Quyết định 111/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 111/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 25/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 11/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 286/TTr-STNMT ngày 18/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 47 công trình, dự án với tổng diện tích 103,2 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 12 công trình với tổng diện tích 23,723 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 18 công trình với tổng diện tích 24,907 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 11 công trình với tổng diện tích 28,745 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 15,83 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Trà Bồng năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 21 công trình, dự án với tổng diện tích: 66,146 ha; trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 03 công trình với tổng diện tích 5,43 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 09 công trình với tổng diện tích 11,515 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 09 công trình với tổng diện tích 49,201 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.
Có 16 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 3,95 ha.
(Có phụ biểu 07 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 0,87 ha.
(Có phụ biểu 08 kèm theo)
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016.
Có 02 công trình, dự án đăng ký đấu giá quyền sử dụng đất (Có Phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42149,910 |
592,870 |
3696,160 |
7603,140 |
5015,520 |
2203,660 |
1619,640 |
3475,440 |
5954,800 |
5671,110 |
6317,570 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39362,072 |
377,444 |
3621,790 |
7034,140 |
4707,604 |
1978,260 |
1375,620 |
3231,697 |
5564,517 |
5391,640 |
6079,360 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1001,037 |
108,790 |
14,700 |
56,397 |
100,505 |
263,005 |
141,370 |
33,770 |
99,780 |
141,070 |
41,650 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
823,407 |
108,790 |
7,900 |
36,487 |
49,895 |
263,005 |
141,270 |
34,890 |
35,380 |
120,780 |
25,010 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
798,354 |
127,990 |
8,190 |
53,740 |
61,936 |
155,258 |
182,660 |
0,380 |
102,355 |
91,145 |
14,700 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5085,456 |
139,224 |
274,600 |
1412,923 |
298,394 |
303,201 |
211,510 |
190,327 |
557,622 |
991,905 |
705,750 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10738,670 |
|
2162,540 |
2868,410 |
1255,640 |
134,500 |
282,870 |
341,940 |
507,580 |
1234,930 |
1950,260 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21722,749 |
|
1161,680 |
2641,170 |
2991,029 |
1116,980 |
557,000 |
2665,020 |
4291,670 |
2931,200 |
3367,000 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,956 |
1,440 |
0,080 |
|
0,100 |
5,316 |
0,210 |
0,260 |
0,160 |
1,390 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,850 |
|
|
1,500 |
|
|
|
|
5,350 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1965,334 |
191,847 |
55,350 |
515,630 |
207,879 |
198,231 |
187,580 |
116,983 |
193,354 |
171,700 |
126,780 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,413 |
23,810 |
|
2,903 |
|
|
6,050 |
|
|
4,650 |
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,910 |
0,910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
6,420 |
6,420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,400 |
0,600 |
|
|
|
|
|
|
0,450 |
0,350 |
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,143 |
1,813 |
|
|
1,760 |
4,570 |
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,570 |
|
|
|
|
1,570 |
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
839,973 |
54,270 |
11,940 |
326,028 |
85,784 |
80,780 |
70,640 |
34,290 |
50,988 |
69,526 |
55,727 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
1,020 |
0,210 |
0,200 |
|
0,500 |
|
|
|
0,110 |
|
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,070 |
2,060 |
|
|
|
|
0,010 |
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
197,233 |
0,000 |
4,060 |
21,679 |
18,321 |
37,366 |
34,020 |
15,613 |
16,286 |
36,815 |
13,073 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
49,876 |
49,876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,499 |
4,128 |
0,180 |
0,540 |
0,460 |
0,470 |
0,430 |
0,110 |
1,191 |
0,900 |
0,090 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,071 |
1,431 |
|
|
0,230 |
|
0,100 |
|
0,310 |
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,400 |
0,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,789 |
5,769 |
0,630 |
23,760 |
25,090 |
3,350 |
9,560 |
11,610 |
12,630 |
4,680 |
2,710 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,120 |
|
|
1,280 |
|
8,840 |
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,765 |
0,290 |
0,340 |
0,050 |
1,910 |
0,490 |
0,220 |
0,280 |
0,715 |
0,090 |
0,380 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,380 |
|
|
|
|
0,380 |
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,940 |
0,110 |
|
|
|
0,080 |
0,750 |
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
691,512 |
39,700 |
38,000 |
139,150 |
73,824 |
59,855 |
65,740 |
55,080 |
110,674 |
54,689 |
54,800 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,730 |
|
|
0,190 |
|
0,480 |
0,060 |
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,100 |
0,050 |
|
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
822,504 |
23,579 |
19,020 |
53,370 |
100,037 |
27,169 |
56,440 |
126,760 |
196,929 |
107,770 |
111,430 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
592,870 |
