.444 |
236.696 |
267.288 |
319.248 |
21 |
3 |
252.681 |
284.991 |
340.498 |
240.481 |
271.231 |
324.058 |
22 |
3,1 |
257.237 |
290.044 |
346.380 |
244.817 |
276.040 |
329.656 |
23 |
3,2 |
261.794 |
295.098 |
352.262 |
249.154 |
280.850 |
335.254 |
24 |
3,3 |
266.350 |
300.152 |
358.144 |
253.490 |
285.660 |
340.852 |
25 |
3,4 |
270.907 |
305.205 |
364.026 |
257.827 |
290.469 |
346.450 |
26 |
3,5 |
275.463 |
310.259 |
369.908 |
262.163 |
295.279 |
352.048 |
27 |
3,6 |
280.020 |
315.312 |
375.790 |
266.500 |
300.088 |
357.646 |
28 |
3,7 |
284.577 |
320.366 |
381.672 |
270.837 |
304.898 |
363.244 |
29 |
3,8 |
289.133 |
325.420 |
387.554 |
275.173 |
309.708 |
368.842 |
30 |
3,9 |
293.690 |
330.473 |
393.436 |
279.510 |
314.517 |
374.440 |
31 |
4,0 |
298.246 |
335.527 |
399.318 |
283.846 |
319.327 |
380.038 |
BẢNG SỐ 5.1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THUYỀN TRƯỞNG, THUYỀN PHÓ, MÁY 1, MÁY 2 CỦA TÀU, CA NÔ, CẦN CẨU NỔI, BÚA ĐÓNG CỌC NỔI VÀ TÀU ĐÓNG CỌC
Ghi chú:
1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chức danh |
Vùng III |
Vùng IV |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
I |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
1 |
1 |
309.016 |
342.983 |
294.096 |
326.423 |
2 |
1,1 |
310.507 |
344.806 |
295.515 |
328.158 |
3 |
1,2 |
311.999 |
346.628 |
296.935 |
329.892 |
4 |
1,3 |
313.490 |
348.451 |
298.354 |
331.627 |
5 |
1,4 |
314.981 |
350.274 |
299.773 |
333.362 |
6 |
1,5 |
316.472 |
352.096 |
301.192 |
335.096 |
7 |
1,6 |
317.964 |
353.919 |
302.612 |
336.831 |
8 |
1,7 |
319.455 |
355.741 |
304.031 |
338.565 |
9 |
1,8 |
320.946 |
357.564 |
305.450 |
340.300 |
10 |
1,9 |
322.437 |
359.387 |
306.869 |
342.035 |
11 |
2 |
323.928 |
361.209 |
308.288 |
343.769 |
II |
Thuyền phó 1, máy 1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
262.622 |
294.104 |
249.942 |
279.904 |
2 |
1,1 |
263.699 |
295.844 |
250.967 |
281.560 |
3 |
1,2 |
264.776 |
297.583 |
251.992 |
283.215 |
4 |
1,3 |
265.853 |
299.323 |
253.017 |
284.871 |
5 |
1,4 |
266.930 |
301.063 |
254.042 |
286.527 |
6 |
1,5 |
268.007 |
302.803 |
255.067 |
288.183 |
7 |
1,6 |
269.084 |
304.542 |
256.092 |
289.838 |
8 |
1,7 |
270.161 |
306.282 |
257.117 |
291.494 |
9 |
1,8 |
271.238 |
308.022 |
258.142 |
293.150 |
10 |
1,9 |
272.315 |
309.762 |
259.167 |
294.806 |
11 |
2 |
273.392 |
311.502 |
260.192 |
296.462 |
III |
Thuyền phó 2, máy 2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
220.371 |
242.739 |
209.731 |
231.019 |
2 |
1,1 |
221.613 |
244.148 |
210.913 |
232.360 |
3 |
1,2 |
222.856 |
245.556 |
212.096 |
233.700 |
4 |
1,3 |
224.099 |
246.964 |
213.279 |
235.040 |
5 |
1,4 |
225.342 |
248.373 |
214.462 |
236.381 |
6 |
1,5 |
226.584 |
249.781 |
215.644 |
237.721 |
7 |
1,6 |
227.827 |
251.190 |
216.827 |
239.062 |
8 |
1,7 |
229.070 |
252.598 |
218.010 |
240.402 |
9 |
1,8 |
230.312 |
254.006 |
219.192 |
241.742 |
10 |
1,9 |
231.555 |
255.415 |
220.375 |
243.083 |
11 |
2 |
232.798 |