592,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67,126 |
19,331 |
2,170 |
3,050 |
2,230 |
4,090 |
0,000 |
5,750 |
8,780 |
2,845 |
18,880 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11,806 |
9,793 |
|
0,203 |
|
|
|
1,190 |
0,400 |
0,020 |
0,200 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,686 |
9,793 |
|
0,203 |
|
|
|
0,070 |
0,400 |
0,020 |
0,200 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,353 |
0,893 |
|
0,050 |
|
0,310 |
|
0,240 |
0,500 |
0,310 |
0,050 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,607 |
8,645 |
2,170 |
2,777 |
2,230 |
1,250 |
|
2,580 |
2,530 |
2,265 |
9,160 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,340 |
|
|
|
|
2,530 |
|
1,740 |
5,350 |
0,250 |
9,470 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,020 |
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,876 |
1,704 |
|
0,051 |
0,030 |
0,450 |
|
0,570 |
0,400 |
0,411 |
0,260 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cap xã |
DHT |
0,570 |
0,570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,211 |
|
|
0,051 |
0,030 |
0,330 |
|
0,080 |
0,310 |
0,310 |
0,100 |
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,151 |
0,151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,262 |
0,162 |
|
|
|
|
|
|
|
0,100 |
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,501 |
0,001 |
|
|
|
0,120 |
|
0,380 |
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,060 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,101 |
0,800 |
|
|
|
|
|
0,110 |
0,090 |
0,001 |
0,100 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,796 |
0,031 |
|
0,080 |
0,005 |
|
|
0,230 |
|
|
2,450 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
65,166 |
20,241 |
2,170 |
3,550 |
2,230 |
4,590 |
1,090 |
5,750 |
3,780 |
2,885 |
18,880 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
12,796 |
10,093 |
|
0,203 |
|
0,220 |
0,470 |
1,190 |
0,400 |
0,020 |
0,200 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
11,676 |
10,093 |
|
0,203 |
|
0,220 |
0,470 |
0,070 |
0,400 |
0,020 |
0,200 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,663 |
1,303 |
|
0,250 |
|
0,470 |
0,540 |
0,240 |
0,500 |
0,310 |
0,050 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CIN/PNN |
34,347 |
8,845 |
2,170 |
3,077 |
2,230 |
1,370 |
0,080 |
2,580 |
2,530 |
2,305 |
9,160 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,340 |
|
|
|
|
2,530 |
|
1,740 |
0,350 |
0,250 |
9,470 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,020 |
|
|
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,862 |
0,522 |
|
|
|
|
|
0,340 |
5,000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/MU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,862 |
0,522 |
|
|
|
|
|
0,340 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,836 |
0,071 |
0,000 |
0,080 |
0,005 |
0,000 |
0,000 |
0,230 |
0,000 |
0,000 |
2,450 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,080 |
|
|
0,080 |
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,466 |
0,001 |
|
|
0,005 |
|
|
0,010 |
|
|
2,450 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,220 |
|
|
|
|
|
|
0,220 |
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,050 |
0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 TIẾP TỤC CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP1 |
0,150 |
TT Trà Xuân |
554983.38; 1687499.40 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
120,00 |
|
|
120,00 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
2 |
Khu dân cư Đồng Trỗi |
1,190 |
TT Trà Xuân |
555319.99; 1687173.43 |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
1.026,00 |
|
|
|
|
1.026,00 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
3 |
Khu dân cư Đồng Trảy |
4,092 |
TT Trà Xuân |
555505.05 1687133.09 |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
3.082,40 |
|
|
|
|
3.082,40 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
4 |
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
6,420 |
TT Trà Xuân |
557195.25, 1687489.18 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
5.600,00 |
|
|
5.600,00 |
|
|
Đo đạc lập phương án bồi thường. Đã có quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết |
5 |
Khu xử lý chất thải |
2,060 |
TT Trà Xuân |
557718.10; 1687786.02 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
6 |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
0,251 |
TT Trà Xuân |
557127.47; 1686955.71 |
Văn bản số 2633/BHXH-KHĐT ngày 17-7-2014 của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc lập kế hoạch xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội năm 2015 |
1.861,00 |
1.861,00 |
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
7 |
Trường PTTH Phó Mục Gia |
3,000 |
Trà Bình |
565890.99; 1686585.86 |
QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 31-7- 2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về phê duyệt đề án Thành lập trường THPT Phó Mục Gia |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
8 |
XD 02 phòng học tại thôn 3, xã Trà Thủy |
0,220 |
Trà Thủy |
549870.24; 1688633.66 |
Văn bản số 924/UBND-KT ngày 23/6/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2012 - 2020 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện trong năm 2015 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
9 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên- thôn Tây |
4,630 |
Trà Tân, Trà Bùi |
Tờ 30,40,48 BĐĐC |
QĐ số 643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên - Thôn Tây |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất. Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
10 |
Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng |
1,360 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ 60, 61 |
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của CT UBND huyện Trà Bồng về kế hoạch phân khai vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn tại QĐ số 286/QĐ-UBND ngày 8/9/2015 và QĐ số 291/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 của CT UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
182,00 |
|
|
|
|
182,00 |
Đã có thông báo thu hồi đất |
11 |
Đường ĐH.72E đi KDC 15, TDP 2, Thị trấn Trà Xuân (Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2) |
0,300 |
TT Trà Xuân |
555926.15 1687262.34 |
QĐ số 2637/QĐ- UBND ngày 28-12 2010 của UBND huyện Trà Bồng |
15,65 |
|
|
15,65 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
12 |
Trường tiểu học thôn Nước Nia |
0,050 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ 43, thửa đất số 16 |
Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2015 |
28,00 |
|
|
|
|
28,00 |
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
|
Tổng cộng |
23,723 |
|
|
|
11.915,05 |
1.861,00 |
0,00 |
5.735,65 |
0,00 |
4.318,40 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thạch Bích |
0,900 |
Trà Bình |
TBĐ số 35, 36 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2021 |
78,40 |
|
|
|
|
78,40 |
Đã khảo sát vị trí, đã được bố trí vốn đang thỏa thuận với người dân để triển khai thực hiện
|
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Đông |
0,200 |
Trà Bình |
BĐ số 40 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2021
|
112,00 |
|
|
|
|
112,00 |
Đã khảo sát vị trí, đã được bố trí vốn đang thỏa thuận với người dân để triển khai thực hiện |
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
0,200 |
Trà Bình |
BĐ số 35 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2029 |
44,80 |
|
|
|
|
44,80 |
Đã khảo sát vị trí, đã được bố trí vốn. Đang thỏa thuận với người dân để triển khai thực hiện |
4 |
Đường dân sinh đi từ nhà ông Thu đến Sình Lãnh, Hố Choại |
0,230 |
Trà Giang |
563115.66 1689368.69 |
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình 135 năm 2015 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
5 |
Đường nhà ông Thông đi Sình Nứa |
0,760 |
Trà Giang |
562114.10 1690938.32 |
Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình Đường dân sinh từ nhà ông Thông đi Sình Nứa |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
6 |
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm xã |
0,200 |
Trà Giang |
TBĐ số 10, số thửa 76 |
Quyết định số 1552A/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình san lấp mặt bằng để xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Trà Giang |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
7 |
Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
6,820 |
Trà Lâm |
543834.67 1684639.63 |
QĐ số 1642/QĐ-UBND ngày 29-10-2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất. Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. Đang làm thủ tục THĐ |
8 |
Đường Trà Tân- Trà Nham |
9,600 |
Trà Tân |
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43 |
QĐ số 1510/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I) và QĐ số 1402/QĐ- UBND ngày 17/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn |
792,00 |
|
|
792,00 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
9 |
Xây dựng bia tưởng niệm Di tích lịch sử văn hóa Trạm xá T30 |
0,070 |
Trà Tân |
Khoanh đất số 105, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Tân |
Công văn số 4203/UBND-VX ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xây dựng Bia tưởng niệm di tích lịch sử văn hóa Trạm Xá T30 xã Trà Tân, huyện Trà Bồng |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đẫ có thông báo thu hồi đất |
10 |
Trường mẫu giáo TT. Trà Xuân |
0,160 |
TT Trà Xuân |
TBĐ số 18, thửa số 289, BĐĐC |
QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí năm 2013 để thực hiện một số công trình thuộc Chương trình mục tiêu giáo dục - đào tạo |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
11 |
Xây dựng công trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân |
0,002 |
TT Trà Xuân |
557051,28 1687493,53 |
Công văn số 1284/UBND-XDCB ngày 22/8/2014 về việc nhất trí chủ trương cho BQL Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng thi công đường điện vào Cụm Công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
1,40 |
|
|
1,40 |
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
12 |
Xây dựng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
0,370 |
TT Trà Xuân |
TĐS 223, 224,258, 259, 260, 261..., TBĐ 19, TT Trà Xuân |
Công văn số 399/TCTHADS-KHTC ngày 4/2/2016 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc thông báo kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư cơ bản năm 2016 dự án Trụ sở Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng, Công văn số 115/UBND ngày 3/4/2013 của Huyện ủy Trà Bồng về việc cấp đất xây dựng Trụ sở làm việc mới cho chỉ cục thi hành án dân sự huyện |
296,00 |
296,00 |
|
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
13 |
Điểm trường chính Trường mẫu giáo Trà Sơn |
0,100 |
Trà Sơn |
TĐS 28, TBĐ 5, Xã Trà Sơn |
Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn bổ sung vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng (đợt 1) giai đoạn 2012-2015 Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục trình thông báo thu hồi đất |
14 |
Điểm trường mẫu giáo Trà Sơn |
0,035 |
Trà Sơn |
TĐS 1, TBĐ 36, Xã Trà Sơn |
Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
19,60 |
|
19,60 |
|
|
|
Đang làm thủ tục trình thông báo thu hồi đất |
15 |
Công trình trạm, kho chứa dụng cụ, thiết bị Phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn huyện Trà Bồng |