256.823 |
221.558 |
244.423 |
BẢNG SỐ 5.2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỦY THỦ, THỢ MÁY, THỢ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chức danh |
Vùng III |
Vùng IV |
I |
Thủy thủ |
|
|
1 |
1 |
159.893 |
152.173 |
2 |
1,1 |
161.964 |
154.144 |
3 |
1,2 |
164.035 |
156.115 |
4 |
1,3 |
166.107 |
158.087 |
5 |
1,4 |
168.178 |
160.058 |
6 |
1,5 |
170.249 |
162.029 |
7 |
1,6 |
172.320 |
164.000 |
8 |
1,7 |
174.391 |
165.971 |
9 |
1,8 |
176.462 |
167.942 |
10 |
1,9 |
178.533 |
169.913 |
11 |
2 |
180.605 |
171.885 |
12 |
2,1 |
183.339 |
174.487 |
13 |
2,2 |
186.072 |
177.088 |
14 |
2,3 |
188.806 |
179.690 |
15 |
2,4 |
191.540 |
182.292 |
16 |
2,5 |
194.274 |
184.894 |
17 |
2,6 |
197.008 |
187.496 |
18 |
2,7 |
199.742 |
190.098 |
19 |
2,8 |
202.476 |
192.700 |
20 |
2,9 |
205.210 |
195.302 |
21 |
3 |
207.944 |
197.904 |
22 |
3,1 |
210.595 |
200.427 |
23 |
3,2 |
213.246 |
202.950 |
24 |
3,3 |
215.897 |
205.473 |
25 |
3,4 |
218.548 |
207.996 |
26 |
3,5 |
221.199 |
210.519 |
27 |
3,6 |
223.850 |
213.042 |
28 |
3,7 |
226.501 |
215.565 |
29 |
3,8 |
229.152 |
218.088 |
30 |
3,9 |
231.804 |
220.612 |
31 |
4 |
234.455 |
223.135 |
II |
Thợ máy, thợ điện |
|
|
1 |
1 |
169.835 |
161.635 |
2 |
1,1 |
172.320 |
164.000 |
3 |
1,2 |
174.805 |
166.365 |
4 |
1,3 |
177.291 |
168.731 |
5 |
1,4 |
179.776 |
171.096 |
6 |
1,5 |
182.262 |
173.462 |
7 |
1,6 |
184.747 |
175.827 |
8 |
1,7 |
187.232 |
178.192 |
9 |
1,8 |
189.718 |
180.558 |
10 |
1,9 |
192.203 |
182.923 |
11 |
2 |
194.688 |
185.288 |
12 |
2,1 |
197.257 |
187.733 |
13 |
2,2 |
199.825 |
190.177 |
14 |
2,3 |
202.393 |
192.621 |
15 |
2,4 |
204.961 |
195.065 |
16 |
2,5 |
207.530 |
197.510 |
17 |
2,6 |
210.098 |
199.954 |
18 |
2,7 |
212.666 |
202.398 |
19 |
2,8 |
215.234 |
204.842 |
20 |
2,9 |
217.803 |
207.287 |
21 |
3 |
220.371 |
209.731 |
22 |
3,1 |
223.105 |
212.333 |
23 |
3,2 |
225.839 |
214.935 |
24 |
3,3 |
228.573 |
217.537 |
25 |
3,4 |
231.306 |
220.138 |
26 |
3,5 |
234.040 |
222.740 |
27 |
3,6 |
236.774 |
225.342 |
28 |
3,7 |
239.508 |
227.944 |
29 |
3,8 |
242.242 |
230.546 |
30 |
3,9 |
244.976 |
233.148 |
31 |
4 |
247.710 |
235.750 |
BẢNG SỐ 5.3: GIÁ NGÀY CÔNG THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC NẠO VÉT SÔNG
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chức danh theo nhóm tàu |
Vùng III |
Vùng IV |
||||
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
Tàu hút dưới 150m3/h |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
||
I |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
323.928 |
362.038 |
404.289 |
308.288 |
344.558 |
384.769 |
2 |
1,1 |
326.000 |
364.606 |
406.857 |
310.260 |
347.002 |
387.213 |
3 |
1,2 |
328.071 |
367.174 |
409.426 |
312.231 |
349.446 |
389.658 |
4 |
1,3 |
330.142 |
369.742 |
411.994 |
314.202 |
351.890 |
392.102 |
5 |
1,4 |
332.213 |
372.311 |
414.562 |
316.173 |
354.335 |
394.546 |
6 |
1,5 |
334.284 |
374.879 |
417.130 |
318.144 |
356.779 |
396.990 |
7 |
1,6 |