0,050 |
Trà Thủy |
TĐS 73, TBĐ 83, Xã Trà Sơn |
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 22/1/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2020; Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 26/1/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách TW hỗ trợ có mục tiêu |
28,00 |
|
28,00 |
|
|
|
Đang làm thủ tục trình thông báo thu hồi đất |
16 |
Công trình Trường mầm non tại Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng |
1,200 |
TT Trà Xuân |
TBĐ 16, 17, 28, 29, TT Trà Xuân |
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 26/1/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2020 |
936,00 |
|
936,00 |
|
|
|
Đang trình ban hành thông báo thu hồi đất |
17 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Di Lăng-Trà Trung đi thôn Quế, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng |
3,750 |
Trà Bùi |
(551736,34; 1675122,59); (550232,89; 1674121,22) |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bố trí kinh phí từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2015 để sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ đường Di Lăng - Trà Trung đi thôn Quế, xã Trà Bùi, huyện Trà Bồng; Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 11/1/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý, thực hiện dự án từ nguồn vốn tại Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1.368,80 |
|
1.368,00 |
|
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
18 |
Công trình bến xe huyện Trà Bồng |
0,260 |
TT Trà Xuân |
TĐS 85, TBĐ19, TT Trà Xuân |
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
|
Tổng cộng |
24,907 |
|
|
|
3.677,00 |
296,00 |
2.352,40 |
793,40 |
0,00 |
235,20 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nghĩa địa nhân dân xã Trà Bình |
1,000 |
Trà Bình |
Khoanh đất số 724, bản đồ kết quả điều tra thống kê năm 2015 xã Trà Bình |
QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
560,00 |
|
|
|
|
560,00 |
|
2 |
Trường TH Thôn Tang |
0,060 |
Trà Bùi |
Thửa 12, tờ BĐ 42 |
QĐ 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam |
20,670 |
Trà Bùi |
(556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83) |
QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thường vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015. |
5.437,60 |
|
5.437,60 |
|
|
|
|
4 |
Sân thể dục thể thao xã Trà Giang |
1,200 |
Trà Giang |
562758.66 1689597.45 |
Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang |
672,00 |
|
|
672,00 |
|
|
|
5 |
Đường QL 24C đi thôn Băng, xã Trà Hiệp |
3,795 |
Trà Hiệp |
(543600,99; 168769,34) (541657,43; 1688363,92) |
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn (dự kiến) Trung ương thưởng vượt thu năm 2015; Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn Trung ương thưởng vượt thu năm 2015 |
1.266,80 |
|
1.266,80 |
|
|
|
|
6 |
Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng |
3,360 |
Trà Lâm |
Tờ BĐ số 23, BĐĐC xã Trà Lâm |
QĐ 1623/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 về việc giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương |
1.568,00 |
1.568,00 |
|
|
|
|
|
7 |
Công trình đường Thôn Bắc-Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng |
5,660 |
Trà Sơn |
(553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75) |
QĐ Số 236/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của CTUBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí và giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao và nguồn dự kiến TW thưởng vượt thu năm 2015, QĐ số 1124/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của CTUBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn thu vượt của HĐND tỉnh giao và vốn TW thưởng vượt năm 2015. |
1.732,40 |
1.732,40 |
|
|
|
|
|
8 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng |
0,280 |
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân |
Quyết định số 945/QĐ-VKSTC-C3 Về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
224,00 |
224,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
1,200 |
TT Trà Xuân |
555980, 1687100 |
TB số 159/TB-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện về kết luận của đồng chí Nguyễn Xuân Bắc tại cuộc họp UBND hiện ngày 15/9/2Q16. CV số 1734/UBND-NC của UBND huyện Trà Bồng về việc cho chủ trương khảo sát quy hoạch khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
720,00 |
|
|
720,00 |
|
|
|
10 |
Đường điện thôn Tang |
0,020 |
Trà Bùi |
|
Theo kế hoạch đầu tư Trung hạn UBND huyện Trả Bồng đã trình tỉnh |
300,00 |
|
300,00 |
|
|
|
|
11 |
Kè chống sạc lở bờ Nam sông Trà Bồng, đơn qua KDC TT Trà Xuân |
1,500 |
Trà Xuân |
(557633,93; 1687107,88) (558328,46; 1687113,10) |
Quyết định 568/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2016 (lần 1) |
16.000,00 |
|
16.000,00 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
38,745 |
|
|
|
28.480,80 |
3.524,40 |
23.004,40 |
1,392,00 |
|
560,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016, TIẾP TỤC CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư Đồng Trổi |
1,190 |
0,860 |
|
TT Trà Xuân |
555319.99, 1687173.43 |
|
2 |
Khu dân cư Đồng Trảy |
4,090 |
3,740 |
|
TT Trà Xuân |
555505.05 1687133.09 |
|
3 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1 |
0,150 |
0,150 |
|
TT Trà Xuân |
554983.38; 1687499.40 |
|
|
Tổng cộng |
5,430 |
4,750 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang |
0,020 |
0,007 |
|
TT Trà Xuân |
(554491.96 1687209.82); (553855.24 1688092.68) |
Trong QH đất lúa; DT 0.006 ha |
2 |
Xây dựng công trình cấp điện cho Cụm công nghiệp TT Trà Xuân. |
0,002 |
0,001 |
|
TT Trà Xuân |
557051,28 1687493,53 |
|
3 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,810 |
1,660 |
|
TT Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
Ngoài QH đất lúa |
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên-Thôn Tây (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
4,630 |
0,100 |
|
Xã Trà Tân-Trà Bùi |
Tờ 30,40,48 BĐĐC |
Trong QH đất lúa; DT 0.040 ha |
5 |
Đường ĐH.72E đi KDC15, TDP 2, thị trấn Trà Xuân (Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
0,300 |
0,120 |
|
TT Trà Xuân |
555926.15 1687262.34 |
Ngoài QH đất lúa |
6 |
Thao trường huấn luyện |
2,903 |
0,203 |
|
Xã Trà Thủy |
Khoanh đất số 475, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trả Thủy |
Ngoài QH đất lúa |
7 |
Xây dựng trụ sở Chi cục thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
0,370 |
0,370 |
|
TT Trà Xuân |
TĐS 223,224,258,259,260, 261...,TBĐ19,TT Trà Xuân |
Trong QH đất lúa; DT 0.130 ha |
8 |
Công trình bến xe huyện Trà Bồng |
0,280 |
0,230 |
|
TT Trà Xuân |
TĐS 85, TBĐ 19, TT Trà Xuân |
Trong QH đất lúa |
9 |
Công trình Trường mầm non tại Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng |
1,200 |
1,170 |
|
TT Trà Xuân |
TBĐ 16,17,28,29, TT Trà Xuân |
Ngoài QH đất lúa |
|
Tổng cộng |
11,515 |
3,861 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Trà Bùi - Núi Cà Đam |
20,670 |
0,200 |
|
xã Trà Bùi |
(556150.57; 1675939.47) (550706.32; 1676048.83) |
|
2 |
Điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tà Kót, thôn Trà Khương, xã Trà Lâm, huyện Trà Bồng |
3,360 |
1,120 |
|
xã Trà Lâm |
Tờ BĐ số 23, BĐĐC Trà Lâm |
|
3 |
Công trình đường Thôn Bắc-Thôn Tây, xã Trà Sơn Huyện Trà Bồng |
5,660 |
0,020 |
|
Xã Trà Sơn |
(553403,99; 1687008,99) (553130,42; 1684184,75) |
|
4 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng |
0,280 |
0,280 |
|
TT Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 19, TT Trà Xuân |
|
5 |
Khu trung tâm hành chính thị trấn Trà Xuân |
1,200 |
1,200 |
|
TT Trà Xuân |
555980,1687100 |
|
6 |
Cơ quan bảo hiểm xã hội (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
0,251 |
0,005 |
|
TT Trà Xuân |
557127.47; 1686955.71 |
|
7 |
Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2015 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.1) |
1,360 |
0,000 |
|
xã Trà Bùi |
Tờ BĐ 60, 61 |
|
8 |
Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn 2) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2) |
6,820 |
0,070 |
|
xã Trà Lâm |
543834.67; 1684639.63 |
|
9 |
Đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn 1) (Công trình đã đăng ký phải thu hồi đất năm 2016 nay chuyển sang năm 2017, thể hiện tại Biểu 13.2) |
9,600 |
0,300 |
|
xã Trà Tân |
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43 |
|
|
Tổng cộng |
49,201 |
3,195 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
KDC Thạch Bích đội 11 thôn Bình Trung |
1,000 |
Trà Bình |
566466.97; 1688505.70 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng |
2 |
Trụ sở làm việc UBND xã Trà Sơn |
0,320 |
Trà Sơn |
Tờ bản đồ số 22, thửa 81 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng |
3 |
Đường BTXM Quốc lộ 24C đi Ruộng Miễu |
0,160 |
Trà Bình |
TBĐ số 29, 39 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
4 |
Đường Quốc lộ 24C đi Hóc Cát |
0,450 |
Trà Bình |
TBĐ số 39 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2023 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
5 |
Đường Quốc lộ 24C đi ngõ Ông Bá |
0,120 |
Trà Bình |
|
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2024 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
6 |
Đường Quốc lộ 24C đi Ngõ Ông Cơ |
0,170 |
Trà Bình |
TBĐ số 46,47 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2022 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
7 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di |
0,420 |
Trà Bình |
TBĐ 28,38 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2025 |
0,00 |
|
|
|
|
|
Xây trên nền hiện trạng, không THĐ |
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Trung |
0,200 |
Trà Bình |
BĐ số 27 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2030 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,200 |
Trà Giang |
562118.73 1690625.38 |
Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo năm 2013; Dự án 2: "Hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn" |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. |
10 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lân |
0,050 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 34 thửa 1,2,3,7,BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
5,60 |
|
|
|
|
5,60 |
|
11 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lương |
0,050 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 37 thửa 3,7,8,9,16,20, BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
5,60 |
|
|
|
|
5,60 |
|
12 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Thẩm |
0,050 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 42 thửa 17,11,6,BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
5,60 |
|
|
|
|
5,60 |
|
13 |
Nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú |
0,400 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 17 |
QĐ 1746/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật công trình nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường Tiểu học Trà Hiệp |
0,080 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ17 thửa số 24, BĐĐC |
QĐ 980/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế- kỹ thuật công trình trường TH Trà Hiệp tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. |
15 |
Làm mới tuyến đường dân sinh từ tổ 4 đi tổ 6, thôn Trà Ót(GĐ2) |