336.355 |
377.447 |
419.699 |
320.115 |
359.223 |
399.435 |
8 |
1,7 |
338.427 |
380.015 |
422.267 |
322.087 |
361.667 |
401.879 |
9 |
1,8 |
340.498 |
382.584 |
424.835 |
324.058 |
364.112 |
404.323 |
10 |
1,9 |
342.569 |
385.152 |
427.403 |
326.029 |
366.556 |
406.767 |
11 |
2 |
344.640 |
387.720 |
429.972 |
328.000 |
369.000 |
409.212 |
II |
Máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
289.962 |
344.640 |
390.205 |
275.962 |
328.000 |
371.365 |
2 |
1,1 |
291.867 |
346.380 |
393.188 |
277.775 |
329.656 |
374.204 |
3 |
1,2 |
293.772 |
348.120 |
396.170 |
279.588 |
331.312 |
377.042 |
4 |
1,3 |
295.678 |
349.859 |
399.153 |
281.402 |
332.967 |
379.881 |
5 |
1,4 |
297.583 |
351.599 |
402.135 |
283.215 |
334.623 |
382.719 |
6 |
1,5 |
299.489 |
353.339 |
405.118 |
285.029 |
336.279 |
385.558 |
7 |
1,6 |
301.394 |
355.079 |
408.100 |
286.842 |
337.935 |
388.396 |
8 |
1,7 |
303.300 |
356.818 |
411.083 |
288.656 |
339.590 |
391.235 |
9 |
1,8 |
305.205 |
358.558 |
414.065 |
290.469 |
341.246 |
394.073 |
10 |
1,9 |
307.111 |
360.298 |
417.048 |
292.283 |
342.902 |
396.912 |
11 |
2 |
309.016 |
362.038 |
420.030 |
294.096 |
344.558 |
399.750 |
III |
Điện trưởng |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
- |
344.640 |
- |
- |
328.000 |
2 |
1,1 |
|
- |
346.297 |
- |
- |
329.577 |
3 |
1,2 |
- |
- |
347.954 |
- |
- |
331.154 |
4 |
1,3 |
- |
- |
349.611 |
- |
- |
332.731 |
5 |
1,4 |
- |
- |
351.268 |
- |
- |
334.308 |
6 |
1,5 |
- |
- |
352.925 |
- |
- |
335.885 |
7 |
1,6 |
- |
- |
354.582 |
- |
- |
337.462 |
8 |
1,7 |
- |
- |
356.238 |
- |
- |
339.038 |
9 |
1,8 |
- |
- |
357.895 |
- |
- |
340.615 |
10 |
1,9 |
- |
- |
359.552 |
- |
- |
342.192 |
11 |
2 |
- |
- |
361.209 |
- |
- |
343.769 |
IV |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
288.305 |
338.841 |
387.720 |
274.385 |
322.481 |
369.000 |
2 |
1,1 |
290.210 |
340.581 |
389.708 |
276.198 |
324.137 |
370.892 |
3 |
1,2 |
292.116 |
342.320 |
391.697 |
278.012 |
325.792 |
372.785 |
4 |
1,3 |
294.021 |
344.060 |
393.685 |
279.825 |
327.448 |
374.677 |
5 |
1,4 |
295.926 |
345.800 |
395.673 |
281.638 |
329.104 |
376.569 |
6 |
1,5 |
297.832 |
347.540 |
397.662 |
283.452 |
330.760 |
378.462 |
7 |
1,6 |
299.737 |
349.279 |
399.650 |
285.265 |
332.415 |
380.354 |
8 |
1,7 |
301.643 |
351.019 |
401.638 |
287.079 |
334.071 |
382.246 |
9 |
1,8 |
303.548 |
352.759 |
403.626 |
288.892 |
335.727 |
384.138 |
10 |
1,9 |
305.454 |
354.499 |
405.615 |
290.706 |
337.383 |
386.031 |
11 |
2 |
307.359 |
356.238 |
407.603 |
292.519 |
339.038 |
387.923 |
V |
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
262.622 |
309.016 |
362.038 |
249.942 |
294.096 |
344.558 |
2 |
1,1 |
265.356 |
310.507 |
364.606 |
252.544 |
295.515 |
347.002 |
3 |
1,2 |
268.090 |
311.999 |
367.174 |
255.146 |
296.935 |
349.446 |
4 |
1,3 |
270.824 |
313.490 |
369.742 |
257.748 |
298.354 |
351.890 |
5 |
1,4 |
273.558 |
314.981 |
372.311 |
260.350 |
299.773 |
354.335 |
6 |
1,5 |