0,250 |
Trà Tân |
Tờ 41,42 BĐĐC |
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15-5 năm 2015 của chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình 135 |
140,00 |
|
|
140,00 |
|
|
|
16 |
Trường mẫu giáo thôn 1, xã Trà Thủy |
0,030 |
Trà Thủy |
TBĐ số 45 |
QĐ số 1830/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày 24/10/2013 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
0,00 |
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành, đưa vào sử dụng. |
|
Tổng cộng |
3,95 |
|
|
|
156,80 |
|
|
140,00 |
|
16,80 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di |
0,42 |
0,01 |
|
Trà Bình |
TBĐ 28,38 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 622 đi Hóc Cát |
0,45 |
0,03 |
|
Trà Bình |
TBĐ số 39 |
|
|
Tổng cộng |
0,870 |
0,04 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,813 |
TT Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
0,0 |
|
|
|
|
|
Đã có quyết định THĐ. Đang làm thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất |
2 |
Đường dây 35 kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang |
0,026 |
TT Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy |
(554491.96 1687209.82); (553855.24 1688092.68) |
QĐ số 2421/QĐ-UBND , số 2422/QĐ-UBND , số 2423/QĐ-UBND về việc phê duyệt Phương án dự toán bồi thường, hỗ trợ công trình: Đường dây 35kV cấp điện thi công và vận hành Thủy điện Hà Nang
|
18,6 |
|
|
18,6 |
|
|
Đã có thông báo thu hồi đất |
3 |
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Cà Đam |
0,09 |
Trà Tân |
TĐS 24, TBĐ 53, xã Trà Tân |
Công văn số 4661/UBND-DNMN ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh về việc dịch chuyển vị trí quy hoạch đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại xã Trà Tân, huyện Trà Bồng; Tờ trình số 05/TTr-Cty ngày 05/5/2016 của Công ty TNHH HDB An Thịnh Phát cho chủ trương xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Cà Đam |
50,4 |
|
50,4 |
|
|
|
|
4 |
Thao trường huấn luyện |
2,903 |
Trà Thủy |
Khoanh đất số 475, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Thủy |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án phát triển sản xuất rau - củ- quả an toàn |
6,0 |
Trà Tân |
Thửa đất số 7,14, 21 22,3, 11,15, 6, 12,... TBĐ 54, 55, và thửa đất 15, TBĐ 57 xã Trà Tân |
Đơn xin thuê đất thực hiện dự án phát triển sản xuất rau-củ quả an toàn của Công ty TNHH MTV Thành Văn và Công văn số 2253/UBND-KTTH ngày 23/12/2016 của UBND huyện về việc thống nhất chủ trương và tạo điều kiện thuận lợi, hướng dẫn doanh nghiệp thực hiện thủ tục đầu tư vào lĩnh vực đất đai |
1.000,00 |
|
|
|
|
1000,00 |
|
6 |
Dự án kinh tế trang trại chăn nuôi heo công nghiệp |
5,0 |
Trà Tân |
TĐ24, TBĐ15 BĐ đất lâm nghiệp |
Đơn xin đầu tư dự án xây dựng kinh tế trang trại của Doanh nghiệp tư nhân thương mại dịch vụ Hải Hà và Công văn số 2253/UBND-KTTH ngày 23/12/2016 của UBND huyện về việc thống nhất chủ trương và tạo điều kiện thuận lợi, hướng dẫn doanh nghiệp thực hiện thủ tục đầu tư vào lĩnh vực đất đai |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
Tổng cộng |
15,832 |
|
|
|
1169,000 |
|
50,400 |
18,600 |
|
1100,000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư Trà Phú |
Xã Trà Phú |
33 |
6.179,66 |
Quý IV/2016 chuyển sang năm 2017 |
|
2 |
Khu tái định cư các công trình xây dựng trên địa bàn thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng |
Thị trấn Trà Xuân
|
34 |
4.169,50 |
Quý IV/2016 chuyển sang năm 2017 |
|
|
Tổng cộng |
|
67,00 |
10.349,16 |
|
|
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục địa điểm và lĩnh vực ưu tiên tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2021 Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính quy định tại Quyết định 3702/QĐ-UBND Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 28/11/2020
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục đề tài khoa học và công nghệ triển khai năm 2021 Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung Chương trình giáo dục địa phương từ lớp 1 đến lớp 5 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và nội dung chi tiết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 2061/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1702/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện An Lão, thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2020 quy định về vận hành thử nghiệm hệ thống thông tin báo cáo thuộc Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam; Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công báo Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền cho quyết định thành lập cơ sở cách ly tập trung; quyết định phê duyệt danh sách người được cách ly, người kết thúc thời gian cách ly tập trung trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh Covid -19 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thanh toán học phí không dùng tiền mặt tại các cơ sở giáo dục công lập của tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ văn bản, nội dung chế độ phụ cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 2423/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Hè Thu năm 2019 Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 461/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 132-NQ/CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW, Kế hoạch 10-KH/TW thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW và Kế hoạch 79-KH/TU thực hiện Nghị quyết về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 29/12/2018
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch triển khai Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ Dân số - Kế hoạch hoá gia đình cho vị thành niên/thanh niên” giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Ninh Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Thông tin và Truyền thông được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái giai đoạn II Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 về khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Khởi nghiệp sáng tạo tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2018- 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 2422/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn thành phố năm 2018 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch bổ sung Chương trình cải cách hành chính của thành phố đến năm 2020 theo Nghị quyết 02/NQ-HĐND Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Nâng cao Chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 1036/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 99/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường của Nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về quy định mức thu học phí của Trường Thực hành mầm non trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bán đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ đến ngày 15/12/2017 Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán chi ngân sách năm 2018 cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp tỉnh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2017 giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của nhà đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Đồng Ngư, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Xây dựng hệ thống phần mềm Trung tâm hành chính công điện tử huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ huy ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch nghĩa trang thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Bảo tồn và phát triển nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1141/QĐ-TTg về “Đề án tăng cường năng lực về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng nguồn gen giai đoạn 2016 - 2025” trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về mở rộng Cụm công nghiệp Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2017 về định mức/đơn giá thu mua hải sản để làm cơ sở tính toán bồi thường, hỗ trợ chủ cơ sở thu mua tạm trữ hàng hải sản tồn kho bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ và danh mục văn bản hết hiệu lực một phần năm 2016 Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai công tác Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2025, định hướng đến 2030 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thành lập mới phố Tây Sơn 4, thuộc phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND Quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND hướng dẫn điểm a, khoản 5, điều 11, Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định danh mục chi tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Hồ cảnh quan tại xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án Cửa hàng xăng dầu Km27+960 tại thôn 4, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2016 về giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lãng thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND bổ sung diện tích thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 40/2016/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 12/2016/NĐ-CP Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2016-2017 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án: Cửa hàng xăng dầu đường Hùng Vương tại khu phố Phú Thọ 1, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Bún bò Huế Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 2422/QĐ-UBND về ban hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2016 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa Lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 về xác định khu vực có ý nghĩa quan trọng trong công tác lập, phê duyệt quy hoạch - thuộc quy hoạch chung mở rộng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19-2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu tiếp tục cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và dự toán Đề án phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn, Bỉm Sơn và Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến 2030 Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo phòng không nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao Hà Tĩnh đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2016 về phân công nhiệm vụ công tác của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện Luật Hoà giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Quân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận điểm du lịch địa phương Di tích lịch sử quốc gia Chùa Hoằng Phúc Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 35/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 06/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 31/12/2013 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 04/11/2016