276.292 |
316.472 |
374.879 |
262.952 |
301.192 |
356.779 |
7 |
1,6 |
279.026 |
317.964 |
377.447 |
265.554 |
302.612 |
359.223 |
8 |
1,7 |
281.760 |
319.455 |
380.015 |
268.156 |
304.031 |
361.667 |
9 |
1,8 |
284.494 |
320.946 |
382.584 |
270.758 |
305.450 |
364.112 |
10 |
1,9 |
287.228 |
322.437 |
385.152 |
273.360 |
306.869 |
366.556 |
11 |
2 |
289.962 |
323.928 |
387.720 |
275.962 |
308.288 |
369.000 |
BẢNG SỐ 6: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỢ LẶN
Đơn vị tính: đồng
TT |
Chức danh |
Vùng III |
Vùng IV |
I |
Thợ lặn |
|
|
1 |
1 |
247.710 |
235.750 |
2 |
1,1 |
250.113 |
238.037 |
3 |
1,2 |
252.515 |
240.323 |
4 |
1,3 |
254.918 |
242.610 |
5 |
1,4 |
257.320 |
244.896 |
6 |
1,5 |
259.723 |
247.183 |
7 |
1,6 |
262.125 |
249.469 |
8 |
1,7 |
264.528 |
251.756 |
9 |
1,8 |
266.930 |
254.042 |
10 |
1,9 |
269.333 |
256.329 |
11 |
2 |
271.735 |
258.615 |
12 |
2,1 |
275.381 |
262.085 |
13 |
2,2 |
279.026 |
265.554 |
14 |
2,3 |
282.671 |
269.023 |
15 |
2,4 |
286.316 |
272.492 |
16 |
2,5 |
289.962 |
275.962 |
17 |
2,6 |
293.607 |
279.431 |
18 |
2,7 |
297.252 |
282.900 |
19 |
2,8 |
300.897 |
286.369 |
20 |
2,9 |
304.542 |
289.838 |
21 |
3 |
308.188 |
293.308 |
22 |
3,1 |
311.750 |
296.698 |
23 |
3,2 |
315.312 |
300.088 |
24 |
3,3 |
318.875 |
303.479 |
25 |
3,4 |
322.437 |
306.869 |
26 |
3,5 |
326.000 |
310.260 |
27 |
3,6 |
329.562 |
313.650 |
28 |
3,7 |
333.124 |
317.040 |
29 |
3,8 |
336.687 |
320.431 |
30 |
3,9 |
340.249 |
323.821 |
31 |
4 |
343.812 |
327.212 |
II |
Thợ lặn cấp I |
|
|
1 |
1 |
386.892 |
368.212 |
2 |
1,1 |
391.862 |
372.942 |
3 |
1,2 |
396.833 |
377.673 |
4 |
1,3 |
401.804 |
382.404 |
5 |
1,4 |
406.775 |
387.135 |
6 |
1,5 |
411.745 |
391.865 |
7 |
1,6 |
416.716 |
396.596 |
8 |
1,7 |
421.687 |
401.327 |
9 |
1,8 |
426.658 |
406.058 |
10 |
1,9 |
431.628 |
410.788 |
11 |
2 |
436.599 |
415.519 |
III |
Thợ lặn cấp II |
|
|
1 |
1 |
476.365 |
453.365 |
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở cai nghiện ma túy đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức và công dân đối với dịch vụ công và cơ quan Nhà nước ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Thông tư 05/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Bảo vệ trẻ em tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Tiếp nhận người nghiện ma túy vào Cơ sở tiếp nhận đối tượng xã hội tỉnh để cắt cơn nghiện, giải độc, tư vấn tâm lý trong thời gian chờ cơ quan chức năng hoàn thiện thủ tục, lập hồ sơ và quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2010 bản Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế phối hợp giữa chính quyền địa phương các cấp, các sở, ban, ngành với đơn vị quản lý đường bộ và Thanh tra giao thông đường bộ trong công tác quản lý, bảo vệ, giải toả và chống tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ các quốc lộ, tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/02/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 23/08/2014