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp, Đăng ký giao dịch bảo đảm và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2631/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I-ốt, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế về mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Long An với Liên đoàn Lao động tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp, pháp chế Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2015 về xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án tổ chức sản xuất rau an toàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 99/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2015 tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2014 về quy định khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Công văn 2633/BHXH-KHĐT năm 2014 lập kế hoạch đầu tư xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2015 - 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giảm tiền thuê đất theo Nghị quyết 02/NQ-CP Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: cấp nước sinh hoạt xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Văn Tiến đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2014 về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành từ năm 1998 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 312/QĐ-TTg về Chương trình thực hiện Nghị quyết 63/2013/QH13 tăng cường biện pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tổ chức Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng khu tái định cư và khu di tích lịch sử địa điểm chiến thắng của Tiểu đoàn Tây Đô tại rạch Ông Cửu năm 1968, tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung mặt hàng đã qua sử dụng được tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2014 cấp phát Công báo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 và lộ trình thay thế lò nung gạch thủ công gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Xóa mù chữ đến năm 2020" của tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi đối tượng của dự án ''Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012-2015'' kèm theo Quyết định 2541/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 2351/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng tránh, đối phó bão lũ, công tác giảm nhẹ thiên tai năm 2013 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế hoạt động của Hội đồng đào tạo nhân lực tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch hành động triển khai Đề án Phát triển y tế biển, đảo Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2013 quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/08/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch ô số 4 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu hồ Phúc Xá - phường Phúc Xá - quận Ba Đình - Hà Nội Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2013 Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Danh mục dự án gọi vốn đầu tư nước ngoài giai đoạn 2013 - 2015 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế Giải thưởng Bùi Dục Tài Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2012 công bố 22 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng - an ninh tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 15/12/2011
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2011 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được điều chỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới và đời sống văn hoá tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2010-2020) Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quyết định 2688/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2012 về Bộ tiêu chí xây dựng xã nông thôn mới do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2010 kiện toàn “Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão thành phố” thành “Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố” do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 10/09/2012
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định thẩm định, phê duyệt hồ sơ đấu thầu dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (Bến xe Nam Thăng Long - Xuân Thủy), Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 26/05/2009
Quyết định 2422/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Hùng, Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 26/05/2009
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2009 về kiện toàn tổ chức bộ máy các ban quản lý dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 09/05/2009
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Ban quản lý Dự án: “Tăng cường Phòng, chống sốt rét dựa vào cộng đồng” do Quỹ toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ giai đoạn 2009-2013 của tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/12/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Ban hành: 20/08/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2008 công bố áp dụng biện pháp bình ổn giá dịch vụ lưu trú du lịch trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2008 về quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức miễn nhiệm cán bộ giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, ban và tương đương trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng doanh nghiệp Nhà nước tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2008 hỗ trợ đối với giá đất nông nghiệp, đơn giá vật kiến trúc và khoản hỗ trợ khác khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 17/04/2008 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ hiệu lực thi hành các đơn giá, định mức trong lĩnh vực xây dựng cơ bản áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung giá bán tối thiểu và chi phí thiết kế khai thác, nghiệm thu và thẩm định một số loại lâm sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 1124/QÐ-UBND năm 2007 bổ sung Quyết định 1325/QĐ-UBND phê duyệt đề án phát triển chăn nuôi bò thịt giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2006 về kiện toàn tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp, các ngành của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 1702/QĐ-UBND năm 2005 về mức hỗ trợ kinh phí cho hoạt động của các Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/08/2005 | Cập nhật: 29/10/2014